Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 4 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.2 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>`TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 31: KÐo co</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co sơi nổi trong bài.


- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được gìn
giữ, phát huy (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể s dng</b>
-Tri nghim


-Tho lun nhúm
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sgk, Bảng phụ. Tranh minh hoạ bài học.
-Học sinh: Sgk.


<b>IV.Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. KTBC: (5’)</b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ Tuổi ngựa và trả
lờ câu hỏi:


- HS1: “Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi ở
những đâu?



- HS2: Nêu nội dung bài thơ
- GV nhận xét.


<b> 2. Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b>a. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>b. HD đọc và tìm hiểu bài: 31’</b>
<b>*Luyện đọc: 15’</b>


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- HD hs luyện phát âm các từ khó: Hữu Trấp,
Quế Võ, Tích Sơn


- Gọi hs đọc chú giải.
- Gọi hs đọc lượt 2


- HD hs hiểu nghĩa từ : giáp


- Y/c hs luyện đọc trong nhóm đơi
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- GV đọc tồn bài .
<b>*) Tìm hiểu bài: 10’</b>
- Gọi hs đọc đoạn 1


+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi
kéo co như thế nào?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-2 hs lờn bảng học thuộc lũng.


+ Tranh vẽ hai đội người đang kéo co.
- Lắng nghe.


- 3 hs nối tiếp nhau đọc


+ Đoạn 1: Từ đầu...bên ấy thắng
+ Đoạn 2: Tiếp theo...người xem hội
+ Đoạn 3: Phần còn lại


- HS đọc ở phần chú thích
- 3 hs đọc lượt 2


- Luyện đọc trong nhóm đôi
- 1 hs đọc cả bài


- Lắng nghe


- 1 hs đọc thành tiếng đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc đoạn 2


+ Gọi HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp?


- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc
biệt?



+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng vui?


- Ngồi kéo co, em còn biết những trò chơi
dân gian nào khác?


- Hãy nêu nội dung của bài?
<b>* Hướng dẫn đọc diễn cảm :6’</b>


- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc lại 3 đoạn của bài
- Y/c hs lắng nghe, nhận xét tìm ra giọng đọc
đúng


viên mỗi đội ôm chặt lưng nhau, hai
người đứng đầu mỗi đội ngoắc tay
vào nhau, thành viên 2 đội cũng có
thể nắm chung 1 sợi dây thừng dài.
Kéo co phải đủ 3 keo. Mỗi đội kéo
mạnh đội mình về sau vạch ranh giới
ngăn cách2 đội. Đội nào kéo tuột
được đội kia ngã sang vùng đất của
đội mình nhiều keo hơn là thắng.
- 1 hs đọc thành tiếng


+ 2 hs thi kể trước lớp: Cuộc thi kéo
co ở làng Hữu Trấp rất đặc biệt so với
cách thức thi thông thường. Ở đây
cuộc thi kéo co diễn ra giữa nam và
nữ. Thế mà có năm bên nữ thắng
được bên nam. Nhưng dù bên nào


thắng thì cuộc thi cũng rất vui. Vui vì
khơng khí ganh đua rất sơi nổi, vui vẻ,
tiếng trống, tiếng reo hò, cổ vũ rất náo
nhiệt của những người xem.


- HS đọc thầm đoạn 3


+ Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai
giáp trong làng. Số lượng người mỗi
bên khơng hạn chế. Có giáp thua keo
đầu, keo sau, đàn ông trong giáp kéo
đến đông hơn, thế là chuyển bại thành
thắng


+ Trò chơi kéo co bao giờ cũng vui vì
có rất đơng người tham gia, vì khơng
khí ganh đua rất sơi nổi; vì những
tiếng reo hị khích lệ của rất nhiều
người xem.


- Đấu vật, múa võ, dá cầu, đu bay,
thổi cơm thi...


- <b>Giới thiệu kéo co là trò chơi thú vị</b>
<b>và thể hiện tinh thần thượng võ của</b>
<b>người VN ta. </b>


- 3 hs đọc nối tiếp đọc 3 đoạn


- Lắng nghe, tìm ra giọng đọc phù


hợp với diễn biến của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD hs đọc diễn cảm 1 đoạn
+ Gv đọc mẫu.


+ Yêu cầu hs phát hiện các từ cần nhấn mạnh.
+ Gọi 1 hs đọc thể hiện.


+ Y/c hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm đơi .
+ Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm


- Cùng hs nhận xét, tun dương nhóm đọc
hay


<b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Hãy nêu lại nội dung của bài?
- Nhận xét giờ học.


- Tìm từ cần nhấn.
- 1 hs đọc


- Luyện đọc trong nhóm đơi
- 2,3 lượt hs thi đọc diễn cảm


- HS lắng nghe


<b> </b>
<b>---TỐN</b>



<b>TIẾT 76: CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b> (Tiếp)
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết ,
chia có dư )


<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Trải nghiệm -Thảo luận nhóm - Quan sát
<b>III Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên:Sgk, Vbt, bảng nhóm.
-Học sinh: Sgk,Vbt


<b>IV</b>. <b>Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu: Đặt tính rồi tính
HS1: 7895 : 83; HS2: 9785 :79;


- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: 31’</b>
<b>1. Gtb (1’)</b>: Trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn chia:(12’)</b>


- Gv đưa phép chia: 10105 : <sub>43 = ?</sub>
- Nhận xét về số bị chia ?


- Yêu cầu hs nêu cách tính ?


10105 43
150 235
215


0


+ Muốn chia 10105 cho 43 em làm như thế nào ?
- Gv đưa phép tính: 26345 : 35 = ?


- Yêu cầu hs tự làm


+ Muốn chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng


- Hs đọc phép chia.
- HS đặt tính rồi tính
- 1 hs thực hiện
- Lớp nhận xét.


- Hs phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số ta làm thế nào ?
<b>3. Thực hành:(18’)</b>


<b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính (10’)</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài và chữa.


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.


- Gv củng cố bài.


<b>Bài tập 2: (8’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn này thuộc dạng toán nào?
- GV yêu cầu học sinh làm bài


<b>4. Củng cố, dặn dị:(4’)</b>


- Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm như thế
nào?


- Nhận xét giờ học.


- Hs tự làm bài.


- Lớp thống nhất kết quả.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu cách làm bài.
- 2 học sinh thi làm bài.
- Lớp chữa bài.


(147; 393 dư 23)
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- 1 giờ 15 phút đi 38km 400m
- Trung bình 1 phút đi được


bao nhiêu km?


- Trung bình cộng
Bài giải


Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38400m


Trung bình 1 phút đi được số
mét là:


484000 : 75 = 512 (m)
Đáp số : 512m
- HS lắng nghe


<b> </b>
<b>---CHÍNH TẢ (Nghe- viÕt)</b>


<b>TIẾT 16: kÐo co</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Trải nghiệm -Thảo luận nhóm - Viết tích cực - t cõu hi.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.


-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>A. Kim tra bi c: 5</b>


- Yêu cầu hs viết 5 tiếng bắt đầu bằng ch/tr
- Gv nhận xét


<b>B. Bµi míi: 32’</b>
<b>1. GTb: (1 )</b>’


<b>2. Hớng dẫn nghe - viết: (25’)</b>
- Gv đọc đoạn chính tả.


- Gv lu ý hs từ ngữ khó: Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc


<b>Hot động của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng viết.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ninh, TÝch S¬n, VÜnh Yên, Vĩnh Phú, ganh đua,
khuyến khích, trai tráng,...


- Gv đọc cho học sinh viết.
- Gv đọc bài cho hs soỏt li.


- Gv nhận xét, chữa lỗi cho học sinh.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp.(6 )</b>’



<i><b>Bµi tËp 2a</b></i>


- GV chän ý a cho HS làm
- GV chữa bài


<i><b>( nhảy dây, múa rối, giao bóng)</b></i>
<b>5. Củng cố, dặn dò:(3 )</b>


- Em thích trò chơi nào ? Vì sao ?
- Em cần chơi thế nào cho hợp lí ?


- Nhn xột gi học, tuyên dơng những bạn viết chữ
đẹp, sạch sẽ.


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp nhận xét.


- Hs gấp sách, viÕt bµi.


- Hs đổi chéo vở sốt lỗi cho bạn.
- 1 hs c yờu cu bi.


- Hs làm cá nhân, phát biểu ý
kiến


Lớp nhận xét.
-2 học sinh trả lời.
- HS lắng nghe


<b> </b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 8: Yêu lao động </b>(Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc lợi ích của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng
của bản thân.


- Không đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
*Giáo dục các KNS cơ bản:


-Xác định của giá trị của lao động


-Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
<b>II.Các phương pháp, kỹ thuật dạy học có thể sử dụng</b>


-Thảo luận -Trình bày trc lp
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt,phiếu häc tËp.
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1. KTBC: 5’</b>- Vì sao chúng ta phải kính trọng


thầy giáo cơ giáo?


- Để tỏ lịng biết ơn các thầy giáo, cơ giáo các
em phải làm gì?


- GV nhận xét


<b>2. Dạy-học bài mới: 30’</b>
<b> a) Giới thiệu bài:( 1’)</b>
<b> b)Giảng bài mới: (29’)</b>


<b>*Hoạt động 1: Đọc truyện Một ngày của </b>
<b>Pê-chi-a (10’)</b>


<b>*KNS: + </b>Kĩ năng xác định giá trị của lao
động.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Vỡ thầy giỏo, cụ giỏo đó khụng
quản khú nhọc, tận tỡnh dạy dỗ
chỳng ta nờn người.


- Em phải lễ phép với thầy cô, cố
gắng học tập, rèn luyện để khỏi
phụ lịng thầy, cơ.


- 1 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc truyện
- Gọi hs đọc lại



-Chia nhóm thảo luận theo các câu hỏi:
1) Hãy so sánh một ngày của Pê-chi-a với
những người khác trong câu chuyện?


2) Theo em Pê-chi-a sẽ thay đổi như thế nào sau
câu chuyện xảy ra?


3) Nếu em là Pê-chi-a, em có là như bạn
khơng ?


<b>Kết luận: </b>Lao động mới tạo ra được của cải,
đem lại cuộc sống ấm no hạnh phúc. Bởi vậy
mỗi người phải yêu lao động và tham gia lao
động phù hợp với khả năng.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK


<b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (10’)</b>


<b>*KNS</b>:+ Kĩ năng quản lí thời gian để tham gia
làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường.
- Nêu y/c: Các em hãy thảo luận nhóm 6 tìm
những biểu hiện của yêu lao động và lười lao
động rồi ghi vào phiếu theo 2 cột (phát phiếu
cho các nhóm)


- Gọi các nhóm trình bày


<b>Kết luận: </b>Trong cuộc sống và xã hội, mỗi


người đều có cơng việc của mình, chúng ta đều
phải yêu lao động, khắc phục mọi khó khăn thử
thách để làm tốt cơng việc của mình


<b>*Hoạt động 3: Đóng vai (9’)</b>
- Gọi hs đọc BT2


- Các em hãy thảo luận nhóm 4 thảo luận đóng
vai 1 tình huống


- Gọi các nhóm lên thể hiện


- Hỏi: Cách ứng xử trong mỗi tình huống như
vậy đã phù hợp chưa? Vì sao?


- Ai có cách ứng xử khác?
<b>3/ Củng cố, dặn dò:(5’)</b>


1) Trong khi mọi người đều hăng
say làm việc thì Pê-chi-a lại bỏ phí
mất một ngày mà khơng làm gì cả
2) Pê-chi-a sẽ thấy hối hận nuối
tiếc vì đã bỏ phí một ngày. Có thể
Pê-chi-a sẽ bắt tay vào làm việc
một cách chăm chỉ sau đó


3) Nếu là Pê-chi-a, em sẽ khơng
bỏ phí một ngày như bạn.


- Đại diện các nhóm trình bày, cả


lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe
- 2,3 hs đọc


- Chia nhóm thảo luận


- Các nhóm dán phiếu trình bày
* Những biểu hiện yêu lao động:
+ Vượt mọi khó khăn, chấp nhận
thử thách để làm tốt cơng việc của
mình


+ Tự làm lấy cơng việc của mình
+ Làm việc từ đầu đến cuối


* Những biểu hiện không yêu lao
động


+ ỷ lại không tham gia vào lao
động


+ Không tham gia lao động từ đầu
đến cuối


+ Hay nản chí, khơng khắc phục
khó khăn khi lao động


- HS lắng nghe



- 2 hs nối tiếp nhau đọc


- Thảo luận nhóm 4 phân cơng
đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi hs đọc lại ghi nhớ


- Làm tốt các việc tự phục vu bản thân. Tích cực
tham gia vào các công việc ở nhà, ở trường và
ngoài xã hội.


- GV nhận xét tiết học


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b>BÀI 15: Thủ đơ Hà Nội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB.


+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của đất nớc.
- Chỉ đuợc thủ đô Hà Nội trên bản đồ( lợc đồ).


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>



-Liên hệ -Quan sát -Thảo luận cặp đôi
<b>III. §å dïng d¹y häc:</b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ</b> :<b>5’</b>


- Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng
Bắc Bộ (tt) .


- Kể tên một số làng nghề ở đồng bằng Bắc Bộ
mà em biết?


- Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm
gì?


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b> :<b>32’</b>Thủ đơ Hà Nội .
<b>1.Giới thiệu bài</b> : <b>(1’)</b>


Tìm hiểu đơi nét về Thủ đô Hà Nội
<b>2. Các hoạt động khác: 31’</b>


<b>*Hoạt động 1</b>:<b>Hà Nội – thành phố lớn ở </b>
<b>trung tâm đồng bằng Bắc Bộ .(10’)</b>



- Hà Nội là thành phố lớn nhất của miền Bắc .
- Chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội .


- Cho biết từ địa phương em ở có thể đến Hà
Nội bằng những phương tiện giao thơng nào?
Kết luận: Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm
đồng bằng Bắc Bộ, có sơng Hồng chảy qua rất
thuận lợi cho việc giao lưu với các địa phương
trong nước và thé giới, bằng các loại đường
giao thong: hàng không, ô tô, đường sắt,
đường thủy.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-3 Hs trả lời


-Quan sát bản đồ hành chính,
giao thơng VN kết hợp lược đồ
SGK


Hs lên bảng chỉ


Máy bay, tàu hoả, ô tô
Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 2</b>: <b>Thành phố cổ đang ngày </b>
<b>càng phát triển .(11’)</b>


- Hà Nội cịn có những tên gọi nào khác? Tới
nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?



- Khu phố cổ có đặc điểm gì?
- Khu phố mới có đặc điểm gì?


- Kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội .


GV chốt ý:


+ Hà Nội đã từng có các tên: Đại La, Thăng
Long, Đơng Đơ, Đơng Quan … Năm 1010 có
tên là Thăng Long .


+ Mô tả thêm các danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội .


+ Giới thiệu một số khu phố cổ, khu phố mới ở
Hà Nội .


<b>* Hoạt động 3</b> : <b>Hà Nội – trung tâm chính </b>
<b>trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả </b>
<b>nước (10’)</b>


- Kể thêm về các sản phẩm cơng nghiệp, các
viện bảo tàng, các di tích lịch sử, trường đại
học, bảo tàng, chợ, khu vui chơi, giải trí … và
gắn các ảnh sưu tầm được vào vị trí của chúng
trên bản đồ .


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>:<b>3’</b>



- Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà
Nội .


- Nhận xét tiết học .


- Xem trước bài Thành phố Hải Phòng


của mình, SGK , tranh , ảnh,
thảo luận theo gợi ý:


Đại La , Thăng Long, Đông Đô,
Đông Quan, Đông Kinh……
- Các nhóm trao đổi kết quả
trước lớp


Các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
SGK và vốn hiểu biết của bản
thân, thảo luận theo các gợi ý
sau:


Trung tâm chính trị T: nơi làm
việc của các cơ quan lãnh đạo
cao nhất của đất nước .


Trung tâm kinh tế: công nghiệp,
thương mại, giao thông …
Trung tâm văn hóa T, khoa học:
viện nghiên cứu, trường đại học,
viện bảo tàng …



- Các nhóm trao đổi kết quả
trước lớp


-Nêu ghi nhớ SGK .
- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong suốt,
khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị nén lại hoặc
giãn ra.


- Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống: bơm xe,...
<b>BVMT</b>:<i>Một số đặt điểm chớnh của mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn</i>


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Thảo luận nhóm - Quan sát. -t cõu hi
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, 6 quả bang, bơm tiêm
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


+ Kh«ng khÝ cã ở những đâu ? Cho ví dụ ?
- Gv nhận xÐt,



<b>B. Bµi míi:32’</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1’</b>
<b>2. Néi dung: 31’</b>


<b>Hoạt động 1: Phát hiện mùi vị của khơng khí </b>
<b>(10)</b>


* Mục tiêu: Sgv
* Tiến hành:


+ Em có nhìn thấy không khíkhông ? Tại sao ?
+ Dùng mũi ngửi, lỡi nếm, em nhận thấy không
khí có mùi gì, có vị gì ?


+ ụi khi ta ngi thy mt mùi hơng thơm hay
một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của khơng khí
khơng ?


+ VËy kh«ng khÝ có tính chất gì ?


<i><b>* Kết luận:</b>Không khí trong suốt, không màu, </i>
<i>không mùi, không vị.</i>


<b>Hot ng 2: Phỏt hin hỡnh dng ca khụng </b>
<i><b>khớ (10)</b></i>


* Mục tiêu:Sgv
* Tiến hành:


- Gv chia nhóm, yêu cầu các nhóm thi thổi bóng.


+ Cái gì có trong quả bóng và làm chúng có hình
dạng nh vậy ?


+ Vy khụng khớ cú hỡnh dạng nhất định khơng ?
+ Nêu các ví dụ khác chứng tỏ khơng khí khơng có
hình dạng nhất định ?


* Kết luận: <i>Khơng khí khơng có hình dạng nhất </i>
<i>định.</i>


<b>Hoạt động 3: (11’)</b>
* Mục tiêu: Sgv
* Tiến hành:


- Gv chia nhóm, quan sát mô tả hiện tợng xảy ra ở
h×nh 2a, 2c.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
- 2 hs trả li.


- Lớp bổ sung, nhận xét.


- Hs phát biểu.


<i>Không nhìn thấy </i>không khí <i>vì </i>


không khí <i>trong suốt.</i>


<i>Không v</i> không khí <i>không mùi,</i>



không<i> vị.</i>


<i>Khụng phi mựi ca k.k m l </i>
<i>mùi của sự vật tạo ra mùi đó.</i>


kh«ng khÝ <i>trong suốt, k màu, k</i>


<i>mùi, </i>không <i>vị,</i> không <i>có hình </i>


<i>dng nht nh.</i>


Hot ng nhúm


- Đại diện các nhóm mô tả
hình dạng của quả bóng.
Không khí có trong quả bóng
và làm chúng có hình dạng nh
vậy.


Không


khụng khớ trong quả bóng bay,
khơng khí trong quả kinh khí
cầu, khơng khí trong lống xe
đạp,..


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Hs tù do ph¸t biĨu; líp nhËn
xÐt, bỉ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trình bày


* Kết luận:<i>Không khí bị nén lại và giÃn ra.</i>


+ Nờu 1 s vớ d ứng dụng 1 số tính chất của
khơng khí trong i sng ?


<b>3. Củng cố, dặn dò:3</b>


+ Em hÃy nêu các tính chất của không khí ?
- Nhận xét tiết häc.


-2 HS nêu
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 16: Kể chuyện đợc chứng kiến, tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của
mình hoặc của bạn.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>



-Trải nghiệm -Thảo luận nhóm - Đặt câu hỏi - úng vai
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viªn: Sgk, tranh minh häa.
-Häc sinh: Sgk.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b>’


- Kể một câu chuyện mà em đã đọc hay đã
nghe về một đồ chơi hay con vật gần gũi với
chúng ta ?


- Gv nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1 ) </b>’
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.(9 )</b>’
- Yêu cầu hs đọc đề bài:


<b>Đề bài:</b><i>Kể một câu chuyện liên quan đến <b>đồ </b></i>
<i><b>chơi của em</b> hoặc của <b>các bạn</b> xung quanh.</i>


- Gv nhắc hs: Câu chuyện của mỗi em là câu
chuyện có thực, nhận vật trong câu chuyện là
em hoặc bạn em. Lời kể giản dị, tự nhiên.
* Gợi ý kĨ chun:



- u cầu hs đọc các gợi ý trong Sgk.
- Có mấy hớng xây dựng cốt truyện ?


- Gv lu ý hs cã thÓ chän mét trong ba hớng:
+ Khi kể nên dùng từ xng hô là tôi.


- Yêu cầu hs nối tiếp nói về hớng câu chuyện
mình sẽ kể.


- Yêu cầu hs lập dàn ý cho bài kể chuyện của
mình.


<b>3. Thc hnh k chuyn + trao đổi về ý </b>
<b>nghĩa câu chuyện:(20 )</b>’


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 1, 2 học sinh kể chuyện.
- Lớp nhận xét.


- 2 hs đọc đề bài.


- 3 học sinh đọc .


- 4, 5 hs nèi tiÕp nãi vỊ híng xây
dựng cốt truyện của mình.


- Hs ó chun b dàn ý.


- Hs kể theo cặp theo dàn ý đã


chun b.


- Đại diện 3, 4 hs thi kể chuyện tríc
líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu hs kể chuyện cho bạn bên cạnh
mình nghe, nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>4. Củng cố, dặn dò:(5 )</b>


- Đồ chơi, các con vật gần gũi đem lại cho em
điều gì ?


- Nhận xét tiết học.


-2 HS trả lời; líp nhËn xÐt.


- HS lắng nghe
<b>………..</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 77: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số .
- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>



-Trải nghiệm - Quan sát - t cõu hi.
<b>III</b>. Đồ dùng dạy học:


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV.Cỏc hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 hs lên bảng thực hiện đặt tính rồi
tính:


75480 : 75; 25407 : 57
- Gv nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi:(32 )</b>’
<b>1. GTB: (1 )</b>’
<b>2. Néi dung: 30’</b>


Gv híng dÉn häc sinh lµm bài tập
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (7)</b>


- Yêu cầu hs đặt tính, ghi các chữ số
thẳng cột, vào đúng vị trí.


- Gv cđng cè bµi: <i>Khi chia cho sè có 2 </i>
<i>chữ số, ta thực hiện chia từ trái sang </i>
<i>phải.</i>



<b>Bài tập 2: (8)</b>


- Gi 1 HS c yờu cầu
- Bài tốn cho biết gì?


<i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
- 2 học sinh lên làm bài.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- 4 hs lờn bng lm bi.


- Đổi chéo bài kiểm tra, nhận xÐt bæ sung.


<i>(a. 5; 33; 9;b. 237; 418; 2 143 d 2)</i>


- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- Hs nªu cách giải và giải bài.


- Đổi chéo vở kiểm tra, nhËn xÐt bæ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán cho biết:
25 viên gạch: 1m2
1050 viên gạch: .... m2


Bài giải



1050 viên gạch lát được số mét vuông là:
1050 : 25 = 42(m2 )


Đáp số : 42 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi tËp 3: (8’)</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì?
- Gv yêu cầu hs làm bài
<b>Bµi tËp 4: Sai ở đâu? (7’)</b>
- GV yêu cầu hs làm bài
- GV nhận xột


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 )</b>


+ Nêu cách chia cho sè cã hai ch÷ sè ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


Cả 3 tháng làm được số sản phẩm là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi đội làm được số sản
phẩm là:


3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 sản phẩm
- 2 hs làm bài


- HS lắng nghe



<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 31:Më réng vèn tõ: §å chơI - trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit da vo mục đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc (BT1); tìm
được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2);
bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3).
<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Trải nghiệm -Thảo luận nhóm - Viết tớch cc
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. KTBC: 5’</b>


Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
- Gọi 3 hs lên bảng, mỗi em đặt 1 câu
+HS1: Một câu với người trên


+HS2: Một câu với bạn


+HS3: Một câu với người ít tuổi hơn mình



- Khi hỏi chuyên người khác, muốn giữ phép lịch
sự cần phải chú ý điều gì?


- Cùng hs nhận xét câu bạn đặt trên bảng có đúng
mục đích khơng? có giữ phép lịch sự khi hỏi
không?


- Nhận xét.


<b>2 Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b>a Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>b) Hướng dẫn làm bài tập: (31’)</b>
<b>Bài 1: (10’)</b>


- Gọi hs nói cách chơi các trị chơi: ơ ăn quan. lị


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- 3 HS lên bảng


+ Cần phải thưa gửi, xưng hô
cho phù hợp với quan hệ giữa
mình và người được hỏi. Cần
tránh những câu hỏi làm phiền
lòng người khác


- 1 hs đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cị, xếp hình



* Lị cị: dùng một chân vừa nhảy vừa di động
một viên sỏi, mảnh sành hay gạch vụn...trên
những ô vng vẽ trên đất.


* Xếp hình : Xếp những hình bằng gỗ hoặc bằng
nhựa có hình dạng khác nhau thành những hình
khác nhau (người, ngơi nhà, con chó, ơ tơ)


- Y/c hs trao đổi nhóm cặp để xếp các trị chơi
vào ơ thích hợp. (phát phiếu cho 2 nhóm)


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả phân
loại (2 nhóm lên dán phiếu)


- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Trò chơi rèn luyện sức mạnh


* Trò chơi rèn luyện sự khéo léo
* Trò chơi rèn luyện trí tuệ
<b>Bài tập 2: (10’)</b>


<b>-</b>Gọi hs đọc yêu cầu


- Các em hãy đọc câu tục ngữ, suy nghĩ và đánh
dấu chéo vào ơ có nghĩa thích hợp.


- Dán tờ phiếu lên bảng, gọi hs lên bảng đánh dấu
vào ô có nghĩa ứng với mỗi câu tục ngữ



- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Gọi hs đọc lại bảng đúng


- Y/c hs đọc nhẩm HTL các câu thành ngữ, tục
ngữ trên


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- Tuyên dương bạn thuộc tốt
<b>Bài tập 3: (11’)</b>


Gọi hs đọc y/c


phiên nhau bốc những viên sỏi
từ các ô nhỏ lần lượt lượt rải lên
những ô to để ăn những viên sỏi
to trên các ô to ấy; chơi đến khi
"hết quan, tàn dân, thu quân, bán
ruộng" thì kết thúc; ai ăn được
nhiều quan hơn thì thắng.
- Trao đổi cặp


- Trình bày kết quả
- Nhận xét


* <b>kéo co, vật</b>


<b>* nhảy dây, lị cị, đá cầu</b>
<b>* ơn ăn quan, cờ tướng, xếp </b>
<b>hình</b>



- 1 hs nêu y/c
- Suy nghĩ, làm bài


- lần lượt 4 hs lên bảng đánh dấu
vào ô thích hợp


- Nhận xét


- 1 hs đọc câu thành ngữ, tục
ngữ, 1 hs đọc nghĩa của câu
- Làm một việc nguy hiểm - chơi
với lửa


-Mất trắng tay - chơi diều đứt
dây


-Liều lĩnh ắt gặp tai họa - chơi
dao có ngày đứt tay


- Phải biết chọn bạn, chọn nơi
sinh sống - Ở chọn nơi, chơi
chọn bạn.


- HS nhẩm HTL


- 3 hs lần lượt thi đọc thuộc lòng
- 1 hs đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Muốn làm được bài này, các em phải xây dựng
tình huống đầy đủ, sau đó dùng câu tục ngữ,


thành ngữ để khun bạn, có tình huống có thể
dùng 1,2 thành ngữ, tục ngữ.


- Các em hãy trao đổi nhóm cặp thực hiện bài tập
này (1 bạn khuyên bạn kia và ngược lại)


- Gọi lần lượt từng nhóm thực hiện trước lớp
- Cùng hs nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Về nhà học thuộc 4 thành ngữ, tục ngữ và
chuẩn bị bài sau: Câu kể


- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện trong nhóm đơi
- Từng nhóm nối tiếp nhau nói
lời khuyên bạn


a) Em sẽ nói với bạn : "Ở chọn
nơi, chơi chọn bạn. Cậu nên
chọn bạn tốt mà chơi".


b) Em sẽ nói: "cậu xuống ngay
đi. Đứng có chơi với lửa".


Em sẽ bảo: "Chơi dao có ngày
đứt tay đấy. Xuống đi thơi"
- HS lắng nghe



<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 32: Kh«ng khÝ gồm những thành phần nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của khơng khí: khí ni-tơ,
khí oxi, khí các-bơ-níc.


- Nêu đợc thành phần chính của khơng khí gồm khí ni-tơ và khí oxi. Ngồi ra cịn có khí
các-bơ-níc, hơi nớc, bụi, vi khuẩn,...


<b>II. Phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Liên hệ - Quan sát - Lm vic nhúm
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Sgk, Vbt, lọ thủy tinh, chậu thủy tinh để kê lọ, nớc vôI trong.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:5</b>


+ Không khí có những tính chất gì ?


- Nêu một số ứng dụng tính chất khơng khí trong
đời sống ?



- Gv nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi:32’</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1’</b>
<b>2. Néi dung: 31’</b>


<b>Hoạt động 1:Thành phần chính của khơng khí </b>
<b>(15’)</b>


* Muc tiêu: Làm thí nghiệmxác định 2 thành phần
chính của khơng khílà khí ơ- xi duy trì sự cháy và
khí ni - tơ khụng khớ duy trì sự cháy.


* TiÕn hµnh:


- Gv chia nhóm + yêu cầu hs đọc mục Thực hành
tr. 66 Sgk


- Gv giúp đỡ hs làm thí nghi mệ


+ Tại sao khi úp cốc vào một lúc nến bị tắt ?
+ Khi nến tắt nớc trong đĩa có hiện tợng gì ? Giải
thích?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
- 2 hs trả lời.


- Líp nhËn xÐt.


- Hs lµm viƯc theo nhãm 8 em.
- Hs b¸o cáo sự chuẩn bị cđa


m×nh.


- Hs đọc mục Thực hành.
- Hs làm thớ nghim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Không khí còn lại có duy trì sự cháy không? Tại
sao ?


+Vậy không khí gồm mấy thành phần chính? Đó
là những thành phần nào ?


* K/l: Bạn cần biết: Sgk/ 67


<b>Hot ng 2: Thành phần khác của khơng khí</b>
<b>(16’)</b>


* Mục tiêu: Làm thí nghiệmđể chứng minh trong
khơng khí cịn có những thành phần khác.


* TiÕn hµnh:


- Gv chia nhóm, u cầu đọc mục Thực hành.
Quan sát nớc vôi trong rồi dùng ống nhỏ thổi vào
nớc vôi. Quan sát và giải thích.


- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>* KÕt luËn: Trong h¬i thë cã Co</b>2 KhÝ Co2 gỈp níc



vơi trong sẽ tạo ra cỏc ht ỏ ...


- Không khí còn có những thành phần nào khác ?
<b>3. Củng cố, dặn dò:3</b>


- Ta cn làm gì để giảm bớt lợng chất độc hại trong
khơng khí ?


- NhËn xÐt giê häc


- Hoạt động theo nhóm.
- Hs báo cáo sự chuẩn bị.


- 1 hs đọc to mc Thc hnh trong
Sgk.


- Hs thảo luận theo yêu cầu.
- Hs trình bày.


- Hs quan sát.
- Hs phát biểu.


- 2 HS tr¶ lêi
- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TIẾT 32: Trong qu¸n ăn: Ba cá bống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c ỳng cỏc tên riêng nước ngồi (Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa,
A-di-li-ơ); bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác
đang tìm cách hại mình (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Đọc tích cực. - Quan sát. - t cõu hi
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS1: Đọc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi:
Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi
kéo co như thế nào?


- HS2: Đọc đoạn 3 và 4 và trả lời câu hỏi:
Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc
biệt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b> :<b>32</b>’
<b>1,Giới thiệu bài</b> :<b>(1’)</b>


Giới thiệu truyện Chiếc chìa khóa vàng hay
chuyện li kì của Bu -ra-ti-nô: Đây là một
truyện rất nổi tiếng kể về một chú bé bằng
gỗ có chiếc mũi rất nhọn và dài mà trẻ em
thế giới yêu thích


<b>2, Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a, Luyện đọc. 12’</b>


GV chia đoạn


Đoạn 1: Từ đầu … cái lò sưởi này .
Đoạn 2: Tiếp theo … Các -lơ ạ .
Đoạn 3: Phần cịn lại .


-Gọi hs đọc nối tiếp lần 2.
-Cho hs luyện đọc theo cặp .
- Gọi một em đọc cả bài .
Đọc diễn cảm tồn bài .
<b>b, Tìm hiểu bài</b> .<b>13’</b>


Buti-nơ cần moi bí mật gì ở lão Ba
-ra-ba ?


- Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba
-ra-ba phải nói ra điều bí mật?



- Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã
thốt thân như thế nào?


- Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện
em cho là ngộ nghĩnh và lí thú .


<b>* Nội dung chính của bài.</b>


- HS lắng nghe


-1 em đọc phần giới thiệu truyện
.-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
-Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa
các từ cuối bài .


-Đọc nối tiếp lần 2.
-Luyện đọc theo cặp .
- Một em đọc cả bài .
- Lắng nghe.


- Đọc đoạn 1 .


Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu .
Đọc đoạn 2 .


Chú chui vào một cái bình bằng đất
trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba -ra-ba
uống rượu say, từ trong bình hét
lên: Kho báu ở đâu, nói ngay khiến


hai tên độc ác sợ xanh mặt, tưởng
là lời ma quỷ nên đã nói ra bí mật .
- Đọc đoạn 3 .


Cáo A -li-xa và mèo A -di-li-ô biết
chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã
báo với Ba -ra-ba để kiếm tiền . Ba
-ra-ba ném bình xuống sàn vỡ tan .
Bu -ra-ti-nơ bị lổm ngổm giữa
những mảnh bình . Thừa dịp bọn ác
đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú
lao ra ngoài .


- Đọc thầm toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện
em cho là ngộ nghĩnh và lí thú .


<b>c.Hướng dẫn đọc diễn cảm</b> :6<b>’</b>


Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn: Cáo lễ
phép … nhanh như mũi tên .


- Đọc mẫu đoạn văn .


- Yêu cầu hs phát hiện cách đọc hay và các
từ cần nhấn.


- Gọi hs đọc thể hiện.
- Cho hs luyện đọc cặp.


- Nhận xét, sửa chữa .
<b>C. Củng cố - dặn dị</b>:<b>3</b>’
- Nêu ý chính của bài .


- Giáo dục HS biết lên án những kẻ độc ác .
- Nhận xét tiết học .


- Tìm đọc truyện Chiếc chìa khóa vàng hay
chuyện li kì của Bu -ra-ti-nô .


- Đọc trước bài Rất nhiều mặt trăng .


<b>đang tìm mọi cách bắt chú .</b>
- Hs trả lời theo ý từng em
<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi .</b>


- 4 em đọc truyện theo cách phân
vai


- Nhận xét về cách đọc lời của từng
nhân vật


Lời Bu -ra-ti-nô: thét, doạ nạt
Lời Ba -ra-ba: lúc đầu hùng hổ sau
ấp úng


Lời Cáo A -li-xa: chậm rãi, ranh
mãnh


Luyện đọc diễn cảm theo cặp .


Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- 2 HS trả lời


- HS lng nghe


<b></b>
<b>---TON</b>


<b>TIT 78: Thơng có chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở
thương


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Thảo luận cặp đơi. - Đặt câu hỏi - Quan sỏt.
<b>III</b>. Đồ dùng dạy học:


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Cỏc hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. KTBC: 5’</b>


a , X x 29 + 371 = 1734
b, 1245 : X x12 = 996
- GV nhận xét.



<b>2. Dạy học bài mới: 32’</b>
<b>a Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>b. Giảng bài mới :14’</b>


<b>* Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng </b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-2 hs lờn bảng thực hiện tớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>đơn vị</b>


- Ghi bảng: 9450 : 35 = ?


- Muốn chia cho số có 2 chữ số ta làm sao?
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở nháp.


- Y/c hs lên bảng làm nêu cách tính của mình
- Gọi hs nhận xét


- HD lại cách đặt tính và tính như SGK
- Em có nhận xét gì ở lượt chia thứ ba?


- Nhấn mạnh: Nếu lượt chia cuối cùng là 0, thì
ta chỉ việc viết thêm 0 vào bên phải của


thương.


<b>* Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng </b>
<b>chục</b>



- Ghi bảng: 2448 : 24 = ?


- Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm sao?
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở nháp


- Em có nhận xét gì về lượt chia thứ hai?
- Kết luận: Nếu chữ số hàng chục nhỏ hơn số
chia thì ta viết 0 vàovị trí thứ hai bên phải của
thương


- Gọi hs lặp lại
<b>3. Thùc hµnh:(17’)</b>


<b>Bµi tËp 1:Đặt tính rồi tính: 6</b>


- Gv theo dõi, hớng dẫn học sinh làm bài.
- Gv củng cố cách chia cho số có 2 chữ số.
<b>Bài tập 2:Bài toán: 6</b>


- Gi 1 hs đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV u cầu hs làm bài


- 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào vở



- HS nêu cách tính 9450 35
- Nhận xét 245
270


- Theo dõi, lắng nghe 000


- Ở lượt chia thứ ba, ta có 0 chia
35 được 0, nên viết chữ số 0 ở vị
trí thứ ba của thương


- Ta đặt tính, sau đó chia theo thứ
tự từ trái sang phải


- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở nháp


2448 24
0048 102
00


- Ở lượt chia thứ hai, ta hạ 4, 4
chia 24 được 0, nên ta viết 0 ở vị
trí thứ hai của thương


- Lắng nghe, ghi nhớ
- 3 hs lặp lại


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài.



- Lớp nhận xét, chữa bài.
(103; 401 d 24; 603)
- 1 HS đọc yêu cầu


Tóm tắt:


1 giờ 12 phút : 97 200l nước
1 phút : ... lít nước?
Bài giải
Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy bớm đó
chảy được số lít nước là:


97 200 : 72 = 1350 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi tËp 3: 5’</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm chu vi hình chữ nhật con phải làm
gì?


- GV yêu cu hs lm bi


<b>4. Củng cố, dặn dò:(3 )</b>


+ Muốn chia cho số có hai chữ số mà ở thơng
có một chữ số 0 ta làm nh thế nào?



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS đọc yêu cầu
Tóm tắt:


Dài + rộng = 307m


Chiều dài > chiều rộng 97m
a. Tính chu vi mảnh đất đó
b. Tính diện tích mảnh đất đó
- Tính chiều dài và chiều rộng
của hình?


Bài giải


a. Chiều dài hình chữ nhật là:
(307 + 97) : 2 = 202 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
307 – 202 = 105 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(202 + 105) x 2 = 614 (m)
b. Diện tích hình chữ nhật là:
202 x 105= 21210 (m2)


Đáp số: a.202m; b.21210 m2
- 2 HS tr¶ lêi


- HS trả lời



<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 31:Luyện tập giới thiệu địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết


giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn
biến và hoạt động nổi bật.


<b>*Các KNS cơ bản đợc giáo dục:</b>
-Tìm kiếm và xử lý thông tin.
- Thể hiện sự t duy,


- Giao tiÕp.


<b>II.Các phương pháp, kỹ thuật dạy học có thể sử dụng</b>


-Thảo luận nhóm - Đặt câu hỏi - Trỡnh by mt phỳt
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b> 1. KTBC: 5’</b>



-Gọi hs lên bảng trả lời


- Khi quan sát đồ vật ta cần chú ý điều gì?
- Gọi hs đọc dàn ý tả một đồ chơi mà em đã
chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét.


<b> 2. Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b> a) Giới thiệu bài: 1’</b>
<b> b HD hs làm bài tập: 31’</b>


<b>Bài tập 1</b>: Gọi hs đọc y/c của bài <b>(16’)</b>
- Gọi hs đọc bài tập đọc Kéo co


- Bài "Kéo co" giới thiệu trò chơi của những
địa phương nào?


- Các em hãy nói cho nhau nghe cách chơi trị
chơi kéo co ở mỗi vùng.


- Gọi một vài hs thi thuật lại các trò chơi


- Nhắc nhở: Các em giới thiệu tập quán kéo co
rất khác nhau ở 2 vùng , các em cần giới thiệu
tự nhiên, sơi động, hấp dẫn, có gắng diễn đạt
bằng lời của mình.


- Nhận xét, tuyên dương bạn kể hay, hấp dẫn
<b>Bài tập 2: </b>Gọi hs đọc đề bài <b>(15’)</b>



a) Xác định y/c của đề bài


- Các em hãy quan sát các tranh minh họa
trong SGK và cho biết tên những trò chơi, lễ
hội được giới thiệu trong tranh


- Ở địa phương em, hàng năm có những lễ hội
nào?


những đồ vật khác
- 1 hs đọc y/c


- 1 hs đọc to trước lớp


- Giới thiệu trò chơi kéo co của làng
Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh và làng Tích Sơn thị xã Vĩnh
yên, tỉnh Vĩnh Phúc


- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
đơi


- Vài hs thi thuật lại các trị chơi
<b>Ví dụ: </b>Kéo co là trị chơi dân gian
rất khổ biến, người VN không ai
không biết. Trị chơi này có rất đơng
người tham gia và rất đông người cổ
vũ nên lúc nào cũng sôi nổi, rộn rã
tiếng cười vui.



Tục kéo co ở mỗi vùng mỗi khác .
Hội làng Hữu Trấp thuộc huyện Quế
Võ, tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức
thi kéo co giữa một bên là phái nam
và một bên là phái nữ. Có năm bên
nam thắng, cũng có năm bên thắng
là phái nữ.Lạ hơn nữa là tục lệ kéo
co ở làng tích sơn thuộc thị xã Vĩnh
yên, tỉnh Vĩnh PHúc. Đó là cuộc thi
giữa trai tráng hai giáp trong làng
nhưng số người tham gia của mỗi
bên rất thoải mái, hồn tồn khơng
hạn chế...


- 1 hs đọc đề bài


Trò chơi: thả chim bồ câu, đu bay,
ném còn. Lễ hội: hội bơi chải, hội
cồng chiêng, hội hát quan họ


- HS phát biểu theo sự hiểu biết của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ở những lễ hội đó, có những trị chơi nào thú
vị?


<b>- Nhắc nhở</b>: Nếu em ở xa quê, biết ít về quê
hương, các em có thể kể về một trị chơi hoặc
lễ hội ở nơi em đang sinh sống, hoặc một trò


chơi, lễ hội em đã thấy, đã dự ở đâu đó và để
lại cho em nhiều ấn tượng


- Treo bảng phụ viết gợi ý dàn ý chính- Gọi hs
đọc


- Y/c hs kể cho nhau nghe trong nhóm đơi
- Tổ chức cho hs thi giới thiệu về lễ hội, trò
chơi trước lớp


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn kể tốt
<b>3 Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét giờ học.


-Dặn dò hs về làm bài và chuẩn bị bài sau.


+ Mở đầu: tên địa phương em, tên lễ
hội hay trò chơi


+ Nội dung, hình thức trị chơi hay lễ
hội


. Thời gian tổ chức


. Những việc tổ chức lễ hội hoặc trò
chơi


. Sự tham gia của mọi người



+ Kết thúc: Mời các bạn có dịp về
thăm địa phương mình


- Thực hành kể cho nhau nghe trong
nhóm đơi


- Vài hs thi kể trước lớp
Lắng nghe, nhận nhiệm vụ..
- HS lắng nghe


<b>……….</b>
<b>LỊCH SỬ</b>


<b>BÀI 14: Cuéc kh¸ng chiÕn chèng quân xâm lựơc </b>
<b>Mông - Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Nờu c một số sự kiệm tiêu biểu về ba lần chiến thắng quân xâm lợc Nguyên - Mông,
thể hiện:


+ QuyÕt tâm chống giặc của nhân dân nhà Trần: tập trung vào các sự kiện nh Hội nghị
Diên Hồng, Hịch tớng sĩ, việc chiến sĩ thích vào tay hai chữ sát thát và chuyện Trần
Quốc Toản bóp nát qu¶ cam.


+ Tài thao lợc tiêu biểu của các tớng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hng Đạo ( thể hiện ở việc
khi giặc mạnh ta chủ động rút khỏi kinh thành, khi chúng suy yếu thì quân ta tiến công
quyết liệt và giành đợc thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gồ tiêu diệt địch trên
sông Bạch Đằng.



<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Thảo luận nhóm - Quan sát. - t cõu hi
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt,h×nh minh häa.
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. KTBC: (5’)</b>


1) Tìm những sự kiện nói lên sự quan tâm
đến đê điều của nhà Trần?


2) Công cuộc đắp đê đã đem lại kết quả


<b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Lập Hà đờ sứ để trụng coi việc
đắp đờ và bảo vệ đờ. Cỏc vua nhà
Trần cũng cú khi tự mỡnh trụng
nom việc đắp đờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gì?


- GV nhận xét.


<b>2.Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b> a) Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Cho hs xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?


Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm
về Hội nghị lịch sử này và đặc biệt biết thêm
về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Mông-Nguyên của nhân dân ta .


<b>b. Bài mới: (30’)</b>


<b>* Hoạt động 1: Ý chí quyết tâm đánh giặc </b>
<b>của vua tôi nhà Trần (10’)</b>


- Gọi hs đọc SGK từ "Lúc đó...Sát Thát"
<b>- </b>Các em hãy thảo luận nhóm đơi để tìm từ
điền vào chỗ (...) cho đúng câu nói, câu viết
của 1 số nhân vật thời nhà Trần


- Treo bảng phụ, gọi hs lên điền .


- Dựa vào SGK và kết quả làm việc trên, bạn
nào hãy trình bày tinh thần quyết tâm đánh
giặc của quân dân nhà Trần


<b>Kết luận: </b>Cả 3 lần xâm lược nước ta, quân
Mông-Nguyên đều phải đối đầu với ý chí
đồn kết, quyết tâm đánh giặc của vua tôi nhà
Trần.


<b>* Hoạt động 2: Kế sách đánh giặc của vua </b>
<b>tôi nhà Trần và kết quả của cuộc kháng </b>
<b>chiến (11’)</b>



- Các em hãy đọc SGK, thảo luận nhóm 6 để
trả lời các câu hỏi sau:


1) Nhà Trần đối phó với giặc như thế nào khi
chúng mạnh và khi chúng yếu?


2) Nêu kết quả của cuộc kháng chiến?


nhân dân ấm no


-Tranh vẽ cảnh hội nghị Diên
Hồng, Hội nghị này được vua Trần
Thánh Tông tổ chức để xin ý kiến
của các bô lão khi giặc
Mông-Nguyên sang xâm lược nước ta.


- Thảo luận nhóm đơi


+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời:
"Đầu thần <b>chưarơi xuống đất, xin </b>
<b>bệ hạ</b> đừng lo"


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng
đồng thanh của các bơ lão :
"<b>đánh</b>!"


+ Trong bài Hịch tướng sĩ có câu:
"<b>Dẫu cho trămthân này </b>phơi
ngồi nội cỏ, <b>nghìn xác này</b> gói
trong da ngựa, ta cũng cam lịng"


+ Các chiến sĩ tự thích vào cánh tay
mình hai chữ "<b>Sát Thát</b>"


- 1,2 hs trả lời (nội dung kết quả
thảo luận trên)


- Lắng nghe


- Chia nhóm 6, đọc SGK thảo luận
trả lời


1) Khi giặc mạnh, vua tôi nhà Trần
chủ động rút lui để bảo tồn lực
lượng. Khi giặc yếu, vua tơi nhà
Trần tấn công quyết liệt buộc
chúng phải rút lui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3) Cuộc kháng chiến thắng lợi có ý nghĩa gì?
- Gọi các nhóm trình bày


<b>Kết luận: </b>Khi giặc Mông-Nguyên sang xâm
lược nước ta vua tôi nhà Trần đã dùng kế rút
lui để làm cho chúng hao tổn lực lượng. Khi
chúng yếu thì ta tấn công quyết liệt. Nhờ thế
mà cuộc kháng chiến thắng lợi


<b>* Hoạt động 3: Tấm gương yêu nước Trần </b>
<b>Quốc Toản (10’)</b>


- Tổ chức cho hs kể về tấm gương quyết tâm


đánh giặc của Trần Quốc Toản.


<b>3 Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi hs đọc bài học


- Giáo dục: Ghi nhớ công ơn của các vua tôi
nhà Trần


- Bài sau: Nước ta cuối thời Trần
- Nhận xét tiết học


3) Nước ta sạch bóng quân thù, độc
lập được giữ vững


- Lần lượt các nhóm trình bày (mỗi
nhóm 1 câu)


- các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe


- 1 vài hs kể


<b>Dự kiến: </b>Trần Quốc Toản sinh ra
và lớn lên trong khơng khí cả nước
chuẩn bị khánh chiến chống quân
xâm lược Nguyên lần thứ hai.
- Năm 1282, nhà Trần tổ chức 1 hội
nghị quân sự đặc biệt tại Bình
Thau. Tham dự hội nghị này là các
quý tộc và tướng lĩnh cao cấp. Trần


Quốc Toản cịn nhỏ tuổi nên khơng
được dự. Ơng tức đến nỗi bóp nát
trái cam đang cầm trên tay mà
khơng biết. Tan hội về, ông dựng
cờ thêu sáu chữ vàng " Phá cường
tặc, báo hoàng ân" (phá giặc mạnh,
báo đáp ơn vua) để đi đánh giặc.
Năm Ất Dậu 1285 ông hi sinh khi
mới 18 tuổi


- Hs đọc bài học
- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---KĨ THUT</b>


<b>BI 8: <sub>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn</sub>( Tit 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sử dụng đợc một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản.
Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học.


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1.Giáo viên : </b>Tranh quy trình của các bài trong chương
- Mẫu khâu, thêu đã học.


<b>2. Học sinh :</b>Kim, chỉ,...
<b>IV. Hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A .Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


-Kiểm tra kết quả thực hành của HS ở tiết 1
và yêu cầu học sinh nhắc lại các bước khâu
túi rút dây.


<b>- </b>GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>:<b> 30’</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i><b>2.Phát triển:29’</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Ôn tập các bài trong chương I</b>
<b>(15’)</b>


- Yêu cầu HS nêu các bài đã học trong chương I
- Yêu cầu HS nêu quy trình


- Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện


<b>*Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và thực </b>
<b>hành làm sản phẩm tự chọn</b>


- GV nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa
chọn sản phẩm: Sản phẩm tự chọn được thực
hiện bằng cách vận dụng những kỹ thuật cắt,
khâu, thêu đã học.


+ Cắt, khâu, thêu khăn tay.



+ Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút.
+ Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác như áo,
váy,gối ơm,...


<b>C.Củng cố- dặn dị: 5’</b>


<b>- </b>Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- 2 HS trả lời


2-3 HS


Lớp nhận xét


HS phát biểu ý tưởng, vẽ phấn,
cắt sản phẩm tự chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 20/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> TIẾT 32: Câu kể</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiu th no l câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả,


trình bày ý kiến (BT2).


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


- Viết tích cực - Đặt câu hỏi - Tho lun
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>1. KTBC: 5’</b>


- HS1 : Kể tên một số trị chơi mà em biết?
- HS2: Tìm 2 từ ngữ miêu tả thái độ của con
người khi tham gia các trò chơi?


- GV nhận xét.


<b>2. Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b> a) Giới thiệu bài: 1’</b>
<b> b) Tìm hiểu bài: 31’</b>
<b>* Nhận xét: 15’</b>


<b>Bài tập 1: </b>Gọi hs đọc y/c của bài (5’)


- Hãy nêu câu được in đậm trong đoạn văn trên?
- Câu: Nhưng kho báu ấy ở đâu? là kiểu câu gì?
Nó được dùng để làm gì?



- Cuối câu có dấu gì?


<b>Bài tập 2: </b>Gọi hs đọc y/c (5’)


- Các em hãy đọc thầm lại từng câu, thảo luận
nhóm đơi xem những câu đó được dùng để làm
gì?


- Gọi hs phát biểu ý kiến


- Cùng hs nhận xét, chốt lại ý kiến đúng, dán tờ
phiếu ghi lời giải - Gọi hs đọc lại


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>Kết luận: </b>Những câu văn mà các em vừa tìm


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lờn bảng thực hiện y/c


- 1 hs đọc y/c và nội dung


- Nhưng kho báu ấy ở đâu? là
câu hỏi. Nó được dùng để hỏi về
điều chưa biết.


- Cuối câu có dấu chấm hỏi
- 1 hs đọc y/c



- Thảo luận nhóm đơi, đọc thầm
suy nghĩ


- HS lần lượt phát biểu ý kiến
. Giới thiệu về ra-ti-nô:
Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gỗ
. Miêu tả Bu-ra-ti-nô: Chú có cái
mũi rất dài


. Kể lại sự việc liên quan đến
Bu-ra-ti-nô: Chú người gỗ được
bác rùa tốt bụng Toóc-ti-la tặng
cho chiếc khóa vàng để mở một
kho báu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được trong đoạn văn trên dùng để giới thiệu,
miêu tả hay kể lại một sự việc có liên quan đến
nhân vật nào đó, cuối các câu trên có dấu chấm,
ta gọi đó là câu kể.


<b>Bài tập 3: </b> Gọi hs đọc y/c (5’)


- Các em hãy đọc thầm lại các câu trên, xem
chúng được dùng để làm gì?


- Nêu lần lượt từng câu, gọi hs trả lời
. Ba-ra-ba uống rượu đã say


. Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói:



- Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào cái
lị sưởi này.


* Nếu có hs hỏi câu : Vừa hơ bộ râu, lão vừa
nói kết thúc là dấu hai chấm sao lại là câu kể?
thì giải thích: Do câu trên có nhiệm vụ báo hiệu:
câu tiếp theo là lời của nhân vật Ba-ra-ba. Như
vậy, việc sử dụng dấu hai chấm còn chịu sự chi
phối của một qui tắc khác-qui tắc báo hiệu chỗ
bắt đầu lời nhân vật.


- Ngoài việc giới thiệu, miêu tả hoặc kể về một
sự việc có liên quan đến một người nào đó, câu
kể cịn dùng để làm gì?


- Câu kể dùng để làm gì?
- Cuối câu kể có dấu gì?
<b>Kết luận: </b>Phần ghi nhớ


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/161
<b>3) Luyện tập: 16’</b>


<b>Bài 1: </b> Gọi hs đọc y/c và nội dung (8’)


- Các em hãy thảo luận nhóm 4 để thực hiện bài
tập này (phát bảng nhóm có ghi sẵn các câu văn
cho 3 nhóm)


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng


+ Chiều chiều, trên bãi thả, ...thả diều thi.
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.


+ Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên
trời.


+ Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng.


+ Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè...vì sao sớm.
<b>Bài 2</b>: Gọi hs đọc y/c (8’)


- Gọi hs làm mẫu


- 1 hs đọc y/c


- Đọc thầm, suy nghĩ
. Kể về Ba-ra-ba
. Kể về Ba-ra-ba


. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba


- Nói lên ý kiến, tâm tư, tình
cảm của mỗi người.


- Kể, tả hoặc giới thiệu về sự
vật, sự việc, nói lên ý kiến hoặc
tâm tư, tình cảm của mỗi người.
- Có dấu chấm


- Vài hs đọc to trước lớp


- 1 hs đọc bài 1


- Thảo luận nhóm 4


- Dán lên bảng và trình bày
- Nhận xét


+ Kể sự việc
+ Tả cánh diều


+ Kể sự việc và nói lên tình cảm
+ Tả tiếng sáo diều


+ Nêu ý kiến, nhận định
- 1 hs đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Các em suy nghĩ, tự làm bài, mỗi em chỉ viết 1
trong 4 đề bài đã nêu


- Gọi hs trình bày


- Cùng hs nhận xét xem bạn làm bài đúng yêu
cầu chưa, những câu văn có đúng là những câu
kể khơng.


- Tuyên dương những em viết tốt
<b> 3 Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Câu kể được dùng để làm gì?



- Về nhà làm lại BTIII.2 (nếu chưa đạt)
- Bài sau: Câu kể ai làm gì?


<b>- </b>Nhận xét tiết học .


- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét


- 2, 3 ph¸t biĨu.
- Líp nhËn xÐt.
- HS lắng nghe
<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 79: Chia cho sè cã ba chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit thc hin phộp tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có
dư ).


- Không làm BT1 cột a, BT2, BT3.


<b>II.Cỏc phng phỏp dy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


- Động não -Quan sát -t cõu hi
<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.
-Häc sinh: Sgk, Vbt



<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:(5 )</b>


- Đặt tính rồi tính: 4578 : 421 ; 6713 : 546;
- Gv nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi: 32’</b>
<b>1. Gtb (1 ):</b>’ Trùc tiÕp
<b>2. Híng dÉn chia:(13 )</b>’


- Gv ®a phÐp chia: 41535 :195
- Nhận xét về số bị chia và số chia ?


- T¬ng tù nh chia cho sè cã 2 ch÷ sè giê tríc.
41535 195


253 213
585


000 Vậy 41535 ¿ <sub>195 = 213</sub>
- Khi chia 41535 cho 195 em đã làm nh thế nào ?
- Nhận xét phép chia ?


- Gv ®a phÐp chia 80120 ¿ <sub>245 = ?</sub>
- Yêu cầu hs tự làm.


80120 245
662 327


1720


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


(10 d 368; 6 552 d 161)


- Học sinh đọc phép chia.
HS thực hiện theo yờu cầu
của GV: đặt tớnh, thực hiện
phộp tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

05 VËy 80120 ¿ <sub>245 = 327 d 5</sub>
+ Muèn chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 chữ số ta làm
nh thế nào ?


<b>3. Thực hành:(18 )</b>


<b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính.(6)</b>


- Yờu cu hs t làm bài, gv theo dõi hớng dẫn hs làm.
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 2: (6’)</b>


- Yêu cầu hs tóm tắt bài, nêu cách giải.
Tóm tắt:


264 chuyÕn: 924 tÊn


1 chuyÕn : …..t¹?


- Gv khuyến khích hs làm cách ngắn gọn, gv củng cố
bài.


<b>Bài tËp 3: TÝnh b»ng hai c¸ch: (6’)</b>


- Cần áp dụng tính chất gì để làm bài ?Em hãy phát biểu
tính chất đó ?


Gv nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3 )</b>’


+ Mn chia cho sè cã 3 ch÷ sè ta lµm nh thÕ nµo ?
- NhËn xÐt giê häc.


2-3 HS nªu; líp nhËn xÐt


- 1 hs đọc u cầu bài.
- Lớp nhận xét và chữa bài.


(12 d 65; 25 d 300; 7 ;
8 d 10)


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- 1 hs tóm tắt bài.


- Hs lµm bµi, 1 HS lên bảng
làm bài



BG: i 924 tn = 9240 t
TB mi chuyn ch c l:


9240:264=35 (tạ)
- Hs giải bài vào Vbt.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
-2 HS tr li


- HS lắng nghe
<b>………..</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích
với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


- Viết tích cực -Đặt câu hỏi - Động não - Quan sỏt
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Giáo viên: Sgk, Vbt.


-Hc sinh: Sgk, Vbt, dàn ý bài tập làm văn đã chuẩn bị từ tiết trớc.
<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản: </b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


<b>1. KTBC: 5’</b>


- Gọi 2 hs lên bảng đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc lễ hội ở quê em


- GV nhận xét .


<b>2. Dạy-học bài mới: 32’</b>
<b> a Giới thiệu bài: 1’</b>


<b> b Hướng dẫn học sinh chuẩn bị viết bài: 6’</b>
<b>* HD hs nắm vững yêu cầu của bài</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Gọi hs đọc các gợi ý trong SGK


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>-</b>2 hs lờn thực hiện yờu cầu


- 1 hs đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Y/c hs lấy vở, đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ
chơi mình đã chuẩn bị


- Gọi hs đọc lại dàn ý của mình


<b>* HD hs xây dựng kết cấu 3 phần của một bài</b>
- Gọi hs đọc lại gợi ý 2 trong SGK



- Em chọn cách mở bài nào ? Hãy đọc mở bài
của em.


- Y/c hs đọc thầm gợi ý 3 trong SGK


- Nhắc hs: trong Mẫu câu mở đoạn là Bọn con
trai thì cho là anh lính này nom rất oách


- Gọi hs dựa theo dàn ý đọc phần thân bài của
mình


- Em chọn kết bài theo hướng nào? Đọc phần
kết bài của em.


<b>* HS viết bài : 25’</b>


- Cho hs tự viết bài. Gv giúp đỡ những em gặp
khó khăn.


<b>3 Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Bài sau: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ
vật.


trong SGK


- cá nhân đọc thầm dàn ý
- 2 HSG đọc dàn ý của mình
- 2 hs đọc to trước lớp



* MB trực tiếp: Trong những đồ
chơi em có, em thích nhất là chú
gấu bơng.


* MB gián tiếp: Những đồ chơi
làm bằng bông mềm mại, ấm áp
là thứ đồ chơi mà con gái
thường thích. Em có một chú
gấu bơng, đó là người bạn thân
thiết nhất của em trong suốt năm
nay.


- HS đọc thầm
- 1 hs làm mẫu


* Kết bài khơng mở rộng: Ơm
chú gấu như một cục bơng lớn
vào lịng, em thấy rất dễ chịu.
* Kết bài mở rộng: Em ln mơ
ước có nhiềuđồ chơi. Em cũng
mong muốn cho tất cả trẻ em
trên thế giới đều có đồ chơi, vì
chúng em sẽ rất buồn nếu cuộc
sống thiếu đồ chơi.


- Hs viết bài
- HS lắng nghe


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 80: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: :</b>


- Biết chia cho số có ba ch s .
- Không làm BT1 cột b, BT2, BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
- Động não


-Thảo luận nhóm.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>’


- TÝnh: 9240 : 246 = ?
7893 : 351 = ?
- Gv nhËn xÐt


<b>B. Bài mới: 32</b>
<b>1. GTB: (1)</b>
<b>2. Nội dung:(31)</b>


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (8)</b>



- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng thực hiện phép chia, dới
lớp làm vào Vbt của m×nh.


- Gv quan sát, theo dõi giúp đỡ hs nếu cần.
- Gv củng cố bài.


<b>Bµi tËp 2: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ trống (7)</b>
- Yêu cầu Hs tìm thơng vµ sè d


- Gv theo dâi nhËn xÐt
- Gv cđng cố bài.
<b>Bài tập 3: (8)</b>


- Yêu cầu Hs làm bài


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh
- Gv củng c bi.


<b>Bài giải:</b>


Tổng số phút vòi nớc chảy vào bể là:
65 + 70 = 135(phút)


Trung bình mỗi phút vòi chảy vào bể số nớc lµ:
( 900 + 1125) : 135 = 15 (l)


Đáp số: 15l nc


<b>Bài tập 4: Tìm x là số tròn chục có hai chữ sè sao cho</b>
: 240 : x < 6 (8’)



- Gäi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lµm bµi


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh cịn lúng túng.
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3’)</b>


- Khi thùc hiƯn phÐp chia cho số có ba chữ số ta làm
nh thế nµo ?


- NhËn xÐt giê häc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


(37d 138; 22 d 171)


- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- 3 HS: bảng; Lớp: vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.


(6; 38; 30 d 30)
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- 1 HS: bảng; Lớp: vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.


(57 d 27; 30 d 8; 560219 693)


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hs túm tắt, giải bài toỏn
1 HS: bảng


Lớp nhận xét


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm vào vào Vbt; đọc
kết quả.


-Líp nhËn xÐt.


(x = 60, 80)
-2 HS tr¶ lêi


- HS lắng nghe
<b></b>


---SINH HOẠT


<b>SINH HOẠT TUẦN 16 – SINH HOẠT CHỦ ĐIỂM</b>
<b>A. SINH HOẠT TUẦN 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. Sinh hoạt tuần 16:


- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.


- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.
2. Sinh hoạt chủ điểm.



Sau hoạt động, HS có khả năng:


- Nắm vững kiến thức cơ bản của các môn học.


- Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào cuộc sống và biết cách giải thích các hiện
tượng trong cuộc sống


- Hứng thú, chăm chỉ, có tinh thần vượt khó trong học tập để đạt kết quả cao
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Những ghi chép trong tuần.


- Hệ thống các câu hỏi, câu đố, bài tập, tình huống, vấn đề phục vụ cho việc ôn tập do
lớp lựa chọn và xây dựng


- Các phương tiện phục vụ cho hoạt động như: cây hoa để gài câu hỏi, giấy A4 , bút long.
<b>III. Các phương pháp:</b>


- Động não - Trò chơi giáo dục - Bài tập tình huống - Biểu đạt sáng tạo
<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 16</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A. Ổn định tổ chức.</b>


- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.
<b>B. Tiến hành sinh hoạt:</b>



<b>1. Nêu yêu cầu giờ học.</b>


<b>2. Đánh giá tình hình trong tuần:</b>


a. Các tổ trưởng nhận xét về hoạt động của tổ mình trong
tuần qua.


b. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung tình hình chung
của lớp.


c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả các hoạt
động.


* Ưu điểm:


- Học


tập: ...
...
.


...
.


...
.


- Nề


nếp: : ...



<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Học sinh hát tập thể.


- Học sinh chú ý lắng nghe.


- Hs chú ý lắng nghe, rút
kinh nghiệm cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
.


...
.


...
.


* Một số hạn chế:


...
.


...
.


...
.



...
.


<b>3. Phương hướng tuần tới.</b>


.. ...
.


...
.


...
.


...
.<b> 4. Kết thúc sinh hoạt:</b>


.. ...
.


...
.


...
.


...
.


- Học sinh rút kinh nghiệm


cho bản thân mình.


<b>Sinh hoạt chủ điểm(20') : HỘI VUI HỌC TẬP</b>


<b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung</b>


<b>MỞ ĐẦU CHƯƠNG TRÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

những băn khoăn, thắc mắc nảy sinh trong quá trình ôn tập.
<b>TỔ CHỨC CUỘC THI</b>


<b>Lớp trưởng</b>
<b>Mc</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Trò chơi hái hoa


-Người điểu khiển chương trình phổ biến cách thức thi: trên
cây hoa là những bộng hoa câu hỏi có liên quan nội dung ơn
tập của một vài mơn(Văn, tốn, anh, sinh, lý, hóa..) và xen
kẽ một vài câu hỏi vui chơi văn nghệ. Đại diện từng tổ lên
hái hoa, đọc to câu hỏi cho cả lớp cùng biết và suy nghĩ
trong 1 phút sau đó trả lời


- Nếu khơng trả lời được thì người khác sẽ trình bày suy
nghĩ của mình trong 1 phút


<b>Lớp trưởng</b>
<b>Mc</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Hỏi – Đáp



<b>-</b> Người điều khiển mời 2 người tham gia hoạt động hỏi –
đáp. Một người sẽ hái hoa, người kia trả lời câu hỏi của
người hái hoa. Người được hái hoa đọc to câu hỏi cho cả
lớp cùng biết, người trả lời trình bày suy nghĩ của mình.
Các thành viên khác có thể chia sẽ ý kiến


<b>Lớp trưởng</b>
<b>Mc</b>


<b>Hoạt động 3:</b>Thi ứng xử tình huống


- Đó là những tình huống này sinh trong q trình ơn tập và
đang trong phịng thi . Người điều khiển đề nghị lớp đưa ra
một vài tình huống cụ thể. Ví dụ:


+ Trong giờ ôn tập toán chuẩn bị thi HKI, bạn A không chú
ý mà lại trêu bạn không cho bạn học. Trong tình huống
này, bạn sẽ giải quyết ra sau?


+ Giả sử trong giờ thi, bạn B đã cho bạn nhìn bài để chép vì
câu hỏi đó q khó, liệu bạn có chép khơng?


Với tình huống đưa ra, người điều khiển yêu cầu lớp trình
bày cách giải quyết của mình. Mọi thành viên trong lớp có
thể đưa ra những cách giải quyết khác nhau. Mời GVPT
phát biểu ý kiến. GVPT có thể gợi ý hoặc định hướng cách
giải quyết cho từng tình huống cụ thể


- HS có thể đưa ra các tình huống trong học tập hằng ngày


để các bạn tham gia giải các tình huống đó


<b>GIÁO VIÊN</b>


- GV u cầu HS tiếp tục về nhà suy nghĩ và tự mình xây
dựng các câu hỏi, bài tập cho hội vui học tập tiếp theo


- Người điều khiển đánh giá chung về tinh thần thái độ tham
gia của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×