Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH HỌC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.94 KB, 4 trang )

TRNG THPT
Lấ VIT THUT
Kè THI CHN HC SINH GII CP TRNG
MễN: SINH HC 11NM HC 2008-2009
(Thi gian lm bi 150 phỳt)
Cõu 1: (4,5 im): Trong t bo thc vt cú hai bo quan thc hin hai quỏ trỡnh chuyn hoỏ vt cht kốm theo chuyn hoỏ nng
lng, tuy trỏi ngc nhau nhng liờn quan cht ch vi nhau.
a. Mi quỏ trỡnh c gi vi 2 tờn gi khỏc nhau. Hóy vit li cỏc tờn gi v trỡnh by cõu to ca 2 bo quan ú
b. V s th hin mi quan h gia 2 quỏ trỡnh ú.
c. So sỏnh 2 quỏ trỡnh trờn.
Cõu 2: (2 im): Phõn tớch s khỏc nhau gia chu trỡnh c nh CO
2
ca cỏc nhúm thc vt. Gii thớch s xut hin con ng c
nh CO
2
thc vt C
4
v CAM?
Cõu 3: (2 im) a.. Ti sao vi khun lam va cú kh nng quang hp va cú kh nng c nh nit?
b. Cú ngi núi Nt sn ca cõy h õu l nhng nh mỏy phõn m nh bộ í kin ca em th no? Khi trng cõy h u
cú cn bún m khụng?
Cõu 4: (1 im) t ht u mi ny mm v trớ nm ngang. Sau mt thi gian thõn cõy cong lờn, r cõy cong xung. Hóy
gii thớch hin tng trờn?
Cõu 5: (3,5 im): a. S khỏc nhau gia tiờu húa ni bo v tiờu húa ngoi bo, tiờu hoỏ ngoi c th? Cho bit u im ca tiờu
húa thc n trong ng tiờu húa v tiờu húa thc n trong tỳi tiờu húa.
b. Nguyờn nhõn no giỳp hot ng trao i khớ ca cỏ xng t hiu qu cao trong mụi trng nc? Ti sao cỏ lờn cn li
cht?
Cõu 6:(1 im) Gii thớch cõu: Tri núng chúng khỏt, tri mỏt chúng úibng kin thc sinh hc.
Cõu 7 (2 im): Ngi ta lm cỏc thớ nghim i vi enzim tiờu húa ng vt nh sau:
Th t
thớ nghim


Enzim C cht
iu kin thớ nghim
Nhit (
o
C) pH
1 Amilaza Tinh bt 37 7-8
2 Amilaza Tinh bt 97 7-8
3 pepsin Lũng trng trng 30 2-3
4 pepsin Du n 37 2-3
5 pepsin Lũng trng trng 40 2-3
6 Pepsinogen Lũng trng trng 37 12-13
7 Lipaza Du n 37 7-8
8 Lipaza Lũng trng trng 37 2-3
a. Hóy cho bit sn phm sinh ra t mi thớ nghim.
b. Hóy cho bit mc tiờu ca cỏc thớ nghim sau: Thớ nghim1 v 2. Thớ nghim 3 v 5. Thớ nghim 1, 3, 6 v 7. Thớ
nghim 3, 4, 7 v 8
Cõu 8:(1,5 im): Súng mch l gỡ? Vỡ sao súng mch ch cú ng mch m khụng cú tnh mch?
Cõu 9: (3 im): a. 1 loi sinh vt cú b nhim sc th 2n = 4, mang kớ hiu AaBb, hóy vit kớ hiu ca b NST kỡ sau ca quỏ
trỡnh nguyờn phõn, kỡ gia ca gim phõn ln 1 v ln 2.
b. Nu cú 5 t bo sinh dc c ca loi núi trờn thc hin xong quỏ trỡnh gim phõn bỡnh thng s to ra bao nhiờu tinh trựng
gm nhng loi no, kớ hiu NST mi loi nh th no ?
.HT..
Đáp án và biểu điểm môn sinh học 11
Câu 1: 4,5 điểm.
a. Trong tế bào thực vật
+ Đó là quá trình quang hợp và quá trình hô hấp. 0,25đ
+ quá trình quang hợp diễn ra trong bào quan lục lạp 0,25đ
Cấu trúc lục lạp gồm:
- Có lớp màng kép bao bọc 0,25đ
- trong là chất nền stoma chứa nhiều enzim cacbôxi hoá 0,25đ

- Hạt grana gồm các túi tilacoits chứa hệ sắc tố, các chất truyền điện tử và các trung tâm phản ứng.
0,25đ
+ quá trình hô hấp diễn ra trong bào quan ti thể 0.25đ
Cấu trúc ti thể gồm:
- Có lớp màng kép ( ngoài trơn, trong gấp nếp thành các mào răng lợc trên đó có nhiều loại en zim hô hấp
0,25đ
- trong là chất nền chứa AND và ri bôxom 0,25đ
b. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở cây xanh.
1
(theo hình 11.3 sinh 11nc) 0,75 đ.
c. So sánh quang hợp và hô hấp ở cây xanh.
+ Giống nhau:
- đều là 2 quá trình chuyển hoá vật chất kèm theo chuyển hoá năng lợng, bản chất hoá học đều là quá trình oxi hoá -
khử 0,25đ
+ Khác nhau:
ĐPB (1,5đ) Quang hợp Hô hấp
Nơi diễn ra
0,25
Chủ yếu là lá cây Tất cả các bộ phận trên cây
Thời gian
0,25
Khi có ánh sáng Suốt ngày đêm
Nơi thực hiện 0,25 Lục lạp Ti thể
Nguyên liệu
0,25
CO2 và nớc O2 và các chất hữu cơ ( chủ yêu là
các bon hidrat)
Sản phẩm
0,25
Cácbonhidat và oxi CO2 và nớc và Q ATP, nhiệt

Vai trò
0,25
Cung cấp thức ăn , oxi cho các
sinh vật di dỡng, làm trong sạch
bầu không khí
Cung cấp Q ATP cho mọi hoạt động
sống của cơ thể, cung cấp các sản
phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp
các chất hữu cơ khác
Cõu 2: (2 im):
+ Phân tích điểm khác nhau chu trình cố định CO2 giữa các nhóm TV.
Mỗi ý 0,25đ ( tổng 1,0đ)
+ Giải thích sự xuất hiện con đờng cố định CO2 theo chu trình C4 và chu trình CAM.
- Nhóm thực vật C4 quang hợp trong điều kiện ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nhng nồng độ CO2 lại
thấp ở vùng nhiệt đới nóng ẩm kéo dài nên phải có qt cố định CO2 hai lần. Lần 1 nhằm lấy nhanh CO2 vốn ít có trong
2
ĐPB Thực vật C3 Thực vật C4 Thực vật CAM
Chất nhận CO2
đầu tiên
1,5 diP PEP PEP
Sản phẩm ổn
đinh đầu tiên
APG(3C) AOA (4C) AOA
Thời gian và chu
trình cố đinh
CO2
Chỉ có 1giai đoạn cố định
CO2 vào ban ngày, theo
chu trình 3C
Cả 2 giai đoạn đều vào ban

ngày, theo chu trình 4C
Giai đoạn cố định
CO2 lần đầu đợc tiên
hành vao ban đêm,
chu trình C4 lần tái cố
định CO2 theo chu
trình C3 tiến hành vào
ban ngày.
Không gian diễn
ra qt cố định
CO2
Tế bào mô giậu Tế bào mô giậu và tế bào
bao bó mạch
Tế bào mô giậu
không khí và tránh hô hấp sáng. Lần 2 cố định CO2 trong chu trình C3 để hình thành các hợp chất hữu cơ trong các tế
bào bao bó mạch. (0,5đ)
- Nhóm thực vật CAM sống trong điều kiện sa mạc hoặc bán sa mạc, phảI tiết kiệm nớc đến mức tối đa bằng cách
đóng khí khổng vào ban ngày. Vì vậy nhóm thực vật này phảI nhận và cố định CO2 vào ban đêm. (0,5đ)
Câu 3: 2điểm
a. + Vi khuẩn lam vừa có khả năng quang hợp vì trong cơ thể chúng có bào quan lục lạp có khả năng quang hợp nh
cây xanh. 0,25đ
+ Vi khuẩn lam còn có khả năng cố định nitơ vì trong cơ thể chúng có chứa enzim nitrogennaza có khả năng bẻ gẫy3
liên kết cộng hoá trị bền vững giữa 2 nguyên tử nitơ để nitơ liên kết với hidrôtạo ra NH3. trong môI trờng nớc NH3
chuyển thành NH4+ 0,75đ
b. ý kiến trên là đúng.
+ Các vi khuẩn thuộc chi Rhizôbium sống cộng sinh với các cây họ đậu tạo thành các nốt sần ở rễ. Nhóm vi khuẩn
này cũng có khả năng nh vi khuẩn Lam. Hằng năm chúng có thể cố định đợc một lợng nitơ khoảng 100 -> 400kg/ha
0,75đ
+ Khi trồng các cây họ đậu chúng ta không cần phảI bón thêm phân đạm nữa vì đã sẵn có nguồn đạm tự nhiên do
VK sản xuất ra. 0,25

Cõu 4: (1 im)
+ Làm TN nh trên nhằm chứng minh tính hớng sáng dớng (tính trọng lực âm) của chồi ngọn và hớng trọng lực dơng
( tính hớng sáng âm) của rễ.
+ Rễ có hớng trọng lực dơng chủ yếu do sự phân bố Auxin không đồng đều ở 2 mặt của rễ. Mặt dới nhiều auxin cùng
với axit abxixic gây ức chế sự sinh trởng của rễ. Mặt trên lợng auxin thích hợp kích thích sự sinh trởng của rễ, làm
chiều dài mặt trên dài ra nhanh hơn do đó rễ cong xuống dới. 0,5đ
+ Còn ở chồi ngọn thì ngợc lại, nghĩa là auxin sinh ra ở chồi ngọn, nó vận chuyển chủ động về phía dới ( ít ánh sáng)
kích thích sự phân chia và dài ra của tế bào do đó ngọn cong lên phía trên.
0,5đ
Cõu 5 (3 im): a.
Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá ngoài cơ thể
Diễn ra bên trong không bào
tiêu hoá của tế bào
Diễn ra bên ngoài tế bào nhng
trong cơ quan tiêu hoá
Diễn ra bên ngoài cơ thể
Thức ăn đợc biến đổi về mặt
hoá học bởi enzim lizoxom
Thức ăn đợc biến đổi bởi các
enzim do tuyến tiêu hoá tiết ra
Thức ăn đợc biến đổi bởi ezim
tiêu hoá tiết ra ngoài cơ thể
Gặp ở ngành ĐVNS Gặp ở các ngành động vật còn
lại
Gặp ở vi khuẩn hoại sinh
0,5đ 0,5đ 0,5đ
+ u điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá là:
- Thức ăn đi trong đờng ống tiêu hoá qua nhiều bộ phận, mỗi bộ phận thực hiện một chức năng riêng giúp thức ăn đợc
tiêu hoá hoàn toàn và triệt để
0,25

- trong đờng ống tiêu hoá thức ăn chỉ đi theo một chiều vì vậy tốc độ biến đổi, hấp thu diễn ra nhanh hơn, mặt khác
quá trình hấp thu đợc tinh lọc không lẫn với các chất thải nh trong túi tiêu hoá 0,25đ
- trong đờng ống tiêu hoá nhận đợc nhiều loại enzim khác nhau, mỗi enzim thuỷ phân một loại thức ăn đó đó các chất
dinh dỡng nhiều hơn 0,25đ
b. Nguyên nhân nào
+ Nhờ cử động phối hợp nhịp nhàng của miệng và xơng nắp mang mà dòng nớc chảy liên tục qua mang. Miệng mở,
nắp mang đóng ( V khoang miệng tăng-> P giảm, P ngoài > Ptrong) dòng nớc giàu oxi chảy vào mang. Miệng đóng,
nắp mang nâng lên dòng nớc giàu CO2 từ trong mang chảy ra ngoài.
0,5đ
+ cách sắp xếp của các lá mang ngợc chiều với dòng nớc chảy từ ngoài vào, vì vậy dòng máu chảy trong các lá mang
luôn ngợc chiều với dòng nớc giàu oxi chảy vào mang khiến hiệu quả trao đổi khí qua mang cá đạt hiệu quả cao, tận
thu đợc 80% lợng oxi hoà tan rất ít ở trong nớc 0,5đ
+ Cá lên cạn sẽ chết nhanh chóng vì cơ quan hô hấp của cá là mang, chỉ có khả năng lấy oxi hoà tan trong môI trờng
nớc 0,25đ
Cõu 6:(1 im)
+ Khi trời nóng, cơ thể tiết nhiều mồ hôI, giúp thân nhịêt hạ, ta có cảm giác mát, dễ chịu
0,25đ
+ Mồ hôI ra nhiều dẫn đến tình trạng thiếu nớc, làm ta có cảm giác khát, cần phảI uống nớc bổ sung
0,25đ
3
+ Khi trời lạnh, quá trình trao đổi chất tăng, dị hoá tăng để tăng sinh nhiệt bù lại nhiệt lợng bị mất đi do toả nhiệt vì lạnh
0,25đ
+ Dị hoá tăng, nghĩa là cơ thể tiêu hao một lợng lớn glucozơ, nên nồng độ glucôzơ trong máu giảm nhanh, gây cảm
giác đói 0,25đ
Câu 7: a. Sản phẩm đợc sinh ra ( đúng mỗi ý cho 0,25đ)
TN1 : Mantôzơ TN2: Không biến đổi
TN3: Axitamin TN4: không biến đổi
TN5 : Axitamin TN6: Không biến đổi
TN 7: Glyxeerin và axit béo TN 8: Không biến đổi
b.(1,0 im)

Mc tiờu ca cỏc thớ nghim: (ỳng 1 ý cho 0,25 im)
- Thớ nghim1 v 2: Enzim ch hot ng trong iu kin nhit c th (khong 37
o
C). nhit cao enzim b phỏ hy.
- Thớ nghim 3 v 5: Nhit mụi trng cng tng thỡ tc xỳc tỏcc cht ca enzim cng tng (trong gii hn).
- Thớ nghim 1, 3, 6 v 7: Mi enzim tiờu húa hot ng thớch nghi trong mụi trng cú pH xỏc nh.
- Thớ nghim 3, 4, 7 v 8: Mi loi enzim ch xỳc tỏc bin i mt loi cht (c cht) nht nh.
Cõu 8: (1 im) Súng mch l gỡ ? Vỡ sao súng mch ch cú ng mch m khụng cú tnh mch?
- Súng mch: nh thnh ng mch cú tớnh n hi v s co dón ca gc ch ng mch (mi khi tõm tht co tng mỏu vo) s
c truyn i di dng súng gi l súng mch. (0,5)
- Súng mch cũn gi l mch p, phn ỏnh ỳng hot ng ca tim. Súng mch ch cú ng mch m khụng cú tnh mch vỡ
ng mch cú nhiu si n hi cũn tnh mch thỡ ớt si n hi hn. (0,5)
Cõu 9:
a. Kớ hiu b NST + kỡ sau ca qt nguyờn phõn : AAaaBBbb. (0,5)
+ Kỡ gia ca qt gim phõn ln 1: AaaaBBbb ( 0,5)
+ Kỡ gia ca qt gim phõn ln 2: AABB v aabb (0,5)
hoc : AAbb v aaBB (0,5)
b. Một TB sinh dục đực thực hiện giảm phân bình thờng sẽ tạo 4 tinh trùng.
Vậy với 5 TBSD đực sẽ tạo 20 tinh trùng: (0,5)
Các lạo tinh trùng là : AB; ab; Ab; aB 0,5đ
4

×