Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giao an lop 3 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.42 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20/11/2017</b></i>


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Tập đọc</b>


- HS đọc đúng, trơi chảy tồn bài, to, rõ ràng, rành mạch.
- Đọc đúng các dấu câu kể, dấu câu hỏi, câu kể.


- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó giữa thếu nhi miền nam và miền
bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền nam.


<b>2. Kể chuyện</b>


- Rèn kỹ năng nói, kể đúng nội dung, diễn tả đúng các nhân vật theo từng đoạn, toàn
bộ câu chuyện.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.


* Giáo dục BVMT: Ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền Nam.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ SGK.
- Ảnh, tranh hoa mai hoa đào
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- 2 HS đọc bài:" Vẽ quê hương" rồi nêu
nội dung bài.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:(1')</b></i>


- Trong tranh vẽ khơng khí rất vui tươi
của những ngày giáp tết, trong tranh vẽ
các bạn nhỏ đang trị chuyện gì?Cơ cùng
các con đi tìm hiểu bài học ngày hơm
nay.


<i><b>2. Luyện đọc: (20')</b></i>


- GV đọc mẫu và nêu giọng đọc : Toàn
bài đọc với giọng vui vẻ, hồn nhiên.
* Đọc nối tiếp câu:


- §äc nèi tiÕp câu lần 1


- GV hng dn cỏch c mt số tiếng


-3 Hs đọc bài
- Hs nhận xét.


HS theo dõi SGK.



- HS đọc nối tiếp lần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khó.


- HD đọc nối tiếp câu lần 2
GV tiếp tục sửa phát âm


* Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- HD đọc câu có dấu chấm cảm, nhấn
giọng một số từ ngữ chỉ mức độ: lạnh
buốt, xám đục…


- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ HS đọc từ chú giải.
GV nhận xét


* Đọc trong nhóm.
- Chia lớp theo nhóm 3
- HS đọc bài trong nhóm


- Đại diện nhóm thi đọc đoạn 3 (4 em).
* Đọc đồng thanh đoạn 2


- Gọi 1HS đọc toàn bài
<b>TIẾT 2</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 -10')</b>
+ Hướng dẫn đọc thầm cả bài.



- Truyện có những bạn nhỏ nào ?
+ Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu 1 :
- Uyên và các bạn đi đâu , vào dịp nào?
Uyên và các bạn cùng đi chợ hoa để làm
gì? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2:


- Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày tết để
làm gì?


<i>lên, xoắn xuýt…”</i>


- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK
Đoạn 1: Từ đầu...đi đâu vậy?


Đoạn 2: Tưởng ai...H nói
Đoạn 3 : Khơng ngờ...dới nắng


- HS đọc nối tiếp theo đoạn, mỗi hs một đoạn.
Nhận xét cách đọc.


<i><b>- Bọn mình đi lòng vòng/tìm chút gì để kịp </b></i>
<i><b>gửi ra Hà Nội cho Vân.</b></i>


<i><b>Những dòng suối hoa/trôi dưới bầu trời xám </b></i>
<i><b>đục/và làn bụi trắng xóa.</b></i>


<i><b>Vui/nhưng mà/ lạnh dờ̃ sợ luụn.//</b></i>
+ 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


- HS đọc .


- HS đọc theo nhóm.


- HS đọc đồng thanh
- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc thầm cả bài rồi trả lời:
Truyện có những bạn nhỏ Uyên, Huê,
Phương…


- Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào dịp 28 tết


- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu 2:
- Để chọn quà cho Vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vân là ai? Ở đâu?


+ Y/ c HS đọc đoạn 3: Cho HS quan sát
tranh.


- Phương nghĩ ra sáng kiến gì?


- Vì sao các bạn lại chọn một cành mai
làm quà tết cho Vân?


* Qua đó chúng ta thấy miền Nam có
rất nhiều cảnh quan đẹp, chính vì vậy
mà chúng ta phải yêu quý và giữ gìn.
- Chọn thêm một tên khác cho truyện?


GV y/c HS tự chọn và nêu lý do chọn ý
đó


- GV cùng lớp nhận xét.


- Nội dung bài nói lên điều gì?
<b> </b>
<b> </b>
<b>4- Luyện đọc lại: (10')</b>


- GV cho HS đọc nhóm phân vai.
- GV cho 3 nhóm thi đọc phân vai.
- GV cùng HS chọn nhóm đọc tốt nhất.
<b>5.Kể chuyện.(17-20’)</b>


a) GV nêu yêu cầu


b) GV hướng dẫn kể lại từng đoạn của
câu chuyện .


- GV cho HS đọc gợi ý.


ĐOẠN 1: Đi chợ Tết
- Chuyện xảy ra vào lúc nào?
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi người sững lại?
- GV cho 1 HS giỏi kể mẫu.
c) GV cho HS kể theo nhóm đơi.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm
việc.



gửi cho Vân một ít nắng phương Nam.


- Là bạn của Phương, Huê, ở ngoài miền Bắc.
- HS đọc .


- Phương nghĩ ra sáng kiến: gửi cho Vân một
cành mai.


- HS trao đổi nhóm câu 4: các bạn chọn một
cành mai làm quà tết cho Vân vì cành mai chỉ
có ở miền Nam…


- HS suy nghĩ trả lời.


- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết,
gắn bó giữa thếu nhi miền nam và miền bắc
qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam.


- C¸c nhãm HS thi đọc, líp nhận xét


- HS nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS kể trước lớp.
- GV cùng lớp nhận xét.
d) Kể toàn bộ câu chuyện
6. Củng cố, dặn dò:(5')


- HS nêu lại ý nghĩa của câu chuyện.


<i><b>Liên hệ: Chúng ta đều có quyền kết </b></i>
<i><b>giao bạn bề trên khắp mọi miền của tổ </b></i>
<i><b>quốc</b></i>


- Về k li cho ngi thõn nghe.
- Chuẩn bị bài học sau.


- Đại diện HS kể trước lớp
- 3 HS kể


Lắng nghe


...
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cách thực hiện tính nhân, giải toán và thực hiện “gấp”, “giảm” một số lần.
- Rèn kỹ năng thực hiện tính nhân và giải tốn.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II- HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>
- 2 HS lên bảng


- GV nhận xét, .
<b>B.Bài mới:</b>



<i><b>1.Giới thiệu bài:(2')</b></i>


Tiết học hôm nay sẽ giúp các con củng cố
nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số
thơng qua các bài tập


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập (25')</b></i>
<b>Bài 1.Số? </b>


Thừa số 423 210 105 241 170
Thừa số 2 3 8 4 5


Tích 846


- GV y/c HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
- Làm thế nào tìm được tích ?
- Nhận xét, HS


- 2 Hs làm bảng


x : 7 = 101 x : 6 = 107
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét.


- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2. Tìm x (5’)</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT
HD phần a :


- Làm thế nào tìm được x ?
- GV y/c HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài:


- GV nhận xét ,
<b> Bài 3 : Bài toán</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải vở.


- GV chấm và chữa bài.


<b>Bài 4 : Giải bài toán</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn và tóm tắt cách giải.
- Bài cho biết gì ?


- Bài hỏi gì ?


- Muốn biết sau khi lấy ra 125 l dầu từ ba
thùng thì cịn lại bao nhiêu lít dầu, ta phải biết


được điều gì trước?


- GV y/c HS giải vở.
- Gọi 1 HS giải bảng lớp.
- GV theo dõi HD làm bài


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Lấy thương nhân với số chia.


- 2 HS lên bảng.


a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141
x = 212 x 3 x = 141 x 5
x = 636 x = 705
- HS nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
Tóm tắt :


Mỗi hộp : 120 cái kẹo
4 hộp : … cái kẹo ?
- Lớp làm bài


- 1 HS chữa.


Bài giải


Bốn hộp có số cái kẹo là:
120 x 4 = 480 ( cái kẹo).
ĐS: 480 cái kẹo


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
Tóm tắt


Có 3 thùng dầu
1 thùng: 125lít.
Lấy ra: 185 lít
Cịn ...? lít.


- Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao nhiêu lít
dầu.


- 1 HS giải bảng lớp.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5. Viết ( theo mẫu)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Số đã cho là mấy ?


- Gấp lên 3 lần làm thế nào ?
- Giảm đi 3 lần làm thế nào ?


- GV y/c HS nói cách làm một bài mẫu .
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:( 3’)</b>


- Thực hiện các phép nhân số có 3 chữ số với
số có 1 chữ số



- Về xem lại cách giải bài 4.
<b>- Chuẩn bị bài sau</b>


375 - 185 = 190 ( l).
ĐS: 190 l dầu


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Viết theo mẫu.


- Là số 6.
6 x 3 = 18
6 : 3 = 2
- Lớp làm bài
- HS chữa bài.


...
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ÔN TẬP VỀ SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Phân biệt các từ viết sai lỗi chính tả.


- Biết tìm các sự vật được so sánh trong câu .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Giáo viên: Bảng phụ có nội dung bài 3.
- Học sinh: VTH



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b> 2.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Gạch dưới từ viết sai chính</b>
<b>tả rồi sửa lại bên dưới ( 4’)</b>


-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét chốt lại lời giải.


- Một em đọc yêu cầu bài tập 1. Cả lớp đọc thầm.
- Thực hành làm bài tập vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp bổ sung từ cần sửa
lại cho đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Nối vần át hoặc ác thích</b>
<b>hợp với chỗ trống trong hình chữ</b>
<b>nhật (6’) </b>


-u cầu một em đọc yêu cầu bài tập
2.


- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, tuyên dương.


Bài 3: Đọc các câu sau rồi điền vào
<b>bảng ( 8’) </b>



-Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập
3.


- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, tuyên dương.


3) Củng cố - Dặn dò(4')


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.


- Một em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Cả lớp làm bài.


- 3HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung:
vải bạt vòng bạc


vạt nương vạt áo
tan tác khát nước
ban phát mang vác


- Một em đọc bài tập 3. Lớp theo dõi và đọc thầm


theo.


- Cả lớp làm bài.


- 3HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung:


u


<i>Vật</i>
<i>được ss</i>


<i>T/c cần</i>
<i>ss</i>


<i>Từ ss</i> <i>Vật dùng</i>
<i>để ss</i>
<i>b</i> <i>Chiếc</i>


<i>tàu</i>


<i>Đồ sộ</i> <i>như</i> <i>Ngôi nhà</i>


<i>c</i> <i>Hoa</i>


<i>dại</i>


<i>vàng</i> <i>như</i> <i>Cánh</i>


<i>bướm</i>



- 3HS lần lượt đọc lại bảng sau khi đã hồn chỉnh.


<b></b>
---THỰC HÀNH TỐN


<b>ƠN SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Ôn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Giáo viên: Bảng phụ có nội dung bài 2.
- Học sinh: VTH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b> 2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 8’)</b>
- Yêu cầu 2 em nêu bài tập 1.
- 4 HS lên bảng làm bài


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ô</b>
<b>trống ( 8’)</b>


- Gọi học sinh đọc y/c



- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3: Bài toán</b>


- Gọi một học sinh nêu yêu cầu
BT3.


- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì ?
- Mời một học sinh lên bảng giải.


*Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- HS đọc y/c bài.


- 4 HS lên bảng, dưới lớp làm VBT
161 x 6 245 x 2 208 x 4 317 x 3


161 245 208 317


x x x x


6 2 4 3


966 490 832 957
- HS nhận xét.


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.



- HS đọc y/c


- 2 HS lên làm bảng phụ


Số lớn 15 36


Số bé 3 4


Số lớn gấp mấy
lần số bé


5 9


Số lớn hơn số bé
bao nhiêu đơn vị


12 32


- HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


<b>Bài 4 : Khoanhvào chữ đặt</b>
<b>trước câu trả lời đúng ( 8’)</b>


- Học sinh đọc y/c.



- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


<i><b>Giải :</b></i>


Bao ngô nặng gấp bao gạo số lần là:
25 : 5 = 5 ( lần )


Đáp số: 5 lần


- 2 học sinh đọc y/c.
- HS trả lời đáp án: 6 lần


<i><b>Ngày soạn: 17/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 21/11/2017</b></i>


TOÁN


<b>SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.


- Rèn kỹ năng giải toán dạng số lớn gấp mấy lần số bé.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tự tìm tịi, sáng tạo.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Tranh minh hoạ ở bài học.


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính.
- GV nhận xét,


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài:(2')</b></i>


Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con làm
quen thêm một dạng toán mới. Gv ghi tên
bài.


<i><b>2- Giới thiệu bài toán.(7')</b></i>


- 2 HS làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phân tích bài tốn và vẽ sơ đồ minh hoạ.
6 cm


A B
2 cm


C D


- GV hướng dẫn đặt độ dài đoạn thẳng CD


lên đoạn thẳng AB lần lượt từ trái sang
phải xem mấy lần thì hết đoạn thẳng
AB ?.


- Đoạn thẳng AB gấp mấy lần đoạn thẳng
CD ?.


- Không cần đặt như trên, ta làm phép tính
gì để biết 6 gấp 2 là 3 lần.


- GV cho HS viết phép chia.
- 6 gấp 2 mấy lần ?


Vậy 6 : 2 = 3 lần


+ GV kết luận: Muốn biết số lớn gấp mấy
lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
- GV cho HS lấy ví dụ.


<i><b>3. Thực hành:(20')</b></i>
<b>Bài 1. Số</b>


- Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình dưới
đây, số hình trịn màu xanh gấp mấy lần
số hình trịn màu trắng?


- Gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS quan sát hình a và nêu
số hình trịn màu xanh, màu trắng có


trong hình này?


- Muốn biết số hình trịn màu xanh gấp
mấy lần số hình trịn màu trắng ta làm
ntn?


- Vậy trong hình a số hình trịn màu xanh
gấp mấy lần số hình trịn màu trắng?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV cùng HS nhận xét.


- HS thực hành theo.
- 3 lần.


- 3 lần.


- Làm tính chia.
- HS viết: 6 : 2 = 3
- 3 lần.


- 3 HS nhắc lại.


- HS: 8 gấp 4 mấy lần ?
8 : 4 = 2 lần


- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Hình a có 6 hình trịn màu xanh, 2
hình trịn màu trắng.


- HS làm nháp và trả lời miệng:


+ Ta lấy số hình trịn màu xanh chia
cho số hình trịn màu trắng,


+ 3 lần


- HS làm bài.


- 2 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2 . Bài toán</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- HD tóm tắt và giải vở.
- GV chấm và chữa bài.
<b>Bài 3. Bài toán</b>


- Gọi HS nêu u cầu BT
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- HD tóm tắt và giải vở.
- GV chấm và chữa bài.


<b> Bài 4. Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- HD tính chu vi của hình.


+Nêu cách tính chu vi của một hình ta làm


ntn ?


- GV cho HS làm và chữa
<i><b>4.Củng cố, dặn dò :(3')</b></i>


- Bài học giúp các con được học kiến thức
mới gì ?


- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.


cam.


- Số cây cam gấp mấy lần số cây cau.
Bài giải


Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4 ( lần )


Đáp số: 4 lần


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Con lợn cân nặng 42 kg, con ngỗng
cân nặng 6 kg.


- Con lợn nặng gấp mấy lần con
ngỗng.


- HS giải vở



Bài giải


Con lợn nặng gấp con ngỗng số lần
là :


42 : 6 = 7 (lần)
Đ/S: 7 lần


- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Muốn tính chu vi của một hình ta
tìm tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- HS làm bài


a) Chu vi hình vng MNPq là :
3 x 4 = 12 ( cm )


b) Chu vi hình tứ giác ABCD là :
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )


HS nhận xét


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>CẢNH ĐẸP NON SƠNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc đúng tồn bài, đọc to, rõ ràng, rành mạch, học thuộc bài.
- Biết ngắt nhịp giữa các dòng thơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cảm nhận được vẻ đẹp và sự giầu có của các miền trên đất nước. Tự hào về cảnh
đẹp non sông.


<i><b>- Giáo dục BVMT: HS có ý thức yêu quê hương đất nước và ý thức giữ gìn và bảo</b></i>
<i><b>vệ cảnh đẹp đó.</b></i>


<i><b>- Quyền có quê hương, bổn phận phải biết yêu quý, tự hào về quê hương.</b></i>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


- Đọc bài: Nắng phương Nam
- Nêu nội dung bài.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài(3')


- Trên quê hương chúng ta có rất nhiều
cảnh đẹp khác nhau. Bài học hơm nay cơ
cùng các con cùng tìm hiểu.


2. Luyện đọc:(12')


* GV đọc mẫu và nêu giọng đọc : Toàn
bài đọc với giọng vui tươi.


* Đọc nối tiếp câu



- GV y/c đọc nối tiếp câu:
+ HD phát âm một số từ khó
+ GV y/c HS luyện phát âm.
* Đọc nối tiếp đoạn


- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài tập đọc.


- 1 HS nêu nội dung


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS đọc từng câu ca dao nối tiếp mỗi
em đọc 1 dịng thơ.


- Kì Lừa, nàng, sừng sững…


- 6 HS đọc nối tiếp 6 câu ca dao.
- HS đọc và phát hiện để tìm chỗ ngắt.
HD ngắt nghỉ:


<i><b>“ Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa</b></i>
<i><b>Đường vô xứ Nghệ/ quanh quanh</b></i>
<i><b>Non xanh nước biếc như tranh họa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ GV cho HS đọc phần chú giải.
+Đặt câu với từ: la đà , canh gà…
* Đọc đoạn trong nhóm


- GV y/c HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Đại diện 4 nhóm thi đọc


* Đọc đồng thanh


<b>3-. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8')</b>
- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- GV cho HS đọc thầm, hỏi câu 1:


+Mỗi câu ca dao nói đến một vùng? Đó là
vùng nào?


- Lạng Sơn, Hà Nội thuộc miền nào ?
- Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Đà
Nẵng thuộc miền nào ?


- Thành phố Hồ chí Minh, Đồng Nai, Long
An, Tiền Giang, Đồng Tháp thuộc miền
nào ?


- Mỗi vùng có những cảnh gì đẹp ?
- GV cùng HS nhận xét.


- Theo em ai đã giữ gìn, tơ cho non sông
ta ngày càng đẹp hơn ?



<i><b>*Mỗi vùng quê của đất nước Việt Nam </b></i>
<i><b>lại có một cảnh đẹp .Chúng ta cần giữ </b></i>
<i><b>gìn và tự hào về những cảnh đẹp đó.</b></i>
<b>4- Học thuộc lòng:(10')</b>


- GV treo bảng phụ có 6 câu ca dao.
- GV cho đọc, xố dần.


- GV cho thi đọc nối tiếp 6 câu.
- GV cho HS thi đọc cả 6 câu.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>5. Củng cố dặn dò:(3')</b>


- Qua bài thơ giúp em hiểu được điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc.


- HS đặt câu


- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 3
- Cả lớp đọc


- HS quan sát tranh


- Câu 1 nói về Lạng Sơn, câu 2 nói về
Hà Nội, câu 3 nói về Nghệ An, câu 4
nói về Huế....



- Miền bắc.


- Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế,
Đà Nẵng thuộc miền Trung.


- Thành phố Hồ chí Minh, Đồng Nai,
Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp thuộc
miền Nam.


- HS đọc thầm SGK để trả lời
+Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa…


- HS đọc thầm và nêu theo ý hiểu của
mình.


- Cha ông ta từ bao đời nay đã dày công
bảo vệ, giữ gìn, tơn tạo cho non sơng ta,
đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn.
- HS đọc đồng thanh nhiều lần.
- Lớp, nhóm tổ đọc.


- 6 HS đọc.
- 3 HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Về học thuộc 6 câu ca dao.



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>



<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường, vì sao cần phải
tích cực ?.


- HS tích cực tham gia các công việc của trường, của lớp.
- HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.


<i><b>* Trẻ em có quyền được tham gia các công việc của lớp, việc của trường phù hợp</b></i>
<i><b>với khả năng của mình. Các em trai và gái đều bình đẳng trong công việc . GD HS</b></i>
<i><b>biết yêu quý các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.</b></i>


<i><b>* Tham gia các hoạt động giáo dục tài nguyên, môi truwowng biển, đảo phù hợp </b></i>
<i><b>với lứa tuổi ở lớp, ở trường.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bài hát về chủ đề nhà trường, các tấm thẻ.
- Vở bài tập đạo đức 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Khởi động:(3')</b></i>


GV cho HS hát bài: Em yêu trường em.
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài


<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<b> Hoạt động 1:(10') Phân tích tình huống.</b>


*Mục tiêu: HS biết được một biểu hiện tích
cực tham gia việc lớp, việc trường.


<b>* Cách tiến hành</b>


- GV cho HS quan sát tranh trong vở bài tập.
- GV ghi bảng.


- HD giải quyết tình huống: Dùng thẻ.
+ GV kết luận:


- GV cho HS hoạt động nhóm đơi, thảo luận
đóng vai một cách ứng xử.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>* Hoạt động 2:(10') Đánh giá hành vi.</b>
<b>*Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi Đ- S </b>
trong những tình huống có lên quan đến việc
trường, việc lớp.


- Hs hát


- HS quan sát tranh, nêu nội dung; 1 HS đọc
tình huống, nêu các tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Cách tiến hành</b>


- GV cho HS làm bài trong vở bài tập.
- GV cùng cả lớp chữa bài.



+ GV kết luận: Trẻ em có quyền được tham
<i><b>gia các công việc của lớp, việc của trường </b></i>
<i><b>phù hợp với khả năng của mình. </b></i>


<b>Hoạt động 3:(10') Bày tỏ ý kiến.</b>
<b>*Mục tiêu: Củng cố nội dung bài học.</b>
<b>* Cách tiến hành</b>


- GV cho HS làm việc cá nhân, dùng thẻ giơ.
+ GV kết luận:Các em trai và gái đều bình
<i><b>đẳng trong công việc .</b></i>


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:(3')</b></i>


- Bài học giúp con học thêm được kiến thức
mới gì?


- Về tìm thêm các gương tích cực tham gia
việc lớp việc trường.


- Chuẩn bị bài học tiết sau.


- HS làm bài.
- Lắng nghe


- HS dùng thẻ giơ đồng ý hay không đồng ý
phụ thuộc vào mẫu.


- Lắng nghe



<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: 12/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 15/11/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng giải toán dạng số lớn gấp mấy lần số bé.
- Áp dụng vào giải các bài toán nhanh đúng


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép bài 4.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- 2 HS lên bảng


? Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm như thế nào ?


- 2 HS làm, HS khác theo dõi.
240 x 3 107 x 5
- 1 HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài(2)'</b>


<b>2. Hướng dẫn bài luyện tập(28')</b>
<b>Bài 1. Trả lời các câu hỏi sau.</b>


a) Sợi dây 18 m dài gấp mấy lần sợi dây 6m
b) Bao gạo 35 cân nặng gấp mấy lần bao gạo
5kg?


- GV treo bảng phụ.


- GV hướng dẫn cách làm :
- GV cùng HS nhận xét.


<b>Bài 2 . Bài toán</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bT
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV hướng dẫn HS tóm tắt.
- GV cho HS giải vở tốn.
- GV chấm và chữa bài.


<b> Bài 3. Bài toán</b>
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Hướng dẫn giải vở.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


? Hơn bao nhiêu đơn vị ta làm phép tính gì ?
? Gấp mấy lần ta làm phép tính gì ?


- GV cho HS làm miệng và chữa.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.


- HS làm bài
- Chữa miệng
- Kết qủa :
a) 3 lần
b) 7 lần


- HS nêu yêu cầu BT


- Có 40 con trâu và 20 con bị.
- Bị gấp mấy lần trâu?


- HS tóm tắt và giải vở.
- 1 HS chữa bài.


Bài giải


Số con bò gấp số con trâu số lần là :
20 : 4 = 5 (lần)



Đ/S : 5 lần


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS giải vở.


- 1 HS chữa bài:


Thửa ruộng thứ hai thu hoạch là :
136 x 2 = 272( kg)
Cả hai thửa ruộng thu hoạch là :
136 + 272 = 408 ( kg)
Đ/S :408 ( kg)


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Củng cố,dặn dò (2')</b>


- Bài học giúp con củng cố kiến thức gì ?
- GV nhận xét tiết học


- Hs lắng nghe.


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI, SO SÁNH</b>
<b>I- MỤC TIÊU :</b>



- HS ôn tập về từ chỉ hoạt động trạng thái; HS tiếp tục học về phép so sánh.


- Rèn kỹ năng nhận biết các từ chỉ hoạt động, xác định những cặp từ chỉ hoạt động
được so sánh.


- Giáo dục HS có ý thức tốt trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 3.


<b>III.- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


2 HS chữa bài 2, 4 của tiết trước.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:(2')</b></i>
Nêu mục đích, yêu cầu.


<i><b>2 Hướng dẫn làm bài tập.(28')</b></i>


<b>Bài tập 1: Đọc khổ thơ dưới dây rồi trả lời </b>
câu hỏi:


- Gọi HS nêu y/c BT
- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
- GV kết luận:



GV cho HS chữa trong vở bài tập
Bài tập 2:Trong đoạn trích sau, những
hoạt động nào được so sánh với nhau
- Gọi HS nêu y/c BT


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.


-4 HS đọc bài.
<i><b> - Lớp nhận xét</b></i>


- HS chữa lại trong vở.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm vở bài tập:


- 1 HS lên bảng gạch dưới các từ chỉ hoạt
động.


a/ “chạy, lăn”


b/“chạy như lăn tròn”.


- HS đọc yêu cầu
(chân) đi như đập đất
Vươn như (tay) vẫy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3:</b><i>Chọn từ thích</i> hợp ở hai cột A và
B để ghép thành câu.


- Gọi HS nêu y/c BT


- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dị:(3')</b>


<b>- Bài học giúp con có thêm kiến thức mới</b>
gì?


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học
tốt.


- Nhắc HS về hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau.


bụng mẹ)


Húc húc ( vào mạn thuyền mẹ) như địi
(bú tí)


- 1 HS đọc u cầu, HS khác theo dõi.
- HS trao đổi cặp đôi


- HS chữa miệng miệng.
- HS làm vở bài tập.


<i><b>- </b>Những ruộng lúa cấy sớm - đã trổ bông.</i>
<i>- Những chú voi thắng cuộc huơ vòi chào</i>
<i>khán giả.</i>


<i>- Cây cầu bằng thân dừa bắc ngang dòng</i>


<i>kênh.</i>


<i>- Con thuyền cắm cờ đỏ lao băng băng </i>
<i>trên sông.</i>


- Lớp nhận xét chữa bài



---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được 1 số vật rễ cháy, hiểu được lý do tại sao khơng đặt chúng gần lửa.
- Nói và viết được những thiệt hại do cháy gây ra; nêu được những việc cần làm để
đề phòng cháy khi đun nấu; biết được 1 số việc cần làm khi xẩy ra cháy nổ.


- Giáo dục HS có ý thức trong việc phịng cháy, tính cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi các tình huống.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


Thế nào là gia đình có 2,3 thế hệ ?


-Những người nào thuộc họ nội, họ ngoại ?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2.Các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1: (10')Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu : Xác định được một số vật dễ cháy và giải thích vì sao khơng được đặt </b>
chúng ở gần lửa.


- Vì sao có các vụ cháy xảy ra ?
- Những vật nào dễ cháy ? vì sao ?
- Qua đây ta rút ra được điều gì ?


+ GV kết luận lại : cháy có thể xảy ra mọi nơi,
mọi lúc.


- GV cho thảo luận cặp đôi.
- GV cho đại diện nhóm trả lời.


- GV kết luận: Cách đun nấu ở hình 2 an tồn.
Vậy các vật dễ cháy để gọn gàng, xa lửa.
<b>* Hoạt động 2(10')Thảo luận :</b>


<b>Mục tiêu: Nêu được những việc cần làm để </b>
phòng cháy khi đun nấu ở nhà. Biết cất diêm,
bật lửa cẩn thận, xa tầm với em nhỏ.


- Cháy gây những thiệt hại gì ?
- GV tổng kết lại.


- GV cho HS làm việc nhóm đơi.



? Tìm những biện pháp khắc phục từng nguyên
nhân dễ dẫn đến hỏa hoạn ở nhà.


- GV cùng HS nhận xét.


- GV kết luận : Cách tốt nhất để phịng cháy
khi đun nấu là khơng để những chất dễ cháy ở
gần bếp.


<b>* Hoạt động 3:(10')</b>


<b>Chơi trò chơi gọi cứu hoả:</b>


<b>Mục tiêu:HS biết phản ứng đúng khi gặp</b>
trường hợp cháy.


- GV phát phiếu (mỗi nhóm 1 phiếu)


- Nếu ở thành phố bị chập điện trong nhà, gây
cháy em phải làm gì ?


- Nếu ở nông thôn phát hiện cháy do đun bếp
bất cẩn em phải làm gì ?


- Ở vùng núi nhà bị cháy em phải làm gì ?
- GV cùng các nhóm khác nhận xét.


- GV kết luận: Tốt nhất nhờ người lớn giúp để
dập cháy, tránh gây cháy lớn làm thiệt hại.



- HS suy nghĩ để nêu nguyên nhân.
- Bình ga, thuốc pháo, xốp ...


- Khơng để các vật dễ cháy gần lửa.
- HS quan sát hình 1, 2 tìm xem căn bếp
nào an tồn ? vì sao ?


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS tự đưa ra nhận xét.


- HS thảo luận tìm biện pháp đề phịng
cháy.


- Đại diện trả lời.


- 6 nhóm HS.


- 2 nhóm 1 phiếu có nội dung nh nhau.
- Nếu ở thành phố bị chập điện trong nhà,
gây cháy em phải gọi điện thoại 114 để
báo cháy.


- Nếu ở nông thôn phát hiện cháy do đun
bếp bất cẩn em phải gọi ngời lớn dập lửa
ngay.


- Các nhóm thảo luận, xử lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(5')</b></i>



<i><b>- GDHS: Biết tiết kiệm trong đun nấu, khi đun xong phải tắt lửa phong hoả hoạn </b></i>
- Về học lại bài, thực hành phịng cháy trong gia đình.




<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 16/ 11/2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>BẢNG CHIA 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp cho HS dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, nhanh nhẹn, tự chiếm lĩnh kiến thức.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A . Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>
- HS đọc lại bảng nhân 8.
- Nhận xét


<i><b>B . Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài:(2')</b></i>
- Nêu mục tiêu giờ dạy.



<i><b>2. Hướng dẫn lập bảng chia 8: (7')</b></i>


- GV gắn lên bảng một tấm bìa có 8 chấm trịn .
- 8 lấy 1 lần bằng mấy ?


- GV viết: 8 x 1 = 8


- Lấy 8 chấm tròn chia đều vào các tấm bìa, mỗi
tấm có 8 chấm trịn thì được mấy tấm bìa có 8
chấm trịn ?


- GV ghi: 8 : 8 = 1 . Vì sao ?


- Tương tự lấy 2 tấm bìa và thành lập phép chia.
16 : 8 = 2.


- Vì sao 16 : 8 = 2.


- Tương tự lập tiếp phép chia của bảng chia 8 dựa
vào phép nhân trong bảng nhân 8.


Nhận xét: thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai, tích?


- 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 8
- Cả lớp theo dõi, nhận xét .


- HS lấy1 tấm bìa có 8 chấm tròn để trước
mặt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*. Hướng dẫn học tḥc bảng chia 8:(3')</b></i>
- u cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh.
- Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng chia
8?


- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong
bảng chia 8?


- Yêu cầu hS đọc thuộc bảng chia 8
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bảng chia 8


- Cả lớp đồng thanh đọc thuộc lịng bảng chia 8
<i><b>4.Thực hành:(18')</b></i>


<b>Bài 1.Tính nhẩm </b>


- BT yêu câu chúng ta làm gì?


- GV cho HS làm miệng, lần lượt đọc kết quả:
- GV cùng HS chữa bài.


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- BT yêu câu chúng ta làm gì?


- u cầu HS làm các phép tính ở cột thứ 1


- GV củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.



- Khi đã biết 8 x 5 = 40 có thể ghi ngay kết quả
của 40 : 8 và 40 : 5 được khơng?Vì sao?


- Tương tự làm với các phần còn lại.
- GV nhận xét, .


<b>Bài 3: Bài toán</b>


- Gọi HS nêu u cầu BT
+Bài tốn cho biết gì?


- HS đọc bảng chia 8.


- Đây là dãy số cách đều hơn nhau 8 đơn
vị.


- Các kết quả lần lượt là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
- HS tự thuộc


- Thi theo tổ


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu kết quả.


24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9
80 : 8 = 10



48 : 6 = 8
56 : 7 = 8
- HS nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Tính nhẩm.


- Cả lớp làm bài
8 x 5 = 40


40 : 8 = 5
40 : 5 = 8


- Có thể ghi ngay được vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số
kia.


- HS làm bài.


- Nhận xét và sửa chữa.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Bài tốn hỏi gì?
- HD tóm tắt bài toán.
- HD giải bài.


- GV cùng HS chữa bài.
<b>Bài 4. Bài toán</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HD tóm tắt bài toán.
- HD giải bài.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Đọc bảng chia 8.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau


Mỗi mảnh : ... m ?


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
VBT.


Bài giải


Mỗi mảnh vải dài số mét là :
32 : 8 = 4 (m)


Đ/S : 4m
- HS nhận xét.


- HS nêu


- 32 m cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài
8m.



- Cắt thành mấy mảnh vải ?


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
VBT.


Bài giải


Số mảnh vải cắt được là :
32 : 8 = 4 ( mảnh)


Đáp số : 4 mảnh
- HS nhận xét.


- 2 HS


- HS lắng nghe.




---TẬP VIẾT
<b>ÔN CHỮ HOA H</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Củng cố lại cách viết cho HS chữ hoa H thông qua bài tập ứng dụng.</b>


- Vận dụng để viết tên riêng Hàm Nghi và viết câu ca dao bằng cỡ chữ nhỏ:
<i><b> Hải Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>


<i><b> Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn .</b></i>



- Giáo dục HS có ý thức trong học tập và có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trước.


- Gọi HS lên bảng viết các từ : Loa
Thành, Thục Vương..


- Gv nhận xét, sửa chữa.
<b>B- Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài(2')</b>


<b>2.Hướng dẫn hs viết bảng con:(7')</b>
a. Luyện viết chữ hoa:


- HD tìm các chữ hoa có trong bài.
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
- HD viết 3 chữ cái trên vào bảng con.
- GV cùng HS nhận xét.


b. Luyện viết từ ứng dụng:


- GV giúp HS hiểu: Hàm Nghi làm vua
từ năm mới 12 tuổi, sinh năm 1872 mất


năm 1943.


HD cách viết


- GV cùng HS nhận xét.


c. Luyện viết câu ứng dụng:


- Câu ca dao tả cảnh đẹp ở vùng nào ? có
gì đẹp ?


- GV cho HS tập viết bảng con chữ Hải
Vân, Hòn Hồng:


- GV cùng HS nhận xét.


<b>d.Hướng dẫn viết vở tập viết:(15')</b>
- GV nêu yêu cầu, viết vào vở.
- GV y/c HS viết bài.


- GV quan sát, uốn nắn HS viết.
e. Thu chấm nhận xét (3’)


- GV thu 5 bài chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


<b>- Bài học giúp con ôn lại cách viết hoa </b>
chứ cái gì ?


- Gv nhận xét tiết học.



- HS lên bảng viết. Lớp viết vào nháp.


H,N, V.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS theo dõi.


- HS viết hoa các chữ: H, V N trên bảng.
- 1 HS đọc lại từ ứng dụng.


- HS theo dõi rồi viết bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.


<i><b>Hải Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>


<i><b>Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn</b></i>
<i><b>.</b></i>


- HS viết bảng.


- Nhận xét và sửa chữa
- 1 HS lại câu từ ứng dụng.
- HS viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhắc HS viết chưa đẹp về viết lại.




<b> THỦ CÔNG</b>


<b>CẮT DÁN CHỮ I, T(T2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Học sinh nắm được cách kẻ, cắt dán chữ I, T.
-Bước đầu kẻ, cắt, dán được chữ I, T.


-HS yêu thích cắt, dán chữ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Mẫu chữ I, T.


-Tranh quy trình.


-Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:(3')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
- Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1')</b>


- Hôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các con học
cắt dán chữ I, T


<b>2.Các hoạt động:</b>


<b>*Hoạt động 1:(4') Hướng dẫn hs quan sát, </b>


nhận xét:


- GV giới thiệu mẫu chữ:
- Nét chữ rộng mấy ô?


- Hướng dẫn hs quan sát so sánh khi gấp đôi
chữ I, T?


<b>*Hoạt động 2:(8') Nêu lại cách thực hiện gấp </b>
cắt


? Cắt dán chữ phải thực hiện qua mấy bước, là
những bước nào ?


- GV gọi HS nêu lại quy trình gấp và cắt
-Bước 1:Kẻ chữ I, T


+Lật sau tờ giấy thủ cơng để kẻ, cắt hai hình
chữ nhật. Hình thứ nhất có chiều dài 5 ơ , rộng
1ơ, được chữ I. Hình thứ hai có chiều dài 5 ơ ,
rộng 3ô, được chữ T.


+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào
hình chữ nhật thứ hai. Sau đó kẻ chữ T theo
các điểm đã đánh dấu.


- Cả lớp.


- Hs lắng nghe.



-Hs quan sát chữ mẫu:


+ Khi gấp đôi chữ I, T tạo thành hai nửa
đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-</i><b>Bước 2: Cắt chữ T</b>


+ Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ T theo
đường dấu giữa.Cắt theo đường kẻ nửa chữ T.
<b>-Bước 3: Dán chữ T, I</b>


+Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân
đối.


+Bôi hồ vào mặt kẻ ô.


+Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán cho
phẳng.


<b>*Hoạt động 3(12'): Thực hành</b>
-Y/c hs thực hành gấp,cắt, dán


- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>*Hoạt động 4 (5'): Trình bày sản phẩm</b>
-GV chấm và nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ T, I ?
-Tập cắt ở nhà.



-Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ cho tiết sau.


- HS thực hành
- Hs đặt SP lên bàn


- Bình chọn sản phẩm đẹp
- lớp nhận xét tun dương.


...
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CHIỀU TRÊN SƠNG HƯƠNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


- HS nghe, viết đúng chính xác bài: Chiều trên sơng Hương, giải đúng các bài tập.
- Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, viết sạch, đẹp.


- Giáo dục HS có ý trong học tập, có ý thức rèn luyện chữ viết.


* Giáo dục BVMT: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm u q
mơi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng lớp chép bài 2


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


HS viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng


con:


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2')</b>
Nêu mục đích, yêu cầu.


- HS thực hành viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2- Hướng viết chính tả.(20')</b>
a) Tìm hiểu nội dung bài văn


- Đoạn văn tả cảnh ở đâu? vào buổi nào?
- Tác giả tả hình ảnh và âm thanh nào
trên sông Hương ?


* Qua bài chúng ta thấy trên quê hương
Việt Nam có rất nhiều cảnh đẹp,vì đó
chúng ta phải u những cảnh đẹp và có
ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường
xung quanh.


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài được viết hoa
? vì sao ?


- Những dấu câu nào được sử dụng


trong đoạn văn?


c) HD viết các từ khó


- Nêu các từ khó dễ lẫn khi viết bài
chính tả,


- GV cho HS viết bảng con:
- GV cùng HS nhận xét.
d) GV đọc cho HS viết:
- GV theo dõi và HD viết.
e) Soát lỗi


- GV đọc chậm cho HS soát lỗi.
g)- GV thu chấm và chữa bài.
- Thu chấm 5 bài và nhận xét
<b>3-. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 2: GV treo bảng phụ.</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi và vở
bài tập.


- GV cùng HS nhận xét.


- Đoạn văn tả cảnh ở sông Hương, vào
buổi chiều


- Tác giả tả hình ảnh và âm thanh trên
sông Hương : người dân nấu cơm thả
khói nghi ngút cả một khúc sơng, tiếng


lanh canh của thuyền chài đang gõ
những mẻ cá cuối cùng.


- 3 câu


- Những chữ trong bài được viết hoa :
Hương, Cồn Hến, Huế (danh từ riêng);
Cuối, đâu, phía (đầu câu)


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ba chấm.
- HS đọc lại các từ.


- HS viết: lạ lùng, tre trúc, Huế, Cồn
Hến.


- HS nghe và viết bài vào vở
- HS soát lỗi


- 2 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV cho HS đọc lại từ ngữ.
<b>4.Củng cố, dặn dị(3’)</b>


- Hơm nay các con đã được viết bài
chính tả gì?


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành tiếp bài.



- HS viết bài vào vở.



<i><b>---Ngày soạn: 20/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24/11/2017</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


- HS dựa vào tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước ta để nói được những điều đã biết về
cảnh đẹp đó và viết thành đoạn văn ngắn.


- Rèn kỹ năng nói rõ ràng, rõ ý, có cảm xúc, thái độ mạnh dạn, tự nhiên.


- Rèn kỹ năng viết thành 1 đoạn văn ngắn, diến đạt rõ ràng, biết dùng từ, đặt câu
đúng, bộc lộ được tình cảm với cảnh vật trong tranh.


* Giáo dục BVMT: HS yêu quê hương đất nước, có ý thức xây dựng quê hương và
bảo vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh, ảnh chụp hoặc vẽ về cảnh đẹp của đất nước.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>



- HS kể lại chuyện: Tơi có đọc đâu.
- HS nói về q hương mình.


GV nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài(2')</b></i>


<b>2./ Hướng dẫn bài tập:(26')</b>


<b>Bài tập 1: Mang tới lớp tranh ảnh….Nói </b>
những điều em biết về cảnh đẹp ấy:
- GV kiểm tra tranh ảnh HS chuẩn bị.
- GV cho HS quan sát tranh SGK.


- GV cho HS nói về cảnh đẹp ở biển Phan
Thiết.


- 3 HS kể


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác đọc thầm SGK.
- HS quan sát, làm việc nhóm đơi, đại diện
nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV cho HS thi nói.
- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS dùng tranh ảnh của mình về
cảnh đẹp đất nước để tự nói về cảnh đẹp ấy.
<i><b>* Trên khắp đất nước ta có rất nhiêu cảnh</b></i>


<i><b>đẹp vì vậy trước mỗi một cảnh đẹp chúng </b></i>
<i><b>ta phải yêu mến và có ý thức bảo vê môi </b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b>Bài tập 2: Viết thành đoạn văn:</b>
- GV cho HS tự viết vào nháp.
- GV cùng HS nhận xét.


- HD viết vào vở.


- GV quan sát, uốn nắn, động viên HS làm
bài.


- GV thu chấm, nhận xét.


<i><b>Liên hệ: Mỗi chúng ta đều có quyền được </b></i>
<i><b>nói, viết về quê hương của mình.</b></i>


- GV cho HS đọc bài viết hay cho lớp nghe
và học tập.


- GV khen HS biết dùng câu có hình ảnh so
sánh.


<i><b>3.Củng cớ, dặn dò:(5')</b></i>


<i><b>- Bài học giúp con có thêm kiến thức mới </b></i>
gì?


- GV nhận xét tiết học.



- Về viết lại bài văn cho hay hơn


- HS tự giới thiệu trước lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS viết nháp.


- HS đọc bài.


- HS viết bài vào vở viết của mình.
- Nhận xét.


Lắng nghe


<b> </b>
<b>---CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SƠNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


- HS viết đúng chính tả 4 câu ca dao cuối của bài: Cảnh đẹp non sơng.


- Rèn kỹ năng nghe viết chính xác 4 câu ca dao cuối của bài; rèn kỹ năng trình bày
đúng các câu thơ thể lục bát, thể song thất.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


- 2 HS lên bảng lớp, dưới viết bảng con:
viết 3 từ có vần c.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1')</b></i>
- Nêu mục đích, u cầu.
<i><b>2.Hướng dẫn viết chính tả.</b></i>


<b>a.Tìm hiểu nội dung đoạn viết: 3’</b>
- GV: đọc bài.


- Các câu ca dao đều nói lên điều gì
<b>b. Hướng dẫn trình bày: 2’</b>


- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần phải
viết hoa?


- Bài chính tả có những tên riêng nào ?
- Ba câu ca dao thể lục bát được trình bày
thế nào ?


- Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình
bày thế nào ?


<b>c- Hướng dẫn viết từ khó. 5’</b>



- HD viết: sừng sững, lóng lánh, nghìn
trùng...


- GV nhận xét sửa lỗi.
<b>d.Hướng dẫn viết:(15')</b>


- GV đọc mẫu.


- GV đọc cho HS viết.
<b>e.Soát lỗi: 2’</b>


-Đọc lại cho hs soát lỗi.


<b>g. GV thu chấm, nhận xét (4’)</b>
- GV thu chấm 5 bài nhận xét


- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa chữa


- HS theo dõi.


- 1 HS đọc thuộc lòng lại, cả lớp đọc thầm.
- Các câu ca dao đều ca ngợi về cảnh đẹp của
non sơng đất nước.


- Có 6 câu


- Chữ đầu câu và tên riêng



- HS nêu các tên riêng: Hải Vân, Hòn Hồng,
vịnh Hàn...


- Dòng 6 chữ viết cách lề 2 ơ, dịng 8 chữ viết
cách lề 1 ô li


- Viết cách lề vở 1 ô li.


- HS nêu các chữ hay viết sai
- HS viết bảng con


- HS viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập:(5')</b></i>


<b>Bài tập 2 (a): Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu</b>
bằng ch hoặc tr:


- GV treo bảng phụ.
- GV cùng HS chữa bài.


- GV chốt lại lời giải đúng: chuối, chữa
bệnh, trông.


- GV cho HS làm vở bài tập.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò(1')</b></i>


<i><b>- Các con đã được viết bài chính tả gì?</b></i>
- GV nhận xét tiết học.



- Về học thuộc các câu ca dao đó


- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS chữa trên bảng.
- HS dưới lớp làm nháp.
- Chữa bài


- HS làm bài vào vở bài tập


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố về phép chia trong bảng chia 8.


- HS có kỹ năng thực hành giải tốn: giải tốn có 2 phép tính.
- Tìm 1/8 của một số.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn, tự giác, nhanh nhẹn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng nhóm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


- 2 HS chữa bài 2, 3.
- GV nhận xét,


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:(2') </b>
<b>2. Hướng dẫn bài tập(25').</b>
<b>Bài tập 1:Tính nhẩm</b>


- Gọi Hs nêu yêu cầu BT
- HD phần a:


- Khi đã biết 8 x 6 = 48 có thể ghi ngay kết quả
của 48 : 8 được khơng? Vì sao?


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng, dưới làm miệng.


- - 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Ghi được ngay vì nếu lấy tích chia cho
thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
- HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tương tự làm với các phần còn lại.
- GV cho HS làm miệng theo nhóm đơi.
- GV gọi HS nêu miệng để chữa bài.
- GV nhận xét, .


<b>Bài tập 2: Tính nhẩm</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS làm vở.



- GV gọi HS lần lượt nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.


<b> Bài tập 3: Bài toán</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT


- Người đó có bao nhiêu con thỏ?


- Sau khi bán đi 10 con thỏ thì cịn lại bao nhiêu
con thỏ?


- Người đó đã làm gì với số thỏ cịn lại?
- Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con
thỏ?


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS chữa bài.




Bài tập 4:Bài toán
- Gọi HS nêu y/c BT
- BT y/c chúng ta làm gì?


- Hình a có tất cả bao nhiêu ơ vng ?


- Muốn ìm 1/8 số ơ vng có trong hình a ta
phải làm ntn ?


- HD hS tô màu đánh dấu 2 ô vuông trong hình



48 : 8 = 6
- HS chữa miệng


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài


- 1 HS chữa bài.
- Nhận xét


32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40: 5 = 8
42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 8 = 6
16: 8 = 2


48 : 6 = 8


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Có 42 con thỏ.


- Còn 32 con thỏ


- Nhốt đều vào 8 chuồng
- 4 con thỏ


- 1 HS chữa bài bảng nhóm. Lớp làm bài
vào VBT


Bài giải


Sau khi bán người đó cịn lại số con thỏ là:


42 - 10 = 32 ( con thỏ )


Mỗi chuồng có số con thỏ là:
32 : 8 = 4 ( con thỏ )
ĐS: 4 con thỏ.
- 1 HS nêu u cầu của bài.


Tìm 1/8 số ơ vng có trong mỗi hình sau
- 16 ơ vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a.


- Phần b tương tự.
- GV thu bài nhận xét.
<i><b>3. Củng cớ, dặn dò:(2') </b></i>


- Bài học giúp con có thêm kiến thức mới gì ?
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, học thuộc bảng chia 8.




<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS kể được tên các môn học ở trờng và nêu được một số hoạt động học tập diễn ra
trong các giờ học của các mơn học đó.



- Rèn kỹ năng biết hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trường.
- Giáo dục HS có tinh thần đồn kết trong các hoạt động.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ minh hoạ trong SGK.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


- Để phòng cháy, chữa cháy ta cần phải làm gì?
- GVnhận xét.


<i><b>2.Bài mới:(28')</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài(2')</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1:(15') Hoạt động cặp đôi.</b>


<b>Mục tiêu: Biết một số hoạt động diễn ra trong các giờ học</b>


Biết mối quan hệ giữa GV và HS trong từng hoạt động học tập.
- GV y/c HS quan sát hình trong SGK.


- Nêu một số hoạt động học tập diễn ra trong
giờ học ?


+ HS làm gì ?
+ GV làm gì ?


- GV cùng HS nhận xét, bổ sung.


- Em thường làm gì trong giờ học ?
- Em có thích học nhóm khơng ?


- GV kết luận: Làm việc cá nhân, thảo luận
nhóm, quan sát ngồi thiên nhiên, nhận xét bài


- HS quan sát hình vẽ.
- HS nêu cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm trả lời.


+ Các bạn đang quan sát cây hoa; học vẽ;
thảo luận nhóm, trưng bày sản phẩm, tập
thể dục…


+ giảng bài; hướng dẫn HS trưng bày sản
phẩm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

của bạn, ...


<b> * Hoạt động 2: (13') Hoạt động nhóm.</b>
<b>Mục tiêu : </b>


Biết kể tên một số môn học ở trường.


Biết nhận xét thái độ và kết quả học tập của bản
thân và của 1 số bạn.Biết hợp tác giúp đỡ và
chia sẻ.


- GV y/c HS hoạt động nhóm.



+ Ở trường cơng việc chính của HS làm gì ?
+ Kể tên các môn học ở trường được học.
<i><b>GVKL : Chúng ta đều có quyền học tập, vui </b></i>
<i><b>chơi giải trí. Có bổn phận phải biết chăm </b></i>
<i><b>ngoan học giỏi.</b></i>


- GV cùng HS nhận xét.
- GV y/c HS:


+ Nêu các mơn học mà mình thích, vì sao ?
+ Môn nào em học tốt, môn nào chưa tốt ?
+ Em đã làm gì giúp đỡ bạn trong học tập ?


- HS thảo luận theo gợi ý.
+ Học tập


+ Toán, Tiếng Việt, TN&XH, Đạo đức…
- Đại diện nhóm báo cáo.


- HS suy nghĩ trả lừi
<i><b>3.Củng cố dặn dò:(5')</b></i>


- Chú ý về tìm thêm các hoạt động của trường.
- Nhận xét tiết học.


<b> SINH HOẠT TUẦN 12 – AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>BÀI 6: AN TỒN KHI ĐI Ô TÔ - XE BUÝT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>* Sinh hoạt:</b>



- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.


<b>* ATGT:</b>


- HS biết chờ xe buýt, ghi nhớ những quy định khi lên xe, xuống xe. Biết mơ tả,
nhận xét những hành vi an tồn, khơng an tồn khi ngồi trên xe ơ tơ bt.


- HS biết thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi ơ tơ xe bt.
- Có thói quen thực hiện hành vi an tồn khi đi ơ tơ, đi xe buýt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tài liệu an tồn giao thơng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. SINH HOẠT : ( 17’)</b>


<b>1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 12</b>
a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

c. GV nhận xét hoạt động tuần 12 .
- Về nề nếp


………...
………
- Về học tập


………...
………
- Các hoạt động khác



………..………...
………
- Tuyên dương cá nhân


………...
<b>2. Triển khai hoạt động tuần 13</b>


<b>- GV triển khai kế hoạch tuần 13 : </b>


+ Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.


+ Thi đua dành nhiều hoa điểm tốt tặng thầy cơ


+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ra vào lớp


+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Tham gia thi Vệ sinh môi trường vào
cuối tuần.


+Tham gia đầy đủ và có hiệu quả cao các hoạt động của trường đề ra
+ Tham gia tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nền nếp sinh hoạt Sao.
<b>B. AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>AN TỒN KHI ĐI Ô TÔ - XE BUÝT</b>
<b>Hoạt động 1: An toàn lên, xuống xe </b>


<b>buýt</b>



1, Mục tiêu:


- HS biết nơi đứng chờ xe buýt


- HS biết diễn tả lại cách lên, xuống xe
buýt được an toàn.


2, Cách tiến hành


- Các con đã được đi xe buýt chưa?
- Xe buýt đó đỗ ở đâu để đón khách?


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV cho HS quan sát tranh 2 SGK
+ ở đó có đặc gì dễ nhận ra?


+ Xe bt có chạy qua tất cả các tuyến
phố khơng?


GV: Khi đi xe buýt phải chọn đúng tuyến
đường mình cần đi


+ Khi nào thì được lên xuống xe?


+ Khi lên xuống xe cần thực hiện điều gì?


+ Gọi một số HS thực hành động tác lên
xuống xe buýt.



<b>Hoạt động 2: Hành vi an toàn khi ngồi </b>
<b>trên xe buýt</b>


1, Mục tiêu:


- HS ghi nhớ những quy định và thể hiện
được những hành vi an toàn khi ngồi trên
xe bt.


- HS giải thích được vì sao phải thực hiện
những quy định đó.


2, Cách tiến hành:


- Chia nhóm 4: Mỗi nhóm nhận một bức
tranh, thảo luận nhóm và ghi lại những
điều tốt hay không tốt trong bức tranh của
nhóm và cho biết hành động vẽ trong bức
tranh là đúng hay sai?


- GV ghi lên bảng những hành vi nguy
hiểm chủ yếu, yêu cầu những học sinh
mô tả những hành vi đứng, ngồi ở cửa xe
khi xe đang chạy, đứng không vịn tay,
ngồi trên xe thị đầu, thị tay ra ngồi.
<i><b>Kết luận: khi ngồi trên xe buýt ta cần </b></i>
thực hiện nếp sống văn minh để khơng
làm ảnh hưởng đến người khác.


+ Có mái che, chỗ ngồi chờ hoặc có biển


đề: “ đỗ xe buýt”


+ Biển số 434 là bến xe buýt.


+ Xe buýt chạy theo những tuyến đường
nhất định, chỉ đỗ ở các quy định để
khách lên, xuống xe.


+ Chỉ lên xuống xe khi xe dừng hẳn
+ Lên xuống xe theo thứ tự(như xếp hàng
vào lớp) không được chen lấn, xô đẩy.
Trước khi đặt chân lên bậc lên xuống,
phải bám vào tay vịn của xe hoặc nắm
tay người lớn để được kéo lên, không để
đồ dạc, túi xách gần cửa ra vào, lối lên
xuống xe.


+ Khi xuống xe không được chạy ngang
qua đường. Đợi cho xe đi khỏi.


- Các nhóm mơ tả hình vẽ trong bức
tranh bằng lời và nêu ý kiến của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Ngồi ngay ngắn, khơng thị đầu, thị tay
ra ngồi cửa sổ.


+ Phải bám vịn vào vào ghế hoặc tay vịn
khi xe chuyển bánh.


+ Khơng để hành lí gần cửa lên xuống


hay lối đi, không đi lại khi xe đang chạy.
+ Khi xuống xe không xô đẩy và không
qua đường ngay.


<b>IV. Củng cố-dặn dị</b>


- Khi đi xe bt cần đón xe ở đâu? Khi
đi xe con cần thực hiện những điều gì?
- Nhận xét tiết học


- Nhớ thực hiện nghiêm túc luật ATGT
khi tham gia giao thơng.


- Cần đón xe ở đúng nơi đã quy định
- Cần thực hiện đúng các hành vi để đảm
bảo cho mình và cho người khác.


<b></b>
---BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG


<b>BÀI 2. BÁT CHÈ SẺ ĐÔI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Cảm nhận được đức tính hịa đồng, ln chia sẻ với người khác của Bác
- Nêu được những tác dụng khi sống biết chia sẻ với người khác


- Biết đề cao ý thức chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau, đặc biệt lúc người khác gặp khó khăn
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
Chiếc vòng bạc


- Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện “Chiếc vịng bạc”là gì?
- 2 HS trả lời


- Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Bát chè sẻ đôi</b>
<b>b.Các hoạt động: 25’</b>


Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV đọc chậm câu chuyện “Bát chè sẻ đôi” ( Tài
liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối
sống lớp 3/ tr.8)


- GV cho HS làm vào phiếu bài tập. Nội dung:
+ Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi ý trả lời
đúng:


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Đồng chí liên lạc đến gặp Bác vào lúc nào?
a) Ban ngày b) Buổi tối c) 10 giờ đêm
2. Bác đã cho anh thứ gì?



<b>a)</b> Một bát chè sen b) Nửa bát chè đậu xanh
c) Nửa bát chè đậu đen


3. Vì sao sau khi ăn xong bát chè sẻ đơi,
đồng chí liên lạc lại cảm thấy khơng sung sướng
gì?


a) Vì anh thấy có lỗi b) Vì anh thương Bác
c) Vì bị anh cấp dưỡng trách mắng
- Cho HS nộp phiếu


- Nhận xét 5 phiếu và sửa bài cho HS
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
GV chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận:


- Em hãy nêu ý nghĩa về hành động sẻ đôi bát chè
của Bác?


<b>Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng</b>


- Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người khác?
- Hãy kể một câu chuyện của bản thân hoặc của
người khác về việc biết chia sẻ ( hoặc ích kỉ,
khơng chia sẻ)


- GV treo bảng phụ:


- Tìm những biểu hiện của sự chia sẻ và không
chia sẻ điền vào bảng



Biết chia sẻ Không biết chia sẻ
Ví dụ: Có món ăn,


quyển sách hay biết chia
sẻ với bạn bè


...


VD: Có đồ chơi
mà khơng cho bạn
chơi cùng


...
<b>* Trò chơi </b>


- GV hướng dẫn HS chơi theo tài liệu


- GV nhận xét tác phẩm của từng nhóm, khen
thưởng nhóm vẽ nhanh nhất, đẹp nhất, phân tích
ý nghĩa và tác dụng của sự chia sẻ và cộng tác
trong công việc


<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người khác?
- Nhận xét tiết học


- HS nộp phiếu


- HS chia 4 nhóm, thảo luận


câu hỏi, ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


- HS trả lời


- Nêu những biểu hiện của sự
chia sẻ và khơng chia sẻ


-HS chia nhóm, mỗi nhóm 5
-HS chơi theo sự hướng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×