Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài dạy lớp 5 tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.51 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học An Thới Đông</b>
<b>Lớp: 5/..</b>


Họ và tên:……….


Thứ …….., ngày….. tháng 3 năm 2020
<b>Mơn: TỐN- (Tuần 21)</b>


<b>Bài 65: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT</b>


(SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 5/ Tập 2 - trang 20)


<b>Các em tìm hiểu mục tiêu của bài rồi thực hiện: </b>
<b>A. Hoạt động cơ bản </b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động trong sách hướng dẫn học</b>
<b>2. Quan sát biểu đồ hình quạt bên và trả lời câu hỏi:</b>


- Biểu đồ cho em biết điều gì?


- Có bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn na? Bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn
xồi? Bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn nhãn?


- Tính số học sinh thích ăn nho?


Biểu đồ cho em biết tỉ lệ phần trăm của 200 học sinh về ý thích ăn hoa quả
Quan sát biểu đồ ta thấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có ……% bạn thích ăn nhãn


Số học sinh thích ăn nho là: ……. x …… : 100 = ……. (bạn)


<b>B. Hoạt động thực hành </b>


<b>Câu 1: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 - trang 21</b>


Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh ở một trường tiểu
học được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Em hãy xem sách hướng dẫn học Toán 5
trang 21.Điền vào chỗ chấm (…) có bao nhiêu học sinh:


a. Thích màu xanh là ….
b. Thích màu đỏ là …….
c. Thích màu vàng là ……
d. Thích màu tím là …..


<b>Câu 2: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 trang 22</b>


Biểu đồ dưới đây thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:
A. Truyện thiếu nhi.


B. Sách giáo khoa.
C .Các loại sách khác.


<b>B</b>


22,5%


<b>A </b>


<b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Em hãy cho biết, biểu đồ thống kê những loại sách nào?



+ Tỉ số phần trăm truyện thiếu nhi là bao nhiêu? Tỉ số phần trăm sách giáo khoa là bao
nhiêu?


+ Trong thư viện có bao nhiêu phần trăm các loại sách khác?


+ Cho biết trong thư viện có tất cả 50 000 quyển sách. Hãy tính số sách giáo khoa
trong thư viện.


*Qua bài biểu đồ hình quạt em thấy có những thuận lợi và khó khăn gì?
Thuận lợi


Khó khăn:


*****************



<b>Trường Tiểu học An Thới Đơng</b>
<b>Lớp: 5/..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên:………. BÀI 66: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH


(SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TỐN 5/ Tập 2 - trang 22)


<b>Các em tìm hiểu mục tiêu của bài rồi thực hiện: </b>
<b>A. Hoạt động thực hành </b>


<b>Câu 1: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 - trang 23</b>


Cả lớp ra ngoài lớp học, chọn một mảnh đất (vườn hoa, sân trường, ...) rồi tính diện tích
mảnh đất đã chọn bằng cách chia


mảnh đất thành các hình đã biết cách
tính diện tích.


Đáp án-Ví dụ :


Ta đo diện tích một bồn hoa, có
hình ban đầu và sau khi chia ra các
hình như sau:


Từ hình chia ra, ta tiến hành đo các
cạnh của bồn hoa và được kết quả
như sau:


AB = BC = 2m
CD = AF= 1,5m
AC = FD = 4m
FE = ED = 2m
AH = 1m


Từ kết quả đo được, ta tiến hành tính diện tích hình tam giác và hình chữ nhật trên
Diện tích hình tam giác ABC là: S=4×1/2=2 (m2<sub>)</sub>


Do diện tích tam giác ABC = FED => Diện tích tam giác FED= 2 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật ACDF là: S = 1,5 x 4 = 6 (m2<sub>)</sub>


Vậy tổng diện tích của bồn hoa là:


S = SABC + SFED + SACDF = 2 + 2 + 6 = 10 (m2<sub>)</sub>



Đáp số: 10 m2


<b>Câu 2: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 - trang 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong sách HDH trang 23 Toán 5 tập 2 đã hướng dẫn kĩ và chi tiết cách làm (em xem
thêm).


<b>Câu 3: Xem sách hướng dẫn học Tốn 5 - trang 23</b>


Tính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải:


<b>Câu 4: Xem sách hướng dẫn học Toán 5</b> - <b>trang 24</b>


Xem cách tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ:


Trong sách hướng dẫn học trang 24 Toán 5 tập 2 đã hướng dẫn kĩ và chi tiết cách làm
(em xem thêm).


<b>Câu 5: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 - trang 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta chia mảnh ruộng thành hai hình là hình chữ nhật và hình thang như dưới đây:


Bài giải:


Chiều dài cạnh CF là: ………..(m)
Chiều dài cạnh FE là: ………..(m)
Diện tích hình thang CDEF là:



……….(m2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật ABFI là:


……… (m2<sub>)</sub>


Vậy tổng diện tích của mảnh vườn là:
………+ ……… = …… (m2<sub>)</sub>


Đáp số: ………. m2


*Để tính diện tích một hình chưa được học ta làm như thế nào?


+ Nội dung bài học hôm nay đến đây đã hết, nếu các em còn phần nào chưa thơng hoặc có
thắc mắc gì về bài học, các em cứ mạnh dạn nêu ý kiến bằng cách viết vào phần bên dưới
hoặc liên hệ hỏi thầy qua số điện thoại 0962488849 hoặc zalo


* Làm bài tập ứng dụng em nhé!


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lớp: 5/..</b>


Họ và tên:……….


<b>Mơn: TỐN- (Tuần 21)</b>


BÀI 68: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG


LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH


(SHDH TỐN 5/ Tập 2 - trang 27 đến trang 31)



<b>Các em tìm hiểu mục tiêu của bài rồi thực hiện: </b>
<b>A. Hoạt động cơ bản </b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: </b>


a/ Quan sát phần 1a sách hướng dẫn học Toán 5, trang 27


b/Trả lời câu hỏi:


- Các đồ vật trên có dạng hình gì?


………
- Mỗi hình có mấy mặt? Có mấy đỉnh?


………
- Nhận xét về hình dạng các mặt của từng hình?


………
<b>2. Thực hiện các hoạt động sau:</b>


Kể tên một số đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong cuộc sống


<b>3. Thực hiện các hoạt động sau: </b>Em hãy lấy hộp bao diêm,hộp phấn,…. Có dạng
hình hộp chữ nhật, hình lập phương quan sát đánh số vào các mặt:


Hoàn thành bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương



- Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật. Mặt 1 bằng mặt …, mặt 2 bằng mặt
…, mặt 5 bằng mặt …..


- Các mặt của hình lập phương là hình vng. Các mặt của hình lập phương đều …..
nhau.


<b>4. Em đọc kĩ nội dung sau rồi chia sẻ với người thân (sách hướng dẫn học tốn 5)</b>
<b>5. Chơi trị chơi "đố bạn".</b>


Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết tên hình theo yêu cầu:


a. Hình hộp chữ nhật bao gồm các hình:………
b. Hình hộp lập phương bao gồm hình :………


<b>B. Hoạt động thực hành bài 68 - Tốn lớp 5</b>


<b>Câu 1: Xem sách hướng dẫn học Toán 5 - trang 30</b>
Cho hình hộp chữ nhật sau:


a. Hãy ghi ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
b. Hãy ghi ra các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài làm


<b>Câu 2: Xem</b> <b>sách hướng dẫn học Toán 5</b> - <b>trang 31 </b>
Trong các hình dưới đây:


- Hình hộp chữ nhật là hình…………..
- Hình lập phương là hình……….



Nội dung bài học hơm nay đến đây đã hết, nếu các em cịn phần nào chưa thơng
hoặc có thắc mắc gì về bài học, các em cứ mạnh dạn nêu ý kiến bằng cách viết vào
phần bên dưới hoặc liên hệ hỏi thầy qua số điện thoại ………


* Làm bài tập ứng dụng trang 31 em nhé!


<b>ĐÁP ÁN MỘT SỐ BÀI</b>
Đáp án câu 1 trang 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Số bạn học sinh thích màu đỏ là: 120 x 25 : 100 = 30 (học sinh)
c. Số bạn học sinh thích màu vàng là: 120 x 20 : 100 = 24 (học sinh)
d. Số bạn học sinh thích màu tím là: 120 x 15 : 100 = 18 (học sinh)
Trả lời ý cuối bài 65.


(thuận lợi:Dễ nhìn,dễ nhận biết,dễ so sánh đối chiếu.


Khó khăn:khi vẽ phải cẩn thận đảm bảo tính chính xác theo số liệu)
Bài giải câu 3 trang 23:


Độ dài cạnh DH là:
6,5 + 3,5 = 10 (m)


Diện tích hình chữ nhật IHDE là:
10 x 4,2 = 42 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của hai hình vng AIMF và HBCN là:
3,5 x 3,5 x 2 = 24,5 (m2<sub>)</sub>


Vậy diện tích tấm biển quảng cáo là:
42 + 24,5 = 66,5 (m2<sub>)</sub>



Đáp số: 66,5 m2


Trả lời :câu 5 bài 67


- Hình hộp chữ nhật bao gồm các hình: Hình a và hình h
- Hình hộp lập phương bao gồm hình b và hình e.


Đáp án câu 1/30


a. Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
- AD = DC = QP = MN = 5cm


- AM = DQ = CP = BN = 3cm
- AD = BC = MQ = NP = 4cm


b. Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
- ABCD = MNPQ


- ABNM = DCPQ
- ADQM = BCPN


c. Diện tích mặt đáy MNPQ là : S = 5 x 4 = 20 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích mặt bên ABNM là: S = 5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 5 - tuần 21
  • 25
  • 1
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×