Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.92 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/ 9/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 9: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Củng cố cho HS nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng:


- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
3. Thái độ:


- Có ý thức chăm chỉ học mơn Tốn.
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ


- Bộ thực hành toán 1.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Bài cũ (5’)</b>


- G đưa dãy số 1,2,3,4,5 không xếp


theo thứ tự.


- Yc xếp đúng


- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới: (</b>30’)


Bài 1: thực hành nhận biết số lượng,
đọc số,viết số.


Bài 2: Số


- HS quan sát các hình.


- Bên phải có mấy chấm trịn?
- Bên trái có mấy chấm trịn?
- Tất cả có mấy chấm tròn?


<b>Hoạt động của Hs</b>


- Hs lên bảng xếp theo thứ tự đúng.
- Nhận xét.


- H làm bài tập
- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu Yc


- Có 3 chấm trịn. Viết số 3.
- Có 1 chấm trịn.Viết số 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ
trống;


1, ... , 3 , ..., 5.


- Gv đưa bảng phụ cho H làm.
- Điền số nào vào ơ trống ? Vì sao?
Bài 4:


- Hướng dẫn viết số theo thứ tự VBT
3. <b>Củng cố – dặn dò </b>(5’)


- Trò chơi: “Tên em là gì?”
- Nhận xét giờ


- Về ơn bài


- H làm bài - chữa bài.
- 1H làm bảng.


- Trả lời.


- Đọc, nhận xét.
- H viết vào vở.
- Đọc, nhận xét.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 8:</b>

<b>l - h</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
2. Kĩ năng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B.</b> <b>Bài mới: (</b>30’)


1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu.


<b>2. Dạy chữ ghi âm: (</b>15’)


Âm l:


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho hs ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: l


- Gọi hs đọc: l


- Gv viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
(Âm l trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lê


- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi hs đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.
Âm h:


(Gv hướng dẫn tương tự âm l.)
- So sánh chữ h với chữ l.


( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có nét
móc hai đầu, l có nét móc ngược).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he, hè,


hẹ.


- Tìm tiếng có vần mới?
- Giải thích tù bằng tranh...
- H đọc cá nhân – đồng thanh.
d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.


- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm l.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm l.
- 1 vài hs nêu.


- HS đọc nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho
HS yếu.


- Nhận xét bài viết của HS.



<b>Tiết 2: (35’)</b>


3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (12’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ve ve ve, hè về.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: hè
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
Luyện viết: (9’)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: le le.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?


+ Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?


+ Lồi vịt sống tự do ko có người chăn gọi là vịt
gì?


+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng
giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nêu nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ở nước ta.


C. <b>Củng cố, dặn dò</b>: (5’)


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 9.


- Hs viết bài.


<i><b>Ngày soạn: 21/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>SÁNG</b>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 9</b>:

<b>o - c</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết đựơc: o, c, bò, cỏ.
- Đọc đuợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
2. Kĩ năng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.


<i><b>* Tích hợp BVMT: </b></i>Cảnh đẹp của bờ sơng, cần bảo vệ và u q cảnh đẹp đó.
Khơng vất rác xuống ao hồ, sông.


<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



<b>B.</b> <b>Bài mới: (</b>30’)


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. <b>Dạy chữ ghi âm:</b>


Âm o:


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: o
- Gv giới thiệu: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống vật gì?


- Cho HS ghép âm o vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: o


- Gọi hs đọc: o


- Gv viết bảng bò và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bò?


(Âm b trước âm o sau và thanh huyền trên âm o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bò


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo- huyền- bị.
- Gọi hs đọc tồn phần: o- bờ- o- bo- huyền- bò-
bò.


Âm c:



(Gv hướng dẫn tương tự âm o.)
- So sánh chữ c với chữ o.


(Giống nhau nét cong. Khác nhau: c có nét cong
hở, o có nét cong kín).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bị, bó, co,
cị, cọ


- Tìm tiếng có âm mới học?
- Giải thích từ


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm o.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.


- Hs thực hành nh âm o.


- 1 vài hs nêu.


- hs đọc nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/c đọc cá nhân, đồng thanh
d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò, cỏ.


- Cho hs viết
bảng con -
Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.


- Nhận xét bài viết của hs


<b>Tiết 2: (35’)</b>


3<b>. Luyện tập: (</b>30)
a. Luyện đọc: (15)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bị bê có bó cỏ.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: bị, có, bó, cỏ.


- Cho hs đọc tồn bài trong SGK.


Luyện viết: (8’)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò, cỏ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?


+ Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có vó bè ko?


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.



- Hs qs tranh- nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Quan sát, nhận xét
- Viết bài vào vở.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Em cịn biết những loại vó nào khác?


<i><b>* Tích hợp BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp</b></i>
đó?


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.



- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 10.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 10:</b> <b>BÉ HƠN. DẤU <</b>


<b>I- MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>
1. Kiến thức:


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh các số.
2. Kĩ năng:


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
3. Thái độ:


- Có ý thức chăm chỉ học mơn Tốn.
* Bỏ bài 2.


<b>II-ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>



A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Gv đưa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs nêu số.
- Gọi hs viết số 4, 5.


B - <b>Bài mới: (</b>30’)


1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. <b>Nhận biết quan hệ bé hơn</b>:
- Gv gắn số ô tô lên bảng và hỏi:


+ Bên trái cơ có mấy ơ tơ? Số nào chỉ số lượng ơ
tơ?


+ Bên phải cơ có mấy ơ tơ? Số nào chỉ số lượng ơ
tơ?


+ Bên nào có số ơ tơ ít hơn?
- Kết luận: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ


(Tương tự gv đưa số hình tam giác và hỏi như
trên)


- Hướng dẫn hs so sánh 1 với 2:
+ Ta nói: 1 bé hơn 2



+ Ta viết: 1 < 2


- Giới thiệu dấu bé hơn và hướng dẫn hs viết.
- Lu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
- Đưa một số ví dụ: 1 < 2 4 < 5


2 < 5 3 < 4
3. <b>Thực hành:</b>


a. <b>Bài 1</b>: Viết dấu <:


- Giúp hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs viết dấu <.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b<b>. Bài 2</b>: Viết (theo mẫu): Bỏ
c. <b>Bài 3:Viết dấu < vào ô trống</b>


- HS tự sáng 2 số rồi viết dấu vào ô trống.
d. <b>Bài 4:</b>


- Nêu thành trò chơi thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.


- Cho hs nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.


+ 2 hs nêu.
+ 2 hs nêu.
+ 1 hs nêu.


- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết.


- Hs kiểm tra chéo.


- HS tự làm vào vở bài tập.
- 4 HS lên bảng làm, HS khác
nhận xét.


- Hs lắng nghe.
- 1 hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét, tuyên dương hs nối nhanh và đúng.
C- <b>Củng cố, dặn dò</b>: (5’)


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>HĐNGLL</b>


<b>BÀI: TÌM HIỂU VỀ NHÀ TRƯỜNG VÀ NỘI QUY TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh được tham quan và nghe giới thiệu về các phòng học, phịng hội họp,
phịng làm việc, phịng truyền thơng… của nhà trường.



- Học sinh hiểu và thực hiện tốt những điều cơ bản trong nội quy của nhà trường.
<b>II/ Tài liệu - phương tiện:</b>


- Bảng nội quy của nhà trường


III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
<b>Bước 1</b>: Chuẩn bị:


GV giới thiệu cho học sinh: nơi phòng học của
các lớp, phòng thư viện, phòng hiệu trưởng,
phòng họp của các thầy cô và cán bộ trong
trường, phịng vệ sinh…


<b>Bước 2</b>: Tham quan tìm hiểu về nhà trường.
- Gv giới thiệu cho học sinh nắm tên trường,
ngày thành lập trường, số lớp học, số giáo viên.
- Gv dẫn học sinh tham quan một vong trong
khn viên trường học nắm các phong…


<b>Bước 3</b>: Tìm hiểu về nội quy trường học.


Gv giới thiệu nội quy của nhà trường về giờ
giấc, đạo đức, học tập, ý thức kỉ luật…


<b>Bước 4</b>: Nhận xét đánh giá.


Hs nghe gv giới thiệu.


Hs tham quan dưới sự dẫn dắt


GVCN.


HS thảo luận đưa ra ý kiến để
thực hiện tốt các quy định đó


<i><b>Ngày soạn: 22/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


1. Kiến thức:


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so sánh các
số.


2. Kĩ năng:


- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS tính nhanh nhẹn trong học toán.
<b>II-ĐỒ DÙNG:</b>


- Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b>


A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
1 2 1 5
2 3 3 5
2 4 3 4
- Gv nhận xét, tuyên dương.


B. <b>Bài mới</b>: (30’)


1<b>. Nhận biết các quan hệ lớn hơn.</b>
<b>(10’)</b>


- Gv gắn hình lên bảng và hỏi:
+ Bên phải cô gắn mấy con bướm?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.


- Hs quan sát.
+ Hs nêu.
+ Bên nào có số bướm nhiều hơn?


- Gv gắn số chấm trịn và hỏi tương tự
như trên.



+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Kết luận:


+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
+ 2 chấm trịn nhiều hơn 1 chấm trịn.
+ Ta nói: 2 lớn hơn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Ta viết: 2 >


- Thực hiện tương tự với tranh bên.
- Gv ghi bảng: 2 > 1 3 > 2
- Cho hs đọc.


2. <b>Thực hành (20’)</b>


a. Bài 1: Viết dấu >:


- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.
- Quan sát và nhận xét.


b. Bài 2: Viết (theo mẫu)


- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát
số hình vng bên trái và số hình vng
bên phải. So sánh và điền dấu >: 4 > 3
- Cho hs làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả.



- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
d. Bài 3: Viết dấu > vào ô trống:


- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi
điền dấu >.


- Đọc lại kết quả và nhận xét.


e. Bài 4: Nêu thành trò chơi: Thi nối
nhanh.


- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.


- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc
C- <b>Củng cố, dặn dò: (</b>5’)


- Chữa bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs hồn thành bài tập cịn lại.


- Hs viết dấu >.
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs theo dõi.



- Hs đại diện 3 tổ chơi.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 10:</b>

<b>ô - ơ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
2. Kĩ năng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.


<i><b>* Tích hợp BVMT: Cảnh đẹp của bờ hồ, bảo vệ yêu quý cảnh đẹp đó.</b></i>
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG </b>


<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Học sinh đọc và viết: o, c, bị, cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


B. <b>Bài mới</b>: (30’)


1<b>. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


Âm <b>ô:</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ô
- Gv giới thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
- So sánh ô với o.


- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ô


- Gọi hs đọc: ô


- Gv viết bảng cô và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cô?
(Âm c trước âm ô sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cô


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh -nêu nhận xét.


- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép âm ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ô- cô.
- Gọi hs đọc toàn phần: ô- cờ- ô- cô- cô.
Âm ơ:


(Gv hướng dẫn tương tự âm ô.)
- So sánh chữ ô với chữ ơ.


( Giống nhau: đều có chữ o. Khác nhau: ơ có dấu
mũ, o có râu ở bên phải).


c. Đọc từ ứng dụng:


- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ,
bờ, bở.


- Tìm tiếng có âm vừa học?
- Giải thích từ


- Đọc cá nhân, đt.
d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.


- Cho hs
viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs tiếp
thu chậm.



- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2: (35’)</b>


3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (15’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: vở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.


- Hs thực hành nh âm ô.
- 1 vài hs nêu.


- HS đọc nhẩm.


- Tìm tiếng có âm mới học.
- Đọc cá nhân, đt.



- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Luyện viết: (8’)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô, cờ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.
+ Trong tranh em thấy những gì?


+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em
biết?



+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ khơng? Bờ hồ dùng vào việc gì?
+Cảm giác của con NTn?


<i><b>* BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp đó?</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 11.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- HS nêu theo ý hiểu.


<i><b>Ngày soạn: 23/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>SÁNG</b>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 11:</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c,
ô, ơ.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.


<b>II</b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.
- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ
- Gv nhận xét, tuyên dương.
B- <b>Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


<b>2. Ơn tập:</b>


a, Các chữ và âm vừa học:


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng:


- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc
kết hợp với các dấu thanh ở dịng ngang.


- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:



- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.


- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:


- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ


- Gv nhận
xét, sửa sai cho hs.


<b>Tiết 2 (35’)</b>
<b>3. Luyện tập: (30’)</b>


a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ


cờ.


c. Luyện viết: (8’)


- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


b. Kể chuyện: hổ (7’)


- Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo
dạy Hổ.


- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể.


- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là
con vật vơ ơn đáng khinh bỉ.


C- <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc bài.


- Hs lắng nghe.
- Hs đọc cá nhân.
- HS quan sát.
- Hs viết bảng con.


- Vài hs đọc.



- Hs quan sát và nêu.


- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Viết bài vào vở tập viết.


- Hs lắng nghe.


- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể theo
tranh.


- Hs lắng nghe.


<i><b>Ngày soạn: 24/9/2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SÁNG</b>


<b>Học vần</b>
<b>Bài 12:</b>

i - a



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết đợc: i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
2. Kĩ năng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
3. Thái độ:



- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


A. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>B</b>. <b>Bài mới</b>: (30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Gv nêu.


<b>2. Dạy chữ ghi âm</b>:
Âm <b>i:</b>


a. Nhận diện chữ:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i


- Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét
móc ngược. Phía trên có dấu chấm.


- So sánh i với đồ vật trong thực tế.


- Cho hs ghép âm i vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: i


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi hs đọc: i


- Gv viết bảng bi và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bi.
(Âm b truớc âm i sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bi


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.
- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.
Âm a:


(Gv hướng dẫn tương tự âm i.)
- So sánh chữ a với chữ i.


( Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: a
có thêm nét cong).


c. Đọc từ ứng dụng:



- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li, ba,
va, la, bi ve, ba lô.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.


- Cho hs viết
bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs tiếp thu
chậm.


- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2: (35’)</b>


3. <b>Luyện tập</b>: (30’)
a. Luyện đọc: (15’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ơ li.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.


- Hs tự ghép.


- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs thực hành nh âm i.
- 1 vài hs nêu.


- HS đọc nhẩm.


- Tìm tiếng có vần vùa học.
- Đọc cá nhân, đt


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (8’)


- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút


để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chữa một số bài - Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.


b. Luyện nói: (7’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.
+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?


+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có
gì?


+ Ngồi cờ Tổ quốc em cịn thấy có những loại cờ
nào?


+ Lá cờ Hội có những màu gì?


+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?


<b>III.</b> <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách
chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 13


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.


- Hs thực hiện. - Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 12:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu <, > và


các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số.


2. Kĩ năng:


- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
3. Thái độ:


- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.


<b>II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


A- <b>Kiểm tra bài cũ </b>(5)
- Điền dấu (>, <)?


1... 2 3 ...2
2 ... .3 2 ... 5
4 ... 1 3 ...4
- Gv nhận xét, tuyên dương.


B- <b>Bài mới </b>(30)


1. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv nêu
2<b>. Luyện tập:</b>


a. Bài 1: (>, <)?


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.


- Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm gì?


- Cho hs tự làm bài: 3 < 4 5 > 2 1 < 3


4 > 3 2 < 5 3 > 1...
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.


b. Bài 2: Viết (theo mẫu):


- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con
thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và nguợc lại: 4
> 3 và 3 < 4


- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
c. Bài 3: Nối ô với số thích hợp:


- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nêu.


- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi.


C- <b>Củng cố, dặn dò</b>: (5)


- Gv chữa bài và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.


<b>SINH HOẠT TUẦN 3 - AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 3, có phương hướng
phấn đấu trong tuần 4.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 3.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần1.</b></i>


<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


3. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>



<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 3.</i>


Ưu điểm


<b>* Nề nếp</b>:


………
………
………
………


<b>* Học tập:</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
………
……….


<b>Tồn tạị:</b>


………
………
………
………..
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4.</b></i>



………
………
………
………
………
………


<b>D. Sinh hoạt tập thể: (</b><i>Linh hoạt theo các nội dung)</i>
<i>Dọn vệ sinh lớp học</i>


<b>Phần II. Chuyên đề: An tồn giao thơng: (20’)</b>


<b>BÀI 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO</b>
<b>NGƯỜI ĐI BỘ</b>


1. <b>MỤC TIÊU</b>


- Hs nhận biêt các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ trên đường.
- Hs không chạy qua đường vấng đường một mình.


2. <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>- Sách Pô - kê - mon và 2 túi xách.</b>


3. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động1</b> : Nêu tình huống (8’)
- Gv kể cho Hs nghe câu chuyện trong


sách.


- Thảo luận nhóm4 các câu hỏi :


<b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Chuyện gì có thể xảy ra với bo?


+ Hành động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm?


+ Nếu em ở đó em sẽ khuyên Bo điều
gì?


- Gv kết luận: muốn qua đường phải
nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng
dành: cho người đi bộ.


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu vạch trắng
dành cho người đi bộ (7’)


- Cho Hs quan sát tranh (t8)


- Em nhìn thấy vạch trắng nằm ở đâu ?
-Em nhìn thấy vạch trắng ở đâu?
+ <b>Kết luận:</b> Chỗ kẻ vạch trắng là nơi
dành cho người đi bộ.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành qua đường (5’)
- Hs thực hành sang đường trong lớp.


+<b>Kết luận</b>: Khi sang đường cần nắm tay
người lớn...


- Hs đọc ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.


- Thảo luận nhóm 4 em
- Các nhóm trình bày ý kiến.


- Hs mở sách thảo luận theo cặp.
- Trả lời, bổ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×