Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide bài giảng hình học 10 tiết 16 tích vô hướng của hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄNTHÁI BÌNH


Kiểm Tra bài Cũ :
Câu 1: Nêu định nghĩa góc giữa hai vec
? hình vng ABCD tâm O,
Câu 2: tơ
Cho
gọi I, K, M, N lần lượt là trung điểm
của AB, BC, CD, DA.
I

A
N

D

O
M

B
K

C

Xác định các góc sau
?

uur uur


( AB,IK )
uur uuur
uuu
r uuu
r
( BC,OM) ; ( CD,MC)

uuu
r uuu
r
uuu
r uur
( KM,OK ) ; ( ON,BC)


r
a
A

r
b

O

B


Câu 2:
Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.

I

A

B

Xác định các góc sau
?uur uu
r

( AB,IK )

N

D

O

M

K

C

uur uuur
( BC,OM)
uuu
r uuu
r
( CD,MC)

uuu
r uuu
r
( KM,OK )
uuu
r uur
( ON,BC)

= 450
= 00

= 1800
= 1350
= 900


Câu 2:
Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
I

A

B

Xác định góc sau ?

uur uur
( AB,IK ) = 450
N


D

O

M

K

C


Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
I

A

N

D

O

M

B

K


C

Xác định góc sau ?

uur uuur
( BC,OM) = BC, BK

(

)

= 00


Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
I

A

B

Xác định góc
sau
uuu
r u
uu
r ?
( CD,MC) = CD, CL


(

N

D

O

M

= 1800

K

C

L

)


Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
A

I

B

Xác định góc

sau
uu
u
r uuu
r?
( KM,OK ) = OD, OK

(

N

D

O

M

K

C

)

= 1350


Cho hình vng ABCD tâm O, gọi I, K, M, N lần
lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
I


A

N

D

O

M

B

K

C

Xác định góc
uuu
rsau
uur ?
( ON,BC) = BI, BC

(

= 900

)




F

O ϕ O’



Giả sử một
không
Khi đó lực
sinh ra
F lực
F
đổi tác dụng lên một
vật công
một
tính
làm cho vật đó di chuyển
theo công thức:
từ điểm O đến điểm O’ 
'
A = F . OO . cos ϕ
(Hình vẽ)
Công thức trên chính là tích vô
F hai
hướng
OO ' của
vec-tơ

.



Tiết 16 ; Bài 2


a
b và
Cho hai vectơ
khác0vectơ
.
a
b và
Tích vô hớng của
là một số, kí
a.bhiệu

, đợc xác định
ru
r bởir công
u
r thức sau:
r u
r

a.b = a . b .cos ( a,b)

( )

VD: Cho hai vectơ a và b biết a = 4, b = 5, a, b = 60 0.Tính a.b
HD


rr r r
r r
0
4.5.cos
60
= 10
a.b = a . b cos ( a, b ) =


VD: Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là
trung điểm BC. Tính các tíchuu
vơ hướng 2sau:
r uuu
r a
AB.AG =
A
4
uuu
r uu
r
a2
AG.AI =
2
uu
r uu
r
G
a2
IB.IC = −
4

uuu
r uur
GB.AC = 0
B
C
I
uur uur
2
=
a
BC.BC
rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )


Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là trung
điểm BC. Tính các tích vơ hướng sau:
uur uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A
AB.AG = AB AG COS AB, AG

(

uuur uuur

= AB. AG.COS AB, AG

G
B

C
I
rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )

(

)

2a 3
0
= a.
cos 30
3 2
2
a
a 3 3
=
= a.
.
2
3
2


)


Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là trung
điểm BC. Tính các tích vơ hướng sau:
uuu
r uu
r
A
AG.AI = AG.AI.cos 00
= AG.AI
 2 a 3 a 3
= .
÷.
3 2  2

G
B

I

C

rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )

a2
=
2



Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là trung
điểm BC. Tính các tích vơ hướng sau:
uu
r uu
r
A
IB.IC = IB.IC.cos1800
= −IB.IC
a a
=− .
22

G
B

I

C

rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )

a2
=−
4



Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là trung
điểm BC. Tính các tích vơ hướng sau:
uuu
r uur
A
GB.AC= GB.AC.cos900
=0
G
B

I

C

rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )


Cho ∆ABC đều cạnh a, trọng tâm G, I là trung
điểm BC. Tính các tích vơ hướng sau:
uur uur
A
BC.BC = BC.BC.cos00
= BC2
= a2

G
B


I

C

rr r r
r r
a.b = a . b .cos ( a,b )


uuu
r uur
0
GB.AC= GB.AC.cos90=
0

A
G
B

I
A

rr
r r
Tronga.b = 0 ⇔ a ⊥ b


trường a.b = 0
C hợp
a ≠ 0nào

,b ≠ 0
thìuur uur
= BC.BC.cos00= BC2
BC.BC

= a2

G
B

I

r r r2 r 2
r r
Nếu a = b Thì a.a = a = a

C

Gọi là bình phương vơ hướng của

r
a


* Chú ý:
a.
b.

rr
r r

r r r
Với
a, b ≠ 0 Ta có: a.b = 0 ⇔ a ⊥ b
r r r2
r2
r r
a.a = a = a
Nếu a = b Thì

Số này gọi là bình phương vơ hướng của

r
a


2. Các Tính Chất củarTích
r Vơ
r Hướng
Với ba Vectơ
a, b, c bất kỳ và mọi số k ta có:

rr rr
Chất Giao Hốn)
1. ra.br = rb.a r r (Tính
rr
(Tính Chất Phân phối )
2. a. ( b + c ) = a.b + a.c
r r
rr r r
3. k .a b = k a.b = a kb


(r )
2

(r ) r( r)
2

4. a ≥ 0 ; a = 0 ⇔ a = 0
* Nhận Xét

(
(

(

r r 2 r2
r r r2
a + b = a + 2a.b + b
r r 2 r2
r r r2
a − b = a − 2a.b + b
r2 r2
r r r r
a −b = a +b a −b

)
)

) ( )( )



Cho hai vectơ
a
b và

rr
a.b > 0 ?

đều khác
0 vectơ

rr
a.b < 0?

Cóc
Cóc

rr
a.b = 0?


a
b và
Cho hai vectơ
đều khác
0 vectơ . Khi nào thì
của hai vectơ đó là số dơng? là số âm? bằng 0 ?

Tr¶ lêi: Ta cã


a.b = a . b cos(a, b).
+ a.b > 0 ⇔ a . b cos(a, b) > 0 ⇔ cos(a, b) > 0 ⇔ 00 ≤ (a, b) < 900.
+ a.b < 0 ⇔ a . b cos(a, b) < 0 ⇔ cos(a, b) < 0 ⇔ 900 < (a, b) ≤ 1800.
 a =0

+ a.b = 0 ⇔ a . b cos(a, b) = 0 ⇔  b = 0 ⇔

cos(a, b) = 0


 a=0

 b=0
(a, b) = 900



ứng dụng

Một xe goòng chuyển động từ A đến B dới tác dụng
F của lực
Lực F tạo với hớng chuyển động một góc ( F, ,tức
AB) là
=
Phân tích

F = F1 + F2
Trong đó

F1 AB

F2 là hỡnh chiếu của
F

Công

F
A của lực

lên đờng thẳng AB.



A = F. AB = ( F1 + F2 ). AB = F1. AB + F2 . AB = F2 . AB.
VËy

A = F. AB = F2 . AB.

F1
Nhân xét:
F2

không làm cho xe chuyển động nên khôn
sinh công làm cho xe chuyển động từ A đ


1. Nhắc lại biểu thức tích vơ hướng của hai
vectơ?
rr
rr
rr

2. Khi nào a.b > 0 ? a.b < 0? a.b = 0?
+ a.b > 0 ⇔ 00 ≤ (a, b) < 900.
3.Xem phần còn lại của 0bài
+ a.b < 0 ⇔ 90 < (a, b) ≤ 1800.
+ a.b = 0 ⇔

 a=0

 b=0
(a, b) = 900



×