<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 52: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 52:
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Học xong bài này học sinh
biết được
• Ơn lại cách dựng tam
giác khi biết độ dài ba
cạnh
• Định lí về quan hệ của
ba cạnh trong tam giác
• Hệ quả về quan hệ ba
cạnh của tam giác
• Biết vận dụng định lí và
hệ quả để làm bài tập
GHI NHỚ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Khởi động 1</b>
•Có 12 que diêm
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Khởi động 2</b>
Dựng tam giác
biết ba cạnh
4cm, 3cm, 2cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
B
<sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
B
<sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
B
<sub>C</sub>
I
I <sub>I I </sub>
I <sub>I</sub>
I <sub>I I </sub>
I <sub>I</sub>
I
I I <sub> I </sub>
I
I
I I <sub> I </sub>
I<sub> I </sub>
I I <sub> I </sub>
I<sub> I </sub>
I I <sub> I </sub>
I
I <sub>I I </sub>
I <sub>I</sub>
0 <sub> </sub>
1 <sub> </sub>
2 <sub> </sub>
<sub>3 </sub>
4 <sub> </sub>
5
<sub> </sub>
6
<sub> </sub>
7
A
I I I I
I I I
I I I
I I I I
I I I
I I I
I I I I
I I I
I I I
I I I I
I I
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 52: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 52:
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Học xong bài này học sinh
biết được
• Ơn lại cách dựng tam
giác khi biết độ dài ba
cạnh
• Định lí về quan hệ của
ba cạnh trong tam giác
• Hệ quả về quan hệ ba
cạnh của tam giác
• Biết vận dụng định lí và
hệ quả để làm bài tập
GHI NHỚ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1. Bất đẳng thức tam giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
C
<sub>B</sub>
Vẽ tam giác ABC biết độ dài ba cạnh
AB=2cm,BC=4cm,AC=1cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
C
<sub>B</sub>
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
0 1 2 3 4 5 6 7
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
C
<sub>B</sub>
Vẽ tam giác ABC biết độ dài ba cạnh
AB=2cm,BC=4cm,AC=1cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Từ khởi động 1, 2 và ?1 có nhận xét </b>
<b>gì về ba cạnh của một tam giác?</b>
<b>• Khởi động 1: 5 ; 5 ; 2 (có tam giác)</b>
<b> 4 ; 4 ; 4 (có tam giác)</b>
<b> 3 ; 3 ; 6 (khơng có tam giác)</b>
<b> 2 ; 2 ; 8 (khơng có tam giác)</b>
<b>• Khởi động 2: 2 ; 3 ; 4 (có tam giác)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Qua đó cho thấy
không phải ba độ dài
nào cũng là cạnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Định lí :
Trong một tam giác, tổng độ dài
hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ
dài cạnh còn lại
A
B
C
Cho tam giác
ABC ta có các
bất đẳng thức
sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Học sinh thực
hiện ?2 trên
giấy trong
Học sinh thực
hiện ?2 trên
giấy trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
A
B <b>C</b>
GT
KL
∆ABC
AB+AC>BC
AB+BC>AC
AC+BC>AB
D
<b>Ta chứng minh đẳng thức đầu tiên, còn các đẳng thức sau </b>
<b>các em tự chứng minh</b>
<b>Trên tia đối của tia AB, </b>
<b>lấy điểm D sao cho </b>
<b>AD=AC</b>
<b>Có nhận xét gì về vị trí của ba tia BC, AC, DC? Từ đó so sánh </b>
<b>góc BCD với góc ACD.</b>
<b>AC nằm giữa CB và CD </b>
<b> nên </b><i><b>BCD > </b></i>
<i><b>ACD</b></i>
<b>Có nhận xét gì về góc ACD và góc D ? Từ đó so sánh góc </b>
<b>BCD với góc D .</b>
<b>∆ACD cân tại A (AC=AD) </b>
<b> nên </b><i><b>ACD =</b></i><i><b>D </b></i>
<i><b> => </b></i><i><b>BCD </b></i>
<i><b>> </b></i><i><b>D</b></i>
<b>Có nhận xét gì cạnh BD và BC trong tam giác BDC ? Từ đó so </b>
<b>sánh AB+AC với BC</b>
<b>=>BD>BC </b>
<b> mà </b>
<b>BD=AB+AD=AB+AC vậy </b>
<b>AB+AC>BC</b>
<b>Các bất đẳng thức trong kết luận được gọi là các bất </b>
<b>đẳng thức tam giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Tiết 52: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 52:
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Học xong bài này học sinh
biết được
• Định lí về quan hệ của
ba cạnh trong tam giác
• Hệ quả về quan hệ ba
cạnh của tam giác
• Biết vận dụng định lí và
hệ quả để làm bài tập
GHI NHỚ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Một học sinh cho rằng </b>
<b>ba số đo 3cm, 4cm, </b>
<b>8cm là số đo ba cạnh </b>
<b>của một tam giác vì </b>
<b>3+8>4. Theo em đúng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Học sinh hoạt động nhóm bài </b>
<b>15 trên giấy trong, có giải thích</b>
Bộ ba đoạn thẳng nào không thể
là ba cạnh của một tam giác:
• a) 2cm ; 3cm ; 6cm
• b) 2cm ; 4cm ; 6cm
• c) 3cm ; 4cm ; 6cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Cơng việc ở nhà
• Học thuộc định lí
• Làm bài tập 18,19/63
• Xem trước phần hệ quả.
• Học thuộc định lí
• Làm bài tập 18,19/63
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Tiết 53: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 53:
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Học xong bài này học sinh
biết được
• Định lí về quan hệ của
ba cạnh trong tam giác
• Hệ quả về quan hệ ba
cạnh của tam giác
• Biết vận dụng định lí và
hệ quả để làm bài tập
GHI NHỚ
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
2. Hệ quả của bất đẳng
thức tam giác:
Từ định lí :<b> </b>
<b> </b>
<b> AB+AC>BC </b>
<b> </b>
<b>AB+BC>AC </b>
<b> </b>
<b> AC+BC>AB</b>
Hãy điền vào chỗ
trống
<b>AB > AC - BC</b>
<b>AB > BC - AC</b>
<b>AC > AB - BC</b>
<b>AC > BC - AB</b>
<b>BC > AB - AC</b>
<b>BC > AC - AB</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
=>
<b>Từ đó rút ra hệ </b>
<b>quả gì về ba </b>
<b>cạnh của tam </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Hệ quả:
Trong một tam
giác, hiệu độ dài hai
cạnh bất kì bao giờ
cũng nhỏ hơn độ dài
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Tiết 53: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 53:
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Học xong bài này học sinh
biết được
• Định lí về quan hệ của
ba cạnh trong tam giác
• Hệ quả về quan hệ ba
cạnh của tam giác
• Biết vận dụng định lí và
hệ quả để làm bài tập
GHI NHỚ
1) Bất đẳng thức tam giác
Định lí:
• AB+AC>BC
• AB+BC>AC
• AC+BC>AB
2) Hệ quả của bất đẳng thức
tam giác
• AB>AC-BC; AC>AB-BC
• BC>AB-AC; AB>BC-AC
• AC>BC-AB; BC>AC-AB
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Học sinh thực
hiện ?3 trên
giấy trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Học sinh đọc lưu ý trong sách giáo
khoa:
• Khi xét độ dài ba đoạn thẳng có
thoả mãn bất đẳng thức tam giác
hay không, ta chỉ cần so sánh độ
dài lớn nhất với tổng hai độ dài
còn lại , hoặc so sánh độ dài nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Học sinh thực
hiên bài 16
trên giấy trong
•Ta có 1+7>AB>7-1
=> 8>AB>6 => AB=7
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Học sinh theo </b>
<b>dõi hướng dẫn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
A
B
C
.
M
I
a)MA<MI+IA=> MA+MB<MB+MI+IA
=> MA+MB<IB+IA(1)
b)IB<IC+BC=> IB+IA<IA+IC+BC
=>IB+IA<CA+CB(2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Tiết 53: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
Tiết 53:
<b>QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA </b>
<b>TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
<b>CƠNG VIỆC Ở NHÀ</b>
• Học thuộc định lí
và hệ quả về bất
đẳng thức tam giác
• Soạn bài tập 17,
18, 19, 20, 21, 22
trang 63, 64 sách
giáo khoa
<b>TỔNG KẾT</b>
<b> Trong một tam </b>
<b>giác, độ dài một </b>
<b>cạnh bao giờ cũng </b>
<b>lớn hơn hiệu và nhỏ </b>
<b>hơn tổng các độ dài </b>
<b>của hai cạnh còn lại</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b> Trong một tam </b>
<b>giác, độ dài một </b>
<b>cạnh bao giờ cũng </b>
<b>lớn hơn hiệu và nhỏ </b>
<b>hơn tổng các độ dài </b>
<b>của hai cạnh còn lại</b>
</div>
<!--links-->