Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án Cnghệ 8 Kỳ II (Chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.63 KB, 38 trang )

Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 18 Dụng cụ cơ khí
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Biết đợc hình dáng, cấu tạo, và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong
ngành cơ khí
2. Kĩ năng:
- Biết đợc công dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ phổ biến
3. T tởng tình cảm:
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và đảm bảo an toàn trong khi sử dụng
II. Chuẩn bị:
1. Thầy:
- Một số dụng cụ cơ khí nh thớc cặp, thớc đo chiều dài, thớc đo góc, mỏ lết, tua vít, cờ lê, kìm, cuă
sắt
2. Trò:
- Học bài cũ, đọc trớc bài, các dụng cụ nh: thớc cặp, thớc đo chiều dài, thớc đo góc, mỏ lết, tua vít,
cờ lê, kìm, cuă sắt
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra:
*Đặt vấn đề: (2)
Muốn tạo ra một sản phẩm cơ khí cần phải có vật liệu và dụng cụ để gia công. Các dụng cụ cầm tay đơn
giản trong ngành nh thớc cặp, thớc đo chiều dài, thớc đo góc, mỏ lết, tua vít, cờ lê, kìm, cuă sắt chúng có cấu
tạo nh thế nào? và hình dạng ra sao?
2.Bài mới:
15
I. Dụng cụ đo và kiểm tra
1. Thớc đo chiều dài
a. Thớc lá
Gv Cho hs quan sát thớc lá
? Hình dạng của thớc lá nh thế nào?
Hs Hình dạng dẹt, làm băng thép


- Hình dạng: Dẹt dài, đợc làm thép, hợp kim, ít co
giãn, không gỉ
? Thớc lá dùng để làm gì? - Công dụng: dùng để đo độ dài, chi tiết hoặc kích
thớc của sản phẩm
b. Thớc cặp.
Gv Thớc cặp khi đo có độ chính xác cao
- Đợc làm bằng thép hợp kim không gỉ
? Thớc lá dùng để làm gì?
Hs - Công dụng: dùng để đo đờng kính trong, đờng
kính ngoài và chiều sâu của lỗ với kích thớc không
lớn lắm
? Dựa vào hình 20.2. Hãy nêu cấu tạo của
thớc cặp
? Ngoài thớc cặp ngời ta còn dùng dụng cụ
gì để đo đờng kính trong và ngoài của chi
tiết
Hs Dùng compa
2. Thớc đo góc.
Gv Yêu cầu hs quan sát h 20.3
? Cho biết đó là dụng cụ gì?
Hs Thớc đo vạn năng, thớc chữ D
1
? Cách sử dụng thớc vạn năng? Thớc đo góc thờng dùng là êke, êke vuông và thớc
đo vạn năng
10
II. dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
Gv Yêu cầu hs quan sát h 20.4
? Nêu tên, công dụng, cách sử dụng các
dụng cụ đó
Hs Hoạt động nhóm 4 phút

Hết thời gian hoạt động nhóm các nhóm
báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét bổ
xung
- Dụng cụ tháo lắp: Kìm, cờ lê, mỏ lết
- Dụng cụ kẹp: Êtô, kìm
7
III. Dụng cụ gia công
Gv Yêu cầu hs quan sát h 20.5 cho biết tên và
công dụng của các dụng cụ có trong hình
vẽ
? Ngoài các công dụng trên còn có các công
dụng gì khác?
- Búa : Dùng để tán, đóng
- Đục: Dùng để cắt đục
- Ca: dùng cắt
- Dũa: dùng để dũa sản phẩm
IV. Luyện tập củng cố: (2)
?: Dụng cụ cầm tay đơn giản dùng trong cơ khí gồm những dụng cụ nào?
Hs: Thớc cặp, thớc đo chiều dài, thớc đo góc, mỏ lết, tua vít, cờ lê, kìm, cuă sắt
V. Hớng dẫn học ở nhà (2)
- Học phần ghi nhớ sgk
- Trả lời các câu hỏi và bài tập sgk
- Đọc trớc bài 21, 22
=======================================

Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 19 Ca và đục kim loại,
Dũa và khoan kim loại
A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy

1. Kiến thức
- Biết đợc ứng dụng của các phơng pháp ca và đục, dũa và khoan
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ca và đục, dũa và khoan
3. T tởng tình cảm:
- Biết đợc các qui tắc an toàn trong quá trình gia công
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Ca, đục, dũa và khoan
2. Trò:
- Ca và đục, dũa và khoan, đọc trớc bài
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra: (3)
1. Câu hỏi:
Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra, công dụng của chúng?
2. Đáp án:
2
- Gồm 2 loại đó là: thớc đo chiều dài và thớc đo góc
- Công dung:
+ Thớc đo chiều dài: thớc lá dùng để đo chiều dài chi tiết hoặc kích thớc sản phẩm, thớc cặp dùng để đo đ-
ờng kính trong hoặc ngoài hay chiều sâu của chi tiết
+ Thớc đo góc: dùng để đo góc
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Tiết trớc các em đã biết về các dụng cụ gia công vật liệu. Vậy muốn sử dụng chúng sao cho có hiệu quả
và đúng kĩ thuật
2. Bài mới:
9
I. Cắt kim loại bằng ca tay

1. Khái niệm
Gv Gọi 1 hs đọc thông tin trong sgk 70 để
hiểu khái niệm về ca tay
- Cắt kim loại bằng ca tay là một dạng gia công
thô, dùng lực tác động làm cho lỡi ca chuyển
động qua lại để cắt vật liệu
? Cắt bằng ca tay nhằm mục đích gì?
Hs Cắt kim loại thành từng phần hoặc cắt bỏ
phần thừa
2. Kĩ thuật ca
a. Chuẩn bị
? Khi ca cần chuẩn bị những gì? SGK 71
b. T thế đứng và thao tác c a
? Quan sát h21.1 hãy mô tả cách chọn chiều
cao của êtô
Hs Dới tầm tay cầm ca
? Tay cầm với ca tạo ra một góc nh thế nào?
Hs 1 góc 90
0
Yêu cầu: Ngời thẳng đứng, thoải mái, kl cơ thể
phân phối đều lên 2 chân
? Cầm ca nh thế nào là đúng kĩ thuật? - Cách cầm ca: tay phải cầm cán ca, tay trái cầm
đầu kia của khung ca
- Thao tác: Kết hợp nhịp nhàng giữa đẩy và kéo
(Khi đẩy lực mạnh hơn kéo)
3. An toàn khi ca
Gv Yêu cầu hs đọc nội dung sgk 72 (Sgk - 72)
9
II. Đục kim loại
Hs Đọc thông tin để biết đợc khái niệm

1. Khái niệm
Đục là bớc gia công thô, thờng đợc sử dụng khi
lợng d ra công lớn hơn 0,5 mm
Gv Yêu cầu hs quan sát h21. 3 sgk
? Mô tả cấu tạo của đục
2. Kĩ thuật đục
a. Cách cầm đục và búa
Thuận tay nào thì cầm búa tay đó, tay kia cầm
đục
? Hãy mô tả cách cầm đục và cầm búa
Hs Tay cầm đục cầm lỏng hơn tay cầm búa,
phần trên của đục và cán búa để thừa 20
30 mm
b. T thế đục
Hs Quan sát h21. 5 sgk Đứng về phía sao cho lực đánh vuông góc với
3
má kẹp
c. Cách đánh búa.
Hs Đọc thông tin sgk - Bắt đầu đục
- Kết thúc đục
3. An toàn khi đục
(Sgk 73)
Gv Gọi 1 hs đọc thông tin an toàn sgk
8
III. Dũa
? Dũa dùng để làm gì?
Hs Tạo độ nhẵn, phẳng của sản phẩn
1. Kĩ thuật dũa.
a. Chuẩn bị
? Chọn êtô và t thế đứng nh thế nào? - Cách chon êtô và t thế đứng

Hs Êtô phải kẹp chặt vật cần dũa - kẹp vật cần dũa
T thế đứng nh đứng ca
b. Cách cầm dũa và thao tác dũa
Hs Quan sát cách cầm dũa và thao tác dũa
hình vẽ sgk
- Tay phải cầm cán dũa tay trái đặt hẳn lên đầu
dũa
- Khi dũa lực đẩy mạnh hơn lực kéo
2. An toàn khi dũa
(Sgk 75)
8
IV. Khoan
1. Mũi khoan
Gồm 3 phần - Phần cắt
- Phần dẫn hớng
- Phần đuôi
2. Máy khoan
? Kể các loại máy khoan
Có nhiều loại máy khoan nh: khoan tay, khoan
máy
Hs Quan sát để nhận biết đợc các loại máy
khoan
3. Kĩ thuật khoan
Hs Đọc nội dung sgk 76, 77
4. An toàn khi khoan
Gv Cho hs đọc nội dung an toan khi khoan
Hs Đọc nội dung sgk 77
IV. Luyện tập củng cố: (4)
? Để ca và đục đạt yêu cầu kĩ thuật cần chú ý điều gì?
HS : T thế đứng, thao tác ca và đục

?: Khi dũa cần chú ý điều gì
Hs: Cách cầm và thao tác dũa
V. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Học bài , trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài 23
=======================================
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 20 Thực hành
Đo và vạch dấu
A.Phần chuẩn bị
4
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Biết sử dụng dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thớc
2. Kĩ năng:
- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch dấu, mũi chấm dấu để vạch dấu trên phôi
T tởng tình cảm:
- Có ý thức thực hành tự giác nghiêm túc, trung thực và an toàn trong
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Dụng cụ: thớc lá, thớc kẹp, eke, thớc vuông
2. Trò:
- Các mẫu vật để đo: một khối hình hộp, một khối trụ, báo cáo thực hành
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra: (3)
1. Câu hỏi:
Để đo chiều dài vật và đờng kính lỗ ngời ta dùng thớc gì?
2. Đáp án:
- Để đo chiều dài vật ngời ta dùng thớc lá.

- Để đo chiều đờng kính lỗ ngời ta dùng thớc cặp hoặc copa
III. Bài mới:
I. giáo viên Hớng dẫn ban đầu (10)
1. Tìm hiểu cách sử dụng thớc cặp
- Nhận biết các bộ phận chính của thớc cặp
- Điều chỉnh vít hãm để di chuyển thử các mỏ động
- Kiểm tra vị trí 0 của thớc
- Cách đọc chỉ số đo
2. Tìm hiểu vạch dấu trên mặt phẳng
- Dụng cụ vạch dấu gồm: mũi vạch dấu, mũi chấm dấu
- Qui trình lấy dấu
3. Giáo viên phân nhóm thực hành:
- Chia lớp làm 4 nhóm (Mỗi tổ một nhóm)
II. Học sinh thực hành (25)
1. Thực hành đo kích thớc bằng thớc lá và thớc cặp.
- Đo kích thớc bằng thớc lá: dùng thớc lá để đo kích thớc của khối hình hộp, đợc kết quả điền vào báo cáo
thực hành
- Đo kích thớc bằng thớc cặp: dùng thớc cặp để đo kích thớc các mẫu vật, đợc kết quả ghi vào báo cáo thực
hành
+ Kiểm tra vị trí 0 của thớc cặp
+ Thao tác đo
Tay trái cầm chi tiết đặt giữa 2 mỏ thớc tay phải giữ cán thớc, khi đo ngón tay cái của tay phải dẩy
khung động đi chuyển đến tiếp xúc với bề mạt cần đo
Kẹp chặt khung động bằng vít hãm
- Đọc trị số thớc kẹp:
+ Xem vạch o của khung động thẳng với vạch nào của thangchia độ chính thì đọc kết quả
2. Thực hành vạch dấu trên mặt phẳng
a. Lý thuyết
Qui trình: sgk - 80
b. Thực hành vạch dấu ke cửa

Các bớc tiến hành sgk 80, 81
Yêu cầu các nhóm ghi lại kết quả vào báo cáo
5
III. Báo cáo thực hành (5)
Gv: - Gọi hs đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Nhận xét báo cáo của các nhóm và tiết thực hành
IV. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài cũ
Đọc trớc bài 24
=======================================
Ngày soạn: Ngày giảng:
Chơng IV: Chi tiết máy và lắp ghép
Tiết: 21 khái niệm về Chi tiết máy và lắp ghép
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Hs hiểu đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy
2. Kĩ năng:
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu lắp ghép
3. T tởng tình cảm:
- Có kĩ năng phân loại, lắp của từng loại chi tiết
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Tranh vẽ ròng rọc, các chi tiết máy, bộ mẫu bulông, đai ốc, vòng đệm, bánh răng, lò xo, một bộ ròng
rọc, mảnh vỡ của một chi tiết nào đó.
2. Trò:
- các chi tiết máy, bộ mẫu bulông, đai ốc, vòng đệm, bánh răng, lò xo, một bộ ròng rọc, mảnh vỡ của
một chi tiết nào đó.
III.Tiến trình bài dạy;
1. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng

2. Kiểm tra: (3)
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Máy hay sản phẩm cơ khí thờng đợc chế tạo từ nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau. Khi hoạt động máy
thờng hỏng hóc ở những chỗ lắp ghép và vậy hiểu đợc các kiểu lắp ghép chi tiết là cần thiết nhằm kéo dài
thời gian sử dụng của máy và thiết bị
2. Bài mới:
20
I. Khái niệm về chi tiết máy.
Gv Yêu cầu hs quan sát h 24.1
1. Chi tiết máy là gì?
? Cấu tạo bộ trục trớc
Hs Gồm 5 chi tiết là: trục, đai ốc, vòng đệm,
đai ốc hãm côn, côn
? Em hãy nêu công dụng của các phần tử
trên.
Hs .
? đặc điểm chung của các phần tử trên
Hs Các phần tử trên có cấu tạo hoàn chỉnh và
có chức năng nhất định trong máy
? Chi tiết là gì? Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện
6
nhiệm nhất định trong máy
? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy?
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không tháo rời
ra đợc hơn nữa
Gv Cho hs quan sát hình 24.2
? Cho biết các phần tử nào không phải là chi
tiết máy

Hs - Chi tiết Vòng bi vì có thể tháo rời đợc
- Chi tiết Mảnh vỡ máy vì không có cấu
tạo hoàn chỉnh và không có nhiệm vụ nhất
định trong máy
2. Phân loại chi tiết máy
? Cho biết phạm vi sử dụng của các chi tiết
trong hình 24.2
Hs
Gv Các chi tiết máy đợc phân loại dựa vào
công dụng của chúng
? Chúng đợc chia làm mấy loại
Hs 2 loại - Nhóm chi tiết có công dụng chung
- Nhóm chi tiết có công dụng riêng
? Nh thế nào gọi là chi tiết có công dụng
chung
Hs Là chi tiết có thể dùng cho nhiều loại máy
khác nhau
? Nh thế nào gọi là chi tiết có công dụng
riêng
Hs Là chi tiết chỉ dùng cho một loại máy nhất
định
15
II. Chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau
nh thế nào?
Gv Cho hs quan sát hình 24.3 sgk - 84
? Các bộ phận của chúng đợc ghép với nhau
nh thế nào?
Hs Các chi tiết đợc lắp ghép với nhau bằng
đinh tán và trục quay
a. Mối ghép cố định

? Nh thế nào đợc gọi là mối ghép cố định và
đợc chia làm mấy loại mối ghép cố định
Là mối ghép mà các chi tiết đợc ghép không có
chuyển động tơng đối với nhau
- Mối ghép tháo đợc
- Mối ghép không tháo đợc
b. Mối ghép động
? Nh thế nào đợc gọi là mối ghép động Là mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có thể xoay,
trợt, lăn và ăn khớp với nhau
? Xe đạp của em có những kiểu mối ghép
nào? hãy kể tên một vài mối ghép đó
Hs Xe đạp có tất cả các kiểu mối ghép
Mối ghép giữa trục và may ơ
IV. Luyện tập củng cố: (4)
Gv: Nhắc lại kiến thức của bài
Hs: Đọc phần ghi nhớ
V. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Đọc trớc bài 25, 26
=======================================
7
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 22 Mối ghép cố định, mối ghép không tháo đợc, Mối ghép tháo đợc
A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Biết đợc khái niệm, phân loại mối ghép cố định
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối tháo đợc và mối ghép không tháo đợc
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nhận biết các mối ghép thờng gặp
3. T tởng tình cảm:

- Giúp cho hs có kiến thức để vận dụng vào tháo, lắp một số máy đơn giản
II. Phần chuẩn bị:
1.Thầy:
- Mô hình về các loại mối ghép
2.Trò:
- Học bài cũ, chuẩn bị trớc bài mới
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Gia công lắp ráp là giai đoạn quan trọng để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh đảm bảo chất lợng. Lắp ráp
là công việc cuối cùng của qui trình công nghệ nó quyết định đến chất lợng và tuổi thọ của sản phẩm.
2. Bài mới:
8
I. Mối ghép cố định
Gv Yêu cầu hs quan sát hình 25.1 - sgk
? Hai mối ghép trên có gì giống và khác
nhau?
Hs Giống: Đều là mối ghép cố định
Khác: mối ghép hàn là mối ghép không
tháo đợc còn mối ghép ren là mối ghép
tháo đợc
? Mối ghép cố định gồm mấy loại? Mối ghép cố định gồm 2 loại:
- Mối ghép tháo đợc
- Mối ghép không tháo đợc
14
II. Mối ghép không tháo đợc
1. Mối ghép bằng đinh tán
a. Cấu tạo

Hs Quan sát hình 25. 2 sgk
? Cấu tạo của mối ghép bằng đinh tán Hình trụ, đầu có mũ, làm bằng kim loại dẻo
? Mối ghép bằng đinh tán thờng dùng trong
trờng hợp nào?
Hs Trong trờng hợp các chi tiết đợc ghép là
dạng tấm
? Hãy mô tả cách ghép bằng đinh tán? Khi ghép, thân đinh tán đợc luồn qua lỗ của các chi
tiết đợc ghép, sau đó dùng búa để tán đầu còn lại
thành mũ
b. Đặc điểm và ứng dụng.
Đặc điểm: Ghép các chi tiết có dạng tấm, không
hàn đợc hoặc khó hàn, chịu nhiệt, chịu lực lớn
8
ứng dụng: trong kết cấu cầu, giàn cần trục các
dụng cụ sinh hoạt trong gia đình
? Trong gia đình em có những đò vật nào đ-
ợc ghép bằng đinh tán
Hs Quai xô, tai song
2. Ghép bằng hàn
Gv Yêu cầu hs quan sát hình 25.3 để biết và
phân biệt đợc các p
2
hàn
a. Khái niệm
- K/n: Khi hàn ngời ta làm nóng chảy cục bộ kim
loại tại vị chí tiếp xúc để dính kết các chi tiết lại
với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác (Thiếc)
- Các phơng pháp hàn:
Hàn nóng chảy
Hàn áp lực

Hàn thiếc
b. Đặc điểm và ứng dụng
? So sánh mối ghép hàn và mối ghép bằng
đinh tán
Hs . Đặc điểm: Mối ghép bàng hàn thời gian thực hiện
nhanh, tiết kiệm đợc vật liệu, song mối hàn dẽ bị
nát, giòn, chịu lực kém
ứng dụng: khung giàn xe đạp, xe máy .
14
III. Mối ghép tháo đợc
1. Mối ghép băng ren
a. Cấu tạo
Gv Mối ghép bằng ren gồm 3 loại:
- Mối ghép bulông
- Mối ghép vít cấy
- Mối ghép đinh vít
Gv Yêu cầu hs quan sát hình 26.1 sgk rồi
hoàn thành các câu
Gv Cho hs hoạt động nhóm trong 2 để so sánh
giữa 3 loại mối ghép
b. Đặc điểm và ứng dụng
Đặc điểm: Mối ghép ren có cấu tạo đơn giản, dễ
tháo lắp
ứng dụng:
- Bulông: Ghép các chi tiết có độ dày không lớn
lắm và cần tháo lắp
- Vít cấy: Chiều dày chi tiết quá lớn
- Đinh vít: chịu lực nhỏ
? Kể các vật có mối ghép bằng ren
2. Mối ghép băng then và chốt

Hs Quan sát hình 26.2 sgk và hoàn thành
phần khuyết
a. Cấu tạo
- Ghép bằng then
- Ghép bằng chốt
b. Đặc điểm và ứng dụng
Đặc điểm: Mối ghép ren có cấu tạo đơn giản, dễ
tháo lắp và thay thế. Nhng có khả năng chịu lực
kém
9
ứng dụng: (Sgk 91)
IV. Luyện tập củng cố: (3)
Gv: nhắc lại kiến thức toàn bài, gọi hs đọc phần ghi nhớ
V. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Học bài đọc trớc bài Mối ghép động
=======================================
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 23 Mối ghép động
A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Hs hiểu đợc khái niệm về mối ghép động
2. Kĩ năng:
- Biết đợc đặc điểm, cấu tạo và ứng dụng của mối ghép động
3. T tởng tình cảm:
- Có ý thức tìm hiểu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép động
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Ghế gấp, xilanh tiêm, thanh lắc, bao diêm
2. Trò:

- Ghế gấp, xilanh tiêm, thanh lắc, bao diêm
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra: (4)
1. Câu hỏi:
Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren, ứng dụng của từng loại
2. Đáp án:
Cấu tạo:
Gồm: Bu lông, các chi tiết máy ghép, vòng đệm và đai ốc
ứng dụng:
- Bulông: Ghép các chi tiết có độ dày không lớn lắm và cần tháo lắp
- Vít cấy: Chiều dày chi tiết quá lớn
Đinh vít: chịu lực nhỏ
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Trong sx và ds, ngoài các mối ghép cố định, các mối ghép mà trong đó các chi tiết đợc ghép có sự
chuyển động tơng đối với nhau đóng vai trò quan trọng để tạo nên các cơ cấu trong máy.
2. Bài mới:
14
I. thế nào là mối ghép động
Gv Yêu cầu hs quan sát hình 27.1 sgk nghế
gấp ở 3 t thế: gấp, đang mở, mở hoàn toàn.
? Ghế gồm mấy chi tiết ghép với nhau
Gv Cho hs hoạt động nhóm (2)
Hs Gồm 4 chi tiết ghép với nhau đó là A, B,
C, D. Các chi tiết chuyển động tơng đối
với nhau
Mối ghép mà các chi tiết chuyển động tơng đối với
nhau đợc gọi là mối ghép động hay khớp động.
Gv Giới thiệu cơ cấu hình 27.2 sgk

10
Hs Quan sát h 27.2 sgk 93
19
II. Các khởi động
1. Khới tịnh tiến
a. Cấu tạo
Gv Đa ra xilanh tiêm, bao diêm
? Chúng có cấu tạo nh thế nào?
Hs Quan sát chỉ ra các bộ phận của xi lanh và
bao diêm
Gồm 2 bộ phận (2 chi tiết)
- Xi lanh hoặc rãnh trợt
- Pít tông hoặc sống trợt
? Bề mặt của khớp tịnh tiến có hình dáng
nh thế nào?
Hs Hình trụ tròn, mặt phẳng
? Trong khớp tịnh tiến các điểm trên vật
chuyển động nh thế nào?
Hs Hai chi tiết trợt trên nhau
b. Đặc điểm
Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống
hệt nhau
? Hai chi tiết trợt trên nhau sẽ xẩy ra điều
gì? hiện tợng này có lợi hay có hại? khắc
phục nh thế nào?
Có hiện tợng ma sát giữa 2 chi tiết là cản trở
chuyển động. Để giảm ma sát ngời ta dùng vật liệu
chịu mài mòn, các bề mặt đợc làm nhẵn bóng và
thờng đợc bôi trơn bằng dầu, mỡ
2. Khới quay

a. Cấu tạo
Gv Cho hs quan sát h 27.4 sgk
? Khớp quay bao gồm máy chi tiết? - Gồm 2 chi tiết: - Trục
- ổ trục
? Trong khớp quay mặt tiếp xúc có dạng gì?
Hs Mặt tiếp xúc có dạng trụ tròn
- Khớp quay mặt tiếp xúc thờng là mặt trụ tròn
- Chi tiết của mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết có mặt
trụ ngoài là trục
- Chi tiết có lỗ thờng có bạc lót hoặc vòng bi
b. ứ ng dụng
? Khới động đợc ứng dụng trong những tr-
ờng hợp nào?
ứng dụng trong thiết bị máy móc, bản lề cửa, xe
đạp, xe máy, quạt điện
IV. Luyện tập củng cố: (4)
?: Trong mỗi khớp động các chi tiết đợc ghép nh thế nào? Để giảm ma sát ngời ta thờng là gì?
Hs: - Các chi tiết chuyển động tơng đối với nhau
- Để giảm ma sát ngời ta dùng vật liệu chịu mài mòn, các bề mặt đợc làm nhẵn bóng và thờng đợc
bôi trơn bằng dầu, mỡ
V. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Học phần ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài 28 - sgk
=======================================
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 24 Thực hành:
11
ghép nối chi tiết
A.Phần chuẩn bị

I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp
2. Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng đúng dụng cụ, thao tác an toàn
3. T tởng tình cảm:
- Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Mỏ lết hoặc cờ lê, tua vít, khìm nguội.
2. Trò:
- Đọc trớc bài
- Mỗi nhóm: 1 bộ moay ơ trớc và sau xe đạp, giẻ lau, dầu, mỡ, xà phòng, báo cáo thực hành theo
mẫu ở mục III sgk trang 97
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra: (3)
Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
III. Bài mới:
Hớng dẫn chung (16)
1. Tìm hiểu cấu tạo ổ trục trớc và sau xe đạp
?: Bộ moay- ơ gồm những bộ phận nào? có chức năng gì?
Hs:
- Moay - ơ: dùng để lắp lan hoa và nồi ổ trục
- Trục: hai đầu có ren M10 x 1
- Côn xe: Cùng với bi à nồi tạo thành ổ trục
- Đai ốc hãm: giữ côn ở vị trí cố định
- Đai ốc, vòng đệm: Bắt cố định trục vào càng xe
2. Quy trình tháo, láp ổ trục trớc và sau
a. Quy trình tháo

Gv: Đa ra chú ý: SGK - 97
b. Qui trình lắp
Gv: - Quy trình lắp ngợc lại với quy trình tháo
- Gọi hs lên vẽ quy trình lắp dựa vào quy trình tháo
Chú ý: SGK
c. Yêu cầu sau khi lắp
- Các ổ trục phải quay trơn, nhẹ, không đảo
- Các mối ghép ren phải đợc siết chặt, chắc chắn
- Các chi tiết không đợc h hại, không để dầu, mỡ bám vào moay - ơ
Học sinh thực hành theo mẫu báo các trong sgk (20)
Gv nhận xết tiêt thực hành(3)
IV. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Đọc trớc bài 29
=======================================
12
Đai ốc Vòng đệm CônĐai ốc hãm
côn
Trục
Nắp nồi trái Nồi tráiBi
Nắp nồi phải Nồi phảiBi
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 25 truyền chuyển động
A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Hiểu đợc tại sao cần phải truyền chuyển động
2. Kĩ năng:
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động
3. T tởng tình cảm:
- Có ý thức nghiên cứu, thảo luận trong hoạt động nhóm

II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Mô hình truyền chuyển động đai, truyền chuyển động bánh răng, truyền chuyển động xích
2. Trò:
- Học bài cũ, đọc trớc bài mới
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Máy thờng gồm một hay nhiều cơ cấu trong cơ cấu chuyển động đợc truyền từ vật này sang vật khác.
Trong 2 vật nối với nhau bằng khớp động ngời ta gọi vật truyền chuyển động là vật dẫn, còn vật nhận
chuyển động là vật bị dẫn. Tuỳ theo Y/c kĩ thuật chuyển động của vật bị dẫn có thể giống hoặc khác với
chuyển động của vật dẫn. Nếu chuyển động của chúng cùng một loại thì gọi là cơ cấu truyền chuyển động
còn khác thì gọi là biến đổi chuyển động. Vậy cơ cấu truyền chuyển động là gì?
2. Bài mới:
5
i. Tại sao cần truyền chuyển động
Gv Máy hay thiết bị gồm nhiều bộ phận
hợp thành. Mỗi bộ phận đợc đặt ở các vị
trí khác nhau
Gv Yêu cầu hs quan sát h 29.1 và trả lời câu
hỏi sgk 99
? Tại sao cần truyền chuyển động quay từ
trục trớc tới trục sau?
Hs Các bộ phận của máy thờng đợc đặt xa
nhau
? Tại sao số răng của đĩa lại nhiều hơn số
răng của líp?
Hs Khi chuyển động các bộ phận có tốc độ

quay khác nhau
Vậy, nhiệm vụ của truyền chuyển động là truyền
và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các
bộ phận trong máy
II. Bộ truyền chuyển động
1. Truyền động ma sát truyền động đai
? Nh thế nào là truyền động ma sát?
Hs Là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ
lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật
dẫn và vật bị dẫn
? Nh thế nào là vật dẫn và vật bị dẫn? Vật truyền chuyển động là vật dẫn, còn vật nhận
13
chuyển động là vật bị dẫn
a. Cấu tạo bộ truyền động đai
Hs Quan sát h 29.2 sgk
? Nêu các bộ phận của truyền động đai?
Hs Gồm: Bánh dẫn 1 và bánh bị dẫn 2 dây đại 3 mắc
căng trên hai banh đai
? Dây đai đợc làm bàng gì? Dây đai đợc làm bằng ra thuộc, vài dệt nhiều lớp
hoặc vải đúc với cao su
b. Nguyên lí làm việc
? Tại sao khi quay bánh dẫn bánh bị dẫn
lại quay theo?
Hs Nhờ lực ma sát giữa dây và bánh đai
n
bd
n
2
D
1

D
1
i = = = hay n
2
= n
1

ì

n
d
n
1
D
2
D
2
Trong đó:
n
bd
(n
2
) là tốc độ quay của bánh bị dẫn
n
d
(n
1
) là tốc độ quay của bánh dẫn
D
1

là đờng kính bánh dẫn
D
2
là đờng kính bánh bị dẫn
? Từ hệ thức trên em hãy nhận xét mối
liên hệ giữa đờng kính bánh đai và số
vòng quay của chúng?
Hs Tỉ lệ nghịch với nhau
? Muốn đảo chiều chuyển động của bánh
bị dẫn ta mắc đai dây nh thế nào?
Hs Hai nhanh đai dây mắc chéo nhau
c. ứ ng dụng
? Hãy cho biết u nhơc điểm của bộ chuyền
đai?
- Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản, làm việc êm, ít ồn, có
thể truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau
- Nhợc điểm: Khi ma sát giữa bánh và dây không
đủ đảm bảo thì chúng có thể bị trợt lên tỉ số
chuyền bị thay đổi
? Em hãy kể một số ứng dụng về truyền
động đai
Hs Máy khâu, máy xay sát
2. Truyền động ăn khớp
Gv Để khắc phục sự trợt của truyền động
đai, ngời ta dùng truyền động ăn khớp
a. Cấu tạo
Hs Quan sát h 29.3 - sgk
? Cấu tạo gồm những bộ phận nào? - Truyền động bánh răng gồm: bánh dẫn, bánh bị
dẫn
- Truyền động xích gồm: đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích

Gv Muốn truyền chuyển động giữa các trục
cách xa nhau, có thể dùng bộ truyền
chuyển động xích hoặc dùng nhiều bánh
răng kế tiếp nhau
? Để hai bánh răng hoặc đĩa với xích ăn
khớp nhau cần đảm bảo yếu tố gì?
Hs Bớc răng của 2 bánh bằng nhau
14
b. Tính chất
n
1
Z
1

i = =
n
1
Z
2

trong đó: Z
1
là số răng bánh dẫn
Z
2
là số răng bánh bị dẫn
=> Bánh răng có số răng ít hơn thì quay nhanh hơn
c. ứ ng dụng
- Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển
động quay giữa các trục // hoặc vuông góc

- Bộ truyền động xích dùng để truyền chuyển động
quay giữa các trục xa nhau có tỉ số truyền xác định
? Kể một số ví dụ
Hs Xe đạp, xe máy, đồng hồ
IV. Luyện tập củng cố: (2)
Gv: gọi hs đọc phần ghi nhớ
cho hs làm bài tập số 4 sgk - 101
V. Hớng dẫn học ở nhà (2)
- Học bài và đọc trớc bài 30
=======================================
Ngày Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết: 26 biến đổi chuyển động
A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí hoạt động và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động thờng
dùng
II. Phần chuẩn bị:
1. Thầy:
- Các hình 30.1, 30.2, 30.3, 30.4 sgk phóng to
2. Trò:
- Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà
B. Phần lên lớp
I. ổn định tổ chức: (1) Sĩ số Vắng
II. Kiểm tra: (4)
1. Câu hỏi:
Tại sao máy và thiết bị cần chuyền chuyển động. Viết công thức tính tỉ số truyền?
2. Đáp án:
Vì: - Các động cơ và các bộ phận thờng đặt xa nhau
- Tốc độ của các bộ phận thờng khác nhau
Công thức tính tỉ số truyền:

n
bd
n
2
D
1
Z
1
i = = = =
n
d
n
1
D
2
Z
2
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (2)
Động cơ thờng chuyển động quay đều còn các bộ phận của máy có nhiều dạng chuyển động. Vậy biến đổi
chuyển động từ chuyển động quay đều sang các dạng chuyển động khác theo nguyên lí nào?
2. Bài mới:
10
I. Tại sao cần biến đổi chuyển động
Gv Yêu cầu hs quan sát hình 30.1 sgk và đọc
15

×