Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ đề cương ôn tập giữa Học kì 2 môn Toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.04 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 4


A. TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B C C A B C B B C D


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án B D C A A A B A C C


B. TỰ LUẬN
DẠNG 1. Phân số
Bài 1. Hướng dẫn:


8
2


4


 ; 3 12


4


 ; 8 32


4


 ; 1 4


4



 ; 0 0


4


 .
Bài 2. Hướng dẫn:


a) 1 3 12


2 14  
<b>7</b>


<b>6</b> <b>24</b> b)


18 9


36 12 2
<b>6</b> <b>1</b>
<b>18</b>


c) 3 6 15


4 12  36


<b>9</b> <b>27</b>


<b>8</b> <b>20</b> d)


6 14



9 3 12    24


<b>2</b> <b>8</b> <b>16</b>


<b>21</b>
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:


a) 8
3 và


5


12 b)


2
9 và


4


5 c)
7
15 và


3


5 d)
2
3;



4
5 và


3
4


Hướng dẫn:
a) 8 8 4 32


3 3 4 12




 


 và


5
12
b) 2 2 5 10


9 9 5 45




 


 ;


4 4 9 36


5 5 9 45




 




c) 7
15;


3 3 3 9
5 5 3 15




 




d) 2 2 5 4 40
3 3 5 4 60


 


 


  ;


4 4 3 4 48


5 5 3 4 60


 


 


  ;


3 3 3 5 45
4 4 3 5 60


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 3
12 và


8


3 b)
7
18và
10
18 c)
8
9và
4



5 d)
7
5và


3
6
Hướng dẫn:


a) 3
12;


8 8 4 32
3 3 4 12




 




Vì 3 32
12 12 nên


3 8
12 3 . Vậy


3 8
12 3 .
b) 7 10



18 18
c) 8 8 5 40


9 9 5 45




 


 ;


4 4 9 36
5 5 9 45




 




Vì 40 36
45 45 nên


8 4
9 5. Vậy


8 4
95 .
d) 7 7 6 42



5 5 6 30




 


 ;


3 3 5 15
6 6 5 30




 




Vì 42 15
30 30 nên


7 3
5 6 . Vậy


7 3
5 6 .


Lưu ý: Có thể làm theo cách khác: So sánh hai số với 1, rút gọn phân số rồi
so sánh,…



Bài 5. Tính:
a) 4 2


7 9 ; b)


5
2


7


 ; c) 2 14


7 5 ; d)
5
2:


9;
e)7 1 4 1


8 4 3 6   ; f)


17 3 2
:


32 8 5 ; g)


5 1 6 1
:
3 2 5 4



 


<sub></sub>  <sub></sub>


 ;


Hướng dẫn:


a) 4 2 36 14 50


7 9 63 63 63    ; b)


5 14 5 9
2


7 7 7 7


   


c) 2 14 2 14 4
7 5 7 5 5




  


 ; d)


5 9 18



2: 2


9 5 5


e) 7 1 4 1 7 1 1 42 16 8 42 16 8 66 11


8 4 3 6 8 3 6 48 48 48 48 48 8


 


           


f) 17 3 2 17 3 5 17 15 17 30 17 30 47:
32 8 5 32 8 2 32 16 32 32 32 32




         


g) 5 1 6 1: 5 1 5 1 5 5 1 5 5 3 5 1 11
3 2 5 4 3 2 6 4 3 12 4 3 12 12 3 6 6


       


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 6. Tìm x:
a) 9 : x 3


14 7;


b) 7 x 4


9  ;
c) 19 x 8 1


20 5 ;
d) 4 x 8


15  ;


e) x 1 2 1
5 3 4


   ;
f) x 3 1


6 2




 ;
g) 8 x :1 1


5 2 ;
h) 2 3


x 5 4  ;


i) x 1
6 2 ;


k) 15 3


x 2 7  ;


l) x x x 1
2 3 6   .


Hướng dẫn:
a) x 3


2




b) x 29
9




c) x 7
20




d) x 30


e) x 55
12





f) x 6


g) x 3
10




h) x 23
3




i) x 3


k)x 37


l) x 1


Bài 7. Rút gọn các phân số sau:


15 27 22 202 1212 20182018


; ; ; ; ;


25 63 33 303 1313 20192019
Hướng dẫn:


15 15:5 3
25 25:5 5  ;



27 27:9 3
63 63:9 7  ;


22 22:11 2
33 33:11 3  ;


202 202:101 2
303 303:101 3 
1212 1212:101 12


1313 1313:101 13  ;


20182018 20182018:10001 2018
20192019 20192019:10001 2019 
Bài 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé?


a) 1 1 1 1 1 1 1; ; ; ; ; ;


2 7 3 12 5 19 13 b)


4 1 7 19 13 3 17
; ; ; ; ; ;
5 5 5 5 5 5 5
Hướng dẫn:


a) 1 1 1 1 1 1 1; ; ; ; ; ;


2 3 5 7 12 13 19 b)



19 17 13 7 4 3 1
; ; ; ; ; ;
5 5 5 5 5 5 5
Chú ý:


- Các phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 9.


a) Tìm ba phân số bé hơn 4


3 và lớn hơn
2
5?
b) Tìm một phân số lớn hơn 1


3 và bé hơn


1
2?
Hướng dẫn:


a) 4 20
3 15 ;


2 6
5 15


Vì 6 7 8 ... 19 20



15 15 15   15 15 nên:
Ba phân số bé hơn 4


3 và lớn hơn
2
5 là:


7 8 9
; ;
15 15 15.
b) 1 4


3 12 ;


1 6
2 12
Vì 4 5 6


12 12 12  nên:
Phân số lớn hơn 1


3 và bé hơn


1
2 là:


5
12



Bài 10. Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết 2


3 giờ, Lan làm hết


1


2 giờ, Huệ
làm hết 2


5 giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất?
Hướng dẫn:


Ta có: 2 2 2 5 20
3 3 2 5 30


 


 


  ;


1 1 3 5 15
2 2 3 5 30


 


 


  ;



2 2 3 2 12
5 5 3 2 30


 


 


 


Vì 12 15 20
30 30 30  nên


2 1 2
5 2 3 


Vậy bạn Huệ làm nhanh nhất, bạn Mai làm chậm nhất.
Bài 11.


a) Tìm một phân số bằng phân số 25


35 và có mẫu số bằng 63.
b) Cho phân số 13


48. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng tử số với số
đó và giữ ngun mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Tìm số tự nhiên a biết rằng nếu thêm a vào mẫu số của phân số 15
21 thì
được phân số mới có giá trị bằng 5



8?
Hướng dẫn:


a) 25 25:5 5
35 35:5 7 


Phân số cần tìm có: tử số chiếm 5 phần, mẫu số chiếm 7 phần.
Tử số là: 63:7 5 45 


Phân số cần tìm là: 45
63


Đáp số: 45
63.
b) Gọi số cần thêm vào tử số là x. Ta có:


13 x 3
48 4





13 x 36
48 48





13 x 36 



x = 36 – 13
x = 23.


Đáp số: 23.
c) Ta có: 15 5


21 a 8 


Tương tự câu b ta được: a 3 .


Đáp số: a 3 .
Dạng tốn tìm phân số của một số:


Bài 12. Một cửa hàng ban đầu có 180 tạ gạo, cửa hàng đã bán được2


3 số gạo
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?


Hướng dẫn:


Cửa hàng đã bán được số gạo là: 180 2 120
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp số: 6 tấn.
Bài 13. Lớp 4A có 18 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Lập tỉ số:


a) Học sinh nữ so với học sinh nam.
b) Học sinh nam so với sĩ số cả lớp.
Hướng dẫn:



a) Tỉ số của số học sinh nữ so với học sinh nam là: 18 :14 9
7




b) Tỉ số của số học sinh nam so với cả lớp là: 14:(18 14) 7
16


  .


Đáp số: a) 9


7; b)


7
16.
Bài 14. Một cửa hàng có 360m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1


6 số
vải. Ngày thứ hai bán được 3


10 số vải. Hỏi:
a) Cả hai ngày bán được bao nhiêu mét vải?


b) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải?
Hướng dẫn


Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là: 360 1 60
6



  (m)


Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là: 360 3 108
10


  (m)


a) Cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 60 108 168  (m)
b) Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là: 168 :2 84 (m)


Đáp số: a) 168m; b) 84m.
Bài 15.


1. Tính nhanh:
a) 3 5 14


8 7 15  b)


5 13 5 7


8 6  8 6 c)


9 14 6
28 18 5


 


 


Hướng dẫn:



a) 3 5 14 3 5 14 3 5 7 2 1
8 7 15 8 7 15 2 4 7 3 5 4


    


    


     


b) 5 13 5 7 5 13 7 5 1 5


8 6 8 6 8 6 6 8 8


 


    <sub></sub>  <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) 9 14 6 9 2 7 6 6 3
28 18 5 4 7 9 2 5 4 5 10


    


  


      


2. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 1 4 2 1 1 1



2 7 7 2 7 2     ; d)


1 1 1 6 12 20
3 4 5 9 16 25     ;
b) 3 3 3 1 1 3 3


4 4 4 4 2 4     4; e)


1 1 1 1
2 3 4 5


2 3 4 5


       ;
c) 1 2 3 ... 9


10 10 10   10; f)


1 1 1 1 1


...


2 3 3 4 4 5      98 99 99 100   .


Hướng dẫn:
a) 1


2 b)
3
4



c) 1 2 3 ... 9 1

1 2 3 ... 9

1 10 9:2 9
10 10 10   10 10      10  2
d) 1 1 1 6 12 20 1 6 1 12 1 20


3 4 5 9 16 25 3 9 4 16 5 25


     


     <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


     


3 6 4 12 5 20


1 1 1 3
9 9 16 16 25 25


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>   


     


e) 2 3 4 5 1 1 1 1 2 3 4 5 1
2 3 4 5 2 3 4 5


  


        



  


f) 1 1 1 ... 1 1


2 3 3 4 4 5      98 99 99 100  


3 2 4 3 5 4 99 98 100 99
...


2 3 3 4 4 5 98 99 99 100


    


     


    


1 1 1 1 1 1 1 1


...


2 3 3 4 4 5 99 100


        


1 1 50 1 49


2 100 100 100 100



    


DẠNG 2. Ơn tập giải tốn có lời văn (Tìm hai số khi biết tổng-hiệu)
Bài 16. Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Biết chiều dài là 42m.
a) Tính diện tích của hình chữ nhật đó?


b) Một hình vng có cùng chu vi với hình chữ nhật trên. Tính diện tích của
hình vng?


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 – 42 = 18 (m)


a) Diện tích hình chữ nhật đó là: 60 18 1080  (<sub>m</sub>2<sub>) </sub>


Cạnh của hình vng là: 120 : 4 = 30 (m)
b) Diện tích hình vng là: 30 30 900  (<sub>m</sub>2<sub>) </sub>


Đáp số: a) 1080<sub>m</sub>2<sub>; </sub> <sub>b) 900</sub><sub>m</sub>2<sub>. </sub>


Bài 17: Nền một căn phịng chữ nhật có chu vi là 36m. Biết chiều rộng kém
chiều dài 7m.


a) Tính diện tích nền căn phịng đó.


b) Người ta sử dụng những viên gạch hình vng có cạnh 5m


2 để lát kín
nên căn phịng đó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu viên gạch?



Hướng dẫn:


Nửa chu vi của căn phòng là: 36 : 2 = 18 (m)
Chiều dài căn phòng là:

18 7 :2

25


2


  (m)


Chiều rộng căn phòng là: 18 25 11
2 2


  (m)


a) Diện tích căn phịng đó là: 11 25 275
2  2  4 (


2


m )


b) Diện tích một viên gạch hình vng là: 5 5 25
2 2  4 (


2


m )


Số viên gạch cần để lát căn phòng là: 275 25: 11



4 4  (viên gạch)
Đáp số: a) 275m2


4 b) 11 viên gạch.
Bài 18. Một cái sân chữ nhật có chu vi 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m.
Người ta lát sân đó bằng gạch hình vng có cạnh dài 2dm. Hỏi lát hết tất cả
bao nhiêu viên gạch? (Các mạch vữa coi không đáng kể)


Hướng dẫn:


Nửa chu vi của cái sân hình chữ nhật là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiều dài cái sân là:

<sub></sub>

49 9 :2 29

<sub></sub>

 (m)


Chiều rộng cái sân là: 29 9 20  (m)
Diện tích cái sân là: 29 20 580  (<sub>m</sub>2<sub>) </sub>


Diện tích một viên gạch hình vng là: 2 2 4  (dm2)
Đổi 580<sub>m</sub>2<sub>=58000</sub><sub>dm</sub>2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp số: 14500 viên gạch.
Bài 19. Tổng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 136, biết tử số lớn
hơn mẫu số 24 đơn vị. Tìm phân số đó?


Tử số của phân số là:

<sub></sub>

136 24 :2 80

<sub></sub>



Mẫu số của phân số là: 136 80 56 


Phân số đó là: 80
56



Đáp số: 80
56.
DẠNG 3. Đơn vị diện tích và diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình
hành, hình thoi.


Bài 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 4km 5m2 24000005m2 b) 415cm2 4dm 15cm2 2
c) 4m 5dm2 2 405dm2 d) 40007dm2400m 700cm2 2
e) 2000000cm2200m2 f) 1000235m21km 235m2 2
Bài 21. Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 48cm, chiều cao 7cm và độ
dài AD bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD?


Hướng dẫn


Nửa chu vi của hình bình hành là: 48 : 2 = 24 (cm)
Cạnh AB là: 24 – 9 = 15 (cm)


Diện tích hình bình hành là: 15 7 105  (cm2)
Đáp số: 105<sub>cm</sub>2<sub>. </sub>


Bài 22. Cho một hình thoi có diện tích bằng 180m2. Biết đường chéo thứ
nhất là 9m. Tính đường chéo cịn lại?


Hướng dẫn:


Đường chéo cịn lại của hình thoi là: 180 2: 9 40  (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn:



Diện tích hình thoi (hình vng) là: 9 9 81  (<sub>cm</sub>2<sub>) </sub>


Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là: 81 2:9 18  (cm)


Đáp số: 18cm.
Bài 24. Một hình bình hành có diện tích là 300m2. Biết chiều cao là 1500cm.
Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.


Hướng dẫn:


Đổi 1500cm = 15m.


Độ dài đáy của hình bình hành là: 300:15 20 (m)


Đáp số: 20m.
Bài 25. Một hình bình hành có chiều dài đáy là 3cm.


4 Chiều cao bằng


2
3 độ
dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.


Hướng dẫn:


Chiều cao của hình bình hành là: 3 2 1
4 3 2  (cm)
Diện tích hình bình hành là: 3 1 3


4 2 8  (



2


cm )


Đáp số: 3cm2
8 .
Bài 26. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích của một hình chữ
nhật có chiều dài 7


9 dm, chiều rộng
6


13 dm. Đáy hình bình hành là
11
13dm.
Tìm chiều cao của hình bình hành đó.


Hướng dẫn:


Diện tích của hình bình hành (hình chữ nhật) là: 7 6 14
9 13 39  (


2


dm )
Chiều cao của hình bình là: 14 11 14:


39 13 33 (dm)



Đáp số: 14dm
33 .
Bài 27. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy
gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Diện tích của mảnh đất là: 150 450 67500  (<sub>m</sub>2<sub>). </sub>


Đáp số: 67500m2.
Bài 28. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC =
9cm. Hỏi diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu?


Hướng dẫn:


Nửa chu vi hình bình hành là: 48 : 2 = 24 (cm)
Độ dài cạnh CD là: 24 – 9 = 15 (cm)


Diện tích hình bình hành là: 15 7 105  (cm2)


Đáp số: 105<sub>cm</sub>2<sub>. </sub>


Bài 29. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2<sub>, cạnh MQ = 16cm, </sub>
chiều cao MH = 3


4 MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ.


Hướng dẫn:


Độ dài chiều cao MH là: 3 16 12


4  (cm)
Độ dài cạnh QP là: 216 :12 18 (cm)


Chu vi hình bình hành MNPQ là:

<sub></sub>

16 18

<sub></sub>

 2 68(cm)


Đáp số: 68cm.
Bài 30. Một miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm,
cạnh đáy dài hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó.


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp số: 1215cm2.
Bài 31. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều
cao AH 2DC


3


 . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu?


Hướng dẫn:


Nửa chu vi hình bình hành là: 32 : 2 = 16 (cm)
Độ dài cạnh DC là: 16 – 7 = 9 (cm)


Độ dài cạnh AH là: 2 9 6


3  (cm)


Diện tích hình bình hành ABCD là: 6 9 54  (cm2)



Đáp số: 54cm2.
Bài 32. Một miếng kính hình thoi có tổng độ dài của hai đường chéo là


24cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính
đó.


Hướng dẫn:


Độ dài đường chéo thứ nhất là:

<sub></sub>

24 4 :2 14

<sub></sub>

 (cm)
Độ dài đường chéo thứ hai là: (cm)


Diện tích của miếng kính hình thoi là: 14 10:2 70  (cm2)


Đáp số: 70<sub>cm</sub>2<sub>. </sub>


Bài 33. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2<sub>, độ dài một đường </sub>
chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.


Hướng dẫn:


Độ dài đường chéo thứ hai là: 1088 2:32 68  (cm)


Đáp số: 68cm.
Bài 34. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm.
Tính diện tích miếng kính đó.


Hướng dẫn:


Diện tích miếng đất hình thoi là: 14 5 70  (cm2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 35. Một mảnh vườn trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường
chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn
đó.


Hướng dẫn:


Độ dài đường chéo thứ nhất là:

<sub></sub>

24 6 :2 15

<sub></sub>

 (cm)
Độ dài đường chéo thứ hai là: 24 15 9  (cm)
Diện tích mảnh vườn hình thoi là: 15 9:2 135


2


  (cm2)


Đáp số: 135
2


2


cm .
Bài 36. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu
vi hình chữ nhật.



Hướng dẫn:


Diện tích hình chữ nhật là: 30 2 60  (cm2)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 :12 5 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:

<sub></sub>

12 5

<sub></sub>

 2 34(cm)



Đáp số: 34cm.
Bài 37. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.


a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật.
Hướng dẫn:


a) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 :2 8 6  (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật là: 8 6 48  (<sub>cm</sub>2<sub>) </sub>


Đáp số: a) 6cm; b) 48cm2.
Bài 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vườn
hình vng cạnh 45m, chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích mỗi
mảnh vườn.


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

<sub></sub>

90 14 :2 52

<sub></sub>

 (m)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 90 52 38  (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 52 38 1976  (<sub>m</sub>2<sub>) </sub>


Diện tích mảnh vườn hình vng là: 45 45 2025  ( 2


m )


Đáp số: Hình chữ nhật: 1976<sub>m</sub>2<sub>; Hình vng: 2025</sub><sub>m</sub>2<sub>. </sub>


Bài 39. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
2



3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m


2<sub> thu hoạch được 50kg </sub>
thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?


Hướng dẫn:


Chiều rộng thửa ruộng là: 120 2 80
3


  (m)


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 80 9600  (<sub>m</sub>2<sub>) </sub>


Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lơ-gam thóc là:
9600 :100 50 4800  (kg)


Đáp số: 4800kg.
Bài 40. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8cm, chiều rộng bằng 1


2 chiều dài.
Hình tứ giác MNPQ là hình thoi.


a) NQ song song và bằng những cạnh nào?
b) MP song song và bằng những cạnh nào?
c) Tính diện tích hình thoi MNPQ?


Hướng dẫn:


a) NQ song song và bằng các cạnh: AD, BC.


b) MP song song và bằng các cạnh: AB, CD.


c) Độ dài cạnh NQ (Chiều rộng hình chữ nhật ABCD) là: 8 1 4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Diện tích hình thoi MNPQ là: 8 4 :2 16  (<sub>cm</sub>2<sub>) </sub>


</div>

<!--links-->

×