Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án lớp 4A - Môn chính - Năm học 2019 -2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.64 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<i><b>Ngày soạn: 06/09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 09 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 1: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


Giúp học sinh ôn cách đọc, cách viết đến 100 000


<i>2. Kĩ năng</i>


- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Gv: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- Hs: Thước kẻ, Sgk, vở toán.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)



- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)</i>


- Gv trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<i>* Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng:</i>


- Phân tích cấu tạo số 83251
- 83001, 80201, 80001


<i>Bài 1: </i>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7000; 8000; 9000; …; …; 12000;...


? Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
? Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, trịn
nghìn….


- Gv nhận xét


<i>Bài 2: Viết theo mẫu:</i>


- Gv gợi ý, hướng dẫn



<b>-</b> Hs để sách vở, đồ dùng lên bàn
lên bàn


- Hs lắng nghe


-Nêu yêu cầu


- Lên bảng thực hiện (1 em)
- HS nhận xét, bổ sung


- Thực hiện tương tự với 2 phần
còn lại


- Hs trả lời
- Đáp án:


a. 7000; 8000; 9000; 10000;
11000; 12000; 13 000


b. 0; 10000; 20000;
30000;40000;50000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gvnhận xét


<i>Bài 3: Nối (theo mẫu):</i>


Mẫu: 7825= 7000+800+20+5


- Gv nhận xét, chốt kiến thức



<i>Bài 4: Tính chu vi hình H:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu
- HD cách làm.


- Gv nhận xét, chốt kiến thức


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2 phút)
- Nhận xét chung giờ học,
- Làm bài 3b, 4b,c ở nhà


- Hs phân tích và đọc và viết số
-Nhận xét, đánh giá.


- Nêu yêu cầu
-Thực hiện


- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Đáp án:


8123 = 8000+100+20+3
8888 = 8000+800+80+8
6204 = 6000+200+4
- Nêu yêu cầu bài tập


- 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vào vở


-Chữa bài, đánh giá
Bài giải


Chu vi hình H là:


18+18+12+9 +(18-9)+(18-12) =
72 (cm)


Đáp số: 72
cm


- Hs lắng nghe


- Hs chú ý lắng nghe


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rành mạch, trơi trảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người
yếu.


- Phát hiện những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một số nhân vật trong bài. (Trả lời các câu hỏi trong SGK)



<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>* GDQTE</b>:</i> Bình đẳng giữa kẻ mạnh và người yếu.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


<b>- </b>Thể hiện sự cảm thông (biết cách thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ, giúp đỡ những
người gặp khó khăn, hoạn nạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tự nhận thức về bản thân (biết đánh giá đúng ưu điểm, nhược điểm của bản thân
để có hành động đúng).


<b>III.Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra sách vở phục vụ môn học </b>
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: (9’)</b></i>


- Gv yêu cầu hs đọc bài.
- Gv yêu cầu hs chia đoạn:


- Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm, cho hs


- Yêu cầu hs đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn hs ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc
những câu dài:


+ Năm trước / ...của bọn nhện /Sau


đấy /....mất đi,/ còn lại ...ngheo túng /....Mấy
bận ... đánh em / Hôm nay ...bắt em/
- Đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi (1hs khá
đọc bài).


<i><b>c. Tìm hiểu bài: (15’)</b></i>


- Yêu cầu hs đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu
hỏi 1SGK.


+ Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trị trong hồn
cảnh như thế nào?


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Gọi hs đọc đoạn 2 + kết hợp trả lời câu 2
SGK.


+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị rất
yếu ớt?


+ Tất cả những chi tiết trên cho ta biết điều gì?


<b>* KNS:</b> Những lời nói và cử chỉ nào nói lên


tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn?


+ Lời nói và cử chỉ đó cho em biết Dế Mèn là
người thế nào?


- 1 hs khá đọc toàn bài


Đoạn 1: Từ đầu - bay được xa
Đoạn 2: Tiếp - ăn thịt em
Đoạn 3: còn lại


- Hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
truyện (3 lượt)


- 2-3 hs luyện đọc
- 2 hs đọc toàn bài


- Hs lắng nghe
- 2 hs đọc đoạn 1
- Lớp đọc thầm


- Gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên
tảng đá cuội.


<b>Ý 1: Hoàn cảnh Dế Mèn gặp </b>
<b>Nhà Trò </b>


- 2 hs đọc – Lớp đọc thầm.
+ Thân hình nhỏ bé lại gầy yếu
cánh mỏng cánh bướm non, ngắn


chùn chùn.


<b>Ý 2: Hình dáng yếu ớt của chị </b>
<b>Nhà Trị </b>


+ Lời nói: " Em đừng sợ ...bắt
nạt kẻ yếu "


+ Cử chỉ: Xoè cả hai càng ra, dắt
Nhà Trò đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nội dung chính của phần cịn lại là gì?


<i><b>d. Hs đọc diễn cảm.</b></i>


- Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp từng đoạn


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2
- Yêu cầu hs tìm ra những từ ngữ cần nhấn
giọng khi đọc đoạn này?


- Tổ chức cho hs thi đọc toàn bài.
- Nhận xét


<i><b>* GDQTE</b></i>: Nêu nội dung chính của bài?


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nhận xét giờ học



- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


<b>+ Ý 3: Ca ngợi tấm lòng nghĩa </b>
<b>hiệp của Dế Mèn.</b>


- 3 hs đọc


- Lớp nhận xét, bổ sung tìm ra
cách đọc hay.


- 3 hs thi đọc diễn cảm


- Nhấn giọng ở các từ ngữ: tỉ tê
nhỏ bé, gầy yếu, bự những phấn
ngắn chùn chùn, thui thủi ốm
yếu.


+ Lớp theo dõi, nhận xét


+ Vài hs nêu – Lớp nhận xét, bổ
sung.


<b>*Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng </b>
<b>nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực </b>
<b>kẻ yếu, xố bỏ áp bức bất cơng.</b>


- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>



ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


Hs nhận thức được:


- Cần phải trung thực trong học tập.


- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết trung thực trong học tập.


- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi đúng - phê phán những hành vi thiếu
trung thực.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức trung thực trong học tập.


<b>* GDQP và AN: </b>Nêu những tấm gương nhặt được của rơi trả lại người mất.


<b>II. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài</b>


- Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực của bản thân



- Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực của bản thân.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh tình huống


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Ghi đầu bài lên bảng


<i><b>b. Nội dung: (25’)</b></i>


<b> </b><i>* Hoạt động 1: Xử lí tình huống</i>


- Gv u cầu hs xem tranh, đọc tình huống.
- Nêu cách giải quyết?


- Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết
nào?


* KL: Cách giải quyết c là phù hợp và thể hiện
tính trung thực trong học tập.



+ Kể thêm một số việc làm thể hiện


tính trung thực trong học tập, trung thực trong
học tập có ích lợi gì?


Ghi nhớ (1’): Sgk


<i>* Hoạt động 2: Bài tập 1- Sgk</i>


- Gv hướng dẫn hs làm bài.


- KL: Việc làm c, là thể hiện trung


thực trong học tập. Việc làm a, b, d là thiếu
trung thực trong học tập.


<b>*GDQTE: </b>Các em trai và gái đều được đi
học, trung thực trong học tập là t.h tốt quyền
được đi học của các em.


<i>* Hoạt động 3: Bài tập 2. Sgk</i>


- Gv nêu từng ý yêu cầu hs lựa chọn.


- Gv kết luận: Tán thành ý kiến b và c, không
tán thành ý kiến a.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Em hãy kể những việc làm thể hiện tính


trung thực?


<b>*Học tập tấm gương HCM</b>: Con cần làm gì
để học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh?


<b>* GDQPAN: </b>Nêu những tấm gương nhặt
được của rơi trả lại người mất mà em biết ?
- Gv kết luận: Nhặt được của rơi trả lại người
mất là thể hiện trung thực trong học tập, là


- Hs quan sát tranh, đọc tình
huống.


- Đại diện hs trình bày.
- Lớp nhận xét


+ Mượn tranh ảnh của bạn
+ Nói dối đã sưu tầm nhưng
quên.


+ Nhận lỗi, hứa sẽ sưu tầm, nộp
sau.


- Hs thảo luận, phân tích ưu
điểm, hạn chế của từng cách.
- Khơng cho bạn nhìn bài...
- Lắng nghe


- Hs kể thêm


- 3 hs đọc ghi nhớ


- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm việc cá nhân


- Hs phát biểu chất vấn lẫn nhau.
- Hs lắng nghe


- Hs lựa chọn, giải thích lí do tại
sao lại chọn cách cư xử đó.
- Hs lắng nghe


- Tự giác học bài....


- Cần trung thực trong học tập và
trong cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

việc làm tốt...
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà sưu tầm những tấm gương, mẩu


chuyện nói về tính trung thực, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 07/09/ 2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs ơn tập về tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia)
số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận
xét từ bảng thống kê.


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- Hs: Sgk, vở toán


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )


- Bài 3b


- Gv nhận xét, tuyên dương hs


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>(1 phút)


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Tính</i>


- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài
32758 + 48126 41272 : 4
83379 – 52441 2105 x 5
- Nhận xét


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>


- Gv Gợi ý, hướng dẫn


<i><b>- </b></i>Lưu ý hs cách đặt tính
- Nhận xét


<i>Bài 3: ( > < = )</i>


? Có mấy cách so sánh hai số với nhau


- Lên bảng thực hiện
- Nhận xét



- Giới thiệu qua KTBC
- Nêu yêu cầu


- 4 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu


<b>- </b>Thực hiện (cá nhân)
- Hs chữa bài


ĐA: 61437; 74127; 15981; 832
- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv nhận xét


<i>Bài 4: Khoanh vào số đặt trước câu trả lời </i>
<i>đúng</i>


+ Để tìm được số lớn nhất chúng ta phải làm
gì?


- Nhận xét


<i>Bài 5: Viết vào ơ trống theo mẫu</i>


- HD cách làm


<b>- </b>Gv nhận xét, chốt kiến thức



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2 phút)
- Nhận xét chung giờ học
- Làm bài trong SGK ở nhà


ĐA:


25 346 < 25 643
75 862 > 27 865
32 019 < 39 021
- Nêu yêu cầu
- So sánh
-Hs làm bài


- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
ĐA: A. 85 732


- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm


-Làm bài vào vở
- Chữa bài, đánh giá


ĐA: 50 000 x 2 = 100 000
(đồng)


8 000 x 2 = 16 000 (đồng)
9 000 x 4 = 36 000 (đồng)
- Hs lắng nghe


<b></b>


---CHÍNH TẢ (Nghe - viết)


<b>Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: Bài tập 2 phần a hoặc b.


<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức viết đúng, đẹp


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 2b viết trên giấy khổ to


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Bài cũ</b>


- Kiểm tra sách vở của hs
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả: (20’)</b></i>


<i>* Tìm hiểu nội dung đoạn văn:</i>


- Gọi hs đọc đoạn văn SGK
+ Đoạn văn cho ta biết điều gì?


- Tổ trưởng


- 1 hs đọc to


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu hs tìm và phát hiện 1 số từ ngữ
thường hay viết sai có trong bài.


- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
- Nhận xét, sửa lỗi.


<i>* Học sinh viết chính tả</i>


+ Đọc thong thả đoạn viết cho hs viết bài vào
vở.


+ Đọc lại bài cho hs soát lỗi.


<i>* Chấm, chữa bài</i>


- Thu 1 số vở để chấm


- Nhận xét, sửa lỗi


<i><b>c.</b><b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (10’)</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi hs nối tiếp nêu yêu cầu các BT.
- Gv hướng dẫn chung.


- Hướng dẫn hs chữa bài.


<i> Bài 1b: Điền vào chỗ trống an/ang </i>


- Gv nhận xét, kết luận cách làm đúng.


<i> Bài 2: Giải câu đố</i>


- Gv tổ chức cho hs thi giải đáp câu đố theo
nhóm.


- Gv chốt đáp án đúng


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


đáng thương của Nhà Trị.
- Hs tự phát hiện, tìm.


- 1 số hs nêu ý kiến


- Lớp nhận xét, bổ sung: <i>cỏ </i>
<i>xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn </i>


- Viết vào bảng con.
- Tự viết vào vở
- Hs tự soát lỗi
- Tự sửa lỗi


- 2 hs nêu yêu cầu các bài tập
- Hs tự làm bài vào vở.


- 1 hs lên bảng chữa bài.


- Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả
lẫn nhau.


- Đàn ngan, đan hàng ngang
- Chia lớp làm 2 nhóm


- Đại diện các nhóm lên thi giải
câu đố. Nhóm nào nhanh, giải
câu đố đúng thì nhóm đó thắng
cuộc.


Đáp án : - Cái la bàn
- Hoa ban
- Hs lắng nghe



<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh). Nội
dung phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng
mẫu.


<i>3. Thái độ</i>


- Thích học Tiếng Việt.


<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, có VD điển hình (mỗi bộ phận TV 1
màu)


- Bộ chữ cái ghép tiếng có màu khác nhau, phõn biệt giữa âm đầu, vần, thanh.
- Giấy to + bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Bài cũ:</b> (1’)


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.


- Nhận xét


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>b.Tìm hiểu về cấu tạo của tiếng: (12’)</b>


- Gv nêu ngữ liệu SGK.


- Yêu cầu hs đọc, đếm số tiếng trong câu tục
ngữ


- Yêu cầu hs đếm thành tiếng ở từng dòng mỗi
tiếng được đếm đập nhẹ tay xuống bàn.


- Tương tự gv cho hs làm các câu tiếp theo
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng bầu ghi lại cách
đánh vần đó.


- Gv nhận xét, ghi kết quả lên bảng.
Tiếng â. đầu vần thanh
Bầu B âu huyền


- Yêu cầu hs quan sát mơ hình và cho biết
tiếng bầu gồm có mấy bộ phận? Đó là những
bộ phận nào?


* Gv kết luận: Tiếng bầu gồm có 3 bộ phận:
âm đầu, vần, thanh.



- Gv chia lớp làm 4 nhóm, u cầu hs thảo
luận phân tích các tiếng còn lại.


- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành
- Trong câu tục ngữ trên, tiếng nào có đầy đủ
các bộ phận như tiếng bầu?


- Những tiếng nào không đủ 3 bộ phận trên?
- Trong tiếng, bộ phận nào có thể thiếu, bộ


- Tổ trưởng kiểm tra các bạn
trong tổ


- Hs lắng nghe
- 1 hs đọc to.


- Lớp đọc thầm rồi thực hiện yêu
cầu của gv


- 1số hs nêu miệng: Có 12 tiếng.
VD: Bầu ơi thơng lấy bí cùng.
x x x x x x
- Hs làm trước lớp - lớp nhận xét
- Hs đánh vần thầm trong miệng
và ghi lại cách đấnh vần vào
bảng con.


- 2-3 hs đánh vần trước lớp.
- Lớp nhận xét.



- Hs quan sát.


- Hs trao đổi theo cặp


- 3-4 HS lên bảng nêu + chỉ sơ
đồ


- Lớp nhận xét


- Các nhóm tiến hành thảo luận,
phân tích tiếng theo bảng trên
- Do âm đầu, vần ,thanh tạo
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phận nào không thể thiếu?
* Gv kết luận rút ra ghi nhớ.


- Yêu cầu hs lấy VD về các dạng tiếng có đủ
hoặc không đủ các bộ phận theo mẫu vừa học.


<i><b>c.</b><b>Luyện tập: (22’)</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung các bài tập
SGK.


- Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở.


- Gv quan sát, hướng dẫn hs còn lúng túng
- Hướng dẫn hs chữa bài.



<i> Bài 1:</i>


- Gọi hs lên bảng chữa bài.


- Hướng dẫn hs nhận xét, chữa bài nếu sai
- GV chốt lại cách làm đúng.


<i>Bài 2: Giải câu đố </i>


- Gọi hs đọc lại yêu cầu.


- Yêu cầu hs trao đổi theo bàn để giải dáp câu
đố


- Gv kết luận đáp án đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


- Có thể thiếu âm đầu, nhưng
khơng thể thiếu vần và thanh
- 2-3 hs đọc ghi nhớ SGK
- Hs tự lấy VD


- 1 số hs nêu miệng
- Lớp nhận xét



- Hs nối tiếp nhau nêu yêu cầu
các bài tập


- Hs tự làm vào vở


- 7 hs lần lượt lên bảng chữa bài.
Mỗi hs chỉ chữa phân tích 2 tiếng
- Lớp đối chiếu bài làm của mình
với bài trên bảng.Thống nhất kết
quả đúng


- 1 hs đọc yêu cầu.


- 2 hs ngồi cạnh nhau cùng trao
đổi thảo luận


- Đại diện các cặp nêu kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung


* Kết quả đúng: là chữ: Sao
- Hs đọc


- Hs làm bài
- Chữa bài
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>



LỊCH SỬ


<b>Tiết 1:</b> <b>MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp hs hiểu biết về thiên nhiên và con người
Việt Nam, biết công lao của ơng cah ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời
Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết mơn Lịch sử và Địa lí góp phân giáo dục hs tình yêu thiên nhiên,con người
và đất nước Việt Nam.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs yêu thích mơn học, ham học hỏi, u thiên nhiên, q hương, đất
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv: Hình ảnh sinh hoạt của 1 số DT ở 1 số vùng. Bản đồ TNVN, hành chính.
- Hs: VBT, tranh ảnh sưu tầm


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách
giáo khoa của hs.



<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới: (25’)</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí đất nước và</i>
<i>cư dân mỗi vùng.</i>


- Gv yêu cầu hs đọc thầm kênh chữ trong
SGK


- Gv treo bản đồ địa lí TNVN


+ Em hãy xác định vị trí của nước ta trên
bản đồ địa lí TNVN.


+ Đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh
em?


+ Em đang sinh sống ở nơi nào trên đất
nước ta?


+ Gọi hs lên bảng chỉ vị trí tỉnh Quảng
Ninh trên bản đồ.


* Kết luận : Phần đất liền nước ta hình chữ
S, phía Bắc giáp TQ. Phía Tây giáp Lào,
Cam- pu- chia. Phía Đơng, Nam là vùng
biển rộng.


- Gv chia lớp thành 3 nhóm:



+ Phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh
sinh hoạt của dân tộc Dao. u cầu HS tìm
hiểu và mơ tả bức tranh đó.


-Gọi hs lên trình bày.


<sub>Nhận xét, tun dương</sub>


* Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nước
Việt Nam có nét văn hố riêng song cùng
đều một Tổ Quốc, một lịch sử Việt Nam.


<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu lịch sử dựng </i>
<i>nước, giữ nước của ơng cha.</i>


- Gv nêu câu hỏi: Để TQ ta được tươi đẹp
như hôm nay, cha ông ta đã phải trải qua
hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước.
Em nào có thể kể được một sự kiện lịch sử
chứng minh điều đó?


- Hs để đồ dùng lên bàn


- Đọc thầm SGK.
- Hs quan sát


+ Hs lên chỉ và nêu phía Bắc giáp TQ.
Phía Tây giáp Lào, Cam- pu- chia.
Phía Đơng, Nam là vùng biển rộng.


+ Đất nước ta có 54 dân tộc anh em.
+ Em đang sinh sống ở tỉnh Quảng
Ninh.


+ Hs lên bảng chỉ bản đồ vị trí tỉnh
Quảng Ninh.


- Hs chú ý nghe


- Hs hoạt động theo 3 nhóm
+ Mơ tả tranh.


- Trình bày trước lớp.
- Hs lắng nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* GV kết luận: Để có Tổ quốc Việt Nam
tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã
phải trải qua hàng ngàn năm lao động, đấu
tranh, dựng nước và giữ nước.


<i>* Hoạt động 3: Cách học môn Lịch sử và </i>
<i>Địa lí</i>


- Gv đưa ra câu hỏi:


+ Để học tốt mơn Lịch sử và Địa lí em cần
phải làm gì?


 <sub> Môn LS và ĐL lớp 4 giúp các em hiểu </sub>



điều gì?


- Tả sơ lược về thiên nhiên, đời sống của
người dân nơi em ở?


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn dò chuẩn bị bài sau: Làm quen với
bản đồ.


- Hs chú ý nghe.


- Hs suy nghĩ, trả lời:


+ Quan sát sự vật hiện tượng, thu thập,
kiếm tài liệu LS, địa lí, nêu thắc mắc
đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.


* Hs nêu ghi nhớ
- Hs nêu.


- Hs lắng nghe và ghi nhớ


<b></b>
---KĨ THUẬT


<b>Tiết 1:VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Hs Biết được đặc điềm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Một số mẫu vải thường dùng: Kim khâu, kim thêu các cỡ. Kéo cắt vải, cắt
chỉ. Khung thêu, sáp, phấn màu, thước dây, thước dẹt. Một số sản phẩm may,
khâu, thêu.


- Hs: Kim khâu, kim thêu, kéo cắt vải....


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



- Cho hs xem một số sản phẩm may, khâu
thêu (Túi vải, khăn tay, vỏ gối,...)


- Hs để đồ dùng lên bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Để có những sản phẩm này cần có những
vật liệu, dụng cụ nào và phải làm gì?
Đó là nội dung bài học hôm nay.
- Gv ghi đề bài lên bảng.


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Quan sát mẫu</i>


<b>Vải </b>


- Yêu cầu hs đọc thầm mục a SGK(T4)
- Yêu cầu hs quan sát một số mẫu vải đã
chuẩn bị.


- Kể tên một số mẫu vải mà em biết? Màu
sắc và hoa văn trên các loại vải đó như thế
nào?


- Bằng hiểu biết của mình em hãy kể tên
một số sản phẩm được làm từ vải ?


- Hướng dẫn hs chọn vải để khâu thêu chọn
vải trắng hoặc vải màu có sợi thơ, dày như
vải sợi bơng vải sợi thô. Không sử dụng vải


lụa, vải xa tanh, ...Vì những vải này mềm,
nhũn, khó cắt, vạch dấu, khó thêu .


<b>Chỉ</b>


- Quan sát hình 1, em hãy nêu tên các loại
chỉ có trong hình 1a, 1b?


- Gv cho hs xem chỉ khâu ,chỉ thêu
- Chỉ khâu và chỉ thêu có gì khác nhau?


<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm và cách </i>
<i>sử dụng kéo </i>


- Gv yêu cầu hs quan sát hình 2


- Dựa vào H2 em hãy so sánh cấu tạo, hình
dạng của kéo cắt vải và kéo cắt chỉ?


- Gv giới thiệu kéo cắt vải, kéo cắt chỉ


- Hs nghe.


- Đọc thầm mục a SGK(T4)


- Lấy mẫu vải đã chuẩn bị quan sát
màu sắc, hoa văn, độ dày mỏng của
một số mẫu vải


+ Vải sợi bông, vải sợi pha,...


+ Màu sắc, hoa văn trên vải phong
phú và đa dạng


+ Quần áo, vỏ chăn,....
- Hs lắng nghe và ghi nhớ


- Hs quan sát và đọc nội dung phần b
(T4)


+ H1a chỉ khâu
+ H1b chỉ thêu


- Hs quan sát, so sánh


+ Chỉ khâu thô hơn thường cuốn
thành cuộn


+ Chỉ thêu mềm, bóng mượt cuốn
từng con


- Hs quan sát H2-SGK


+ Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có
hai phần chủ yếu là tay cầm và lưỡi
kéo, ở giữa có chốt kéo.Tay cầm uốn
cong khép kín để lồng ngón tay vào
khi cắ, lưỡi kéo sắc và nhọn dần về
phía mũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu hs quan sát hình 3


- Nêu cách cầm kéo?


<i>* Hoạt động 3: Quan sát, nhận xét một số </i>
<i>vật liệu và dụng cụ khác</i>


- Yêu cầu hs quan sát hình 6


- Nêu tên các dụng cụ có trong hình 6?


- Gv giới thiệu tác dụng của một số dụng
cụ.


- Cho hs quan sát các loại vật liệu và dụng
cụ nói trên kết hợp khi nêu tác dụng


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Có những vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
nào?


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau: Vật liệu,
dụng cụ cắt, khâu, thêu.


- Hs quan sát hình 3 -SGK


- Ngón cái đặt vào một tay cầm các
ngón tay cịn lại đặt vào tay cầm bên
kia để điều khiển lưỡi kéo, lưỡi nhọn


nhỏ ở phía dưới.


- Nghe, quan sát


- 2 hs thực hành cầm kéo


- Quan sát H6


+ Khung thêu, thước dây, thước may,
phấn may, khuy cài, khung bấm


+ Thước may: Dùng để đo vải, vạch
dấu trên vải


+ Thước dày: ...Dùng để đo số đo
trên cơ thể....


+ Khung thêu: giữ cho mặt vải căng
khi thêu.


+ Khuy cài, khuy bấm dùng để đính
vào quần áo


+ Phấn may dùng để vạch dấu trên
vải.


- Hs quan sát và nêu.


- Hs trả lời theo ý hiểu



- Hs lắng nghe và ghi nhớ


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 08/09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 3: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Luyện giải bài tốn có lời văn.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs tính được giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải
bài tốn có lời văn.


<i>3. Thái độ</i>


- Hăng say giải tốn


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>



- Gv: Sgk, Sgv
- Hs: Sgk


<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)
- Bài 3b


<b>- </b>Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)</i>


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1a: Tính </i>


- Thực hiện mẫu
- Gv nhận xét


<i>Bài 2: Nối (theo mẫu)</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý, hướng dẫn


- Nhận xét


<i>Bài 3: Tìm x</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập



+ Nêu cách tìm X trong từng phần?


- Gv nhận xét


<i>Bài 4: Bài toán</i>


- Hs đọc bài toán
4 hàng: 64 bạn
6 hàng: ... bạn?


-Hs lên bảng thực hiện
- Giới thiệu qua KTBC
-Nêu yêu cầu


- 4 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, bổ sung


ĐA: 91706; 79099; 10492; 317
-Nêu yêu cầu


- Thực hiện cá nhân
- Hs chữa bài


- Hsnhận xét


ĐA: 1000 = 5000- 2000 x2
60000 = 90000 - 90000 : 3
4000 = (4000 - 2000) x 2
-Nêu yêu cầu



- Hs nêu


- Hs lên bảng thực hiện
-Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


a. X + 527 = 1895 b. X - 631 = 361
X = 1892 - 527 X = 361 +631
X = 1365 X = 992
-Nêu đề toán


-Tự làm bài vào vở


- Lên bảng trình bày và nêu cách thực
hiện (1hs)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chữa bài, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2 phút)
- Nhận xét chung giờ học
- Làm bài tập trong Sgk ở nhà


64 : 4 x 6 = 96 (bạn)


Đáp số: 96 bạn
- Hs lắng nghe


<b></b>
---KỂ CHUYỆN



<b>Tiết 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được tình tiết và nội dung câu chuyện


<i>2. Kĩ năng</i>


- Nghe và kể lại được từng đoạn trong chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp
được tồn bộ câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể (do GV kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích được sự hình thành hồ Ba Bể và ca
ngợi những con người giàu lịng nhân ái.


- Có khả năng tập trung nghe để nhớ chuyện.
- Chú ý nghe bạn kể để nhận xét, đánh giá.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>*GDBVMT</b>: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, khắc phục hậu quả do thiên
nhiên gây ra (lũ lụt)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tranh minh hoạ SGK.


- Các tranh về hồ Ba Bể (nếu có).



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> (1’)


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Gv kể chuyện: (5’)</b></i>


- Gv kể lần 1: Giọng kể thong thả rõ ràng
- Gv kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ


<i><b>c. Hướng dẫn kể chuyện: (25’)</b></i>


<i>* Kể trong nhóm:</i>


- Gv chia nhóm 4 hs mỗi nhóm kể về nội dung
1 bức tranh, sau đó kể tồn chuyện.


- Đi hướng dẫn, giúp đỡ những nhóm hs gặp
khó khăn.


<i>* Kể trước lớp:</i>


- Tổ chức cho hs thi kể trước lớp
- Gọi hs nhận xét bạn kể


- Tổ chức cho hs thi kể toàn chuyện


- Hs lắng nghe



- Lớp theo dõi, lắng nghe.


- 2 hs đọc đề bài


- Hs kể chuyện trong nhóm. Đảm
bảo hs nào cũng được tham gia.
Khi 1 hs kể những hs khác lắng
nghe, góp ý kiến


- 4 hs tiếp nối nhau kể theo Nd
từng bức tranh


- Nhận xét bạn kể theo các tiêu
chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hướng dẫn hs nhận xét, bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
- Nhận xét, tuyên dương hs kể tốt.


* Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
+ Câu chuyện cho em biết điều gì?
3<b>. Củng cố - Dặn dị: </b>


<b>* GDBVMT</b>: Sau thiên tai, lũ lụt theo em
chúng ta cần làm gì để khắc phục hậu quả?
- Nhận xét giờ học


- Dặn hs chuẩn bị bài sau



- Lớp theo dõi nhận xét
- Hs bình chọn bạn có câu


chuyện hay nhất, bạn có giọng kể
hấp dẫn nhất.


- Hs trao đổi, thảo luận về ý
nghĩa câu chuyện với nhau.
- 1số hs nêu ý kiến


- Dọn dẹp, khơi thông cống
rãnh...


- Lớp nhận xét, bổ sung
- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 2: MẸ ỐM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc rành mạch, trôi trảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khô thơ với giọng đọc
nhẹ nhàng, tình cảm.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung của bài thơ: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết


ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.


- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3


- Học thuộc lịng ít nhất 1 khổ bài thơ trong bài.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<b>*GDQTE:</b> Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và ngược lại (quan tâm,
chăm sóc và yêu thương).


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


- Thể hiện sự cảm thông (biết cách thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ, giúp đỡ những
người gặp khó khăn, hoạn nạn).


- Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của tấm lòng nhân hậu trong cuộc sống).
- Tự nhận thức về bản thân (biết đánh giá những ưu điểm, nhược điểm của bản
thân để có hành động đúng.


<b>III.Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ SGK


- Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Bài cũ:</b> (4’)



- Gọi 2 hs lên bảng đọc nối tiếp bài: “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” và nêu nội dung bài.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


- 2 hs lên bảng đọc và nêu nội
dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>a. Giới thiệu bài: (1')</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: (10')</b></i>


- Gv yêu cầu 1 hs đọc bài.


- Gọi hs đọc nối tiếp các khổ thơ.
- Gv yêu cầu hs chia đoạn.


- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn, giáo viên chú
ý sửa lỗi phát âm cho từng hs.


- Yêu cầu hs đọc kết hợp giải nghĩa từ phần
chú giải SGK.


- Hướng dẫn hs ngắt nhịp đúng:
Lá trầu /khô giữa cơi trầu


Truyện Kiều /gấp ....nay
Cánh màn /khép ....ngày


Ruộng vườn /vắng mẹ ...sướm tra
- Đọc mẫu với giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng.


<i><b>c. Tìm hiểu bài: (12')</b></i>


- Yêu cầu hs đọc khổ 1+2, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Những câu thơ sau cho em biết điều gì?
Lá trầu khơ giữa cơi trầu


Ruộng vườn / vắng mẹ cuốc cày sớm trưa


+ Nắng mưa từ những ngày xa ...cha tan
Lặn trong đơì mẹ ở đây có nghĩa gì?


- Yêu cầu hs đọc khổ thơ 3


- Sự quan tâm của làng xóm đối với mẹ bạn
nhỏ được thể hiện ở những câu thơ nào?
- Những việc làm đó cho em biết điều gì?
- Gọi hs đọc toàn bài


+ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
cảm yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ?


+ Bài thơ cho ta biết điều gì?


* Gv nhận xét rút ra ND bài



<i><b>d. Đọc diễn cảm: (8')</b></i>


- Gọi 2 hs tiếp nối.


- Yêu cầu hs tìm và nêu cách đọc mỗi khổ thơ


- 1 hs đọc bài.
- Hs chia đoạn.


- Lần lượt đọc nối tiếp nhau 3
khổ thơ của bài


- 2 hs luyện đọc


- Lớp theo dõi, nhận xét


- 1 hs đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm trao đổi và trả lơì câu hỏi.
- Cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm "Lá
trầu ...cơi trầu "vì mẹ ốm khơng
ăn được, truyện Kiều gấp lại vì
mẹ khơng đọc được, ruộng vườn
vắng bóng mẹ vì mẹ ốm khơng
làm được.


- Những vất vả nơi ruộng đồng
qua ngày tháng đã để lại trong
mẹ đã làm mẹ ốm



- 1 hs đọc to - Lớp đọc thầm
- Mẹ ơi cơ bác xóm làng đến
thăm


Và anh y sĩ đã mang thuốc vào
- Tình làng nghĩa xóm thật sâu
nặng


- 2 hs đọc to - Lớp đọc thầm
- Hs trả lời


- Bạn nhỏ rất thương mẹ vì biết
mẹ phải làm lụng vất vả để ni
mình. Điều đó hằn sâu trên
khuôn mặt mẹ bằng những nếp
nhăn


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cách nhấn và ngắt giọng.


- Giới thiệu khổ thơ cần luyện đọc diễn cảm.
Khổ 4+5


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm 2 khổ thơ
trên


- Nhận xét, tuyên dương từng hs


- Yêu cầu hs tìm nội dung chính của bài



<b>3. Củng cố - Dặn dị: </b>


<b>* QTE: </b>Chúng ta cần làm gì khi bố, mẹ bị
ốm?


Gv: Khi bố, mẹ hay người thân trong gia đình
bị ốm chúng ta cần chăm sóc, động viên kịp
thời chỉ có vậy người ốm mới mau khỏe lại.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị bài sau


Khổ 3: giọng lo lắng
Khổ 4: giọng vui


Khổ 5+6: giọng thiết tha
- 3-5 hs thi đọc diễn cảm
- Lớp theo dõi, nhận xét.


<b>Nội dung:</b> Ca ngợi tình cảm của
ngươì con đối với mẹ, tình cảm
của làng xóm đối với ngươì bị
ốm. Đặc biệt là tình cảm sâu
nặng sự hiếu thảo, lòng biết ơn
của con đối với mẹ


- Làm việc nhà, lấy thuốc, nấu
cơm...



- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 09/09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 4: BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ.
- Hs: Sgk, vở toán.



<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )
- Bài 3c, d


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b. Hình thành kiến thức mới:</b></i>


<i>* Giới thiệu BT có chứa một chữ</i>


- Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong
VD1


- Tự cho các số khác nhau…( nhiều em)
- Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ
ở đây là a


<b>VD:</b>


<b>Có</b> <b>Thêm</b> <b>Có tất cả</b>


3
3
3
…..
3



1
2
3
a


3 +1
3 +2
3 +3
3 + a


<b>* Giá trị của BT có chứa một chữ</b>


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá
trị của BT 3 + a


<i><b>c. Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1: Tính giá trị của BT (theo mẫu):</i>


- Gv nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
Mẫu: Nếu a = 5 thì 12 + a = 12 + 5 = 17


- Gv nhận xét


<i>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>


- Gọi hs đọc đề bài



- Gv nhận xét


<i>Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu):</i>


- HD cách làm


- Gv chữa bài, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2 phút)
- Nhận xét chung giờ học
- Làm bài tập trong SGK


- Hs lắng nghe
- Hs trả lời kết quả


- Hs lắng nghe và suy nghĩ


- Hs lắng nghe


- Nêu yêu cầu


- Hs thực hiện cá nhân
- Lên bảng thực hiện (4 hhs)
- Nhận xét, đánh giá.


- Nêu yêu cầu


- Hs làm bài - chữa bài


- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


ĐA:


a. Giá trị của biểu thức 370 + a với
a = 20 là: 390


b. Giá trị của biểu thức 860 - b với
b = 500 là: 360


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở


- 2 hs lên bảng thực hiện
- Hs chữa bài


a.


a 5 10 20


<b>25+a</b> <b>25+5</b> <b>25+10 25 +20</b>


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung ghi nhớ) .



<i>2. Kĩ năng</i>


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, có liên quan đến 1, 2
nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích môn học


<b>*GD QTE: </b>Quan tâm đến người khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi BT1 (Phần nhận xét) ý chính chuyện Hồ Ba Bể
- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Giới thiệu bài (1’)</b>
<i><b>a.</b><b>Tìm hiểu VD:</b> (10’)</i>
<i>Bài 1:</i>


- Gọi 2 hs kể lại tóm tắt câu chuyện
"Sự tích hồ Ba Bể"


- Gv chia nhóm (4 nhóm) phát phiếu yêu cầu
các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào phiếu.
- Nhận xét, ghi các câu trả lời đã thống nhất


lên bảng.


<i>Bài 2: (Tổ chức học theo lớp )</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu các bài tập
- Bài văn có nhân vật nào khơng?


- Bài văn có kể sự kiện xãy ra đối với nhân vật
không?


- Bài "Hồ Ba Bể" và bài: "Sự tích Hồ Ba Bể "
bài nào là văn kể chuyện? Vì sao?


- Gv nhận xét, tiểu kết


<i>Bài 3:</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu các bài tập


- Tổ chức cho hs trao đổi nhóm đơi thảo luận
câu hỏi:


- Thế nào là văn kể chuyện?


*Gv nhận xét, kết luận: Kể chuyện là kể lại
một sự việc có nhân vật có cốt truyện có các
sự kiện liên quan đến nhân vật. Câu chuyện đó


- Hs lắng nghe
- 2 hs kể.


- Lớp theo dõi.


- Hs trong nhóm cùng trao đổi
thảo luận ghi KQ thảo luận vào
phiếu .


- Đại diện các nhóm lên bảng dán
KQ và trình bày


- 2 hs


- Lớp đọc thầm.
- Khơng có nhân vật


- Khơng chỉ có chi tiết giới thiệu
về hồ Ba Bể


- Bài: "Sự tích hồ Ba Bể" là văn
kể chuyện, vì nó có nhân vật, có
cốt truyện cịn bài "Hồ Ba Bể"
chỉ là bài văn giới thiệu về hồ Ba
Bể.


- 1 hs đọc - Lớp đọc thầm.
- 2 hs ngồi cạnh nhau trao đổi
thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

phải có nghĩa


<i><b>b. Luyện tập: (20’)</b></i>



<i>Bài 1:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gọi hs đọc câu chuyện của mình.


- Gv nhận xét cho điểm những bài làm tốt.


<i>Bài 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu hs tự suy nghĩ và làm bài
- Gọi hs nêu ý kiến


<b>*GDQTE: </b>Câu chuyện nói về điều gì?
* Gv nhận xét, kết luận: Trong cuộc sống ta
cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Đó là ý nghĩa
câu chuyện các em vừa kể và đây cũng là việc
mà chúng ta nên làm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét giờ học


- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


- 1 hs đọc
- Lớp đọc thầm.


- HS tự làm bài vào vở



- 3-5 hs đọc câu chuyện của mình
- Lớp nhận xét bổ sung


- 1 hs đọc
- Lớp đọc thầm.
- 3-5 hs trả lời


- Lớp nhận xét bổ sung


*Câu chuyện em kể có những n/v
em và ngươì phụ nữ có con nhỏ.
- Câu chuyện nói về sự giúp đỡ
của em đối với ngươì phụ nữ ,sự
giúp đỡ ấy tuy nhỏ nhưng rất
đáng quý.


- Hs lắng nghe


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT 2, BT 3.


<i>2. Kĩ năng </i>



- Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu ở bài tập 1.


- HS khá nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT 4); giải được
câu đố ở BT 5.


<i> 3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và vần.
- Bộ xếp chữ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trong câu: "Lá lành đùm lá rách"
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1)</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Chia lớp làm 4 nhóm


- Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.
- Phát phiếu khổ to cho các nhóm


- Yeu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận và làm
vào phiếu


- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung, kết luận bài
làm đúng


<i>Bài 2+3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu từng bài tập.
- Yêu cầu hs tự làm bài vảo vở bài tập.
- Gọi 1 số hs nêu miệng kết quả bài làm


- Gv nhận xét chốt lại câu trả lời đúng


<i>Bài 4:</i>


- Gọi hs đọc y/c bài 4


- Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau trao đổi thảo
luận hoàn thành bài tập vào vở


- Gọi hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét.


*Kết luận: Hai tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có phần vần giống nhau hồn tồn hoặc
khơng hồn tồn



<i>Bài 5:</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài 5


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 hs đọc đề bài và mẫu.
- Các nhóm nhận đồ dùng.


- Các nhóm thảo luận, thư kí ghi
kết quả vào phiếu.


- Đại diện các nhóm lên bảng dán
kết quả và trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 hs đọc


- Hs tự làm vào vở


- 1 số hs nêu miệng KQ bài làm
- Lớp nhận xét bổ sung. Thống
nhất KQ đúng.


ĐA:


+ Hai tiếng: ngoài - hoài bắt vần
với nhau.



+ Các cặp tiếng bắt vần với nhau:
loắt choắt; thoăn thoắt ; xinh
xinh ; nghênh nghênh


- 1 hs đọc. Lớp đọc thầm
- 2 hs ngồi cạnh nhau trao đổi,
thảo luận hoàn thành bài tập vào
vở.


- Đại diện các cặp trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- 2-3 hs nêu lời giải đố
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Hs đọc
- Hs làm bài
- Nhận xét
ĐA:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà hoàn thiện bài tập


- Dịng 2: Đầu đi bỏ hết thành
ú



- Dòng 3: Để nguyên là chữ bút
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


ĐỊA LÍ


<b>Tiết 1: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


I<b>. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ bề mặt của Trái Đất theo
một tỉ lệ nhất nhất định.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ
- Hs khá biết tỉ lệ bản đồ


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số loại bản đồ, thế giới, châu lục, VN.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1. Ổn định: </b>


- Đồ dùng sách vở


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: </i>


- Gv treo các loại bản đồ lên bảng.


- Yêu cầu hs đọc tên các bản đồ trên bảng
- Nêu phạm vi lảnh thổ được thể hiện trên mỗi
bản đồ?


- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
* Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu
vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ
nhất định.


<i>* Hoạt động 2: </i>


- Quan sát hình 1, 2 chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm và
đền Ngọc Sơn trên từng tranh



- Đọc SGK và trả lời câu hỏi sau


- Hát + kiểm tra đò dùng học tập
- Hs nhắc lại


- Hs quan sát


- 1 – 2 em đọc nội dung bản đồ
- Bản đồ thế giới: thể hiện toàn bộ
bề mặt trái đất


- Bản đồ châu lục: thể hiện một bộ
phận của trái đất và các châu lục.
- Bản đồ VN: thể hiện nước VN
- Một vài hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Ngày nay muốn vẽ được bản đồ người ta
thường làm như thế nào?


+ Tại sao vẽ về Việt Nam mà bản đồ hình 3
trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ Đia lí tự nhiên
trên tường?


- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời
* <b>Hoạt động 3:</b> Làm việc theo nhóm


- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát bản đồ
thảo luận gợi ý sau:


- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?



- Trên bản đồ người ta quy định như thế nào?
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


- Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì?
- Gv nhận xét kết luận.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>+ </b>Bản đồ là gì? Kể một số yếu tố của bản đồ?
- Dặn hs về nhà học thuộc bài học SGK và
xem bài sau


- Người ta thường dùng ảnh chụp
nghiên cứu lại vị trí đối tượng cần
thể hiện tính tốn và các khoảng
cách trên thực tế sau đó thu nhỏ.
- Vì hai bảng đồ này vẽ theo tỉ lệ
thu nhỏ khác nhau.


- Hs thảo luận trả lời câu hỏi
- Cho biết khu vực thông tin thể
hiện


- Phía trên Bắc, dưới Nam, phải
đơng, trái Tây


- Bản đồ nhỏ hơn kích thước
thực bao nhiêu.



- Thể hiện các đối tượng lịch sử
hoặc địa lí trên bản đồ


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung


- Một vài hs nhắc lại


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 10/09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019 </b></i>
<b>SÁNG:</b>


TOÁN


<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.


- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống


<i>3. Thái độ</i>



- Yêu thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


-Gv: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ.
-Hs: VBT, SGK, vở ô li


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)</i>


<i><b>b. Luyện tập: </b>(34 phút )</i>


<i>Bài 1: Tính giá trị của BT (theo mẫu):</i>


Mẫu<b>:</b> 5 x a với a = 9.


Giá trị của biểu thức 5 x a với a = 9 là
5 x a = 5 x 9 = 45


-Nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu</i>



- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


-Chữa bài, đánh giá


<i>Bài 3: Viết vào ô trống:</i>


- Xây dựng công thức tính
P = a x 4


-Nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 4: </i>


- Hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm
-Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2 phút)


- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
học


- Nhận xét chung giờ học,
- Làm bài trong Sgk ở nhà


- Hs lắng nghe


- Đọc và nêu cách làm



-Tính giá trị của BT (cá nhân)
- Nêu kết quả trước lớp ( 2 em)
- Hs nhận xét


a. b x 7 với a = 8. Gía trị của biểu thức b
x 7 với a = 8 là b x 7 = 8x7 = 56


b. 81 : c với c = 9. Gía trị của biểu thức
81 : c với c = 9 là 81 : c = 81 : 9 = 9
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
-Thực hiện cá nhân


- Lên bảng thực hiện (3 em)


a 4 7


10 x a
a x 17
a + 181


10 x 4
4 x 17
4 + 181


10 x 7
7 x 17
7 + 181
-Nhận xét


-Nêu yêu cầu


-Thực hiện bài tập
- Hs chữa bài 4 em


- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
ĐA:5x4 = 20 cm ; 18 x 4 = 72 cm
131 x 4 = 524 dm ; 73 x 4 = 292 m
-Nêu yêu cầu bài tập


- Hs làm bài nhóm 2
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- 2 hs nhắc lại
- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>1. Kiến thức</i>


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của người bà)
trong câu chuyện Ba anh em (BT 1)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Bước đầu kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cánh nhân vật
(BT2).


<i>3. Thái độ</i>


- Hs tích cực xây dựng bài



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Giấy khổ to + bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bài văn kể chuyện khác với bài văn không
phải kể chuyện ở điểm nào?


- Gv nhận xét


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>(1’)</i>


<i><b>b. Hướng dẫn tìm hiểu VD: </b>(12’)</i>
<i>Bài 1:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Gv chia nhóm 6 nhóm. Yêu cầu các nhóm
thảo luận, làm bài tập 1.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả bài
tập.


- GV tiểu kết rút ra ND phần ghi nhớ.


<i>Bài 2:</i>



- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1.
- Tổ chức cho hs trao đổi nhóm đơi
- Gv nhận xét đến khi có câu trả lời đúng
* Gv tiểu kết: Tính cách của nhân vật bộc lộ
qua hành động, lời nói, suy nghĩ ... của nhân
vật.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


<i><b>c. Hướng dẫn luyện tập: (20’)</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1


- Yêu cầu hs đọc thầm câu chuyện và trả lời
câu hỏi.


- Bà nhận xét về tính cách của từng cháu ntn?
Dựa vào căn cứ nào mà bà có nhận xét như
vậy?


- 2 hs trả lời


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 hs nêu
- Lớp đọc thầm



- Các nhóm thảo luận, thực hiện
yêu cầu bài tập 1 làm vào giấy
khổ to.


- Đại diện các nhóm lên bảng dán
kết quả và trình bày.


- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 hs nêu - Lớp đọc thầm


- Các nhóm thảo luận, thực hiện
yêu cầu của gv


- Đại diện các cặp trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung


- 2 - 3 hs đọc ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Theo em nhờ đâu mà bà có nhận xét như vậy
- Gv nhận xét, bổ sung kết luận câu trả lơì
đúng.


<i>Bài 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu bài tập thảo luận nhón 2 về tình
huống để trả lời câu hỏi.


+ Nếu là ngươì biết quan tâm đến người khác


bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ Nếu là người khơng biết quan tâm đến
ng-ươì khác bạn nhỏ sẽ làm gì?


*Gv kết luận về 2 hướng kể chuyện trên.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn hs chuẩn bị bài sau


- Lớp nhận xét bổ sung


- 2 hs nêu yêu cầu - Lớp đọc
thầm


- Hs thảo luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung


- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 1</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua</b>



1. Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua
2. Lớp trưởng lên nhận xét


3. GV nhận xét chung


<i>* Ưu điểm:</i>


...
...
...
...
...


<i>* Nhược điểm:</i>


...
...
...
...
...


<i>* Tuyên dương:</i>


- Cá nhân:...
- Tổ: ...


<b>II. Phương hướng tuần 2</b>


- Tiếp tục kiểm tra bổ sung đồ dùng, dụng cụ, bọc dán sách vở học sinh
- Thực hiện nghiêm túc việc ôn bài đầu giờ.



- Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng giờ, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Chăm sóc, cắt tỉa, vun sới cơng trình măng non.


- Thực hiện đúng chương trình tuần 2.


<b>III. Chuyên đề: AN TỒN GIAO THƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hs biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến.


- Hs hiểu ý nghĩa, tác dụng, tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà
hoặc thượng gặp.


<i>3. Thái độ</i>


- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo.


- Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thông.


<b>2. Chuẩn bị</b>


- Gv: Các biển báo



<b>3. Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu </b></i>
<i><b>bài mới.</b></i>


- Gv: Để điều khiển nguời và các
phương tiện giao thơng đi trên đường
được an tồn, trên các đường phố
người ta đặt các biển báo hiệu giao
thông.


- Gv gọi 2 hs lên bảng và yêu cầu hs
dán bản vẽ về biển báo hiệu mà em đã
nhìn thấy cho cả lớp xem, nói tên biển
báo đó và em đã nhìn thấy ở đâu.
- Gv hỏi cả lớp xem các em đã nhìn
thấy biển báo hiệu đó chưa và có biết ý
nghĩa của báo đó khơng.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung </b></i>
<i><b>biển báo mới.</b></i>


- Gv đưa ra biển báo hiệu mới: biển số
11a, 122


- Hỏi: Em hãy nhận xét hình dáng, màu
sắc, hình vẽ của biển báo.


- Biển báo này thuộc nhóm biển báo


nào?


- Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể
hiểu nội dung cấm của biển là gì?
- Gv hỏi như trên với các biển báo 208,
209, 233 , biển 301( a,b,d, e)


- Hs theo dõi


- Hs lên bảng chỉ và nói.


- Hình trịn. Màu nền trắng, viền màu
đỏ. Hình vẽ màu đen.


- Biển báo cấm
- Hs trả lời:


* Biển số 110a. biển này có đặc điểm:
Hình trịn


Màu: nền trắng, viền màu đỏ.
Hình vẽ: chiếc xe đạp.


Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp


* Biển số 122: có hình 8 cạnh đều
nhau, nền màu đỏ, có chữ STOP . Ý
nghĩa dừng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>* Hoạt động 3: Trò chơi.</b></i>



- Gv chia lớp thành 5 nhóm. Gv treo 23
biển báo hiệu lên bảng. Hướng dẫn hs
cách chơi:


- Sau một phút mỗi nhóm một em lên
gắn tên biển, gắn xong về chỗ, em thứ
hai lên gắn tiếp tên của biển khác, lần
lượt đến hết.


- Gv tổng kết , biểu dương nhóm chơi
tốt nhất và đúng nhất.


<i><b>* Hoạt động 4:</b><b>Củng cố</b></i>


- Gv cùng hs hệ thống bài
- Gv dặn dò, nhận xét


Biển 209, báo hiệu nơi nhau có tín hiệu
đèn.


Biển 233 , Báo hiệu có những nguy
hiểm khác


Biển 301(a, b, d, e), Hướng phải theo.
Biển 303, Giao nhau chhạy theo vòng
xuyến.


Biển 304, Đường dành cho xe thô sơ
Biển 305, biển dành cho người đi bộ.


- Các nhóm chơi trị chơi.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


</div>

<!--links-->

×