Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

CHUỖI số (GIẢI TÍCH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.99 KB, 43 trang )

CHƯƠNG IV: CHUỖI
§1. CHUỖI SỐ
1. CHUỖI SỐ DƯƠNG
2. CHUỖI ĐAN DẤU
3. CHUỖI CĨ DẤU BẤT KỲ
§2. CHUỖI LŨY THỪA
1. CHUỖI LŨY THỪA
2. CHUỖI TAYLOR - MACLAURINT


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số
Định nghĩa: Cho dãy số {un}. Ta gọi tổng tất cả các
¥

số hạng của dãy (TỔNG VÔ HẠN) nå=1un

là chuỗi số

Ta gọi: 1. un là số hạng tổng quát của chuỗi
2. Tổng riêng thứ n của chuỗi là tổng n – số
hạng đầu tiên : Sn=u1+u2+…+un
3. Tổng của chuỗi là giới hạn hu hn (nu cú)
S = lim Sn < Ơ
n đƠ

Khi đó, ta nói chuỗi hội tụ. Ngược lại, tức là hoặc
không tồn tại giới hạn hoặc giới hạn ra vô tận thì ta
nói chuỗi phân kỳ
¥
Vậy khi chuỗi hội tụ, chuỗi có tổng å un = lim Sn = S
n =1



n đƠ


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số
Ví dụ: Tìm số hạng tổng quát của các chuỗi:
n
1 3 7 15
2
+ + + + ... Þ un = -n 1
2 4 8 16
2
2 22
23
24
2n
+
+
+
+ ... Þ un =
1 1.2 1.2.3 1.2.3.4
n!
Ví dụ: Tính số hạng un của các chuỗi
¥ n +2
Tính u5? Þ u5 = 5 + 2 = 7
å
n =1 4n - 1
4.5 - 1 19
(2n - 1)!!
Tính u6

å
n =1 ( n + 1)!
(2.6 - 1)!! 11!! 1.3.5.7.9.11 99
Þ u6 =
=
=
=
(6 +1)!
7! 1.2.3.4.5.6.7 48
¥


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số
Ví dụ: Tính tổng của chuỗi cấp số nhân

¥

n
å q

n =0

Ta bắt đầu từ việc tính tổng riêng thứ n của chuỗi
ìï n, q = 1
ïï
2
n
Sn = 1+ q + q + ... + q = ớ 1- q n
ùù
,q ạ 1

ùợ 1- q
Rõ ràng khi q=1, Sn=n thì chuỗi là phân kỳ
1
n
Khi |q|<1: q →0 khi n→∞ nên S = lim Sn =
n đƠ
1- q
Tc l chui hi t v cú tổng là S
Khi |q|>1: Dãy {Sn} khơng có giới hạn → chuỗi phân kỳ
¥

Vậy chuỗi cấp số nhân å q n hội tụ khi và chỉ khi |q|<1
n=0


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số
¥ ỉ1

- nữ
Vớ d: Tớnh tng ca chui
ồ ỗ


n

5 ứ
n =0 ố3
p dụng kết quả ví dụ trên, ta có
¥
¥

1
1n
1
3
=
å n=å ( ) =
2
n =0 3
n =0 3
1- 1
3
¥
¥
1
1n
- 1
5
=å - n=å -( ) =
5
4
n=0 5
n =0
1- 1
5
Ơ ổ1
1ử
3
5
1
- nữ

= - =
Vy: ồ ỗ


n

5 ứ 2 4 4
n =0 ố3


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số

1
Ví dụ: Tính tổng riêng và tổng (nếu có) của å
2
n =1 4n - 1
Tổng riêng: Sn = u1 + u2 + ... + un
1
1 1
1
un = 2
= (
)
Ta có:
4n - 1 2 2n - 1 2n +1


ử ổ

ổ 1


1 1ử
1
1
1
1
1






2Sn = ç
- ÷
+
+
+
...
+
÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
ç
÷
÷

÷
÷
è1 3 ø è3 5 ø è5 7 ø
è2n - 1 2n +1ø
1
2Sn = 12n +1
Tổng của chuỗi:

¥

1
1
S=å
= lim Sn =
2
n đƠ
2
n =1 4n - 1
Ơ


§1. Chuỗi số - Tổng quan về chuỗi số
1
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi å ln(1+ )
n
n =1
¥

Tổng riêng:
n

1
Sn = å ln(1+ ) = å ( ln(1 + k ) - ln k )
k
k =1
k =1
Sn = (ln2 - ln1) + (ln3 - ln 2) + ... + (ln( n +1) - ln n )
n

Sn = ln( n +1)
Sn = lim ln(n +1) = ¥
Ta có: S = nlim
đƠ
n đƠ
Vy chui ó cho phõn k


§1. Chuỗi số - Tính chất & điều kiện cần của sự hội tụ
¥

Điều kiện cần của sự hội tụ : Chuỗi å un hội tụ thì un→0
n =1

Ta thường dùng điều kiện này để chứng minh chuỗi
số phân kỳ bng cỏch chng minh ộ1. lim un ạ 0
ờ nđƠ

2.$ lim un

ở nđƠ
Vớ d: Cỏc chui sau phõn k theo kccsht

Ơ
n
n
, vỡ lim un = lim
=1ạ 0

n đƠ
n đƠ n + 1
n=1 n + 1
(- 1)n + n
(- 1)n + n
, vỡ lim
=1ạ 0

n đƠ
n
n
n=1
Ơ
n
n
, vỡ lim un = lim
= - 1ạ 0

n
n
n đƠ
n đƠ (- 1) - n
n=1 (- 1) - n
¥



§1. Chuỗi số - Tính chất & điều kiện cần của sự hội tụ
Tính chất 1: Tính hội tụ (phân kỳ) của chuỗi không thay
đổi nếu ta bỏ đi một số hữu hạn các phần tử của chuỗi.
Tức là 2 chuỗi sau cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ
¥

¥

n =1

n =p

å un và å un

Tính chất 2: Cho 2 chuỗi hội tụ

¥

¥

n=1

n =1

å un = Q và å v n = P

Các chuỗi sau hội tụ với tổng
¥


¥

n =1

n=1

å ( un + v n ) = Q + P, å ( l un ) =l Q

Chú ý: Tổng của 1 chuỗi HT và 1 chuỗi PK thì PK


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
Chuỗi số

¥

å un , un ³ 0 với tất cả các số hạng

n=1

không âm thì gọi là chuỗi khơng âm
Khi đó, dãy tổng riêng {Sn} là dãy số không giảm nên
chuỗi HT khi và chỉ khi dãy {Sn} bị chặn trên
Để khảo sát sự hội tụ của chuỗi số dương, chúng
ta sẽ sử dụng 1 trong 4 tiêu chuẩn :
1. Tiêu chuẩn tích phân Maulaurint – Cauchy
2. Tiêu chuẩn so sánh
3. Tiêu chuẩn Cauchy
4. Tiêu chuẩn d’Alembert



§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
Tiêu chuẩn tích phân Maclaurint – Cauchy:
Cho hàm f(x)≥0, liên tục và đơn điệu giảm trên [1,∞).
¥

¥

n =1

1

Khi ấy, chuỗi å f (n ) HT khi và chỉ khi tp ò f ( x )dx HT
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi å 1a
n=1 n
1
* Khi α<0: un = a Þ lim un = +Ơ
n đƠ
n
Chui PK theo kccsht
Ơ

* Khi =0: un = 1" n ị lim un = 1 ạ 0
n ®¥
Chuỗi PK theo đkccsht
1 thỏa các điều kiện của
* Khi α>0: Xét hàm f ( x ) = a
x tiêu chuẩn tích phân



§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm

1
Vì tích phân ị a dx hội tụ khi và chỉ khi α>1 nên
1 x
¥ 1
Chuỗi å a Hội tụ khi α>1 và phân kỳ khi α≤1
n =1 n
1
Ví dụ: Khảo sát sự HT của chuỗi å
b
n =2 n(ln n )
1
Xét hàm f ( x ) =
a trên [2,+∞), ta có
x (ln x )
¥

f(x) khơng âm, hàm liên tục và khi x tăng thì lnx tăng
nên f(x) giảm tức là hàm f(x) thỏa điều kiện của tiêu
chuẩn tích phân


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
Mặt khác
ìï +¥ khi b £ 1


dx

d (ln x ) = ïï
1
í
= ị

b
b
ïï
khi b>1
b- 1
2 x (ln x )
2 (ln x )
ïỵ (b - 1)(ln2)
¥
1
Vậy chuỗi å
b HT khi β>1 và PK khi β≤1
n =2 n(ln n )


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm
Tiêu chuẩn so sánh 1:
¥

¥

n =1

n =1


Cho 2 chuỗi số khơng âm å un và å v n

thỏa

$p : un ³ v n " n p
Ơ

Khi y: 1. ồ un HT ị

Ơ

ồ v n HT

n =1
¥

n =1
¥

n =1

n =1

2. å v n PK Þ

å un PK

Ghi nhớ: Chuỗi “lớn” HT kéo theo chuỗi “nhỏ” HT và
ngược lại chuỗi “nhỏ” PK kéo theo chuỗi “lớn” PK



§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm

2n
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi å n
n=1 3 + 1
¥

Ta so sánh
2n
2n
un = n
£ n = vn, " n
3 +1 3
n
Ơ 2n
Ơ ổử
Ơ
2
2
n
Vỡ ồ

=ồ ỗ
=ồ q , q=

n


3

n=1 3
n =1ố3 ø
n=1
Suy ra chuỗi đã cho hội tụ

là chuỗi hội tụ


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm
Tiêu chuẩn so sánh 2:

¥

¥

Cho 2 chuỗi số khơng âm å un và å v n
n =1
n =1
un
lim
=K
n đƠ v
n
Khi y:
Ơ
Ơ
1. Nu K= thỡ å un HT Þ å v n HT
n =1

thỏa


n =1

2. Nếu 0¥

3. Nu K=0 thỡ ồ v n HT ị
n =1

Ơ

ồ un HT

n=1


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm
Khi dùng tiêu chuẩn so sánh, thường xuyên ta sẽ so
sánh với 1 trong 2 chuỗi cơ bản sau
Chuỗi cấp số nhân:
¥
Hội tụ khi |q|<1
n
å q
n =1
Phân kỳ khi |q|≥1
Chuỗi điều hòa :
1
å a
n =1 n

¥

Hội tụ khi α>1
Phân kỳ khi α≤1

1
, q <1
å q =
1- q
n=0
¥

n


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm
n 2 - 2n + 2
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi å 3
n=1 n + n + 1
¥

Ta dùng T/c so sánh 2 bằng cách tính khi n→∞
n 2 - 2n + 2 1
Khi n→∞ thì un = 3
:
= vn
n + n +1 n
Tức là lim un = 1 (hai chuỗi cựng HT hoc cựng PK)
n đƠ v
n

Ơ
Ơ 1
M ồ v n = å
là chuỗi phân kỳ
n=1
n=1 n
Vậy chuỗi đã cho phân kỳ


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
n

1ỉ
1+ n ư
÷
Ví dụ: Kho sỏt s hi t ca chui ồ 2 ỗ




n ÷
n =1 n
¥

n
1ỉ
1+ n ư
1
÷
: 2 .e = v n

Khi n thỡ un = 2 ỗ



n ố n ứ n
Ơ
Ơ 1
Mà chuỗi å v n = å 2 .e hội tụ
n=1
n=1 n

Theo tiêu chuẩn so sánh 2 ta được kết quả: Chuỗi
đã cho HT


Đ1. Chui s - Chui khụng õm

1
2n +1ử

ln ỗ
Vớ d: Kho sỏt s hi t ca chui ồ




n- 1ữ
n=1 n - 1



2n +1ử
1
3
Ta cú : u = 1 ln ổ




=
ln
2(1
+


n





n - 1 èn - 1 ø n - 1 è
2(n - 1)ứ
Ơ

ử ln2
1 ổ
3
1
3



un =
ln2 + ln(1+
)ữ=
+
ln(1+
)



n - 1ố
2(n - 1) ứ n - 1 n - 1
2(n - 1)
Do
1
3
1
3
3
nđƠ :
ln(1+
):
.
=
n- 1
2(n - 1)
n - 1 2(n - 1) 2(n - 1)2
Nên theo t/c so sánh 2: chuỗi đã cho PK vì nó là tổng
¥ ln 2
¥

1
3
của 2 chuỗi
PK và å
ln(1 +
) HT
å
2(n - 1)
n =2 n - 1
n =2 n - 2


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
a



÷
1
n
sin
Ví dụ: Khảo sát s hi t ca chui ồ ỗ




nữ
n=1
1
đ0

Khi n thỡ
n
1
Nờn ta có thể khai triển Maclaurint hàm sin
n
Vậy khi n→∞ thì
¥

a
a


ỉ ổ
ửử
1
1
1
1
1

un = ỗ
1
n
sin





+ O( 3 )ữ


:

ữ= ỗ1- n ỗ
3



nứ



n 3! n
n ø 6n 2
¥
1
Mà chuỗi å
HT Nên chuỗi đã cho HT
2
n =1 6n


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm


−n2

n −e
n + 1


ln 
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi ∑ 3
÷
n −1  n 
n =2
2
1
n
Khi n →∞ : e
= 2 ® 0 Suy ra
en
- n2

- n2

n- e
n +1 n - e
1
un = 3
ln(
)= 3
ln(1 + )
n
n
n- 1
n- 1
- n2

n- e
1

n 1
1
un = 3
ln(1+ ) : 3
=3
n
n- 1
nn
n
¥
1
Mà chuỗi å 3
phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ
n =1 n


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
Tiêu chuẩn d’Alembert :
¥

Xét chuỗi số dương: å un
n =1

Đặt :

un +1 • ∃ q < 1: Dn < q : chuỗi hội tụ
Dn =
un

• Dn ≥ 1 : chuỗi phân kỳ


un +1
D = lim Dn = lim
n →∞
n →∞ un

• D < 1 : hội tụ
• D > 1 : phân kỳ
• D = 1 : khơng có kết luận


§1. Chuỗi số - Chuỗi khơng âm
Tiêu chuẩn Cauchy :
¥

Xét chuỗi số dương: å un
n =1

Đặt :

Cn = n un

• ∃ q < 1: Cn < q : chuỗi hội
tụ
• C•n ≥ 1 : chuỗi phân kỳ
C < 1 : hội tụ

C = lim Cn = lim n un •
C > 1 : phân kỳ
n →∞

n →∞

• C = 1 : khơng có kết luận


§1. Chuỗi số - Chuỗi không âm
Tiêu chuẩn Rapb :
(sử dụng khi D = 1 và Dn < 1 hoặc C=1 và Cn<1)
 un +1 
Đặt
Rn = n 1 −
nu
÷
R
=
n
1

n
n
un 

Hoặc
R = lim Rn
R = lim Rn

(

n →∞


n →∞

• R > 1 : hội tụ
• R < 1 : phân kỳ
• R = 1 : khơng có kết luận

)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×