Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

HÌNH 8_KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG_ĐINH THỊ MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.06 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị :</b>



- Cho ABC cã MN // BC (M

∈ AB, N ∈ AC) nh h×nh vÏ :


A



B

C



M

N



<b>1) Hãy điền vào chỗ có dấu ... để đ ợc khẳng định đúng :</b>



<i>BC</i>


<i>MN</i>


<i>NC</i>



<i>AN</i>


<i>MB</i>



<i>AM</i>






∆ AMN vµ ABC cã:



gãc AMN =



= gãc ACB



<b>2) Chọn kết quả đúng :</b>




A.



<i>BC</i>


<i>MN</i>


<i>AC</i>



<i>AN</i>


<i>AB</i>



<i>AM</i>






B.



<i>BC</i>


<i>MN</i>


<i>AC</i>



<i>NC</i>


<i>AB</i>



<i>MB</i>






C.




<i>MN</i>


<i>BC</i>


<i>AC</i>



<i>AN</i>


<i>AB</i>



<i>AM</i>






D.



...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C



B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>


<b>1. Tam giác đồng dạng</b>



<b>TiÕt 42.</b>

<i> </i>


D



E

F




3 4


5


A


B C


A’


B’ C’


4


6


5


2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho hai tam giác ABC và ABC nh h.vẽ:



+ Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc


bằng nhau.



+ Tính các tỉ số sau và so sánh :




<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i> ' '


;
'
'
;
'
'
a. Định nghÜa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC


<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


<i>CA</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>' ' ' ' ' '





<b>1. Tam giác đồng dạng</b>



A
B C
A’
B’ C’
4
6
5
2
3
2,5

A


B

C


A’


B’

C’



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>


<b>1. Tam giác đồng dạng</b>




<b>TiÕt 42.</b>

<i> </i>


D



E

F



3 4


5


A


B C


A’


B’ C’


4


6


5


2


3


2,5



∆ A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng k =



2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài tập 1</b></i><b>. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào </b>
<b>ô trống :</b>


NÕu ABC MNP th× :
a) ACB MPN


b) ABC NPM
c) BAC NMP


<b>§</b>


<b>§</b>


<b>S</b>


<b>1. Tam giác đồng dạng</b>


a. Định nghĩa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC


<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )



A



B

C



A’



B’

C’



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ có


đồng dạng với ABC khơng ? Tỉ số đồng


dạng là bao nhiêu ?



2) NÕu A’B’C’ ABC theo tØ sè k th×


ABC A’B’C’ theo tØ sè nµo ?



<b>Lêi gi¶i.</b>



1)A’B’C’ = ABC  A’B’C’ ABC


( tỉ số đồng dạng k = 1)



<b>Khái niệm hai tam giác ng dng</b>


<b>1. Tam giỏc ng dng</b>



<b>Tiết 42.</b>

<i> </i>


a. Định nghÜa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC



<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


A



B

C



A’



B’

C’



A’B’C’ ABC 










<i>CA</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
'
'
'
'
'
'
'
;
'
;
'

? 2



2)

A’B’C’ ABC theo tØ sè k





 ABC A’B’C’ theo tØ sè



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. TÝnh chÊt : (SGK/70).


<i><b>TÝnh chÊt :</b></i>




<i><b>- Tính chất 1</b></i>

: Mỗi tam giác đồng dạng


với chính nó.



<i><b>- TÝnh chÊt 2</b></i>

: NÕu A’B’C’ ABC


th× ABC A’B’C’.



<i><b>-TÝnh chÊt 3</b></i>

: NÕu A’B’C’ A”B”C”


vµ A”B”C” ABC th×



A’B’C’ ABC.



<b>1. Tam giác đồng dạng</b>


a. Định nghĩa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC


<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


A



B

C



A’



B’

C’




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KiĨm tra bµi cị :</b>



- Cho ABC cã MN // BC (M

∈ AB, N ∈ AC) nh h×nh vÏ :


A



B

C



M

N



<b>1) Hãy điền vào chỗ có dấu ... để đ ợc khẳng định đúng :</b>



∆ AMN vµ ABC cã:



gãc AMN =



= gãc ACB



<b>2) Chọn kết quả đúng :</b>



<i>BC</i>


<i>MN</i>


<i>AC</i>



<i>AN</i>


<i>AB</i>



<i>AM</i>







B.



Em cã nhËn xÐt g× vỊ AMN và ABC ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Định lý</b>

: (SGK/ 71)


<i><b>Định lý : </b></i>


Nu mt ng thẳng cắt hai cạnh của


tam giác và song song với cạnh cịn lại


thì nó tạo thành một tam giác đồng


dạng với tam giác đã cho.



A


B C


M N <i><sub>a</sub></i>


GT ABC , MN // BC
( M AB, N AC )
KL AMN ABC

<b>1. Tam giỏc ng dng</b>



a. Định nghĩa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC



<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


A



B

C



A’



B’

C’



A’B’C’ ABC










<i>CA</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
'
'
'
'
'
'
'
;
'
;
'


b. Tính chất : (SGK/70).


<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>




Mặt khác

ABC cã MN // BC.



(hệ quả định lí Talet)


Suy ra AMN ABC.



<i><b>Chøng minh:</b></i>



ABC vµ AMN cã :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Định lý</b>

: (SGK/ 71) A


B C


M N <i><sub>a</sub></i>


GT ABC , MN // BC
( M AB, N AC )
KL AMN ABC


<b>Khái niệm hai tam giác ng dng</b>


<b>1. Tam giỏc ng dng</b>



<b>Tiết 42.</b>

<i> </i>


a. Định nghÜa : (SGK/ 70).


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC



<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


A



B

C



A’



B’

C’



A’B’C’ ABC 










<i>CA</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
'
'
'
'
'
'
'
;
'
;
'


b. TÝnh chÊt : (SGK/70).


A


B C


M N <i><sub>a</sub></i>


A



B C


M N <i>a</i>


M N


M
N


<b>Chó ý:</b>



Định lý cũng đúng cho tr ờng hợp đ ờng


thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam


giác và song song với cạnh cịn lại.



+ Chó ý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>


<b>1</b>



<b>8</b>



<b>8</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>4</b>


<b>4</b>



<b>3</b>




<b>6</b>


<b>6</b>



<b>7</b>


<b>7</b>


<b>2</b>



<b>2</b>



Đội 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Định lý</b>

: (SGK/ 71) A


B C


M N <i><sub>a</sub></i>


GT ABC , MN // BC
( M AB, N AC )
KL AMN ABC


<b>Khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>


<b>1. Tam giác đồng dạng</b>



<b>TiÕt 42.</b>

<i> </i>


a. Định nghĩa : (SGK/ 70).


Tam giỏc ABC ng dạng với tam giác ABC đ
ợc kí hiệu là : A’B’C’ ABC



<i><b>= k</b></i>



<i> ( </i>k: là tỉ số đồng dạng )


A



B

C



A’



B’

C’



A’B’C’ ABC 










<i>CA</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
'
'
'
'
'
'
'
;
'
;
'


b. TÝnh chÊt : (SGK/70).


+ Chó ý:



<b>3. Bµi tËp:</b>



<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ </b></i>

<b>:</b>



-

Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý.



-Vận dụng làm các bài tập 24, 25 SGK/


72



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A



B

C



M



N



<b>Câu 1. Chọn đáp án đúng:</b>



Cho ABC cã MN // AC ta cã:


A. BMN BCA


B. ABC MBN


C. BMN ABC


D. ABC MNB



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?</b>



a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.



b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

<b>S</b>



<b>§</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 4</b>

<b>: Chọn đáp án đúng.</b>



Cho h×nh vÏ cã: MN // BC; ND // AB




A



B

C



M

N



D



A. ABC ANM CND



B. CND AMN ACB


C. ABC DNC ANM


D. ABC AMN NDC



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3. Chọn đáp án đúng.</b>



NÕu ABC A’B’C’ theo tØ sè th× A’B’C’ ABC theo


tØ sè:



A. 2 B. 1



C. D. Cả 3 câu trên đều sai.



2


1



2


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào </b>

<b>đúng</b>

<b>,</b>


<b>Khẳng định nào</b>

<b> sai </b>

<b>?</b>



<b> </b>

<b>∆ ABC vµ DEF cã A = 80 , B = 70 .</b>

<b>∆</b>


<b>NÕu ABC DEF th×:</b>

<b>∆</b>

<b>∆</b>



A) D = 80


B) E = 80


C) F = 70


D) C = 30



<b>S</b>



<b>Đ</b>



o <sub>o</sub>


o
o
o
o


<b>S</b>



<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Luật chơi:</b>



* Mi đội lần l ợt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời

<b>trong vòng </b>


<b> 30s</b>

. Đội nào chọn sao thì đội đó đ ợc quyền trả lời tr ớc.




+ Nếu trả lời

<b>đúng</b>

thì đ ợc

<b>10 điểm .</b>



</div>

<!--links-->

×