Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Quy trình bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên phà an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.72 KB, 48 trang )

..

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV PHÀ AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN
MSSV: DKT141991
LỚP: DH15KT1
NGÀNH: KẾ TOÁN

An Giang, Tháng 04 Năm 2018


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV PHÀ AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN
MSSV: DKT141991
LỚP: DH15KT1


NGÀNH: KẾ TOÁN
GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THANH THỦY

An Giang, Tháng 04 Năm 2018


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
i


LỜI CẢM ƠN

Trong suốt 4 năm học ở giảng đƣờng đại học, tôi học đƣợc nhiều kiến
thức quý báu từ thầy cô và bạn bè để làm hành trang tốt nhất bƣớc vào mơi
trƣờng làm việc sau này.
Chính nhờ sự giúp đỡ của quý thầy cô trong khoa Kinh tế - Quản trị
kinh doanh và các cô, chú, anh, chị trong Công ty TNHH MTV Phà An Giang
đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi hồn thành tốt báo cáo thực tập “ Mơ tả quy trình
bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV
Phà An Giang”.
Tôi xin chân thành cám ơn đến tất cả quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản
trị kinh doanh trƣờng Đại học An Giang. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến cô Nguyễn Thị Thanh Thủy, cơ đã hƣớng dẫn chỉ bảo tận tình và
chỉnh sửa những sai sót khi tơi thực hiện báo cáo thực tập.
Song song đó, tơi xin chân thành cảm ơn Giám đốc, các cơ, chú, anh,
chị tại phịng kế tốn và tài vụ đã nhiệt tình giúp đỡ để đƣợc tiếp xúc với số
liệu thực tế trong suốt quá trình thực tập.
Tuy nhiên, do yếu tố thời gian, kiến thức, kinh nghiệm bản thân cịn
hạn chế nên khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc sự thơng
cảm của quý thầy cô cùng với Công ty để báo cáo thực tập đƣợc hồn thiện
hơn.
Sau cùng, tơi xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe, gặt hái

nhiều thành công trong công việc và cuộc sống. Và xin chúc Công ty ngày
càng bền vững và phát triển hơn nũa.
An Giang, ngày tháng 04 năm 2018
Sinh viên thực tập
Nguyễn Thị Mỹ Duyên

ii


MỤC LỤC

ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP .......................................................... i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................... ii
MỤC LỤC .................................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG..................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................... ix
DANH MỤC LƢU ĐỒ ................................................................................ x
1.LỊCH LÀM VIỆC CÓ NHẬN XÉT VÀ KÝ XÁC NHẬN CỦA GIẢNG
VIÊN HƢỚNG DẪN MỖI TUẦN ............................................................. 1
2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH PHÀ AN GIANG ...................... 2
2.1. . Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Phà An Giang ............... 2
2.2. Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................... 3
2.2.1. Chức năng ............................................................................................ 3
2.2.2. Nhiệm vụ.............................................................................................. 3
2.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty .................................................................... 4
2.4. Tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................... 4
2.5. Sơ đồ bộ máy kế toán và chức năng các thành phần kế tốn tại Cơng
ty .................................................................................................................... 5

2.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ......................................................................... 5
2.5.2. Chức năng và nhiệm vụ các thành phần kế toán ................................ 5
2.6. Chế độ và hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty................................... 6
2.6.1. Chế độ kế tốn ..................................................................................... 6
2.6.2. Hình thức ghi sổ kế tốn ...................................................................... 7
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG CHUN
NGÀNH VÀ MƠI TRƢỜNG LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY (THỰC
TRẠNG) ........................................................................................................ 7
3.1.1. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập ............................................... 7
3.1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 7
iii


3.1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................. 11
3.1.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 11
3.1.1.4. Kế toán thu nhập khác ...................................................................... 12
3.1.2. Kế toán các khoản chi phí .................................................................... 14
3.1.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ................................................................. 14
3.1.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................... 16
3.1.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................. 17
3.1.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................. 17
3.1.2.5. Kế tốn chi phí khác ......................................................................... 19
3.1.2.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................... 21
3.1.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 21
3.2. Môi trƣờng làm việc của Công ty ........................................................... 23
3.3. Nhận xét .................................................................................................. 23
4. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƢỢC PHÂN CÔNG................................. 24
5. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƢỢC PHÂN
CÔNG ........................................................................................................... 24
6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ................................. 25

6.1. Những nội dung kiến thức nào đã đƣợc củng cố .................................... 25
6.1.1. Kiến thức tin học.................................................................................. 25
6.1.2. Kiến thức chuyên ngành ...................................................................... 25
6.1.3. Kiến thức giao tiếp ............................................................................... 26
6.2. Những kỹ năng cá nhân, giữa các cá nhân và thực hành nghề
nghiệp nào đã học hỏi đƣợc ........................................................................... 26
6.2.1. Kỹ năng giao tiếp ................................................................................ 26
6.2.2. Kỹ năng quản lý thời gian................................................................... 26
6.2.3. Kỹ năng thích nghi với từng mơi trƣờng làm việc ............................. 26
6.2.4. Kỹ năng cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác ..................................................... 26
6.3. Những kinh nghiệm hoặc bài học thực tiễn nào đã tích lũy
đƣợc ............................................................................................................... 26

iv


6.4. Chi tiết các kết quả cơng việc mà mình đã đóng góp cho đơn vị thực
tập................................................................................................................... 27
6.4.1. Photo và sắp xếp các tài liệu, chứng từ kế toán ................................... 27
6.4.2. Nhập số liệu vào phần mềm, kiểm tra và đối chiếu các chứng từ kế toán
với phần mềm trên máy tính .......................................................................... 27
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 28
PHỤ LỤC...................................................................................................... 29

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTC: Bộ Tài chính

CCDC: Cơng cụ dụng cụ
CCDV: Cung cấp dịch vụ
CKTM: Chiết khấu thƣơng mại
CP: Chi phí
CPBH: Chi phí bán hàng
CPNCTT: Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPNVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPTC: Chi phí tài chính
CPQLDN: Chi phí quản lý doanh nghiệp
CPSXC: Chi phí sản xuất chung
DT: Doanh thu
DTHĐTC: Doanh thu hoạt động tài chính
ĐVT: Đơn vị tính
GGHB: Giảm giá hàng bán
GTGT: Giá trị gia tăng
GVHB: Giá vốn hàng bán
HBBTL: Hàng bán bị trả lại
K/C: Kết chuyển
LNTT: Lợi nhuận trƣớc thuế
MTV: Một thành viên
NVL: Nguyên vật liệu
PT: Phụ trách
QĐUB: Quyết định ủy ban
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TK: Tài khoản
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
vi


TNHH: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ: Tài sản cố định
TT: Thông tƣ
UBND: Uỷ ban nhân dân
XN: Xí nghiệp
XNCK: Xí nghiệp cơ khí
&: Và

vii


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Sổ cái TK5113 của Qúy 4 năm 2017 ............................................. 10
Bảng 2: Sổ cái TK515 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 12
Bảng 3: Sổ cái TK711 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 14
Bảng 4: Sổ cái TK632 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 16
Bảng 5: Sổ cái TK635 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 17
Bảng 6: Sổ cái TK642 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 19
Bảng 7: Sổ cái TK811 của Qúy 4 năm 2017 ............................................... 20
Bảng 8: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Qúy 4 năm
2017 ............................................................................................................. 22

viii


DANH MỤC HÌNH

Hình 1: Hóa đơn bán hàng .................................................................. 10

DANH MỤC SƠ ĐỒ


Sơ đồ 1: Tổ chức Công ty TNHH MTV Phà An Giang ..................... 4
Sơ đồ 2: Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................... 5
Sơ đồ 3: Kế toán theo hình thức kế tốn ghi sổ .................................. 7
Sơ đồ 4: Quy trình bán hàng ............................................................... 8

ix


DANH MỤC LƢU ĐỒ

Lƣu đồ 1: Mơ tả quy trình xử lý doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ................................................................................................................. 9
Lƣu đồ 2: Mơ tả quy trình xử lý doanh thu hoạt động tài chính.................. 11
Lƣu đồ 3: Mơ tả quy trình xử lý thu nhập khác ........................................... 13
Lƣu đồ 4: Mơ tả quy trình xử lý giá vốn hàng bán ...................................... 15
Lƣu đồ 5: Mơ tả quy trình xử lý chi phí tài chính ....................................... 16
Lƣu đồ 6: Mơ tả quy trình xử lý chi phí quản lý doanh nghiệp ................... 18
Lƣu đồ 7: Mơ tả quy trình xử lý chi phí khác .............................................. 20

KÝ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ
Bắt đầu và kết thúc

Nhập chứng từ vào
máy

Hoạt động xử lý thủ
cơng

Dữ liệu lƣu trữ bằng

máy

Hoạt động xử lý bằng
máy tính

Sổ sách

Mô tả chứng từ 1 liên
hoặc báo cáo

Điểm nối
A

Mô tả chứng từ nhiều
liên

N

Quan hệ một chiều

Lƣu trữ chứng từ theo
số

x


1. LỊCH LÀM VIỆC CÓ NHẬN XÉT VÀ KÝ XÁC NHẬN CỦA GIẢNG
VIÊN HƢỚNG DẪN MỖI TUẦN
Tuần


Thời gian

Nội dung kế hoạch

1

22/01/2018 –
28/01/2018

- Tìm hiểu sơ lƣợc về cơng ty
và cơ cấu tổ chức bộ máy kế
tốn.
- Tìm hiểu sơ lƣợc về cơng tác
kế tốn bán hàng.
- Quan sát q trình thực hiện,
ghi chép dữ liệu vào sổ để viết
báo cáo.

2

29/01/2018 –
04/02/2018

- Nghiêm túc nghe theo chỉ dẫn
của ngƣời hƣớng dẫn tại doanh
nghiệp.
- Tìm hiểu về quy trình bán
hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
- Lập dàn ý bài báo cáo.


3

05/02/2018 –
11/02/2018

- Quan sát và học hỏi các công
việc liên quan đến quy trình
bán hàng và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh.
- Phụ giúp các anh chị làm
những công việc mà anh chị
giao.
- Trao đổi với ngƣời hƣớng dẫn
tại doanh nghiệp về đề tài sắp
làm.
- Bắt đầu viết bản nháp.

4

26/02/2018 –
04/03/2018

- Quan sát quá trình làm việc
của anh chị.
- Tìm hiểu quy trình bán hàng.
- Trao đổi với ngƣời hƣớng dẫn
tại doanh nghiệp về việc thu
thập số liệu.


5

05/03/2018 –
11/03/2018

- Tìm hiểu quy trình xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.
- Phụ giúp các anh chị làm
những việc mà anh chị giao.

6

12/03/2018 –
18/03/2018

- Học hỏi, quan sát các công
việc mà anh chị đang làm.

1

Nhận xét của giảng
viên hƣớng dẫn


- Phụ giúp các anh chị làm
những việc mà anh chị giao
nhƣ: sắp xếp hóa đơn, sổ
sách,...
7


19/03/2018 –
25/03/2018

- Nộp bản nháp báo cáo thực
tập.
- Quan sát các công việc mà
anh chị đang làm.

8

26/03/2018 –
01/04/2018

- Phụ giúp các anh chị làm
những việc mà anh chị giao.
- Tổng hơp tất cả các số liệu
thu thập đƣợc trong quá trình
thực tập để bổ sung báo cáo
thực tập đƣợc hoàn chỉnh.

2. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH MTV PHÀ AN GIANG
Tên cơng ty: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phà An Giang
Địa chỉ trụ sở: Số 360 Lý Thái Tổ, Phƣờng Mỹ Long, Thành phố Long Xuyên,
Tỉnh An Giang.
Ngành nghề kinh doanh:
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đƣờng thủy (Ngành chính).
- Xây dựng cơng trình đƣờng sắt và đƣờng bộ.
- Buôn bán nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
- Vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ, hành khách đƣờng thủy nội địa…
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Phà An Giang

Công ty Phà An Giang là một doanh nghiệp nhà nƣớc hạng nhất, đƣợc
hình thành theo quyết định số 83/QĐUB ngày 7/12/1997 của UBND tỉnh An
Giang. Chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/1993. Công ty thực hiện
nhiệm vụ đƣợc giao với chức năng ngành nghề phục vụ vận chuyển phà, sản
xuất kinh doanh cơ khí giao thơng (vừa đóng mới các loại phƣơng tiện thủy
nội địa theo yêu cầu khách hàng và ngoài tỉnh, vừa sửa chữa, đóng mới phà
phục vụ vào hoạt động của Công ty). Tổ chức cứu hộ, cứu nạn và nạo vét
luồng lạch trên tuyến sông Hậu thuộc tỉnh An Giang, làm chủ đầu tƣ xây dựng
các cơng trình phát triển ngành phà.
Công ty Phà An Giang thực hiện chế độ kiểm tốn độc lập, tự chủ tài
chính trong kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp của Nhà Nƣớc các quy định
của pháp luật về điều lệ Công ty.

2


+ Vốn điều lệ ban đầu: 13.217.378.670 đồng.
+ Vốn ngân sách cấp: 12.006.839.954 đồng.
+ Vốn tự bổ sung: 1.264.541.716 đồng.
Công ty Phà An Giang là doanh nghiệp nhà nƣớc hoạt động cơng ích,
quản lý tài chính theo Nghị định 26/CP ngày 2/10/1996 hƣớng dẫn chế độ
quản lý tài chính đối với doanh nghiệp nhà nƣớc cơng ích.
Đƣợc thủ trƣởng cơ quan quyết định thành lập doanh nghiệp theo chỉ
tiêu kế hoạch hàng năm. Đƣợc nhà nƣớc bổ sung vốn theo quy định của pháp
luật. Tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng, dịch vụ theo giá, khung giá, thu phí
theo quy định nhà nƣớc. Doanh nghiệp phải tính đúng, tính đủ chi phí hoạt
động kinh doanh, tƣ trang, trải kinh phí kinh doanh. Hàng năm phải lập và gởi
báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nƣớc theo quy định hiện hành. Cơng khai
tình hình tài chính và việc giải quyết quyền lợi cho ngƣời lao động cho tổ chức
Đảng, đoàn thể và ngƣời lao động cho nội bộ doanh nghiệp.

2.2. Chức năng và nhiệm vụ
2.2.1. Chức năng
Đƣợc quyền quản lý, sử dụng vốn, đất đai và nguồn lực khác do nhà
nƣớc giao theo quy định của pháp luật để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
kinh doanh của nhà nƣớc.
Có quyền chuyển nhƣợng, cho thuê, thuế chấp, cầm cố tài sản thuộc
quyền quản lý của doanh nghiệp, trừ những thiết bị nhà xƣởng quan trọng theo
quy định của Chính phủ phải đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cho phép
trên nguyên tắc bảo tồn và phát triển vốn. Đối với đất đai, tài nguyên thuộc
quyền chủ động trong quyền quản lý, tổ chức kinh doanh và có quyền quản lý,
tài chính với doanh nghiệp.
2.2.2. Nhiệm vụ
Sử dụng có hiệu quả, đảm bảo và phát triển vốn và các nguồn lực khác
(nếu có) do nhà nƣớc giao và phải đảm bảo thực hiện các mục tiêu kinh tế- xã
hội do nhà nƣớc giao.
Có nghĩa vụ quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh. Thực hiện chế độ
các quy định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ, các kế toán, hoạch toán, chế độ
kiểm toán và các chế độ khác do nhà nƣớc quy định. Chịu trách nhiệm về tính
xác thực và hợp pháp của hoạt động tài chính doanh nghệp, cơng khai báo cáo
tài chính hàng năm, các thơng tin đánh giá đúng đắn và khách quan về hoạt
động của doanh nghiệp.
3


Có nghĩa vụ thuế và các khoản Ngân Sách Nhà Nƣớc theo quy định
pháp luật. Thực hiện nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
2.3. Cơ cấu tổ chức của Cơng ty
GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH
CHUNG


PHĨ GIÁM ĐỐC PT VẬN TẢI
VÀ VẬN HÀNH

PHỊNG
TỔ
CHỨC
HÀNH
CHÁNH

XN
PHÀ
AN
HỊA

BẾN
Ơ
MƠI

XN
NĂNG


PHỊNG
KẾ TỐN
VÀ TÀI
VỤ

XN
PHÀ
CHÂU

GIANG

TRẠM
THU PHÍ
TỈNH LỘ
941

PHĨ GIÁM ĐỐC PT…
KỸ THUẬT

PHỊNG
KẾ
HOẠCH
TỔNG
HỢP

XN
VẬN
TẢI
SƠNG
BIỂN

PHỊNG
KỶ
THUẬT

XN CẦU
PHÀ
THUẬN
GIANG


PHỊNG
VẬT TƢ

BẾN
TÂN
AN

BẾN
TÂN
CHÂU

XNCK
GIAO
THƠNG

BẾN
TRÀ
ƠN

Sơ đồ 1: Tổ chức Cơng ty TNHH MTV Phà An Giang
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
2.4. Tổ chức bộ máy quản lý
- Bộ máy quản lý Cơng ty Phà An Giang gọn nhẹ, có hiệu quả phù hợp với
trình độ năng lực cán bộ có kinh nghiệm trong công tác quản lý chuyên môn
nghiệp vụ.
- Công ty thực hiện chế độ một thủ trƣởng chịu trách nhiệm trực tiếp từng bộ
phận nghiệp vụ, nhận lệnh của Giám Đốc phân cơng, các phịng ban chịu trách
nhiệm hồn tồn cơng việc đƣợc giao, bộ phận giúp việc cho Giám Đốc chịu
trách nhiệm báo cáo kết quả công việc và đề xuất những vấn đề có liên quan

đến nhiệm vụ và kết quả sản xuất kinh doanh từng nhân viên chịu trách nhiệm
trực tiếp về kết quả của mình.
4


- Giám Đốc: là ngƣời tổ chức điều hành mọi hoạt động của Công ty theo chế
độ thủ trƣởng chịu trách nhiệm trƣớc nhà nƣớc và cơ quan chủ quản cấp trên
nhƣ chịu trách nhiệm về điều hành mọi hoạt động và sản xuất kinh doanh tại
Công ty và bảo toàn đồng vốn bao gồm các phƣơng tiện vận tải thiết bị kỹ
thuật và bất động sản, qua đó hoạch định các mục tiêu phát triển đơn vị. Có
trách nhiệm kiểm tra các hoạt động của phó Giám Đốc mọi lĩnh vực công tác
đƣợc phân công. Chỉ đạo mọi hoạt động kinh doanh theo đúng kế hoạch chính
sách của pháp luật.
- Phó Giám Đốc: phụ trách sản xuất kinh doanh là ngƣời phụ tá cho Giám Đốc
chịu trách nhiệm trƣớc Giám Đốc về mọi mặt đƣợc phân công.
2.5. Sơ đồ bộ máy kế toán và chức năng các thành phần kế tốn tại Cơng
ty
2.5.1. Sơ đồ bộ máy kế tốn
KẾ TOÁN TRƢỞNG

KẾ TOÁN TỔNG HỢP

THỦ
QUỸ

KẾ TOÁN NVL,
TSCĐ, CCDC

KẾ TOÁN
GIÁ THÀNH


KẾ TOÁN
THANH TOÁN

KẾ TOÁN TÀI
SẢN LƢU
ĐỘNG

CÁC NHÂN VIÊN KẾ TOÁN Ở ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

Sơ đồ 2: Tổ chức bộ máy kế tốn
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
2.5.2. Chức năng và nhiệm vụ các thành phần kế toán
Kế toán trƣởng: Là ngƣời phân công và chỉ đạo trực tiếp các nhân viên
trong phòng, chịu trách nhiệm giám sát và điều hành mọi hoạt động tài chính
tại Cơng ty, là ngƣời tham mƣu cho Giám Đốc trong công việc sản xuất kinh
doanh.
Kế toán tổng hợp: dựa vào các chứng từ do các bộ phận kế toán chuyển
sang tổng lại, đến cuối tháng kết chuyển số dƣ và tiến hành lập bảng cân đối
phát sinh. Tổng hợp kết quả tình hình sản xuất kinh doanh, lập bảng thuyết
minh báo cáo tài chính chuyển lên kế toán trƣởng xét duyệt.
5


Thủ quỹ: Là ngƣời quản lý tình hình thu chi hằng ngày, cuối mỗi ngày
làm việc thủ quỹ kiểm tra số tiền còn tồn lại tại quỹ, đối chiếu số liệu của sổ
kế toán. Nếu xảy ra trƣờng hợp chênh lệch thì kế tốn thanh tốn và thủ quỹ
kiểm tra và tìm kiến nghị biện pháp xử lý.
Kế tốn ngun vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định: theo dõi tình
hình sử dụng nguyên vật liệu, tình hình tăng giảm tài sản cố định và theo dõi

tài sản, hao mịn tài sản hiện có của Cơng ty. Phản ánh nguyên giá của tài sản,
hao mòn tài sản và giá trị còn lại, mở sổ chi tiết để theo dõi tình hình sửa chữa
thanh lý tài sản và các khoản thu nhập khác có liên quan với tài sản cố định.
Kế toán giá thành: Là nhận thu nhập, tập hợp chi phí giá thành đáp ứng
nhu cầu thơng tin chi phí, giá thành cho các quyết định kinh tế liên quan đến
giá thành, thành phẩm giá vốn, giá bán lợi nhuận, kiểm sốt và hồn thành
định mức chi phí trong viêc tính giá thành, thành phẩm.
Các nhân viên kế tốn của đơn vị trực thuộc có trách nhiệm tập hợp chi
phí có liên quan đến đơn vị của mình đến định kỳ chuyển về phịng kế tốn,
hoạch tốn theo từng loại chi phí.
2.6. Chế độ và hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty
2.6.1. Chế độ kế tốn
- Niên độ từ ngày 01/01 đến 31/12.
- Chế độ kế tốn theo TT200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính
- Phƣơng pháp tính giá thành xuất kho: Bình qn gia quyền.
- Phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho: Thƣờng xuyên.

6


2.6.2. Hình thức ghi sổ kế tốn
Cơng ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GỐC

SỔ QUỸ
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
SỔ ĐĂNG KÝ

CHỨNG TỪ GHI
SỔ

SỔ KẾ TOÁN CHI
TIẾT

CHỨNG TỪ- GHI SỔ

BẢNG TỔNG
HỢP CHI TIẾT

SỔ CÁI

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN,
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 3: Kế tốn theo hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN
NGÀNH VÀ MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY (THỰC
TRẠNG)
3.1. Hoạt động chuyên ngành
3.1.1. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập
3.1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu đóng vai trị quan trọng trong q trình SXKD của Cơng ty.
Doanh thu cịn thể hiện quy mô kinh doanh và kết quả hoạt động của Công ty.
Công ty TNHH MTV Phà An Giang hoạt động chủ yếu là cung cấp dịch vụ

lƣu thông các phƣơng tiện vận tải, hành khách, hàng hóa qua sơng với các đơn
vị trực thuộc ở khắp nơi trong tỉnh.

7


Các đơn vị trực thuộc chỉ có nhân viên hạch toán, ghi chép, kiểm tra
các chứng từ. Định kỳ các chứng từ sẽ đƣợc chuyển về phịng kế tốn & tài
vụ.
 Tài khoản và chứng từ sử dụng:
+ Tài khoản sử dụng: TK511 “Doanh thu bán hàng và CCDV”
+ Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu kế toán khác…
 Quy trình bán hàng, hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Hành khách trực tiếp đến phòng bán vé mua vé khi có nhu cầu qua
sơng, nhân viên bán vé sẽ đƣa cho khách hàng vé và trực tiếp thu tiền. Biên lai
thu tiền gồm 2 liên: liên 1 lƣu tại cùi vé, liên 2 đƣa cho khách hàng. Cuối ngày
nhân viên bán vé chuyển toàn bộ số tiền thu đƣợc và cùi vé đƣa cho kế toán
hạch toán tại đơn vị.
Sau đó kế tốn hạch tốn tại đơn vị kiểm tra và lập bảng kê. Định kỳ
chuyển bảng kê về cho kế toán tổng hợp và lƣu lại biên lai thu tiền tại đơn vị.
Kế toán tổng hợp dựa vào bảng kê tiến hành nhập liệu vào phần mềm và cập
nhật lại chứng từ ghi sổ. Sau đó lƣu vào tập tin, bảng kê lƣu theo thứ tự.

Khách
hàng

Mua vé và trả tiền
Giao vé, thu phí


Hạch
tốn ban
đầu

Nhân viên
bán vé

Tổng
hợp, lập
báo cáo

Sổ cái, sổ chi tiết, hệ
thống báo cáo, lƣơng

Sơ đồ 4: Quy trình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)

8


 Vẽ lưu đồ
Nhân viên bán vé

Nhân viên hạch toán
Biên lai
thu tiền

Khách hàng

Kiểm

tra, đối
chiếu

Biên lai
thu tiền

Lập bảng


Nhập liệu

Xử lý,
hạch
toán
1

Kế toán tổng hợp

Cập nhật
chứng từ,ghi sổ

2

Biên lai
thu tiền

1

Lập bảng


Tập tin

Khách hàng

Lập bảng


N
N

Lƣu đồ 1: Mơ tả quy trình xử lý doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Nguồn: Phòng kế toán & tài vụ)
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Trong Qúy 4 năm 2017 Cơng ty có phát sinh các TK doanh thu gồm:
- TK5113A3: Doanh thu vận chuyển phà
- TK5113A4: Doanh thu đào tạo thuyền, máy trƣởng
- TK5113A5: Doanh thu cửa hàng Xăng Dầu
+ Căn cứ phiếu kế toán khác số KT02, ngày 05/10/2017 treo CN- xuất bán NL
ngày 02/10/2017 Công ty TNHH XD CĐ AG với số tiền 4.392.000 (chƣa bao
gồm 10% thuế GTGT). Kế tốn ghi nhận bằng quy trình nhập vào phần mềm:
Bƣớc 1: Mở phần mềm Bravo.
Bƣớc 2: Vào phần bán hàng.
Bƣớc 3: Vào hóa đơn bán hàng và nhập dữ liệu vào. Sau đó lƣu lại.

9


Hình 1: Hóa đơn bán hàng
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
+ Căn cứ phiếu kế toán khác số 08, ngày 12/11/2017 doanh thu bán vé ngày

Phà Năng Gù (ngày 01- 10/11/2017) với số tiền 298.114.673 (chƣa thuế
GTGT). Kế toán ghi nhận:
Nợ TK11211:

327.926.140

Có TK5113A3: 298.114.673
Có TK3331:

29.811.467

+ Căn cứ phiếu thu số 411, ngày 11/12/2017 Công ty thu tiền bán vé ngày bến
phà Ơ Mơi (ngày 01- 10/12/2017), với số tiền 24.807.155 (chƣa bao gồm 10%
thuế GTGT). Kế toán ghi nhận:
Nợ TK1111:

27.287.871

Có TK5113A3: 24.807.155
Có TK3331:

2.480.716

Trong Qúy IV năm 2017, tổng doanh thu phát sinh của Công ty là
42.377.010.161. Do Công ty không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu
nên cuối kỳ kết chuyển TK5113A3 sang TK9111:
Nợ TK 5113:

42.377.010.161


Có TK9111: 42.377.010.161
Bảng 1: Sổ cái TK5113 trong Qúy 4 năm 2017 (Xem phần mục lục 1).

10


3.1.1.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Cơng ty hoạt động chủ yếu là thu phí phà nên Cơng ty không phát sinh
các khoản giảm trừ doanh thu: GGHB, HBBTL,CKTM.
3.1.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính của Cơng ty phát sinh chủ yếu là doanh
thu từ tiền lãi tiền gửi ngân hàng. Cơng ty cịn thu lãi cho vay từ Cơng ty cổ
phần Đầu Tƣ và Phát triển hạ tầng An Giang.
 Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản sử dụng: TK515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
+ Chứng từ sử dụng: Giấy báo có, các chứng từ liên quan…
 Quy trình hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
Kế tốn tài sản lƣu động

Kế tốn tổng hợp
Giấy báo


Ngân hàng
Giấy báo


Kiểm tra,
đối chiếu,
ghi sổ


Kiểm
tra, đối
chiếu

Giấy báo


Giấy báo


Sổ chi tiết,nhật
ký thu tiền

N

Lƣu đồ 2: Mơ tả quy trình xử lý doanh thu hoạt động tài chính
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Ngày 27/11/2017, Cơng ty nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng Ngoại
thƣơng An Giang số VCB17 về lãi tiền gửi tháng 11/2017 với số tiền 52.730.
Căn cứ vào chứng từ kèm theo giấy báo có, kế tốn ghi nhận:
Nợ TK11214:

52.730

Có TK515: 52.730

11



+ Ngày 03/12/2017, Cơng ty nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng Công
thƣơng An Giang số CT01 về lãi tiền gửi từ 03/9 đến 03/12 với số tiền
338.888.889. Căn cứ vào chứng từ kèm theo giấy báo có, kế tốn ghi nhận:
Nợ TK11216:

338.888.889

Có TK515: 338.888.889
+ Ngày 25/12/2017, Cơng ty nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng Đầu tƣ và
Phát triển An Giang sốĐT03 về lãi tiền gửi tháng 12/2017 với số tiền 2.200.
Căn cứ vào chứng từ kèm theo giấy báo có, kế tốn ghi nhận:
Nợ TK11211:

2.200

Có TK515: 2.200
Trong Quý 4 năm 2017, tổng doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
của Cơng ty là 1.260.109.406. Cuối kỳ kết chuyển TK515 sang TK9112.
Nợ TK515:

1.260.109.406

Có TK9112: 1.260.109.406
Bảng 2: Sổ cái TK515 trong Qúy 4 năm 2017 (Xem phụ lục 2)
3.1.1.4. Kế tốn thu nhập khác
Thu nhập khác của Cơng ty phát sinh chủ yếu là thu từ thanh lý nhƣợng
bán CCDC, TSCĐ, thu từ tiền cho thuê phà …
 Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản sử dụng: TK711 “Thu nhập khác”

+ Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu kế tốn, giấy báo có …

12


 Quy trình hạch tốn thu nhập khác
Kế tốn NVL, TSCĐ, CCDC

Kế tốn tổng hợp

Khách hàng

Hóa đơn

1

A
2

3

Kiểm tra,
đối chiếu,
ghi sổ

Kiểm
tra, xử

Hóa đơn


Hóa đơn

3

1

N
Khách hàng

Phiếu thu

3

Sổ chi tiết, nhật
ký thu tiền

N

N

A

Lƣu đồ 3: Mơ tả quy trình xử lý thu nhập khác
(Nguồn: Phịng kế tốn & tài vụ)
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Căn cứ vào phiếu thu số 363, ngày 01/10/2017 Công ty thu tiền điện sân
tennis quý 3/2017 với số tiền 3.094.545 (chƣa 10% thuế GTGT). Kế tốn ghi
nhận:
Nợ TK1111:


3.404.000

Có TK711: 3.094.545
Có TK3331: 309.455
+ Căn cứ vào phiếu thu số 387, ngày 07/11/2017 Công ty thu tiền thanh lý phế
liệu thay ra từ CT SC trên đà phà D28- AG 01075- phà TC với số tiền
4.614.545 (chƣa 10% thuế GTGT). Kế tốn ghi nhận:
Nợ TK1111:

5.076.000

Có TK711: 4.614.545
Có TK3331: 461.455

13


×