Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 11 </b> <i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>
<b>Câu 1.</b> Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm
hai học sinh có cả nam và nữ?
<b>A. 35 .</b> <b>B.</b> 70 . <b>C. 12 .</b> <b>D.</b> 20 .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>A.</b> <i>q</i>=4. <b>B.</b> <i>q</i>= −2. <b>C.</b> <i>q</i>=2. <b>D.</b> <i>q</i>= 2.
<b>Câu 3.</b> Cho khối nón có chiều cao bằng 2<i>a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Thể tích của khối nón đã cho bằng
<b>A.</b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3
2<i>a</i> .
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b> ( 3; 1)− − . <b>B.</b> (−;0). <b>C.</b> ( 2; 1)− − . <b>D.</b> ( 3; 2)− − − −( 2; 1).
<b>Câu 5.</b> Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4,6,8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
<b>A.</b> 288 . <b>B.</b> 64 . <b>C.</b> 192 . <b>D.</b> 96 .
<b>Câu 6.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>=4. <b>B.</b> <i>x</i>=3. <b>C.</b> <i>x</i>=6. <b>D.</b> <i>x</i>=7.
<b>Câu 7.</b> Cho
2 5
1 2
2<i>f x</i> d<i>x</i>=2; <i>f x</i> d<i>x</i>=3
5
1
.
<i>I</i> =
<b>A.</b> <i>I</i> =4. <b>B.</b> <i>I</i> =3. <b>C.</b> <i>I</i> =6. <b>D.</b> <i>I</i> =7.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−<i>x</i>2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.</b>
<b>B. Hàm số có 1 điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số có 2 điểm cực trị.</b>
<b>D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. </b>
<b>Câu 9.</b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
<i>x </i> – ∞ + ∞
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>
– ∞
0
– ∞
+ ∞
2
+ ∞
<b> THUVIENTOAN.NET </b> <b>KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 </b>
<b>A.</b> <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+2. <b>B.</b> <i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+2. <b>C.</b> <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+2. <b>D.</b> <i>y</i>= − −<i>x</i>3 3<i>x</i>2+2.
<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log<sub>4</sub>
<b>A.</b> 3log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B.</b> 3 log+ <sub>4</sub><i>a</i>. <b>C.</b> 3log<sub>2</sub>
2 <i>a</i>. <b>D.</b> 2
2
log
3 <i>a</i>.
<b>Câu 11.</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> 2
cos<i>x</i>−4<i>x</i> +<i>C</i> <b>B.</b> 2
cos<i>x</i> 4<i>x</i> <i>C</i>
− − + <b>C.</b> 2
cos<i>x</i>+4<i>x</i> +<i>C</i> <b>D.</b> −cos<i>x C</i>+
<b>Câu 12.</b> Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức <i>z</i>= −
<b>A.</b> 1
5 . <b>B.</b> 5 . <b>C.</b>
1
25. <b>D.</b>
1
5.
<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
có tọa độ là
<b>A.</b>
<b>Câu 14.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+8<i>x</i>−4<i>y</i>−6<i>z</i>− =7 0 có tâm và bán kính là:
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>C.</b> <i>I</i>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A.</b> <i>n</i>=
<i>B</i> − ?
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>⊥
2
<i>SB</i>= <i>a</i>. Tính góc giữa <i>SA</i>và mặt phẳng
<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 60. <b>C.</b> 30. <b>D. 90</b>.
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> 4 . <b>B. 1.</b> <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 2 .
<i>O</i>
<i>x</i>
<b>Câu 19.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số 2
3 4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ là bao nhiêu ?
<b>A.</b> 5
2. <b>B.</b>
2
5. <b>C.</b>
3
2. <b>D. 0 . </b>
<b>Câu 20.</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực dương thỏa mãn log4<i>a</i>+log9<i>b</i>2 =5 và
2
4 9
log <i>a</i> +log <i>b</i>=4. Giá trị <i>a b</i>.
là:
<b>A.</b> 48 . <b>B.</b> 256 . <b>C. 144 .</b> <b>D. 324 . </b>
<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
2 1
1
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
−
+
<sub></sub>
là
<b>A.</b> ; 1
3
<sub>− −</sub>
. <b>B.</b>
1
;1
3
<sub>−</sub>
. <b>D.</b>
1
; 1;
3
<sub>− −</sub> <sub> +</sub>
.
<b>Câu 22.</b> Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích tồn phần của hình
nón đã cho bằng
<b>A. 3</b> . <b>B.</b> 8 . <b>C. 12</b>. <b>D. 9</b>.
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f</i>2
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 24.</b> Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
− trên khoảng (1;+).
<b>A.</b> − −2<i>x</i> 3ln 1
<b>Câu 25.</b> Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền <i>T</i> theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền <i>T</i> người đó
gửi hàng tháng là bao nhiêu?
<b>A. 643.000.</b> <b>B. 535.000.</b> <b>C. 613.000.</b> <b>D. 635.000. </b>
<b>Câu 26.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. có đáy là hình thoi cạnh 2<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>, góc giữa <i>B D</i>
và mặt đáy bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
<b>A.</b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 3<i>a</i>3. <b>C.</b> 4 3<i>a</i>3. <b>D.</b>
3
4 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 27.</b> Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
2 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ + là:
<b>A.</b> 0 . <b>B. 1.</b> <b>C.</b> 2 . <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+<i>bx</i>2+<i>d</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A.</b> <i>b</i>0;<i>d</i>0. <b>B.</b> <i>b</i>0;<i>d</i>0. <b>C.</b> <i>b</i>0;<i>d</i>0. <b>D.</b> <i>b</i>0;<i>d</i>0.
<b>Câu 29.</b> Cho đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A.</b>
2
1
d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
1 2
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>C.</b>
1 2
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
= −
1 2
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>Câu 30.</b> Cho ba số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +3 3<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub> = −5 3<i>i</i> và <i>z</i><sub>3</sub>= +7 <i>i</i>. Số phức liên hợp của số phức
1 2 3
w= −<i>z</i> 2<i>z</i> +<i>iz</i> bằng:
<b>A.</b> − +8 16<i>i</i>. <b>B.</b> 8 16− <i>i</i>. <b>C.</b> 8 16+ <i>i</i>. <b>D.</b> − −8 16<i>i</i>.
<b>Câu 31.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> = +
điểm nào dưới đây?
<b>A.</b> <i>Q</i>
<b>Câu 32.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các vectơ <i>a</i>=
<b>A.</b> −6. <b>B.</b> 22 . <b>C. 10 .</b> <b>D. 6 . </b>
<b>Câu 33.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b>
1
−
1 2
1
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
1
−
<i>O</i> <i>x</i>
<b>C.</b>
<b>Câu 34.</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>− =5 0. <b>B.</b> <i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0. <b>C.</b> <i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0. <b>D.</b> <i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>− =1 0.
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i>?
<b>A.</b> <i>u</i><sub>1</sub> =
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
<b>A.</b> 5
6
<i>P</i>= . <b>B.</b> 1
2
<i>P</i>= . <b>C.</b> 5
7
<i>P</i>= . <b>D.</b> 3
4
<i>P</i>= .
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình thang có đáy lớn <i>AB</i>, <i>SA</i> vng góc mặt phẳng đáy,
1
2
2
<i>AD</i>=<i>CD</i>=<i>CB</i>= <i>AB</i>= <i>a</i>, <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>CB</i> bằng
<b>A.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>a</i> 6 <b>C.</b> 2
3
<i>a</i>
<b>D.</b> 6
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f</i>(x)xác định và liên tục trên , có <i>f</i>(0)=0 và
3
2
6
1 1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
+ − với mọi <i>x</i>0.
Số nghiệm của phương trình <i>f</i>(x)=2020 là
<b>A.</b> 0 . <b>B. 1.</b> <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 2 .
<b>Câu 39.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số <i>m</i>để hàm số 4
2 3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
+
=
+ + đồng biến
<b>A. 1.</b> <b>B.</b> 5 . <b>C.</b> 4 . <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 40.</b> Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vng có cạnh bằng 4<i>a</i>. Diện tích xung quanh
của hình trụ là
<b>A.</b> <i>S</i>=16<i>a</i>2<b>.</b> <b>B.</b> <i>S</i>=4<i>a</i>2. <b>C.</b> <i>S</i>=24<i>a</i>2. <b>D.</b> <i>S</i>=8<i>a</i>2.
<b>Câu 41.</b> Xét các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn <sub>2</sub>
9 1
log <i>x</i>=log <i>y</i>=log <i>x</i>+<i>y</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A.</b> 1 1;
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>B.</b>
1 2
;
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>C.</b>
1
0;
3
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>D.</b>
2
;1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<i>A</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<b>Câu 42.</b> Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>4 8<i>x</i>2+<i>m</i>
trên đoạn
<b>A.</b> −7. <b>B.</b> −4. <b>C.</b> 4 . <b>D. 7 . </b>
<b>Câu 43.</b> Cho phương trình log2<sub>3</sub><i>x</i>+3 log 3<i>m</i> <sub>3</sub>
<b>A.</b> 2 <b>B. 1</b> <b>C.</b> 0<b>.</b> <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên . Biết 2
2 3
<i>x</i> + <i>x</i>− là một nguyên hàm của hàm số <sub>( ).5</sub>2
<i>x</i>
<i>f x</i> , họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số <sub>( ).5</sub>2
<i>x</i>
<i>f x</i> là
<b>A.</b> 2+ +
2
2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>−<sub></sub> +<i>x</i><sub></sub> +<i>C</i>
. <b>D.</b>
2
2 ln 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>+<sub></sub> +<i>x</i><sub></sub> +<i>C</i>
.
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
có nghiệm thuộc khoảng
<b>A.</b> −9. <b>B.</b> −10. <b>C.</b> −6. <b>D.</b> −5.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số cực trị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 5 . <b>C.</b> 6 . <b>D. 3 . </b>
<i>O</i> 1
2
−
1
<i>x</i>
<b>Câu 47.</b> Biết <i>x x x</i>1, 2( 1<i>x</i>2) là hai nghiệm của phương trình
2
2
3
2 1
log 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− +
+ + =
và
1 2
4<i>x</i> +2<i>x</i> = +<i>a</i> <i>b</i>, với <i>a b</i>, là hai số nguyên dương. Tính <i>a b</i>+
<b>A.</b> <i>a b</i>+ =9. <b>B.</b> <i>a b</i>+ =12. <b>C.</b> <i>a b</i>+ =7. <b>D.</b> <i>a b</i>+ =14.
<b>Câu 48.</b> Xét hàm số <i>f x</i>
1
0
d
<i>I</i> =
<b>A.</b> 4
15. <b>B.</b>
4
15
− . <b>C.</b> 2
5
− . <b>D. 1.</b>
<b>Câu 49.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh bằng 8 , <i>SAB</i>=<i>SCB</i>= 90 , hai mặt phẳng
<b>A.</b> 64 2
3 . <b>B.</b> 64 2 . <b>C.</b>
128 3
3 . <b>D.</b>
128 2
3 .
<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
<i>y</i>=<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+ − <i>x</i>− + <i>x</i>− là
<b>A.</b> 6 . <b>B.</b> 7 . <b>C.</b> 8 . <b>D. 9 . </b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1 2
2
−
2
4
3
−