Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

đại 9. phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.23 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trình bày quy trình giải phương trình bậc hai?</b>


Bậc hai tổng quát


Bậc hai khuyết


Nhẩm


nghiệm Công thức nghiệm


Công thức
nghiệm
thu gọn


Công thức
nghiệm
tổng quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) x3 - 2x2 + x = 0
b) 4x2 + x - 5 = 0
c) x4 - 3x2 + 2 = 0
d)


? Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình bậc hai 1 ẩn. Hãy giải phương trình đó.


2
2


3 6 1



9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
ax4 + bx2 + c = 0 (a  0)


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>1. Phương trình trùng phương</b>


Trong các phương trình sau phương trình nào là
phương trình trùng phương?


<b>a) 4x4 + x2 - 5 = 0 </b>
b) x<b>3 + 3x2 + 2x = 0</b>


<b>c) 5x4 - x3 + x2 + x = 0</b>


<b>d) x4 + x3- 3x2 + x - 1 = 0</b>
<b>e) 0x4 - x2 + 1 = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
ax4 + bx2 + c = 0 (a  0)


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>1. Phương trình trùng phương</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>


<i><b>Nhận xét: Phương trình trên khơng phải là phương trình </b></i>
bậc hai, song có thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng
cách đặt ẩn phụ


<i><b>•Phương pháp giải:</b></i>


Đặt x2 = t (t ≥ 0) , khi đó phương trình ax4 + bx2 + c =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đặt ẩn phụ: </b>


Đặt: x2<b> = t . Điều kiện…….. </b>


Ta được phương trình :………. (2)


<b>Giải phương trình: ………...</b>



Phương trình (2) có nghiệm là: t<sub>1</sub> = ………
t<sub>2</sub> = ….. ………. ...


<b>Trả ẩn: + Với t= t</b><sub>1</sub> = ... , ta có x2 <sub>= .…=> x = ……...…</sub>


+ Với t = t<sub>2</sub>= …... , ta có x2 =…...=> x = ……….…


<b>Kết luận: Vậy phương trình (1) có ……..…………</b>


VD1 Giải phương trình x4 - 5x2 + 6 = 0 (1)


<b>Giải</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP </b>


2

<sub>5</sub>

<sub>6 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 1: Giải phương trình </b> x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)


<b>Giải</b>



<b> Đặt x2 = t. Điều kiện là t ≥ 0.</b>


Ta được phương trình : <b>t2</b> <b>– 13 t + 36 = 0 (2)</b>


Cả hai giá trị 9 và 4 đều thoả mãn điều kiện t ≥ 0.
* Với t<sub>1</sub> = 9, ta có x2 = 9 => x


1= -3, x2 = 3



* Với t<sub>2</sub> = 4, ta có x2<sub> = 4 => x</sub>


3= -2, x4= 2


<b>Vậy phương trình (1) có bốn nghiệm :</b>
x<sub>1</sub>= -3, x<sub>2</sub>= 3, x<sub>3</sub>= -2, x<sub>4</sub> = 2


Δ =(-13)2 – 4.1.36 = 169-144 = 25 > 0


1 2


13 5 13 5


9 , t 4


2 2


<i>t</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) 4x4 + x2 – 5 = 0
Đặt x2 = t (ĐK: t ≥ 0)


Ta được phương trình:
4t2 + t – 5 = 0


Vì a + b + c = 4 + 1 – 5 = 0
Nên suy ra:


t<sub>1</sub> = 1 (TMĐK), (loại)



Với t = 1 => x2 = 1
=>x<sub>1</sub> = 1 và x<sub>2</sub>= -1


Vậy phương trình đã cho có
hai nghiệm là: x<sub>1</sub> = 1, x<sub>2</sub> = -1


Đặt x2 = t <b>(ĐK: t ≥ 0)</b>
Ta được phương trình:
3t2 + 4t +1 = 0


Vì a - b + c = 3 – 4 + 1 = 0
Nên suy ra:


t<sub>1</sub> = -1 (loại), (loại)
Vậy phương trình đã cho
vơ nghiệm.


<b>?1</b>



b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0.
<b>Giải các phương trình trùng phương sau:</b>


2


5
t


4




2


1
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách giải phương trình trùng phương



B<sub>4</sub>: Thay x2= t, tìm nghiệm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a)</b> <b>2x4 - 3x2 + 1 = 0</b> <b>b)</b> <b>x4 + 4x2 = 0</b>


<b>c)</b> <b>0,5x4 = 0</b> <b>d) x4 - 9 = 0</b>


<b>Bài tập 1: Giải các pt sau:</b>


Đặt x2 = t (ĐK: t ≥ 0)
Ta được phương trình:
2t2 -3 t + 1 = 0


Vì a + b + c = 2 + (-3) + 1= 0
Nên suy ra:


t<sub>1</sub> = 1 (TMĐK), (TMĐK)
Với t=1=>x2 =1=>x


1=1,x2= -1
Với



Vậy tập nghiệm của phương
trình là:
2
1
t
2

2
3,4


1 1 1


t x x


2 2 <sub>2</sub>


    


1
1;


2


<i>S</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 


2 2


2



2
2


( 4) 0


0
0
4
4 0
0
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  

  
 <sub></sub>  <sub></sub>

  <sub></sub>

 


Vậy nghiệm của pt là x = 0


(Vô n<sub>o</sub>)



Vậy nghiệm của pt là x = 0


4

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>


 


2
4
2
3
9
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 <sub>  </sub>


 


Vậy <i>S  </i>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm, 2 </b></i>
<i><b>nghiệm, 3 nghiệm, 4 nghiệm hoặc vô nghiệm.</b></i>


<i><b>Phương trình trùng </b></i>
<i><b>phương có thể có bao </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức</b>



3


1


9



6


3



2
2









<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Cho phương trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bước 1</b>: Tìm điều kiện xác định(ĐKXĐ) của phương trình.



<b>Bước 2</b>: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử
mẫu.


<b>Bước 3</b>: Giải phương trình vừa nhận được.


<b>Bước 4</b>: Kiểm tra và kết luận(Trong các giá trị tìm được ở
bước 3, các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của
phương trình đã cho)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải phương trình:</b>


- Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu, ta được:


3


1


9



6


3



2
2










<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



- Nghiệm của phương trình: x2 - 4x + 3 = 0 là x


1 = …; x2 = …
Giá trị x<sub>1</sub> có thỏa mãn điều kiện khơng? ……….


Giá trị x<sub>2</sub> có thỏa mãn điều kiện khơng? ……….
- Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: …………..
- Điều kiện: <b>x ≠ ± 3</b>


<b>Giải:</b>


<b>x + 3</b>


<b>1</b>
x2 - 3x + 6 = …… <=> x2 - 4x + 3 = 0


<b>3</b>
<b>x<sub>1</sub> = 1 thỏa mãn điều kiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
2


2

5

2

1




4

2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






<b>Bài tập 2: </b>

<b>Giải phương trình sau:</b>



Giải:



<b>Điều kiện: x ≠ ± 2</b>


2
2


2 5 2 1


4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 2 <i>x</i> 2


    



2 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 4 0 x 3<i>x</i> 2 0


       


Vì a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 nên phương trình có nghiệm
x<sub>1</sub>= 1 (TMĐK) và x<sub>2</sub> = 2 (KTMĐK)


<b>Vậy phương trình (1) có nghiệm là: x = 1</b>


 

 



2


2 5 2 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 3: Tìm chỡ sai trong lời giải sau ?</b>


4



x + 1= -x


2 - x +2


(x + 1)(x + 2)
4(x + 2) = -x2 - x +2


<=> 4x + 8 = -x2 - x +2


<=> 4x + 8 + x2 + x - 2 = 0


<=> x2 + 5x + 6 = 0


Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1 > 0


Do Δ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:


3
2
1
5
1
.
2
1
5
2
2
1


5
1
.
2
1
5
2
1
















<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy phương trình có nghiệm: x<sub>1</sub> = -2, x<sub>2 </sub>= -3


ĐK: x ≠ - 2, x ≠ - 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Phương trình tích</b>


Để giải phương trình A(x).B(x).C(x)...= 0 ta giải các
phương trình A(x)=0, B(x)=0, C(x) =0,... tất cả các giá trị
tìm được của ẩn đều là nghiệm.


<b>Phương trình tích có dạng: A(x).B(x).C(x)... = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ví dụ 2 : Giải phương trình sau :</b>


<b> ( x + 1 ) ( x2<sub> + 2x – 3 ) = 0</sub></b>


x + 1 = 0 (1) hoặc x2 +2x – 3 = 0(2)




*Giải(1) x + 1 = 0


1 1


<i>x</i>


 


* Giải (2) x2 + 2x – 3 = 0


có a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0


2 1, 3 3



<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Vậy phương trình có ba nghiệm :</b>


1 1, 2 1, 3 3
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> x3 + 3x2 + 2x = 0</b>


<b>?3. Giải phương trình: x3 + 3x2 + 2x = 0</b>
<b>Giải </b>


<b> x.( x2 + 3x + 2) = 0  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 </b>


<b>Giải pt: x2 + 3x + 2 = 0 . Vì a - b + c = 1 - 3 + 2 = 0 </b>


<b>Nên pt: x2<sub> + 3x + 2 = 0 có nghiệm x</sub></b>


<b>1= -1 và x2 = -2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 34a -SGK</b>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>) x</sub>

4

<sub></sub>

<sub>5x</sub>

2

<sub> </sub>

<sub>4 0</sub>



<b>Đặt x2<sub> = t ≥ 0, khi đó phương trình trở thành</sub>:</b>


2


t

5

<i>t</i>

 

4 0




2


1


2


= ( 5) 4.1.4 25 16 9


5 3


4( ),


2
5 3


1( DK)


2


<i>t</i> <i>TMDK</i>


<i>t</i> <i>TM</i>


     




 





 


<b>Với t<sub>1</sub> = 4 => x2 = 4 => x</b>


<b>1 = 2, x2= -2</b>


<b>Với t<sub>2</sub> = 1 => x2 = 1 =>x</b>


<b>3 = 1, x4= -1</b>


<b>Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 35a -SGK</b>


 





3 3


2 1


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  




2 <sub>9 6 3 1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


2 <sub>3 3</sub> <sub>3</sub> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


2


4<i>x</i> 3<i>x</i> 3 0


   


3

2 4.4. 3

9 48 57 0


        


<b>Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :</b>



1 2


3 57 3 57


,


8 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 35b -SGK</b>



 



2 <sub>6</sub>


3 1


5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


 

1

2

3

5

6


5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 


 
2


8<i>x</i> 4<i>x</i> 26 13<i>x</i> 6<i>x</i> 30


     


2


4<i>x</i> 15<i>x</i> 4 0


   


15

2 4.4. 4

225 64 289 0 17


           


<b>Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub>=4,x<sub>2</sub>=-1/4</b>


1 2


15 17 15 17 1


4 (tmdk), ( )


8 8 4


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>tmdk</i>


    



<b>ĐK: x ≠ 2, x ≠ 5</b>
<b>Giải: </b>


4 13 6


5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 

 


 



 



4 13 2 6 5


5 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>( 3x2 - 5x +1 ) ( x2 – 4 ) = 0</b>



<b>3x2 - 5x +1 = 0 hoặc x2 – 4 = 0</b>




<b>Vậy phương trình có bốn nghiệm :</b>


2


2


1 2


*) 3x 5 1 0


( 5) 4.3.1 25 12 13


5 13 5 13


,


6 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


      



 


  


2
2


3,4


*) x 4 0


x 4


2


<i>x</i>


 


 


 


1 2 3 4


5 13 5 13


, , 2, 2



6 6


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2 2


(x-3)  (<i>x</i>  4) 23  3<i>x</i>


2 2


x 6<i>x</i> 9 <i>x</i> 8<i>x</i> 16 23 3<i>x</i>


       


2


5 4.2.2 9 > 0 3


      


<b>Vậy phương trình có hai nghiệm</b>


1 2


5 3 1 5 3


, 2


4 2 4



<i>x</i>    <i>x</i>   


2


2


2x 2 25 23 3 0


2 5 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Nắm chắc các cách giải các dạng phương trình có </b>
<b>thể quy về phương trình bậc hai đã học.</b>


</div>

<!--links-->

×