Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 chương 3 bài 1: Phương trình đường thẳng</b>
<b>Câu 1: Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là (-3; 5). Vectơ nào dưới</b>
đây không phải là VTCP của Δ?
<b>Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số</b>
góc k = 4 là:
<b>Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường</b>
thẳng song song vớin hau khi:
A. m = 3
B. m=3/2
C. m=-3/2
D. m = - 3
<b>Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và</b>
Góc giữa hai đường thẳng là:
A. α = 30o
B. α=45o
C. α=60o
D. α=90o
A. m= ±1
B. m = 1 và m = 4
C. m= ±4
D. m = - 1 và m = 4
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đườgn trung</b>
tuyến AM của tam giác là:
A. x – 2y + 8 = 0
B. 2x + 5y – 11 = 0
C. 3x – y + 9 = 0
D. x + y – 1 = 0
<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y</b>
– 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khí đó diệntích của tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 8: Cho điểm A(3; 5) và các đường thẳng d1: y = 6, d2: x = 2. Số đường thẳng d</b>
qua A tạo với các đường thẳng d1, d2 một tam giác vuông cân là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
<b>Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Toán 10</b>
1-D 2-C 3-C 4-B 5-C 6-B 7-C 8-B