..
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. 11
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 11
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 11
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
Formatted
2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 11
Formatted
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI GIA SÚC .............. 22
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
TẬP TRUNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG LIÊN QUAN ........................... 22
1.1 Tổng quan về hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung ......................................... 22
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
Formatted
1.1.1. Hiện trạng chăn nuôi gia súc .......................................................................... 22
Formatted
1.1.2. Hiện trạng trang trại chăn nuôi gia súc .......................................................... 66
Formatted
1.2. Ảnh hƣởng của chất thải chăn nuôi đến môi trƣờng .......................................... 77
Formatted
1.2.1. Chất thải rắn .................................................................................................... 77
Formatted
1.2.2. Nƣớc thải từ hoạt động chăn ni gia súc ....................................................... 88
Formatted
1.2.3. Khí thải từ hoạt động chăn nuôi gia súc.......................................................... 99
Formatted
1.3. Các loại hình cơng nghệ xử lý chất thải chăn ni ........................................ 1111
Formatted
1.3.1. Cơng nghệ xử lý khí thải ............................................................................. 1111
Formatted
1.3.2. Cơng nghệ xử lý chất thải rắn ..................................................................... 1414
Formatted
1.3.3. Công nghệ xử lý nƣớc thải chăn nuôi ......................................................... 1717
Formatted
CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU3534
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
2.1. Đối tƣợng, phạm vi và địa điểm nghiên cứu .................................................. 3534
Formatted
2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 3534
Formatted
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 3534
Formatted
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp ......................................................... 3534
Formatted
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra .................................................................................. 3534
Formatted
2.3.3. Phƣơng pháp lấy, bảo quản và phân tích mẫu ............................................ 3635
Formatted
2.3.4. Phƣơng pháp so sánh................................................................................... 3736
Formatted
2.3.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu........................................................................... 3837
Formatted
CHƢƠNG III. HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI GIA SÚC ............. 3938
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
TẬP TRUNG TẠI TỈNH NGHỆ AN ................................................................... 3938
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
3.1. Điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Nghệ An ............................................ 3938
Formatted
3.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực ......................................................................... 3938
Formatted
3.1.2. Đặc điểm phát triển kinh tế ....................................................................... 3938
Formatted
3.1.3. Đặc điểm dân số và phân bố dân cƣ ........................................................... 4039
Formatted
3.2. Tình hình hoạt động chăn ni gia súc tập trung tỉnh Nghệ An .................... 4039
Formatted
3.2.1. Tình hình chăn ni gia súc tập trung ......................................................... 4039
Formatted
3.2.2. Định hƣớng phát triển chăn nuôi tỉnh Nghệ An 2015 đến 2020 ................. 4342
Formatted
3.3. Hiện trạng môi trƣờng trong chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An ....... 4847
Formatted
3.3.1. Hiện trạng vệ sinh chuồng trại tập trung ..................................................... 4847
Formatted
3.3.2. Hiện trạng phát sinh và xử lý chất thải tại các cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung5049
Formatted
3.3.3. Hiện trạng môi trƣờng không khí và nƣớc thải tại cơ sở chăn ni đƣợc điều
Formatted
tra..............................................................................................................................54
53
3.4. Hiện trạng công tác quản lý môi trƣờng ngành chăn nuôi tại địa phƣơng ..... 5957
Formatted
3.4.1. Hiện trạng quản lý ....................................................................................... 5957
Formatted
3.4.2. Các tồn tại ................................................................................................... 6058
Formatted
a. Đối với cơ quan nhà nƣớc ................................................................................. 6058
Formatted
b. Đối với chủ cơ sở .............................................................................................. 6160
Formatted
c. Áp dụng khoa học – kỹ thuật trong xử lý chất thải chăn nuôi .......................... 6361
Formatted
d. Vấn đề huy động vốn ........................................................................................ 6362
Formatted
MÔI TRƢỜNG TỪ HOẠT ĐỘNG CHĂN NI .............................................. 6664
Formatted
4.1.Giải pháp về cơ chế, chính sách ...................................................................... 6664
Formatted
4.1.1. Xây dựng cơ chế, chính sách và ban hành văn bản pháp luật..................... 6664
Formatted
4.1.2. Quy hoạch vùng phát triển chăn nuôi gia súc tập trung .............................. 6765
Formatted
4.1.3. Giải pháp về quản lý nhà nƣớc.................................................................... 6967
Formatted
4.2. Giải pháp về khoa học công nghệ .................................................................. 7371
Formatted
4.2.1. Xử lý nƣớc thải............................................................................................ 7371
Formatted
4.2.2. Xử lý chất thải rắn ....................................................................................... 7673
Formatted
4.2.3. Xử lý mùi .................................................................................................... 8178
Formatted
4.3. Các giải pháp khác ......................................................................................... 8279
4.3.1. Giải pháp huy động vốn .............................................................................. 8279
4.3.2. Giải pháp về tuyên truyền, giáo dục ........................................................... 8380
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 8582
1. Kết luận ............................................................................................................. 8582
2. Kiến nghị ........................................................................................................... 8683
Formatted: Font: Not Bold, Do not check
spelling or grammar
Formatted: Font: Italian (Italy), Do not chec
spelling or grammar
Formatted: Font: Not Italic, Do not check
spelling or grammar
Formatted: Font: Vietnamese, Do not check
spelling or grammar
Formatted: Font: Not Italic, Do not check
spelling or grammar
2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nƣớc ................................................................. 8683
Formatted: Font: Vietnamese, Do not check
spelling or grammar
2.2. Đối với chủ các trang trại ............................................................................... 8683
Formatted: Font: Do not check spelling or
grammar
MTOC \o 1
Formatted: Font: French (France), Do not
check spelling or grammar
PHAGEREF _To1
Formatted: Font: Not Bold, Do not check
spelling or grammar
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
Formatted: Font: Italian (Italy), Do not chec
spelling or grammar
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: Toc420402761 \h ài閚ỘHƢƠNG I: Toc4204027612
TPAGEREF _Toc420402762 \h ài閚RƢAGEREF _Toc4202
1.1 Tổng quan về hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung ........................................... 2
Formatted: Font: Italian (Italy), Do not chec
spelling or grammar
Formatted: Font: Not Italic, Italian (Italy), D
not check spelling or grammar
Formatted: Font: Italian (Italy), Do not chec
spelling or grammar
Formatted: Font: Italian (Italy), Do not chec
spelling or grammar
Formatted: Font: Not Bold
1.1.1. Hi1.1.EF _Toc420402764 \h c ....................................................................... 2
Formatted: Font: Not Bold
1.1.2. Hi1.2.EF _Toc420402765 \h chăn nuôi gi .................................................... 6
Formatted: Font: (Default) PMingLiU
1.2. Ảnh hƣởng của chất thải chăn nuôi đến môi trƣờng ............................................ 7
1.2.1. Ch_Toc4204027 ............................................................................................... 7
1.2.2. Nƣ_Toc420402768 \h ải chăn nuôi đến môi ................................................. 8
1.2.3. Khí th420402769 \h ải chăn ni đến mơi ..................................................... 9
1.3. Các loại hình cơng nghệ xử lý chất thải chăn nuôi ............................................ 11
1.3.1. Công ngh0402771 \h hệ xử ........................................................................... 11
1.3.2. Công nghệ xử lý chất thải rắn ...................................................................... 14
Formatted: Font: (Default) PMingLiU
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
1.3.3. Công ngh0402775 \h t thải rắnhất th ........................................................... 17
Formatted: Font: Not Italic
CHƢƠNG II: Đc420402779 \h t thải rắnhất thải chăn nuôi眔㈆ ....................... 34
Formatted: Font: (Default) MS Mincho
2.1. Đối tƣợng, phạm vi và địa điểm nghiên cứu ...................................................... 34
Formatted: Font: (Default) Batang
2.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 34
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 34
2.3.1. Phƣơng pháp thu th điểm nghiên cứuhả .................................................... 34
Formatted: Font: Not Italic
2.3.2. Phƣơng pháp đi0 \h đ .................................................................................... 34
Formatted: Font: Not Italic
2.3.3. Phƣơng pháp lấy, bảo quản và phân tích mẫu ........................................... 35
Formatted: Font: Not Italic
2.3.4. Phƣơng pháp so sánh .................................................................................... 36
Formatted: Font: Not Italic
2.3.5. Phƣơng pháp x93 \h và phâ .......................................................................... 37
Formatted: Font: Not Italic
CHƢƠNG III. HI20402794 \h và phân tích mẫuải chăn n38
T8AGEREF _Toc420402795 \h v38
3.1. Điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Nghệ An ................................................ 38
3.1.1. Đi_Toc420402797 \h nh tế x ......................................................................... 38
Formatted: Font: Not Italic
3.1.2. Đ_Toc420402798 \h nh tế xã h .................................................................... 38
Formatted: Font: Not Italic
3.1.3. Đ.1.3. F _Toc420402799 \h nh tế xã ............................................................. 39
Formatted: Font: Not Italic
3.2. Tình hình hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An ........................ 39
3.2.1. Tình hình chăn ni gia súc tia súc t ........................................................... 39
Formatted: Font: Not Italic
3.2.2. Đ _Toc420402802 \h gia súc tia súc tập trung tỉnh Nghệ An ................... 42
Formatted: Font: Not Italic
3.3. Hiện trạng môi trƣờng trong chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An ........... 47
3.3.1. Hi_Toc420402804 \h ggia súc tia súc tập ................................................... 47
Formatted: Font: Not Italic
3.3.2. HiToc420402805 \h ggia súc tia súc tập trung tỉnh Nghệ Ann nuôi gia súc
Formatted: Font: Not Italic
t402805 \ .................................................................................................................... 49
3.3.3. Hia súc t402805 \h ggia súc tia súc tập trung tỉnh Nghệ Ann nuôi đƣa súc
Formatted: Font: Not Italic
t4028.............................................................................................................................
.53
3.4. Hiện trạng công tác quản lý môi trƣờng ngành chăn nuôi tại địa phƣơng......... 57
3.4.1. Hi trạng côquản lý ......................................................................................... 57
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Italic
3.4.2. Các tạng cơ ..................................................................................................... 58
Formatted: Font: Not Italic
MƠI TRƢCác tạng côquản lýquản lý .................................................................. 63
Formatted: French (France)
4.1.Giải pháp về cơ chế, chính sách .......................................................................... 63
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
4.1.1. Xây d về cơ chế, chính sách và ban hành văn bản pháp luật .................... 63
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Italic
4.1.2. Quy hovề cơ chế, chính sách và ban hành văn bản pháp ......................... 64
Formatted: Font: Not Italic
4.1.3. Giy hovề cơ chế, chính sách v....................................................................... 66
Formatted: Font: Not Italic
4.2. Giải pháp về khoa học công nghệ ...................................................................... 69
Formatted: Font: Not Bold
4.2.1. Xi pháp về khoa ............................................................................................. 70
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Italic
4.2.2. Xi pháp về khoa học ...................................................................................... 72
Formatted: Font: Not Italic
4.2.3. Xi pháp v ........................................................................................................ 77
Formatted: Font: Not Italic
4.3. Các giải pháp khác ............................................................................................. 78
Formatted: Font: Not Bold
4.3.1. Gigiải pháp kháchọc cô................................................................................. 78
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Italic
4.3.2. Gigiải pháp kháchọc công nghệà ban ......................................................... 79
Formatted: Font: Not Italic
K93.2. Gigiải pháp kh ............................................................................................. 80
Formatted: French (France)
1. Kết luận ................................................................................................................. 80
Formatted: Font: Not Bold
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 81
2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nƣớc ..................................................................... 81
2.2. Đối với chủ các trang trại ................................................................................... 81
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Italian
(Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: French (France)
Formatted: French (France)
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 1
Formatted: Font: Not Bold
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI GIA SÚC ........... 2
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: French (France)
TẬP TRUNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG LIÊN QUAN......................... 2
Formatted: French (France)
1.1 Tổng quan về hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung ........................................... 2
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
1.1.1. Hiện trạng chăn nuôi gia súc ......................................................................... 2
1.1.2. Hiện trạng trang trại chăn nuôi gia súc ....................................................... 6
1.2. Ảnh hƣởng của chất thải chăn nuôi đến môi trƣờng ............................................ 7
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
1.2.1. Chất thải rắn .................................................................................................... 7
1.2.2. Nƣớc thải từ hoạt động chăn nuôi gia súc..................................................... 8
1.2.3. Khí thải từ hoạt động chăn ni gia súc ....................................................... 9
1.3. Các loại hình cơng nghệ xử lý chất thải chăn ni ............................................ 11
1.3.1. Cơng nghệ xử lý khí thải ............................................................................... 11
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
1.3.2. Công nghệ xử lý chất thải rắn ...................................................................... 14
1.3.3. Công nghệ xử lý nƣớc thải chăn nuôi .......................................................... 17
CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
Formatted: French (France)
CỨU .......................................................................................................................... 34
2.1. Đối tƣợng, phạm vi và địa điểm nghiên cứu ...................................................... 34
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 34
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 34
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp ........................................................ 34
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra ................................................................................... 34
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.3.3. Phƣơng pháp lấy, bảo quản và phân tích mẫu ........................................... 35
2.3.4. Phƣơng pháp so sánh .................................................................................... 36
2.3.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................ 37
CHƢƠNG III. HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI GIA SÚC ........... 38
Formatted: French (France)
TẬP TRUNG TẠI TỈNH NGHỆ AN .................................................................... 38
Formatted: French (France)
3.1. Điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Nghệ An ................................................ 38
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
3.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực .......................................................................... 38
3.1.2. Đặc điểm phát triển kinh tế ......................................................................... 38
3.1.3. Đặc điểm dân số và phân bố dân cƣ ............................................................ 39
3.2. Tình hình hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An ........................ 39
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
3.2.1. Tình hình chăn ni gia súc tập trung ........................................................ 39
3.2.2. Định hƣớng phát triển chăn nuôi tỉnh Nghệ An 2015 đến 2020 ............... 42
2.3. Hiện trạng môi trƣờng trong chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An ........... 47
2.3.1. Hiện trạng vệ sinh chuồng trại tập trung ................................................... 47
2.3.2. Hiện trạng phát sinh và xử lý chất thải tại các cơ sở chăn nuôi gia súc
tập trung ....................................................................................................................... . 49
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.3.3. Hiện trạng môi trƣờng khơng khí và nƣớc thải tại cơ sở chăn nuôi đƣợc
điều tra ......................................................................................................................... . 53
2.4. Hiện trạng công tác quản lý môi trƣờng ngành chăn nuôi tại địa phƣơng......... 57
2.4.1. Hiện trạng quản lý ........................................................................................ 57
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.4.2. Các tồn tại ...................................................................................................... 58
Chƣơng IV: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ Ô NHIỄM..................... 63
MÔI TRƢỜNG TỪ HOẠT ĐỘNG CHĂN NI .............................................. 63
4.1.Giải pháp về cơ chế, chính sách .......................................................................... 63
4.1.1. Xây dựng cơ chế, chính sách và ban hành văn bản pháp luật .................. 63
Formatted: French (France)
Formatted: French (France)
Formatted: French (France)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
4.1.2. Quy hoạch vùng phát triển chăn nuôi gia súc tập trung ........................... 64
4.1.3. Giải pháp về quản lý nhà nƣớc .................................................................... 66
4.2. Giải pháp về khoa học công nghệ ...................................................................... 69
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
4.2.1. Xử lý nƣớc thải .............................................................................................. 70
4.2.2. Xử lý chất thải rắn ........................................................................................ 71
4.2.3. Xử lý mùi ........................................................................................................ 76
4.3. Các giải pháp khác ............................................................................................. 77
4.3.1. Giải pháp huy động vốn................................................................................ 77
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
4.3.2. Giải pháp về tuyên truyền, giáo dục ............................................................ 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 80
Formatted: French (France)
1. Kết luận ................................................................................................................. 80
Formatted: Font: Not Bold
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 81
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nƣớc ..................................................................... 81
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
2.2. Đối với chủ các trang trại ................................................................................... 82
Formatted: Font: Not Bold, Italian (Italy)
Formatted: Font: Bold
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Hiện trạng chăn nuôi gia súc trên toàn quốc ....................................................... 2
Bảng 1.2. Diễn biến về số lƣợng Trâu theo vùng địa lý....................................................... 3
Bảng 1.3 Diễn biến về số lƣợng bò theo vùng địa lý ........................................................... 4
Bảng 1.4 Diễn biến về số lƣợng lợn theo vùng địa lý .......................................................... 5
Bảng 1.5. Giá trị sản xuất chăn nuôi qua các năm ............................................................... 6
Hình 1.1. Tỷ lệ trang trại chăn nuôi phân theo khu vực địa lý năm 2013 .......................... 7
Bảng 1.6. Thành phần hóa học của các loại phân gia súc sau khi ủ .................................... 7
Bảng 1.7. Một số vi sinh vật trong chất thải rắn của vật ni.............................................. 8
Bảng 1.8. Các chất có mùi trong nƣớc thải chăn nuôi........................................................ 11
Bảng 2.1. Tổng sản phẩm trên địa bàn Nghệ An phân theo các ngành kinh tế ...... 3938
Bảng 3.2. Tỷ trọng sản xuất nông nghiệp Nghệ An từ năm 2010-2013 (%) ............... 4039
Bảng 3.3. Số lƣợng gia súc tỉnh Nghệ An từ năm 2010-2013 (con) ............................. 4140
Bảng 3.4. Số lƣợng gia súc phân theo các đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An................ 4140
Bảng 3.5. Số lƣợng các trang trại trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2013 ...................... 4241
ảng 3.6. Định hƣớng phát triển đàn trâu b trên địa bàn tỉnh Nghệ An ..................... 4443
Bảng 3.7. Quy hoạch phát triển đàn trâu bị tồn tỉnh Nghệ An.................................... 4443
phân theo địa phƣơng ....................................................................................................... 4443
ảng 3.8. Định hƣớng phát triển đàn lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An ........................... 4645
Bảng 3.9. Quy hoạch phát triển đàn lợn đến năm 2015 tính đến 2020 theo huyện, thành
phố, thị x
con ............................................................................................................... 4746
Bảng 3.10. Hiện trạng sử dụng chuồng trại nuôi trong chăn nuôi gia súc tập trung trên địa
bàn tỉnh Nghệ An .............................................................................................................. 4847
Bảng 3.11. Vị trí chuồng trại của các cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung tại tỉnh Nghệ An
............................................................................................................................................ 4948
Bảng 3.12. Hệ số thải chất thải rắn do vật nuôi ............................................................. 5049
Bảng 3.13. Hệ số thải bỏ chất ô nhiễm trong nƣớc thải trong ngành chăn nuôi [19]... 5049
Bảng 3.14. Ƣớc tính lƣợng phân thải chăn ni gia súc các huyện nghiên cứu........... 5150
Formatted: Vietnamese, Do not check spellin
or grammar, Condensed by 0.3 pt
năm 2013 ........................................................................................................................... 5150
Bảng 3.15. Ƣớc tính lƣợng phát sinh nƣớc thải và tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc
thải chăn nuôi gia súc các huyện nghiên cứu năm 2013 ................................................ 5250
Bảng 3.16. Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn từ các cơ sở chăn nuôi ............. 5351
gia súc tập trung trên địa bàn tỉnh .................................................................................... 5351
Bảng 3.17. Hiện trạng thu gom và xử lý nƣớc thải từ các cơ sở chăn nuôi .................. 5352
gia súc tập trung trên địa bàn tỉnh .................................................................................... 5352
Bảng 3.18. Kết quả phân tích khơng khí bên ngồi chuồng trại.................................... 5453
chăn nuôi tập trung ........................................................................................................... 5453
Bảng 3.19. Nồng độ các chất trong nƣớc thải của các cơ sở thải ra môi trƣờng .......... 5655
Bảng 2.20. Hiện trạng kinh nghiệm chăn nuôi của chủ cơ sở ....................................... 6260
Hình 4.1. Sơ đồ Cơ cấu hệ thống quản lý môi trƣờng cấp xã ........................................ 6966
Bảng 4.1.Bảng phân công chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức cá nhân trong quản lý
môi trƣờng chăn nuôi........................................................................................................ 7168
Bảng 4.2: Thông số kỹ thuật của hệ thống ...................................................................... 7471
Bảng 4.3. Thông số kỹ thuật của hệ thống ...................................................................... 7571
Bảng 1.1. Hiện trạng chăn ni gia súc trên tồn quốc ........................................................ 2
Bảng 1.2. Diễn biến về số lƣợng Trâu theo vùng địa lý....................................................... 3
Bảng 1.3 Diễn biến về số lƣợng b theo vùng địa lý ........................................................... 5
Bảng 1.4 Diễn biến về số lƣợng lợn theo vùng địa lý .......................................................... 6
Bảng 1.5. Giá trị sản xuất chăn nuôi qua các năm................................................................ 6
Bảng 1.6. Thành phần hóa học của các loại phân gia súc sau khi ủ .................................... 8
Bảng 1.7. Một số vi sinh vật trong chất thải rắn của vật ni.............................................. 9
Bảng 1.8. Các chất có mùi trong nƣớc thải chăn nuôi........................................................ 12
Bảng 2.1. Tổng sản phẩm trên địa bàn Nghệ An phân theo các ngành kinh tế ................ 13
Bảng 2.2. Tỷ trọng sản xuất nông nghiệp Nghệ An từ năm 2010-2013 (%).................... 14
Bảng 2.3. Số lƣợng gia súc tỉnh Nghệ An từ năm 2010-2013 (con) ................................. 15
Bảng 2.4. Số lƣợng gia súc phân theo các đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An.................... 15
Bảng 2.5. Số lƣợng các trang trại trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2013 .......................... 16
Bảng 2.6. Hiện trạng sử dụng chuồng trại nuôi trong chăn nuôi gia súc tập trung trên địa
bàn tỉnh Nghệ An .................................................................................................................. 19
Bảng 2.7. Vị trí chuồng trại của các cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung tại tỉnh Nghệ An
................................................................................................................................................ 20
Bảng 2.8. Hệ số thải chất thải rắn do vật nuôi .................................................................... 21
Bảng 2.9. Hệ số thải bỏ chất ô nhiễm trong nƣớc thải trong ngành chăn ni................. 21
Bảng 2.10. Ƣớc tính lƣợng phân thải chăn nuôi gia súc các huyện nghiên cứu............... 21
năm 2013 ............................................................................................................................... 21
Bảng 2.11. Ƣớc tính lƣợng phát sinh nƣớc thải và tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc
thải chăn nuôi gia súc các huyện nghiên cứu năm 2013 .................................................... 22
Bảng 2.12.Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn từ các cơ sở chăn nuôi gia súc tập
trung trên địa bàn tỉnh ........................................................................................................... 23
Bảng 2.13. Hiện trạng thu gom và xử lý nƣớc thải từ các cơ sở chăn nuôi gia súc tập
trung trên địa bàn tỉnh ........................................................................................................... 24
Bảng 2.14. Kết quả phân tích khơng khí bên ngồi chuồng trại chăn nuôi tập trung ...... 25
Bảng 2.15. Nồng độ các chất trong nƣớc thải của các cơ sở thải trực tiếp ra môi trƣờng 27
Bảng 2.16. Nồng độ các chất trong nƣớc thải của các cơ sở sử dụng hầm biogas để xử lý
trƣớc khi thải ra môi trƣờng ................................................................................................. 29
Bảng 2.17. Nồng độ các chất trong nƣớc thải của các cơ sở sử dụng hồ lắng để xử lý
trƣớc khi thải ra môi trƣờng ................................................................................................. 30
Bảng 2.18. Hiện trạng kinh nghiệm chăn nuôi của chủ cơ sở ........................................... 34
Bảng 3.1.Bảng phân công chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức cá nhân trong quản lý
môi trƣờng chăn nuôi............................................................................................................ 42
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.4. Tỷ lệ trang trại chăn ni phân theo khu vực địa lý năm 2013 ........................... 7
Field Code Changed
Hình 2.1. Trang trại chăn ni lợn thịt, bị thịt và bò sữa tại một số trang trại trên địa bàn
tỉnh Nghệ An ......................................................................................................................... 18
Hình 2.2. Một số cơng trình xử lý nƣớc thải chăn ni tập trung trên địa bàn Nghệ An ...... 25
Hình 3.1. Sơ đồ Cơ cấu hệ thống quản lý môi trƣờng cấp xã ............................................ 41
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình xử lý vật dụng chăn nuôi........................................................... 48
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Indent: Left: 0", Space Before:
pt, After: 0 pt, Don't add space between
paragraphs of the same style, Line spacing: 1
lines
Hình 1.1. Tỷ lệ trang trại chăn ni phân theo khu vực địa lý năm 2013 [3] ............. 7
Formatted: Font: Not Bold
Hình 1.2. Q trình cơng nghệ khí sinh học biogas ................................................... 16
Hình 1.3. Sơ đồ phản ứng sinh hóa trong điều kiện yếm khí. Số liệu chỉ %COD
trong từng giai đoạn ..................................................................................................19
Hình 1.4. Sơ đồ cấu tạo bể UASB ........................................................................2726
Hình 4.1. Sơ đồ Cơ cấu hệ thống quản lý mơi trƣờng cấp xã ............................... 6966
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình xử lý vật dụng chăn ni .............................................8177
Formatted: Don't add space between
paragraphs of the same style
Formatted: Don't add space between
paragraphs of the same style, Line spacing: 1
lines
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ATTP
An toàn thực phẩm
BTNTM
ộ Tài nguyên môi trƣờng
BVMT
ảo vệ môi trƣờng
CN
Công nghiệp
CS
Cơ sở
ĐDSH
Đa dạng sinh học
ĐH
Đại học
ĐTM
Đánh giá tác động môi trƣờng
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
KH&CN
Khoa học và Công nghệ
KHKT
Khoa học kỹ thuật
KQGM
Không qua giết mổ
NN&PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NTTS
Nuôi trồng thuỷ sản
PTNT
Phát triển nông thôn
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
SP
Sản phẩm
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TN
Tổng nitơ
TNMT
Tài nguyên môi trƣờng
TP
Tổng photpho
TX
Thị x
UBND
Ủy ban nhân dân
VietGAP
Quy trình thực hành sản xuất nơng nghiệp tốt
VOC
Hợp chất hữu cơ bay hơi
WHO
Tổ chức Y tế thế giới
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Chăn ni cùng với trồng trọt là những lĩnh vực quan trọng nhất của sản xuất
nông nghiệp Việt Nam. Cùng với sự lớn mạnh của ngành chăn nuôi cả nƣớc, ngành
chăn nuôi Nghệ An cũng thu đƣợc những thành tựu đáng kể. Tỷ trọng chăn nuôi ở
Nghệ An chiếm 43,81% trong nông nghiệp [1915]. Tỉ lệ các hộ gia đình chuyển từ
chăn nuôi nhỏ lẻ, tận dụng sang chăn nuôi theo hƣớng tập trung ngày càng nhiều.
Quy mô chăn nuôi theo dạng chăn thả và gia trại đƣợc thu hẹp, thay vào đó là các
cơ sở chăn ni lớn, có khả năng cung ứng thực phẩm cho cả một vùng rộng lớn.
Bên cạnh những thành tựu đ đạt đƣợc, ngành chăn nuôi Nghệ An đang phải
đối mặt với nhiều thách thức về mơi trƣờng. Chất thải sau chăn ni nhƣ phân, chất
lót chuồng, lông, nƣớc tiểu, nƣớc rửa chuồng, tắm rửa gia súc, các khí CO2,, NH3,
CH4, H2S khơng đƣợc xử lý mà thải đổ trực tiếp ra mơi trƣờng bên ngồi đ làm suy
giảm nghiêm trọng chất lƣợng tài nguyên nƣớc, khơng khí, ảnh hƣởng tới sức khỏe
của ngƣời chăn ni, ảnh hƣởng tới sức sản xuất và tăng rủi ro cho ngành chăn
nuôi. Các hiện tƣợng này gia tăng cùng với sự gia tăng mở rộng quy mô và số lƣợng
các trang trại chăn ni tập trung.
Với mục đích nhằm đánh giá đúng hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng của các
cơ sở chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh, từ đó xây dựng các chƣơng trình, kế
hoạch, biện pháp nhằm đảm bảo hoạt động chăn nuôi bền vững, đảm bảo thu nhập
cho hoạt động chăn nuôi trang trại và đảm bảo môi trƣờng sống của ngƣời dân xung
quanh. Tôi đ chọn đề tài “Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường của ngành
chăn nuôi gia súc tập trung tỉnh Nghệ An. Đề xuất giải pháp nhằm hạn chế ô
nhiễm môi trường"
2. Mục tiêu của đề tài
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng của ngành chăn nuôi gia súc tập
trung tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp nhằm hạn chế ô nhiễm môi trƣờng do hoạt
động chăn nuôi tập trung gây ra.
1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI GIA SÚC
TẬP TRUNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG LIÊN QUAN
1.1 Tổng quan về hoạt động chăn nuôi gia súc tập trung
1.1.1. Hiện trạng chăn ni gia súc
Trong tiến trình phát triển đất nƣớc, dƣới ảnh hƣởng của quá trình tái cơ cấu
nơng nghiệp, trong những năm qua tình hình chăn ni trên tồn quốc có nhiều biến
động mạnh mẽ, trong đó gia súc là nhóm có sự biến động tƣơng đối rõ rệt.
Theo Bộ NN&PTNT (2014) [1], giá trị sản xuất ngành chăn nuôi 2014 theo
giá so sánh 2010) đạt 151.392 tỷ đồng, tăng 2,3% so 2013; tỷ trọng chăn nuôi trong
tổng giá trị sản xuất nông nghiệp đạt 24,5%. Mặc dù sản xuất chăn nuôi năm 2014
diễn ra trong bối cảnh chịu tác động bất lợi nhƣng kết quả sản xuất chăn nuôi cho
thấy cơ cấu sản xuất chăn nuôi chuyển đổi nhanh theo hƣớng hộ chăn nuôi lớn, hộ
chuyên nghiệp, trang trại. Xuất hiện ngày càng nhiều các mơ hình liên kết trong sản
xuất. Tăng trƣởng ngành đạt kết quả khả quan. Cụ thể: đàn trâu cả nƣớc đạt 2,5 triệu
con, giảm 1,9% so cùng thời điểm năm 2013, chủ yếu ở các tỉnh vùng đồng bằng và
trung du. Đàn b cả nƣớc có 5,2 triệu con, tăng 1,4% do chính sách hỗ trợ chăn ni
b đƣợc triển khai ở nhiều địa phƣơng cộng với giá thịt b hơi ổn định, ngƣời chăn
ni bị có lãi. Tổng đàn b sữa đạt 217,7 ngàn con, tăng 16,8%. Tổng đàn lợn đạt
26,8 triệu con, tăng 2,1% so với năm 2013 chủ yếu do dịch bệnh đƣợc khống chế,
thức ăn chăn nuôi khá ổn định. Tổng đàn gia cầm cả nƣớc đạt 328,1 triệu con, tăng
4,6%, trong đó đàn gà đạt 243 triệu con, tăng 4,7%.
Bảng 1.1. Hiện trạng chăn nuôi gia súc trên toàn quốc [63]
Số lƣợng đầu gia súc (nghìn con)
Năm
Dê,
cừu
2922,2 5540,7 110,5 1314,1
2921,1 6510,8 87,3 1525,3
2996,4 6724,7 103,5 1777,7
2897,7 6337,7 121,2 1483,4
Trâu
2005
2006
2007
2008
Bò
Ngựa
Lợn
27435,0
26855,3
26560,7
26701,6
2
Chỉ số phát triển so năm trƣớc
(%)
Dê,
Trâu Bò Ngựa
Lợn
cừu
101,8 112,9 99,7 128,5 104,9
100,0 117,5 79,0 116,1 97,9
102,6 103,3 118,5 116,5 98,9
96,7 94,2 117,1 83,4 100,5
2009
2010
2011
2012
2013
2886,6
2877,0
2712,0
2627,8
2559,6
6103,3 102,2 1375,1 27627,7
5808,3 93,1 1288,4 27373,1
5436,6 88,1 1267,8 27056,0
5194,2
1343,6 26494,0
5156,0
1345,4 26261,4
99,6
99,7
94,3
96,9
97,4
96,3
95,2
93,6
95,5
99,3
84,3
91,1
94,6
92,7 103,5
93,7 99,1
98,4 98,8
106,0 97,9
100,1 99,1
Xem xét theo số lƣợng đầu gia súc trong các năm từ 2005 đến nay, số lƣợng
đầu các loại gia súc có sự biến động lớn trong đó số lƣợng Trâu, Bị và Ngựa có
chiều hƣớng đi xuống kề từ năm 2007, số lƣợng Lợn bị giảm dần từ năm 2009. Tỉ lệ
số lƣợng đầu Dê, Cừu có dấu hiệu phục hồi từ năm 2012.
Chăn ni Trâu: Tổng sản lƣợng trâu cả nƣớc tính đến năm 2012 có 2627,8
nghìn con, ƣớc tính năm 2013 khoảng 2559,6 con [63].
Bảng 1.2. Diễn biến về số lượng Trâu theo vùng địa lý [63]
Đơn vị tính: nghìn con
Năm
2009
CẢ NƢỚC
2010
2011
2012
2013
2886,6 2877,0 2712,0 2627,8 2559,6
Đồng bằng sông Hồng
170,6 168,3 155,3 145,7 137,7
Trung du và miền núi phía ắc
1626,3 1618,2 1506,2 1453,6 1424,2
ắc Trung ộ và Duyên hải miền Trung
893,6 889,8 855,7 839,0 815,4
Tây Nguyên
89,8
94,2
90,7
91,6
92,1
Đông Nam ộ
63,0
62,1
60,2
57,2
53,1
Đồng bằng sông Cửu Long
43,3
44,4
43,9
40,7
37,1
Số lƣợng trâu phân bố theo các vùng miền không giống nhau và có xu hƣớng
đang bị thu hẹp lại trong những năm gần đây tính từ năm 2007 .Các vùng nuôi
Trâu chủ yếu tập trung tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc chiếm đến 56% và
các tỉnh Bắc trung bộ và duyên hải miền trungchiếm 32% do đây là khu vực đồi núi,
diện tích sản xuất nơng nghiệp manh mún, đất dốc khó áp dụng các biện pháp cơ
giới hóa nhƣ đồng bằng. Trâu ở đây là vật ni chủ lực ngồi giá trị kinh tế nó cịn
cung cấp sức kéo cho sản xuất nơng nghiệp. Các vùng Đông Nam
3
ộ 2%.Đồng
bằng sông Cửu Long 1%, Tây Nguyên khoảng 4% và đồng bằng Sông Hồng chỉ
chiếm 5% tổng số lƣợng đầu trâu trên cả nƣớc .
Năm 2007 ghi nhận là năm có số lƣợng trâu lớn nhất (2996,4 nghìn con) kể
từ đó đến nay số lƣợng lồi này liên tục bị giảm, năm 2013 số lƣợng trâu cả nƣớc
chỉ bằng 85% so với năm 2007. Riêng Tây Nguyên là có dấu hiệu tăng số lƣợng
trâu từ 84,7 nghìn con (2007) lên 92,1 nghìn con (2013). Khi so sánh sản lƣợng trâu
ƣớc tính năm 2013 so với năm 2007, vùng Đơng Nam Bộ có sự sụt giảm lớn nhất
khi chỉ bằng 78,6%, vùng đồng bằng sông Hồng bằng 77,8% Vùng trung du và
miền núi phía Bắc bằng 83,9%, vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền trung bằng
87,5% riêng có đồng bằng sông Cửu Long là khá ổn định khi bằng 97,4% [63].
Chăn ni Bị: Tƣơng tự nhƣ đối với Trâu phân bố của chăn nuôi
theo
các vùng miền không giống nhau và có xu hƣớng đang bị thu hẹp lại trong những
năm gần đây tính từ năm 2007 . Tuy nhiên khác với chăn nuôi Trâu, vùng nuôi b
tập trung lớn nhất tại các tỉnh Bắc trung bộ và duyên hải miền trungchiếm 41% , các
tỉnh trung du và miền núi phía bắc chiếm đến 17%, tiếp đến là khu vực Tây Nguyên
chiếm 13%. Các khu vực khác nhƣ Đồng bằng sông Cửu Long đóng góp khoảng
12%, đồng bằng Sơng Hồng chỉ chiếm 10% vùng Đông Nam bộ chiếm tỉ lệ thấp
nhất khoảng 7% [63].
Bảng 1.3 Diễn biến về số lượng bò theo vùng địa lý [63]
Đơn vị tính: nghìn con
Năm
CẢ NƢỚC
Đồng bằng sơng Hồng
Trung du và miền núi phía ắc
ắc Trung ộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam ộ
Đồng bằng sông Cửu Long
2009
2010
2011
2012
2013
6103,3 5808,3 5436,6 5194,2 5156,0
695,0 651,7 603,4 517,2 496,3
1031,7 993,7 924,7 904,6 896,6
2489,7 2336,9 2144,9 2103,6 2092,6
716,9 694,9 689,0 657,2 662,6
473,4 440,0 408,9 382,5 364,0
696,6 691,1 665,7 629,1 643,9
Tƣơng tự nhƣ đối với chăn nuôi Trâu, số lƣợng bị tính từ năm 2007 đến nay
cũng đang có chiều hƣớng giảm sút, năm 2013 số lƣợng b ƣớc tính là 5156 bằng
4
76,7% so với năm 2007.Tính theo vùng địa lý thì Đồng Bằng sơng Hồng là khu vực
có sự suy giảm lớn nhất, năm 2013 khu vực này có khoảng 496,3 nghìn con, con số
này chỉ 60,3% so với năm 2007. Tƣơng tự nhƣ vậy các khu vực khác nhƣ Đông
Nam Bộ bằng 67,2%, Trung du và miền núi phía Bắc bằng 82,3%, khu vực Tây
Nguyên bằng 87,6%, riêng có đồng bằng sông Cửu Long là khá ổn định khi bằng
93,4% [6].
Chăn ni lợn: Tính từ năm 2007 đến năm 2013 thì năm 2009 là năm có số
lợn lớn nhất lên tới 27627,6, sản lƣợng này giảm dần đến năm 2010 c n 27373,3,
năm 2011 c n 27056,0 và tính sơ bộ năm 2013 c n 26261,4 bằng 95,1% so với năm
2009. Mức độ suy giảm này thấp hơn nhiều so với tình hình chăn ni trâu b .Một
đặc điểm khác là tỉ lệ các khu vực nuôi lợn cũng không có sự biến động lớn, theo đó
khu vực đồng bằng Sông Hồng là nơi nuôi nhiều nhất chiếm 2^%, tiếp đến là khu
vực trung du và miền núi phí bắc 24%, vùng
ắc Trung
ộ và Duyên hải Miền
Trung 19%, vùng đồng bằng sông Cửu Long 14%, Đông Nam ộ khoảng 10% và
cuối cùng là Tây Nguyên chiếm 7% [63].
Bảng 1.4 Diễn biến về số lượng lợn theo vùng địa lý [63]
Đơn vị tính: nghìn con
Năm
CẢ NƢỚC
2009
2010
2011
2012
2013
27627,6 27373,3 27056,0 26494,0 26261,4
Đồng bằng sơng Hồng
7444,0
7301,0
7092,2
6855,2
6759,6
Trung du và miền núi phía ắc
6317,2
6602,1
6424,9
6346,9
6328,7
ắc Trung ộ và Duyên hải miền Trung 5888,0
5552,9
5253,3
5084,9
5090,1
Tây Nguyên
1636,0
1633,1
1711,7
1704,1
1728,7
Đông Nam ộ
2611,6
2485,3
2801,4
2780,0
2758,7
Đồng bằng sông Cửu Long
3730,8
3798,9
3772,5
3722,9
3595,6
Xem xét về giá trị kinh tế do hoạt động chăn nuôi đem lại cho thấy: Tuy số
lƣợng đầu gia súc bị suy giảm nhƣng giá trị kinh tế của ngành chăn ni nói chung
và chăn ni gia súc vẫn có sự tăng trƣởng về mặt giá trị kinh tế qua các năm. Tổng
giá trị kinh tế của ngành chăn ni tính sơ bộ năm 2013 lên tới 147979,5 tỷ đồng.
5
Bảng 1.5. Giá trị sản xuất chăn nuôi qua các năm [63]
Giá trị sản xuất chăn nuôi (tỷ đồng)
Năm
Chỉ số phát triển (%)
SP
Tổng
KQGT
số
74749,1
10019,7
111,4
115,1
104,6
2006 101792,1
81117,3
10314,3
106,9
108,5
102,9
2007 106454,8
84157,6
11347,0
104,6
103,7
110,0
2008 114543,8
87962,9
12095,2
107,6
104,5
106,6
2009 126614,4
96192,2
13223,1
110,5
109,4
109,3
2010 135137,2
97685,4
15280,1
106,7
101,6
115,6
2011 141204,2
99494,9
13606,6
104,5
101,9
89,0
2012 144863,0
101377,7
14141,1
102,6
101,9
103,9
2013 147979,5
102589,8
15295,8
102,2
101,2
108,2
2005
Tổng số
Gia súc
95252,9
Gia súc
SP
KQGT
Tính riêng năm 2012, tổng giá trị của ngành chăn ni là 144863.0 tỷ đồng,
trong đó tỉ lệ đóng góp của loại hình gia súc đối tới 71% , ngành gia cầm chiếm
khoảng 19%, còn khoảng 10% là các sản phẩm khác khơng qua giết thịt ví dụ: sữa,
trứng, lông cừu,...Điều này cho thấy ngành chăn nuôi đang đóng góp giá trị rất lớn
trong nền kinh tế nói chung và lĩnh vực sản xuất nơng nghiệp nói riêng.
1.1.2. Hiện trạng trang trại chăn nuôi gia súc
Trong những năm gần đây ngành chăn ni có sự dịch chuyển về hình thức
chăn ni từ dạng manh mún, nhỏ lẻ theo dạng gia trại chuyển thành các trang trại
chăn nuôi tập trung. Năm 2011 cả nƣớc có 6.267 trang trại đến năm 2012 là 8.133
và năm 2013 là 9.206 mức độ tăng trƣởng xấp xỉ 30% mỗi năm.Các trang trại tập
trung chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng khi chiếm tới 41%, vùng Đông Nam
ộ
chiếm 24% các vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung bộ và duyên hải Miền
Trung và Trung du miền núi phía bắc chiếm 10%, khu vực tây nguyên chiếm 5%
[63].
6
Đồng bằng sơng Hồng
10%
Trung du và miền núi phía ắc
41%
24%
ắc Trung ộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam ộ
5%
10% 10%
Đồng bằng sơng Cửu Long
Hình 1.1. Tỷ lệ trang trại chăn nuôi phân theo khu vực địa lý năm 2013 [63]
1.2. Ảnh hƣởng của chất thải chăn nuôi đến môi trƣờng
Bên cạnh mặt tích cực của hoạt động sản xuất chăn ni nói chung và chăn
ni gia súc nói riêng, chăn nuôi tập trung gây ra ảnh hƣởng đáng kể tới môi trƣờng
do tập trung số lƣợng lớn gia súc trên một đơn vị diện tích. Các tác động gây ra do
hoạt động này bao gồm: phát sinh chất thải rắn, phát sinh nƣớc thải, phát sinh mùi...
và một số tác động thứ cấp, gián tiếp khác.
1.2.1. Chất thải rắn
Chất thải rắn từ hoạt động chăn nuôi bao gồm: Phân, chất độn chuồng, lơng,
thức ăn dƣ thừa, bao gói đựng thức ăn, xác gia súc chết... Tỷ lệ các chất hữu cơ, vô cơ,
vi sinh vật trong chất thải phụ thuộc vào khẩu phần ăn, giống, loài gia súc và cách dọn
vệ sinh.
Bảng 1.6. Thành phần hóa học của các loại phân gia súc sau khi ủ [128]
Hàm lƣợng (%)
TT
Loại phân
Chất khơ
C
N
P
Ca
Mg
K
1
Phân trâu
57,57
11,69
0,64
0,16
0,41
0,17
0,33
2
Phân bị
55,29
17,83
0,95
0,24
0,53
0,37
0,62
3
Phân lợn
54,33
19,15
1,23
0,38
1,01
0,38
0,54
Trong chất thải rắn là phân thải gia súc chứa: 56-83% nƣớc; 1-26% chất hữu
cơ; 0,32-1,6% nitơ; 0,25-1,4% phốt pho; 0,15-0,95% kali và nhiều loại vi khuẩn,
7
Formatted: Level 6
virus, trứng giun sán gây bệnh cho ngƣời và động vật. Sự phát triển mạnh mẽ của
chăn nuôi mang lại lợi ích to lớn về mặt kinh tế, giải quyết nhu cầu thực phẩm ngày
càng tăng của nhân dân song cũng mang lại nhiều vấn đề bức xúc về môi trƣờng.
Hiện trạng ô nhiễm do chăn nuôi gây ra đang ngày càng gia tăng ở mức báo động.
Theo báo cáo tổng kết chƣơng trình khí sinh học quốc gia, chỉ có khoảng 40% chất
thải rắn đƣợc xử lý, cịn lại các chất thải đều đƣợc xả thẳng ra môi trƣờng. Tuy
nhiên trong 40% lƣợng chất thải đƣợc xử lý không phải tất cả đều đạt tiêu chuẩn xả
thải do đầu tƣ trang thiết bị xử lý kém, kĩ thuật xây dựng, vận hành không đảm bảo
dẫn đến hiệu quả xử lý khơng cao. Chính lƣợng phân thải khơng đƣợc xử lý hoặc xử
lý chƣa tốt này là nguồn phát sinhphần lớn khí nhà kính (chủ yếu là CO2, N2O), gây
ơ nhiễm đất nhƣ thay đổi độ phì nhiêu đất, gây phú dƣỡng và đặc biệt gây ô nhiễm
nguồn nƣớc một cách nghiêm trọng. Điều này cho thấy rằng ảnh hƣởng từ hoạt
động chăn nuôi đến môi trƣờng là rất lớn nếu khơng có các biện pháp xử lý một
cách phù hợp.
Bảng 1.7. Một số vi sinh vật trong chất thải rắn của vật ni [128]
TT
Thơng số
Đơn vị
Lợn
6
Bị
8
6
Gà
7
1
Coliform
MPN/100g
4.10 -10
3.10 -10
1,5.108-109
2
E.Coli
MPN/100g
105 -107
104 -107
5.106 -108
3
Streptococcus
MPN/100g
3.102 -104
20-30
5.102 -104
4
Salmonella
Vk/ml
10-104
10-104
10-104
5
Clo.perfringens
Vk/ml
10-102
10-102
10-102
6
Đơn bào
MPN/100g
0-103
0-103
0-103
1.2.2. Nước thải từ hoạt động chăn nuôi gia súc
Nƣớc thải phát sinh từ các cơ sở chăn nuôi do làm vệ sinh chuồng trại, vệ
sinh dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh máng ăn, máng uống, nƣớc tắm rửa cho gia súc
hàng ngày, nƣớc tiểu của gia súc và các chất nhầy,...
Thành phần nƣớc thải từ các trại chăn nuôi gia súc phụ thuộc vào quy mô
chăn nuôi, loại vật nuôi, kiểu chuồng trại, chất lƣợng vệ sinh chuồng trại, chất lƣợng
8
nƣớc cấp, phƣơng pháp vệ sinh chuồng trại, phƣơng pháp xử lý chất thải và nƣớc
thải chăn nuôi tuy nhiên đề có các thành phần chính nhƣ sau:
- Chất hữu cơ 70-80% gồm cellulose, protit, axit amin, chất béo, các hydrat
cacbon và dẫn xuất của chúng, trong đó hầu hết là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh
học. Nhóm chất này gây suy thối chất lƣợng mơi trƣờng do suy giảm oxy hoà tan
của đối tƣợng thuỷ vực tiếp nhận, gây phân huỷ yếm khí tạo mùi khó chịu (của H2S,
các hợp chất của S khác nhƣ mercaptan và mất mĩ quan khu vực.
- Chất vô cơ 20 – 30% về khối lƣợng bao gồm đất, cát, amoni, các gốc muối,
các kim loại… Các chất rắn trong nƣớc do quá trình vệ sinh chuồng trại làm giảm
khả năng truyền quang của ánh sáng vào thuỷ vực tiếp nhận nƣớc thải do đó làm
thay đổi hệ sinh thái khu vực này. Thành phần nitơ và photpho trong nƣớc thải chăn
nuôi rất cao, khi đi ra ngồi mơi trƣờng chúng có thể gây ra hiện tƣợng phú dƣỡng
nguồn nƣớc.
- Vi sinh vật và vi sinh vật gây bệnh: nƣớc thải chăn nuôi chứa nhiều loại vi
sinh vật, virus, trứng giun sán, trong đó các nhóm gây bệnh đối với vật ni và con
ngƣời nhƣ giun sán kí sinh, Shigella, Sallmonella, Vibrio cholera, E. coli…
1.2.3. Khí thải từ hoạt động chăn ni gia súc
Chăn ni phát thải nhiều khí thải: NH3, CH4, H2S, mùi hơi,... do hoạt động
hơ hấp, tiêu hóa của vật ni, do ủ phân, chế biến thức ăn.
* Khí CH4
Chất khí này đƣợc thải ra theo phân do vi sinh vật phân giải nguồn dinh dƣỡng
gồm các chất xơ và bột đƣờng trong q trình tiêu hố. Động vật nhai lại (trâu, bị, dê,
cừu đóng góp chính vào việc trực tiếp tạo ra CH4 vì chúng có q trình lên men
yếm khí trong dạ cỏ. những chất khí nhƣ CO2 và CH4 chiếm tỷ trọng lớn nhất. Tỷ
lệ các chất khí này phụ thuộc vào khu hệ sinh vật trong dạ cỏ. Ƣớc tính với 1 con
b trƣởng thành có 499-1000 lít chất khí dạ cỏ đƣợc sản sinh ra từ sự lên men và
đƣợc ợ ra mỗi ngày.
* Khí NH3
NH3 là một chất khí khơng màu, có mùi khó chịu Nồng độ NH3 điển hình
9
trong chuồng có mơi trƣờng đƣợc điều hồ và thơng thoáng tốt là 20 ppm và đạt 50
ppm nếu để phân tích tụ trên nền cứng. Vào mùa đơng tốc độ thơng gió chậm hơn
thì có thể vƣợt 50 ppm và có thể lên đến 100-200 ppm. Hàm lƣợng amoniac trong
các cơ sở chăn nuôi phụ thuộc vào số lƣợng chất thải, chất hữu cơ tích tụ lại trong
các lớp độn chuồng, tức là phụ thuộc vào mật độ nuôi gia súc, gia cầm, độ ẩm, nhiệt
độ của khơng khí và của lớp độn chuồng, nguyên liệu và độ xốp của lớp độn
chuồng.
* Khí H2S
H2S là loại khí độc tiềm tàng trong các chuồng chăn ni gia súc, gia cầm.
Nó đƣợc sinh ra do vi sinh vật yếm khí phân huỷ protein và các vật chất hữu cơ có
chứa Sunfua khác. Khí thải H2S sinh ra đƣợc giữ lại trong chất lỏng của nơi lƣu giữ
phân. Khí H2S có mùi rất khó chịu và gây độc thậm chí ở nồng độ thấp. Súc vật bị
trúng độc H2S chủ yếu do bộ máy hơ hấp hít vào, Ở nồng độ cao H2S gây viêm phổi
cấp tính kèm theo thuỷ thũng. Khơng khí chứa trên 1mg/l H2S sẽ làm cho con vật bị
chết ở trạng thái đột ngột, liệt trung khu hô hấp và vận mạch. Khí H2S ở nồng độ
cao sẽ gây ngộ độc cho các công nhân làm việc trong các chuồng chăn ni. Ngƣời
ta có thể xác định đƣợc mùi H2S ở nồng độ rất thấp (0,025ppm) trong không khí
chuồng ni.
Mùi hơi thối là một hiện tƣợng phổ biến trong q trình phân huỷ chuyển
hố yếm khí chất hữu cơ. Quá trình phân huỷ phân thải gia súc trong điều kiện hiếu
khí chỉ phát sinh một só chất có mùi hơi, cịn lại đa phần là CO2, trong khi đó mùi
hơi do phân thải phân huỷ trong điều kiện yếm khí sinh ra do nhiều chất khí hơn và
với mức độ lớn hơn. Mùi hôi thối trƣớc nhất gây khó chịu, nếu nồng độ cao hơn có
thể gây ngạt thở, nơn mửa, ngất xỉu… và có ảnh hƣởng lâu dài tới con ngƣời sống
trong khu vực. Ngồi q trình phân huỷ yếm khí, mùi hơi thối cịn gây ra do bay
hơi trực tiếp các chất hữu cơ có mùi từ chuồng trại chăn nuôi chất rắn bay hơi,
VOCs).
10
Bảng 1.8. Các chất có mùi trong nước thải chăn nuôi [128]
TT
Chất tạo mùi
Công thức
1
Amin
CH3NH2
2
Amoni
NH3
3
Diamin
NH2(CH2)4NH
4
Hydrosulfua
5
Mercaptan
6
Phân
7
Sulfit hữu cơ
H2S
Mùi đặc trƣng
Cá ƣơn
Khai
Thịt thối
Trứng thối
CH3SH
Hơi
C8H5NHCH3
Thối
(CH2)2SCH3SSCH3
Bắp cải rữa
1.3. Các loại hình cơng nghệ xử lý chất thải chăn nuôi
Trƣớc thực trạng ô nhiễm môi trƣờng từ chất thải chăn nuôi gây ra, trên thế
giới, tại Việt Nam và ở Thanh Hoá đ ứng dụng nhiều công nghệ xử lý chất thải
chăn nuôi. Tuỳ theo đặc điểm của từng nƣớc, từng vùng, từng loại hình vật nuôi mà
ngƣời chăn nuôi sử dụng các biện pháp xử lý khác nhau.
1.3.1. Cơng nghệ xử lý khí thải
Các hơi khí đặc thù phát sinh trong q trình hoạt động chủ yếu gồm NH3,
H2S, CH4,... phát sinh từ các hoạt động bài tiết của gia súc, gia cầm, quá trình bốc
hơi nƣớc tiểu, phân thải, quá trình phân hủy vi sinh vật các hợp chất hữu cơ.
Để giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng không khí do hoạt động chăn ni gia
súc, gia cầm gây ra, ngồi cơng tác thu gom dọn dẹp, vệ sinh chuồng trại còn sử
dụng các biện pháp sau:
1.3.1.1. Sử dụng chế phẩm vi sinh
Sử dụng chế phẩm vi sinh cho chăn nuôi sẽ làm cho chất thải phân giải
nhanh, khử mùi tốt, làm giảm quần thể côn trùng, giảm nguy cơ lây lan dịch bệnh
cho gia súc, gia cầm.
Các loại chế phẩm vi sinh thƣờng sử dụng trong chăn nuôi là:
* Chế phẩm EM.
EM - vi khuẩn hoạt tính là chế phẩm đƣợc ni cấy hỗn hợp gồm 5 nhóm vi
sinh vật có ích: vi khuẩn quang hợp, vi khuẩn lactic, nấm men, xạ khuẩn và nấm
11