Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra chất lượng HKI vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<b>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn thi: Vật lí 11 --- Năm học 2011- 2012</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Họ và tên TS: ………..… Lớp : 11 A …</b>


<b> Phòng thi: ……… Số báo danh:……..</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Một tụ điện có điện dung C = 200 </b> <i>μ</i> F thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 100 V. Năng
lượng điện trường giữa hai bản tụ là:


<b>A. 0,1</b>J. <b>B. 2.10</b>-2 <sub>J.</sub> <b><sub>C. 1</sub></b><sub>J.</sub> <b><sub>D. 2. </sub></b><sub>J.</sub>


<b>Câu 2: Đại lượng nào sau đây có đơn vị là vơn trên mét(V/m)</b>?


<b>A. Hiệu điện thế.</b> <b>B. Cường độ điện trường.</b>


<b>C. Công của lực điện.</b> <b>D. Điện thế.</b>


<b>Câu 3:</b> Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên 4 lần, đồng thời độ lớn của mỗi điện tích tăng
lên gấp đơi thì lực tương tác tĩnh điện lúc sau so với lúc đầu sẽ


<b>A. </b>giảm 16 lần. <b>B. </b>giảm 4 lần. <b>C. </b>tăng 16 lần. <b>D. </b>tăng 4 lần.


<b>Câu 4:</b> Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng


nhiệt điện chỉ xảy ra khi


<b>A. </b>Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
<b>B. </b>Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
<b>C. </b>Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
<b>D. </b>Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt
và iôn dương đi về catốt.


<b>B. </b>Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iơn
dương đi về catốt.


<b>C. </b>Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn
dương đi về catốt.


<b>D. </b>Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi từ catốt về anốt,
khi catốt bị nung nóng.


<b>Câu 6: Đại lượng nào sau đây có đơn vị là vơn (V)</b>?


<b>A. Cơng của lực điện.</b> <b>B. Điện tích.</b>


<b>C. Cường độ điện trường.</b> <b>D. Điện thế.</b>


<b>Câu 7:</b> Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r =1  được nối với biến trở R tạo thành
mạch kín. Điều chỉnh biến trở để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị của biến
trở và công suất cực đại lần lượt là



<b>A. </b>R=1 , Pmax= 9W. <b>B. </b>R=2 , Pmax= 18W.


<b>C. </b>R=2 , Pmax= 9W. <b>D. </b>R=1 , Pmax= 1,5 W.


<b>Câu 8:</b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
<b>A. </b>tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>B. </b>tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


<b>D. </b>tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


<b>Câu 9:</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V, khi dịng điện có cường độ 1A chạy qua trong 1h
thì điện năng tiêu thụ là


<b>A. </b>21600J. <b>B. </b>216KJ. <b>C. </b>6J. <b>D. </b>6KJ.


<b>Câu 10:</b> Đặt một điện tích dương, khối lượng rất nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ di
chuyển


<b>A. </b>ngược chiều đường sức điện trường. <b>B. </b>vng góc với đường sức điện trường.
<b>C. </b>cùng chiều của đường sức điện trường. <b>D. </b>theo một quỹ đạo bất kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện


tích q = - 1 (C) từ M đến N là


<b>A. </b>A = - 1 (J). <b>B. </b>A = + 1 (J). <b>C. </b>A = + 1 (J). <b>D. </b>A = - 1 (J).


<b>Câu 12:</b> Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Cơng thức
nào sau đây <b>không </b>phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?



<b>A. </b>W =


2
CU
2
1


. <b>B. </b>W = C


Q
2
1 2


. <b>C. </b>W = C


U
2
1 2


. <b>D. </b>W = 2QU


1


.


<b>Câu 13:</b> Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I =


1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là



<b>A. </b>1,08 (kg). <b>B. </b>1,08 (g). <b>C. </b>0,54 (g). <b>D. </b>1,08 (mg).
<b>Câu 14:</b> Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch


<b>A. </b>không đổi so với trước. <b>B. </b>tăng rất lớn.
<b>C. </b>giảm về 0. <b>D. </b>tăng giảm liên tục.


<b>Câu 15:</b> Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>q1.q2 > 0. <b>B. </b>q1< 0 và q2 > 0. <b>C. </b>q1> 0 và q2 < 0. <b>D. </b>q1.q2 < 0.


<b>Câu 16:</b> Biểu thức của Đinh luật Ơm tồn mạch là
<b>A. </b> (<i>RN</i> <i>r</i>)<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>N</i>


<i>r</i>
<i>R</i>



 


. <b>C. </b>


<i>N</i>


<i>R</i> <i>r</i>




 


. <b>D. </b> <i>RN</i> <i>r</i>



 


 <sub>.</sub>
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1. Cho điện tích điểm q</b>1 = 10-6C đặt tại điểm A trong chân khơng


<b>a. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm B cách A một đoạn r =20 cm. </b>


<b>b. Đặt tại B một điện tích q</b>2= - 2.10-6 C. Xác đinh lực tương tác điện giữa hai điện tích?


<b>c. Xác định cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB do q</b>1 và q2 gây ra?


<b>Bài 2: </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó :



= 18 V, r =1<sub>;</sub>
R1 = 3, R2 = 6, R3 là một biến trở.


<b>1. </b>Cho R3=3. Tính:


<b>a. </b>Điện trở mạch ngồi?


<b>b. </b>Cường độ dịng điện mạch chính và cường độ dòng
điện chạy qua mỗi điện trở?


<b> 2. </b>Tìm R3 để cơng suất trên R3 là lớn nhất? Tính giá trị lớn nhất ấy.


<b>BÀI LÀM</b>
I.Phần Trắc nghiệm:


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b>



Đ.án


<b>II.Phần tự luận:</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Trang 2/2 - Mã đề thi 132


R3
R
2
R


1


</div>

<!--links-->

×