Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.92 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 9: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng:
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
3. Thái độ:
- Có ý thức chăm chỉ học mơn Tốn.
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ
- Bộ thực hành toán 1.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Bài cũ (5’)</b>
- G đưa dãy số 1,2,3,4,5 không xếp
- Yc xếp đúng
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (</b>30’)
Bài 1: thực hành nhận biết số lượng,
đọc số,viết số.
Bài 2: Số
- HS quan sát các hình.
- Bên phải có mấy chấm trịn?
- Bên trái có mấy chấm trịn?
- Tất cả có mấy chấm tròn?
<b>Hoạt động của Hs</b>
- Hs lên bảng xếp theo thứ tự đúng.
- Nhận xét.
- H làm bài tập
- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu Yc
- Có 3 chấm trịn. Viết số 3.
- Có 1 chấm trịn.Viết số 1.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ
trống;
1, ... , 3 , ..., 5.
- Gv đưa bảng phụ cho H làm.
- Điền số nào vào ơ trống ? Vì sao?
Bài 4:
- Hướng dẫn viết số theo thứ tự VBT
3. <b>Củng cố – dặn dò </b>(5’)
- Trò chơi: “Tên em là gì?”
- Nhận xét giờ
- Về ơn bài
- H làm bài - chữa bài.
- 1H làm bảng.
- Trả lời.
- Đọc, nhận xét.
- H viết vào vở.
- Đọc, nhận xét.
<b>Học vần</b>
<b>Bài 8:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
2. Kĩ năng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>
<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động của hs</b>
<b>B.</b> <b>Bài mới: (</b>30’)
1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu.
<b>2. Dạy chữ ghi âm: (</b>15’)
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho hs ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: l
- Gọi hs đọc: l
- Gv viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
(Âm l trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lê
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi hs đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.
Âm h:
(Gv hướng dẫn tương tự âm l.)
- So sánh chữ h với chữ l.
( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có nét
móc hai đầu, l có nét móc ngược).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he, hè,
- Tìm tiếng có vần mới?
- Giải thích tù bằng tranh...
- H đọc cá nhân – đồng thanh.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.
- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm l.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm l.
- 1 vài hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho
HS yếu.
- Nhận xét bài viết của HS.
<b>Tiết 2: (35’)</b>
3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (12’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ve ve ve, hè về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hè
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
Luyện viết: (9’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: le le.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?
+ Lồi vịt sống tự do ko có người chăn gọi là vịt
gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng
giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs qs tranh- nêu nhận xét.
- Vài hs đọc.
ở nước ta.
C. <b>Củng cố, dặn dò</b>: (5’)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 9.
- Hs viết bài.
<i><b>Ngày soạn: 21/9/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 9</b>:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết đựơc: o, c, bò, cỏ.
- Đọc đuợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
2. Kĩ năng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<i><b>* Tích hợp BVMT: </b></i>Cảnh đẹp của bờ sơng, cần bảo vệ và u q cảnh đẹp đó.
Khơng vất rác xuống ao hồ, sông.
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>
<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B.</b> <b>Bài mới: (</b>30’)
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. <b>Dạy chữ ghi âm:</b>
Âm o:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: o
- Gv giới thiệu: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống vật gì?
- Cho HS ghép âm o vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: o
- Gọi hs đọc: o
- Gv viết bảng bò và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bò?
(Âm b trước âm o sau và thanh huyền trên âm o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bò
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo- huyền- bị.
- Gọi hs đọc tồn phần: o- bờ- o- bo- huyền- bò-
bò.
Âm c:
(Gv hướng dẫn tương tự âm o.)
- So sánh chữ c với chữ o.
(Giống nhau nét cong. Khác nhau: c có nét cong
hở, o có nét cong kín).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bị, bó, co,
cị, cọ
- Tìm tiếng có âm mới học?
- Giải thích từ
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm o.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm o.
- hs đọc nhẩm.
- Y/c đọc cá nhân, đồng thanh
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò, cỏ.
- Cho hs viết
bảng con -
Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs
<b>Tiết 2: (35’)</b>
3<b>. Luyện tập: (</b>30)
a. Luyện đọc: (15)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bị bê có bó cỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bị, có, bó, cỏ.
Luyện viết: (8’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò, cỏ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có vó bè ko?
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Quan sát, nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ Em cịn biết những loại vó nào khác?
<i><b>* Tích hợp BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp</b></i>
đó?
<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 10.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>Toán</b>
<b>Bài 10:</b> <b>BÉ HƠN. DẤU <</b>
<b>I- MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>
1. Kiến thức:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh các số.
2. Kĩ năng:
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
3. Thái độ:
- Có ý thức chăm chỉ học mơn Tốn.
* Bỏ bài 2.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Gv đưa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs nêu số.
- Gọi hs viết số 4, 5.
B - <b>Bài mới: (</b>30’)
1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu
<b>Hoạt động của hs</b>
2. <b>Nhận biết quan hệ bé hơn</b>:
- Gv gắn số ô tô lên bảng và hỏi:
+ Bên trái cơ có mấy ơ tơ? Số nào chỉ số lượng ơ
tơ?
+ Bên phải cơ có mấy ơ tơ? Số nào chỉ số lượng ơ
tơ?
+ Bên nào có số ơ tơ ít hơn?
- Kết luận: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ
(Tương tự gv đưa số hình tam giác và hỏi như
trên)
- Hướng dẫn hs so sánh 1 với 2:
+ Ta nói: 1 bé hơn 2
+ Ta viết: 1 < 2
- Giới thiệu dấu bé hơn và hướng dẫn hs viết.
- Lu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
- Đưa một số ví dụ: 1 < 2 4 < 5
2 < 5 3 < 4
3. <b>Thực hành:</b>
a. <b>Bài 1</b>: Viết dấu <:
- Giúp hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs viết dấu <.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b<b>. Bài 2</b>: Viết (theo mẫu): Bỏ
c. <b>Bài 3:Viết dấu < vào ô trống</b>
- HS tự sáng 2 số rồi viết dấu vào ô trống.
d. <b>Bài 4:</b>
- Nêu thành trò chơi thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.
- Cho hs nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
+ 2 hs nêu.
+ 2 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết.
- Hs kiểm tra chéo.
- HS tự làm vào vở bài tập.
- 4 HS lên bảng làm, HS khác
nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs nhắc lại.
- Gv nhận xét, tuyên dương hs nối nhanh và đúng.
C- <b>Củng cố, dặn dò</b>: (5’)
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>HĐNGLL</b>
<b>BÀI: TÌM HIỂU VỀ NHÀ TRƯỜNG VÀ NỘI QUY TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh được tham quan và nghe giới thiệu về các phòng học, phịng hội họp,
phịng làm việc, phịng truyền thơng… của nhà trường.
- Học sinh hiểu và thực hiện tốt những điều cơ bản trong nội quy của nhà trường.
<b>II/ Tài liệu - phương tiện:</b>
- Bảng nội quy của nhà trường
III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
<b>Bước 1</b>: Chuẩn bị:
GV giới thiệu cho học sinh: nơi phòng học của
các lớp, phòng thư viện, phòng hiệu trưởng,
phòng họp của các thầy cô và cán bộ trong
trường, phịng vệ sinh…
<b>Bước 2</b>: Tham quan tìm hiểu về nhà trường.
- Gv giới thiệu cho học sinh nắm tên trường,
ngày thành lập trường, số lớp học, số giáo viên.
- Gv dẫn học sinh tham quan một vong trong
khn viên trường học nắm các phong…
<b>Bước 3</b>: Tìm hiểu về nội quy trường học.
Gv giới thiệu nội quy của nhà trường về giờ
giấc, đạo đức, học tập, ý thức kỉ luật…
<b>Bước 4</b>: Nhận xét đánh giá.
Hs nghe gv giới thiệu.
Hs tham quan dưới sự dẫn dắt
HS thảo luận đưa ra ý kiến để
thực hiện tốt các quy định đó
<i><b>Ngày soạn: 22/9/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Toán</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:
1. Kiến thức:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so sánh các
số.
2. Kĩ năng:
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính nhanh nhẹn trong học toán.
<b>II-ĐỒ DÙNG:</b>
- Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
1 2 1 5
2 3 3 5
2 4 3 4
- Gv nhận xét, tuyên dương.
B. <b>Bài mới</b>: (30’)
1<b>. Nhận biết các quan hệ lớn hơn.</b>
<b>(10’)</b>
- Gv gắn hình lên bảng và hỏi:
+ Bên phải cô gắn mấy con bướm?
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- Hs quan sát.
+ Hs nêu.
+ Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- Gv gắn số chấm trịn và hỏi tương tự
như trên.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Kết luận:
+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
+ 2 chấm trịn nhiều hơn 1 chấm trịn.
+ Ta nói: 2 lớn hơn 1.
+ Ta viết: 2 >
- Thực hiện tương tự với tranh bên.
- Gv ghi bảng: 2 > 1 3 > 2
- Cho hs đọc.
2. <b>Thực hành (20’)</b>
a. Bài 1: Viết dấu >:
- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.
- Quan sát và nhận xét.
b. Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát
số hình vng bên trái và số hình vng
bên phải. So sánh và điền dấu >: 4 > 3
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
d. Bài 3: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi
điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
e. Bài 4: Nêu thành trò chơi: Thi nối
nhanh.
- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc
C- <b>Củng cố, dặn dò: (</b>5’)
- Chữa bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs hồn thành bài tập cịn lại.
- Hs viết dấu >.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs đại diện 3 tổ chơi.
<b>Học vần</b>
<b>Bài 10:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
2. Kĩ năng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<i><b>* Tích hợp BVMT: Cảnh đẹp của bờ hồ, bảo vệ yêu quý cảnh đẹp đó.</b></i>
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG </b>
<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Học sinh đọc và viết: o, c, bị, cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
1<b>. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
Âm <b>ô:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ô
- Gv giới thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
- So sánh ô với o.
- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ô
- Gọi hs đọc: ô
- Gv viết bảng cô và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cô?
(Âm c trước âm ô sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cô
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- Hs ghép âm ô.
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ô- cô.
- Gọi hs đọc toàn phần: ô- cờ- ô- cô- cô.
Âm ơ:
(Gv hướng dẫn tương tự âm ô.)
- So sánh chữ ô với chữ ơ.
( Giống nhau: đều có chữ o. Khác nhau: ơ có dấu
mũ, o có râu ở bên phải).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ,
bờ, bở.
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- Giải thích từ
- Đọc cá nhân, đt.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.
- Cho hs
viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs tiếp
thu chậm.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2: (35’)</b>
3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: vở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm ô.
- 1 vài hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- Tìm tiếng có âm mới học.
- Đọc cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
c. Luyện viết: (8’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô, cờ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em
biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ khơng? Bờ hồ dùng vào việc gì?
+Cảm giác của con NTn?
<i><b>* BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp đó?</b></i>
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 11.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- HS nêu theo ý hiểu.
<i><b>Ngày soạn: 23/9/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 11:</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c,
ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II</b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.
- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ
- Gv nhận xét, tuyên dương.
B- <b>Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.
<b>2. Ơn tập:</b>
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc
kết hợp với các dấu thanh ở dịng ngang.
- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ
- Gv nhận
xét, sửa sai cho hs.
<b>Tiết 2 (35’)</b>
<b>3. Luyện tập: (30’)</b>
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ
c. Luyện viết: (8’)
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
b. Kể chuyện: hổ (7’)
- Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo
dạy Hổ.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là
con vật vơ ơn đáng khinh bỉ.
C- <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc bài.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc cá nhân.
- HS quan sát.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Viết bài vào vở tập viết.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể theo
tranh.
- Hs lắng nghe.
<i><b>Ngày soạn: 24/9/2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 12:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết đợc: i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
2. Kĩ năng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B</b>. <b>Bài mới</b>: (30’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>Gv nêu.
<b>2. Dạy chữ ghi âm</b>:
Âm <b>i:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i
- Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét
móc ngược. Phía trên có dấu chấm.
- So sánh i với đồ vật trong thực tế.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gọi hs đọc: i
- Gv viết bảng bi và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bi.
(Âm b truớc âm i sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bi
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.
- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.
Âm a:
(Gv hướng dẫn tương tự âm i.)
- So sánh chữ a với chữ i.
( Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: a
có thêm nét cong).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li, ba,
va, la, bi ve, ba lô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.
- Cho hs viết
bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs tiếp thu
chậm.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2: (35’)</b>
3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ơ li.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs thực hành nh âm i.
- 1 vài hs nêu.
- HS đọc nhẩm.
- Tìm tiếng có vần vùa học.
- Đọc cá nhân, đt
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (8’)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.
+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có
gì?
+ Ngồi cờ Tổ quốc em cịn thấy có những loại cờ
nào?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
<b>III.</b> <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 13
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. - Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<b>Toán</b>
<b>Bài 12:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu <, > và
2. Kĩ năng:
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
3. Thái độ:
- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.
<b>II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A- <b>Kiểm tra bài cũ </b>(5)
- Điền dấu (>, <)?
1... 2 3 ...2
2 ... .3 2 ... 5
4 ... 1 3 ...4
- Gv nhận xét, tuyên dương.
B- <b>Bài mới </b>(30)
1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu
2<b>. Luyện tập:</b>
a. Bài 1: (>, <)?
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm gì?
4 > 3 2 < 5 3 > 1...
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
b. Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con
thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và nguợc lại: 4
> 3 và 3 < 4
- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
c. Bài 3: Nối ô với số thích hợp:
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi.
- Gv chữa bài và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<b>SINH HOẠT TUẦN 3 - AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 3, có phương hướng
phấn đấu trong tuần 4.
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 3.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<i><b>A. Hát tập thể</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần1.</b></i>
<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
3. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>
<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 3.</i>
Ưu điểm
<b>* Nề nếp</b>:
………
………
………
………
<b>* Học tập:</b>
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Tồn tạị:</b>
………
………
………
………..
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4.</b></i>
………
………
………
………
………
………
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (</b><i>Linh hoạt theo các nội dung)</i>
<i>Dọn vệ sinh lớp học</i>
<b>Phần II. Chuyên đề: An tồn giao thơng: (20’)</b>
<b>BÀI 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO</b>
<b>NGƯỜI ĐI BỘ</b>
1. <b>MỤC TIÊU</b>
- Hs nhận biêt các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ trên đường.
- Hs không chạy qua đường vấng đường một mình.
2. <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>- Sách Pô - kê - mon và 2 túi xách.</b>
3. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động1</b> : Nêu tình huống (8’)
- Gv kể cho Hs nghe câu chuyện trong
- Thảo luận nhóm4 các câu hỏi :
<b>Hoạt động của HS</b>
+ Chuyện gì có thể xảy ra với bo?
+ Hành động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm?
+ Nếu em ở đó em sẽ khuyên Bo điều
gì?
- Gv kết luận: muốn qua đường phải
nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng
dành: cho người đi bộ.
<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu vạch trắng
dành cho người đi bộ (7’)
- Cho Hs quan sát tranh (t8)
- Em nhìn thấy vạch trắng nằm ở đâu ?
-Em nhìn thấy vạch trắng ở đâu?
+ <b>Kết luận:</b> Chỗ kẻ vạch trắng là nơi
dành cho người đi bộ.
<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành qua đường (5’)
- Hs thực hành sang đường trong lớp.
- Hs đọc ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
- Thảo luận nhóm 4 em
- Các nhóm trình bày ý kiến.
- Hs mở sách thảo luận theo cặp.
- Trả lời, bổ sung.