Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.74 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>


<i><b>Ngày soạn:01 /12/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2021</b></i>
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>BÀI 5: HỒ CHÍ MINH VỚI THIẾU NHI ĐỨC </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu được tấm lòng yêu thương rộng lớn của Bác Hồ dành cho thiếu
nhi trên toàn thế giới


<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu được thiếu nhi thế giới là anh em một nhà, không phân biệt dân
tộc, màu da. Chúng ta phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè quốc tế.


<i>3. Thái độ:</i> Biết xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các bạn trong lớp, trong trường
và cộng đồng. Thể hiện tính thân thiện hòa đồng với mọi người.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3, phiếu
học tập.



<i>2. Học sinh:</i> Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (4’)</b>


- Câu chuyện cho em hiểu thêm điều gì
về Bác Hồ? HS trả lời, nhận xét.


- Giới thiệu bài trực tiếp.


<b>2. Hoạt động 2: Đọc hiểu (13’)</b>
<i><b>* Hoạt động cá nhân:</b></i>


- GV kể lại câu chuyện <i>“Hồ Chí Minh </i>
<i>với thiếu nhi Đức”</i>


+ Vì sao Bác lại đề nghị cho ô tô dừng
lại?


+ Bác đã có những hành động nào đối
với các cháu thiếu nhi Đức?


+ Chi tiết nào cho chúng ta thấy Bác
rất yêu và quan tâm tới các cháu thiếu
nhi Đức?


<i><b>* Hoạt động nhóm</b></i>



+ Em học được gì qua câu chuyện
trên?


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành - ứng </b>
<b>dụng (15’)</b>


<i><b>* Hoạt động cá nhân</b></i>


-GV phát phiếu học tập cho HS điền
vào.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo luận
câu hỏi, ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung.


- HS làm phiếu học tập


- Theo dõi


- Lắng
nghe



- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Điền chữ Đ vào ô trống trườc hành
động em cho là đúng và S vào ô trống
trườc hành động em cho là sai.


+ Tò mò đi theo trêu chọc bạn nhỏ
người nước ngoài.


+ Ủng hộ quần áo, sách vở giúp các
bạn nhỏ nghèo Cu-ba


+ Giới thiệu về đất nước với các bạn
nhỏ nước ngoài đến VN.


+ Các bạn nhỏ nước ngoài ở rất xa,
khơng thể giúp đỡ các bạn


+ Chỉ đường tận tình cho người nước
ngoài khi họ cần sự giúp đỡ


- GV thu phiếu - sửa bài cho HS, biểu
dương các em làm đúng nhất.


<i><b>* Hoạt động nhóm:</b>Trị chơi đóng vai</i>


-GV hướng dẫn HS chơi, luật chơi.
- HS làm theo hướng dẫn của giáo
viên.



- Lần lượt các em giới thiệu về đất
nước của mình.


- GV nhận xét.


- Cho cả lớp hát bài: “ Thiếu nhi thế
giới liên hoan”


<b>4. Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá</b>
<b>(3’)</b>


- Em học được gì qua câu chuyện trên?
- GV liên hệ thực tế, giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- Lớp nhận xét


- Nộp phiếu


- HS thực hiện theo hướng
dẫn và tham gia chơi.
- HS giới thiệu.


- HS lắng nghe.
- HS hát.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


Hát cùng


- Lắng
nghe


TẬP ĐỌC


<b> Tiết 52: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút);
trả lời được 1câu hỏi về nội dung bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì 1.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(tốc độ viết khoảng
60 tiếng/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: (15')</b></i>


- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn


bài tập đọc


- Xem bài khoảng 1 phút


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc


thăm


- Lắng nghe
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa


đọc


- HS trả lời
- GV cho điểm



<i><b>Bài tập 2: Nghe - viết (15')</b></i>
<i>a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị: </i>


- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng
cây trong nắng


- HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy


nghi, tráng lệ …


- GV giúp HS nắm ND bài chính
tả


+ Đoạn văn tả cảnh gì ? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong


nắng


- Theo dõi
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy


nghi, tráng lệ, vươn thẳng ….


- HS luyện viết vào nháp .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS


<i>b. GV đọc </i> - HS viết vào vở chính tả


- GV quan sát, uốn nắn cho HS



<i>c. Chấm - chữa bài.</i>


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi


- GV thu vở nhận xét
- GV nhận xét bài viết


<i><b>C. Củng cố dặn dò (2p).</b></i>


- Đánh giá tiết học - HS lắng nghe


KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 53: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- HS có thái độ yêu thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


HS thực hiện theo yêu cầu của
gv.


- HS thực hiện theo yêu cầu của
gv.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: (15')</b></i>


- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn


bài tập đọc


- Lắng nghe
- Xem bài khoảng 1 phút


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc



thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa


đọc


- HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài tập 2: Tìm hình ảnh trong </b></i>
<i><b>các câu sau</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS làm bài cá nhân - phát
biểu ý kiến


- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ
sự vật được so sánh với nhau


a. Những thân cây tràm như
những cây nến


- Làm BT
vào vở
-> GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột


như hằng hà sa số cây dù xanh
cắm trên bãi cát.


<i><b>Bài tập 3. Từ biển trong câu </b></i>


<i><b>sau có ý nghĩa gì?</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>C. Củng cố dặn dò (2p).</b></i>


- Đánh giá tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ
nhật (biết chiều dài, chiều rộng).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn tốn


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thước thẳng, phấn màu.
- Bảng nhóm.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Nêu đặc điểm của HCN ?
- HS + GV nhận xét


- HS nêu đặc điểm của hình chữ
nhật.


- Lắng nghe


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng </b></i>
<i><b>thức tính chu vi HCN. (15')</b></i>


* Ơn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác
MNPQ có độ dài các cạnh lần
lượt là 6 cm,



7cm, 8cm, 9 cm


- HS quan sát - Quan sát


+ Hãy tính chu vi hình này ? + HS thực hiện
6 cm + 7 cm + 8 cm
+ 9 cm = 30 cm
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta


làm thế nào ?


+ Tính tổng độ dài các cạnh của
hình đó


* Tính chu vi HCN.


- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật
ABCD có chiều dài là 4 cm,
chiều rộng là 3 cm


- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi của hình


chữ nhật này ?


- HS tính :


4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm =
14 cm



- Theo dõi
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài


và 1 cạnh chiều rộng ?


- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm


+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gấp mấy lần tổng của 1 cạnh
chiều rộng và 1 cạnh của chiều
dài ?


lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều
rộng và 1 cạnh chiều dài .


* Vậy khi tính chu vi của HCN
ABCD ta có thể lấy chiều dài
cộng với chiều rộng sau đó nhân
với 2 . Ta viết là :


(4 + 3) x 2 = 14


+ HS nhắc lại


+ Nhiều HS nhắc lại qui tắc
+ HS tính lại chu vi HCN theo
cơng thức



* Lưu ý : Số đo chiều dài và
chiều rộng phải cùng 1 đơn vị
đo.


<i><b>3. Thực hành: (14p)</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ </b></i>
<i><b>nhật</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS nhắc lại công


thức


- 1 HS nhắc lại công thức


- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm


- Làm BT
vào vở
- GV theo dõi HS làm bài giúp


đỡ HS
yếu


Bài giải



a. Chu vi hình chữ nhật là :
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b. Chu vi hình chữ nhật là :
(27 + 13) x 2 = 80 (cm)


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu


- Gọi HS phân tích bài tốn - 1 HS phân tích


- 1HS làm vào bảng nhóm + Cả
lớp làm vào nháp.


- GV theo dõi HS làm, giúp đỡ
HS yếu


Bài giải


Chu vi của mảnh đất đó là :


( 35 + 20 ) x 2 = 110 - Làm nháp


Đáp số : 110 m



- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn HS tính chu vi
để chọn câu trả lời đúng.


+ Chu vi hình chữ nhật ABCD
là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ
là :


(54 + 40) x 2 = 188 ( m)


Vậy chu vi HCN ABCD = chu
vi HCN MNPQ


- GVnhận xét


<i><b>C. Củng cố - dặn dị (2p) </b></i>


- Nêu cơng thức tính chu vi
HCN?


- 2 HS nhắc lại. - Lắng nghe



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau


<i><b>Ngày soạn: 02/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 tháng 1 năm 2021</b></i>
TỐN


<b>Tiết 87: CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài một cạnh nhân với 4).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung
liên quan đến chu vi hình vng.


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- HS có thái độ u thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thước thẳng, phấn mầu.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm trabài cũ: (5p)</b></i>


- Nêu đặc điểm của hình vng?
- HS + GV nhận xét.


- 2 HS nêu đặc điểm của hình
vng.


- Lắng nghe


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng </b></i>
<i><b>thức tính chu vi hình vng. </b></i>
<i><b>(15p)</b></i>


- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh
dài 3dm


- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi hình vng



ABCD?


+ Em hãy tính theo cách khác.


+ HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12
(dm)


+ 3 x 4 = 12 (dm)


+ 3 là gì của hình vng? - 3 là độ dài cạnh của hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ HV có mấy cạnh, các cạnh như
thế nào với nhau?


- HV có 4 cạnh bằng nhau. - Theo dõi và


quan sát
* Vì thế ta có cách tính chu vi


hình vng như thế nào?


- Lấy độ dài một cạnh nhân
với 4.


-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.


<i><b>3. Thực hành: (15P)</b></i>
<i><b>Bài 1: Viết vào ô trống </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT



- GV yêu cầu làm nháp - HS làm nháp, 3 HS lên


bảng thực hiện


- Làm nháp
- GV chữa bài


12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)


<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát hình vẽ.


- GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Làm bảng


con


- Yêu cầu HS làm vở. <b> </b>Bài giải


Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 (cm)


Đáp số: 40 cm
- GV chữa bài



<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài tốn. - HS phân tích bài.


- Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng


- GV theo dõi HS làm bài Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật
là:


20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
60 + 20) x 2 = 160 (cm)


Đáp số: 160 cm


- Làm BT
vào vở


- GV chữa bài nhận xét cho HS.


<i><b>Bài 4: Tính chu vi hình vng</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- GV nhận xét, tuyên dương



- HS tự làm bài.


Bài giải
Cạnh của hình vng MNPQ


là 3 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhắc lại cách tính chu vi HCN,
HV?


- 2 HS nhắc lại.


- Lắng nghe
- Đánh giá tiết học.


CHÍNH TẢ


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc như tiết 1.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2).


<i>3. Thái độ</i>


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>A. Kiểm tra: (5p)</b>


<b>- </b>HS thực hiện theo yêu cầu của
gv.


- HS thực hiện theo yêu cầu
của gv.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1')</b></i>



* Kiểm tra tập đọc.


- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn


bài tập đọc


- Xem bài khoảng 1 phút


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc


thăm


- Lắng nghe
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa


đọc


- HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài và mẫu
giấy mời.


- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc HS.


+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp
trưởng để viết giấy mời.



- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND
VD:


Giấy mời


Kính gửi: Cơ hiệu trưởng
trường TH…


Trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan …
Vào hồi: ……giờ …….. phút
…, ngày ... tháng ... năm 200
Tại: Phòng học lớp 3A


Chúng em rất mong được đón
cơ.


Ngày 23/12/2010
T.M lớp


Lớp trưởng


- Làm nháp


- GV yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài



- HS làm vào VBT.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<i><b>* QTE</b></i>: Quyền được tham gia tổ
chức liên hoan chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam 20/11, viết
giấy mịi thầy(cơ) Hiệu trưởng.


- Lắng nghe


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2)</b></i>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.


- Đánh giá tiết học.


ĐẠO ĐỨC


<b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố lại những kiến thức đã học về các nội dung: chia sẻ vui buồn
cùng bạn, tích cực tham gia việc trường, việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
giềng, biết ơn các thương binh, liệt sĩ.



<i>2. Kĩ năng</i>: HS biết ứng xử và nhận xét những hành vi đúng với các chuẩn mực
đạo đức đã học.


<i>3. Thái độ</i>: Giúp học sinh có các hành vi ứng xử đúng.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Củng cố lại những kiến thức đã học về các nội dung: chia sẻ vui buồn cùng bạn,
tích cực tham gia việc trường, việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng,
biết ơn các thương binh, liệt sĩ.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<i>1. Giáo viên</i>: Phiếu bài tập, phiếu học tập…


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> trực tiếp (2p)


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>Thảo luận nhóm
(15 phút)


<i>- Bước 1</i>: GV đưa ra các câu lệnh:
- Chia các nhóm thảo luận theo gợi
ý:


+ Khi bạn có chuyện vui, em sẽ làm
gì?


+ Khi bạn có chuyện buồn, em sẽ
làm gì?


+ Em đã làm những việc gì để chia
sẻ vui buồn cùng bạn?


+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham
gia việc trường, việc lớp?


+ Các em đã tham gia những việc gì
ở trường, ở lớp?


+ Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ
hàng xóm, láng giềng?


+ Em đã làm những việc gì để giúp
đỡ hàng xóm, láng giềng?


+ Thương binh, liệt sĩ là những
người như thế nào?



+ Để tỏ lòng biết ơn các thương
binh, liệt sĩ, các em phải làm gì?
- <i>Bước 2:</i>


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại
từng nội dung đã ôn tập, chuyển ý
sang hoạt động 2.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>Hoạt động cá nhân
(12 phút)


+ Khi bạn có chuyện vui hay buồn,
em phải làm gì?


+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham
gia việc trường, việc lớp?


+ Để tỏ lòng biết ơn các thương
binh, liệt sĩ, em phải làm gì?


+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà con
lối xóm?


- 3 HS trả lời.


- Các nhóm trưởng nhận
nhiệm vụ và điều khiển các
bạn trong nhóm thảo luận.



- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Nhóm khác bổ sung.


- Làm việc cá nhân.


- Lắng nghe


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS làm bài.


- Gọi một số HS đọc bài của mình.
- GV chấm tại chỗ từ 5 đến 7 bài,
nhận xét.


- Thu hết bài của HS để chấm.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- 4 HS đọc lại các phần ghi nhớ đã
ôn tập.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.



- Một số HS đọc bài làm của
mình.


- HS lắng nghe.
- 4 HS đọc.
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 03/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2021</b></i>
TRẢI NGHIỆM


<b>KIỂM TRA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Giúp hs nêu lại nguyên nhân gây ra động đất
- Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình
- Thêm u mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Thêm yêu môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: Câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>- </b>Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra


<b>A. Lý thuyết</b>


1. Các em hãy kể tên một vài hiện tượng tự nhiên gây ảnh hưởng đến đời sống của
con người, các loài sinh vật khác? (2đ)


2. Kể tên một số Tỉnh thành trên toàn Đất nước Việt Nam thường hay gặp và hứng
chịu ảnh hưởng do các hiện tượng tự nhiên gây nên? (2đ)


3. Đối với những khu vực bị ngập lụt, người ta thường sử dụng máy bay trực thăng
để thực hiện các nhiệm vụ cứu hộ, vậy theo các em những nhiệm vụ đó là gì? (1đ)


<b>B. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


2. Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)


<b>C. Củng cố</b>


-Thu bài, nhận xét giờ học




---TOÁN


<b>Tiết 88: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>1. Kiến thức</i>


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung
hình học.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung
liên quan đến chu vi hình vng.


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung
hình học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK


III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Nêu cách tính chu vi HCN ?
- Nêu cách tính chu vi HV?
- HS + GV nhận xét.


- 2HS nhắc lại. - Lắng nghe


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập: </b></i>
<i><b>(29p)</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu .


- GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu.


- GV yêu cầu HS làm vở.
- Nhóm 1 làm mục a.
- Nhóm 2 làm mục a, b.


- GV nhận xét, tuyên dương


Bài giải



a) Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)


Đáp số: 100 m
b) Chu vi HCN là:


(15 + 18) x 2 = 66 (cm)
Đáp số: 66 cm




Làm nháp


<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- GV gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ
hs yếu.


- GV gọi HS nhận xét.


- Tính chu vi HV theo cm sau
đó đổi thành mét


Bài giải



Chu vi khung bức tranh là:
50 x 4 = 200 (cm)


200 cm = 2m
Đáp số: 2m
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2


- Yêu cầu HS làm bài <i>Bài giải</i>


Độ dài của cạnh hình vng là
24 : 4 = 6 (cm)


Đáp số: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS nhận xét. - HS nhận xét


<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài tốn.


- u cầu làm vào vở.



- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ
HS yếu.


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40 (m)
Đáp số: 40 cm


- Chép KQ
vào vở
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 54: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.


<i>2. Kĩ năng</i>



- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).


<i>3. Thái độ </i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Đọc to, rõ ràng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>


* Kiểm tra tập đọc.


- GV gọi HS bốc thăm phiếu - Từng HS lên bốc thăm chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Xem bài khoảng 1 phút



- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc


thăm


- Lắng nghe
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT


- 1 HS đọc chú giải


- GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn


văn


- HS làm bài cá nhân


- GV treo bảng phụ lên bảng lớp. - HS lên bảng thi làm bài - Theo dõi


- HS nhận xét
- GV nhận xét, phân tích từng dấu


câu trong đoạn văn, chốt lại lời giải
đúng.


- HS đọc lại đoạn văn


Cà Mau đất xốp. Mưa nắng, đất nẻ


chân chim, nền nhà rạn nứt. Trên
cái đất nhập phễu và lắm gió lắm
giơng như thế, cây đứng lẻ khó mà
chống chọi nổi cây bình bát, cây
bần cũng phải quây quần thành
chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải
cắm sâu vào trong lòng đất.


- HS lắng nghe


<i><b>C. Củng cố - dặn dò: (2p)</b></i>


- GV hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


<i>2. Kĩ năng</i>



- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2)


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<b>* QTE:</b> Quyền được tham gia viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu


III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Ôn tập: (29)</b></i>


* Kiểm tra đọc:


- GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài


HTL.



- HS chọn bài trong 2 phút.


- GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu


đã bốc thăm.


- Lắng nghe
- GV nhận xét tuyên dương


<i> Bài tập 2</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn
xin cấp thẻ đọc sách.


- GV nhắc HS: So với mẫu đơn,
lá đơn này cần thể hiện nội
dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã
mất.


- HS nghe.


- GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng.


- GV nhắc HS chú ý:


+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục nội dung, câu: Em làm


đơn này xin đề nghị thư viện …
cần đổi thành: Em làm đơn này
xin đề nghị thư viện cấp cho em
thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã
lỡ làm mất.


- HS nghe. - Làm BT


vào vở


- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét tuyên dương


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia
viết đơn xin cấp lại thẻ đọc
sách.


- Lắng nghe


<i><b>C. Củng cố- dặn dò: (2)</b></i>


- GV hệ thống bài.
- Đánh giá tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 04/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 1 năm 2021</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>1. Kiến thức</i>


- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia)số có hai, ba chữ số với (cho) số
có một chữ số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn về tìm một phần mấy
của một số.


<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia)số có hai, ba chữ số với (cho) số
có một chữ số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm trài bài cũ: (5p)</b></i>


- Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3
HS)


- Nêu đặc điểm của HV, HCN?
( 2 HS)


- HS + GV nhận xét


- Lắng nghe


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:(1p)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<i><b>(15p)</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS


làm bài.


9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5
= 35


- Làm BT vào
vở



3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 :
7= 5 ….


- GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc bài.


- Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét.


- GV nhận xét chung.


<i><b>Bài 2: Tính </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV nêu yêu cầu thực hiện nháp - HS thực hiện nháp, 4 HS lên
bảng .


- Nhóm 1 làm cột 1, 2, 3.
- Nhóm 2 làm cột 1, 2, 3, 4.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần
gõ bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu


- Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải


Chu vi vườn cây hình chữ
nhật là:



( 100 + 60 ) x 2 = 320
(m)


Đáp số: 320 m
- GV chữa bài, ghi điểm HS.


<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT


- u cầu HS phân tích bài tốn. - 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.


Bài giải
- GV theo dõi hs làm bài giúp đỡ


hs yếu


Số mét vải đã bán là:


81: 3 = 27 (m) - Lắng nghe


Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)


- GV gọi HS nhận xét Đáp số: 54 m


- GV nhận xét, tuyên dương



<i><b> Bài 5: Tính giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu


- Yêu cầu làm vào nháp, 3 HS
lên bảng


25 x 2 + 30 = 50 + 30
= 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
= 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15


- GV chữa bài = 85


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


TẬP VIẾT


<b>Tiết 18: ÔN CHỮ HOA: N</b>
<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến


<b>* QTE:</b> Quyền được tham gia viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em
yêu quý.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Phiếu ghi tên các bài HTL.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm trabài cũ: (5p)</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu của
gv.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>


* Kiểm tra tập đọc.


- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn


bài tập đọc


- Xem bài khoảng 1 phút


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc


thăm


- Lắng nghe
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- GV giúp HS xác định đúng.


+ Đối tượng viết thư. - Một người thân hoặc một


người mình quý mến.


+ Nội dung thư? - Thăm hỏi về sức khoẻ, về



tình hình ăn ở, học tập, làm
việc …


+ Các em chọn viết thư cho ai? - 3 - 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người


đó về những điều gì?


- HS nêu.


VD: - Em viết thư cho bà để
hỏi thăm sức khoẻ của bà vì
nghe tin bà bị ốm, vừa ở
bệnh viện ra, em muốn biết
sức khoẻ của bà thế nào.
- Em viết thư cho bạn thân ở
tỉnh khác để chia vui với bạn
vì nghe tin bạn vừa đạt giải
trong hội thi vẽ của thiếu nhi
ở thành phố …


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức
thư.


- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho


HS yếu.



- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia viết
thư thăm hỏi người thân hoặc một
người mà em yêu quý.


- Lắng nghe


<i><b>C. Củng cố- dặn dò. (2p)</b></i>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 05/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2021</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 36: ƠN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


<i>2. Kĩ năng</i>



- Điền được dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ chấm


<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ u thích môn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Điền được dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ chấm


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Phiếu ghi tên các bài HTL.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm trabài cũ: (5p)</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu của
gv.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>


* Kiểm tra tập đọc.


- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn



bài tập đọc


- Xem bài khoảng 1 phút


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc


thăm


- Lắng nghe
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời


- GV nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp yêu cầu HS chép mẩu


chuyện " Người nhát nhất" vào vở


- HS chép bài
+ Điền những dấu chấm hoặc dấu


phẩy còn thiếu.


- HS làm việc cá nhân - Làm BT


vào vở


+ Gọi HS đọc đáp án? - HS đọc bài làm


+ Gọi các HS khác nhận xét bổ


xùng


- 3 - 4 HS nhận xét bổ xung
+ GV chốt ý đúng


- GV nhận xét tuyên dương.


<i><b>C. Củng cố- dặn dò. (2p)</b></i>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe


- Đánh giá tiết học.


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm được những đáp án đúng trong câu văn (BT2)


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học



<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


HS thực hiện theo yêu cầu của gv. - HS thực hiện theo yêu cầu
của gv.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: (15')</b></i>


<i>a. GV yêu cầu HS đọc thầm bài " </i>
<i>Đường vào bản" </i>


- HS đọc thầm bài tập đọc


- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - Lắng nghe



- GV nhận xét, tuyên dương


<i>b. Dựa vào đoạn văn chọn ý đúng </i>
<i>trong các câu trả lời dưới đây</i>


? Đoạn văn trên miêu tả vùng
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. vùng núi, b. vùng biển, c. vùng
đồng bằng


- HS làm bài cá nhân - phát
biểu ý kiến


- GV chốt ý đúng: a. vùng núi
? Mục đích chính của bài văn
miêu tả cái gì?


- HS làm việc cá nhân
- Gọi HS trả lời, nhận xét


-> GV chốt lại lời giải đúng : b. tả
con đường


- HS trả lời
? Vật gì nằm ngang đường vào


bản?



- Gọi HS nhận xét, tuyên dương
- GV chốt ý đúng: c. một con suối
? Đoạn văn trên có mấy hình ảnh
so sánh


- HS trả lời


- Theo dõi


- GV gọi HS trả lời yêu cầu - 2 HS TL yêu cầu


- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng : b. Hai


hình ảnh


? Trong các câu dưới đây câu nào
khơng có hình ảnh so sánh?


- HS làm bài
- GV chốt ý đúng: b. Con đường


đã nhiều lần...


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài
sau



- Lắng nghe


TỐN
<b>Tiết 90: ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thành thạo làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với
(cho) số có một chữ số.


- Thành thạo tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn về tìm một
phần mấy của một số.


- Thành thạo cách tìm thành phần chưa biết của một số, ôn tập về đơn vị đo độ dài.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn học sinh có tính tự giác, kiên trì trong học Tốn.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Làm được các bài tập ở mức độ 1, 2


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

……… ……… ……… ...


……… ……… ……… ...


……… ……… …..……….. ...


<b>Bài 2: Tìm x</b>


a) x – 47 = 26 b) 54 : x = 6 c) x : 2 = 26


………... ………. ………..


………... ………... ………..


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>


2dm = …….cm 3m2dm =……dm 4m2cm =…...cm


9m =………mm 2hm5m =……..m 202cm =….m….cm


<b>Bài 4.</b> Trong thùng có 36 lít dầu, người ta đã bán đi 1/4 số lít dầu đã có trong
thùng. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài giải</b>


………


………
………
………
………


<b>Bài 5:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính:
a) Nửa chu vi hình chữ nhật.


b) Chiều rộng hình chữ nhật.


<b>Bài giải</b>


………
………
………
………


SINH HOẠT
<b>TUẦN 18</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>


<b>1. Đánh giá tuần 18: </b>GV nhận xét chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.



<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...


<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn
đuối nước.


- Tun truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.


KĨ NĂNG SỐNG


<b>BÀI 7: KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN </b>
<b>KẾ HOẠCH HỌC TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp HS biết được tầm quan trọng của việc lập kế hoạch học tâp.


- Hiểu được một số yêu cầu để lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch học tập.


<i>2. Kĩ năng:</i> Qua bài rèn cho HS kĩ năng vận dụng một số yêu cầu để lập và thực
hiện kế hoạch học tập hiệu quả.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Hiểu được một số yêu cầu để lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở bài tập KNS


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Nêu những việc mình có thể làm
để chia sẻ với người thân?


- Nhận xét, đánh giá.



<b>2. Bài mới: 15’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


- GV giới thiệu và nêu mục tiêu bài
học.


<i><b>b. Hướng dẫn HS hoạt động</b></i>


- 2 HS trả lời


- 3 HS đọc


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản</b></i>


- Gv cho HS đọc nội dung tình
huống trải nghiệm trong SGK


- Hãy xem những thông tin bên dưới
và cho biết trong 4 bạn, bạn nào biết
lập và thực hiện kế hoạch học tập?
Vì sao?


+ Xuân thường đi học muộn.


+ Buổi tối, Hạ thường bắt đầu ôn bài
rất muộn nên phải thức đến khuya.
+ Thu luôn xem kế hoạch học tập


vào mỗi buổi sáng.


+ Đông thường quên giờ học nhóm.
- Gv cho HS thảo luận nhóm đơi các
câu hỏi:


<i>? </i>Bạn nào biết lập và thực hiện kế
hoạch học tập? Vì sao?


- Gọi đại diện một số nhóm lên trả
lời


- KL: Việc lập kế hoạch học tập sẽ
giúp chúng ta học tập tốt và có hiệu
quả hơn. Như vậy chúng ta mới có
thể tiến bộ.


* Chia sẻ - phản hồi
- Yêu cầu hs đọc bài.


- GV chuẩn bị đồ dùng thực hành.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi để
sắp xếp mỗi thứ (đá, sỏi, cát, nước)
trong bình tượng trưng cho thời gian
em dành cho chúng một cách hợp lí.
- KL: Đá tượng trưng cho những
việc làm quan trọng nhất như học
bài, làm bài tập, làm việc nhóm sẽ
cho vào bình nhiều nhất. Sau đó là
sỏi tượng trưng cho những việc cần


thiết như đọc trước bài mới, phát
biểu ý kiến. Tiếp theo là một lượng
nhỏ cát tượng trưng cho những việc
nhỏ như đọc truyện để thư giãn. Và
sau cùng là nước tượng trưng cho
những việc vui chơi, giải trí.


* Xử lí tình huống


- Yêu cầu hs đọc bảng kế hoạch học
tập của bạn Trung và thảo luận
nhóm điền thông tin vào phần rút


- HS thảo luận nhóm bàn
theo từng câu hỏi.


- Bạn Thu biết lập và thực
hiện kế hoạch học tập. Vì
bạn đã lập kế hoạch học tập
cho một ngày và luôn xem kế
hoạch học tập vào mỗi buổi
sáng.


- Đại diện nhóm lên trả lời,
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.


- HS đọc bài.


- HS thảo luận nhóm và nêu


ý kiến.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại kết luận


- HS thảo luận nhóm đưa ra ý
kiến. Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

kinh nghiệm


* KL: Người thành công, phần
nhiều, họ có kế hoạch hành động.
Người có kế hoạch hành động
thường dễ đạt được mục đích.


<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thực hành</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập rèn
luyện và định hướng ứng dụng trang
34, 35 sgk.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS quan sát và lập kế
hoạch học tập trong tuần cho mình
trong tuần theo mẫu.



- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn
thành.


<i><b>Hoạt động 3: Hoạt động ứng dụng</b></i>


- HS đọc yêu cầu: Sử dụng tờ giấy
A3, vẽ và trang trí thật đẹp kế hoạch
học tập trong tuần của em, sau đó
dán ở góc học tập của mình.


- GV cho học sinh quan sát một số
hình ảnh mẫu để thực hiện.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 1’</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà xem lại bài và xem
trước bài sau


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS đọc yêu cầu


- HS làm việc cá nhân


- HS thực hiện


- HS lắng nghe



- Lắng nghe


- Theo dõi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×