Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Quản trị rủi ro pháp lý đảm bảo an ninh con người tại Agribank chi nhánh tỉnh Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 91 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***

HOÀNG THỊ THU HÀ

QUẢN TRỊ RỦI RO PHÁP LÝ
ĐẢM BẢO AN NINH CON NGƢỜI TẠI
AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH HƢNG YÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)

Hà Nội – 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***

HOÀNG THỊ THU HÀ

QUẢN TRỊ RỦI RO PHÁP LÝ
ĐẢM BẢO AN NINH CON NGƢỜI TẠI
AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH HƢNG YÊN

Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống
Mã số: 8900201.05QTD

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)



NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU PHÚC

Hà Nội - 2020


CA
giả
h h

g
giả h

g
u

g
t

h

g

g

hị
i h

h



h
i h

u

tr
g

g

h

h hi

i

h

h

g i h
g

h
h

g ả

g


Hà Nộ

,

h

i
y

t

Tác giả luận văn

i

g

ghi

h ghi

t

giả


g h i gi
i i


t

ih

g

h y
ả ghi

y


ả ghi

g ấ

h

T

ăm 2020


ƠN

LỜI CẢ

Tơi xin bày tỏ lịng bi
d , giú


â

ắc và xin trân tr ng cả

ỡ h t s c nhi t tình, trách nhi m và hi u quả c

hú - h

hi

h

h

h

y ỏ lòng cả

â

,

c vi

ựh

ng

g y
h h ị,


h g
i ũ g xi

t p th cán b , giả g i

h





giảng dạy, truy n th ki n th c.
Trân tr ng cả

!

ii



xi
i h

c g i l i cả
h

y

g giú


i
ỡ,


C

C

.......................................................................................................... i
Ơ ................................................................................................... ii

LỜI CẢ

MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
ƯƠ G 1

Ơ Ở LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO

I

BẢO

O

GƯỜI TẠI GÂ

À G

Á LÝ ĐẢM


ƯƠ G

ẠI ............. 7

1.1.Quan ni m v r i ro, quản trị r i ro ......................................................... 7
1.1.1. Quan ni m v r i ro .......................................................................... 7
1.1.2. Quan ni m và n i dung quản trị r i ro ............................................ 11
1.2. Quan ni m v quản trị r i
121

i h

g

h

ảm bả

g

ảm bả

n quản trị r i
h

1.5. Kinh nghi m hạn ch quản trị r i ro r i

Ti u k


i h

g

i tại

h

ảm bảo an ninh con

i ............................................................................................................ 22

1.4. H u quả c a quản trị r i ro r i
g

i ....... 16

ại.............................................................................. 21

1.3. Các y u t ả h h ở g
g

g

ảm an ninh phi truy n th ng ......... 16

i trong bả

1.2.2. Khái ni m quản trị r i ro h
gâ h g h


i h

ảm bả
h

i h

g

i . 31

ảm bảo an ninh con

i ............................................................................................................ 33
h

g 1............................................................................................ 34

ƯƠ G 2
LÝ ĐẢM BẢO

ỰC TRẠNG VỀ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO PHÁP
I

O

GƯỜI TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH

Ư G YÊ ......................................................................................... 35


TỈ

2.1. Khái quát chung v Agribank chi nhánh tỉ h

gY

.................... 35

Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn Vi t Nam –Chi nhánh tỉ h
2.2. Thực ti n r i ro pháp lý và quản trị r i
g

i tại Agribank chi nhánh tỉ h

gY
iii

g Y :........................... 35
h

ảm bảo an ninh con

............................................. 38




2.2.1. Thực ti n r i ro pháp lý v bả

2.2.2. Thực ti n quản trị r i
Agribank chi nhánh tỉ h
Ti u k

h

ƯƠ G 3
Á

g

ảm bả

i h

i tại

ỤC TIÊU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO
I

O

GƯỜI TẠI AGRIBANK CHI

Ư G YÊ .......................................................................... 60

3.2. M c tiêunâng caoquản trị r i

h


i tại Agribank chi nhánh tỉ h

gY

gY

ảm bả

ng nhân lựctại Agribank chi nhánh tỉ h

3.3. Xây dựng nhóm giải pháp quản trị r i
g

g

g Y .......................................................... 45

3.1. M c tiêu phát tri n tại Agribank chi nhánh tỉ h

chấ

i................. 38

g 2............................................................................................ 58

LÝ ĐẢM BẢO

NHÁNH TỈ

h


i h

i h

................. 60
g

i từ

g Y ........................ 63
h

ảm bảo an ninh con

............................................. 64

3.2.1. Giải pháp chung .............................................................................. 64
3.2.2. Nhóm giải pháp v nghi p v ......................................................... 71
Ti u k

h

g 3 ........................................................................................... 78

K T LUẬN ..................................................................................................... 79
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 81

iv



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
h

20

i p tỉnh, t

h

h

â

g

ạ 14,74%/

g gấp 70 lầ ; h

trị sản xuất công nghi

h

ấu kinh t có sự chuy n dị h he h

lầ

gY


i khi m i tái l p, giá


g gấp 35 lần; thu nh

ngạch xuất khẩ

ởng c a tỉ h
h
â

g gấp 60 lần, kim


g

ng tích cự ,

nghi p và dịch v , giảm tỷ tr ng nông nghi

g gấp 16

i

g ỷ tr ng công

c k t quả trên, Ngân
gY


hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (Agribank) Chi nhánh
g

i

h g hỏ,

c các cấp chính quy n ghi nh n.

Hi n nay, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nơng thơn (Agribank)
gY

Chi nhánh

có tổng c ng 18 chi nhánh và phòng giao dị h

trên 6 thành ph , huy n c a Tỉ h

gY

dịch t p trung ch y u ở Thành Ph
hâ 4 ị
i

huy

g Y

i m, Huy n Tiên L 3 ị


4 ị

i m, Huy

Đ ng V i sự nỗ lực, c gắ g
gY

nhánh

hi h h

h

h h

h g gi

i m, Huy n Khoái
Â

,

ặt

hi 3 ịa i m,

p th Agribank Chi

t nhi m v chính trị, trở thành lá c


ầu trong ngành. Tuy nhiên, do nhi u y u t khách quan và ch quan, trong
hoạ

gY

ng thực hi n nhi m v , Agribank Chi nhánh

i mặt

khơng ít r i ro tín d ng, làm tổn thất cả v nhân lực, v t lực; khơng ít cán b ,


nhân viên tín d ng khơng bả
cịn bị bng lỏ g,
ỡ g

h

c an tồn, an ninh khi cơng tác quản lý

ị l i ích v t chất d dỗ

h

y ịnh, gây thi t hại không nhỏ
nghi p, c

g

i â


h

nghi p v

h y
g

hi u rèn luy n, tu

ng, ti p tay, c ý làm trái các

n tài sản c

h

c, c a doanh

ị x lý kỷ lu t, truy c u trách nhi m hình sự.
ịnh ả h h ở g

Y u t quan tr ng, mang tính quy
ngân hàng, mà trực ti p là chấ

ng hoạ

d ng c a ngân hàng là y u t

g
1


n sự t n tại c a

ng cho vay và quản trị r i ro tín

i. Mu n mở r ng và nâng cao chất


ịnh và quản lý r i ro,Ngân hàng Nông

ng cán b tín d ng, cán b thẩ

gY

nghi p và Phát tri n Nông thôn (Agribank) Chi nhánh


công tác quản trị r i ro pháp lý v bả
i gũ

t

i, t c là quản trị

ạo có h th ng, có ki n th c phong phú v thị
g gi

ng, có kỹ
i


g

, nhân viên tín d ng giỏi, tinh thơng nghi p v , am

hi u pháp lu ,
v i

i h

ần làm t t

i p t t; có phẩm chấ



ct ,

h

ng làm vi c thân thi n, l i ích chung riêng hài hòa, m i g
h i phấ

Trong hoạ

ng c a ngân hàng thành công hay thất bại, hi u quả kinh


r i ro pháp lý trong bả

y


i h

g

u bắt ngu n từ vi c quản trị
i c a nhà quản lý.
g

Vi c nghiên c u v r i ro tín d ng, v quản trị r i ro tín d
nhà khoa h c, nhà nghiên c u, nhà quản lý bàn lu
khác nhau cả ở tầ

ĩ

, i

y hi ,

ig

ảm bả

Y ”

i h

g

c các


g

i nhi

, lát cắt

quản trị an ninh phi
i“

truy n th ng và xuất phát từ thực ti n vị trí vi c làm, tơi ch
h

i

ấu và th h ởng thành quả...

doanh cao thay thấp, có uy tín hay mấ

r i

t cùng

ản trị

i tại Agribank chi nhánh tỉ h

g

t nghi p.


2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
N óm

trì

ầ Đ h
ụ ,

x L

i


g,
i

h y

i ấ

ghi

về t

i


ý


v qu

ýt

i

h ạ

i , g y

ụ :

ướ

ố vớ t ề t

t

ig

h



g L

giải õ

h


hẳ g ị h ự ầ

g i h
ắ , h

h i
g h

và tín


h

g
i h i

gx h i

u

h ghi

i

,

g y
L

g


h

g h i

u

ỵ (2006), Đổ mớ qu

Đ g,

h
hi

ê

2011 , T

Đây


h i â

h

h y

i
2


v t ẩm

t

h ạ

g
g



â

Nxb

g gâ h g
hẩ

ị h

i
g


g y

Đ gD ,

V


hầy, g y

g y


x



h

g ù g, L
hị i

g Đ g.

ị gâ h g, ừ

ị gâ h g h :



g hú, g y

2012 , Qu

g

i


hị

g

h

tr N â

y

giả

g ổ g

ịV ,

i



h,

ị i ả

g

T ươ

mạ


h

i

h

, i ả

g

,



về rủ ro ướ

ó





i

trong kinh doanh ngân hàng.
N óm


trì
uố


g y

ê

V

i

g ĩ h ự

t

2013 , Đ

v p ò

i

hự i

g i h

h gâ h g

g

i

i


g i

g

Đ

hị h h ú 2014 , Xây ự

N â
g

t ươ

ộ ủa

g

,

h

g ổ

g h g



h i, hạ


h hấ

i

hi

t ố

mạ V t Nam, ạ


g

hấ

giả

h g

ghi
y

ại

,
â

ải h g





h gi i,

i
g h i

gâ h g

gâ h g

h

y

h

g hổ i

hả

tạ

g h i

h

g

g h


ừa rủ ro, x

gâ h g,

gâ h g,

h

hỉ

u

ất t ườ

i L giả g i
i

u

qu

h

tr rủ ro oạt ộ

i h h

gâ h g
hả

hấ h

6

i i

hỉ

ị ả h h ở g ởi

g

h

gh h

g

gâ h g

Nhóm các cơng trình trực tiếp nghiên c u về rủi ro tín dụng tại các Ngân
T ươ

mại

Lê Nguy

h

g g c (2007), Qu n lý rủi ro tín dụng trong hoạt ộng


cho vay doanh nghi p vừa và nhỏ tạ N â

T ươ

Vi t Nam chi nhánh Thành phố H Chí Minh, Lu
ngành: kinh t tài chính - gâ h g,
i h D ig

hạc sỹ kinh t , chuyên

g ại h c Kinh t Thành ph H Chí

c a khoa h c tài chính - ngân hàng, lu

quản lý r i ro tín d ng ở ngân hàng kỹ h
Nguy

mại cổ phần kỹ t ươ

h

th v

g - Techcombank H Chí Minh.

h Dũ g 2012 , Qu n tr rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân
3



ầu tư v p t tr



Đ nh, Lu

hạ ĩ

ngành Tài chính - Ngân hàng hồn thành tại Đại h

Đ

ẵng. Đ tài nghiên c u

ản: (1) Làm rõ m t s vấ

giải quy t ba vấ

gâ h g h

trong quản trị r i ro tín d ng c

ản v

g

3 Đ xuất nh ng giải h ,
hị

hùy D


pv p
hạ

ỹ, Đại h
i
h

Đầu tư v P

t tr

ẵ g L
â

hạ


h

i

i

i h

tr rủ ro t

g


mạ

g

g



i

õ

g

ại L

h

i

Vi



h h

h




i

g ại
h

i

Vi

tr rủ ro t

g ại ị



h

h

2016 , Qu

tạ

â

Gò , L

i h

giả

chi nhánh

h h

tr rủ ro t

ộ,L

i

h gi

h ừ

g

Đ

h

i h

g ấ

Đây




i h

g h

ổ p ầ Quâ

g ghi

g

Tây S

ở g

g y

g Đại h

V t Nam C

g

g gâ h

tạ N â

ỹ,

g ầ

2013 , Qu


giả i



hạ

gâ h

, Đại h

tạ N â

g ghi

gâ h




i h

i

t ươ

g

t ươ

Ko Tum, L


mạ

hh ạ
h

tỉ

y ị h
hị

t ươ

h

ig

2012 , Qu

h Định.

y,



he

g y




h

i

h ẩ

i n tỉnh

ại L

y ũ g ghi

g he

h Định;

G a Lâm - H Nộ L

i

ở h

h

i n

tr rủ ro t

t


g ghi

h

h

g 2009) Qu

t tr

giải

h

ng th i ki n nghị liên quan nh m hồn thi n cơng

tác quản trị r i ro tín d ng tại gâ h g ầ
g y

ở lý lu n

ại; (2) Phân tích thực trạng

ng quản trị r i ro tín d ng tại gâ h g ầ

hoạ

h


ản trị kinh doanh, chuyên

h

g h
h

g
i

,

giả

ỹ i h

tạ N â

,

Vi

g gi i h y

;

h ghi


h h gh

4



gầ
hự i


ài chính.
giả
i


i
g h
i


ih
i


i h ghi

gâ h g

g ở gâ h g h

g


ại

â

g

h

h

x ấ

ại ổ hầ

â


N â

giải h

hạ h 2016 , Qu

N

hự

g y

ạ g




i

h h h g gâ h g h

tr rủ ro t

p v P t tr

i h h


i;

h gi

g

i

hị Vi

Vi

h gi i,

t


gL

ị i

i h

h ẩ



t eo H p ướ Base II tạ

V t Nam, L

h,

g i



giả

ỹ i h ,

h h gh

ự he

hi â he


i



i

e II,

i

i

i

õ

hi h

gi

i

i

ù

hi

gh ạ
i


y

h ghi

g gâ h g


h g. Đ

g

ghi
i

giả ự

i i

ấ ả

g

ừg
h

h

h y


g

, h

hấy

g h

h g ù g ặ





i h g

g


g


h

i h hi
h

g
3. Mục tiêu nghiên cứu
Đ tài lu




õ

ảm an i h

trạng quản trị r i ro pháp lý trong bả
nhành tỉ h

g Y ;

ở lý lu , hâ



gY

h gi hực

i tại Agribank chi

xuất các giải pháp nâng cao chất

ng quản trị r i ro pháp lý trong bả
chi nhành tỉ h

g

h




i h

g

i tại Agribank

g h i gian t i.

4. Đối tƣợng nghiên cứu
Đ tài nghiên c u quản trị r i ro pháp lý bả
Agribank chi nhành tỉ h



i h

g

i tại

gY

5. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi v n i dung nghiên c u: Quản trị r i ro pháp lý bả
i h

g


i tại Agribank chi nhành tỉ h

5

g Y

ảm an

hỉ gi i hạn trong


g

phạm vi nghiên c u quản trị

i (cán b , nhân viên tín d

g

c

ảm bảo an tồn, an ninh khi thực hi n nhi m v .
Gi

V ch th quản trị ch y

c Agribank chi nhành tỉnh

gY

- Phạm vi v không gian nghiên c

:

- Phạm vi v th i gian nghiên c u: Từ

ịa bàn tỉ h
2014

gY
2019

6. Phƣơng pháp nghiên cứu
ở h
t ng h
g

h

g h

n ch

ghĩ

- Lênin, lu

d ng

g h


ghi

u c a khoa h c chuyên ngành và liên ngành.

, hú tr g h

g h



i u tra khảo sát, th g

,

h

h ổng h p, lơgíc, tổng k t thực ti n,

h

g h

xi

i n chuyên gia.

7. Kết cấu luận văn
Ngoài phần mở ầu và k t lu n, k t cấu chính c a lu
h


g, 10 i t.

6

g m 3


CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO PHÁP LÝ
ĐẢM BẢO AN NINH CON NGƢỜI TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG

ẠI

1.1.Quan niệm về rủi ro, quản trị rủi ro
1.1.1. Quan niệm về rủi ro
g

i s ng xã h i, r i ro có th xuất hi n trên m i ĩ h ực, m i

ngành, m i ngh . Khi xã h i
g

i g y

g

càng nhi u. D
h

i ạ g g


g

h

ự h g hắ

hắ

h



h

g

i

g i h
i g, g y
các r i

h

h ,

i h g, i h

h g h

r i

Vì v y, vấ

hi

ũ g x ất hi n ngày

i

ự i
g y

i



h

i hả

g

h

h

g ĩ h ực ngân hàng nói

i, ịch b nh, hoả hoạn, chi n tranh,... mà còn

g

i, sự bi
h

h , h

h ng nhất th nào là r i
h

ng c a giá cả, n nần, thua lỗ…

c nhi u nhà khoa h c, nhà quản lý quan tâm nghiên

c u. Có rất nhi u cách hi u r i
ị h ghĩ

i

ng c a con

i ro là rất l n vì các nhà kinh doanh không nh ng gánh chịu

gánh chịu r i ro cả v

ghĩ

i càng phát tri n, hoạ

ạng, phong phú, ph c tạp thì r i


h i
hự hi

i g

h

y, h

ịnh

ng phái và các tác giả

r i ro. Nhìn chung có 2 quan ni m v r i

* Theo quan ni m truyền thống, có một số

h sau:

ĩa về rủ ro

ư

sau:
- Theo Từ i n ti ng Vi t do trung tâm từ i n h c Hà N i xuất bản
1995 h “R i

i u không lành, không t t, bất ng xảy


- he gi
may mắ ” [25,
- Theo ti

g y

Lâ : “R i



g ghĩ v i r i) là sự không

25]
ĩ

Di : “R i ro là sự tổn thất v tài sản hay là sự giảm
7


sút v l i nhu n thực t so v i l i nhu n dự ki ” [25,
h

25]

y, theo quan ni m truy n th ng, r i

i u không may mắn xảy

h


g

ị h ghĩ

h ng

i, làm mất mát, thi t hại v tài sản

hay phát sinh m t khoản n . Quan ni m này cho r ng r i ro chỉ gắn li n v i
mất mát, thi t hại h y h

h
ại, có một số cách hi u về rủ ro

* Theo quan ni m hi

igh h “R i ro là sự bất trắc có th

- Theo Frank
- he
- he I i g

h g

g



i


n vi c

i”

effe “R i ro là tổng h p nh ng ng u nhiên có th

c b ng xác suấ ”
h

ại, r i ro là sự bất trắc có th

y, theo quan ni m hi

g

c. Quan ni m này cho r ng r i ro có th
h

hi

g

Wi e “R i ro là sự bất trắc có th

xuất hi n nh ng bi n c
g

ư sau:

g


i h

g ũ g

h

g

ng

n tổn thất, mất mát, nguy
n nh

g

h i. Vì v y, có

th nói, r i ro vừa mang tính tích cực, vừa mang tính tiêu cực.
* Tro

oa

ườ ta t ườ

ề cập ến 2 khái ni m rủi ro sau:

- R i ro thuần túy là r i ro chỉ mang lại nh ng thi t hại, mất mát v con
g


i, tài sản..., làm phát sinh m t khoả

hi h

ù ắp thi t hại. Vì v y,

loại r i ro này cần phải có bi n pháp phòng tránh hoặc hạn ch .
- R i ro suy tính (hay theo lý thuy t c a A.M.Mowbray Blanchad
Williams còn g i là r i

g

h i tạo ra thu n l i gắn v i nh
ng lự hú

ẩy hoạ

h ầ
g g y

i

r i

g

ng kinh doanh và có tính hấp d n c a nó.
g i h

h, g


i ta

ng phân loại r i ro theo ngu n r i ro (theo nguyên nhân), có nh ng ngu n
h

au:

+ Rủ ro o m
hi

h

gây a tổn thất, loại r i ro này là

Đ có bi n pháp phịng ngừa, hạn ch r i
h

g

hi

h

ũ

trường thiên nhiên. Nhóm r i ro này do các hi
, ũ

é


, gây

h ng r i
8

y h

ng d

ng
n


g

nh ng thi t hại to l n v
+ Rủ ro o m

trường xã hội. Nhóm r i ro này do sự h y ổi các

chuẩn mự , h h i

g

+ Rủ ro o m

trườ

,


phong t c t

i và tài sản.
i, cấu trúc xã h i,


ịnh ch ,... gây ra.

óa. Là nh ng r i ro do thi u hi u bi t v

g ỡng, l i s g, ạ

hh hx

c, từ

khơng phù h p.
+ Rủ ro o m

trường chính tr . Nhóm r i ro này do sự bất ổn c a mơi

ng chính trị h
Chính ph …

ảng phải tổ ch c bi u tình, xu

i

ng chính trị ổ


g

ng phả

i

ịnh sẽ giảm thi u rất nhi u r i ro cho

các doanh nghi p.
+ Rủi ro o m trường luật pháp. Lu

h

ra các chuẩn mực mà m i

g i phải thực hi n, tuy nhiên, xã h i luôn phát tri n, n u các chuẩn mực lu t pháp
không phù h p v i
h

c ti n c a xã h i thì sẽ gây ra r i

h y ổi nhi u, không ổ

ị h ũ g gây

h

h


g c lại, n u lu t
h h ạ

ng c a doanh

nghi p.
+ Rủ ro o m
h

ng kinh t
kinh t , ,

trường kinh tế. M i hi

ng di n ra trong môi

phát tri n kinh t , kh ng hoảng, lạm phát, suy thoái

u ả h h ởng trực ti

n hoạ

ng c a các doanh nghi p, gây

ra nh ng r i ro, bất ổn.
+ Rủ ro o m

trường hoạt ộng của tổ ch c. Trong quá trình hoạt

ng c a m i tổ ch c, có th phát sinh nhi u r i ro. R i ro có th phát sinh ở

nhi

ĩ h ự

i g , quan h

h

g gh , tổ ch c b
h h h g,

hự

i

e

ổ ch c, tuy n d ng,
g

i

h ạo.

ười. M t khi nh n di n và phân tích
ịnh sai.

thì tất y u sẽ có k t lu n và quy

g h, gh , ĩ h ự ,

ự i

h

i th cạnh tranh, tâm lý c

+ Rủi ro do nhận th c của o
h g ú g ấ

y,

g

i

g hâ

i

“ẩ ”, “hi ”,

g

g
9

i

ại h


hấy,

y

i

gh

g ạ

g ấ




e

h y
R i

-


g h

m
hự i

g ạ g i


ả x ấ

hi

i

h

g

g

R i ro trở thành m t ch
h c từ nh

g

1980

g

hh

i hải

g ấ h

g

rong


i i

nghiên c u phổ bi n trong các ngành khoa

y hi , h

y h

ị h ghĩ

th ng nhất v r i ro.
i m c a nhà quản lý, nhà khoa h c, có th thấy

Tuy nhiên, từ

r ng, r i ro có cả nguyên nhân khách quan, ch quan, có th xuất hi n trong
hầu h t m i hoạ
g

quả
g

g

ng c

i Đ

ng ti m ẩn c a nh ng k t

R i ro có th

i khơng th dự ốn chính xác nh ng k t quả
g

n nh ng tổn thất, mất mát (v

… h g ũ g

i, tài sản, giá trị, h

h mang lại nh ng l i ích, nh g
g

thông tin v nh ng tổn thất hoặc khả
g

xác suất xảy ra và có th
g

ự bi

h i

g hi u, uy
hi

a nh ng k t quả có th

h n nh g


h

c

c r i ro. Vì v y, n u nghiên c u v r i ro,

i ta có th tìm ra các bi n pháp phòng ngừa, hạn ch nh g

cự ,

ầy

ng tiêu

h i mang lại k t quả t t. Khi nghiên c u v r i ro cần

phân bi t gi a khái ni m r i ro (risk) và không chắc chắn (uncertainly). R i ro
t n tại hi g

i sản xuất bi

c a từng k t quả
xác xuất c
ị h

ịnh c

i v i quy


h g h

h
g

c (gain) và mấ

mà các k t quả có khả
quy

c vùng k t quả có khả

y, r i

i

n

c lại, khơng chắc chắn là tình trạng

g xảy ra và xác suất c a chúng không bi

c khi ra

ng, không chắc chắn là các sự c thỉnh thoảng xảy ra.

Trong kinh doanh nói chung, i h
g

c hi u là sự bất trắc có th

thi t hại, nguy hi m, hoặc làm mấ
e

h

g xảy ra và xác suất

n nh ng l i ích, nh g

h

g ĩ h ực ngân hàng, r i ro

c, nó có th

i h g

g

n nh ng tổn thất,

h i sinh l i h g ũ g

h i thu n l i. Vì v y, vi c nghiên c u r i

có bi n pháp phịng ngừa, hạn ch nh ng r i ro tiêu cực và tìm ki m nh g
thu n l i

g i h


h

h

i u h t s c cần thi

ngày nay.
10

h i

g i u ki n kinh doanh


1.1.2. Quan niệm và nội dung quản trị rủi ro
* Quan niệm quản trị rủi ro
h

h

hi ,
gắ

g hạ
i




h


hấ

h i

y



g





h

h

h y

â


h h g
g hạ



i


hi

ả hh ở g




i

ạ h

i

h i

xe
g i



h h,

hự hi

y

hi

h


h g gừ

i

g y
h ghi
g
D

Đi

h ghi

h i

11

i

h

h
h




h ghi .


hi

y

h





i
i

g

h

h ạ h ị h hi

g

ại ỏ h


h

h




h

ị i







y

g
ự hi

h g h

h h

i h h

h ghi




h gi

ĩ h ự


xây ự g h h g

y ị h, h

g ầ hi

g



h ghi

h g

h ghi
ự i ,



hầ

i



h ghi
h




g

g y

i

g hi



i



g

i ả , h

h ự

h

h ghi ,

Đ

hấ

h ghi


,

h g

g


gi

he h g

xây ự g h

i



, xây ự g



y

g h



hầ

i


h ghi

hi

gâ h g

h g

g
g

ại Vi

h

h xảy

h


i

h g
i

h g h

i


h ghi

xảy
h ẩ

y

gi

h ghi

i



y

i i g

giú

h ghi ,

ị h

các sai sót

i

g h


h h i

hi

i

g gâ h g

hại hi

i

i

g h gh , ĩ h ự

giả hỉ

h ghi

hấ hi

ũ g h x

ở hi

i h g, h ạ

giải h

i

xảy
,

i

h g h

gi

i

i

h ghi

hạ
i

y,

i

g

g ự i

giả


i

hi

h ghi
hả
g i

g xảy



X ấ
ghi

h



R i

h h,

h

i

g

h ạ


ghi

g,

i

h



– R i

h ạ

g


g



–R i
ị h/ i

g

ừ g

ảh


i

i

g hi

i ừ

y

h, h

i

i i

hấ h h

i


g i h

h

g/

h



h g,
y

h

h ghi ,

i

h
h

â

h ,

i

i

g i

g i

h


, ạ


h

, gi

,

g…
,

i

i

g i h


i


h

i

ự i

hi



,




hi
i

h

ả hh ở g

gh

–R i

g

hi

h ghi
g

i

i

ùy

g h g g y,

h


,

h

:

h ghi ,

i

h , h

â
i

h ạ

ị,

h h4 h

h ạ hh ạ

h …h y

i




hi

g,

y

y ị h

,

i

gh ạ
i

hi

i



h

i

h

h

h ạ h


g

x ấ

i h





i


h,

ổ g

y

i

h
ự ,

h h h g,

h ,

h g


h

i

ại, h i

i

i

…;
–R i
h h,

i h h,

g

g i h
ú

i

,

h h

,


g

y hi

h

g



h ả

i

i

gi



ị h
h

h hấ
yh y

i

h ạ


ấ , ỷ gi , gi h g h , h , ấ

g… ;
y

hải

i hấ ,



,

h h h h ả ,
h gi i hi

ghi ,

i

hấ



hi

h ẩ

h


g h ẩ


ự /h





i

h

g

g

O O ER -2004, ISO 3100:2009, AS/NZS ISO

31000:2009, BS 31100:2008
g
31000:2009

,

h ẩ
h


hả


O O ER -2004
g hi
12

hấ ,

h
g

i

g

I O
ả g




i
h

ự ,

gi Đặ

– i



hỉ h,

i

h

ự hâ



hi

g hù h

g

g

,



h ẩ

g

h hi

i


g

:

ự /h

h ghi , ự
õ

i i


giải

i g

gh



h;

hự hi , gi

i



ú


õ

ràng;
– Dự
ị h “ hẩ

ự hi
ị”

i

i


gi i hạ

– Các hoạ

g

h gi

h h h h


h g ầy

hấ

g


,

h h



h

h

e

ạ h

giả , hi



g

i

g i

x

;
i


h
i

h h

h

y

g h

h h ừ5y

h i

g

ả h

h ghi ;

g




i
h

g


h ạ h

h g
g

h

õ





i

xây ự g

;

– Xây ự g
he

h hi

i

g
i ,h ạ


y

hi

g gh

hi
, g y
g

hi

13

gi


i

hặ hẽ
h ghi

, ấ

ú , h h

ắ “3

g ả


g ự

ổi gi

hấ
h,

g

” ẽ

g

, hâ

õ


N uyê tắ “3 vò
V g ả
i h

1 h hi

h

h

V g ả
g ả


1 ả

2

ự i
g

h



h





g



i


h

:

xây ự g h

hi

ú g ị hh

, i
i

i

h ạ

quả

i h g

i

g h h i

h hi

h

gx h i

g

v i quy lu

h h


gi
g
g ả

,


h ạ

i ự xuất hi n
ng mang tính chất cá

c ph i h p lại thành m t q trình xã h i. Có th hi u
i h

t quy trình cơng ngh mà ch th quản lý
h

ti n hành thông qua vi c s d ng các công c
nh

i

g i

c a quản lý là k t quả tất y u c a quá trình chuy n từ
cl pv i h

g


i

i h g

bi ,

h

g gh h g i ,

1

hự hi
ị/

,g

i

i

h
i

ự,

gi
g ả


g

tr rủ ro
i



õi

3 ả

qu



hỗ

2 he

V g ả
1

o v ” tro

i u khi
Đ

i

ng quản lý hoạ




g

14

h

g

g h

h h h p

ng phát tri n phù h p
h

h th quản lý


h h

ti
hoạ

i

tổ ch c, chỉ h y, i u ph i, ki m tra các


ng quả

h

ng c a toàn b hoặc b ph n c a m

Đ

g

ng sau

quan h quản lý ấy là các ch th mang l i ích (cả các ch th thu
i

quản lý, cả các ch th thu

ng quản lý, g m các ch th trong các tổ

ch c sản xuất kinh doanh.




i

h
h

h ghi


g g y

hi

h
,

g ấ

h hi



â



g i

i

i i g h

g

p ươ

p p tă
ạo


ị i h
x

ị h

g. ừ h g

h

ơ sở



gâ h g : Trê

t



h ạ h h g h g h y giả

ừh ạ

ộ u

nghi p vụ, phẩm chất

g


xây ự g
i xảy

x

qua tổ

hầ

i h g, gâ h g

h y , ừ

g

rủ ro
t

i h g

t

qu



tr rủ ro ủa

y


â

ường phịng ngừa về chun mơn,

ối với nhân viên ngân hàng, hạn chế và gi m

thấp rủi ro tín dụng, nợ xấu, nợ quá hạn, từ ó tă

oa

t u

nâng cao chất ượng và hi u qủa hoạt ộng kinh doanh ướ

m chi phí và
tớ mụ t êu an

tồn, phát tri n bền v ng.
*Nội dung quản trị rủi ro
h

hấ , h

- h

ạ g

h h g

x ấ


i

: h

h,
ạ g

gh ạ

g

+Đ i
h

i

i

+ g
+ ổ

ạ g, hâ

g

i

i


hx

g i h

h

ị h i

ổ h

i
g

i

hấ
ạ g = he

õi + ghi

=> h g

i

=> ự

=>

h , giải h
h


+L
ầ x ấ hi

ạ g

i

g

ả g â hỏi: Gặ
i

h
hải

g h
ại

g h ả g

i

h i gi
15

? ổ
hấ

hấ


ị h? i

hi ?
h

h g


gừ ,

i

i

x ấ hi ? L

?

ả ạ

x ấ

g

+ hâ

h

i




h, i i

ổ h
+ h

h ạ

hi

g

h

h ạ

ị h

h hi

h

g h

i ả ,

h x


hâ ự

i g y

h

lý.

g h

g

y ầ xây ự g

h,

ại hỗ:

h gi => h
h g gừ

i

i
hh h

g
g,…

g


hấ , h

gả hh ở g h g

h

i

h
h

y ấ

, he

ạ g

i

õi ự i

=> i

h

i

i


h , ỹ h

gừ

é

g

i

,

g

h h ặ giả

h

, hi
hi

i ổ h

,

h

g ổ

hi


i

:

- i

h y

h ,

g/ ghi

h h i, i

; é

h ả g ổ g



h

g => hâ

g

h

g ả x ấ


+ h h

h

x ấ hi

i

: ây

hự hi

h ạ



i ả , g

g h
Đ



i h h: hâ

g ả x ấ i h

i


h

?

Đ h gi ,

ạ g

?R i

h
h

é
g

- i

h

-

i

h

h

ại ỏ h


g

;

h ạ h h g gừ

gừ ổ

h

giả

:

i h
i

i

hi

: h

g é

g g y

hâ gây

hấ , h



h ừ

,

hi

i

i

ả hi

hấ :

i ả

g ả hi

h

; Dự h g; hâ

xảy

g

;


h 3; Xây ự g
i

1.2. Quan niệm về quản trị rủi ro pháp lý đảm bảo an ninh con ngƣời
1.2.1. An ninh con người trong bảo đảm an ninh phi truyền thống
An ninh phi truy n th ng (ANPTT) là m t khái ni m m i xuất hi n
g
hi n nay. Từ

i n chính trị - pháp lý ở trên th gi i ũ g h ở Vi t Nam
1994,

g“

h
i

trình phát tri n Liên h p qu
16

i

g

i”

h

g


“Lĩ h vực m i c a an ninh


g

i”

7 ĩ h ực (nh

g

ởng sáng tạ

ni m an ninh phi truy n th ng sau này) g m: kinh t ,
i

g,

g

h

,

ninh xã h i,
â

i, c g

g


i h hi

y

g

i ”1
h g,

y

g,

ng và chính trị.

i h
h

Đi

g hực, s c khỏe,

c l p ch quy n và toàn vẹn lãnh thổ, an ninh c g

hi

h

ầu v khái


V

g Đ h hi x



h

g ị e

h ,
g

g

hâ , “

g

g i

h

ở g, h
ị hở h

hạ

yy



h

g y

h

i

g
g

y

gi

g, G ,

i

ih
ừ hi

h y

ng, an

, hi
h


ùi V

h

g

, G ,

h:

S`S = (S1 + S2 +S3) - (C1 + C2 + C3)
g

: ` =

1=
ị h

3= h

h h

i

1= hi h

g






3= hi h hắ

h

h

h h

i

2= hi h , h

h gh ả g
h



y, dù ti p c n ở g

ng quan tr ng trong bả


h h

h h

2= ổ


i

i h

,


,

i h

c ta thu t ng

g

g

i ũ g

t

g h

c các ch th h

ng t i.

i xuất hi


h

â , h

g

ng gắn

trong n i hàm c a an ninh qu c gia.Trên th gi i, ngoài quan ni m truy n
th ng v an ninh qu c gia, nhấn mạnh ch th “ h
lầ

ầu tiên gi i thi u khái ni
h

g

ng niên v Phát tri

ng Liên h p qu
1

i h

Đả g

g ả Vi

g
i Đ


i (Human security) trong
h g 12

ghị quy t 66/290 chấp nh
, Vă

Đạ

ộ Đạ

gia, H, 2011, tr.76

17

u to

gi ”, U D

c -qu

quố

2012, Đại h i

ị h ghĩ
ầ t

XI,


x

hung cho
h h ị


y, he

khái ni

hấn mạ h “

g

i có quy

c s ng trong tự

do và phẩm hạnh, thoát khỏi nghèo khổ và tuy t v g”2
hi n nay, các thách th c an ninh có cả trên 3 cấ
g

h

y có th thấy

: cá nhân (an ninh con

i – human security), dân t c (an ninh qu c gia – national security) và


toàn cầu (an ninh qu c t - international security).
i h
U D ,

g

i, he

1994

h

g

h gi

h h

h i i

i n c a Liên h p qu c

h : M t là, an tồn khơng bị e

d a bởi ói nghèo, b nh t t và sự áp b c; hai là,

c bảo v khi gặp nh ng r i

ro bấ h


c c th hóa ở bảy ĩ h ực

ng trong cu c s g

i i

h

y

chính:
i h i h

: ả



g i

g h



g

g h y ừ hú

i h i h

h h


hi



hi

h ẻ

h
g

hự

g h

ạ h
h

h g

i h

2

g y

i h

i ,


h h ả

h
g

f e

g i
ạ h h

i

ảh y

hỏe h

i g

e

i h
h

i e i f ee

18

i


i h

g hự

i hi


g

hả

i â

g

h ẻ

ả hh ở g

hi
ỗi

g ấ
g
g
g

i

g


g i

hâ h


y



hả

g

ỡ g h



h ả h h ở g ừ g

: “ he igh

i h g

i



i


g

h g i

g h g

hấ

h g

g hâ
g h

i â

h i h g hi

: Đả

,
i e

i g
g hự

i

ả x ấ h
i hy




g

h

g

i ghè

i

h g hâ

h h h



hải

i
h

g h





hâ h y h


ix h i

g hự : Đả


h

i h

h ạ g

i h
g hự

h

i h Ớ
g y

ũ g gắ

hâ gây

i

i i

h y g


ig i y, f ee f

i
g hự

e y

e

i ;”


hi

ỡ g hấ

h

h

g

i e
h


h i




g g

h



i ghè , ặ

g h

i

i

g

i

h

ầ h

h

g

h




ẻe

hi

g

i

i
i

g
g

h

ở ả

i

i

ạ ừ

i

h

h ạ


h

g

g

g

i

h

ạ ởi
ạ ạ

i

i,

g

hi

g hả

h

g h

g


: e

ừ h

h

hi

h, x

gi i ; e



e



hâ h ặ

h

i hạ ,

i hạ
i

g
h


g

i h

ũ

hi

ừ g

i

g

i

hầ





h g h

h

g

g


g

ấ ,
g

ũ

g hổ

g gi

g hẳ g

x y

gi , ạ




i; e

h

h g ại

ẻe

ị e

h h h

i h

ổ h



i



g h

i h

h h i i hạ

i ,



i

i gây






i



ại: hi

i

ũ g h

gi

h i

g h , hặ

h ạ i h h i ắ

h h i ạ



i e

hi

An ninh cá nhân: ả
gi

i


g hầ …


ổi h h

g

i

g ấ,

,

ng

e

h h gây

h ẻ ặ

g: ả

i e

, hạ h ,

e




i
i h

i

h

x y

x g





g h



g h ; e

g gi

;

h, ạ

g ẻ



i h
i
h

g

g:

h


g

gx ấ
,x g

h h i
h

g


ũ

hấy

g


gi

– h

h y â
i h

i ả

h,

h

h y

g

g ấy

i e

g

hi h

,
g, h y

h


ổ h

hi

19

g

â

hi h
g

h h

g, ổ h ,

g

h ạ


i h
h y hâ

i

g




×