Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4 TUẦN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b> KÐo co</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.


- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được
gìn giữ, phát huy (trả li c cỏc cõu hi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sgk, Bảng phụ. Tranh minh hoạ bµi häc.</b>
-Häc sinh: Sgk.


<b>II. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Trải nghiệm


-Thảo luận nhóm


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1. KTBC: Tuổi ngựa(5p)</b>


Gọi hs lên bảng đọc thuộc lòng và nêu
nội dung bài


- Nhận xét.



<b> 2. Dạy-học bài mới: 32p’</b>
<b> a. Giới thiệu bài: 2p’</b>


Y/c hs quan sát tranh minh họa


b. HD đọc và tìm hiểu bài: 30p’
<b>*) Luyện đọc: 15p’</b>


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- HD hs luyện phát âm các từ khó: Hữu Trấp,
Quế Võ, Tích Sơn


- Gọi hs đọc chú giải.
- Gọi hs đọc lượt 2


- HD hs hiểu nghĩa từ : giáp


- Y/c hs luyện đọc trong nhóm đơi
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- GV đọc toàn bài .


<b>*) Tìm hiểu bài: 10p’</b>
- Gọi hs đọc đoạn 1


<b>Hoạt động của học sinh</b>
2 hs lờn bảng học thuộc lũng.


+ Tranh vẽ hai đội người đang kéo
co.



- Lắng nghe.


- 3 hs nối tiếp nhau đọc


+ Đoạn 1: Từ đầu...bên ấy thắng
+ Đoạn 2: Tiếp theo...người xem
hội


+ Đoạn 3: Phần cịn lại
- HS đọc ở phần chú thích
- 3 hs đọc lượt 2


- Luyện đọc trong nhóm đơi
- 1 hs đọc cả bài


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi
kéo co như thế nào?


- Gọi hs đọc đoạn 2


+ Gọi HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp?


- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc
biệt?



+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng vui?


- Ngồi kéo co, em cịn biết những trò chơi
dân gian nào khác?


+ Kéo co phải có 2 đội, thường thì
số người 2 đội phải bằng nhau,
thành viên mỗi đội ôm chặt lưng
nhau, hai người đứng đầu mỗi đội
ngoắc tay vào nhau, thành viên 2
đội cũng có thể nắm chung 1 sợi
dây thừng dài. Kéo co phải đủ 3
keo. Mỗi đội kéo mạnh đội mình
về sau vạch ranh giới ngăn cách2
đội. Đội nào kéo tuột được đội kia
ngã sang vùng đất của đội mình
nhiều keo hơn là thắng.


- 1 hs đọc thành tiếng


+ 2 hs thi kể trước lớp: Cuộc thi
kéo co ở làng Hữu Trấp rất đặc biệt
so với cách thức thi thông thường.
Ở đây cuộc thi kéo co diễn ra giữa
nam và nữ. Thế mà có năm bên nữ
thắng được bên nam. Nhưng dù
bên nào thắng thì cuộc thi cũng rất
vui. Vui vì khơng khí ganh đua rất
sôi nổi, vui vẻ, tiếng trống, tiếng


reo hò, cổ vũ rất náo nhiệt của
những người xem.


- HS đọc thầm đoạn 3


+ Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai
giáp trong làng. Số lượng người
mỗi bên không hạn chế. Có giáp
thua keo đầu, keo sau, đàn ông
trong giáp kéo đến đông hơn, thế là
chuyển bại thành thắng


+ Trị chơi kéo co bao giờ cũng vui
vì có rất đơng người tham gia, vì
khơng khí ganh đua rất sơi nổi; vì
những tiếng reo hị khích lệ của rất
nhiều người xem.


- Đấu vật, múa võ, dá cầu, đu bay,
thổi cơm thi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hãy nêu nội dung của bài?
<b>* HD hs đọc diễn cảm 5p’</b>


- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc lại 3 đoạn của bài
- Y/c hs lắng nghe, nhận xét tìm ra giọng đọc
đúng


- HD hs đọc diễn cảm 1 đoạn
+ Gv đọc mẫu.



+ Yêu cầu hs phát hiện các từ cần nhấn mạnh.
+ Gọi 1 hs đọc thể hiện.


+ Y/c hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm đơi .
+ Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm đọc
hay


<b>3 Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Hãy nêu lại nội dung của bài?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò.


<b>võ của người VN ta. </b>


- 3 hs đọc nối tiếp đọc 3 đoạn


- Lắng nghe, tìm ra giọng đọc phù
hợp với diễn biến của bài.


- Lắng nghe


- Tìm từ cần nhấn.
- 1 hs đọc


- Luyện đọc trong nhóm đơi


- 2,3 lượt hs thi đọc diễn cảm


<b> </b>
<b>---TỐN</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia
có dư )


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên:Sgk, Vbt, bảng nhóm.</b>
-Học sinh: Sgk,Vbt.


<b>III. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Trải nghiệm


-Thảo luận nhóm
- Quan sát


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>


- Yêu cầu hs tính:


7895 ¿ 83; 9785 ¿ 79;
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới: 32P’</b>


<b>1. Gtb (2p): Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn chia:(12p)</b>


- Gv đưa phép chia: 10105 ¿ 43 = ?
- Nhận xét về số bị chia ?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs tính, lớp làm vào nháp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


( 95 dư 10; 123 dư 68)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu hs nêu cách tính ?
10105 43
150 235
215


0


+ Muốn chia 10105 cho 43 em làm như thế nào ?
- Gv đưa phép tính: 26345 ¿ 35 = ?


- Yêu cầu hs tự làm


+ Muốn chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ
số ta làm thế nào ?


<b>3. Thực hành:(18p)</b>


<b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu hs tự làm bài và chữa.


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Gv củng cố bài.


<b>Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức.</b>


- Yêu cầu hs nêu cách tính giá trị của biểu thức.
- Gv theo dõi, uốn nắn, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài tập 3:</b>


- Yêu cầu hs đọc và điền vào chỗ trống.


+ Muốn tìm số trung bình cộng ta làm như thế nào ?
- Gv củng cố bài.


<b> 4. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>


- Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm như thế
nào?


- Nhận xét giờ học.


- 1 hs thực hiện
- Lớp nhận xét.


- Hs phát biểu


- 1 hs lên bảng (752 dư 25)
- 2 học sinh phát biểu.



- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài.


- Lớp thống nhất kết quả.
(1 234; 2 147;1357 dư 2)
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu cách làm bài.
- 2 học sinh thi làm bài.
- Lớp chữa bài.


(147; 393 dư 23)
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm bài.


- Lớp nhận xét.


- 2 học sinh trả lời; Lớp nhận
xét


<b> </b>
<b>---CHÍNH TẢ( Nghe- viÕt)</b>


<b>kÐo co</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV son.
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.</b>


-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Trải nghiệm


-Thảo luận nhóm
- Viết tích cực
- Đặt câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kim tra bi c:(4p)</b>


- Yêu cầu hs viết 5 tiếng bắt đầu bằng ch/tr
- Gv nhận xét


<b>B. Bµi míi: 30P’</b>
<b>1. Gtb (2p): Trùc tiÕp</b>


<b>2. Hớng dẫn nghe - viết:(15’p)</b>
- Gv đọc đoạn chính tả.


- Gv lu ý hs từ ngữ khó: Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc
<i>Ninh, TÝch S¬n, VÜnh Yªn, VÜnh Phó, ganh đua,</i>
<i>khuyến khích, trai tráng,...</i>


- Gv c cho học sinh viết.
- Gv đọc bài cho hs soát lại.
- Gv thu 5, 7 bài chấm.


- Gv nhËn xÐt, ch÷a lỗi cho học sinh.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập.(13p)</b>
<i><b>Bài tập 2a</b></i>


- GV chọn ý a cho HS làm
- GV chữa bài


<i><b>( nhảy dây, múa rối, giao bóng)</b></i>
<b>5. Củng cố, dặn dò.(2p)</b>


- Em thích trò chơi nào ? Vì sao ?
- Em cần chơi thế nào cho hợp lí ?


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những bạn viết ch
p, sch s.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Hot ng của học sinh</b></i>
- 2 hs lên bảng viết.


- Líp nhËn xÐt, bæ sung.


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- 2, 3 hs viết bảng


- Líp nhËn xÐt.


- Hs gÊp s¸ch, viÕt bµi.


- Hs đổi chéo vở sốt lỗi cho


bạn.


- 1 hs c yờu cu bi.


- Hs làm cá nhân, phát biểu ý
kiến


Lớp nhận xét.
- 2 học sinh trả lêi.


<b> </b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 25 tháng 12 nm 2018</b></i>
<b>LUYN T V CU</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơI - trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit da vo mc đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc (BT1);
tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2); bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống
cụ thể (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Trải nghiệm



-Thảo luận nhóm
- Viết tích cực


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1 KTBC: 5P’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
- Gọi 3 hs lên bảng, mỗi em đặt 1 câu
. Một câu với người trên


. Một câu với bạn


. Một câu với người ít tuổi hơn mình


- Khi hỏi chuyên người khác, muốn giữ phép lịch
sự cần phải chú ý điều gì?


- Cùng hs nhận xét câu bạn đặt trên bảng có đúng
mục đích khơng? có giữ phép lịch sự khi hỏi
không?


- Nhận xét.


<b>2 Dạy-học bài mới: 32P’</b>
<b>a Giới thiệu bài: (2p)</b>
<b>b) HD làm bài tập (30p)</b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Gọi hs nói cách chơi các trị chơi: ơ ăn quan. lị


cị, xếp hình


* Lò cò: dùng một chân vừa nhảy vừa di động
một viên sỏi, mảnh sành hay gạch vụn...trên
những ơ vng vẽ trên đất.


* Xếp hình : Xếp những hình bằng gỗ hoặc bằng
nhựa có hình dạng khác nhau thành những hình
khác nhau (người, ngơi nhà, con chó, ô tô)


- Y/c hs trao đổi nhóm cặp để xếp các trị chơi
vào ơ thích hợp. (phát phiếu cho 2 nhóm)


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả phân
loại (2 nhóm lên dán phiếu)


- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Trò chơi rèn luyện sức mạnh


* Trò chơi rèn luyện sự khéo léo
* Trị chơi rèn luyện trí tuệ
<b>Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Các em hãy đọc câu tục ngữ, suy nghĩ và đánh
dấu chéo vào ơ có nghĩa thích hợp.


- Dán tờ phiếu lên bảng, gọi hs lên bảng đánh dấu
vào ơ có nghĩa ứng với mỗi câu tục ngữ


- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Gọi hs đọc lại bảng đúng


Mỗi em đặt 1 câu


. Một câu với người trên
. Một câu với bạn


. Một câu với người ít tuổi hơn
mình


+ Cần phải thưa gửi, xưng
hơ cho phù hợp với quan hệ giữa
mình và người được hỏi. Cần
tránh những câu hỏi làm phiền
lòng người khác


- 1 hs đọc y/c


- HS nối tiếp nhau nói cách chơi
* ơ ăn quan: hai người thay
phiên nhau bốc những viên sỏi
từ các ô nhỏ lần lượt lượt rải lên
những ô to để ăn những viên sỏi
to trên các ô to ấy; chơi đến khi
"hết quan, tàn dân, thu quân, bán
ruộng" thì kết thúc; ai ăn được
nhiều quan hơn thì thắng.


- Trao đổi cặp
- Trình bày kết quả


- Nhận xét


* kéo co, vật


<b>* nhảy dây, lị cị, đá cầu</b>


<b>* ơn ăn quan, cờ tướng, xếp</b>
<b>hình </b>


- 1 hs nêu y/c
- Suy nghĩ, làm bài


- lần lượt 4 hs lên bảng đánh dấu
vào ơ thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/c hs đọc nhẩm HTL các câu thành ngữ, tục
ngữ trên


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- Tuyên dương bạn thuộc tốt
<b>Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c</b>


- Muốn làm được bài này, các em phải xây dựng
tình huống đầy đủ, sau đó dùng câu tục ngữ,
thành ngữ để khuyên bạn, có tình huống có thể
dùng 1,2 thành ngữ, tục ngữ.


- Các em hãy trao đổi nhóm cặp thực hiện bài tập
này (1 bạn khuyên bạn kia và ngược lại)



- Gọi lần lượt từng nhóm thực hiện trước lớp
- Cùng hs nhận xét


<b>3 Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


- Về nhà học thuộc 4 thành ngữ, tục ngữ và
chuẩn bị bài sau: Câu kể


- Nhận xét tiết học.


- 1 hs đọc câu thành ngữ, tục
ngữ, 1 hs đọc nghĩa của câu
. Làm một việc nguy hiểm - chơi
với lửa


. Mất trắng tay - chơi diều đứt
dây


. Liều lĩnh ắt gặp tai họa - chơi
dao có ngày đứt tay


. Phải biết chọn bạn, chọn nơi
sinh sống - Ở chọn nơi, chơi
chọn bạn.


- HS nhẩm HTL


- 3 hs lần lượt thi đọc thuộc lòng
- 1 hs đọc y/c



- lắng nghe, ghi nhớ


- Thực hiện trong nhóm đơi
- Từng nhóm nối tiếp nhau nói
lời khuyên bạn


a) Em sẽ nói với bạn : "Ở chọn
nơi, chơi chọn bạn. Cậu nên
chọn bạn tốt mà chơi".


b) Em sẽ nói: "cậu xuống ngay
đi. Đứng có chơi với lửa".


Em sẽ bảo: "Chơi dao có ngày
đứt tay đấy. Xuống đi thơi"


<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến, tham gia</b>
I. Mục tiêu:


- Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi
của mình hoặc của bạn.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể li rừ ý.
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, tranh minh häa.</b>


-Häc sinh: Sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
- Đặt câu hỏi
- Đóng vai


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4p)</b>


- Kể một câu chuyện mà em đã đọc hay đã
nghe về một đồ chơi hay con vật gần gũi với
chúng ta ?


- Gv nhËn xÐt,
<b>B. Bµi míi: 29P’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1p) Nêu mục đích yêu cầu</b>
tiết học


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.(8P)</b>
- Yêu cầu hs đọc đề bài:


<b>Đề bài: Kể một câu chuyện liên quan đến </b><i><b>đồ</b></i>
<i><b>chơi</b></i> <i><b>của em</b> hoặc của <b>các bạn</b> xung quanh.</i>
- Gv nhắc hs: Câu chuyện của mỗi em là câu
chuyện có thực, nhận vật trong câu chuyện là
em hoặc bạn em. Lời kể giản dị, tự nhiên.
* <i><b>Gợi ý kể chuyện</b></i>:


- Yêu cầu hs đọc các gợi ý trong Sgk.


- Có mấy hớng xây dựng cốt truyện ?


- Gv lu ý hs cã thÓ chän mét trong ba híng:
+ Khi kĨ nªn dïng tõ xng hô là tôi.


- Yêu cầu hs nối tiếp nói về hớng câu chuyện
mình sẽ kể.


- Yêu cầu hs lập dàn ý cho bài kể chuyện của
mình.


<b>3. Thc hành kể chuyện + trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện:(20p)</b>


- Yªu cÇu hs kĨ chun cho bạn bên cạnh
mình nghe, nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Cng c, dn dũ.(2p)</b>


- Đồ chơi, các con vật gần gũi đem lại cho em
điều gì ?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- 1, 2 học sinh kể chuyện.
- Lớp nhận xét.


- 2 hs đọc đề bài.



- 3 học sinh đọc .


- 4, 5 hs nèi tiÕp nãi vỊ híng x©y
dùng cèt trun cđa m×nh.


- Hs đã chuẩn bị dàn ý.


- Hs kể theo cặp theo dàn ý ó
chun b.


- Đại diện 3, 4 hs thi kể chun tríc
líp.


- Líp nhËn xÐt.


1-2 HS tr¶ lêi; líp nhËn xÐt.



<b>---TỐN</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số .
- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. §å dïng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Trải nghiệm
- Quan sát
- Đặt câu hỏi.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bi c(5p)</b>


- Yêu cầu hs tính:


75480 ¿ <sub>75; 25407 </sub> ¿ <sub>57 ;</sub>
- Gv nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi:(32p)</b>
<b>1. Gtb (2p): Trùc tiÕp</b>
<b>2. Néi dung: 30P’</b>


Gv híng dÉn học sinh làm bài tập
<b>Bài tập 1: </b><i><b>Đặt tính råi tÝnh</b></i>


- Yêu cầu hs đặt tính, ghi các chữ số thẳng
cột, vào đúng vị trí.


- Gv cđng cè bµi: Khi chia cho sè cã 2 ch÷
<i>sè, ta thùc hiện chia từ trái sang phải.</i>
<b>Bài tập 2:</b>


- Yêu cầu hs tóm tắt bài & nêu cách giải
- Gv cha bài.



<i><b>Bài giải:</b></i>


<i>Xe thứ nhát chở số dầu là: </i>
<i>20 x 27= 540(l)</i>
<i>Xe thứ hai chở số dầu là:</i>


<i>540 +90 = 630(l) </i>


<i>Xe thứ hai chở số thùng dầu là:</i>
<i>630: 45= 14( thùng)</i>
<i>Đáp số: 14 thùng dầu</i>


<b>Bi tp 3: </b><i><b>Nối phép tính với kết quả của</b></i>
<i><b>phép tính đó</b></i>


- Gọi Hs đọc u cầu


- Yêu cầu HS đọc phép tính
- Yêu cầu Hs làm bi


<b>3. Củng cố, dặn dò(3p)</b>


+ Nêu cách chia cho số cã hai ch÷ sè ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
- 2 học sinh lên làm bài.


- Líp nhËn xÐt.



<i>( 1 006 d 30; 445 d 42)</i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- 4 hs lờn bng lm bi.


- Đổi chéo bài kiểm tra, nhận xÐt bæ
sung.


<i>(a. 5; 33; 9;b. 237; 418; 2 143 d 2)</i>
- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- Hs nªu cách giải và giải bài.


- Đổi chéo vở kiểm tra, nhËn xÐt bæ
sung.


- Hs đọc yêu cầu


- Hs đọc phép tính và làm bài
KQ


<i>(72431-25846 = 46585;</i>
<i>123 x 57=7011; 11376 : 48 = 237;</i>


<i>3358: 23=146)</i>
2 HS nªu; líp nhËn xÐt.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 26 thỏng 12 nm 2018</b></i>


<b>TP C</b>


<b>Trong quán ăn: Ba cá bèng”</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A-di-li-ơ); bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng
kẻ ác


đang tìm cách hại mình (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Đọc tích cực.
- Quan sát.
- Đặt câu hỏi


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>A. Bài cũ : Kộo co .(4p)</b>


GV nhận xét


<b>B. Bài mới : 33P’ Trong quán ăn “Ba cá</b>
bống” .


<b>1, Giới thiệu bài :(1p)</b>



Giới thiệu truyện Chiếc chìa khóa vàng hay
chuyện li kì của Bu -ra-ti-nô: Đây là một
truyện rất nổi tiếng kể về một chú bé bằng
gỗ có chiếc mũi rất nhọn và dài mà trẻ em
thế giới yêu thích


<b>2, Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a, Luyện đọc. 12P’</b>


GV chia đoạn


Đoạn 1: Từ đầu … cái lò sưởi này .
Đoạn 2: Tiếp theo … Các -lô ạ .
Đoạn 3: Phần còn lại .


-Gọi hs đọc nối tiếp lần 2.
-Cho hs luyện đọc theo cặp .
- Gọi một em đọc cả bài .
Đọc diễn cảm tồn bài .
<b>b, Tìm hiểu bài .13P’</b>


Buti-nơ cần moi bí mật gì ở lão Ba
-ra-ba ?


- Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba
-ra-ba phải nói ra điều bí mật?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-2 em tiếp nối nhau đọc bài Kộo co
- trả lời cỏc cõu hỏi SGK về nội


dung bài đọc .


<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi .</b>


-1 em đọc phần giới thiệu truyện
.-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
-Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa
các từ cuối bài .


-Đọc nối tiếp lần 2.
-Luyện đọc theo cặp .
- Một em đọc cả bài .
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp, nhóm .</b>
- Đọc đoạn 1 .


Bu-ra-ti-nơ cần biết kho báu ở đâu .
Đọc đoạn 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã
thốt thân như thế nào?


- Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện
em cho là ngộ nghĩnh và lí thú .


<b>* Nội dung chính của bài.</b>


- Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện
em cho là ngộ nghĩnh và lí thú .



c, Hướng dẫn đọc diễn cảm .8P’


Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn: Cáo lễ
phép … nhanh như mũi tên .


- Đọc mẫu đoạn văn .


- Yêu cầu hs phát hiện cách đọc hay và các
từ cần nhấn.


- Gọi hs đọc thể hiện.
- Cho hs luyện đọc cặp.
- Nhận xét, sửa chữa .
<b>C. Củng cố: 3P’</b>
- Nêu ý chính của bài .


- Giáo dục HS biết lên án những kẻ độc ác .
- Nhận xét tiết học .


- Tìm đọc truyện Chiếc chìa khóa vàng hay
chuyện li kì của Bu -ra-ti-nơ .


- Đọc trước bài Rất nhiều mặt trăng .


trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba -ra-ba
uống rượu say, từ trong bình hét
lên: Kho báu ở đâu, nói ngay khiến
hai tên độc ác sợ xanh mặt, tưởng
là lời ma quỷ nên đã nói ra bí mật .


- Đọc đoạn 3 .


Cáo A -li-xa và mèo A -di-li-ô biết
chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã
báo với Ba -ra-ba để kiếm tiền . Ba
-ra-ba ném bình xuống sàn vỡ tan .
Bu -ra-ti-nơ bị lổm ngổm giữa
những mảnh bình . Thừa dịp bọn ác
đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú
lao ra ngoài .


- Đọc thầm toàn bài .


- Chú bé người gỗ Bu -ra-ti-nô
<b>thông minh đã biết dùng mưu</b>
<b>moi được bí mật về chiếc chìa</b>
<b>khóa vàng ở những kẻ độc ác</b>
<b>đang tìm mọi cách bắt chú .</b>


- Hs trả lời theo ý từng em
<b>Hoạt động lớp, nhóm đôi .</b>


- 4 em đọc truyện theo cách phân
vai


- Nhận xét về cách đọc lời của từng
nhân vật


Lời Bu -ra-ti-nô: thét, doạ nạt
Lời Ba -ra-ba: lúc đầu hùng hổ sau


ấp úng


Lời Cáo A -li-xa: chậm rãi, ranh
mãnh


Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
Thi đọc diễn cảm trước lớp .
Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện tập giới thiệu địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết
giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được
diễn biến và hoạt động nổi bật.


<b>*Các KNS cơ bản đợc giáo dục:</b>
-Tìm kiếm và xử lý thông tin.
- Thể hiện sự t duy,


- Giao tiÕp.


<b>II.Các phương pháp, kỹ thuật dạy học có thể sử dụng</b>
-Thảo luận nhóm


- Đặt câu hỏi


- Trình bày một phỳt



<b>III. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b> 1 KTBC: Quan sỏt đồ vật (5p)</b>
Gọi hs lờn bảng trả lời


- Khi quan sát đồ vật ta cần chú ý điều gì?
- Gọi hs đọc dàn ý tả một đồ chơi mà em đã
chọn.


- Nhận xét.


<b> 2 Dạy-học bài mới: 32P’</b>
<b> a) Giới thiệu bài: (2p)</b>
<b> b HD hs làm bài tập (30P)</b>
<b>Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c của bài </b>
- Gọi hs đọc bài tập đọc Kéo co


- Bài "Kéo co" giới thiệu trò chơi của những
địa phương nào?


- Các em hãy nói cho nhau nghe cách chơi trò
chơi kéo co ở mỗi vùng.


- Gọi một vài hs thi thuật lại các trò chơi


- Nhắc nhở: Các em giới thiệu tập quán kéo co


rất khác nhau ở 2 vùng , các em cần giới thiệu
tự nhiên, sơi động, hấp dẫn, có gắng diễn đạt
bằng lời của mình.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Khi quan sỏt đồ vật ta quan sỏt
theo một trỡnh tự hợp lớ, bằng
nhiều cỏch khỏc nhau (mắt nhỡn,
tai nghe, tay sờ,...) . Cần chỳ ý
phỏt hiện những đặc điểm riờng
biệt đồ vật này với những đồ vật
khỏc


- 1 hs đọc y/c


- 1 hs đọc to trước lớp


- Giới thiệu trò chơi kéo co của
làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh và làng Tích Sơn
thị xã Vĩnh yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- HS nói cho nhau nghe trong
nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét, tuyên dương bạn kể hay, hấp dẫn
<b>Bài tập 2: Gọi hs đọc đề bài </b>


a) Xác định y/c của đề bài


- Các em hãy quan sát các tranh minh họa


trong SGK và cho biết tên những trò chơi, lễ
hội được giới thiệu trong tranh


- Ở địa phương em, hàng năm có những lễ hội
nào?


- Ở những lễ hội đó, có những trị chơi nào thú
vị?


<b>- Nhắc nhở: Nếu em ở xa quê, biết ít về quê</b>
hương, các em có thể kể về một trị chơi hoặc
lễ hội ở nơi em đang sinh sống, hoặc một trò
chơi, lễ hội em đã thấy, đã dự ở đâu đó và để
lại cho em nhiều ấn tượng


- Treo bảng phụ viết gợi ý dàn ý chính- Gọi hs
đọc


- Y/c hs kể cho nhau nghe trong nhóm đôi
- Tổ chức cho hs thi giới thiệu về lễ hội, trò
chơi trước lớp


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn kể tốt


<b>3 Củng cố, dặn dò: 3P’</b>


cười vui.


Tục kéo co ở mỗi vùng mỗi
khác . Hội làng Hữu Trấp thuộc


huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
thường tổ chức thi kéo co giữa
một bên là phái nam và một bên
là phái nữ. Có năm bên nam
thắng, cũng có năm bên thắng là
phái nữ.Lạ hơn nữa là tục lệ kéo
co ở làng tích sơn thuộc thị xã
Vĩnh yên, tỉnh Vĩnh PHúc. Đó là
cuộc thi giữa trai tráng hai giáp
trong làng nhưng số người tham
gia của mỗi bên rất thoải mái,
hồn tồn khơng hạn chế...


- 1 hs đọc đề bài


Trò chơi: thả chim bồ câu, đu
bay, ném còn. Lễ hội: hội bơi
chải, hội cồng chiêng, hội hát
quan họ


- HS phát biểu theo sự hiểu biết
của mình


- HS lắng nghe
- 1 hs đọc


+ Mở đầu: tên địa phương em,
tên lễ hội hay trị chơi


+ Nội dung, hình thức trò chơi


hay lễ hội


. Thời gian tổ chức


. Những việc tổ chức lễ hội hoặc
trò chơi


. Sự tham gia của mọi người
+ Kết thúc: Mời các bạn có dịp
về thăm địa phương mình


- Thực hành kể cho nhau nghe
trong nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét giờ học. Dặn dò hs về làm bài và
chuẩn bị bài sau.


Lng nghe, nhn nhim v..
<b></b>


<b>---TON</b>


<b>Thơng có chữ số 0</b>
I. Mục tiªu:


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có ch s 0
thng II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.


-Häc sinh: Sgk, Vbt



<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Thảo luận cặp đơi.
- Đặt câu hỏi


- Quan sát.


<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1 KTBC: 5P’ Luyện tập</b>


Gọi hs lên bảng làm
a , X x 29 + 371 = 1734
b, 1245 : X x12 = 996


Nhận xét.


<b> 2 Dạy-học bài mới: 32P’</b>
<b> a Giới thiệu bài: 1P’</b>
<b> b. Giảng bài mới . 14P’</b>


<b>* Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng</b>
<b>đơn vị</b>


- Ghi bảng: 9450 : 35 = ?


- Muốn chia cho số có 2 chữ số ta làm sao?
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở nháp.



- Y/c hs lên bảng làm nêu cách tính của mình
- Gọi hs nhận xét


- HD lại cách đặt tính và tính như SGK
- Em có nhận xét gì ở lượt chia thứ ba?


- Nhấn mạnh: Nếu lượt chia cuối cùng là 0, thì
ta chỉ việc viết thêm 0 vào bên phải của
thương.


<b>* Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng</b>
<b>chục</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
2 hs lờn bảng thực hiện tớnh,
a, X x 29 + 371 = 1734


X x 29 = 1734 – 271
X x 29 = 1363


X = 1363 : 29
X = 47


b, 1245 : X x12 = 996
X = 15


- Ta đặt tính, sau đó chia theo thứ
tự từ trái sang phải


- 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp


làm vào vở


- HS nêu cách tính 9450 35
- Nhận xét 245
270


- Theo dõi, lắng nghe 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ghi bảng: 2448 : 24 = ?


- Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm sao?
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở nháp


- Em có nhận xét gì về lượt chia thứ hai?


- Kết luận: Nếu chữ số hàng chục nhỏ hơn số
chia thì ta viết 0 vàovị trí thứ hai bên phải của
thương


- Gọi hs lặp lại
<b>3. Thùc hµnh:(17p)</b>


<b>Bµi tập 1:Đặ tính rồi tính</b>


- Gv theo dõi, hớng dẫn học sinh làm bài.
- Gv củng cố cách chia cho số có 2 chữ số.
<b>Bài tập 2:Bài toán</b>


- Yêu cầu hs nêu bài toán và cách giải.



+ Sau khi gim giá, muốn biết với 78000 đồng
thì mua đợc bao nhiêu cái bút ta làm nh thế
nào ?


- Gv nhËn xÐt, cđng cè bµi.


BG: Giá tiền một bút bi là:
78 000 : 52 = 1 500(đồng)
Số tiền một bút bi sau khi giảm giá là:


1 500 - 300 = 1 200(đồng)
78 000 mua đợc s bỳt bi l:


78 000: 1 200= 65 ( chiếc)
Đáp sè: 65 chiÕc bót bi.
<b>Bµi tËp 3:</b>


- Gv theo dâi, thống nhất kết quả.
- Gv củng cố bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>


+ Muốn chia cho số có hai chữ số mà ở thơng
có một chữ số 0 ta làm nh thÕ nµo?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ta đặt tính, sau đó chia theo thứ
tự từ trái sang phải



- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở nháp


2448 24
0048 102
00


- Ở lượt chia thứ hai, ta hạ 4, 4
chia 24 được 0, nên ta viết 0 ở vị
trí thứ hai của thương


- Lắng nghe, ghi nhớ
- 3 hs lặp lại


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài.


- Lớp nhận xét, chữa bài.
(103; 401 d 24; 603)
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- 1 Hs lên bảng tóm tắt.
- 1 HS: bng ph; lp: Vbt


- Đổi chéo bài kiĨm tra, nhËn xÐt
bỉ sung.


- 1 hs đọc u cầu bài.
- Hs tự làm bài và chữa bài.



(7350:35=210; 25200:72=350;
4066:38=107; 34638:69=502)
- 2 hs tr¶ lêi; líp nhËn xÐt.
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>u lao động (tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.


- Khơng đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
*Giáo dục các KNS cơ bản:


-Xác định của giá trị của lao động


-Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
<b>II.Các phương pháp, kỹ thuật dạy học có thể sử dụng</b>


-Thảo luận


-Trình by trc lp


<b>III. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt,phiÕu häc tËp.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1 KTBC: Biết ơn thầy giỏo, cụ giỏo(5p)</b>


- Vì sao chúng ta phải kính trọng thầy giáo
cơ giáo?


- Để tỏ lịng biết ơn các thầy giáo, cơ giáo các
em phải làm gì?


-Nhận xét


<b> 2 Dạy-học bài mới: 28P’</b>
<b> a) Giới thiệu bài:( 1P)</b>
<b> b)Giảng bài mới (27p)</b>


<b>*Hoạt động 1: Đọc truyện Một ngày của </b>
<b>Pê-chi-a</b>


<b>*KNS: + Kĩ năng xác định giá trị của lao</b>
động.


- GV đọc truyện
- Gọi hs đọc lại


-Chia nhóm thảo luận theo các câu hỏi:


1) Hãy so sánh một ngày của Pê-chi-a với
những người khác trong câu chuyện?


2) Theo em Pê-chi-a sẽ thay đổi như thế nào sau
câu chuyện xảy ra?



3) Nếu em là Pê-chi-a, em có là như bạn
không ?


<b>Kết luận: Lao động mới tạo ra được của cải,</b>
đem lại cuộc sống ấm no hạnh phúc. Bởi vậy
mỗi người phải yêu lao động và tham gia lao
động phù hợp với khả năng.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK


<b>*)Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT1)</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Vỡ thầy giỏo, cụ giỏo đó khụng
quản khú nhọc, tận tỡnh dạy dỗ
chỳng ta nờn người.


- Em phải lễ phép với thầy cô, cố
gắng học tập, rèn luyện để khỏi
phụ lòng thầy, cơ.


- 1 hs đọc


- Làm việc nhóm 4


1) Trong khi mọi người đều hăng
say làm việc thì Pê-chi-a lại bỏ phí
mất một ngày mà khơng làm gì cả
2) Pê-chi-a sẽ thấy hối hận nuối


tiếc vì đã bỏ phí một ngày. Có thể
Pê-chi-a sẽ bắt tay vào làm việc
một cách chăm chỉ sau đó


3) Nếu là Pê-chi-a, em sẽ khơng
bỏ phí một ngày như bạn.


- Đại diện các nhóm trình bày, cả
lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe
- 2,3 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*KNS:+ Kĩ năng quản lí thời gian để tham gia</b>
làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường.
- Nêu y/c: Các em hãy thảo luận nhóm 6 tìm
những biểu hiện của yêu lao động và lười lao
động rồi ghi vào phiếu theo 2 cột (phát phiếu
cho các nhóm)


<b> - Gọi các nhóm trình bày</b>


<b>Kết luận: Trong cuộc sống và xã hội, mỗi</b>
người đều có cơng việc của mình, chúng ta đều
phải yêu lao động, khắc phục mọi khó khăn thử
thách để làm tốt cơng việc của mình


<b>*) Hoạt động 3: Đóng vai (BT2)</b>
- Gọi hs đọc BT2



- Các em hãy thảo luận nhóm 4 thảo luận đóng
vai 1 tình huống


- Gọi các nhóm lên thể hiện


- Hỏi: Cách ứng xử trong mỗi tình huống như
vậy đã phù hợp chưa? Vì sao?


- Ai có cách ứng xử khác?
<b>3/ Củng cố, dặn dò(2p)</b>
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ


- Làm tốt các việc tự phục vu bản thân. Tích cực
tham gia vào các cơng việc ở nhà, ở trường và
ngồi xã hội.


- Chuẩn bị BT 3,4,5,6


- Các nhóm dán phiếu trình bày
* Những biểu hiện yêu lao động:
+ Vượt mọi khó khăn, chấp nhận
thử thách để làm tốt cơng việc của
mình


+ Tự làm lấy cơng việc của mình
+ Làm việc từ đầu đến cuối


* Những biểu hiện không yêu lao
động



+ ỷ lại không tham gia vào lao
động


+ Không tham gia lao động từ đầu
đến cuối


+ Hay nản chí, khơng khắc phục
khó khăn khi lao động


- HS lắng nghe


- 2 hs nối tiếp nhau đọc


- Thảo luận nhóm 4 phân cơng
đóng vai


- Lần lượt vài nhóm lên thể hiện


- HS trả li


<b></b>
<b>---KHOA HC</b>


<b>Không khí có tính chất gì ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị
nén lại hoặc giãn ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BVMT:Một số đặt điểm chính của mơi trường và ti nguyờn thiờn nhiờn</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, 6 quả bang, bơm tiêm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Thảo luận nhóm
- Quan sát.


-Đặt câu hỏi


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:5p</b>


+ Kh«ng khÝ có ở những đâu ? Cho ví dụ ?
- Gv nhËn xÐt,


<b>B. Bµi míi: 32p’</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: Trùc tiÕp</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Phát hiện mùi vị của khơng khí</b></i>
* Mục tiêu: Sgv


* TiÕn hµnh:


+ Em cã nhìn thấy k2 <sub>không ? Tại sao ? </sub>



+ Dùng mịi ngưi, lìi nÕm, em nhËn thÊy kh«ng
khÝ cã mïi gì, có vị gì ?


+ ụi khi ta ngửi thấy một mùi hơng thơm hay
một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của khơng khí
khơng ?


+ VËy kh«ng khÝ cã tÝnh chÊt g× ?


<i><b>* KÕt luËn:</b></i> <i>Kh«ng khÝ trong suốt, không màu,</i>
<i>không mùi, không vị.</i>


<b>Hot động 2: </b><i><b>Phát hiện hình dạng của k</b><b>2</b></i>
* Mục tiêu:Sgv


* Tiến hành:


- Gv chia nhóm, yêu cầu các nhóm thi thổi bóng.
+ Cái gì có trong quả bóng và làm chúng có hình
dạng nh vậy ?


+ Vy khụng khớ cú hình dạng nhất định khơng ?
+ Nêu các ví dụ khác chứng tỏ k2<sub> khơng có hình</sub>
dạng nhất định ?


*<i><b> Kết luận: </b>Khơng khí khơng có hình dạng nhất</i>
<i>định.</i>


<b>Hoạt động 3:</b>
* Mục tiêu: Sgv


* Tiến hành:


- Gv chia nhóm, quan sát mô tả hiện tợng xảy ra ở
hình 2a, 2c.


- Trình bày


* <i><b>Kết luận:</b></i> Không khí bị nén lại và giÃn ra.


+ Nờu 1 số ví dụ ứng dụng 1 số tính chất của
khơng khí trong đời sống ?


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
- 2 hs trả lời.


- Líp bỉ sung, nhËn xÐt.


- Hs phát biểu.


<i>Không nhìn thấy k.k v× k.k</i>
<i>trong st.</i>


<i>Khơng vì k.k không mùi, k vị.</i>
<i>Không phải mùi của k.k mà là</i>
<i>mùi của sự vật tạo ra mùi đó.</i>
<i>K.k trong suốt, k màu, k mùi, k</i>
<i>vị, k có hình dạng nhất định.</i>


Hoạt ng nhúm



- Đại diện các nhóm mô tả
hình dạng của quả bóng.


Không khí có trong quả bóng
và làm chúng có hình dạng nh
vậy.


Không


k. k trong quả bóng bay, k.k
trong quả kinh khí cầu, k.k
trong lống xe đạp,..


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Hs tù do ph¸t biĨu; líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Cđng cè, dặn dò:3p</b>


+ Em hÃy nêu các tính chất của không khÝ ?
- §äc ghi nhí: Sgk/ 65.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


3 HS đọc.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng:Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>C©u kĨ</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể, tả, trình bày ý kin (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, b¶ng nhãm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


- Viết tích cực
- Đặt câu hỏi
- Thảo luận


<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. KTBC: 5p’ MRVT: Trò chơi-Đồ chơi</b>
- Gọi hs lên bảng làm lại BT 2




<b>-</b> Nhận xét.



<b>2 Dạy-học bài mới: 32p’</b>


<b> a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC cần đạt của</b>
tiết học


<b> b) Tìm hiểu bài</b>


<b>Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c của bài</b>


- Hãy nêu câu được in đậm trong đoạn văn trên?
- Câu: Nhưng kho báu ấy ở đâu? là kiểu câu gì?
Nó được dùng để làm gì?


- Cuối câu có dấu gì?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lờn bảng thực hiện y/c
a) Nếu bạn em chơi với một
số bạn hư nờn học kộm hẳn đi
. Em sẽ núi với bạn "Ở chọn
nơi, chơi chọn bạn" Cậu nờn
chọn bạn mà chơi.


b) Bạn trèo lên một chỗ cao
chênh vênh, rất nguy hiểm


. Em sẽ nói: "Cậu xuống ngay
đi: đừng có "Chơi với lửa" thế!"
. Em sẽ bảo bạn: "Chơi dao có
ngày đứt tay" đấy. Cậu xuống đi



- 1 hs đọc y/c và nội dung


- Nhưng kho báu ấy ở đâu? là
câu hỏi. Nó được dùng để hỏi về
điều chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 2: Gọi hs đọc y/c</b>


- Các em hãy đọc thầm lại từng câu, thảo luận
nhóm đơi xem những câu đó được dùng để làm
gì?


- Gọi hs phát biểu ý kiến


- Cùng hs nhận xét, chốt lại ý kiến đúng, dán tờ
phiếu ghi lời giải - Gọi hs đọc lại


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>Kết luận: Những câu văn mà các em vừa tìm</b>
được trong đoạn văn trên dùng để giới thiệu,
miêu tả hay kể lại một sự việc có liên quan đến
nhân vật nào đó, cuối các câu trên có dấu chấm,
ta gọi đó là câu kể.


<b>Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c</b>


- Các em hãy đọc thầm lại các câu trên, xem
chúng được dùng để làm gì?



- Nêu lần lượt từng câu, gọi hs trả lời
. Ba-ra-ba uống rượu đã say


. Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói:


- Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào cái
lị sưởi này.


* Nếu có hs hỏi câu : Vừa hơ bộ râu, lão vừa
nói kết thúc là dấu hai chấm sao lại là câu kể?
thì giải thích: Do câu trên có nhiệm vụ báo hiệu:
câu tiếp theo là lời của nhân vật Ba-ra-ba. Như
vậy, việc sử dụng dấu hai chấm còn chịu sự chi
phối của một qui tắc khác-qui tắc báo hiệu chỗ
bắt đầu lời nhân vật.


- Ngoài việc giới thiệu, miêu tả hoặc kể về một
sự việc có liên quan đến một người nào đó, câu
kể cịn dùng để làm gì?


- Câu kể dùng để làm gì?
- Cuối câu kể có dấu gì?


- 1 hs đọc y/c


- Thảo luận nhóm đơi, đọc thầm
suy nghĩ


- HS lần lượt phát biểu ý kiến


. Giới thiệu về ra-ti-nô:
Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gỗ
. Miêu tả Bu-ra-ti-nơ: Chú có cái
mũi rất dài


. Kể lại sự việc liên quan đến
Bu-ra-ti-nô: Chú người gỗ được
bác rùa tốt bụng Toóc-ti-la tặng
cho chiếc khóa vàng để mở một
kho báu.


- Cuối mỗi câu có dấu chấm
- Lắng nghe.


- 1 hs đọc y/c


- Đọc thầm, suy nghĩ
. Kể về Ba-ra-ba
. Kể về Ba-ra-ba


. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba


- Nói lên ý kiến, tâm tư, tình
cảm của mỗi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Kết luận: Phần ghi nhớ</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/161
<b>3) Luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung </b>


- Các em hãy thảo luận nhóm 4 để thực hiện bài
tập này (phát bảng nhóm có ghi sẵn các câu văn
cho 3 nhóm)


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ Chiều chiều, trên bãi thả, ...thả diều thi.
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.


+ Chúng tơi vui sướng đến phát dại nhìn lên
trời.


+ Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng.


+ Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè...vì sao sớm.
<b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c </b>


- Gọi hs làm mẫu


- Các em suy nghĩ, tự làm bài, mỗi em chỉ viết 1
trong 4 đề bài đã nêu


- Gọi hs trình bày


- Cùng hs nhận xét xem bạn làm bài đúng yêu
cầu chưa, những câu văn có đúng là những câu
kể khơng.



- Tuyên dương những em viết tốt
<b> 3 Củng cố, dặn dò: 3p’</b>


- Câu kể được dùng để làm gì?


- Về nhà làm lại BTIII.2 (nếu chưa đạt)
- Bài sau: Câu kể ai làm gì?


<b> - Nhận xét tiết học .</b>


- Vài hs đọc to trước lớp
- 1 hs đọc bài 1


- Thảo luận nhóm 4


- Dán lên bảng và trình bày
- Nhận xét


+ Kể sự việc
+ Tả cánh diều


+ Kể sự việc và nói lên tình cảm
+ Tả tiếng sáo diều


+ Nêu ý kiến, nhận định
- 1 hs đọc y/c


- 1 HSG thực hiện
- Tự làm bài



- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét


- 2, 3 ph¸t biĨu.
- Líp nhËn xÐt.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em
thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kt bi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Giáo viên: Sgk, Vbt.


-Hc sinh: Sgk, Vbt, dàn ý bài tập làm văn đã chuẩn bị từ tiết trớc.


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Động não
- Quan sát


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản: </b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>1. KTBC: 5P’</b>


Luyện tập giới thiệu địa phương



Gọi hs lên bảng đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc lễ hội ở quê em


- Nhận xét .


<b>2 Dạy-học bài mới: 32P’</b>
<b> a Giới thiệu bài: </b>


<b> b HD hs chuẩn bị viết bài:</b>


<b>* HD hs nắm vững yêu cầu của bài</b>
- Gọi hs đọc đề bài


- Gọi hs đọc các gợi ý trong SGK


- Y/c hs lấy vở, đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ
chơi mình đã chuẩn bị


- Gọi hs đọc lại dàn ý của mình


<b>* HD hs xây dựng kết cấu 3 phần của một bài</b>
- Gọi hs đọc lại gợi ý 2 trong SGK


- Em chọn cách mở bài nào ? Hãy đọc mở bài
của em.


- Y/c hs đọc thầm gợi ý 3 trong SGK


- Nhắc hs: trong Mẫu câu mở đoạn là Bọn con


trai thì cho là anh lính này nom rất ốch


- Gọi hs dựa theo dàn ý đọc phần thân bài của
mình


- Em chọn kết bài theo hướng nào? Đọc phần
kết bài của em.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>-</b> 2 hs lờn thực hiện yờu cầu


- 1 hs đọc đề bài


- 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý
trong SGK


- cá nhân đọc thầm dàn ý
- 2 HSG đọc dàn ý của mình
- 2 hs đọc to trước lớp


* MB trực tiếp: Trong những đồ
chơi em có, em thích nhất là chú
gấu bơng.


* MB gián tiếp: Những đồ chơi
làm bằng bông mềm mại, ấm áp
là thứ đồ chơi mà con gái
thường thích. Em có một chú
gấu bơng, đó là người bạn thân
thiết nhất của em trong suốt năm


nay.


- HS đọc thầm
- 1 hs làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* HS viết bài</b>


- Cho hs tự viết bài. Gv giúp đỡ những em gặp
khó khăn.


<b>3 Củng cố, dặn dị: 3P’</b>


- Em nào chưa hài lịng bài viết của mình có thể
về nhà viết lại nộp cho cô vào ngày mai.


- Nhận xét tiết học .


- Bài sau: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ
vật.


- NhËn xÐt tiÕt häc


chúng em sẽ rất buồn nếu cuộc
sống thiếu đồ chơi.


- Hs viết bài


<b></b>
<b>---TỐN</b>



<b>Chia cho sè cã ba ch÷ sè</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ s ( chia ht ,
chia cú d ).


- Không làm BT1 cột a, BT2, BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


- Động não
-Đặt câu hỏi
- Quan sát


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>A. Kim tra bi c:(5p)</b>


- Đặt tính rồi tính: 4578 ¿ <sub>421 ; 6713 </sub> ¿ <sub>546;</sub>
- Gv nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi: 32p’</b>
<b>1. Gtb (1p): Trùc tiÕp</b>
<b>2. Híng dÉn chia:(13p)</b>


- Gv ®a phÐp chia: 41535 ¿ <sub>195</sub>
- NhËn xÐt vÒ sè bị chia và số chia ?



- Tơng tự nh chia cho sè cã 2 ch÷ sè giê tríc.
41535 195


253 213
585


000 Vậy 41535 ¿ <sub>195 = 213</sub>
- Khi chia 41535 cho 195 em đã làm nh thế nào ?
- Nhận xét phép chia ?


- Gv ®a phÐp chia 80120 <sub>245 = ?</sub>
- Yêu cầu hs tự làm.


80120 245


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


(10 d 368; 6 552 d 161)


- Học sinh đọc phép chia.
HS thực hiện theo yờu cầu
của GV: đặt tớnh, thực hiện
phộp tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

662 327
1720



05 VËy 80120 ¿ 245 = 327 d 5
+ Muèn chia sè cã 5 ch÷ sè cho số có 3 chữ số ta
làm nh thế nào ?


<b>3. Thực hành:(18p)</b>


<b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính.</b>


- Yêu cầu hs tù lµm bµi, gv theo dâi híng dÉn hs
lµm.


- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 2:</b>


- Yªu cầu hs tóm tắt bài, nêu cách giải.
Tóm tắt:


264 chuyến: 924 tÊn
1 chuyÕn : …..t¹?


- Gv khuyÕn khích hs làm cách ngắn gọn, gv củng cố
bài.


<b>Bài tập 3: TÝnh b»ng hai c¸ch</b>


- Cần áp dụng tính chất gì để làm bài ? Em hãy phát
biểu tính chất đó ?


Gv nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3p)</b>



+ Muốn chia cho số có 3 chữ số ta làm nh thế nào ?
- Nhận xét giờ học.


2-3 HS nêu; líp nhËn xÐt


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp nhận xét và chữa bài.


(12 d 65; 25 d 300; 7 ;
8 d 10)


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- 1 hs tóm tắt bài.


- Hs lµm bµi, 1 HS lên
bảng làm bài


BG: i 924 tn = 9240 t
TB mi chuyn ch c l:


9240:264=35 (tạ)
- Hs giải bài vào Vbt.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
2 HS tr li; lớp nhận xét.
<b></b>


<b>---LCH S</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lựơc Mông - Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Nờu c mt s s kiệm tiêu biểu về ba lần chiến thắng quân xâm lc Nguyờn
-Mụng, th hin:


+ Quyết tâm chống giặc của nhân dân nhà Trần: tập trung vào các sự kiện nh Hội
nghị Diên Hồng, Hịch tớng sĩ, việc chiến sĩ thích vào tay hai chữ sát thát và
chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam.


+ Ti thao lợc tiêu biểu của các tớng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hng Đạo ( thể hiện ở
việc khi giặc mạnh ta chủ động rút khỏi kinh thành, khi chúng suy yếu thì qn ta
tiến cơng quyết liệt và giành đợc thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gồ tiêu
diệt địch trên sông Bạch ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt,hình minh häa.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Thảo luận nhóm
- Quan sát.


- Đặt câu hỏi


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b> 1 KTBC: (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1) Tìm những sự kiện nói lên sự quan tâm


đến đê điều của nhà Trần?


2) Công cuộc đắp đê đã đem lại kết quả
gì?


- Nhận xét.


<b> 2. Dạy-học bài mới: 32P’</b>
<b> a) Giới thiệu bài: (2p)</b>


- Cho hs xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh
gì?


Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm
về Hội nghị lịch sử này và đặc biệt biết thêm
về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Mông-Nguyên của nhân dân ta .


<b>b. Bài mới: (30p)</b>


<b>* Hoạt động 1: Ý chí quyết tâm đánh giặc</b>
<b>của vua tơi nhà Trần</b>


- Gọi hs đọc SGK từ "Lúc đó...Sát Thát"
<b>- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để tìm từ</b>
điền vào chỗ (...) cho đúng câu nói, câu viết
của 1 số nhân vật thời nhà Trần


- Treo bảng phụ, gọi hs lên điền .



- Dựa vào SGK và kết quả làm việc trên, bạn
nào hãy trình bày tinh thần quyết tâm đánh
giặc của quân dân nhà Trần


<b>Kết luận: Cả 3 lần xâm lược nước ta, quân</b>
Mông-Nguyên đều phải đối đầu với ý chí
đồn kết, quyết tâm đánh giặc của vua tôi nhà
Trần.


<b>* Hoạt động 2: Kế sách đánh giặc của vua</b>
<b>tôi nhà Trần và kết quả của cuộc kháng</b>
<b>chiến</b>


- Các em hãy đọc SGK, thảo luận nhóm 6 để
trả lời các câu hỏi sau:


+ Lập Hà đê sứ để trông coi việc
đắp đê và bảo vệ đê. Các vua nhà
Trần cũng có khi tự mình trơng
nom việc đắp đê.


+Nơng nghiệp phát triển, đời sống
nhân dân ấm no


- Tranh vẽ cảnh hội nghị Diên
Hồng, Hội nghị này được vua Trần
Thánh Tông tổ chức để xin ý kiến
của các bô lão khi giặc
Mông-Nguyên sang xâm lược nước ta.



- Thảo luận nhóm đơi


+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời:
"Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin
<b>bệ hạ đừng lo" </b>


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng
đồng thanh của các bô lão :
"đánh!"


+ Trong bài Hịch tướng sĩ có câu:
"Dẫu cho trăm <b>thân này phơi</b>
ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói
trong da ngựa, ta cũng cam lịng"
+ Các chiến sĩ tự thích vào cánh tay
mình hai chữ "Sát Thát"


- 1,2 hs trả lời (nội dung kết quả
thảo luận trên)


- Lắng nghe


- Chia nhóm 6, đọc SGK thảo luận
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1) Nhà Trần đối phó với giặc như thế nào khi
chúng mạnh và khi chúng yếu?


2) Nêu kết quả của cuộc kháng chiến?



3) Cuộc kháng chiến thắng lợi có ý nghĩa gì?
- Gọi các nhóm trình bày


<b>Kết luận: Khi giặc Mơng-Ngun sang xâm</b>
lược nước ta vua tôi nhà Trần đã dùng kế rút
lui để làm cho chúng hao tổn lực lượng. Khi
chúng yếu thì ta tấn cơng quyết liệt. Nhờ thế
mà cuộc kháng chiến thắng lợi


<b>* Hoạt động 3: Tấm gương yêu nước Trần</b>
<b>Quốc Toản </b>


- Tổ chức cho hs kể về tấm gương quyết tâm
đánh giặc của Trần Quốc Toản.


<b>3 Củng cố, dặn dò: (3p)</b>
- Gọi hs đọc bài học


- Giáo dục: Ghi nhớ công ơn của các vua tôi
nhà Trần


- Bài sau: Nước ta cuối thời Trần
- Nhận xét tiết học


chủ động rút lui để bảo toàn lực
lượng. Khi giặc yếu, vua tôi nhà
Trần tấn công quyết liệt buộc
chúng phải rút lui.


2) Cả 3 lần xâm lược nước ta chúng


đều thất bại, không dám xâm lược
nước ta nữa.


3) Nước ta sạch bóng quân thù, độc
lập được giữ vững


- Lần lượt các nhóm trình bày (mỗi
nhóm 1 câu)


- các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe


- 1 vài hs kể


<b>Dự kiến: Trần Quốc Toản sinh ra</b>
và lớn lên trong khơng khí cả nước
chuẩn bị khánh chiến chống quân
xâm lược Nguyên lần thứ hai.


- Năm 1282, nhà Trần tổ chức 1 hội
nghị quân sự đặc biệt tại Bình
Thau. Tham dự hội nghị này là các
quý tộc và tướng lĩnh cao cấp. Trần
Quốc Toản cịn nhỏ tuổi nên khơng
được dự. Ơng tức đến nỗi bóp nát
trái cam đang cầm trên tay mà
không biết. Tan hội về, ông dựng
cờ thêu sáu chữ vàng " Phá cường
tặc, báo hoàng ân" (phá giặc mạnh,
báo đáp ơn vua) để đi đánh giặc.


Năm Ất Dậu 1285 ông hi sinh khi
mới 18 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: :</b>


- Biết chia cho số có ba chữ s .
- Không làm BT1 cột b, BT2, BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bảng nhóm.</b>
-Häc sinh: Sgk, Vbt


<b>III. Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
- Động não


-Thảo luận nhóm.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>


- TÝnh: 9240 ¿ 246 = ?
7893 ¿ <sub>351 = ?</sub>
- Gv nhËn xÐt



<b>B. Bµi míi: 32P’</b>


<b>1. Gtb (2p): Nêu mục yêu cầu tiết học.</b>
<b>2. Nội dung:(30p)</b>


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng thực hiện phép chia,
dới lớp làm vào Vbt cđa m×nh.


- Gv quan sát, theo dõi giúp đỡ hs nếu cần.
- Gv củng cố bài.


<b>Bµi tËp 2: ViÕt sè thích hợp vào chỗ trống</b>
- Yêu cầu Hs tìm thơng vµ sè d


- Gv theo dâi nhËn xÐt
- Gv cđng cố bài.
<b>Bài tập 3</b>


- Yêu cầu Hs làm bài


- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Gv cng c bi.


Bài giải:


Tổng số phút vòi nớc chảy vào bể là:
65 + 70 = 135(phút)



Trung bình mỗi phút vòi chảy vào bể số nớc là:
( 900 + 1125) : 135 = 15 (l)


Đáp số: 15l


<b>Bài tập 4: Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao</b>
cho : 240 : x < 6


- Gäi HS nªu yªu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


<b>Hot ng của học sinh</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


(37d 138; 22 d 171)


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- 3 HS: bảng; Lớp: vở bài
tập.


- Nhận xét, bổ sung.
(6; 38; 30 d 30)
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 1 HS: bảng; Lớp: vở bài
tập.


- NhËn xÐt, bæ sung.
(57 d 27; 30 d 8; 560219


693)


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hs túm tắt, giải bài toỏn
1 HS: bảng


Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
<b>3. Củng cố, dặn dị:(3p’)</b>


- Khi thùc hiƯn phÐp chia cho số có ba chữ số ta
làm nh thế nào ?


- NhËn xÐt giê häc.


-Líp nhËn xÐt.
(x = 60, 80)
2 HS tr¶ lêi; líp nhËn xÐt.


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


: Không khí gồm những thành phần nào ?
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí: khí
ni-tơ, khí oxi, khí các-bơ-níc.


- Nêu đợc thành phần chính của khơng khí gồm khí ni-tơ và khí oxi. Ngồi ra cịn


có khí các-bơ-níc, hơi nớc, bụi, vi khun,...


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-GV: Sgk, Vbt, lọ thủy tinh, chậu thủy tinh để kê lọ, nớc vôI trong.
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>III.Phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
-Liên hệ


- Quan sát


- Làm việc nhóm


<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
<b>A. Kim tra bi c:5p</b>


+ Không khí có những tÝnh chÊt g× ?


- Nêu một số ứng dụng tính chất khơng khí trong
đời sống ?


- Gv nhËn xÐt
<b>B. Bài mới:32p</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Nêu nhiệm vụ tiÕt häc.</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b>Hoạt động 1:Thành phần chính của khơng khí</b>


* Muc tiêu: Làm thí nghiệmxác định 2 thành phần
chính của khơng khílà khí ơ- xi duy trì sự cháy và
khí ni - tơ k0<sub> duy trì sự cháy.</sub>


* TiÕn hµnh:


- Gv chia nhóm + u cầu hs đọc mục Thực hành
tr. 66 Sgk


- Gv giúp đỡ hs làm thí n0


+ Tại sao khi úp cốc vào một lúc nến bị tắt ?


+ Khi nn tt nc trong a cú hin tng gỡ ? Gii
thớch?


+ Không khí còn lại có duy trì sự cháy không ? Tại
sao ?


+Vậy không khí gồm mấy thành phần chính ? Đó
là những thành phần nào ?


* K/l: Bạn cần biết: Sgk/ 67


<b>Hot ng 2: Thành phần khác của khơng khí</b>
* Muc tiêu: Làm thí nghiệmđể chứng minh trong


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
- 2- 3 hs trả lời.



- Líp nhËn xÐt.


- Hs lµm viƯc theo nhãm 8
em.


- Hs b¸o c¸o sù chuÈn bị
của mình.


- Hs c mc Thc hnh.
- Hs lm thớ nghim.


- Đại diện c¸c nhãm b¸o
c¸o.


- Líp bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

không khí còn có những thành phần khác.
* TiÕn hµnh:


- Gv chia nhóm, yêu cầu đọc mục Thực hành.
Quan sát nớc vôi trong rồi dùng ống nhỏ thổi vào
nớc vôi. Quan sát và giải thích.


- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>* Kết luận: Trong hơi thở có Co2 Khí Co2 gặp nớc</b>
vơi trong sẽ tạo ra các hạt đá ...


- Kh«ng khÝ còn có những thành phần nào khác ?


<b>3. Củng cố, dặn dò:3p</b>


- Ta cn lm gỡ gim bớt lợng chất độc hại trong
khơng khí ?


- NhËn xÐt giê häc


- 1 hs đọc to mục Thực
hành trong Sgk.


- Hs thảo luận theo yêu cầu.
- Hs trình bày.


- Hs quan sát.
- Hs phát biểu.


- 2 HS trả lêi; líp nhËn xÐt


<b></b>
<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b>Thủ đơ Hà Nội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB.


+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hố, khoa học và kinh tế lớn của đất nớc.
- Chỉ đuợc thủ đô Hà Nội trên bản đồ( lợc đồ).



<b>II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Sgk, Vbt, bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>
-Học sinh: Sgk, Vbt


<b>II.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>
- Liên hệ


- Quan sát


- Thảo luận cặp đôi


<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ : 5p’</b>


- Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng
Bắc Bộ (tt) .


- Kể tên một số làng nghề ở đồng bằng Bắc Bộ
mà em biết?


- Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm
gì?


<b>B. Bài mới : 32p’Thủ đô Hà Nội .</b>


1, Giới thiệu bài : Tìm hiểu đơi nét về Thủ đơ
Hà Nội


<b>2, Hoạt động 1 : Hà Nội – thành phố lớn ở</b>
<b>trung tâm đồng bằng Bắc Bộ .</b>



- Hà Nội là thành phố lớn nhất của miền Bắc .
- Chỉ vị trí thủ đô Hà Nội .


- Cho biết từ địa phương em ở có thể đến Hà


<b>Hoạt động của học sinh</b>
Hs trả lời


<b>Hoạt động lớp .</b>


Quan sát bản đồ hành chính Q,
giao thông VN kết hợp lược đồ
SGK


Hs lên bảng chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nội bằng những phương tiện giao thông nào?
Kết luận: Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm
đồng bằng Bắc Bộ, có sơng Hồng chảy qua rất
thuận lợi cho việc giao lưu với các địa phương
trong nước và thé giới, bằng các loại đường
giao thong: hàng không, ô tô, đường sắt,
đường thủy.


<b>3, Hoạt động 2 : Thành phố cổ đang ngày</b>
<b>càng phát triển .</b>


- Hà Nội cịn có những tên gọi nào khác? Tới
nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?



- Khu phố cổ có đặc điểm gì?
- Khu phố mới có đặc điểm gì?


- Kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội .


GV chốt ý:


+ Hà Nội đã từng có các tên: Đại La, Thăng
Long, Đơng Đơ, Đơng Quan … Năm 1010 có
tên là Thăng Long .


+ Mơ tả thêm các danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội .


+ Giới thiệu một số khu phố cổ, khu phố mới ở
Hà Nội .


<b>4, Hoạt động 3 : Hà Nội – trung tâm chính</b>
<b>trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả</b>
<b>nước </b>


- Kể thêm về các sản phẩm công nghiệp, các
viện bảo tàng, các di tích lịch sử, trường đại
học, bảo tàng, chợ, khu vui chơi, giải trí … và
gắn các ảnh sưu tầm được vào vị trí của chúng
trên bản đồ .


<b>C. Củng cố Dặn dị: 3p’</b>



- Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà
Nội .


- Nhận xét tiết học .


Nhắc lại


<b>Hoạt động lớp, nhóm .</b>


Các nhóm dựa vào vốn hiểu biết
của mình, SGK , tranh , ảnh,
thảo luận theo gợi ý:


Đại La , Thăng Long, Đông Đô,
Đông Quan, Đông Kinh……
- Các nhóm trao đổi kết quả
trước lớp


<b>Hoạt động lớp, nhóm .</b>


Các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
SGK và vốn hiểu biết của bản
thân, thảo luận theo các gợi ý
sau:


Trung tâm chính trị T: nơi làm
việc của các cơ quan lãnh đạo
cao nhất của đất nước .



Trung tâm kinh tế: công nghiệp,
thương mại, giao thông …


Trung tâm văn hóa T, khoa học:
viện nghiên cứu, trường đại học,
viện bảo tàng …


- Các nhóm trao đổi kết quả
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Xem trước bài Thành phố Hải Phòng


<b></b>
<b>---SINH HOẠT</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 16 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.


- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:- Những ghi chép trong tuần. </b>


<b>III.Các phương pháp dạy học, kỹ thuật có thể sử dụng</b>


-Thảo luận nhóm
-Đặt câu hỏi



<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>


- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.
<b>B. Tiến hành sinh hoạt:</b>


<i><b>1. Nêu yêu cầu giờ học.</b></i>


<i><b>2. Đánh giá tình hình trong tuần:</b></i>


a. Các tổ trưởng nhận xét về hoạt động của tổ mình trong
tuần qua.


b. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung tình hình chung
của lớp.


c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả các hoạt
động.


*Ưu điểm:


- Học


tập: ...
...
.


...
.



...
.


- Nề


nếp: : ...
...
.


...


<i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


- Học sinh hát tập thể.


- Học sinh chú ý lắng
nghe.


- Hs chú ý lắng nghe,
rút kinh nghiệm cho
bản thân.


- Hs lắng nghe rút kinh
nghiệm bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

.


...


.


* Một số hạn chế:


...
.


...
.


...
.


...
.


<i><b>3. Phương hướng tuần tới.</b></i>


.. ...
.


...
.


...
.


...
. 4. Kết thúc sinh hoạt:



<i>.. ...</i>
.


...
.


...
.


...
.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×