Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Kế toán tập hợp chi phí xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần thương mại dịch vụ thang long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 73 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DOANH

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ THANG LONG

NGUYỄN THỊ CẨM KHUÊ EM

AN GIANG, THÁNG 08 NĂM 2016


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DOANH

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ THANG LONG

SVTH: NGUYỄN THỊ CẨM KHUÊ EM
MSSV: DQT089404
GVHD: THS. NGUYỄN ĐĂNG KHOA

AN GIANG, THÁNG 08 NĂM 2016


z

LỜI CẢM ƠN


________
Qua bốn năm học tập và rèn luyện dƣới mái trƣờng mến yêu cùng với sự
giảng dạy của tận tình của các Thầy Cơ của trƣờng Đại học An Giang đã cho em
một nền tảng về kiến thức để làm hành trang trong cuộc sống. Không chỉ là kiến
thức mà cịn là một mơi trƣờng thoải mái, giúp em phát huy tốt khả năng của
mình. Cho đến hơm nay sau thời gian thực tập ngắn ngủi tại Công ty Cổ phần
Thƣơng mại Dịch vụ Thang Long, nhƣng chứa đựng nhiều tình cảm về một tập
thể đồn kết, gắn bó, nhiệt tình. Đã để lại trong em nhiều tình cảm, ấn tƣợng khó
phai.
Nhân đây, bằng tất cả tấm lịng em xin chân thành gửi lời cám ơn đến:
Em xin cảm ơn: Ban Giám Hiệu, tập thể giáo viên của Trƣờng Đại học
An Giang, các quý Thầy Cô khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh đã trang bị kiến
thức cho em trong bốn năm học vừa qua.
Em xin cảm ơn: Thầy Nguyễn Đăng Khoa đã tận tình hƣớng dẫn em thực
hiện chuyên đề này. Hơn thế nữa Thầy đã truyền đạt thêm cho em kiến thức liên
quan về kế toán để làm nền tảng cho công việc sau khi ra trƣờng.
Em xin cảm ơn: Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Thƣơng mại Dịch vụ
Thang Long, đã tạo điều kiện cho em thực tập và xin số liệu để hoàn thành
chuyên đề, cũng nhƣ giúp em học hỏi và tích lũy đƣợc nhiều kinh nghiệm thực
tiễn quý báo, giúp em trang bị tốt hơn cho vốn kiến thức để tự tin bƣớc vào đời.
Xin chân thành cảm ơn, chúc sức khỏe và thành công!
Long Xuyên, Ngày …. tháng …. năm 2016
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Khuê Em


[Type the document title]
Đề tài nghiên cứu khoa học: “ Kế tốn tập hợp chi phí, xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Dịch vụ Thang Long”,

do sinh viên Nguyễn Thị Cẩm Khuê Em thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của Ths.
Nguyễn Đăng Khoa. Tác giả đã báo cáo kết quả nghiên cứu và đƣợc Hội đồng
Khoa học và Đào tạo Trƣờng Đại học An Giang thông qua ngày
………………………..

Thƣ ký
( ký tên)

……………………………..
Phản biện 1

Phản biện 2

(ký tên)

(ký tên)

………………………………

………………………………

Cán bộ hƣớng dẫn
( ký tên)

……………………………..
Chủ tịch hội đồng
( ký tên)

……………………………..


i


[Type the document title]
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số
liệu trong cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận
mới về khoa học của cơng trình nghiên cứu này chƣa đƣợc công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.
An Giang, ngày 27 tháng 08 năm 2016
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Thị Cẩm Khuê Em

ii


[Type the document title]
MỤC LỤC

Trang
PHIẾU CHẤP NHẬN HỘI ĐỒNG ...................................................i
LỜI CAM KẾT ..................................................................................ii
MỤC LỤC ......................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG ....................................................................... viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................. ix
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU...................................................................1
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI ..................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................1
1.3 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................2

1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................2
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ..........................................................3
1.6 KẾT CẤU CỦA CHUYÊN Đề ....................................................3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...................................4
2.1 KẾ TOÁN DOANH THU ...........................................................4
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................7
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................8
2.1.4 Kế tốn thu nhập khác .............................................................10

iii


[Type the document title]
2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ ...........................................12
2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .........................................................12
2.2.2 Kế toán chi phí tài chính .........................................................14
2.2.3 Kế tốn chi phí quản lí kinh doanh ..........................................15
2.2.4 Kế tốn chi phí khác .................................................................17
2.2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............18
2.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
............................................................................................................20
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ
PHẦN THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ THANG LONG .....................23
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ............................23
3.1.1 Sơ lƣợc về Chi nhánh Công ty cổ phần thƣơng mại dịch vụ
Thang long .........................................................................................23
3.1.2 Đặt điểm của hoạt động Công ty .............................................24
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA BỘ MÁY CÔNG TY .......................24

3.2.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty ........................................................24
3.2.2 Chức năng của từng bộ phận .....................................................24
3.3 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CÔNG TY ..................25
3.3.1 Sơ đồ tổ chức .............................................................................25
3.3.2 Nhiệm vụ kế tốn ......................................................................25
3.3.3 Chính sách kế tốn Cơng ty áp dụng.........................................26
3.4 TÌNH HÌNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV THANG LONG ................................27
3.5 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ...................................28

iv


[Type the document title]
3.5.1 Thuận lợi .................................................................................28
3.5.2 Khó khăn ...................................................................................29
3.6 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
TMDV THANG LONG .....................................................................29
CHƢƠNG 4: TẬP HỢP CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI
DỊCH VỤ THANG LONG ..............................................................30
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤ .....................................................................................................30
4.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU .............37
4.3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ...........................................38
4.4 KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ............41
4.5 KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH................................................43
4.6 KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÍ KINH DOANH ........................45
4.7 KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC ..................................................48
4.8 KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC .......................................................51

4.9 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
............................................................................................................52
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ...57
5.1 NHẬN XÉT ................................................................................57
5.2 KHUYẾN NGHỊ ........................................................................57
5.2.1 Tăng doanh thu ..........................................................................57
5.2.2 Giảm chi phí ..............................................................................58
5.2.3 Về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....58

v


[Type the document title]
5.3 KẾT LUẬN .................................................................................59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................60
PHỤ LỤC ..........................................................................................61

vi


[Type the document title]
DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán TK 511 .......................................................... 6
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán TK 521 .......................................................... 8
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế tốn doanh thu tài chính ......................................... 10
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .............................................. 12
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ......................................... 13
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính........................................... 15
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................... 17

Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ................................................. 18
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN ..................................... 20
Sơ đồ 10: Sơ đồ xác định KQHĐKD ................................................... 22
Sơ đồ 11: Sơ đồ tổ chức công ty .......................................................... 24
Sơ đồ 12: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................. 25
Sơ đồ 13: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ...................................... 56

vii


[Type the document title]
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Bảng phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh quý 1 năm 2015,
2016 ......................................................................................................... 27
Bảng 2: Bảng sổ chi tiết TK 511 ............................................................. 35
Bảng 3: Bảng sổ chi tiết TK 521 ............................................................. 37
Bảng 4: Bảng sổ chi tiết TK 632 ............................................................. 40
Bảng 5: Bảng sổ chi tiết TK 515 ............................................................. 43
Bảng 6: Bảng sổ chi tiết TK 635 ............................................................. 44
Bảng 7: Bảng sổ chi tiết TK 642 ............................................................. 47
Bảng 8: Bảng sổ chi tiết TK 711 ............................................................. 50
Bảng 9: Bảng sổ chi tiết TK 811 ............................................................. 52
Bảng 10: Bảng sổ chi tiết TK 911 ........................................................... 55

viii


[Type the document title]
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


Chữ viết tắt

Nguyên văn

TMDV

Thƣơng mại Dịch vụ

CCDV

Cung cấp dịch vụ

BH

Bán hàng

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

ĐVT

Đơn vị tính

GTGT


Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

K/C

Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

PC

Phiếu chi

QL

Quản lý


TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

ix


[Type the document title]
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế hiện nay hầu hết các nhà đầu tƣ, Doanh nghiệp
tổ chức kinh doanh tồn tại và phát triển với nhiều loại hình khác nhau
nhƣng mục tiêu cuối cùng vẫn là tối đa hoá lợi nhuận. Vì thế, việc
xác định chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh là vấn đề quan tâm
hàng đầu của Doanh nghiệp.
Doanh nghiệp sản xuất không những chịu tác động từ các Doanh
nghiệp trong nƣớc mà còn chịu ảnh hƣởng rất lớn từ các Doanh
nghiệp nƣớc ngồi trong tình hình đất nƣớc mở, giao lƣu hợp tác
nƣớc ngồi. Để đƣa những sản phẩm của doanh nghiệp mình tới thị
trƣờng, thì doanh nghiệp phải thực hiện giai đoạn bán hàng. Nếu thực
hiện tốt q trình này doanh nghiệp sẽ có điều kiện thu hồi vốn và bù
đắp chi phí bỏ ra
Cũng nhƣ các doanh nghiệp khác Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại
Dịch Vụ Thang Long – CN Long Xuyên là một doanh nghiệp
thƣơng mại đã sử dụng kế toán để hỗ trợ cho việc cung cấp thông tin

để ra quyết định quản lý hoạt động kinh doanh của công ty. Trong đó
kế tốn tập hợp chi phí, xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh đƣợc công ty chú trọng và theo dõi rất sát các q trình chi
phí bỏ ra, doanh thu lợi nhuận thu về từng kỳ sao cho nhánh nhất và
hiệu qủa nhất.
Trong thời gian thực tập tại cơng ty, nhận định đƣợc vấn đề chi
phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh, bên cạnh đƣợc sự
hƣớng dẫn của Thầy và sự giúp đỡ của cơng ty để tơi có thể thực
hiện chun đề tốt nghiệp là: “ Kế tốn chi phí, xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần TM-DV Thang Long –
Chi nhánh Long Xuyên”
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh, vận dụng lý thuyết xác định kết quả hoạt động kinh doanh
vào thực tế trong công việc ở một doanh nghiệp cụ thể.

1


[Type the document title]
- Ghi chép và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến
việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh để rút ra nhận xét, kết luận
và đƣa ra các kiến nghị để giúp Cơng ty ngày càng hồn thiện hơn về
cơng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1.3 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
-

Phạm vi nghiên cứu:
+ Không gian: đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần TM-DV

Thang Long – Chi nhánh Long Xuyên
+ Thời gian: Sử dụng số liệu trong quý 1 năm 2016 do công ty
cung cấp, để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của quý 1.
Đối tƣợng nghiên cứu: kế toán tập hợp chi phí, xác định kết quả
kinh doanh của Công ty Cổ phần TM-DV Thang Long – Chi
nhánh Long Xuyên

1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Thu thập dữ liệu:
+ Dữ liệu sơ cấp: Quá trình thu thập số liệu sơ cấp đƣợc thực hiện
thông qua việc hỏi trực tiếp từ nhân viên bộ phận kế tốn của cơng ty
về những vấn đề liên quan đến cơng ty, tình hình hoạt động của công
ty, định hƣớng phát triển của công ty, những thuận lợi và khó khăn
của cơng ty và cách hạch toán của bộ phận kế toán…
+ Dữ liệu thứ cấp: Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập từ công ty nhƣ số
liệu từ sổ sách kế toán, chứng từ gốc của công ty, bảng kết quả hoạt
động kinh doanh trong năm 2015 và Quí I/2016, sổ cái các tài khoản
có liên quan đến việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh nghiên
cứu, tài liệu từ các quyết định và thơng tƣ hƣớng dẫn, chuẩn mực kế
tốn Việt Nam và sách, báo có liên quan đến đề tài.
- Xử lý dữ liệu:

2


[Type the document title]
+ Chọn lọc, tổng hợp và xử lý các số liệu có đƣợc để đƣa ra kết quả
kinh doanh cần thiết phục vụ cho việc nghiên cứu chuyên đề nói
chung và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng.
+ So sánh số liệu của những, quý 1 năm 2015 và quý 1 năm 2016.

1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU
-

Đối với bản thân: Sử dụng kiến thức trong chuyên đề để vận

dụng vào thực tế trong công việc, củng cố kiến thức, rút ra đƣợc nhiều
kinh nghiệm và áp dụng kiến thức trong công việc thực tế. Giúp cho bản
thân hiểu rõ hơn về các phƣơng pháp kế tốn, xác định đƣợc kết quả hoạt
động của cơng ty. Đúc kết đƣợc kinh nghiệm cho bản thân.
-

Đối với công ty: Giúp phát hiện những mặt chƣa hợp lý trong

cơng tác hạch tốn để hồn thiện nhằm cung cấp những thơng tin chính
xác đáp ứng nhu cầu quản lý của các cấp lãnh đạo cơng ty. Sau đó đƣợc
nhận xét từ góc nhìn khác, có thêm những khuyến nghị để doanh nghiệp
tham khảo nhằm làm cho công tác kế tốn tại doanh nghiệp ngày càng
hồn thiện.
1.6 KẾT CẤU CỦA CHUYÊN ĐỀ
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Chƣơng 3: Giới thiệu tổng quát về Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Dịch
Vụ Thang Long – CN Long Xuyên
Chƣơng 4: Tập hợp chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Dịch Vụ Thang Long – CN Long Xuyên
Chƣơng 5: Nhận xét, khuyến nghị và kết luận

3



[Type the document title]
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 KẾ TỐN DOANH THU
2.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu
đƣợc từ giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
(

Kinh tế

n

2011: trang 225)

 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “doanh thu và thu nhập
khác” thì doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5
điều kiện sau:
- Điều kiện 1: Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Điều kiện 2: Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố

nhƣ ngƣời sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Điều kiện 3: Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Điều kiện 4: Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc các lợi ích kinh tế
từ giao dịch bán hàng.
- Điều kiện 5: Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

4


[Type the document title]
 Nguyên tắc kế toán doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 “chuẩn mực chung”,
doanh thu đƣợc ghi nhận theo nguyên tắc sau:
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận một khoản doanh thu phải ghi nhận một khoản
chi phí tƣơng ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
 Chứng từ sử dụng
-Hóa đơn GTGT.
- Phiếu xuất kho.
-Phiếu thu.
- Giấy báo có của ngân hàng.
-Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, tài khoản
511 có các tài khoản cấp 2 sau:
- Tài khoản 5111 – “Doanh thu bán hàng hoá”
- Tài khoản 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”

- Tài khoản 5118 – “ Doanh thu khác”

5


[Type the document title]
 Kết cấu TK 511:
Nợ
Tài khoản 511

Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
(hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng hoá và cung cấp dịch vụ của doanh
bán, chiết khấu thƣơng mại) kết
nghiệp thực hiện trong kỳ.
chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần
vào tài khoản 911 để xác định kết
quả kinh doanh
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ
 SƠ ĐỒ HẠCH TỐN
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
911

511

Cuối kỳ kết chuyển

doanh thu thuần

111,112,131
Doanh thu

Tổng giá

phát sinh

thanh toán

521
Chiết khấu TM

giảm giá hàng bán
hàng bán bị trả lại

3331

3331
Thuế GTGT

Thuế GTGT

Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu hàng bán,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

(

Kinh tế


6

n

2011: trang 232)


[Type the document title]
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là tổng số tiền mà doanh nghiệp giảm
trừ cho ngƣời mua và đƣợc tính giảm trừ vào doanh thu BH & CCDV.
Các khoản giảm trừ doanh thu gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán và hàng bán bị trả lại.
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp giảm trừ cho
khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán: là khoản trừ cho khách hàng do hàng bán kém
phẩm chất, không đúng quy cách hoặc mẫu mã lạc hậu.
Hàng bán bị trả lại: phản ánh trị giá bán của số sản phẩm, hàng hóa
đã bán bị khách hàng trả lại.
n
-

 Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế toán

-

Hoá đơn GTGT


-

Phiếu nhập kho

200

n

 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 521 – “các khoản giảm trừ doanh thu”, tài khoản 521 có 03 tài
khoản cấp 2:
- Tài khoản 5211 – “Chiết khấu thƣơng mại”
- Tài khoản 5212 – “Giảm giá hàng bán”
- Tài khoản 5213 – “Hàng bán bị trả lại”

7


[Type the document title]
 Kết cấu TK 521:

Nợ

Tài khoản 521

Khoản GGHB, CKTM đã chấp
Kết chuyển tất cả các khoản
nhận cho khách hàng phát sinh giảm trừ doanh thu phát sinh trong
trong kỳ.

kỳ sang tài khoản 511.
Trị giá HBBTL, đã trả tiền lại
cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
nợ phải thu của khách hàng về số
sản phẩm, hàng hóa đã bán ra.
Các khoản thuế làm giảm doanh
thu: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế GTGT phải nộp
theo phƣơng pháp trực tiếp.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 512 khơng có số dƣ cuối kỳ.
 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 521
Sơ đồ 2: Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu

TK 111, 112, 131
Tổng số
tiền

Các
khoản
CKTM, giảm
giá hàng bán,
hàng bán bị trả
lại

TK 511

TK 521
Giá bán chƣa

có thuế GTGT

Cuối kỳ kết chuyển
khoản chiết khấu
TM, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị
trả lại phát sinh
trong kỳ

TK 33311

Thuế GTGT

(

Kinh tế

n

2011: trang 237)

2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu thuần từ hoạt
động tài chính bao gồm lãi tiền vay, lãi tiền gửi, tiền bản quyền, thu nhập
8


[Type the document title]
từ cho thuê tài sản, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia, lãi từ bán ngoại tệ, lãi do

chuyển nhƣợng vốn và doanh thu từ các hoạt động tài chính khác.
 Chứng từ sử dụng:
-Phiếu thu.
-Giấy báo Có của ngân hàng
- Hoặc các chứng từ lập khác phản ánh các khoản thu hoạt động tài
chính khác nhƣ lợi nhuận đƣợc chia từ đầu tƣ tài chính.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.
 Kết cấu TK 515:

Nợ

Tài khoản 515

Số thuế GTGT phải nộp theo
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuần
phƣơng pháp trực tiếp.
đƣợc chia.
Kết chuyển doanh thu tài chính
Lãi do thanh lý nhƣợng bán các
thuần phát sinh trong kỳ sang tài khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn.
khoản 911 để xác định kết quả kinh
Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi
doanh.
bán ngoại tệ, đánh giá lại vào cuối
năm tài chính (31/12).
Doanh thu hoạt động tài chính
khác phát sinh trong kỳ.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có


Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
(Theo

n

9

200

trang 333-335)


[Type the document title]
 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 515
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

TK 911

TK 111, 112

TK 515

Thu lãi tiền gửi, tiền lãi cho
vay, thu lãi trái phiếu, cổ tức
đƣợc hƣởng.

Kết chuyển chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ.

TK 221


Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia bổ
sung góp vốn liên doanh, đầu
tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ
dài hạn khác.
TK 413
Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại cuối kỳ của hoạt
động sản xuất kinh doanh.
TK 3387
Phân bổ dần lãi bán hàng trả
chậm, lãi nhận trƣớc.

2.1.4 Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm
Thu hoạt động khác là những khoản thu từ những hoạt động diễn ra
không thƣờng xuyên.
 Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp
vốn liên doanh, đầu tƣ vào cơng ty liên kết, đầu tƣ tài chính dài hạn
khác.
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ.
- Một số khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại.
10


[Type the document title]
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ.

- Thu thập quà biếu tặng, tài trợ của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản thu nêu trên.

-

Chứng từ sử dụng
Phiếu thu
Giấy báo Có của ngân hàng
Phiếu nhập kho
Biên bản thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và một số chứng từ tự lập
khác nhƣ biên bản của hội đồng xử lý tài sản,…
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”.
 Kết cấu TK 711:

Nợ

Tài khoản 711



Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Các khoản thu nhập khác phát
tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối sinh trong kỳ.
với các khoản thu nhập khác ở
doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính
theo phƣơng pháp trực tiếp.
Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh

trong kỳ sang tài khoản 911.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.

11


[Type the document title]
 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 711
Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toán thu nhập khác
TK 711
TK 338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản
Kết chuyển thu nhập
nhận ký quỹ, ký cƣợc ngắn hạn
TK 152, 156, 211
khác phát sinh trong kỳ
Nhận tài trợ, biếu tặng
vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ

TK 911

Thu đƣợc khoản phải
thu khó địi đã xóa sổ

TK 111, 112

TK 331, 338
Tính vào thu nhập khác khoản

nợ khơng xác định đƣợc chủ

(

n

200

n 94)

2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là tổng giá trị của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
tiêu thụ trong kỳ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại, GVHB là tổng số
tiền mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có đƣợc hàng hố đó, nó bao gồm giá
mua và chi phí thu mua của lƣợng hàng hoá đã bán trong kỳ.
n



200

n

Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho hoặc phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu nhập kho (trƣờng hợp hàng bán bị trả lại)
Phiếu kế tốn hoặc các chứng từ lập khác có liên quan.
Tài khoản sử dụng:


Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”

12


[Type the document title]
 Kết cấu tài khoản 632:
Nợ
Tài khoản 632



Tổng giá vốn của sản phẩm,
Số hồn nhập dự phịng giảm
hàng hoá, dịch vụ đã bán ra trong giá HTK vào cuối năm tài chính
kỳ.
(31/12).
Chi phí NVL trực tiếp, chi phí
Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
nhân cơng trực tiếp ngồi định mức kho.
đƣợc tính vào GVHB trong kỳ.
Kết chuyển GVHB trong kỳ
Khoản hao hụt, mất mát của sang tài khoản 911 để xác định kết
HTK sau khi trừ phần bồi thƣờng quả kinh doanh.
do trách nhiệm cá nhân gây ra.
Chi phí tự chế TSCĐ vƣợt định
mức khơng đƣợc tính vào ngun
giá TSCĐ hữu hình hình thành do
tự chế.

Số trích lập dự phịng giảm giá
HTK.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 632:
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
TK 154

TK 632
TP SX ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho
TK 157

TP SX ra gửi đi
bán không qua
nhập kho
TK 155, 156
TP, HH xuất kho
gửi đi bán

TK 155, 156

TP, HH đã bán bị trả lại
nhập kho

TK 911
Khi hàng gửi đi
bán đƣợc xác định Cuối kỳ, kết chuyển giá
vốn hàng bán của TP,

là tiêu thụ
HH, DV đã tiêu thụ
TK 159
Hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho

Xuất kho TP, HH để bán

13

Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho


×