Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiếng Anh 6-Đề kt 1 tiết Anh lần 4 (2015-2016) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT( LẦN 4)</b>

Môn: Tiếng Anh 6(Thời gian: 45 phút)


Họ và tên GV ra đề: Văn Thị Thục Hạnh


A. MA TRẬN



Level Recognize Understand Use <b>Total</b>
Topic


Low High


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>I. Phonetic</b>
C1-4
Sentence:
Mark:
Percent:
4
1.0
10%
4
<b>1.0</b>
10%


<b>II. Language focus</b> C1-6


Sentence:
Mark:
Percent:
6
3.0


30%
6
<b>3.0</b>
30%


<b>III. Reading</b> C1-4 C1-2


Sentence:
Mark:
Percent:
4
2
20%
2
1
10%
6
<b>3.0</b>
30%


<b>IV. Writing</b> C1-2 C1-2


Sentence:
Mark:
Percent:
2
1.0 m
10%
2
1.0 m


10%
4
<b>2.0</b>
20%


<b>V. Listening</b> C1-4


Sentence:
Mark:
Percent:
4
1.0
10%
4
<b>1.0</b>
10%
Sentence:
Mark:
Percent:
4
1.0
10%
16
7.0
70%
4
2.0
20%
24
10


100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Class:</b> <b> Mơn: Tiếng Anh 6</b>


<b>I. Khoanh trịn từ có phần gạch chân phát âm khác với những tùa còn lại (1m) </b>


1. A. f<i>a</i>ll B. alw<i><b>a</b></i>ys C. pl<i><b>a</b></i>y D. m<i><b>a</b></i>ke
2.. A. do<i><b>es</b></i> B. watch<i><b>es</b></i> C. finish<i><b>es</b></i> D. brush<i><b>es </b></i>


3. A. tw<i><b>i</b></i>ce B. sw<i><b>i</b></i>m C. sk<i><b>i</b></i>p D. p<i><b>i</b></i>cnic
4. A. b<i><b>o</b></i>ttle B. j<i><b>o</b></i>b C. m<i><b>o</b></i>vie D. ch<i><b>o</b></i>colate


<b>II. Chọn câu trả lời đúng (3ms)</b>


1. How. . . are you going to stay in Nha trang? - For a week.


A. long B. often C. much D. many


2. She sometimes . . . bread for breakfast. A. have B. has C. is having D. haves
3. ... go swimming.


A. How about B. Would you like C. Let's D. Why don't we
4. How...oranges are there in the fridge? A. many B. much C. old D. often
5. Why don’t we………….to the zoo on the weekend?


A. going B. to go C. go D. goes


6. There are only two...in my country. A. seasons B. weather C. climate D. reasons


<b>III. Read text carefully, and then answer the questions. (3.0 ms)</b>



My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring,
summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many
flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going
to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go
fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at
home to watch television.


* Những câu sau đúng (T) hay sai (F) so với nội dung bài đọc:
1. Huong lives in the city.


2. The weather is warm in the spring.


3. She likes going to the beach in the summer.
4. Summer is a nice season.


* Trả lời các câu hỏi sau:


1. What does Huong do in the spring?


………
2. What is the weather like in the winter?


………..


<b>VI. Viết lại các câu sau theo gợi ý (2ms)</b>


1. are/ volleyball/ They/ now/ playing/./ (sắp xếp từ thành câu đúng)
……….



2. She is going to visit Hue this summer vacation ( đặt câu hỏi cho cụm từ gạch chân)
3. What about going camping ( viết lại câu với gợi ý)


Let’s ……….
4. I play often volleyball in the fall. ( gạch chân và sửa lỗi sai trong câu)
<b>V. Nghe và chọn câu trả lời đúng (1m)</b>


1. Minh likes…… on the weekend. A. swimming B. walking C. skipping D. jogging
2. He usually goes with his ………. A. friends B. father C. brother D. mother


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI</b>
<b>I. Mỗi câu đúng 0.25đ</b>


1.A 2.A 3.A 4.C
II. Mỗi câu đúng 0.5đ


1.A 2.B 3.C 4.A 5.C 6.A
III. Mỗi câu đúng 0.5đ


* T/F
1.F
2.T
3.T
4.F
* Trả lời:


1. She goes camping
2. It’s cold


IV. Mỗi câu đúng 0.5đ



1. They are playing volleyball.


2. What is she going to do this summer vacation?
3. Let’s go camping.


4. often play


V. Mỗi câu đúng 0.25đ
1. B


</div>

<!--links-->

×