ỨNG DỤNG SẮC KÝ LỎNG HIỆN ĐẠI
ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI
POLYMETHOXYFLAVON, COUMARIN VÀ
ACID PHENOLIC TRONG CÂY
AGERATUM CONYZOIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
UPLC-ESI-QToF-MS VÀ UPLC-DAD
Nôi dung
1. Tổng quan
2. Giơi thiêu
3. Đối tượng –
phương pháp
4. Kêt qua – ban luân
5. Kêt luân
2
1. Tổng quan
3
UPLC-PDA/ ESI-QToF-MS
27 compounds
Axit chlorogen, Axit coumaric,
Coumarin, 5,6,7,3',4',5’
Hexamethoxyflavone, Nobiletin,
5'-Methoxynobiletin va Eupalestin.
4
2. Giơi thiệu
5
Định tính va định lượng đồng thời các polymethoxyflavone,
coumarin va acid phenolic trong cây Ageratum conyzoides bằng
phương pháp UPLC-ESI- QToF-MS va UPLC-DAD
6
Ageratum conyzoides
Asteraceae
Nhiều tác dụng dược lý
chống viêm, giảm đau và chống viêm khớp
Các nghiên cứu đã được thực hiện
Tìm thấy benzofurans, coumarin, monoterpenes,
pyrrolizidin alkaloids và flavonoid
polymethoxyflavon
?
Tập trung vao định tính va định lượng
các thanh phần chiêt xuất
Mục đích nghiên cứu
Polymethoxyflavon
Axit phenolic
7
3. Đối tượng va phương
pháp nghiên cứu
8
Hóa chất va nguyên liệu
Acetonitril và metanol (HPLC-grade)
Nước thẩm thấu ngược Milli-Q, acid formic
Chất chuẩn của: clorogenic acid hemihydrat,
coumarin, p-coumaric, lycopsamin
Polymethoxyflavon đô tnh khiêt > 97%
Lá Ageratum conyzoides đa được kiêm nghiêm
9
Chuẩn bị mẫu
Dich chiêt từ lá A. conyzoides được điều chê theo phương pháp cở truyền
Hịa tan một lượng dich
chiêt đâm đăc trong 50%
dung dich metanol đê đạt
nồng độ 200 µg/g.
Lá tươi (30 g) +
500 ml nước đun
sôi trong 15 phút.
3
1
2
Lọc và loại bỏ nước
thực hiện dưới áp suất
giảm, tạo ra 670 mg
dich chiêt đâm đăc
4
Lọc qua màng
micropore 0,22 μm và
được lưu trữ ở 4 ºC
10
Phân tích định tính
H-Class UPLC
Cột UPLC
BEH C18
40 ºC
0,35 mL /phút
10 µL
Hệ thớng xử lý
dữ liệu
Bộ phận phát hiện
ion
Mass Lynx software
11
Phân tích định tính
Chương trình gradient dung mơi như sau:
Thời gian (phút)
Dung môi A
Dung môi B
0–1
90 – 78
10 – 22
1–2
78 – 65
22 – 35
2–8
65 – 15
35 – 85
8–9
15 – 2
85 – 98
9 – 9,5
2
98
9,5 – 9,6
2 – 90
98 – 10
+3
2 – 90
98 – 10
12
Phân tích định tính
• Quy trình phun sương được vân hành ở cả chê đơ ion dương và
ion âm
• Số khối: 100 – 1500 Da
• Thời gian quét mẫu: 1s
• Năng lượng va chạm: 15 – 25 eV
Thông sô
Quét ion +
Quét ion -
Điện áp đầu mao quản (kV)
3
2,5
Điện áp mẫu (kV)
40
40
Điện áp bu nguồn (kV)
80
80
Nhiệt độ hóa hơi dm (0C)
150
150
Nhiệt độ nguồn (0C)
80
80
Lưu lượng khí vào (L/h)
100
0
Lưu lượng khí hóa hơi (L/h)
1000
600
13
/>
Phân tích định tính
Waters Xevo® G2-XS QTof
14
Phân tích định lượng
Waters Empower 3 Chromatography Data
Acquity H-Class UPLC
Acquity UPLC BEH C18
Nhiêt đô: 25 0C
Pha đông theo chương trinh gradient
Tớc đơ dong: 0,25 ml/phút
Bươc sóng: Coumarin: 275 nm
Chất đánh dấu khác: 330 nm
Khoang quét phổ UV: 550 – 190 nm
15
Phân tích định lượng
- Pha đơng:
Dung mơi A: acid formic 0,1% + nước
Dung mơi B: Acetonitril
- Chương trình gradient dung môi
Thời gian (phút)
Dung môi A
Dung môi B
0–4
90%
10
4 – 13
90 – 70
10 – 30
13 – 15
70
30
15 – 17
70 – 50
30 – 50
17 – 24
50 – 44
50 – 56
24 – 24,1
44 – 10
56 – 90
24,1 – 25
10
90
25 – 25,1
10 – 90
90 – 10
+ 5 phút rửa giải
10 – 90
90 – 10
16
Thẩm định quy trinh
Khoang tun tính
01
Đơ đúng
Đơ chính
xác
05
04
02
03
Giơi hạn
phát hiên
Giơi hạn
định lượng
17
Thẩm định quy trinh
KTT
LOD
LOQ
LOQ
Mẫu chuẩn: nồng đô từ 0,05 – 5,0 µg/g với 9 nồng đơ khác nhau
Hê số R2 được tính từ phương trình hồi quy bằng phương pháp
bình phương cực têu
LOD, LOQ được xác đinh bằng cách têm liên têp các mẫu chuẩn đa pha
loang cho đên khi cường đô tín hiêu/nhiêu đường nền đạt 3:1 cho LOD
và 10:1 cho LOQ
18
Thẩm định quy trinh
Đô
lăp lại
Đô lăp lại: trong ngày
Đô lăp lại trung gian: giữa
các ngày (sau 3 ngày)
Tiên hành trên 6 mẫu thử có
nồng đô chinh xác 200 µg/g
RSD% < 2%
Đơ
đúng
Mẫu thử thêm chuẩn
3 mưc nồng đơ thấp, trung
bình và cao (80, 100, 120%)
Sự phục hồi được tính bằng tỉ
lê giữa chất chuẩn tm lại/chất
chuẩn thêm vào
19
Ứng dụng quy trinh đã thẩm định
Hãm trong 15 phút
Định lượng tất ca các chất
chuyển hóa từ 3 dịch chiêt
khác nhau của lá cây
Ageratum conyzoides
Đun sôi trong 15 phút
Lo vi sóng trong 2 phút
20
4. Kêt qua - Ban luận
21
Phân tích định tính
Phân tích UPLC-ESI-QToF MS2chê độ ion hóa âm [ESI(-)] va dương [ESI (+)]
Positve mode
Alcaloid pyrrolizidin
Polymethoxyflavon
Negatve mode
Acid phenolic
22
Phân tích định tính
Coumarin
Alcaloid pyrrolizidine
C20H18O9
Polymethoxyflavone
Phân tích định tính
Polyphenol
Acid phenolic
Phân tích định lượng
5,6,7,3, 4, 5, 5hexomethoxyflavon
acid chlorogen
nobiletn
acid coumaric
5-methoxynobiletn
1,2-benzopyron
eupalestn.
25