Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA lớp 5 Tuần 16(KNS,luyện,CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.29 KB, 22 trang )

Giáo án lớp 5 Tuần 16 Năm
học: 2010 - 2011
TUN 1 6
Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc: Thầy thuốc nh mẹ hiền
I-Mc tiờu
-Bit c din cm bi vn vi gingm nh nhng, chm rói.
-Hiu ý ngha bi vn : Ca ng ti nng , tỏm lũng nhõn hu v nhõn cỏch cao thng ca Hi
Thng Lón ễng. (Tr li c c.hi 1,2,3 trong SGK).
II- dựng dy - hc :Tranh minh ha bi c trong SGK .
III-Cỏc hot ng dy hc
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
1
10
10
A-Bi c: c bi th V ngụi nh ang xõy .
- Gv nhn xột cho im
B-Bi mi
1-Gii thiu bi: th ụ H Ni v nhiu
thnh ph, th xó cú nhng ng ph mang tờn
Lón ễng hoc Hi Thng Lón ễng. ú l tờn
hiu ca danh y Lờ Hu Trỏc, mt thy thuc ni
ting trong lch s Vit Nam . bi c hụm nay
gioi thiu vi cỏc em ti nng , nhõn cỏch cao
thng v tm lũng nhõn t nh m hin ca v
danh y y .
2-Hng dn hs luyn c v tỡm hiu bi
a)Luyn c
- Gv hng dn cỏc em chia on.


on 1:T u m cũn cho thờm go, ci.
on 2: Tip cng hi hn.
on 3: on cũn li.
-Ni tip c trn tng on ca bi.
+Gv hng dn cỏch c ca tng on .
- GV ghi bng.
-c thm phn chỳ gii; gii ngha cỏc t c
chỳ gii trong sgk.(Gv cho hs nờu nhng t cỏc
em cha hiu v t chc gii ngha cho cỏc em).
-Gii thớch thờm v bit hiu Lón ễng (ụng lóo
li) l bit hiu danh y t t cho mỡnh, ng ý
rng ụng li bing vi chuyn danh li.
-Gv hng dn c v c din cm bi vn
ging nh nhng, im tnh .
b)Tỡm hiu bi
-Tỡm nhng chi tit núi lờn lũng nhõn ỏi ca Lón
ễng trong vic ụng cha bnh cho con ngi
thuyn chi ?
-iu gỡ th hin lũng nhõn ỏi ca Lón ễng trong
vic ụng cha bnh cho ngi ph n ?
-Hs c bi th V ngụi nh ang xõy .
-Tr li cõu hi v ni dung bi .
-Quan sỏt tranh minh ha, ch im Vỡ
hnh phỳc con ngi .
-1 hs gii c .
+Mt nhúm 3 HS Ni tip c trn
tng on ca bi. (c 2 vng.)
+Hs c lp c thm theo.
+Hs nhn xột cỏch c ca tng bn.
+3 hs khỏc luyn c on .

+Hs nờu t khú c
+ 2-3 hs c t khú.
- 1 hs c phn chỳ gii
- Luyn c theo cp
- 2 HS c bi
- HS theo dừi.
c thm bi tr li cõu hi
- Lón ễng nghe tin con ngi thuyn
chi b bnh u nng, t tỡm n thm.
ụng tn ty chm súc ngi bnh sut c
thỏng tri, khụng ngi kh, ngi bn.
ễng khụng nhng khụng ly tin m cũn
cho h go ci .
- Lón ễng t buc tụi mỡnh v cỏi cht
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
1
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 16 N¨m
häc: 2010 - 2011
10’
4’
-Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một người khơng
màng danh lợi ?
-Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế
nào ?
- Nªu ®¹i ý cđa bµi?
- GV nhận xét, bổ sung
c)Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
-Đọc nối lại bài và nhận xét cách đọc từng đoạn.
-Đọc diễn cảm một đoạn để làm mẫu cho hs .

-Có thể chọn đoạn 2 :Chú ý nhấn mạnh những từ
ngữ nói về tình cảm người bệnh, sự tận tụy và
lòng nhân hậu của Lãn Ơng ( nhà nghèo, đầy
mụn mủ, nồng nắc , khơng ngại khổ, ân cần, suốt
một tháng trời, cho thêm ); ngắt câu: Lãn Ơng
biết tin, bèn đến thăm .
-Gv theo dõi , uốn nắn .
3-Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Dặn hs về nhà kể lại hoặc đọc lại bài cho người
thân nghe .
của một người bệnh khơng đoạn ơng gây
ra . Điều đó chứng tỏ ơng là một thầy
thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm .
-Ơng được tiến cử vào chức ngự y
nhưng đã khéo chối từ .
- Lãn Ơng khơng màng cơng danh, chỉ
chăm làm việc nghĩa. / Cơng danh rồi sẽ
trơi đi, chỉ có tấm lòng nhân nghĩa là còn
mãi ./ Cơng danh chẳng đáng coi trọng;
tấm lòng nhân nghĩa mới đáng q,
khơng thể đổi thay .
- Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và
nhân cánh cao thượng của Hải Thượng
Lãn Ơng.
- 3 HS Đọc nối đoạn
-Hs luyện đọc diễn cảm .
- Hs phân vai đọc diễn cảm bài văn .
- Lun ®äc theo nhãm 3
- Thi ®äc diƠn c¶m

TiÕt 3: To¸n:

Lun tËp
I-Mục tiêu Giúp hs :
Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số và ứng dụng trong giải toán. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2
II-Các hoạt động dạy – học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
1’
32’
1- Bài cũ
Gv nhận xét cho điểm
2- Bài mới
1-Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta sẽ làm
quen với một số bài tốn luyện tập về tỉ số
phần trăm
2-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
GV hướng dẫn phân tích các bài mẫu
- GV nhận xét, bổ sung
Bài 2
Gv hướng dẫn phân tích bài tốn để HS biết
-2 hs lên bảng làm bài tập 3VBT
- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
-Hs đọc đề bài và theo dâi GV HD
-Hs làm bài .
27,5% + 38% = 65,5%; 30% - 16% = 14%
14,2% x 4 = 56,8%; 216% : 8 = 27%
- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
-Hs đọc đề, phân tích đề rồi làm bài

a)Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thơn
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
2
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 16 N¨m
häc: 2010 - 2011
2’
hướng giải
- GV nhận xét, bổ sung
Bài 3*
Gv hướng dẫn cách làm bài.
- GV nhận xét, bổ sung
3-Củng cố, dặn dò
-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs xem trước bài mới.
Hồ An đã thực hiện được: 18 : 20 = 90%
b)Đến hết năm thơn Hồ An đã thực hiện được
kế hoạch : 23,5 : 20 = 117,5%
Thơn Hồ An đã vượt mức kế hoạch :
117% - 100% = 17,5%
Đáp số : a)Đạt 90%; b)Thực hiện 117,5% và
vượt 17,5% .
- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
-Hs đọc đề và làm bài .
a)Tỉ số phần trăm của tiến bán rau và tiền vốn:
52500 : 42000 = 1,25 = 125% ( t.vốn )
b)Coi tiền vốn là 100% và tiền bán rau là
125% .Do đó phần trăm tiền lãi :
125% - 100% = 25% (tiền vốn)
Đáp số : a)125% ; b)25%

- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
TiÕt 4: §¹o ®øc: Hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh (T1)
I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được:
-Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.
-Nêu được lợi ích của việc hợp tác với mọi người trong công việc chung.
-Có kỹ năng hợp tác với bạn bè trong các họat động của lớp, của trường.
-Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong các
công việc củalớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
- KNS: Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống)
II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy – học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
1’
10’
A-Bài cũ:
Nêu những việc em đã làm thể hiện thái độ tơn
trọng phụ nữ
- GV nhận xét,
B-.Bài mới
1.Giới thiệu bài : Hợp tác với những người xung
quanh.
2-Hoạt động 1: Xử lí tình huống.
u cầu học sinh xử lí tình huống theo tranh
trong SGK.
u cầu học sinh chọn cách làm hợp lí nhất.
- Hai bức tranh ở SGK vẽ nội dung gì?
- Nhận xét cách tổ chức trồng cây ở mỗi tổ?
- Kết quả trồng cây của mỗi tổ như thế nào?
- Cách thức tổ chức trồng cây của tổ 2 thể hiện

2 học sinh nêu.
- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
Học sinh suy nghĩ và đề xuất cách làm của
mình.
Nối tiếp nêu cách làm của mình.
- Vẽ cảnh các bạn đang trồng cây
- Cách làm của mỗi tổ khác nhau....
- Cây tổ một khơng thẳng, cây tổ hai đứng
ngay ngắn
- Thể hiện sự hợp tác trong cơng việc.
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
3
Giáo án lớp 5 Tuần 16 Năm
học: 2010 - 2011
8
7
5
iu gỡ?
- Trong cụng vic chung cụng vic t kt
qu chỳng ta cn lm gỡ?
Kt lun: Cng, Thi v cỏc bn khỏc cn phi
hp, h tr, giỳp nhau trong vic trng cõy.
Vic hp tỏc nh vy s lm cho cụng vic thun
li hn, kt qu hn.
2-Hot ng 2: Tho lun nhúm.
Yờu cu hc sinh tho lun cỏc ni dung.
Ti sao cn phi hp tỏc vi mi ngi trong
cụng vic chung?
Tr em cú cn hp tỏc vi bn bố v mi ngi

gii quyt nhng vn cú liờn quan n tr
em khụng? Vỡ sao?
Cỏch hp tỏc vi mi ngi trong cụng vic
chung?
Kt lun v s cn thit v cỏch thc hin vic
hp tỏc vi mi ngi trong cụng vic chung.
c bit nhn mnh n quyn tr em c t
do kt giao v hp tỏc trong cụng vic.
Hot ng 3: Liờn h thc t.
Nhn xột chung, nờu gng mt s em trong lp
ó bit hp tỏc vi bn, vi thy, cụ giỏo
- GV nhn xột
5. Cng c, dn dũ: lm bi tp 5 / SGK
Yờu cu tng cp hc sinh lm bi tp 5.
Nhn xột, khuyn khớch hc sinh thc hin theo
nhng iu ó trỡnh by.
Thc hin nhng ni dung c ghi phn thc
hnh (SGK/ 27).
Chun b: Hp tỏc vi nhng ngi xung quanh
(tit 2).
Nhn xột tit hc.
- Phi bit hp tỏc vi nhau t kt qu
cao trong cụng vic.
- Tho lun nhúm 4.
-
-
- Trỡnh by kt qu tho lun trc lp.
- Lp nhn xột, b sung.
Hc sinh t liờn h ó hp tỏc vi ai?
Trong cụng vic gỡ? Em ó lm gỡ hp

tỏc? Ti sao? Kt qu nh th no?
Hc sinh thc hin.
Hot ng nhúm ụi.
i din trỡnh by kt qu trc lp.
- Lp nhn xột, b sung.

Buổi chiều:
Tiết 1,2: BDHG Toán: Ôn tập
I.Mc tiờu: Cng c v cỏc phộp tớnh s thp phõn, gii toỏn phn trm..
II. Hot ng dy hc.
1. Hng dn HS lm bi.
Bi 1: Cho 2 dóy s sau: a. 1; 4; 7 ; 10........
b. 2,15; 3,65; 5,15; 6;65; 8,15....
1.Tỡm s hng th 24 ca dóy s trờn.
2.Tớnh tng 24 s hng u tiờn ca dóy s trờn.
Gi ý: a. Dóy s cú quy lut s sau hn s lin trc nú 3 n v.
Ta thy : S th 2 l 4 = 3 x ( 2 -1) +1
S th 3 l 7 = 3 x (3 -1 ) + 1
S th 4 l 10 = 3 x ( 4 -1 ) + 1
Vy s th 24 l : ( 24 -1 ) x 3 + 1 = 70
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
4
Giáo án lớp 5 Tuần 16 Năm
học: 2010 - 2011
Tng hai s cỏch u u v cui ca dóy 24 s trờn l: 1 + 70 = 67 + 4 = 66 + 7 =....= 71.
Tng 24 s l : 71 x (24 : 2) = 852
b. Dóy s cú quy lut l s sau hn s lin trc 1,5.
Ta thy s th 2 l 3,65 = ( 2-1) x 1,5 + 2,15
s th 3 l 5,15 = (3- 1) x 1,5 + 2,15

Vy s th 24 ca dóy trờn l: (24 -1 ) x 1,5 + 2,15 = 36,65.
Tng hai s cỏch u u v cui l : 2,15 + 36,65 = 38,8
Vy tng 24 s u tiờn ca dóy l: 38,8 x ( 24 : 2 ) = 465,6
- GV nhn xột, b sung
Bi 2. Tớnh bng cỏch thun tin.
a. 7,25 + 2,47 + 3,53 ( ỏp dng tớnh cht kt hp tớnh)
b. 5,36 + 4,7 + 6,64 ( ỏp dng tớnh cht giao hoỏn)
c. 23,5 x 12,3 + 12,3 x 76,5 ( ỏp dng nhõn mt tng vi mt s )
d. 234,6 x 7,6 - 134,6 x 7,6 ( ỏp dng nhõn mt hiu vi mt s)
e. 4,56 : 0,5 - 1,56 : 0,5 ( ỏp dng mt hiu chia mt s v chia nhm cho 0,5)
- GV nhn xột, b sung
Bi 3. Thựng to cú 20,5 lớt du, thựng bộ cú 15,5 lớt du. S du ú c vo chai, mi chai cú
0,75 lớt. Hi cú bao nhiờu chai du?
Gi ý HS tớnh tng s lớt du sau ú ly s du chia cho s du 1 lớt thỡ tỡm c s chai du.
- GV nhn xột, b sung
Bi 4. Lp 5A cú 32 hc sinh trong ú hc sinh nam chim 75 %. Hi lp 5A cú bao nhiờu hc sinh
n?
Gi ý HS tỡm s HS nam ri mi tỡm s hc sinh n. HS nam chim 75% tc l tỡm 75% ca 32 em.
- GV nhn xột, b sung
Bi 5: Mt ngi b ra 84000 ng tin vn mua hng bỏn.Sau khi bỏn ht s hng ú thỡ ngi
ú thu c 105000 ng. Hi:
a. Tin bỏn bng bao nhiờu phn trm tin vn?
b. Ngi ú lói bao nhiờu phn trm?
HD. a. Ly s tin bỏn chia cho s tin vn.
b. Tỡm s tin lói ri ly s lói ú chia cho vn thỡ tỡm c s % tin lói.
Bi 6: Mt ngi cú s g trng bng 75 % s g mỏi. Sau khi ngi ú mua thờm 18 con g trng
thỡ s g trng bng 90 % s g mỏi. Hi lỳc u ngi ú nuụi my con g?
HD: Ta thy 18 con g tng ng vi 90% - 75% = 15% ( s g mỏi)
Vy s g mỏi l: 18 : 15 x 100 = 120 ( con)
S g trng cú l: 120 : 100 x 75 = 80 ( con)

C n g cú l: 120 + 80 = 200 ( con)
- GV nhn xột, b sung
Bi 7. Hiu hai s l 5,6. Tỡm hai s bit: 50% s th nht bng 75 % s th hai.
HD: i 50% = 1/2 ; 75% = 3/4
Quy ng t s hai phõn s trờn xỏc nh s phn ca mi s chớnh l mu s.
t ú gii bi toỏn tỡm hai s bit hiu v t s ca hai s ú.
- GV nhn xột, b sung
Bi 8. Cú mt bn hp ng sn xut dng c hc tp, nhúm th nht cú th hon thnh hp ng
sau 6 ngy lm vic, nhúm th hai cú th hon thnh hp ng sau 15 ngy lm vic. Thi gian u
ch riờng nhúm th nht lm vic, ri sau ú ch riờng nhúm th hai lm vic cho n khi kt thỳc
cụng vic. C hai nhúm ó lm ht 9 ngy thỡ kt thỳc bn hp ng ú. Hóy tớnh xem c hai nhúm
ó lm c bao nhiờu dng c, bit rng nhúm th nht ó lm nhiu hn nhúm th hai l 150 dng
c?
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
5
Giáo án lớp 5 Tuần 16 Năm
học: 2010 - 2011
Bi gii
Mt ngy nhúm th hai lm c: 1 : 15 = 1/15 (cụng vic)
Gi s nhúm th hai lm trong 9 ngy thỡ c: 1/15 x 9 = 3/5 (cụng vic)
Phn cũn li do nhúm th nht lm l: 1 - 3/5 = 2/5 (cụng vic)
Mt ngy nhúm th hai lm c: 1 : 15 = 1/15 (cụng vic)
Mt ngy nhúm th nht lm c: 1 : 6 = 1/6 (cụng vic)
Mt ngy nhúm th nht lm nhiu hn nhúm th hai: 1/6 - 1/15 = 1/10 (cụng vic)
Thi gian nhúm th nht lm vic mt mỡnh l: 2/5 : 1/10 = 4 (ngy)
Phn cụng vic nhúm th nht lm trong 4 ngy l: 1/6 x 4 = 2/3 (cụng vic)
Phn cụng vic do nhúm th hai lm tip xong cụng vic l: 1 - 2/3 = 1/3 (cụng vic)
Phn cụng vic nhúm th nht lm nhiu hn nhúm th hai l: 2/3 - 1/3 = 1/3 (cụng vic)
S dng c c hai nhúm lm c l: 150 : 1/3 = 450 (dng c)

ỏp s: 450 (dng c)
2. Cng c, dn dũ
Tiết 3,4: Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
I. Mc tiờu : Giỳp HS cng c li cỏc kin thc ó hc.
II. Hot ng dy hc.
1.Hng dn HS lm bi
Bi 1. Tỡm quan h t, cp quan h t trong cỏc cõu sau .
Hng ngy, bng tinh thn v ý chớ vn lờn, di tri nng gay gt hay trong tuyt ri, hng
triu tr em trờn th gii cựng i hc. Nu phong tro hc tp y b ngng li thỡ nhõn loi s chỡm
m trong cnh ngu dt, trong s dó man.
Bi 2. Tỡm cp t qua h in vo ch chm.
a. ........tri ma................cõy ci xanh tt. ( nh ....nờn)
b. ............tri ma................chỳng em c ngh lao ng. ( vỡ .....nờn)
c. ...........cụ giỏo quan tõm dy d............chỳng em rt ngoan. ( nh....nờn)
d..........cụ giỏo quan tõm dy d........cu y vn khụng tin b. ( tuy....nhng)
e............Lan gii Toỏn...........Lan cũn gii Ting Vit.( chng nhng....m)
Bi 3.Cho cỏc t sau: nỳi i, rc r, chen chỳc, i ng, du dng, vn, ngt, vui, ci, thnh ph,
hoa hng, ỏnh p, ti tt, rung.
Hóy sp xp cỏc t sau thnh hai nhúm, theo 2 cỏch sau:
a. Da vo cu to t :
- T n: ngt, vui, ci, rung, vn.
- T lỏy: chen chỳc, rc r, du dng.
- T ghộp: nỳi i, i ng,thnh ph,hoa hng, ỏnh p, ti tt
b. Da vo t loi:
- Danh t: nỳi i, rung, vn, thnh ph, hoa hng.
- ng t: chen chỳc, ỏnh p, i ng, ci.
- Tớnh t: rc r, du dng, ngt, vui, ti tt.
Bi 4. Cha li mi cõu sau bng 2 cỏch.
a. Vỡ bóo to nờn cõy khụng b .
- Vỡ bóo to nờn cõy ci b . / - Tuy bóo to nhng cõy ci khụng b .

b. Nu xe hng nhng em n lp ỳng gi.
- Tuy xe hng nhng em n lp ỳng gi. / - Vỡ xe hng nờn em n lp ỳng gi.
c. Vỡ tri ma nhng chỳng em vn i lao ng.
- Tuy tri ma nhng chỳng em vn i lao ng./ - Vỡ tri ma nờn chỳng em ngh lao ng.
Bi 5. Xỏc nh ch ng, v ng, trng ng ca cỏc cõu sau.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
6
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 16 N¨m
häc: 2010 - 2011
a. Sáng sớm, bà con trong các thơn// đã nườm nượp ra đồng.
b. Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba người// ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c. Sau những cơn mưa xn, một màu xanh non ngọt ngào,thơm mát// trải ra mênh mơng trên khắp
các sườn đồi.
d. Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay //có thể với lên hái được những
trái cây trĩu xuống tù hai phía cù lao.
Bài 6: Với mỗi nghĩa của từ ăn sau đây đặt một câu.
- Ăn có nghĩa là đưa thức ăn vào cơ thể: Em đang ăn cơm tối.
- Ăn có nghĩa là tiêu thụ. Xe này ăn xăng q !
-Ăn có nghĩa là lan ra nhiều phía: Rễ tre ăn sâu vào trong lòng đất.
- Ăn có nghĩa là hợp với. Tơi với bạn ban Lan rất ăn ý với nhau..
Bài 7. Trong bài “ Hành trình của bầy ong”, nhà thơ Nguyễn Đức Mậu viết:
Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.
Qua hai câu thơ này em hiểu được cơng việc của bầy ong có ý nghĩa gì đẹp.
Gợi ý: Cơng việc của bầy ong thật ý nghĩa rong ruổi khắp nơi để tìm hoa hút nhuỵ, mang mật thơm
ngon về. Những giọt mật ong được làm nên từ hương thơm, vị ngọt của bao lồi hoa . Nhờ những
con ong mà hương thơm vị ngọt của hoa mặc dù hoa đã tàn phai nhưng vẫn ln được giữ lại cho
con người trong những giọt mật ong thơm ngon.
Bài 8. Hãy tả lai hình dáng một cụ già đang chống gậy đi ngồi đường mà em thường gặp.

2. Củng cố, dặn dò
Thø 3 ngµy 7 th¸ng 12 n¨m
2010
TiÕt 1: To¸n: Gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m (tt)
I-Mục tiêu Giúp hs :
Biết tìm một số phần trăm của một số. Vận dụng để giải được bài toán đơn giản về tìm giá trò
một số phần trăm của một số. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2
II-Các hoạt động dạy – học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
1’
12’
A-Bài cũ
Gv nhận xét ghi điểm.
B-Bài mới
1-Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp .
2-Hướng dẫn về tốn tỉ số phần trăm
a)Ví dụ(SGK) : GV nêu bài tốn .
-Coi số HS tồn trường là 100% thì 1% là mấy
HS ?
-52,5% số HS tồn trường là bao nhiêu HS?
-Trường đó có bao nhiêu HS ?
-Trong bài tốn trên, để tính 52,5% của 800
chúng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, bổ sung
b)Bài tốn (SGK):-Gv nêu bài tốn .
-u cầu HS giải .
1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp
-2 hs lên bảng làm bài tập 3,4 ở VBT.

-Cả lớp nhận xét, sửa bài .

-HS đọc thầm, tóm tắt .
-800 : 100 = 8 (HS)
-8 x 52,5 = 420 (HS)
-420 HS nữ .
-Ta lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho 100
hoặc lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với 52,5
- Cả lớp nhận xét
-HS đọc thầm và tóm tắt .
Sau 1 tháng số tiền lãi thu được :
1000000 : 100 x 0,5 = 5000(đ)
Đáp số : 5000đ
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
7
Giáo án lớp 5 Tuần 16 Năm
học: 2010 - 2011
20
2
- tớnh 0,5% ca 1000000 ta lm nh th no?
- GV nhn xột, b sung
Kt lun: (SGK)
Gi HS c li kt lun SGK
3-Luyn tp , thc hnh
Bi 1: -Hs c v lm bi .
Gi HS cha bi.
- GV nhn xột, b sung
Bi 2: Gi HS nờu yờu cu ca bi.
Yờu cu HS lm bi.

Cha bi.
- GV nhn xột, b sung
Bi 3*
Gi 1 em lờn bng lm, cha bi trờn bng, c
lp cha vo v.
- GV nhn xột, b sung
C-Cng c, dn dũ
-Gv tng kt tit hc .
-Dn hs lm bi VBT xem trc bi mi.
- C lp nhn xột
-Ly 1000000 chia cho 100 ri nhõn vi 0,5
.
HS ni tip 3 em c
- Hs c , lm bi.
HS lm bi, 1em lờn bng lm.
S hc sinh 10 tui l :
32 x 75 : 100 = 24 (hc sinh )
S hc sinh 11 tui :
32 24 = 8 ( hc sinh)
ỏp s : 8 hc sinh .
- C lp nhn xột, sa bi .
-Hs c v lm bi .
S tin lói gi tit kim mt thỏng :
5000000 : 100 x 0,5 = 25 000(ng)
Tng s tin gi v tin lói sau 1 thỏng :
5000000 + 25000 = 5 025 000()
ỏp s : 5 025 000
- C lp nhn xột, sa bi .
-Hs c v lm bi .
S m vi dựng may qun :

254 x 40 : 100 = 138 (m)
S m vi dựng may ỏo :
345 138 = 207 (m)
ỏp s : 207m
- C lp nhn xột, sa bi .

Tiết 2: Chính tả: (Nghe-viết)

Về ngôi nhà đang xây
I-Mc tiờu
- Vit ỳng bi chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc 2 kh th u ca bi th V ngụi nh ang xõy.
-Lm c BT2a/b; tỡm c nhng ting thớch hp hon chnh mu chuyn (BT3)
II- dựng dy - hc Ba , bn t giy kh to hs thi tip sc lm BT2a,b,c .
Li gii : Bi tp 2 :a)
Giỏ r , t r , b r , r , qut , r sn Rõy bt , ma rõy
Ht d , thõn hỡnh mnh d Nhy dõy , chng dõy , dõy thng , dõy phi
Gi rỏch , gi lau , gi chựi chõn Giõy bn , dõy mc , giõy giy
b)
Vng ti , vng bc Ra vo , vo ra V v , v vai , v súng
D dng , dng dng Di do D dnh
c)
Chiờm bao, lỳa chiờm, v chiờm, chiờm tnh Thanh liờm, liờm khit, liờm s
Chim gỏy T lim, lũng tim d ỏ
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
8

×