Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.94 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình:</b>
<b>Bước 1. Lập phương trình:</b>


<b>- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.</b>


-<b> Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng </b>
<b>đã biết.</b>


-<b> Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.</b>
<b>Bước 2. Giải phương trình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 40</b> <b>§§5 5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trìnhGiải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


<b>Lưu ý: Chọn hai ẩn, lập hai phương trình.</b>
<b>Bước 1. Lập hệ phương trình:</b>


<b>- Chọn hai ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.</b>


-<b> Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã </b>
<b>biết.</b>


-<b><sub> Lập hai phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng, </sub></b>
<b>từ đó lập hệ phương trình.</b>


<b>Bước 2. Giải hệ phương trình.</b>


<b>Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương </b>
<b>trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, </b>
<b>rồi kết luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§</b>




<b>§</b>

<b>5 </b>

<b>5 </b>

<b>Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>

<b>Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


<b>1.</b>


<b>1.Ví dụ Ví dụ 1:1:</b>


Các đại lượng chưa biết tham gia bài toán:
+ Chữ số hàng chục


+ Chữ số hàng đơn vị


<b>Phân tích bài tốn: </b>


u cầu bài tốn:


Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số
hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị, và viết hai
chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai
chữ số) bé hơn số cũ 27 đơn vị.


Bước 1. Lập hệ phương trình:


- Chọn hai ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>x</b>


<b>y</b>



<b>= 10x+y</b>


<i>xy</i>




<i>yx</i>

<b> = 10y+x</b>


0

<i>x</i>

9,

<i>x N</i>


0

<i>y</i>

9,

<i>y N</i>



<b> Hai lần chữ số hàng đơn </b>
<b>vị lớn hơn chữ số hàng chục </b>


<b>1</b> đơn vị ta có PT:


<b>Số mới bé hơn số cũ 27 đơn </b>
<b>vị ta có PT:</b>


<b>Từ (1) và (2) ta có hệ phương </b>


<b>trình:</b>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



3



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>













Chữ số hàng


chục



Chữ số hàng


đơn vị



Số cần tìm


Số mới



<b>2y - x = 1 hay -x + 2y = 1 (1)</b>


<b>(10x + y)-(10y+x) = 27 </b>


<b>§</b>


<b>§5 5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trìnhGiải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


<b>9x – 9y = 27</b>
<b>x – y = 3 (2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Gi¶i:</b>


<b>Gi¶i:</b>
TĨM TẮT CÁC BƯỚC GIẢI


TĨM TẮT CÁC BƯỚC GIẢI


<b>B1: Lập hệ phương trình</b>



<b>B1: Lập hệ phương trình.B1: Lập hệ phương trình</b>
<b>B1: Lập hệ phương trình.</b>


<b>B2: Giải hệ phương trình</b>


<b>B2: Giải hệ phương trình.</b>


<b>B2: Giải hệ phương trình</b>
<b>B2: Giải hệ phương trình.</b>


<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>
<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>
<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>


<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>


<b>- Chọn 2 ẩn và đặt điều kiện </b>
<b>thích hợp cho 2 ẩn số. </b>


<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa </b>
<b>biết qua ẩn và đại lượng đã biết.</b>
<b>- Lập hệ phương trình biểu thị </b>
<b>mối quan hệ giữa các đại lượng.</b>


<b>- Chọn 2 ẩn và đặt điều kiện </b>
<b>thích hợp cho 2 ẩn số. </b>


<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa </b>
<b>biết qua ẩn và đại lượng đã biết.</b>


<b>- Lập hệ phương trình biểu thị </b>
<b>mối quan hệ giữa các đại lượng.</b>





<b> Vậy số cần tìm là : 74</b>


2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


Gọi chữ số hàng chục là x ,
chữ số hàng đơn vị là y


§K : x , y  N ; 0 < x  9
vµ 0 < y 9.
Số cần tìm là : 10x + y


Khi viết hai chữ số theo thứ tự ng ợc
lại , ta đ ợc số : 10y + x


Theo bài ra ta cã : 2y - x = 1


hay - x + 2y = 1 (1)



9x - 9y = 27 x - y = 3 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ ph ¬ng tr×nh:


Theo điều kiện sau ta có:
(10x+y) - (10y+x) =27


 <sub></sub>


Chữ số


hàng chục x
Chữ số


hàng đơn vị y
Số cần tìm


Số mới


0

<i>x</i>

9,

<i>x Z</i>


0

<i>y</i>

9,

<i>y Z</i>



10



<i>xy</i>

<i>x y</i>



10



<i>yx</i>

<i>y x</i>




4 7


3 4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
<b>(TMĐK) </b>
<b>§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§</b>


<b>§5 5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trìnhGiải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


<b>Các đại lượng tham gia bài tốn: </b>
<b> + Quãng đường</b>


<b> + Vận tốc</b>
<b> + Thời gian</b>
<b>Phân tích bài tốn: </b>


<b>u cầu bài tốn: Tìm vận tốc của mỗi xe.</b>


<b>2.Ví dụ 2 (sgk – t<sub>21</sub>). Một chiếc xe tải đi từ TP.Hồ Chí Minh đến </b>


<b>TP. Cần Thơ, quãng đường dài 189km. Sau khi xe tải xuất phát </b>
<b>được một giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ TP. Cần Thơ về </b>
<b>TP. Hồ Chí Minh và gặp xe tải sau khi đã đi dược 1 giờ 48 phút. </b>
<b>Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe </b>
<b>tải 13 km.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§</b>


<b>§5 5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trìnhGiải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


<b>TP.HCM</b> <b>TP. Cần </b>


<b>Thơ</b>
<b>189km</b>


1giờ


Thời gian mỗi ơtơ đi đến lúc gặp nhau là bao nhiêu?


Thời gian xe khách đã đi đến lúc gặp xe tải là 1giờ 48 phút =
( giờ)


9
5


Thời gian xe tải đã đi đến lúc gặp xe khách là 1+ giờ = (giờ)14


5


9


5


? thời gian
? thời gian1giờ 48phút 1giờ 48phút


<b>2.Ví dụ 2: (Sgk). Một chiếc xe tải đi từ TP.Hồ Chí Minh đến TP. </b>
<b>Cần Thơ, quãng đường dài 189km. Sau khi xe tải xuất phát được </b>
<b>một giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ TP. Cần Thơ về TP. Hồ </b>
<b>Chí Minh và gặp xe tải sau khi đã đi dược 1 giờ 48 phút. Tính vận </b>
<b>tốc mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§</b>


<b>§5 5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trìnhGiải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


Vận tốc
(km/h)


Thời gian
(h)


Quãng


đường(km)
Xe tải


Xe khách


<b>Thời gian xe khách đã đi là 1 giờ 48 phút = ( giờ)</b>9
5



<b>Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = ( giờ)</b>14


5


9
5


Bảng phân tích:


14
5


9
5


14
5 .x


9
5.y


x
y
<b>Các điều kiện của ẩn ?</b>


<b>ĐK : x, y > 0 và</b>
<b> y > x > 13</b>


<b>TP.HCM</b> <b>TP. Cần </b>



<b>Thơ</b>
<b>189km</b>


1giờ <sub>1giờ 48phút</sub> <sub>1giờ 48phút</sub>


Đại lư<sub>ợng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§</b>


<b>§5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


14
5


9
5


Vận tốc Thời gian Quãng đường
Xe tải


Xe khách .y


Bảng phân tích: 145


9
5


.x
x



y


Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h),


vận tốc của xe khách là y (km/h). (ĐK: x, y > 0 và y > x > 13)


<b> Lời giải: </b>


Thời gian xe khách đã đi là : 1giờ 48 phút = ( giờ)9<sub>5</sub>
Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = (gi)14


5


9
5


i ln<sub>g</sub>


i tng


Lập ph ơng trình biểu thị giả thiết : Mỗi giờ, xe khách
đi nhanh hơn xe t¶i 13 km.


<b> 3</b>


Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên, ta có


phương trình: (1)



y- x = 13 hay –x + y = 13


<b> </b> ViÕt các biểu thức chứa ẩn biểu thị quÃng đ ờng mỗi xe đi đ ợc , tính <b>4</b>


n khi 2 xe gặp nhau .Từ đó suy ra ph ơng trình biểu thị giả thiết
quãng đ ờng từ TP.Hồ Chí Minh đến TP Cần Thơ dài 189 km .


Vì quãng đường từ TP HCM đến TP Cần Thơ dài 189km nên ta
có phương trình:


<i><b>x</b></i>


14
5


Quãng đường xe khách đi đến lúc gặp xe tải là : (km)


<i><b>y</b></i>


9
5


Quãng đường xe tải đi đến lúc gặp xe khách là: (km)


14 9


189 )


5 (2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§</b>


<b>§5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình5 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>


9
5
14
5
14
5
<b> Lời giải: </b>


Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h),


vận tốc của xe khách là y (km/h). (ĐK: x, y > 0 và y > x > 13)
Thời gian xe khách đã đi là : 1giờ 48 phút = ( giờ)


Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = (giờ)
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên, ta có


phương trình: y- x = 13 hay –x + y = 13 (1)
Quãng đường xe tải đi được là: x (km)


Quãng đường xe khách đi được là : y (km)


9
5


Vì quãng đường từ TP HCM đến TP Cần Thơ dài 189km nên ta có


phương trình: 14 9 189 (2)


5 <i>x</i>  5 <i>y</i> 


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>


<i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i>

 


 <sub></sub> <sub></sub>


14 9 <sub>189</sub>


5 5


13


<b> 4</b>


<b> 5</b> Giải hệ hai ph ơng trình thu đ ợc trong <b><sub> 3</sub></b>vµ rồi trả lời bài toán.
<b>Vy vn tốc xe tải 36 km/h. Vận tốc xe khách 49 </b>


<b>km/h </b>


13
14 9 945



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vận tốc Thời


gian Quãng đường
Xe tải


Xe khách


Thời gian xe khách đã đi là1giờ 48 phút = ( giờ)9


5


Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = ( giờ)14


5


9
5


Bảng phân tích:


14
5


9
5


5
14.s1


5


9.s2


s<sub>1</sub>
s<sub>2</sub>


<b>ĐK: 0 < s<sub>1</sub>, s<sub>2</sub> < 189</b>


<b>TP.HCM</b> <b>TP. Cần </b>


<b>Thơ</b>
<b>189km</b>


1giờ <sub>1giờ 48phút</sub> <sub>1giờ 48phút</sub>


<b>Chọn ẩn gián tiếp</b>


Hệ phương trình: 1 2


1 2
189
5 14
13
9 9
<i>s</i> <i>s</i>
<i>s</i> <i>s</i>
 



 




Vận


tốc Thời gian Quãng đường
Xe tải
Xe khách
14
5
9
5
14
5 .x
9
5.y
x
y


<b>ĐK : x, y > 0 và y > x >13</b>


Đại lư<sub>ợng</sub>


Đối tượng


<b>Chọn ẩn trực tiếp</b>


Hệ phương trình: <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>


<i><b>y x</b></i>


 


  


14 9 <sub>189</sub>


5 5


13


Đại lư<sub>ợng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• <b>Học lại 3 bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương </b>
<b>trình.</b>


• <b><sub>Làm bài tập số 28,29,30 Sgk/Tr 22;số 35,36 Sbt/Tr 9 .</sub></b>
• <b>Đọc trước bài 6. Giải bài tốn ằng cách lập hệ phương </b>


<b>trình.(tiếp theo)</b>


<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b>§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×