Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
HỌ TÊN: , SBD:
LỚP:
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II.</b>
<b>MƠN SINH HOC- 10CB; 45 Phút</b>
<b> MÃ ĐỀ: 132</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: <b><sub>Mã đề thi 132</sub></b>
<b>Câu 1: Virut HIV khơng lây nhiễm qua con đường:</b>
<b>A. Trên da có các tế bào chết. B. Mẹ bị nhiễm HIV truyền qua thai nhi và qua sữa.</b>
<b>C. Qua truyền máu, tiêm chích. D. Qua đường tình dục.</b>
<b>Câu 2: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:</b>
<b> A. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đơi của NST. B. Có 2 lần phân bào liên tiếp.</b>
<b> C. Ở lần phân bào II khơng có sự tự nhân đôi của NST. </b>
D. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.
<b>Câu 3: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong</b>
<b>quần thể tăng gấp đôi gọi là:</b>
<b>A. Thời gian sống. B. Thời gian phân chia. C. Thời gian thế hệ( g).</b> <b>D. Thời gian nuôi cấy.</b>
<b>Câu 4: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:</b>
<b> A. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ. </b> <b>C. Sử dụng năng lượng ánh sáng.</b>
<b>6 lần nguyên phân: A. 10.</b> <b>B. 32.</b> <b>C. 42.</b> <b>D. 22.</b>
<b>Câu 6: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:</b>
<b>A. Kì trung gian.</b> <b>B. Kì cuối.</b> <b>C. Kì giữa.</b> <b>D. Kì đầu.</b>
<b>Câu 7: NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để:</b>
<b>A. Dễ tách nhau khi phân li. B. Phân chia đồng đều VCDT.</b>
<b>C. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối. D. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.</b>
<b>Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:</b>
<b>A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.</b> <b>B. Phân chia tế bào</b>
<b>C. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. D. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.</b>
<b>Câu 9: Hình thức sống của virut:</b>
<b>A. Kí sinh không bắt buộc B. Cộng sinh. C. Hoại sinh.</b> D. Kí sinh bắt buộc.
<b>Câu 10: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?</b>
<b>A. Tế bào sinh dưỡng.</b> <b>B. Tế bào sinh giao tử.</b>
<b>C. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.</b> <b>D. Tế bào sinh dục sơ khai.</b>
<b>Câu 11: Virut truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau qua cơ chế nào?</b>
<b>A. Qua nguyên phân. B. Qua tái tổ hợp di truyền. C. Qua giảm phân.</b> D. Qua phân cắt.
<b>Câu 12: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là:</b>
<b>A. Hô hấp.</b> <b>B. Lên men.</b> <b>C. Hơ hấp kị khí.</b> <b>D. Hơ hấp hiếu khí.</b>
<b>Câu 13: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:</b>
<b>A. Giảm phân.</b> <b>B. Nguyên phân.</b> <b>C. Giảm phân I.</b> <b>D. Giảm phân II.</b>
<b>Câu 14: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:</b>
<b>A. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ. B. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP.</b>
<b>C. Lên men êtilic, lactic. D. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ đời sống con người.</b>
<b>Câu 15: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:</b>
<b>A. Xảy ra trong mơi trường khơng có ơxi.</b> <b>B. Xảy ra trong mơi trường có nhiều ơxi.</b>
<b>C. Sản phẩm tạo thành.</b> <b>D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.</b>
<b>Câu 16: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virut, tế bào</b>
<b>ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:</b>
<b>A. Intefêron.</b> <b>B. Enzim.</b> <b>C. Chất kháng thể.</b> <b>D. Hoocmon.</b>
<b>C. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic D. Là dạng sống phức tạp, có cấu tạo tế bào.</b>
<b>Câu 20: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:</b>
<b>A. Pha Lag. B. Pha Log. C. Pha Log và pha cân bằng.</b> <b>D. Pha Log và pha Lag.</b>
<b>ĐÁP ÁN:</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý
<b>II/ TỰ LUẬN:</b>
Câu 1/ Tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân? Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Câu 2/ a) Nêu những đặc điểm của virut khác với những sinh vật khác?
b) Hãy giải thích tại sao trong sữa chua hầu như khơng có vi sinh vật gây bệnh?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
HỌ TÊN: , SBD:
LỚP:
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II.</b>
<b>MƠN SINH HOC- 10CB; 45 Phút</b>
<b> MÃ ĐỀ: 209</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: <b><sub>Mã đề thi 209</sub></b>
<b>Câu 1: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:</b>
<b>A. Lên men êtilic, lactic. B. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ.</b>
<b>C. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP. D. Hạn chế ơ nhiễm mơi trường, phục vụ đời sống con </b>
người.
<b>Câu 2: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virut, tế bào ung</b>
<b>thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:</b>
<b>A. Enzim.</b> <b>B. Chất kháng thể.</b> <b>C. Hoocmon.</b> <b>D. Intefêron.</b>
<b>Câu 3: Sau giảm phân số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:</b>
<b>A. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đôi của NST. B. Có 2 lần phân bào liên tiếp.</b>
<b>C. Ở lần phân bào II khơng có sự tự nhân đơi của NST. D. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST </b>
kép.
<b>Câu 4: Hình thức sống của virut:</b>
<b>A. Kí sinh không bắt buộc B. Hoại sinh. </b> <b>C. Kí sinh bắt buộc.</b> <b>D. Cộng sinh.</b>
<b>Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:</b>
<b>A. Vi khuẩn sắt. B. Tảo đơn bào. C. Vi khuẩn nitrat hóa.</b> <b>D. Vi khuẩn lưu huỳnh.</b>
<b>Câu 6: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:</b>
<b>A. Sản phẩm tạo thành.</b> <b>B. Xảy ra trong môi trường không có ơxi.</b>
<b>C. Xảy ra trong mơi trường có nhiều ơxi.</b> <b>D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.</b>
<b>Câu 7: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:</b>
<b>A. Nguyên phân.</b> <b>B. Giảm phân II.</b> <b>C. Giảm phân.</b> <b>D. Giảm phân I.</b>
<b>Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:</b>
<b>A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.</b> <b>B. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.</b>
<b>C. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.</b> <b>D. Phân chia tế bào</b>
<b>Câu 9: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?</b>
<b>A. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.</b> <b>B. Tế bào sinh dưỡng.</b>
<b>C. Tế bào sinh giao tử.</b> <b>D. Tế bào sinh dục sơ khai.</b>
<b>Câu 10: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong</b>
<b>quần thể tăng gấp đôi gọi là:</b>
<b>A. Thời gian nuôi cấy. B. Thời gian thế hệ( g). C. Thời gian sống.</b> <b>D. Thời gian phân chia.</b>
<b>Câu 11: . NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để:</b>
<b>A. Phân chia đồng đều VCDT.</b> <b>B. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.</b>
<b>C. Dễ tách nhau khi phân li.</b> <b>D. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối.</b>
<b>Câu 12: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:</b>
<b>A. Pha Log. B. Pha Lag. C. Pha Log và pha Lag.</b> <b>D. Pha Log và pha cân bằng.</b>
<b>Câu 13: Tính số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con môi trường cung cấp là 630 đã trãi qua</b>
<b>6 lần nguyên phân: A. 32.</b> <b>B. 22.</b> <b>C. 42.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 14: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T độc?</b>
<b>A. Miễn dịch thể dịch.</b> <b>B. Miễn dịch tế bào.</b> <b>C. Miễn dịch đặc hiệu.</b> <b>D. Miễn dịch tự nhiên.</b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng khi nói về virut?</b>
<b>A. Là dạng sống phức tạp, có cấu tạo tế bào.</b> <b>B. Là dạng sống đơn giản nhất.</b>
<b>C. Dạng sống khơng có cấu tạo tế bào. </b> <b>D. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic</b>
<b>C. Sử dụng năng lượng ánh sáng. D. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ.</b>
<b>Câu 19: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:</b>
<b>A. Kì cuối.</b> <b>B. Kì trung gian.</b> <b>C. Kì đầu.</b> <b>D. Kì giữa.</b>
<b>Câu 20: Câu 4: Q trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử</b>
<b>gọi là: A. Lên men.</b> <b>B. Hô hấp hiếu khí.</b> <b>C. Hơ hấp kị khí.</b> <b>D. Hơ hấp.</b>
ĐÁP ÁN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý
<b>II/ TỰ LUẬN:</b>
Câu 1/ Tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân? Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Câu 2/ a) Nêu những đặc điểm của virut khác với những sinh vật khác?
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
HỌ TÊN: , SBD:
LỚP:
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II.</b>
<b>MƠN SINH HOC- 10CB; 45 Phút</b>
<b> MÃ ĐỀ: 357</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: MÃ ĐỀ: 357 <b><sub> </sub></b>
<b>Câu 1: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T độc?</b>
<b>A. Miễn dịch đặc hiệu.</b> <b>B. Miễn dịch tế bào.</b> <b>C. Miễn dịch tự nhiên.</b> <b>D. Miễn dịch thể dịch.</b>
<b>Câu 2: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:</b>
<b>A. Phân chia tế bào.</b> <b>B. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.</b>
<b>C. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. D. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.</b>
<b>Câu 3: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:</b>
<b>A. Kì giữa.</b> <b>B. Kì đầu.</b> <b>C. Kì trung gian.</b> <b>D. Kì cuối.</b>
<b>Câu 4: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:</b>
<b>A. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP.</b> <b>B. Lên men êtilic, lactic.</b>
<b>C. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ.</b> <b>D. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ đời sống con người.</b>
<b>Câu 5: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:</b>
<b>A. Sản phẩm tạo thành.</b> <b>B. Xảy ra trong mơi trường khơng có ơxi.</b>
<b>C. Xảy ra trong mơi trường có nhiều ơxi.</b> <b>D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.</b>
<b>Câu 6: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:</b>
<b>A. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ.</b> <b>B. Sử dụng năng lượng ánh sáng.</b>
<b>C. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu.</b> <b>D. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.</b>
<b>Câu 7: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong</b>
<b>A. Thời gian nuôi cấy. B. Thời gian thế hệ( g). C. Thời gian phân chia.</b> <b>D. Thời gian sống.</b>
<b>Câu 8: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:</b>
<b>A. Nguyên phân.</b> <b>B. Giảm phân I.</b> <b>C. Giảm phân.</b> <b>D. Giảm phân II.</b>
<b>Câu 9: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:</b>
<b>A. Pha Log. B. Pha Log và pha Lag. C. Pha Lag. D. Pha Log và pha cân bằng.</b>
<b>Câu 10: Tính số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con môi trường cung cấp là 630 đã trãi qua</b>
<b>6 lần nguyên phân: A. 22.</b> <b>B. 32.</b> <b>C. 42.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 11: . NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để:</b>
<b>A. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối.</b> <b>B. Dễ tách nhau khi phân li.</b>
<b>C. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.</b> <b>D. Phân chia đồng đều VCDT.</b>
<b>Câu 12: . Virut truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau qua cơ chế nào?</b>
<b>A. Qua giảm phân. B. Qua phân cắt. C. Qua tái tổ hợp di truyền.</b> <b>D. Qua nguyên phân.</b>
<b>Câu 13: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?</b>
<b>A. Tế bào sinh dưỡng.</b> <b>B. Tế bào sinh giao tử.</b>
<b>C. Tế bào sinh dục sơ khai.</b> <b>D. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.</b>
<b>Câu 14:: Hình thức sống của virut:</b>
<b>A. Hoại sinh. B. Kí sinh bắt buộc. C. Kí sinh khơng bắt buộc. </b> <b>D. Cộng sinh.</b>
<b>Câu 15: Virut HIV không lây nhiễm qua con đường:</b>
<b>A. Mẹ bị nhiễm HIV truyền qua thai nhi và qua sữa.</b> <b>B. Trên da có các tế bào chết.</b>
<b>C. Qua truyền máu, tiêm chích.</b> <b>D. Qua đường tình dục.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng khi nói về virut?</b>
<b>A. Ở lần phân bào II khơng có sự tự nhân đôi của NST. B. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.</b>
<b>C. Có 2 lần phân bào liên tiếp. D. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đơi của NST.</b>
<b>Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:</b>
<b>A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn lưu huỳnh. C. Tảo đơn bào.</b> <b>D. Vi khuẩn sắt.</b>
ĐÁP ÁN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý
<b>II/ TỰ LUẬN:</b>
Câu 1/ Tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân? Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Câu 2/ a) Nêu những đặc điểm của virut khác với những sinh vật khác?
b) Hãy giải thích tại sao trong sữa chua hầu như khơng có vi sinh vật gây bệnh?
<b>BÀI LÀM:</b>
---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II.</b>
<b>MƠN SINH HOC- 10CB; 45 Phút</b>
<b> MÃ ĐỀ: 485</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: <b><sub>Mã đề thi 485</sub></b>
<b>Câu 1: Virut HIV không lây nhiễm qua con đường:</b>
<b>A. Qua truyền máu, tiêm chích.</b> <b>B. Trên da có các tế bào chết.</b>
<b>C. Qua đường tình dục.</b> <b>D. Mẹ bị nhiễm HIV truyền qua thai nhi và qua sữa.</b>
<b>Câu 2: . NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để:</b>
<b>A. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối. B. Dễ tách nhau khi phân li.</b>
<b>C. Phân chia đồng đều VCDT. </b> D. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.
<b>Câu 3: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong</b>
<b>quần thể tăng gấp đôi gọi là:</b>
<b>A. Thời gian sống. B. Thời gian nuôi cấy. C. Thời gian thế hệ( g).</b> <b>D. Thời gian phân chia.</b>
<b>Câu 4:Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:</b>
<b>A. Kì cuối.</b> <b>B. Kì đầu.</b> <b>C. Kì trung gian.</b> <b>D. Kì giữa.</b>
<b>Câu 5: Là loại prơtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virut, tế bào ung</b>
<b>A. Enzim.</b> <b>B. Hoocmon.</b> <b>C. Chất kháng thể.</b> <b>D. Intefêron.</b>
<b>Câu 6: Q trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là:</b>
<b>A. Lên men.</b> <b>B. Hô hấp hiếu khí.</b> <b>C. Hơ hấp kị khí.</b> <b>D. Hơ hấp.</b>
<b>Câu 7: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:</b>
<b>A. Sản phẩm tạo thành.</b> <b>B. Xảy ra trong môi trường có nhiều ơxi.</b>
<b>C. Xảy ra trong mơi trường khơng có ơxi.</b> <b>D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.</b>
<b>Câu 8: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T độc?</b>
<b>A. Miễn dịch tự nhiên.</b> <b>B. Miễn dịch đặc hiệu.</b> <b>C. Miễn dịch thể dịch.</b> <b>D. Miễn dịch tế bào.</b>
<b>Câu 9: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:</b>
<b>A. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ đời sống con người. C. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ.</b>
B. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP. D. Lên men êtilic, lactic.
<b>Câu 10: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:</b>
<b>A. Pha Log và pha Lag. B. Pha Lag. C. Pha Log. D. Pha Log và pha cân bằng.</b>
<b>Câu 11: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:</b>
<b>A. Vi khuẩn lưu huỳnh. B. Tảo đơn bào. C. Vi khuẩn nitrat hóa.</b> D. Vi khuẩn sắt.
<b>Câu 12: . Virut truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau qua cơ chế nào?</b>
<b>A. Qua nguyên phân. B. Qua tái tổ hợp di truyền. C. Qua giảm phân. D. Qua phân cắt.</b>
<b>Câu 13: Tính số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con môi trường cung cấp là 630 đã trãi qua</b>
<b>6 lần nguyên phân: A. 32.</b> <b>B. 42.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 22.</b>
<b>Câu 14: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?</b>
<b>A. Tế bào sinh giao tử.</b> <b>B. Tế bào sinh dục sơ khai.</b>
<b>C. Tế bào sinh dưỡng.</b> <b>D. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.</b>
<b>Câu 15: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:</b>
<b>A. Giảm phân I.</b> <b>B. Nguyên phân.</b> <b>C. Giảm phân II.</b> <b>D. Giảm phân.</b>
<b>Câu 16: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:</b>
<b>A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.</b> <b>B. Phân chia tế bào</b>
<b>C. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.</b> <b>D. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.</b>
<b>Câu 17: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:</b>
<b>A. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ. B. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu.</b>
<b>C. Sử dụng năng lượng ánh sáng. D. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các </b>
chất.
<b>Câu 20: Hình thức sống của virut:</b>
<b>A. Kí sinh bắt buộc. B. Hoại sinh.</b> <b>C. Cộng sinh.</b> <b>D. Kí sinh không bắt buộc.</b>
ĐÁP ÁN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý
<b>II/ TỰ LUẬN:</b>
Câu 1/ Tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân? Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Câu 2/ a) Nêu những đặc điểm của virut khác với những sinh vật khác?
b) Hãy giải thích tại sao trong sữa chua hầu như khơng có vi sinh vật gây bệnh?
<b>BÀI LÀM:</b>
<b>ĐÁP ÁN sinh h10- cb – KII.</b>
<b>I/TRẮC NGHIỆM:</b>
MÃ ĐỀ 132:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý A C C B A A C A D C B D C B D A B D D B
MÃ ĐỀ 209:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý C D C C B D D C A B D A D B A C A A B B
MÃ ĐỀ 357:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý B C C A D D B B A D A C D B B C D A A C
MÃ ĐỀ 485:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ý B A C C D B D D B C B B C D A C A A D A
II/ TỰ LUẬN:
<b>Câu 1:( 2,5 đ) Mơ tả tóm tắt diễn biến NST qua các kì của nguyên phân. Nêu ý nghĩa của quá</b>
<b>trình nguyên phân?</b>
<b>* Diễn biến cơ bản ở các kì trong nguyên phân:</b>
- Phân chia nhân:
<i>*Kì đầu: <b>(</b></i><b>0,5 đ )</b>
- NST đã nhân đôi thành NST kép, bắt đầu xoắn lại.
- Màng nhân và nhân con tiêu biến.
- Thoi vơ sắc hình thành.
<i>* Kì giữa:</i> (0,25 đ)
- NST kép đóng xoắn cực đại, tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạp của thoi vơ sắc.
<i>*Kì sau:</i> <b>(0,25 đ)</b>
- Mỗi NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn trượt về 2 cực TB.
- Phân chia TBC:
- TB chất phân chia, tách TB mẹ thành 2 TB mới.
- Màng nhân và nhân con hình thành.
- Thoi vơ sắc tiêu biến.
<b>* Ý nghĩa của nguyên phân: ( 1,0 đ )</b>
<i> * Ý nghĩa sinh học:</i>
- SV đơn bào, nguyên phân là cơ chế sinh sản.
- SV đa bào: làm tăng số lượng TB giúp cơ thể lớn lên, tái sinh mô, cơ quan bị tổn thương.
<b> - Đảm bảo bộ NST ở TB con giống TB mẹ.</b>
<b> </b><i>* Ý nghĩa thực tiễn:</i> Ứng dụng trong sinh sản sinh dưỡng nhân tạo: giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô.
Câu 2: ( 2,5 đ)
<b>a)</b> Những điểm khác nhau của virut so với các sinh vật khác: ( 1,5 đ )
- kích thước nhỏ.
- Chưa có cấu tạo tế bào.
- Chí chứa một lọai axitnucleic.
- Khơng có riboxơm.
- Sống kí sinh bắt buộc nên khơng có: hệ thống trao đổi chất và năng lượng riêng.
- Không sinh trưởng.
- Không sinh sản.
- Không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.