Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giáo án tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.32 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN KỲ DIỆU</b>


<b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần, Từ ngày 2/4/2018 đến ngày 27/4/2018</b>
<b>TUẦN 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b>Chơi</b>


<b>Thể </b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>


- Đón trẻ vào lớp.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng
cá nhân đúng nơi quy định.
- Cho trẻ quan sát tranh chủ
đề, trò chuyện với trẻ về
các hiện tượng thiên nhiên
- Cho trẻ chơi tại các góc
chơi trong lớp.


- Rèn thói quen lao động tự
phục vụ cho trẻ.



- Trẻ biết tên, đặc điểm của
HTTN


- Hứng thú chơi trò chơi,
không tranh đồ chơi của
bạn.


- Tủ đồ dùng cá
nhân cho trẻ.


- Đồ chơi các
góc. Các góc
xung lớp học.


<b>* Thể dục sáng:</b>


- Cho trẻ tập các động tác
theo nhịp bài hát


<b>* Điểm danh</b>


- Phát triển thể lực, rèn
luyện sức khỏe


- Phát triển các cơ toàn thân
- Rèn có thói quen thể dục
buổi sáng giúp cơ thể khỏe
mạnh dẻo dai.



- Trẻ biết tác dụng của việc
tập TDS.


- Vs cá nhân sạch se


- Trẻ nhớ tên mình, tên bạn.


- Sân tập bằng
phẳng, sạch se, an
toàn.


- Trang phục gọn
gàng.


- Sức khỏe của trẻ
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* Thể dục sáng:</b>
<b>1. Khởi động:</b>


- Cho trẻ xếp thành hàng dọc theo tổ thực hiện theo
người dẫn đầu: đi thường, đi chậm, đi nhanh, đi bằng
gót, đi kiễng gót, chạy nhanh, chạy chậm. Sau đó cho trẻ
đi về hàng chuyển đợi hình thành hàng ngang.


<b>2. Trọng động:</b>



- Đầu tuần cô hướng dẫn trẻ lần lượt, chậm từng động tác
cho trẻ tập theo.


- Cuối tuần cô dùng hiệu lệnh và trẻ tự tập các động tác.
(Mỗi động tác thực hiện 2 lần x 8 nhịp)


<i><b>- Hơ hấp: Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.</b></i>


<b>- Tay: Co và d̃i tay, vỡ 2 tay vào nhau (phía trước,</b>
phía sau, trên đầu)


<i><b>- Lưng, bụng, lườn: Quay sang trái, sang phải</b></i>
<i><b>- Chân: Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ</b></i>
<b>3. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ vừa đi vừa kết hợp vđ nhẹ nhàng bài hát
“ Anh phi công ơi”


<b>* Điểm danh:</b>


- Lần lượt gọi tên trẻ chấm vào sổ – báo ăn


- Trẻ thực hiện theo hướng
dẫn của cô


- Trẻ tập cùng cô từng động
tác


- Trẻ hát và đi nhẹ nhàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Mục đích- u cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>- Góc nghệ thuật: Đọc</b>
đồng dao “ Ông sảo ơng
sao”


<b>* Góc sách: Làm sách tranh</b>
có hình ảnh về các hiện
tượng tự nhiên như mây,
mưa gió, bão.


<b>* Góc âm nhạc: Hát, vận</b>
động bài hát “Trời nắng,
trời mưa”.


<b>* Góc tạo hình: Tơ màu, ve</b>
cầu vồng


<b>* Góc khoa học: Chăm</b>
sóc cây xanh



- Trẻ thuộc và đọc diễn
cảm bài đồng dao


- Trẻ biết lật dở tranh từ
trái sang phải, biết và hiểu
nội dung tranh truyện


- Trẻ mạnh dạn biểu diễn


- Trẻ biết cách làm ra sản
phẩm theo hướng dẫn của


- Thích được chăm sóc cây
cùng các bạn


- Tranh, bài đồng
dao


- Tranh ảnh, sách
cho trẻ quan sát


- Nhạc và lời bài
hát


- Giấy , màu sáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cho trẻ hát bài “ Trời nắng, trời mưa”
+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Trong bài hát nói đến điều gì?


+ Ở giờ hoạt đợng góc hơm nay lớp mình có rất
nhiều góc chơi đấy? Bạn nào giỏi kể tên cho cô
và các bạn cùng biết xem lớp mình hơm nay có
những góc chơi nào?


<b>2. Nội dung.</b>


<b>* Thoả thuận chơi:</b>


+ Lớp mình gồm có những góc chơi nào?


+ Ai thích chơi ở góc Âm nhạc? (nghệ thuật, thư
viện, tạo hình... ?)


- Hơm nay con định vào góc nào?


- Bạn nào muốn chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về
góc đó.


- Cho trẻ nhận góc chơi.



- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn
kết khơng tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong
các con phải cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy
định.


<b>* Quá trình chơi:</b>


- Cơ giúp trẻ thoả thuận vai chơi ở các góc.


- Cô bao quát trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của
trẻ.


- Góc nào cịn lúng túng. Cơ chơi cùng trẻ, giúp
trẻ.


+ Thao tác sử dụng đồ dùng đồ chơi
+ Thể hiện vai chơi


+ Giải quyết mâu thuẫn khi chơi.


- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các
góc, bổ xung sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ
- Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi.
<b>* Nhận Nhận xét sau khi chơi:</b>


- Cô cùng trẻ đi thăm quan các sản phẩm chơi
của các đội. Nhận xét nhắc trẻ thu dọn đồ chơi
nhẹ nhàng


<b>3. Kết thúc;</b>



- Nhận xét: Tuyên dương. Củng cố, giáo dục trẻ


- Trẻ hát cùng cơ


- Trẻ nói theo suy nghĩ của mình
- Trẻ xung phong kể tên


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ quan sát các góc chơi


- Trẻ chọn vai chơi mà mình thích
để chơi


- Trẻ chơi cùng bạn.


- Trẻ chơi cùng bạn


- Trẻ đi thăm quan và nhận xét
các góc chơi cùng cơ.


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
- Đọc đồng dao “Ơng sảo
ơng sao”


- Quan sát một số hiện tượng
<i><b>tự nhiên trong ngày </b></i>


- Dạy trẻ kỹ năng bảo vệ môi
trường: Nhặt lá, vệ sinh sân
trường.


- Hát kêt hợp vận động bài
hát “ Trời nắng trời mưa”
- Trò chơi " Trời nắng, trời
mưa”.


<b>2. TCVĐ</b>


- Chơi vận động: Lộn cầu
vồng. Trời nắng, trời mưa .


Trẻ tḥc bài đồng dao
- Thích được quan sát các
hiện tượng tự nhiên trong
ngày


- Trẻ có kỹ năng bảo vệ


mơi trường trong và ngồi
lớp sạch se


- Biết chơi các trò chơi
dân gian


- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Vật thí nghiệm
- Tranh chuyện
- Bài hát, nhạc
- Địa điểm cho
trẻ quan sát
- Phấn, địa điểm
cho trẻ ve


- Mũ thỏ


- Sân chơi
thoáng rợng, an
tồn với trẻ


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Chơi với đồ dung ngồi


trời. Trẻ biết tên trị chơi, biết<sub>cách chơi, luật chơi..</sub>
- Biết chơi cùng bạn, biết
đoàn kết trong khi chơi



- Đồ chơi ngoài
trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Ôn định tổ chức.</b>


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ, đồ dùng cá nhân trước
khi trẻ ra sân.


- Cho trẻ hát bài “ Đi chơi” nối đi nhau ra ngồi
sân.


<b>II. Tiến hành.</b>


<b>1. Hoạt động chủ đích:</b>


- Cho trẻ đọc bài đồng dao: Ông sảo ông sao


- Cho trẻ quan sát hiện tượng tự nhiên:
Hỏi trẻ:


- Bầu trời hôm nay như thế nào?


- Các con biết vì sao có gió, nắng, mưa khơng?
*. Dạy trẻ ký năng bảo vệ môi trường:


- Muốn sân trường và lớp học sạch se chúng mình
phải làm gì?



- Cơ cùng trẻ nhặt lá rụng.
- Gd trẻ bảo vệ môi trường


- Cho trẻ chơi vận động bài “ Trời nắng, trời mưa”


- Trẻ hát và nối đuôi nhau ra
ngoài sân chơi


- Trẻ đọc diễn cảm bài đồng
dao


- Trẻ quan sát và trả lời cô


- Trẻ trả lời cô


- Trẻ nhặt lá cùng cô


- Trẻ hứng thú vận đợng bài
trời nắng trời mưa


<b>2. Trị chơi vận động: </b>


- Chơi vận động: Lộn cầu vồng. Trời nắng, trời mưa


<b>3. Kết thúc</b>
<b>Chơi tự do</b>


- Chơi với đồ chơi ngồi trời:


+ Cơ giới thiệu hoạt đợng , cho trẻ ra chơi đồ chơi


ngồi trời theo ý thích


+ Trẻ chơi cô chú ý bao quát trẻ chơi
- Ve phấn trên sân:


+ Cô nhận xét cho trẻ vào lớp rửa tay…


- Trẻ đốn tên trị chơi
- Trẻ nghe cô hướng dẫn
- Trẻ chơi


-Trẻ chơi tự do với đồ chơi
ngồi trời


- Trẻ ve theo ý thích
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ăn</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


<b>* Trước khi ăn:</b>


- Cho trẻ rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn.


- Chuẩn bị cơm và thức
ăn cho trẻ


- Trẻ có thói quen vệ sinh rửa
tay, rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao tác
rửa tay, rửa mặt trước khi ăn


- Khăn mặt, xà phòng.
Khăn lau tay.


<b>* Trong khi ăn:</b>


- Cho trẻ ăn. - Trẻ biết tên các món ăn, biết
giá trị dinh dưỡng trong thức
ăn


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất của mình.


- Trẻ biết mời cơ, mời bạn
trước khi ăn, có thói quen ăn
văn minh, lịch sự.


- Bàn, ghế, thức ăn,
khăn lau tay, đĩa đựng
thức ăn rơi.



<b>* Sau khi ăn:</b>


- Cho trẻ vệ sinh cá
nhân, uống nước.


- Trẻ có thói quen vệ sinh sau
khi ăn: Lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh cá nhân.


- Nước uống ấm


<b>* Trước khi ngủ:</b>
- Chuẩn bị chỗ ngủ cho
trẻ


- Trẻ biết cần phải chuẩn bị
những đồ dùng gì trước khi
ngủ..


- Phản, chiếu (đệm),
gối…


<b>* Trong khi ngủ:</b>


- Tổ chức cho trẻ ngủ. - Tạo thói quen ngủ đúng giờ,
ngủ ngon giấc, sâu giấc cho
trẻ.


- Phòng ngủ yên tĩnh..



<b>* Sau khi ngủ:</b>
- Chải đầu tóc, trang
phục gọn gàng cho trẻ


- Trẻ có thói quen gọn gàng,
tỉnh giấc, tinh thần thoải mái
sau khi ngủ.


- Lược, trang phục
của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cho trẻ hát bài "Giờ ăn", hỏi trẻ :


+ Bây giờ đến giờ gì? Trước khi ăn phải làm gì?
+ Vì sao phải rửa tay, rửa mặt?


- Cơ cho trẻ nhắc lại thao tác rửa tay, rửa mặt (nếu
trẻ nhớ). Cô hướng dẫn trẻ thao tác rửa tay, rửa mặt
mới thực hiện trên không cùng cô.


- Cô cho trẻ xếp hàng đi rửa tay, rửa mặt vào bàn
ăn. Cô bao quát trẻ thực hiện.


- Trẻ hát cùng cơ.


- Giờ ăn. Rửa tay, rửa mặt
- Vì tay bẩn…..



- Trẻ nhắc lại.


- Trẻ quan sát và thực hiện
cùng cô


- Trẻ thực hiện rửa tay, rửa mặt.
- Cô chuẩn bị đồ ăn, bát thìa…


- Cơ chia cơm và thức ăn vào bát cho trẻ.


- Cô giới thiệu tên món ăn trong ngày và giá trị dinh
dưỡng của thức ăn trong ngày.


- Cô nhắc trẻ mời cô và các bạn. Cho trẻ ăn.


- Trẻ ăn, cô động viên trẻ ăn hết xuất, ăn văn minh
lịch sự (khơng nói chuyện riêng, khơng làm rơi
thức ăn, khi ho hay hắt hơi quay ra ngoài, thức ăn
rơi nhặt cho vào đĩa..)


- Trẻ vào bàn ăn.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ mời cô và các bạn.
- Trẻ ăn.


- Cho trẻ cất bát, thìa, cất ghế đúng nơi, đi lau
miệng, uống nước và đi vệ sinh.


- Trẻ cất bát, ghế….



- Cô kê phản, rải chiếu, cho trẻ đi vệ sinh vào chỡ
ngủ.Giảm bớt ánh sáng trong phịng ngủ.


- Cho trẻ đọc bài thơ "Giờ đi ngủ".


- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ đọc


- Trẻ ngủ. Cô bao quát, chỉnh tư thế ngủ chưa đúng
cho trẻ, không gây tiếng đợng làm trẻ giật mình.


- Trẻ ngủ.


- Trẻ dậy, cơ chải tóc, nhắc trẻ đi vệ sinh.


- Mặc thêm trang phục cho trẻ (nếu trời lạnh) - Trẻ dậy chải tóc, đi vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>



- Vận động nhẹ, ăn
quà chiều


- Cung cấp năng lượng, trẻ
có thói quen vệ sinh sạch se.


- Bàn ghế, quà chiều


- Đọc đồng dao “
Ơng sảo ơng sao”


- Trẻ thuộc bài đồng dao và
đọc diễn cảm


- Bài đồng dao, hình
ảnh


- Cho trẻ làm quen
sách Bé LQVPT và
LLGT


- Biết làm theo yêu cầu của


- Vở LQVPTGT
- Vở LQVCC


- Ôn hát, vận động
bài hát " Trời nắng,
trời mưa



- Biểu diễn văn nghệ


- Trẻ thuộc và vận động nhịp
nhàng bài hát Trời nắng, trời
mưa


- Nhạc bài Trời nắng,
trời mưa


- Nhận xét nêu gương
bé ngoan cuối ngày,
cuối tuần


- Trẻ biết các tiêu chuẩn bé
ngoan.


- Biết tự nhận xét bản thân,
nhận xét bạn.


- Giúp trẻ có ý thức phấn đấu
vươn lên.


- Bảng bé ngoan, cờ,
bé ngoan.


- Vệ sinh cá nhân cho
trẻ


- Chuẩn bị đồ dùng


cá nhân của trẻ.


- Trẻ biết vệ sinh cá
nhân


- Biết cất đồ, lấy đồ khi
bố mẹ đến dón


- Đồ dùng cá
nhân trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Vận động nhẹ, ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục dinh
dưỡng cho trẻ


- Đợng viên khún khích trẻ ăn hết suất.


- Giáo dục trẻ có thói quen văn minh trong ăn
uống


- Trẻ ngồi vào chỗ và ăn quà
chiều


* Cho trẻ đọc bài đồng dao: Ông sao ông sao
- Nhận xét tuyên dương trẻ


- Trẻ tḥc bài đồng dao


<b>- Cho trẻ nhận biết nhóm chữ cái </b>


- Cô cho trẻ ngồi vào bàn.


- Cô hướng dẫn trẻ thực hiện.


- Cô cho trẻ thực hiện. Cô chú ý đến những trẻ còn
chậm


- Trẻ ngồi vào bàn
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện


* Ôn lại bài hát : Trời nawgs, trời mưa


- Cho trẻ ôn lại bài hát nhiều lần theo tập thể,


nhóm, cá nhân - Trẻ hát và vận động nhịp nhàng


* Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối ngày, cuối
tuần.


- Cô gợi ý cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan như thế
nào? Cơ cho từng trẻ tự nhận xét mình.Tổ, các bạn
trong lớp nhận xét bạn.


- Cô nhận xét trẻ. Tuyên dương những trẻ ngoan,
giỏi..động viên nhắc nhở những trẻ chưa ngoan
cần cố gắng. Cho trẻ lên cắm cờ. Phát bé ngoan
cuối tuần.


* Trả trẻ: Cô chỉnh đốn lại trang phục, đầu tóc cho


trẻ gọn gàng. Nhắc trẻ nhớ lấy đồ dùng cá nhân


- Trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé
ngoan


- Tự nhận xét mình
- Nhận xét bạn trong lớp.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lên cắm cờ.


- Trẻ chào cô chào bố mẹ, lấy đồ
dùng cá nhân.


- Trẻ lấy đồ ra về


<b>Thứ 2 ngày 09 tháng 04 năm 2018</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Câu đố về mưa</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên vận đợng, tên trị chơi.


- Trẻ biết cách chạy chậm theo đúng sự hướng dẫn của cơ.
- Trẻ biết chơi trị chơi.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.
- Kỹ năng chạy chậm của trẻ.


- Kỹ năng phối hợp đồng đội.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ thường xuyên chăm tập thể dục để có cơ thể khỏe mạnh.
- Trẻ đồn kết trong khi chơi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đờ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Xắc xô, trang phục gọn gàng.


- Bài hát, loa đài. Vạch đích, vạch xuất phát, cờ đỏ.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tại sân trường.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Câu đố, câu đố !


<i>- Cô đọc câu đố: "Chỉ gặp nhau vào mùa hè</i>
<i>Ào ào át cả tiếng ve cuối trời"</i>


Là cái gì ?


- Mưa rào chỉ xuất hiện vào mùa nào ?


- Mưa rào là một trong những hiện tượng diễn ra của tự
nhiên, ngồi ra các con cịn biết những hiện tượng nào
của tự nhiên nữa khơng ?


- Đố gì, đố gì ?


- Là mưa rào


- Mùa hè


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hôm nay cô cùng các con se làm quen thêm một vận
động mới để đôi chân của chúng ta khỏe hơn. Nhưng
trước khi vào thực hiện vận động thì các con hãy cùng


khởi đợng với cơ nhé ! - Trẻ: Vâng ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>a. Khởi động:</b>


<i>- Cho trẻ đi thành vòng trò kết hợp với bài hát "Cho em</i>
<i>đi làm mưa với" với các kiểu đi, chạy của chân: Đi</i>
thường, đi kiễng chân, đi bằng gót bàn chân, chạy chậm,
chạy nhanh.



- Chuyển đợi hình 3 hàng ngang.


- Trẻ thực hiện


<b>b. Trọng động:</b>


<b>* BTPTC: Tập theo bài "Nắng sớm"</b>
- ĐT tay: 2 tay sang ngang lên cao.


- ĐT lườn: Tay sang ngang quay người sang 2 bên.
- ĐT chân: Đưa chân về phía trước khụyu gối.
- ĐT bật: Bật tách khép chân.


- Cô động viên khen trẻ để trẻ thực hiện bài tập tốt hơn


- Trẻ tập 2 lần x 8 nhịp


<b>* VĐCB: Chạy chậm 80m - 100m:</b>


- Cô giới thiệu tên vận động, đồ dùng của vận động.
- Cô thực hiện mẫu vận động lần 1.


- Cơ thực hiện mẫu lần 2 kết hợp phân tích:


TTCB: Đứng dưới vạch xuất phát, mắt nhìn thẳng, chân
trước chân sau.


TH: Khi có hiệu lệnh “ chạy” cơ se chạy về phía trước
với tốc đợ chậm và cứ chạy như thế đến đích.



- Cơ cho 3 bạn của 3 tổ lên thực hiện mẫu.
- Cô cho trẻ tập 2 - 3 lần.


- Cô chú ý quan sát trẻ, nhắc nhở và sửa sai cho trẻ kịp
thời và yêu cầu trẻ tập sai thực hiện lại.


- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Trẻ tập mẫu
- Trẻ thực hiện


<b>* TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi và luật chơi.
- Cơ cho trẻ chơi nhiều lần với hình thức thi đua theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trong khi trẻ chơi cô bao quát trẻ, động viên trẻ kịp thời.
<b>c. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi thành vòng tròn nhẹ nhàng cùng hát bài hát
<i>"Cho tôi đi làm mưa với".</i>


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã được học bài vận đợng
gì nào?


- Được chơi trị chơi gì?


- Chơi có vui không?
<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, giáo dục trẻ


- Trẻ hát và đi nhẹn nhàng 1-
2 vòng


- Chạy chậm 80m - 100m
- Nhảy nhanh tới đích
- Trẻ trả lời có ạ


<b>PHỊNG HỌC THƠNG MINH</b>
<b>Thứ 3 ngày 10 tháng 4 năm 2018</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỢNG: Đờng dao "Ơng sảo ông sao"</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên, hiểu nội dung và thuộc bài đồng dao: Ơng sảo ơng sao.Ơng vào cửa sổ ngồi
lên chiếu được biếu củ khoai,ăn nhóp nhep ...


- Biết được một số hiện tượng thời tiết.
- Trẻ biết chơi trò chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.



- Phát triển ngôn ngữ, khả năng đọc rõ ràng, mạch lạc, đúng nhịp đồng dao, tư duy, óc
sáng tạo của trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh ông sao, hình ảnh PPT.
- Xác xơ, mõ


- Hợt hạt, câu đố.
- Máy tính bảng
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Tại lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Câu đố, câu đố !


<i>- Cô đọc câu đố: "Nhấp nha nhấp nháy</i>
<i>Trên bầu trời đêm</i>
<i>Buổi sáng em tìm</i>
<i>Đi đâu hết cả".</i>
Là gì ?



- Ban ngày chúng ta có nhìn thấy sao khơng ? Vì sao ?
=> Giảng cho trẻ nghe


- Không vì ánh sáng của ông mặt trời sáng hơn nên
khơng nhìn thấy sao


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô se dạy cho chúng mình mợt bài đồng dao
về ơng sao trên trời, chúng mình có muốn học cùng cơ
khơng?


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đọc cho trẻ nghe:</b>


- Cô đọc diễn cảm lần 1 kết hợp với hình ảnh PPTcho trẻ
quan sát và lắng nghe.


- Cô giới thiệu tên bài đồng dao “Ơng sảo ơng sao”
- Cho trẻ đọc tên bài đồng dao


- Cô đọc bài đồng dao lần 2: Kết hợp hình ảnh và đọc cùng
với tiếng vỡ tay.


- Giảng nội dung bài đồng dao. Đây là bài đồng dao nói đến
ơng sao là mợt hành tinh ở rất xa chúng ta nhưng hàng đêm
nhìn lên bầu trời thấy những vì sao lấp lánh bạn nhỏ trong
bài đồng dao đã có tình cảm với những vì sao đó gần gũi


thân thiết như 1 người bạn.


- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh ngơi sao và đọc theo nhịp
tiếng mõ.


- Cơ đọc lần 3:


<b>* Hoạt động 2: Đàm thoại giảng giải nội dung bài đồng</b>
dao:


- Câu hỏi khảo sát:
<b> Câu hỏi 1:</b>


- Trẻ: Đố gì, đố gì ?


- Trẻ: Sao trên trời


- Trẻ lắng nghe cơ


- Có ạ


- Trẻ quan sát và lắng nghe
cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài đồng sao nói về điều gì ?
1. Ơng trăng.


2. Ơng sao
<b>Câu hỏi 2:</b>



+ Nhân vật "Tôi" trong bài đồng dao đã kể gì về ơng sao
trên trời ?


1. Ơng vào nhà, ở chơi ngồi lên chiếu, ăn khoai, nhai nhóp
nhép.


2. Ông đi ngủ.
<b>Câu hỏi 3:</b>


+ Nhân vật "Tôi" đã mời ông sao ăn những gì ?
1. Ăn khoai, ăn tôm tép, ăn rau


2. Ăn cơm
<b>Câu hỏi 4:</b>
+ Ăn để làm gì ?
1. Ăn để cho mau lớn
2. Ăn vì đói.


+ Nhưng thực tế thì ơng sao có ăn được những thứ mà nhân
vật "Tôi" mời hay không ?


- Cơ đợng viên khún khích trẻ


+ Ơng sao thường xuất hiện khi nào ? Và nếu có nhiều ơng
sao trên trời vào ban đêm thì báo hiệu điều gì xảy ra ngày
hôm sau ?


- Các con ạ nếu buổi tối trời có nhiêu sao thì báo hiệu ngày
mai se nắng đẹp.



- Thực tế những vì sao ở rất xa chúng ta đó là các hiện
tượng của tự nhiên, muốn đến được đó thì chúng ta phải đi
bằng tên lửa và phải trở thành nhà du hành vũ trụ. Vì vậy
các con phải học thật giỏi để sau này trở thành nhà du hành
vũ trụ tương lai.


<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thuộc bài dịng dao:</b>
- Cơ cho cả lớp đọc toàn bài 2 - 3 lần.


- Sau đó cơ đọc tiếng đầu, trẻ đọc các tiếng cịn lại.


- Cô cho trẻ đọc bài đồng dao lần lượt từng tổ, nhóm, cặp,


- Đáp án 2.


- Đáp án 1


- Đáp án 1


- Đáp án 1


- Không ăn được


- Khi trời tối, ngày hôm sau
se nắng to


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cá nhân.



- Cho cả lớp đọc lại một lần theo nhịp tiếng vỗ tay, tiếng xắc
xô và tiếng mõ


<b>* Hoạt động 4: Trị chơi: Ghép hình ngơi sao từ hợt hạt:</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi, đồ dùng đồ
chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cơ bao qt trẻ, gợi ý cho những trẻ cịn chậm, chưa hình
thành được hình ngơi sao, nhận xét thành quả của trẻ sau khi
trẻ đã ghép.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ bài đồng dao hôm nay cô và các con học đó là
bài gì?, được chơi hoạt đợng gì?.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương, dặn dò.


- Trẻ hứng thú chơi trị chơi


- Bài Ơng sảo ơng sao


<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 04 năm 2018</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên gọi một số hiện tượng thời tiết xảy ra có trong tự nhiên.
- Trẻ biết giữ gìn sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.


- Trẻ biết chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.


- Kỹ năng nhận xét, so sánh, phản xạ nhanh khi tham gia trò chơi..
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú với hoạt động.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đờ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Mợt số hình ảnh, video về các mùa trong năm.
- Bài hát, loa đài, que chỉ.


- Tranh ảnh về một số hiện tượng thời tiết như mưa, sấm, chớp, sét, lũ lụt, nắng, hạn hán,
cầu vồng...


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Tại lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<i>- Cô cùng trẻ hát vận động bài "Cho tôi đi làm mưa với".</i>
- Cô đàm thoại với trẻ về bài hát:


+ Bài hát nói về điều gì ?


+ Trong bài hát nhắc đến hiện tượng tự nhiên nào ?
+ Có mưa để làm gì ?


=> GD trẻ.


- Trẻ hát vận động.
- Trẻ trả lời về mưa ạ


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô cùng chúng mình tìm hiểu về các hiện
tượng thời tiết diễn ra trong tự nhiên, các con có thích


khơng ? - Trẻ trả lời có ạ.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Hiện tượng mưa:</b>


- Cô dùng thủ thuật cho xuất hiện tranh và đàm thoại
cùng trẻ:



+ Bức tranh nói về điều gì ?


+ Mưa thường xuất hiện vào mùa nào ?


+ Khi trời mưa rào thường có hiện tượng gì diễn ra ?
+ Nếu có sấm sét thì chúng ta phải làm gì ?


+ Nếu mưa to kéo dài thường xuyên thì điều gì xảy ra ?
+ Lũ lụt có ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống của
con người cũng như động vật và cây cối ?


+ Chúng ta phải làm gì để tránh hiện tượng lũ lụt xảy
ra ?


+ Sau cơn mưa thường xuất hiện cái gì các con có biết
khơng ?


+ Cầu vồng có mấy màu ? Có đẹp khơng ? Các con đã
được nhìn thấy cầu vòng xuất hiện sau cơn mưa bao giờ
chưa ?


=> GD trẻ.


- Trẻ quan sát và đàm thoại
cùng cơ


- Nói về mưa


- Mùa xn, mùa hè


- Có sấm sét


- Khơng ra ngoài
- Lũ lụt


- Trẻ trả lời đổ nhà,đổ cây…
- Trồng nhiều cây xanh
- Cầu vồng


+ Có 7 màu, rất đẹp, đã được
nhìn thấy rồi


<b>* Hiện tượng nắng:</b>


- Cơ dùng thủ thuật để xuất hiện tranh và đàm thoại cùng
trẻ.


+ Bức tranh có gì ?


+ Nắng xuất hiện nhiều nhất vào mùa nào trong năm ?
+ Nắng mùa hè như thế nào ?


+ Nếu nắng nóng kéo dài thì điều gì xảy ra ?


+ Hạn hán diễn ra ảnh hưởng như thế nào đối với đời
sống của con người, thực vật và đợng vật ?


+ Khi nắng nóng kéo dài thì khi ra ngồi đường các con
phải làm gì ?



=> GD trẻ


<b>* Hiện tượng gió:</b>


- Cho trẻ xem video về hiện tượng gió có trong tự nhiên
và đàm thoại:


+ Các con thấy điều gì ?
+ Gió có lợi ích gì ?


- Trẻ quan sát và đàm thoại
- Ơng mặt trời


- Mùa hè
- Gay gắt
- Hạn hán


- Trẻ trả lời khơng có nước
uống cỏ cây con vật chết
khơ…


- Đợi mũ, áo che nắng, hạn
chế ra ngồi trời


- Trẻ quan sát và đàm thoại
- Gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Nếu gió to kèm mưa to thì đó là hiện tượng gì diễn ra ?
+ Khi mưa bão đến làm ảnh hưởng như thế nào đối với
con người, động vật, thực vật ?



+ Để tránh mưa bão thì chúng ta phải làm gì ?


+ Con người có tạo ra gió được khơng ? Bằng cách nào ?
=> GD trẻ


- Gió bão


- Trẻ trả lời nhà cửa cây cối đổ
gãy…


- Xây đê, trồng cây
- Có, dùng quạt


<b>* Hoạt động 2: Trị chơi: Trời nắng, trời mưa:</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi:


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần. Cơ là người làm tín
hiệu cho trẻ hành động theo lời cô.


- Cô bao quát trẻ chơi, nhận xét sau khi chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi
<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ về hơm nay chúng mình vừa tìm hiểu về mợt số
hiện tượng thời tiết gì?



- Trẻ trả lời.Tìm hiểu về mợt
số hiện tượng tự nhiên ạ
<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, giáo dục trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TÊN HOẠT ĐỢNG : Tốn: : Xác định phía trên- phía dưới- phía trước- phía sau </b>
<b>của đối tượng khác</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Đọc bài đồng dao“Hạt mưa hạt móc” </b>
+ Trò chơi “ Thi xem ai nhanh”


<b>I MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ xác định được phía trên,dưới, trước sau của đối tượng khác (có sự định hướng)
- Xác định phía trên dưới của bản thân


<b>2 . Kỹ năng:</b>


Phát triển tư duy, khả năng phân loại theo nhóm.
<b>3 Giáo dục – thái độ:</b>


- Bảo vệ những đồ dùng trong c̣c sống.
- u q giữ gìn mợt số đồ chơi


<b>II . CHUẨN BỊ :</b>



<b>1.Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>
- Một số con vật bằng nhựa
-.Một số đồ chơi Gấu,búp bê
- Cặp sách ,mũ dép…


- Sa bàn có nhà và các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức gây hứng thú</b>


- Cô cùng trẻ đọc đồng dao : “Hạt mưa hạt móc”
- Đàm thoại và trị chuyện với trẻ


- Các con vừa đọc bài đồng dao nói về cái gì?
- Hạt mưa là mợt hiện tượng của tự nhiên.


- Các con hãy kể những hiện tượng của tự nhiên mà
các con biết cho cô nghe nào?


- Trẻ đọc cùng cơ


- Nói về hạt mưa


<b>- Trẻ kể</b>
<b>2. Giới thiệu:</b>


- Chúng mình hãy ngồi thật đẹp để chúng mình vào


bài học ngày hơm nay nhé


Vâng ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn xác định phía trên, dưới ,</b>
<b>trước, sau của bản thân :</b>


- Cô mời một bạn lên hát tặng cả lớp bài hát “đi học”
Cô hỏi trẻ:


- Bạn Thư đang đi đâu đây?
- Trên đầu concó gì?


- Dưới chân con là gì?
- Phía trước con có gì?
- Phía sau con có gì?


- Con có nhận xét gì về các đồ vật xung quanh con
- Cơ cho trẻ tự xác định các đồ vật phía trên, phía
dưới, phía trước, phía sau của bản thân và trả lời.


- Trẻ lên hát


- Bạn đang đi lên hát ạ
- Có quạt trần, bóng điện
- Là đơi dép, sàn nhà
- Có các bạn



- có bảng, ti vi...
- Trẻ cùng chơi


<b>* Hoạt động 2: Xác định phía trên, dưới, trước,</b>
<b>sau của đối tượng khác:</b>


- Cô phát cho mỗi trẻ 1 số đồ dùng cá nhân( bàn chải,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các con có những đồ dùng gì ?


- Những đồ dùng này dùng để làm gì ?


- Các con hãy đặt những đồ dùng này theo yêu cầu
của cô


- Cơ nói: + Đặt quả bóng Phía trước búp bê
+ Đặt bàn chải Phía sau búp bê
+ Đặt cái nơ Phía trên búp bê
+ Đặt đơi dép Phía dưới búp bê


- Vậy các bạn cùng cô kiểm tra xem chúng mình đẫ
làm đúng chưa nhé:


+ Phía trước bạn búp bê là đâu? Chính là phía trước
mặt và trước ngực của búp bê.


+ Phía sau bạn búp bê là đâu? Chính là phía sau lưng
của búp bê.


+ Phía trái bạn búp bê là đâu? Chính là phía bên tay


trái của búp bê.


+ Phía phải bạn búp bê là đâu? Chính là phía bên tay
phải của búp bê


- bàn chải, khăn mặt, dép
- Để vệ sinh cá nhân ạ


- Trẻ thực hiện


- trẻ trả lời


- trẻ trả lời


- trẻ trả lời


- trẻ trả lời
<b>*Hoạt động 3: Luyện xác định phía trên, dưới,</b>


<b>trước ,sau của đối tượng (có sự định hướng)</b>


- Cơ kể câu chuyện trong gia đình bạn Thư có các
con vật cún con, mèo con, gà con. Khi Thư đi học về
cún con, mèo con và gà con cùng chạy ra chào bạn
Lan


- Phía trước của bạn Thư có gì ?
- Cún con ở phía nào của bạn ?
- Mèo con ở phía nào của bạn ?
- Gà con ở phía nào của bạn ?



* Để các con vật xung quanh ngôi nhà


- Lắng nghe cô kể


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Phía trước ngơi nhà có gì ?
- Phía sau ngơi nhà có gì ?
- Phía trên ngơi nhà có gì ?


<b>Hoạt động 4: Trị chơi luyện tập</b>


Cho trẻ chơi trò chơi “thi xem ai nhanh”


- Cho trẻ vừa đi, chạy vừa hát, khi cơ u cầu về
chỡ ngồi của mình thì trẻ chạy thật nhanh về đúng vị
trí mà cơ u cầu


Cơ u cầu về phía sau ghế
Phía trước ghế
Phiá trên ghế


-Quan sát vè trả lời theo
gợi ý của cô.


- Hứng thú tham gia


<b>4. Củng cố:</b>



- Cho trẻ nhắc lại tên bài học


- Đợng viên, khún khích trẻ


- Phân biệt phía trước –
phía sau; phía trên phía
dưới


của đối tượng khác có
định hướng.


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Chuyển hoạt động</b>


<b>Thứ 6 ngày 13 tháng 04 năm 2018</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc: Hát và vận động "Trời nắng, trời mưa"</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Nghe hát "Em đi giữa biển vàng"</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết bài hát được hát với nhịp điệu phù hợp của bài hát. Trẻ có thể vận đợng được
theo đúng nhịp bài.


- Trẻ biết tên bài nghe hát, nội dung và tác giả của bài nghe hát.
- Hiểu cách chơi và luật chơi.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.


- Kỹ năng cảm thụ âm nhạc của trẻ, vận động theo lời và tiết tấu bài hát.
- Phát triển tư duy của trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia tích cực hoạt đợng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Loa đài, xắc xô, bài hát.


- Bài hát bằng video. Tranh ảnh chơi trò chơi.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tại lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Câu đố, câu đố !


<i>- Cô đọc câu đố: "Nước đâu chẳng ở hồ ao</i>



<i>Trên mây đổ xng ào ào như tn"</i>
Đó là hiện tượng gì ?


+ Các con biết vì sao có mưa khơng ?


+ Mưa mang lại ích lợi gì cho đời sống con người cũng
như động vật, thực vật ?


+ Khi trời mưa thì chúng mình phải làm gì ?
=> GD trẻ khi trời nắng trời mưa.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Chúng mình đã được nghe và hát rất nhiều lần bài hát
<i>"Trời nắng, trời mưa" rồi đúng không ? Hôm nay cô se</i>
cùng chúng mình vận đợng với bài hát này nhé, các con


- Đố gì, đố gì ?


- Hiện tượng mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

có đồng ý khơng nào ?
<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hát vận động "Trời nắng, trời mưa":</b>
- Cô cho cả lớp hát 1 - 2 lần bài hát.


- Sau đó cơ mời trẻ đứng tại chỡ vừa hát vừa nhún nhảy
theo lời bài hát.



- Cô hỏi trẻ có bạn nào nghĩ ra được thêm vận đợng khác
cho bài hát này khơng ?


- Cơ mời bạn đó thực hiện, sau đó mời cả lớp cùng thực
hiện như vỗ tay, gõ mõ…


- Cô giới thiệu các động tác tay chân cho bài hát.


+ "Trời nắng… thỏ đi tắm nắng": Hai tay đưa cao lên
đầu, chụm sát các ngón tay lại tựa chiếc ơ và nghiêng
người sang 2 bên.


+ "Vươn vai…rung đôi tai": Hai tay đưa cao lên đầu giả
làm đôi tai thỏ.


+ "Nhảy tới… trong nắng mới": Tay đưa giống tai thỏ,
chân nhảy về phía trước hết lời bài hát.


+ "Bên nhau… ta cùng chơi": Vỗ tay, chân đá chéo.
+ "Mưa to rồi… mau mau về thôi": Tay vẫy về phía
trước như đang gọi.


- Cơ cho trẻ thực hiện từng động tác 1 - 2 lần.


- Cô tổ chức cho các tổ thi đua, mỗi tổ một loại vận đợng
khác nhau.


- Cơ mời từng nhóm, cặp và cá nhân thể hiện vận động.
- Cuối cùng cô cho cả lớp thực hiện lại theo lời bài hát
bằng cách nhún nhảy và vỗ tay.



=> Cô nhận xét, khen trẻ.


<b>* Hoạt động 2: Nghe hát: "Em đi giữa biển vàng":</b>
- Cô giới thiệu tên bài hát và tác giả của bài hát.


- Cô hát lần 1 kết hợp với nhạc. Hỏi trẻ tên và tác giả của
bài hát.


- Cô bật video bài hát cho trẻ nghe và giới thiệu nội dung
của bài hát.


- Cô đàm thoại với trẻ về bài hát.


- Trẻ: Có ạ


- Cả lớp hát 1-2 lần
- Trẻ thực hiện


- Trẻ mạnh dạn trả lời


- Trẻ thực hiện
- Trẻ quan sát


- Trẻ thực hiện cùng cô


- Trẻ nghe cơ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Bài hát nói về điều gì ?



+ Cái gì được ví giống biển vàng ?


+ Khi ăn cơm thì chúng ta phải biết ơn ai ?
=> GD trẻ


<b>4. Củng cố</b>


- Hỏi trẻ hôm nay chúng mình được vận đợng bài gì?
<b>5. Kết thúc:</b>


Nhận xét chung, củng cố, tuyên dương, giáo dục trẻ và
chuyển hoạt động khác


- Trả lời theo ý hiểu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×