Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.17 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 7</b>
<i>NS:19/10/2019</i>
<i>ND:Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019</i>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 13:TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* Tập đọc:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: dẫn bóng, sững lại, khuỵu xuống, xuýt
<i><b>xoa, xịch tới, lao đến, giây lát, nổi nóng, tán loạn, lịng đường, năm mét, xích lơ.</b></i>
- Ngắt hơi đúng sau giữa dấu câu và các cụm từ, đọc trơi chảy tồn bài.
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật, bước đầu biết thay đổi
giọng đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn.
<i><b>2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- Hiểu nghĩa các cụm từ có trong bài(cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối
phương,...)
- Hiểu nghĩa câu chuyện, nhắc các em phải hiểu đúng luật giao thơng, khơng được
chơi bóng dưới lịng đường gây ra tai nạn giao thơng. Phải tơn trọng luật giao
<b>* Kể chuyện:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng nói: </b></i>
- Biết nhập vai một nhân vật
- Kể lại được một đoạn của câu chuyên theo lời kể của nhân vật.
<i><b>2. Rèn kĩ năng nghe: </b></i>
- Biết nghe và nhận biết lời kể của bạn.
<i><b>* Quyền trẻ em : Học sinh có quyền được vui chơi.</b></i>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
<i><b>- Kiểm soát cảm xúc</b></i>
<i><b>- Ra quyết định</b></i>
<i><b>- Đảm nhận trách nhiệm</b></i>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. GV: Máy chiếu, máy tính.</b>
<b>2. H/s: SGK, vở ghi.</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Tập đọc</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 4’).</b>
- Yêu cầu h/s đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp và giáo viên nhận xét, .
II. Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
Sử dụng màn chiếu, Đưa tranh giới
thiệu: ? tranh vẽ gì?
- Hơm nay, cơ cùng các em tìm hiểu
nội dung bài: Trận bóng dưới lịng
<i><b>đường. Mở đầu cho chủ điểm cộng</b></i>
đồng, nói về quan hệ giữa con người
với xã hội.
- GV ghi đầu bài.
<b>2. Luyện đọc: (12’-15’)</b>
a. GV đọc mẫu và hướng dẫn cách
đọc:
Giọng hơi nhanh, chú ý thể hiện diễn
biến nội dung câu chuyện.
- Đoạn 1&2 giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 3 giọng chậm.
b. Hướng dẫn luyện đọc và kết hợp
giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó, dễ lẫn.
+ Lần 1: HS đọc và phát âm từ khó.
Hướng dẫn đọc từ khó.
+ Lần 2: Tiếp tục sửa từ HS cịn đọc
sai
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV yêu cầu học sinh tự chia đoạn.
- GV yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
đoạn
+ Lần 1: Đọc chú ý ngắt giọng ở các
dấu chấm, dấu phẩy, đọc đúng các câu
hỏi và nhấn giọng ở một số từ ngữ khi
đọc câu.
+ Lần 2: GV yêu cầu học sinh đọc nối
tiếp đoạn.
- GV yêu cầu học sinh đọc chú giải
trong SGK
- Cánh phải có nghĩa là gì ?
- Cầu thủ có nghĩa là gì ?
- Khung thành có nghĩa là gì ?
- Đối phương có nghĩa là gì ?
- Húi cua có nghĩa là gì ?
+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 3
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm 4 học sinh luyện đọc bài
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Mỗi h/s nối tiếp nhau đọc từng câu.
<i><b>dẫn bóng, sững lại, khuỵu xuống, xuýt</b></i>
<i><b>xoa, xịch tới, Lao đến, giây lát, nổi nóng,</b></i>
<i><b>tán loạn, lịng đường, năm mét, xích lơ.</b></i>
- 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- Mỗi h/s nối tiếp nhau đọc từng câu.
- H/s đọc nối tiếp đoạn.
- H/s đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc chú giải trong SGK.
+ Phía bên phải.
+ Người chơi bóng.
+ Khung có căng lưới ở cuổi sân bóng.
+ Phía đối địch trong trận đấu.
+ Tóc cắt rất cao và ngắn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Mỗi nhóm 4 HS, mỗi em đọc một đoạn
sau đó đổi lại.
tập đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Một HS đọc cả bài
<b>3. Tìm hiểu bài: ( 8’-10’).</b>
- Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
-Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu ?
- Chuyện gì khiến trận bóng phải tạm
dừng?
- Tìm những chi tiết cho thấy Quang
rất ân hận trước tai nạn do mình gây
ra?
- Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?
<i><b>* Quyền trẻ em :</b></i>
<i><b>- Các em có quyền được vui chơi</b></i>
<i><b>không?</b></i>
<i><b>- Bổn phận của các em là gì?</b></i>
<b>4. Luyện đọc lại:(5’)</b>
- GV đọc diễn cảm đoạn 1.
- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Tổ chức cho h/s thi đọc bài.
* Kể chuyện: ( 20’).
1. Xác định yêu cầu:
- Trong chuyện có những nhân vật
nào?
- Đoạn 1 có những nhân vật nào tham
gia câu chuyện?
- GV hỏi tương tự với đoạn 2 và 3
- Khi đóng vai để kể em phải xưng hơ
như thế nào?
- HS đọc cả bài
- Các bạn nhỏ chơi bóng dưới lịng đường.
-Vì bạn Long sút tơng bóng phải xe máy,
may mà bác lái xe kịp dừng, bác nổi nóng
- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè, quả
bóng dập vào đầu một cụ già đang đi
đường làm cụ lảo đảo, ôm lấy đầu và
khuỵu xuống. Một bác đỡ cụ đứng dậy,
quát lũ trẻ, chúng hoảng sợ bỏ chạy.
- Quang nấp sau một gốc cây, lén nhìn
sang. Cậu sợ tái cả người, nhìn cái lưng
cịng của bà cụ sao mà giống cái lưng của
ơng nội đến thế. Cậu vừa chạy theo chiếc
xích lô vừa mếu máo xin lỗi ông cụ.
- Không được đá bóng dưới lịng đường vì
rất nguy hiểm và dễ gây tai nạn.
<i><b> Có - Khi chơi cần chơi đúng nơi quy</b></i>
<i><b>định, phải tôn trong luật ATGT, tơn</b></i>
<i><b>trong các quy tắc chung</b></i>
<i><b>+ Khơng chơi bóng dưới lịng đường, dễ</b></i>
<i><b>bị tai nạn.</b></i>
<i><b>+ Khơng chơi bóng dưới lịng đường, Vi</b></i>
<i><b>phạm luật giao thông.</b></i>
- HS lắng nghe.
H/s đọc diễn cảm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Quang, Vũ, Long và bác lái xe
máy.
+ Đoạn 2: Quang, Vũ, Long, bác đứng tuổi
và cụ già.
+ Đoạn 3&4: Quang, cụ già, bác đứng tuổi
và bác đạp xích lơ.
- Trong chuyện có 3 nhân vật : Quang, Vũ,
Long.
- Có 3 nhân vật: Quang, Vũ và Long.
Xưng: Tơi, mình, em từ đầu đến cuối câu
chuyện.
2. Kể mẫu:
- Gọi 3 h/s khá kể lại câu chuyện.
- Lớp và GV nhận xét
3. Kể theo nhóm:
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ,
yêu cầu kể chuyện theo nhóm.
4. Kể trước lớp:
- Tổ chức cho h/s thi kể chuyện.
- KNS: Chúng ta có được chơi bóng
dưới lịng đường khơng? Nó sẽ dẫn
đến hậu quả gì?
- Gọi h/s nêu ý nghĩa của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Bận
- H/s kể chuyện theo nhóm, mỗi em chọn
một đoạn kể cho các bạn trong nhóm nghe,
các bạn khác theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho
nhau.
- 2 Thi kể một đoạn trong chuyện. Cứ như
vậy cho đến hết chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể đúng và hay nhất.
- HS trả lời
- Nêu ý nghĩa của bài.
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 31: BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Thành lập bảng nhân 7; Thực hành đếm thêm 7
- củng cố ý nghĩa của phép nhân.- Áp dụng giải bài tốn có liên quan.
- Hs u thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.</b>
<b>2- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, vở ghi.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
Yêu cầu học sinh lên bảng thực
hiện
GV: Nhận xét, đánh giá .
<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>- Tiết hôm nay cô cùng các em</b>
thành lập bảng nhân 7.
<b>2- Hướng dẫn thành lập bảng</b>
<b>nhân 7(10’)</b>
- Lấy một tấm bìa có 7 chấm trịn
- 7 lấy 1 lần bằng mấy?
- Lấy 7 hình trịn được lấy mấy
Học sinh đọc bảng nhân 6
17 2 34 4
16 8 32 8
1 2
7 hình trịn.
lần?
7 được lấy 1 lần lên ta lập phép
nhân.
GV: Chỉ vào tấm bìa, mỗi tấm có
2 chấm trịn.
- Lấy 14 chấm tròn chia thành
các nhóm, mỗi nhóm có 7chấm
trịn.
- Mỗi nhóm có mấy chấm trịn?
- Tương tự với các phép tính cịn
lại
<b>3- Luyện tập</b>
*Bài 1: (SGK-31)(5’)
Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh làm bài cá
nhân
- Gọi một số hS đọc bài làm.
- Gv nhận xét, chữa bài
*Bài 2: (SGK-31)(7’)
- Gọi học sinh tóm tắt bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
u cầu học sinh làm bài
*Bài 3: (SGK - 31) (6’)
Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp
vào ơ trống:
- Bài tập có mấy yêu cầu
- Muốn điền thêm được số thích
hợp vào ơ trống con làm như thế
nào?
- u cầu học sinh làm bài
Gv nhận xét, chữa bài
<b>III. Củng cố, dặn dị (5')</b>
- Bài học hơm nay các con được
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm bài tập theo vở
bài tập, chuẩn bị bài học sau.
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm theo
7 x 3 = 21 7 x8 = 56
7 x 5 = 35 7x 6 = 42
7 x 7 = 49 7 x 4 = 28
7 x 2 = 14 7 x 1 = 7
7 x 10 = 70 0 x 7 = 0
7 x 9 = 63 7 x 0 = 0
- Mỗi tuần: 7 ngày
- 4 tuần : ... ngày
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
4 tuần lễ có tất cả số ngày là:
7 x 4 = 28(ngày)
Đáp số: 28 ngày
- HS đọc yêu câu
- 2 yêu cầu: đếm thêm rồi điền kết quả thích
hợp vào ơ trống.
- Lấy số đứng liền trước cộng thêm 7 đơn vị
được số đứng liền sau.
- 1 HS điền trên bảng phụ, lớp làm bài vào
vở.
<b></b>
<i>---NS: 19/10/2019</i>
<i>ND:Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 14: BẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng: Lịch, làm lửa, cấy lúa, thổi nấu.
- Biết đọc bài thơ với giọng vui, khẩn trương, thể hiện sự bận rộn của mọi vật, mọi
người.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- Hiểu nghĩa các từ trong bài(Sông Hồng, vào mùa, đánh thù).
- Hiểu nội dung bài: Bài thơ cho thấy mọi vật, mọi người đều bận để làm những
cơng việc có ích cho đời, đem những niềm vui nhỏ góp phần vào niềm vui chung
của cuộc sống.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
<i><b>- Tự nhận thức</b></i>
<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. GV: Máy chiếu, máy tính</b>
<b>2. H/s: SGK, vở ghi.</b>
<b>IV, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>
- Gọi h/s kể câu chuyện : Trận bóng dưới
<i><b>lịng đường</b></i>
- Trả lời nội dung bài.
<b>II. Bài mới: ( 30’).</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Chiếu tranh lên bảng
- Mỗi người xung quanh chúng ta đều có
việc riêng của mình, để làm đẹp thêm cho
cuộc sống chung, bài thơ: “ Bận” của nhà
thơ Trịnh Đường sẽ cho các em biết thêm
nhiều điều thú vị về công việc của mọi
người, mọi vật quanh ta.
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>* GV đọc mẫu:</b>
- Giọng vui tươi, khẩn trương.
<b>* Hướng dẫn đọc nối tiếp câu, đọc từ khó,</b>
hướng dẫn đọc từ khó.
* Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV hướng dẫn HS đúng giữa các dòng thơ,
khổ thơ và nhấn giọng.
- 3 HS kể, mỗi em kể một đoạn.
- Một HS
Hs nêu nội dung tranh
- Nghe giới thiệu.
Nghe đọc mẫu.
- H/s đọc nối tiếp câu 2 lần, mỗi
em đọc 2 dòng thơ
- 3 H/s đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
Trời thu/ bận xanh/
- Đọc đoạn lần 2
Giảng từ:
+ Sông Hồng: Là sông lớn nhất miền Bắc
chảy qua Hà Nội.
+ Vào mùa: Bước vào thời gian gieo hạt.
+ Đánh thù: Đánh giặc, bảo vệ đất nước.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận
những việc gì?
- Bé bận những việc gì.
- Vì sao mọi người đều bận mà vui?
<b>4. Học thuộc lòng bài thơ:</b>
- Yêu cầu h/s tự học thuộc lòng bài thơ.
- GV xóa bảng dần
- GV: Kiểm tra, lấy tinh thần xung phong.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5’).</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>* Liên hệ KNS: Mọi vật,mọi người đều làm</b></i>
<i><b>việc sẽ đemlại điều gì?</b></i>
<i><b>KL: Mỗi người đều có quyền làm cơng việc</b></i>
<i><b>của mình để đem niềm vui nhỏ góp vào đời</b></i>
<i><b>chung</b></i>
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ,
- Chuẩn bị bài sau.
Lịch bận tính ngày/
Cịn con/ bận bú/
<b>Bận ngủ /bận chơi/</b>
<b>Bận/ tập khóc cười/</b>
<b>Bận/ nhìn ánh sáng//</b>
- 1 HS đọc chú giải
Trời thu bận xanh
Sông Hồng bận chảy
Xe bận chạy
Lịch bận tính ngày…
- Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, bận
tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng.
- Vì mọi người làm những cơng
việc có ích cho cuộc sống nên mang
- Học thuộc lịng bài thơ.
<b></b>
<b>---TỐN </b>
<b>TIẾT 32:LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân 7.
- Nhận biết về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
Áp dụng vào làm tính và giải các bài tốn có lời văn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (4').</b>
Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 7.
- H/s đọc bảng nối tiếp.
- GV: Nhận xét, .
<b>II- Bài mới: .</b>
a- Giới thiệu bài: (1’)
<b>- GV: Ghi đầu bài.</b>
<b>b- Các bài tập: </b>
*Bài 1: (SGK-32) (7’)
Yêu cầu học sinh thực hiện.
- HS đổi chéo vở kiểm tra
- Lớp nhận xét kết quả bài làm. Nêu
nhận xét về đặc điểm của các phép
nhân trong cùng một cột.
- GV: Trong phép nhân, khi thay
đổi thứ tự các thừa số thì tích khơng
thay đổi.
*Bài 2: (SGK-32)(8’)
- Tính.
- u cầu HS nêu cách thực hiện
tính giá trị của biểu thức
<b>SDPHTM</b>
- GV gửi tệp tin nội dung BT cho
HS làm.
- Y/c HS lấy máy tính bảng hồn
thành BT
- GV mở bài 1 HS kiểm tra kết
quả,nhận xét.
- Tuyên dương HS làm đúng
- 3 học sinh đọc bảng nhân 7.
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bài cá nhân
a.
7 x 1 = 7 7 x 7 = 49
7 x 2 = 14 7 x 6 = 42
7 x 3 = 21
x
4 = 28
7 x 8 = 56 7 x 0 = 0
x
9 = 63
x
5 = 35
7 x 10 = 70 0 x 7 = 0
b.
7 x 2 = 14 7 x 4
28
2 x 7 = 14 4 x
7 28
- VD: 2 x 7 và 7 x 2 đều có các thừa số là 2 và
7 nhưng thứ tự của chúng thay đổi cho nhau,
kết quả của hai phép nhân này bằng nhau(đều
bằng 14)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS nêu: Thực hiện từ trái sang phải.
- HS lấy máy tính bảng hồn thành bài
- HS gửi bài cho GV
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- GV: Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:(SGK-32) (8’)
Gọi H/s đọc bài tốn:
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
- Bài tốn cho biết gì?
- bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết 5 lọ có bao nhiêu bơng
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét
- GV: Nhận xét, .
*Bài 4: (SGK-32) (7’)
Viết chỗ nhân thích hợp vào, gọi h/s
đọc u cầu của bài tốn.
Cho h/s đếm số ơ vng.
- Mỗi hàng có mấy ơ vng; có mấy
hàng?
- Muốn biết số ơ vng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
Tương tự phần b.
- GV: Nhận xét thấy kết quả 2 phép
tính như thế nào.
<b>III- Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 5.
7 x 5 + 15 = 35 + 15 = 50
7 x 9 + 17 = 63 + 17 = 80
7 x 7 + 21 = 49 + 21 = 70
7 x 4 + 32 = 28 + 32 = 60
- 2 HS đọc bài
Tóm tắt:
1 lọ : 7 bông.
5 lọ : ? bông.
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở
Bài giải:
5 lọ có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông)
Đáp số: 35 bông hoa
7 x 4 = 28
4
vu
ôn
g.
7
= 28 ô vuông.
- 7 ô vuông
- Lấy số ô vuông của một hàng nhân với số
hàng.
- Bằng nhau: 7 x 4 = 4 x 7.
<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)</b>
<b>TIẾT 13: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Chép lại chính xác một đoạn trong truyện: Trận bóng dưới lịng đường"Một
chiếc xích lơ .... xin lội cụ"
Củng cố cách trình bày một đoạn văn có câu đối thoại. chữ đầu câu, đầu đoạn viết
hoa và lùi vào một ơ. Lời nói của nhân vật sau dấu hai chấm xuống dòng, gạch đầu
dịng.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
Ôn bảng chữ cái, thuộc và điền đúng tên 11 chữ cái.
- GD ý thức giữ gìn sách vở, trình bày bài viết sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Giáo án, Sách giáo khoa, Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
<b>2. Học sinh: </b>
Sách , vở , đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:(3')</b>
- Đọc cho học sinh lên bảng viết:
- GV: nhận xét, .
- Lớp và GV nhận xét,
<b>III- Bài mới: (29')</b>
<b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay</b>
chúng ta nghe viết lại một đoạn trong
bài "Trận bóng dưới lịng đường" và
làm bài tập.
<b>2- Hướng dẫn viết chính tả.</b>
a. GV đọc bài và hướng dẫn HS tìm
hiểu nội dung đoạn viết.
- Vì sau Quang lại ân hận trước sự
việc mình gây ra?
b- Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn có những từ nào
cần phải viết hoa?
c- Hướng dẫn viết từ khó.
GV đọc cho học sinh viết bài
- GV đọc lại bài, dùng lại phân tích các
từ khó viết cho HS soát lỗi.
e- Chấm bài:
- GV thu bài chấm
- Thu 5 - 7 bài chấm, nhận xét về nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
<b>3- Luyện tập</b>
*Bài 2 : Điền vào chỗ trống và giải
câu đố:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài
*Bài 3: Điền vào vở những chữ và
tên chữ còn thiếu trong bảng sau
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Yêu cầu hs đọc các chữ cái đã học
Học sinh hát
- 2 Học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng
con.
<i><b>Nhà nghèo, ngoằn nghèo, ngoẹo đầu .</b></i>
-1 Học sinh đọc bài.
- Vì cậu nhìn thấy cái lưng cịng của ơng
cụ giống lưng của ơng mình.
- Đoạn văn có 3 câu
- Chữ đầu câu
<i><b>xích lơ, q quắt, lưng cịng ...</b></i>
- Học sinh viết bài.
- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì sốt lỗi,
ghi số lỗi ra lề vở.
- Hs đọc yêu cầu bài tập
a, cái bút
b,quả dừa.
- HS đọc yêu cầu
Số th tự
Chữ
Tên chữ
1 q quy
2 r e - rờ
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
<b>III. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- GV nhận xét tiết học;
- Yêu cầu học sinh học về viết lại bài,
làm bài trong bở bài tập.
-Học sinh về nhà chuẩn bị trước bài
học sau.
et - sì
4 T tê
5 Th tê - hát
6 Tr tê e - rờ
7 U u
8 Ư ư
9 V vê
10 X ích
11xì Y i dài
- HS làm bài cá nhân
- 1 số HS đọc lại bài làm
Lắng nghe
<i>---</i><b> </b>
<i>NS:20/10/2019</i>
<i>ND:Thứ tư ngày 23 tháng10 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 33: GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết thực hiện giải bài toán gấp một số lên nhiều lần bằng cách lấy số đó nhân với số lần.
- Biết phân biệt gấp một số lên nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.
- Hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, một số sơ đồ vẽ sẵn như sGK</b>
<b>2- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, vở ghi.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ: (5').</b>
GV: Nhận xét .
<b>II, Bài mới: </b>
<b>1- Giới thiệu bài:(1’)</b>
- Hôm nay chúng ta học bài gấp một số
lên nhiều lần.
- Ghi đầu bài.
1. Hướng dẫn HS giải bài toán: (19’)
- GV: Nêu bài toán, hướng dẫn h/s vẽ
đoạn thẳng.
2 h/s làm bài 5; 1 h/s đọc phép nhân 7.
Bài 5:
GV: Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần AB,
mà đoạn thẳng AB là một phần. Vậy,
CD là ba phần như thế.
- Yêu cầu h/s tính độ dài CD.
- Hai cách đều đúng, tuy nhiên tổng
2 + 2 + 2 = 6 có thể chuyển thành
phép nhân: 2 x 3.
- 2 chính là độ dài đoạn thẳng AB, 3
- Bài toán trên là bài toán gấp một số
lên nhiều lần.
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm như thế nào?
2- Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1: (SGK-33) (7’)
Gọi h/s đọc bài tốn.
-u cầu h/s tóm tắt, làm bài.
- Lớp nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra
- GV chữa bài.
*Bài 2: (SGK-33)(7’)
- Gọi h/s đọc bài toán, tự vẽ sơ đồ giải.
- GV chữa bài.
Bài 3:(SGK-33) (6’)
Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét,
A 2cm B
C D
2 + 2 + 2 = 6cm
2 x 3 = 6cm
Bài giải:
Đoạn CD dài là:
2 x 3 = 6 (cm).
Đáp số: 6 cm.
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số
đó nhân với số lần.
- 1 HS đọc 6 tuổi
Em
Chị
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Bài giải:
Tuổi của chị là:
6 x 2 = 12(tuổi).
Đáp số : 12 tuổi.
- 1 HS làm bảng nhóm, lớp làm vở
7 quả
Bài giải:
Số quả mẹ hái được là:
7 x 10 = 70 ( quả).
Đáp số: 70 quả.
- 1 HS đọc bài toán
SĐC <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
NHSĐC 5đơn
vị 8
<b>III- Củng cố, dặn dò (5' )</b>
- Muốn gấp một số lên nhiều lần làm
như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm bài tập theo vở bài tập.
Gấp 5 lấn SĐC <sub>15</sub>
- 3 HS điền bảng lớp, lớp làm bài vào vở.
- Ta lấy số đó nhân với số lần.
<b></b>
<i>---NS:19/10/2018</i>
<i>ND:Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 7: ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI - SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nắm được 1 kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người.
- Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái, tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái
trong bài tập đọc “ bài TLV “.
- HS yêu thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: 4 bảng nhóm
- HS: SGK , VBT, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> I. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- GV viết 3 câu còn thiếu dấu phẩy lên
bảng.
+ Bà em mẹ em và chú em đều là công
nhân xưởng gỗ.
+ Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều
xinh xắn dễ thương và rất khéo tay.
<b>II. Bài mới: 28’ </b>
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ tiếp
tục học về so sánh. Ôn tập về từ chỉ hành
động trạng thái tìm các từ chỉ hành động,
trạng thái trong bài văn).
- Ghi bảng đầu bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập.
<b>* Bài tập 1: Tìm các hình ảnh so</b>
<b>sánh trong những câu thơ dưới đây.</b>
a/ Trẻ em như búp trên cành.
- Trong câu này có những hình ảnh nào
được so sánh với nhau?
- Các em gạch dưới những hình ảnh so
sánh và yêu cầu cả lớp làm vào vở + 3
HS lên bảng làm.
- GV NX chốt lại các hình ảnh so sánh
- 3 HS lên bảng, mỗi em thêm dấu
phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
- HS nghe.
- 1-2 HS nhắc lại đầu bài.
- 1 HS đọc ND bài tập 1+ CL theo dõi
SGK .
a, Trẻ em - búp trên cành.
b, Ngôi nhà như trẻ nhỏ.
c, Cây pơ mu im như người lính canh.
d, Bà như quả ngọt chín rồi.
trong những câu thơ này là so sánh sự
vật với con người.
<b>* Bài tập 2: Đọc lại bài tập đọc Trận</b>
<b>bóng dưới lịng đường. Tìm các từ ngữ:</b>
- Các em cần tìm các TN chỉ h/động chơi
bóng của các bạn nhỏ ở đọan văn nào ?
- Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của
Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai
nạn cho cụ già ở đoạn nào ?
GV: Các từ chỉ hoạt động chơi bóng của
các bạn nhỏ là những TN chỉ HĐ trạng
- GV theo dõi HS thảo luận.
-GV mời 4 HS lên bảng viết Kqvào
bảng nhóm.
- GV NX .
a. Từ chỉ hành động: ... cướp bóng, chơi
<i><b>bóng, bấm bóng, dẫn bóng , dốc bóng,</b></i>
<i><b>chơi bóng, sút bóng...</b></i>
b. Từ chỉ thái độ : ... hoảng sợ, sợ tái
người.
IV
<b> . Củng cố – dặn dò : 2’ </b>
-1 HS nhắc lại ND vừa học: so sánh sự
vật với con người. Ôn tập về từ chỉ hành
động, trạng thái.
-Về nhà các em làm đầy đủ các BT vào
vở BT
- NX tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
-1 HS đọc yêu cầu bài .
- 4 HS lên bảng viết kết quả.
- HS nhận xét chữa bài.
- Hs chữa bài vào vở.
- Một HS đọc yêu cầu BT 3.
- 1-2 HS đọc lại bài làm của mình.
- 1 HS đọc bài viết của mình
+ HS đọc thầm bài viết của mình.
- HS làm bài vào vở.
- HS nghe.
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 34: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố và vận dụng về gấp 1 số lần lên nhiều lần và về nhân số có 2 chữ số với
số có 1 chữ số.
- Vận dụng vào giải các bài tốn.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: thiết kế bài dạy
- HS: vbt, sgk, vở, b/c.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>I Kiểm tra bài cũ( 5 phút):</b>
- 1 số HS nhắc lại NX
Muốn gấp 1 số lần lên nhiều lần ta lấy
số đó nhân với số lần.
- 1 số HS đọc bảng nhân 7
- GVNX .
II Bài mới
1, Giới thiệu bài (1 phút) :
Để các em nắm chắc và vận dụng tốt về
gấp 1 số lên nhiều lần, tiết hôm nay các
em học luyện tập.
2,Bài tập 1: (SGK-34)(5’)
viết( theo mẫu)
- HD HS NX mẫu
4 gấp 6 lần bằng 24
- Vì sao 4 gấp 6 lần bằng 24 ?
- GVNX y/c HS làm các phép tính còn
lại.
- CL làm vào vở + vài HS lên bảng.
- GVNX chữa bài.
3,Bài tập 2: tính(SGK-34)(8’)
- HDHS làm 1HS nêu miệng cách tính.
12 x 6
- GVNX
– Y/c cả lớp làm bài vào vở
+ HS làm các phép tính cịn lại.
- GVNX – chữa bài.
4,Bài tập 3:(SGK-34) (7’)
- HD HS làm bài.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn cho hỏi gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt .
- GV theo dõi HS làm.
- GVNX chữa bài.
5,Bài tập 4 :(SGK-34)(6’)
- Y/C HD HS giải phần a, b vào vở.
a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm
b. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi( gấp 2
Bài giải
Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35( quả)
ĐS: 35( quả)
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
- 1 HS nhắc lại đầu bài
+ 1 HS đọc y/c BT1 + mẫu
- nhân nhẩm 4 x 6 = 24
7 gấp 5 lần 35 7 gấp 9 lần 63
5 gập 8 lần 40 4 gấp 10 lần 40
6 gấp 7 lần 42
- 1 HS đọc y/c Bt2
* 6 nhân 2 bằng 12 viết 2 nhớ 1
* 6 nhân 1 bằng 6 thêm 1 bằng 7 viết 7.
14
7
35
6
29
7
44
6
+ 1 HS đọc y/c BT3
+ Cả lớp đọc thầm
Tốp múa có 6 bạn nam, bạn nữ gấp 3 lần
số bạn nam.
Tốp múa có bao nhiêu bạn nữ ?
HS lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng.
+ Cả lớp viết tóm tắt vào vở.
+ 1 hs dựa vào tóm tắt nhắc lại bài tập.
+ 1 HS lên bảng
+ Lớp giải vào vở.
Bài giải:
Số bạn nữ tập múa là:
6 x 3 = 18( bạn)
ĐS: 18( bạn)
- 1 HS đọc y/c BT4 + CL ĐT
lần) đoạn thẳng AB.
- GV theo dõi HS làm bài giúp 1 số bạn
học chậm.
- GVNX.
<b>III Củng cố, dặn dò( 5 phút):</b>
- VN chuẩn bị bài tiết sau.
- NX tiết học.
- Cả lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau chữa bài.
<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)</b>
<b>TIẾT 14: BẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nghe viết đúng đoạn từ: Cơ bận cấy lúa… góp vào đời chung.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
- GD ý thức giữ gìn sách vở, trình bày bài viết sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1- Giáo viên: - Giáo án, Sách giáo khoa. </b>
<b>2- Học sinh: - Sách , vở ghi, vở bài tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:(4').</b>
- Cho học sinh lên bảng viết:
- Lớp nhận xét
- GV: nhận xét, .
<b>II- Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
Bài hôm nay chúng ta nghe viết lại một
đoạn trong bài thơ: "Bận" và làm bài tập
chính tả.
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả.</b>
<b>a- Tìm hiểu nội dung bài:(1’)</b>
- GV: đọc bài.
- Vì sao tuy bận nhưng mọi người vẫn
thấy vui?
<b>b- Hướng dẫn cách trình bày:(2’)</b>
- Đoạn thơ viết theo thể thơ gì?
- Trong đoạn có những từ nào cần phải
viết hoa?
- Tên bài và chữ đầu dòng thơ viết như
thế nào cho đẹp?
<b>c- Hướng dẫn viết từ khó. (3’)</b>
GV đọc cho học sinh viết bảng.
<b>d- Viết chính tả, sốt lỗi. (15’)</b>
GV đọc cho học sinh viết bài, đọc cho
- 2 Viết bảng lớp.
<i><b>Tròn trĩnh, chảo rán, giị chả, trơi nổi.</b></i>
- 2 Đọc bảng chữ cái.
1 h/s đọc bài.
Vì mỗi việc làm đều làm cho cuộc đời
thêm vui.
- Đoạn thơ viết theo thể thơ 4 chữ.
- Những chữ đầu câu phải viết hoa.
- Tên bài viết lùi 4 ô, chữ đầu câu viết lùi
vào 2 ô.
học sinh soát lỗi.
- Chữa bài: GV treo bài chính tả đã viết
sẵn để HS tự đối chiếu và chữa bài
<b>e- Chấm bài: GV thu bài chấm .(2’)</b>
- Chấm bài: Thu vở, chấm 9-10 bài viết
của HS
GV Nhận xét, tuyên dương kịp thời
những HS có nhiều tiến bộ, nhắc nhở
những lỗi thường mắc để sửa chữa
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.(5’)</b>
<b>*Bài 2 : Điền vào chỗ trông en hay oen.</b>
Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
<b>*Bài 3: Tìm mỗi tiếng có thể ghép với</b>
tiếng sau:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
làm bài và chữa bài.
GV chốt lại lời giải đúng
<b>III . Củng cố, dặn dò: (5’).</b>
- GV nhận xét tiết học
- Xem lại bài .
- HS dùng bút chì sốt lỗi, ghi lỗi sai ra lề
vở.
Đổi chéo vở kiểm tra
- H/s làm bài.
<i><b>- Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt</b></i>
<i><b>hoen gỉ, hèn nhát.</b></i>
H/s làm bài theo nhóm.
a- Trung: Trung thành, trung kiên, trung
bình, trung hậu, tập trung ,trung dũng.
- Chung: Chung thủy, chung chung,
chung sức , chung sống, của chung.
- Trai: Con trai, ngọc trai, trai gái.
- Chai: cái chai, chai tay, chai lọ.
- Trống: Cái trống, trống trải, gà trống,
trống rỗng, trống trơn,
- Chống: Chống chọi, chèo chống, ...
- Hs lắng nghe.
<b></b>
<i>---NS:22/10/2019</i>
<i>ND:Thứ sáu ngày 25 tháng10 năm 2019</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b> TIẾT 7: NGHE KÊ : KHƠNG NỠ NHÌN. </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nghe kể lại và hiểu được nội dung câu chuyện " Khơng nỡ nhìn ". Hiểu điều câu
chuyện muốn nói, kể lại đúng.
- Rèn kĩ nói, diễn đạt thành câu cho HS
Biết chú ý lắng nghe và nhận xét được lời kể của bạn.
- Hs yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Nội dung câu chuyện
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Ôn định tổ chức: (1’)</b>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Trả bài và nhận xét bài tập làm văn
kể lại buổi đầu đi học của em.
- Nhận xét, chỉnh sửa câu, từ
<b>III. Dạy bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Kể lại câu chuyện "Khơng nỡ
nhìn".
- Gv kể câu chuyện một lần.
- Nêu câu hỏi cho hs trả lời:
- Anh thanh niên làm gì trên chuyến
xe buýt?
- Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì?
- Anh trả lời như thế nào?
- Gv kể lại câu chuyện lần 2.
- Gọi một hs khá kể
- Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau kể cho
nhau nghe.
- Tổ chức thi kể lại câu chuyện.
- Yêu cầu hs kể hay nhất trả lời câu
hỏi:
- Em có nhận xét gì về anh thanh
niên trong câu chuyện trên?
- GV: Anh thanh niên là một con
người ích kỉ, không biết nhường chỗ
cho các cụ già và phụ nữ nhưng lại
còn giả vờ lịch sự.
- Gv tổng kết:
- Liên hệ.
<b>IV. Củng cố dặn dò: (1’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- KNS: Câu chuyện muốn giáo dục
các con điều gì
- Kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Hs lắng nghe, đọc thầm lại bài, chữa
bài
- Chỉnh sửa câu, từ.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài
- Cả lớp theo dõi
- Anh ngồi hai tay bưng lấy mặt.
- Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh: "Cháu
- Hs lắng nghe.
- Kể, lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs làm việc cặp đơi.
- Thi kể, cả lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Anh thanh niên là đàn ông khoẻ mạnh
mà không biết nhường chỗ cho cụ già
và phụ nữ, anh là người không tốt.
- Hs tự liên hệ tới bản thân, bạn bè...
- Biết nhường nhịn, chia sẻ, quan tâm
với mọi người lúc khó khăn như vậy là
thể hiện người có văn hóa.
<b></b>
<b>---TỐN</b>
<b>TIẾT 35: BẢNG CHIA 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn, SGK, giáo án.</b>
<b>- Vở bài tập, vở ghi, SGK. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:(4').</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 7.
- Lớp nhận xét
- GV: Nhận xét.
<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài. (1’) </b>
- Hôm nay chúng ta học bảng chia 7.
<b>2. Lập bảng chia 7:(12’)</b>
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm
trịn.
- Một tấm bìa có 7 chấm tròn?
Vậy 7 lấy 1 lần được mấy.
- Viết phép tính tương ứng.
- Trên tất cả các tấm bìa có bảy chấm
trịn biết mỗi tấm có 7 chấm hỏi có bao
nhiêu tấm bìa.
- Hãy nêu phép tính.
- Mỗi tấm bìa có bảy chấm trịn hai tấm
bìa như thế có bao nhiêu chấm trịn.
- Hãy lập phép tính cả hai tấm bìa.
- Tại sao em lập được phép tính này?
- Trên tất cả các tấm bìa có 14 chấm
trịn biết mỗi tấm có 7 chấm, hỏi có bao
nhiêu tấm bìa.
- Lập phép tính để tìm số tấm bìa?
Vậy 14 chia 7 bằng mấy.
- Tương tự các phép tính cịn lại.
<b>3. Học thuộc lòng bảng chia 7.</b>
- Yêu cầu học sinh tự học thuộc lòng.
- 3 hs Đọc bảng nhân 7.
- 7 lấy 1 lần được 7.
- 7 x 1 = 7
- Có 1 tấm bìa.
7 : 7 = 1 tấm bìa.
7 chia 7 bằng 1.
14 chấm.
7 x 2 = 14
- Vì mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn được lấy
2 lần nghĩa là 7 x 2 .
2 tấm.
14 : 7 = 2
14 : 7 = 2
- HS lập bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
<b>4. Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài tập1: (SGK - 35) (5’)</b>
Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì? Dựa vào đâu để làm?
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
<b>Bài tập 2 : (SGK - 35)(6’)</b>
Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Em có nhận xét gì về phép tính:
35 : 7 ; 35 : 5
- Yêu cầu học sinh làm bài.
<b>Bài tập 3: (SGK - 35)(5’)</b>
- Gọi h/s đọc bài tốn, tóm tắt bài tốn,
giải bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Lớp nhận xét
- GV chữa bài
<b>Bài tập 4 (SGK - 35)(4’)</b>
Gọi h/s đọc bài tốn, tóm tắt bài tốn,
giải bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Lớp nhận xét
- GV chữa bài
<b>III. Củng cố dặn dò: (5').</b>
- Yêu cầu h/s đọc thuộc bảng chia 7.
-Về nhà làm bài 4
- Tính nhẩm
28 : 7 = 4
14 : 7 = 2
49 : 7 = 7
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
35 ; 7 = 5
21 : 7 = 3
63 : 7 = 9
7 : 7 = 1
42 : 7 = 6
42 : 6 = 7
0 : 7 = 0
- 1 HS đọc
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42
3
5
: 7 = 5 42 : 7 = 6
3
5
: 5 = 7 42 : 6 = 7
- Lấy tích chia cho thừa số này ta được
thừa số kia.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt:
56 học sinh: 7 hàng
Mỗi hàng : ...học sinh?
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Số học sinh ở mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 (học sinh )
Đáp số : 8 học sinh
Bài giải
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
- Hs lắng nghe.
<b>TẬP VIẾT</b>
- Củng cố cách viết chữ E, Ê, viết đúng, đẹp các cỡ chữ tên riêng Ê-Đê và câu
ứng dụng có trong bài:Em thuận anh hịa là nhà có phúc.
- Yêu cầu viết đúng, đẹp, đầu nét.
- Giúp học sinh tính cẩn thận trong luyện viết chữ. Từ đó các em u thích mơn học hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, chữ mẫu viết sẵn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng
trong bài 5 và viết tên riêng : Kim Đồng.
GV: Nhận xét,
<b>II- Bài mới: </b>
<b>1- Giới thiệu bài. (1’)</b>
Bài hôm nay giúp các em củng cố cách
viết chữ E, Ê hoa và tên riêng: E, Đ và
câu ứng dụng có trong bài.
<b>2-Hướng dẫn viết chữ hoa.(4’)</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát tên riêng và
câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu học sinh viết :
- Em đã viết con chữ này như thế nào?
- GV: Nhận xét chỉnh sửa cho h/s.
3- Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
<b>a- Giới thiệu từ ứng dụng. (5’)</b>
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Giải thích Ê-Đê là một dân tộc thiểu số
<b>b- Quan sát, nhận xét.</b>
- Trong từ ứng dụng các con chữ có
chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế
nào?
<b>c- Viết bảng.</b>
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét chỉnh sửa cho h/s.
<b>4- Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (6’)</b>
a- Giới thiệu.
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
<i><b>- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên ta</b></i>
<i><b>phải sống hòa thuận là hạnh phúc của</b></i>
<i><b>mọi gia đình.</b></i>
- 1 hs đọc
- 1 hs viết bảng
Nghe giới thiệu
<b>- Có chữ E Ê</b>
- Ê - đ; cao hai li rưỡi, chữ ê cao 1 li.
- Bằng một con chữ o
b- Quan sát nhận xét.
- trong câu ứng dụng các con chữ có
chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế
nào?
c- Viết bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho h/s.
<b>5- Hướng dẫn viết vở tập viết.(15’)</b>
- Cho học sinh mở vở tập viết quan sát .
- GV yêu cầu viết
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm nhắc
nhở hs
- Thu 7 bài chấm.
<b>III- Củng cố, dặn dò.(4')</b>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành
bài viết, chuẩn bị trước bài sau.
Em thuận anh hịa là nhà có phúc.
1 dòng chữ E.
1 dòng chữ Ê .
2 dòng chữ Ê-Đê.
2 dòng câu ứng dụng.
- Hs lắng nghe.
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 7 + KNS</b>
<b>Bài 3: KĨ NĂNG KẾT BẠN ( T2)</b>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b> * S. HOẠT</b>
- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần vừa
qua.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.
<i><b>*KNS</b></i>
+ Biết được lợi ích và vai trò của kĩ năng kết bạn
+ Vận dụng được một số yêu cầu cơ bản đó để có thể kết bạn, có thêm bạnmowis
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Tranh SGK ATGT
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>PHẦN 1: Sinh hoạt ( 15’)</b>
<i><b>1.Hoạt động 1: Đánh giá các hoạt động trong tuần 7 </b></i>
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát tập thể.
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ sinh hoạt
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.
- Ban cán sự lên báo cáo về mảng hoạt động của mình.
- Lớp trưởng đánh giá, nhận xét chung về tình hình của lớp về các mặt trong tuần
qua.
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>
- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy trường
lớp.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi , ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .
- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS khơng ăn quà vặt.
- Thực hiện tốt ATGT
<i><b>b. Học tập:</b></i>
- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.
- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học : Thu, Minh Hải,
Việt Anh
<i> - Luôn quan tâm giúp đở bạn cùng lớp, trong tổ phân công HS học tốt kèm cặp, </i>
hướng dẫn HS còn hạn chế để cùng tiến bộ: Chi - Minh
<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>
- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.
- Đảm bảo an toàn VSTP, nước uống, ca cốc.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh
<i><b>3.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần sau</b></i>
- Cần khắc phục hạn chế trong tuần qua. Phát huy những ưu điểm đã đạt được
+ Duy trì tốt mọi nền nếp, quy định của nhà trường, lớp đề ra.
+ Thực hiện và hồn thành tốt cơng tác LĐ - VS và phân công đội trực chuyên làm
vệ sinh lớp học ( Kê bàn ghế, giặt khăn lau bảng, bàn giáo viên, đánh rửa ca, cốc
uống nước, quét dọn vệ sinh lớp học hàng ngày )
+ Thi đua học tập giành nhiều nhận xét tốt.
+ Ôn tập các bài học trong ngày. Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
<b> PHẦN 2:KNS Bài 3- KĨ NĂNG KẾT BẠN ( T2)</b>
* Hoạt động thực hành
Viết 5 hành động cần làm để kết bạn vào
khung hình.
- Nhận xét
Chốt : Nếu khơng kết bạn ta khó có thể
tim bạn.Tình bạn đem lại cho chúng ta
niềm vui, hạnh phúc. Bạn sẽ giúp chúng ta
tự tin, tiến bộ.Không nên ép người khác
kết bạn khi bạn không thích.
*Hoạt động ứng dụng :
- Hs đọc y/c BT
HS làm bài : Chủ động, làm quen, nói
chuyện, chào hỏi, xin địa chỉ
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện theo nội dung được đưa ra
* Củng cố - Dặn dò :