Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TĂNG TR¬ƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.99 KB, 27 trang )

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG VÀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM 1997 ĐẾN
NĂM 2000
Ngày 06 - 11 - 1996 Quốc Hội khoá IX, kỳ họp thứ 10 ước CHXHCN Việt
Nam đã quyết địh thàh lập tỉh Bắc Kạ trê cơ sở tách ra từ hai tỉh: Bắc Thái
và Cao Bằg.
Bắc Kạ bao gồm 6 huyệ và 1 thị xã, đó là các huyệ: Ba Bể, Bạch Thôg,
Chợ Đồ, Chợ Mới, Na Rỳ, Ngâ Sơ và thị xã Bắc Kạ. Phía Bắc giáp với Cao
Bằg, phía Nam giáp với Thái Nguyê, phía Tây giáp với Tuyê Quag và phía
Đôg giáp với Lạg Sơ. Bắc Kạ có diệ tích đất tự hiê là 479.554 Ha, tổg
dâ số ăm 1996 là 259.612 gười, mật độ dâ số là 54,14 gười/Km
2
. Là một tỉh
miề úi mới được tái lập, Bắc Kạ xuất phát từ một điểm rất thấp về kih tế - xã
hội: Tổg sả phẩm trog tỉh (GDP) ăm 1996 mới chỉ đạt 309.286 triệu đồg
(tíh theo giá thực tế ăm 1994), hư vậy GDP bìh quâ đầu gười cò rất thấp;
ăm 1996 đạt 1.191.000 đồg/gười.
Mặc dù có sự thay đổi về địa giới hàh chíh hưg từ khi tái lập đế ay tìh
hìh kih tế - xã hội Bắc Kạ dầ dầ được ổ địh và có hiều chuyể biế tích
cực tạo đà cho hữg bước phát triể tiếp theo. Chúg ta hãy xem xét qua tìh hìh
tăg trưởg và phát triể kih tế tỉh Bắc Kạ sau đây:
I. TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỈNH BẮC KẠN TỪ
NĂM 1997 ĐẾN 2000.
1/ Tổng quan về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội.
a/ Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu.
Qua bảg số liệu 2.1, cho ta thấy mức độ phát triể chug của toà tỉh thôg
qua một số chỉ tiêu kih tế - xã hội chủ yếu. Dâ số trug bìh của tỉh Bắc Kạ
được xếp vào loại ít hất trog các tỉh thàh của cả ước, dâ số trug bìh của
tỉh ăm 1997 mới chỉ đạt 265.193 gười. Tuy hiê tỷ lệ gia tăg dâ số tự hiê
vẫ cò ở mức độ cao so với cả ước, qua các ăm 97 - 98, 98 - 99, 99 - 2000, tỷ lệ
gia tăg dâ số bìh quâ là 2,15% một ăm, trog khi đó cả ước đã giảm xuốg


1,7% một ăm và thế giới chỉ cò 1,4% một ăm. Do đó, dâ số Bắc Kạ bìh
quâ ăm 2000 là 282.667 gười.
Xét về một số chỉ tiêu xã hội hư tổg số y, bác sỹ; số giườg bệh... thì Bắc
Kạ đã đạt trê mức trug bìh của cả ước. Vào thời điểm 30/9/1999, tổg số y,
bác sỹ là 546 gười; tổg số giườg bệh là 879 giườg. Chỉ số y, bác sỹ trê một
vạ dâ của tỉh đạt 19,73 gười, trog đó bìh quâ của ớc chỉ số ày đạt 11,57
gười; số giườg bệh trê một vạ dâ đạt 31,80 giườg, trog khi đó cả ước
mới chỉ đạt 25,67 giườg trê một vạ dâ.
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu.
STT Các chỉ tiêu Đvị tíh 1997 1998 1999
1 Dâ số trug bìh Nười 265.193 270.894 276.7182
- Mật độ dâ số Nười/Km 255,29 56,49 57,703
2 Sả lượg qui thóc Tấn 81.939 84.946 89.001
3 Lươg thực qui thóc bìh
quâ đầu gười
K/nười 308,9 313,6 321,65
4 Diệ tích rừg trồg tập
trug
Ha 2.754 4.806 4.8746
5 GDP tíh giá thực tế Triệu đồn 358.187 409.693 447.2257
6 GDP/gười Nàn đồn 1.351 1.512 1.6168
7 Tổg thu NSNN Triệu đồn 16.671 22.545 29.3529
8 Tỷ lệ huy độg NS % 4,71 5,54 6,6710
9 Tổg chi NSNN Triệu đồn 183.294 211.201 306.322
10 Giá trị SX côg ghiệp(giá
1994)
Triệu đồn 20.823 26.648 36.860
11 Số học sih PT Học sinh 69.462 71.686 73.683
12 Số học sih/vạ dâ Học sinh 2.619 2.646 2.66214
13 Tổg số y, bác sỹ Nười 445 515 546

14 Số y, bác sỹ/vạ dâ Nười 16,79 19,02 19,73
15 Tổg số giườg bệh Giườn 834 869 879
16 Số giườg bệh /vạ dâ Giườn 31,45 32,08 31,80
Nuồn Niên iám thốn kê tỉnh Bắc Kạn năm 1999
Nếu hư dâ số của Bắc Kạ được xếp vào loại ít hất của cả ước thì tổg
sả phẩm trog tỉh (GDP) cũg được liệt kê vào hàg gũ cuối cùg của các tỉh
thàh trog cả ước. Năm 1997, khi tỉh mới được thàh lập GDP theo giá hiệ
hàh mới chỉ đạt 358.187 triệu đồg, qua các ăm tiếp theo Bắc Kạ đã cố gắg
vươ lê và đạt được tốc độ tăg trưởg GDP khá khả qua, trog khi đó tốc độ
tăg GDP của cả ước chữg lại ở mức thấp. Năm 1997 tốc độ tăg GDP của Bắc
Kạ đạt 16,87%; ăm 1998: 6,7%; ăm 1999: 7,2%; ăm 2000: 8,2%. Trog khi
đó tốc tăg GDP của cả ước ăm 1997 là 8,2%; ăm 1998: 5,8%; 1999: 4,8%;
ăm 2000: 6,7%. Tuy hiê, ếu xét theo chỉ số GDP bìh quâ đầu gười là một
chỉ số qua trọg đáh giá sự tăg trưởg và phát triể thì Bắc Kạ là một tỉh cò
quá ghèo so với cả ước. GDP bìh quâ đầu gười theo giá hiệ hàh ăm 1997
là 1.351 gà đồg và ăm 1999 mới chỉ tăg lê ở mức khiêm tố là 1.616 gà
đồg; trog khi GDP bìh quâ đầu gười của cả ước theo giá hiệ hàh ăm
1999 đã đạt tới 5.239.788 đồg.
Về thu chi gâ sách địa phươg, hầu hết các ăm qua thu gâ sách khôg
đủ chi, một mặt là một tỉh mới thàh lập cầ hiều khoả chi, mặt khác các guồ
thu cò rất hạ chế do mức độ phát triể kih tế cò yếu kém. Vì vậy hơ 90% chi
gâ sách địa phươg là do Trug ươg hỗ trợ.
Như vậy, từ khi thàh lập tìh hìh kih tế tỉh Bắc Kạ là rất khó khă, đời
sốg hâ dâ thôg qua mức thu hập ở mức thấp kém hất trog cả ước.
b/ Tổng giá trị sản xuất.
Để xem xét tìh hìh phát triể ở hữg góc độ khác hau, ta hãy xem
xét tổg giá sả xuất của tỉh thôg qua các thàh phầ kih tế và các
gàh kih tế.
Tổg giá trị sả xuất ăm 1999 theo giá thực tế đạt 719.472 triệu
đồg, theo giá cố địh ăm 1994 đạt 606.553 triệu đồg. Trog đó đóg

góp chủ yếu là hai thàh phầ kih tế: kih tế cá thể và kih tế hà ước;
kih tế tập thể và kih tế tư hâ đóg góp khôg đág kể; cò hai thàh
phầ kih tế hỗ hợp và kih tế có vố đầu tư ước goài chưa có sự đóg
góp vào tổg giá trị sả xuất của tỉh. Điều ày chứg tỏ các thàh phầ
kih tế của tỉh phát triể chưa đồg bộ; ề kih tế chưa phát huy được
sức mạh tổg thể của thàh phầ khác hau. Cho ê qui xét về tổg giá
trị sả xuất của tỉh cò hỏ bé mặc dù có sự tăg khá hah qua các ăm,
ăm 1998 đạt là 558.368 triệu đồg thì ăm 1999 mới tăg lê 606.553
triệu đồg.
Nếu xét theo gàh kih tế thì gàh ôg lâm ghiệp - thuỷ sả đóg
góp vào tổg giá trị sả xuất là chủ yếu, ăm 1999 là 356.296 triệu đồg,
trog đó riêg ôg ghiệp là 267.197 triệu đồg.
Bảng 2.2: Tổn iá trị sản xuất tỉnh Bắc Kạn.
Đơn vị tính: Triệu đồn
Năm
Theo giá thực tế Theo giá cố địh 1994
1997 1998 1999 1997 1998 1999
Tổg 562.322 651.552 719.427 509.793 558.368 606.553
I. Phân thành pần kinh tế 562.322 651.552 719.427 509.793 558.368 606.553
1. Kih tế Nhà ước --- --- 203.566 --- --- 176.570
2. Kih tế tập thể --- --- 1.738 --- --- 1.432
3. Kih tế tư hâ --- --- 14.615 --- --- 11.690
4. Kih tế cá thể --- --- 499.552 --- --- 416.861
5.Kih tế hỗ hợp ... ... ... .... ... ...
6.Kih tế có VĐT ước goài ... ... ... ... ... ...
II. Phân theo ngành kinh tế 562.322 651.552 719.427 509.793 558.368 606.553
1. Nôglâm ghiệp-thuỷ sả 322.640 373.059 390.046 321.372 340.949 356.269
2. Côg ghiệp-XDCB 79.259 94.237 119.665 62.770 74.383 91.382
3. Dịch vụ 160.423 184.256 209.764 125.651 143.036 158.902
Nuồn Niên iám thốn kê tỉnh Bắc Kạn 1999

c/ Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP).
Tổg sả phẩm trog trog (GDP của tỉh) đạt được cò ở mức thấp, các
gàh kih tế đóg góp vào GDP của tỉh với qui mô hỏ. Năm 1999 GDP của
tỉh mới đạt 382. 092 triệu đồg, tăg 7,2% so với ăm 1998, đóg góp vào GDP
của cả ước là 0,15%. Cũg hư tổg giá trị sả xuất, GDP của tỉh chủ yếu dựa
vào kih tế cá thể (ăm 1999 chiếm tới 73, 08% GDP của tỉh) và kih tế Nhà
ước (ăm 1999 chiếm 24,73% GDP của tỉh), các thàh phầ kih tế khác chưa
phát triể ê đóg khôg đág kể vào GDP của tỉh (cả bố thàh phầ kih tế
cò lại là kih tế tập thể, tư hâ, hỗ hợp và kih tế có vố đầu tư ước goài mới
chỉ đóg góp 1,21% vào GDP của tỉh).
Đây là sự phát triể khôg đồg đều giữa các thàh phầ kih tế, ếu
so với cả ước thì các thàh phầ kih tế đều có sự đóg góp đág kể vào
GDP, đặc biệt kih tế có vố đầu tư ước goài - ăm 1999 đóg góp
11,75% vào GDP của ước.
Bảng 2.3: Tổn sản phẩm tron tỉnh (GDP).
Đơn vị tính: triệu đồn
Năm
Theo giá thực tế Theo giá cố địh 1994
1997 1998 1999 1997 1998 1999
Tổg 358.187 409.693 447.225 333.899 356.387 382.092
I. Phân thành phần kinh tế 358.187 409.693 447.225 333.899 356.387 382.092
1. Kih tế NN --- --- 110.597 --- --- 98.205
2. Kih tế tập thể --- --- 915 --- 754
3. Kih tế tư hâ --- --- 4.928 --- 3.928
4. Kih tế cá thể --- --- 330.785 --- 279.205
5.Kih tế hỗ hợp ... ... ... ... ... ...
6.Kih tế có VĐTNN ... ... ... ... ... ...
II. Phân theo ngành kinh tế 358.187 409.693 447.225 333.899 356.387 382.092
1. Nôg lâm ghiệp-thuỷ sả 220.651 256.646 296.049 226.191 236.586 264.488
2. Côg ghiệp - XDCB 34.386 36.019 44.299 26.994 29.138 33.602

3. Dịch vụ 103.150 117.028 133.877 80.714 90.663 102.002
Nuồn Niên iám thốn kê Bắc Kạn 1999
d/ Cơ cấu tổng sản phẩm tỉnh Bắc Kạn.
Cơ cấu GDP của Bắc Kạ trog hữg ăm qua có xu hướg chuyể đổi
theo hướg tích cực hưg diễ ra chậm cho ê chưa phát huy được hiệu
quả sả xuất của các gàh đóg góp vào GDP của tỉh. Năm 1999, GDP
gàh ôg ghiệp vẫ chiếm tỷ trọg cao tới 60,16%, trog khi đó GDP của
gàh côg ghiệp mới chiếm tới 9,91% và GDP gàh dịch vụ là 29,93%.
Đây là một cơ cấu kih tế cò rất bất hợp lý, phả áh mức độ phát triể đag
cò ở mức rất thấp và chủ yếu là dựa vào gàh ôg ghiệp lạc hậu.
Điều ày càg thể hiệ rõ khi so sáh với cơ cấu GDP của cả ước cũg
vào thời kỳ ăm 1999 là: Nôg ghiệp chiếm 25,34%, côg ghiệp chiếm
34,49%, dịch vụ chiếm 40,08%.
Bảng 2.4: So sánh cơ cấu GDP của tỉnh BK với cả nước (theo iá hiện hành).
Đơn vị tính: %
Năm
Cơ cấu GDP tỉh Bắc Kạ Cơ cấu GDP của cả ước
1997 1998 1999 1997 1998 1999
I. Phân thành phần kinh tế 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
1. Kih tế NN --- -- 24,73 40,48 40,00 39,48
2. Kih tế tập thể --- --- 0,21 8,91 8,90 8,60
3. Kih tế tư hâ --- --- 1,10 3,38 3,41 3,39
4. Kih tế cá thể --- --- 73,08 34,32 33,83 33,14
5.Kih tế hỗ hợp ... ... ... 3,84 3,83 3,64
6.Kih tế có VĐTNN ... ... ... 9,07 10,03 11,75
II. Phân theo ngành kinh tế 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
1. Nôg lâm ghiệp-thuỷ sả 61,60 62,64 60,16 25,77 25,78 25,43
2. Côg ghiệp-XDCB 9,60 8,79 9,91 32,07 32,49 34,49
3. Dịch vụ 28,80 28,57 29,93 42,16 41,73 40,08
Nuồn Niên iám thốn kê Việt Nam

e/ Tốc độ tăng trưởng GDP.
Bảng 2.5: So sánh tốc độ tăn trưởn của tỉnh Bắc Kạn với cả nước.
Đơn vị tính: %
Năm 1997 1998 1999 2000
I. Tốc độ tăg trưởg GDP tỉh BK 16,67 6,7 7,2 8,12
+ Nôg lâm ghiệp - thuỷ sả 7,01 4,59 4,19
+ Côg ghiệp - XDVB 57,44 7,94 15,32
+ Dịch vụ 39,91 12,33 12,51
II. Tốc độ tăg trưởg GDP cả ước 8,15 5,76 4,77 6,7
+ Nôg lâm ghiệp - thuỷ sả 4,33 3,53 5,23
+ Côg ghiệp - XDVB 16,62 8,33 7,68
+ Dịch vụ 7,14 5,08 2,25
Trog hữg ăm qua, cả ước do ảh hưởg chug của khủg hoảg tài
chíh - tiề tệ Châu Á, ê tốc độ tăg trưởg GDP đã giảm từ 8,15% ăm 1997
xuốg cò 5,76% ăm 1998; 4,77% ăm 1999 và ăm 2000 là6,7%. Trog tìh
hìh đó, tốc độ tăg trưởg của Bắc Kạ cũg đã giảm xuốg từ 16,67% ăm 1997
cò 6,7% ăm 1998; 7,2% ăm 1999 và ăm 2000 là 8,12%. Tuy hiê tốc độ tăg
trưởg GDP Bắc Kạ vẫ đạt trê mức trug bìh của cả ước và có xu hướg
tăg lê, trog đó hầu hết các gàh, các lĩh vực đều tăg trê mức trug bìh của
cả ước, đặc biệt côg ghiệp và dịch vụ đều tăg trê 10% qua hầu hết các ăm.
Điều ày có thể lý giải rằg do qui mô GDP của tỉh cò hỏ, sự ỗ lực để tăg
thêm giá trị gia tăg một mức đág kể sẽ làm cho tốc độ tăg GDP lớ lê.
f/ Thu - chi ngân sách địa phương.
* Thu gâ sách Nhà ước: Do qui mô tổg giá trị sả xuất và tổg sả phẩm
trog tỉh cò hỏ bé, hơ ữa các gàh kih tế, các thàh phầ kih tế phất triể
chưa đồg bộ và cò hiều hạ chế, cho ê qui mô thu gâ sách vẫ ở mức rất thấp.
Nếu xét đây là chỉ tiêu qua trọg để tích luỹ cho đầu tư phát triể thì Bắc Kạ sẽ có
mức tích luỹ rất thấp. Tổg thu gâ sách có tăg qua các ăm hưg ổ mức thấp:
Năm 1997 mới thu được 16.671 triệu đồg, ăm 1998: 22.545 triệu đồg, ăm 1999:
29.352 triệu đồg và ăm 2000 thu được trê 30.000 triệu đồg. Trog đó các guồ

thu từ: Xí ghiệp quốc doah (Trug ươg và địa phươg), phí trước bạ, phí sử dụg
đất ôg ghiệp thuế hà đất, chuể quyề sử dụg đất... là các thu khôg tăg hoặc
tăg khôg đág kể; có hữg khoả cò giảm đi hư thu lệ phí giao thôg, sổ số kiế
thiết.
* Chi gâ sách: Do mới thàh lập tỉh, hiều đơ vị hàh chíh được hìh
thàh và hiều cơ sở hạ tầg được xây dựg ê chi gâ sách địa phươg tăg
khá hah qua ăm: Tổg chi ăm 1997 là 183.294 triệu đồg, ăm 1998 là
211.201 triệu đồg, ăm 1999 là 306.322 triệu đồg. Trog đó chi cho xây dựg cơ
bả tập trug là hiều hất, tiếp đó là chi sự ghiệp kih tế, sự giáo dục và đào tạo,
chi quả lý hàh chíh. Năm 1999 chi cho xây dựg cơ bả tập trug là 119.839
triệu đồg tăg gấp 2,3 lầ so với ăm 1998 là 51.811 triệu đồg.
Như vậy qua các ăm, Bắc Kạ đều bội chi gâ sách rất lớ, tỷ lệ huy độg
gâ sách lại thấp: Năm 1997 đạt 4,71%, ăm 1998 đạt 5,54%, ăm 1999 đạt
6,67%.
2/ Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp - thuỷ sản
Bắc Kạ là một tỉh thuầ ôg, vì vậy ôg lâm ghiệp chiếm vị trí rất qua
trọg trog côg cuộc đổi mới và phát triể kih tế.
Vào thời điểm 1-7-1999, tổg số hộ tham gia ôg lâm ghiệp - thuỷ sả là
47.660 hộ, với tổg số hâ khẩu là 238.262 gười chiếm 86,1% tổg số hâ
khẩu toà tỉh, số lao độg trog gàh ay lê tới 121.990 gười.
a/ Giá trị sản xuất nông nghiệp
Bảng 2.6a: Giá trị sản xuất nôn nhiệp theo iá thực tế.
Đơn vị tính: Giá trị (triệu đồn), cơ cấu (%).
Năm 1997 1998 1999
Giá trị Cơ cấu Giá trị Cơ
cấu
Giá trị Cơ
cấu
Tổg 258.222 100,00 259.342 100,00 305.367 100,00
I. Trồg trọt 167.225 64,76 199.039 67,39 208.789 68,37

II. Chă uôi 89.077 34,50 94.287 31,92 95.648 31,32
III. Dịch vụ ôg ghiêp. 1.920 0,74 2.016 0,69 930 0,31

Bảng 2.6b: Giá trị sản xuất nôn nhiệp theo iá cố định 1994.
Đơn vị tính: Giá trị (triệu đồn), tốc độ tăn (%).
Năm 1997 1998 1999
Giá trị Tốc độ↑ Giá trị Tốc độ↑ Giá trị Tốc độ↑
Tổg 245.036 4,28 256.585 4,71 267.179 4,13
I. Trồg trọt 170.997 8,06 180.867 5,77 190.739 5,46
II Chă uôi 72.158 - 4,30 73.759 2,22 75.252 2,02
III. Dịch vụ ôg ghiêp. 1.881 42,5 1.959 4,15 1.188 - 39,36
Qua bảg số liệu 2.6a ta thấy, giá trị sả xuất ôg ghiệp chủ yếu là trồg
trọt chiếm hơ 60% tỷ trọg tổg giá trị, cò chă uôi chiếm trê 30% và giá trị
dịch vụ ôg ghiệp chỉ chiếm dưới 1% trog tổg giá trị. Giá trị ôg ghiệp tăg
tuy khôg cao hưg tăg đều qua các ăm, tốc đọ tăg trê 4% một ăm; trog đó
chủ yếu là do giá trị trồg trọt tăg hơ 5% một ăm, cò giá trị sả xuất chă uôi
và dịch vụ tăg khôg khôg đág kể.
* Trog gàh trồg trọt tập trug chủ yếu là cây trồg hàg ăm, cây trồg lâu
ăm:
- Cây trồg hàg ăm bao gồm:
+ Cây lươg thực hư là cây lúa cây màu lươg thực (lúa, gô, khoai, sắ...),
ở Bắc Kạ có thể sả xuất cây lươg theo mùa vụ: vụ đôg xuâ và vụ hè thu.
Tổg diệ tích gieo trồg có tăg lê trog hữg ăm qua, mỗi ăm tăg
trê 2.000 ha, trog đó tập trug vào gieo trồg cây có giá trị cao để đảm bảo
lươg thực chủ yếu cho hâ dâ. Trog hữg ăm tới, tổg diệ tích gieo trồg
của tỉh có tăg lê thôg qua tăg diệ tích vụ lúa đôg xuâ và khai thác thêm
quĩ đất chưa được sử dụg.
Diệ tích gieo trồg cây lươg thực hư sau:
Bảng 2.7a: Diện tích ieo trồn chia theo cây lươn thực.
Đơn vị tính: Ha

Năm 1997 1998 1999
Tổg diệ tích 24.670 26.846 28.087
1. Cây lúa 16.092 16.648 17.388
- Lúa đôg xuâ 3.815 4.332 4.831
- Lúa mùa 12.277 12.316 12.557
2. Màu lươg thực 8.578 10.198 10.699
- Ngô 6.440 7.152 7431
- Khoai lag 262 511 459
- Sắ 1.876 2.535 2.809
Với diệ tích gieo trồg trê đây, sả lượg lươg thực của tỉh thu được là:
Bảng 2.7b: Sản lượn lươn thực.
Đơn vị tính: Tấn
Năm 1997 1998 1999
Tổg sả lượg lươg thực 81.939 84.964 89.001
1. Cây lúa 60.111 59.506 64.110
- Lúa đôg xuâ 12.843 15.472 18.308
- Lúa mùa 47.268 44.034 45.810
2. Màu lươg thực 21.828 25.440 24.891
- Ngô 14.947 16.178 15.412
- Khoai lag 922 2.190 1.746
- Sắ 18.715 24.895 26.695
Nhì chug tổg sả lượg lươg thực và lươg thực qui thóc của tỉh có xu
hướg tăg trê 3.000 tấ một ăm, trog đó sả lượg lúa chiếm trê 70%. Cụ thể
là ăm 1999 cây lúa chiếm 72,03%, cây màu lươg thực chỉ chiếm 27,97 %. Tíh
theo đơ vị hàh chíh thì Ba Bể là huyệ có diệ tích gieo trồg cây lươg lớ
hất (7.651 ha) và cũg là huyệ có tổg sả lươg thực qui thóc lớ hất (22.892
tấ), tiếp đó là các huyệ Chợ Đồ, Na Rỳ, Bạch Thôg, Chợ Mới, Ngâ Sơ.
Năng suất cả năm: Tạ/ha.
Năm 1997 1998 1999
Toà tỉh 35,77 34,61 36,05

×