Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết đại số chương 2 toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 36</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Về kiến thức: </b>


- Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương: Các quy tắc đếm, quy tắc cộng, quy tắc
nhân, hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp, cơng thức nhị thức Niutơn, phép thử, không gian mẫu,
biến cố và xác suất của biến cố.


<b>2. Về kỹ năng: Giúp học sinh có kỹ năng:</b>
- Tính xác suất của biến cố.


- Tính số hạng khơng chứ x, hệ số của xk<sub> trong khai triển biểu thức nhờ nhị thức Niutơn.</sub>
<b>3. Về thái độ, tư duy</b>


- Nghiêm túc, tự giác.
- Hiểu và vận dụng linh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


<b> - Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.</b>
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Xem lại các kiến thức trọng tâm trong chương.
<b> - Học bài cũ và làm BT đầy đủ.</b>


- Giấy nháp, bút, thước,…


<b>III. Phương pháp kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận trên giấy.
<b>IV. Tiến trình kiểm tra.</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b> - Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b>


11A6
11A8


<b>2. Ma trận, đề và đáp án</b>
<b>I. MA TRẬN NHẬN THỨC</b>


<b>Chủ đề hoạc mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ năng</b>


<b>Tầm quan</b>
<b>trọng (mức</b>


<b>cơ bản</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>của KTKN)</b>


<b>Trọng số (Mức</b>
<b>độ nhận thức</b>


<b>của chuẩn</b>


<b>KHTN)</b>


<b>Tổng điểm</b>


<b>Theo thang điểm</b>
<b>10</b>


<b>Hoán vị - tổ hợp - chỉnh hợp</b> 40 2 80 4


<b>nhị thức niu-tơn</b> 30 2 60 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

100% 260 10
<b> </b>


<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Chủ đề mạch kiến thức kĩ năng</b> <b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng điểm</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Hoán vị - tổ hợp - chỉnh hợp </b> Câu 1

Câu 2


<b>2</b>


<b>4đ</b>



<b>nhị thức niu-tơn</b> Câu 3


3đ 1 3đ


<b>Xác suất và biến cố </b> Câu 4




1


<b>Tổng</b> <b>2 </b> <b>4đ</b> <b>1 </b> <b>3đ</b> <b>1 </b> <b>3đ</b> <b>4</b> <b>10đ</b>


<b>III. MÔ TẢ ĐỀ THI </b>


<b>Câu 1: sử dụng định nghĩa , các công thức tính hốn vị , tổ hợp , chỉnh hợp để giải bài </b>
tập


<b>Câu 2: sử dụng định nghĩa , các cơng thức tính hốn vị , tổ hợp , chỉnh hợp để giải bài </b>
tập


<b>Câu 3: sử dụng công thức khai triển nhị thức niu-tơn để tính thứ hạng thứ T của khai </b>
triển


<b>Câu 4:sử dụng công thức xác suất để tính các biến cố </b>
<b>IV. ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1 (3đ) : Từ các phần tử của A = { 0, 1, 2, 3, 4,7 } có thể lập được bao nhiêu số tự </b>
nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. là số chẵn, gồm hai chữ số khác nhau?


<b>Câu 2 (1đ) : Từ 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ khác nhau, có bao nhiêu cách cắm hoa vào</b>
lọ. ( mỗi lọ một bông hoa )


<b>Câu 3 (3đ). </b>


a. Tìm số hạng có chứa x8<sub> trong khai triển nhị thức </sub> 3<i>x</i>+2¿10


¿ ?


b. Tìm số nguyên dương n biết tổng các hệ số của khai triển 5<i>x −</i>3¿<i>n</i>


¿ bằng 1024?
<b>Câu 4 (3đ) : Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ một tổ gồm có 6 nam và 4 nữ . Tính xác suất</b>
của các biến cố:


A = “Cả 3 học sinh đều là nam”


B = “Trong 3 bạn, có ít nhất 1 học sinh nữ”.
HẾT


<b>-V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>


<b>1</b>
<b>(3đ)</b>



Số cần lập có dạng <i>ab</i> , ( a , b <sub>A , a </sub><sub>0 , b </sub><sub> a )</sub>
a. Chọn a có 5 cách


Chọn b có 5 cách


 <sub> có 5 . 5 = 25 số gồm hai chữ số khác nhau</sub>


b. + Với b=0: a có 5 cách chọn
nên có 5 số tm


+ Với b={2,4}: a có 4 cách chọn
Nên có 2.4=8 số


Vậy có tổng số số chẵn, gồm 2 chữ số khác nhau được lập là 5+8=13 số


0.5
0.5


0.5


0.5


0.5
0.5
<b>2</b>


<b>(1đ)</b> Mỗi cách cắm hoa là một hoán vị của 5 phần tử  Số cách cắm hoa là:
P5 = 5! = 120 cách




<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>−2</i>¿<i>k⇒</i>
3<i>x</i>¿10<i>− k</i>¿


<i>C</i><sub>10</sub><i>k</i> ¿


số hạng có chứa x8<sub> tương ứng với 10-k =8 => k = 2</sub>
Vậy số hạng cần tìm là 4 .<i>C10</i>2 38<i>x</i>8


b. Thay x=1 ta có tổng các hệ số của khai triển là: 2n<sub> = 1024 = 2</sub>10
Vậy n =10



0.5đ
0.5đ


<b>4</b>
<b>(3đ)</b>


Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 3 của 10 người. <i>n</i>( ) <i>C</i>103 120


a) Theo bài ta có n(A) = <i>C</i>63 20


( ) 20 1
( )


( ) 120 6
<i>n A</i>



<i>P A</i>
<i>n</i>


  




b) có <i>B</i>= “Trong 3 bạn được chọn, khơng có học sinh nữ nào”  <i>B A</i>
 ( ) 1  ( ) 1  ( ) 1  1 5


6 6
<i>P B</i> <i>P B</i> <i>P A</i>


0.5đ


</div>

<!--links-->

×