Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA lớp 5 tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.09 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>
<b>Ngày soạn: 18/4/2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019</b>
TOÁN


<b>TIẾT 151. PHÉP TRỪ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS củng cố kiến thức về phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số,
tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài tốn có lời văn.


2. Kĩ năng: Thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành
phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài tốn có lời văn.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.


<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


- Tính bằng cách thuận tiện nhất
235 + 437 + 765


13,92 + 73,33 + 86, 08 +34,67
- Nhận xét.



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2 . Ôn tập về các thành phần và các tính</b>
<b>chất của phép trừ : 10’</b>


- GV viết lên bảng : a - b = c


- Nêu tên gọi của các thành phần trong phép
tính đó?


- Một số trừ đi chính nó thì được kết quả là
bao nhiêu?


- Một số trừ đi 0 thì bằng mấy ?


<b>Bài 1 (SGK - 159). Tính rồi thử lại: 8’ </b>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 4766; 17532


b) 2/5; 5/12; 4/7
c) 1,688; 0,565


- Củng cố cách trừ STN, phân số, STP
<b>Bài 2. (SGK – 160). Tìm x: 8’</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- 2 HS lên bảng


- 2 HS đọc phép tính.


- a: Số bi trừ; b: số trừ; c: hiệu
- Bằng 0


- Bằng chính số đó.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- 3 HS làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm VBT.
- 2 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) x + 5,84 = 9,16


x = 9,16 - 5,84
x = 3,32


b) x – 0,35 = 2,55


x = 2,55 + 0,35
x = 2,9



- GV củng cố về tìm thành phần chưa biết
trong phép cộng, phép trừ.


<b>Bài 3 (SGK - 160): 7’</b>


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tìm tổng diện tích trồng lúa và trồng
hoa ta làm ntn?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải


Diện tích trồng hoa là:


540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)


Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số: 696,1 ha.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Củng cố lại nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học và giao BTVN.


- HS đọc bài toán.
- HS nêu.



- HS làm bài vào vbt.
- 1 HS làm bảng phụ.


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 61. CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của truyện.


- Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm
muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng.


2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài.
3. Thái độ: Giáo dục HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Tà áo dài</i>


<i>Việt Nam,</i> trả lời câu hỏi:


+ Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với
chiếc áo dài cổ truyền?


+ Nêu nội dung chính của bài?
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’ CNTT</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


<b>a. Luyện đọc: 14’</b>


- Hướng dẫn HS chia đoạn: 3 đoạn:
+ Đ 1: " Một hơm ... khơng biết giấy gì"
+ Đ 2 : " Nhận công việc ... chạy rầm rầm"
+ Đ 3 : "Về đến nhà ... nghe anh "


- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài: 9’</b>


- Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị
Út là gì ?



- Tâm trạng của chị Út như thế nào khi lần
đầu tiên nhận công việc đầu tiên này?
- Những chi tiết nào cho em biết điều đó?
- Chị Út đã nghĩ ra cách gì để giải hết
truyền đơn?


- Vì sao Út muốn được thốt li ?


<i><b>* Phụ nữ có thể tham gia làm cách mạng</b></i>
<i><b>như nam giới</b></i>


+ Nêu nội dung bài?


- GV ghi bảng nội dung bài.


<i><b>+ Các con con có thích học những bài</b></i>
<i><b>tập đọc có nội dung như trên khơng?</b></i>
<b>c. Đọc diễn cảm: 10’ CNTT</b>


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn: <i>"Anh</i>
<i>lấy tứ mái nhà ... biết giấy gì "</i>


+GV đọc mẫu.


+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- 1 HS đọc từ chú giải.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Công việc đầu tiên anh Ba giao cho
chị Út là rải truyền đơn.


- Chị Út hồi hộp, bồn chồn.


- Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không
yên, nửa đêm dậy nghĩ cách giấu
truyền đơn.


- Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như
mọi hơm. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn
giắt trên lưng quần. Chị rảo bước,
truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần
tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng
tỏ.


- Vì Út yêu nước, ham hoạt động,
muốn làm được thật nhiều việc cho
cách mạng.


- HS nêu.


- 2 HS nhắc lại.
- HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Em biết gì về bà Nguyễn Thị Định?
- GV nhận xét tiết học và HDVN.


+ Nêu chỗ nhấn giọng, ngắt giọng.
+ HS luyện đọc theo cặp.


- 3 HS thi đọc diễn cảm.
BỒI DƯỠNG TOÁN TUẦN 31


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: Củng cố cho HS về phép cộng, phép trừ số tự nhiên và phân số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài.


3. Thái độ: Giúp HS có ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra: 4p</b>



Bài tập: Khoanh vào phương án
đúng:


a) 9: 4 = ...


A. 2 B. 2,25 C. 21
4


b) Tìm giá trị của x nếu:
67 : x = 22 dư 1


A.42 B. 43
C.3 D. 33
<b>2. Bài mới: 30-32p</b>


- Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chấm một số bài và nhận
xét.


Bài tập1:


Tính bằng cách thuận tiện:
a) (976 + 765) + 235


b) 891 + (359 + 109)


c) (2
5+


7
8)+


3
5


d) 19<sub>11</sub> +( 5
13+


3
11)


<i>Lời giải : </i>


a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i>Lời giải : </i>


a) (976 + 765) + 235 b) 891 + (359 + 109)


= 976 + (765 + 235) = (891 + 109) + 359
= 976 + 1000 = 1000 + 359
= 1976 = 1359


c) (2
5+


7
8)+


3


5 d)
19
11 +(
5
13+
3
11)


= (2
5+


3
5)+


7


8 = (
19


11+
3
11)+
5
13


= 1+7


8 = 2+
5
13


= 17


8 = 2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 2: Khoanh vào phương
án đúng:


a) Tổng của <sub>3</sub>2 và 3<sub>4</sub> là:
A. <sub>12</sub>5 B. <sub>12</sub>7
C. 5<sub>7</sub>


b) Tổng của 609,8 và 54,39 là:
A. 664,19 B. 653,19
C. 663,19 D. 654,19
Bài tập3:


Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy


được 1<sub>5</sub> bể nước, Vòi nước thứ
hai mỗi giờ chảy được 1<sub>4</sub> bể
nước. Hỏi cả hai vịi cùng chảy
một giờ thì được bao nhiêu phần
trăm của bể?


Bài tập4: (HSKG)


Một trường tiểu học có 5<sub>8</sub> số
học sinh đạt loại khá, 1<sub>5</sub> số
học sinh đạt loại giỏi, cịn lại là
học sinh trung bình.


a) Số HS đạt loại trung bình
chiếm bao nhiêu số HS toàn
trường?


b) Nếu trường đó có 400 em thì
có bao nhiêu em đạt loại trung
bình?


Bài tập 5: (HSKG)


Cuối năm 2005, dân số của một
xã có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số hằng năm là 1,6 % thì
cuối năm 2006 xã đó có bao
nhiêu người?


<b>3. Củng cố dặn dò: 2-3p</b>


- GV nhận xét giờ học và dặn
HS chuẩn bị bài sau.


<i>Đáp án:</i>


a) Khoanh vào B


b) Khoanh vào A


<i>Lời giải:</i>


Trong cùng một giờ cả hai vòi chảy được số
phần trăm của bể là:


1
5+


1
4=


9
12=


45


100=45 % (thể tích bể)


Đáp số: 45% thể tích bể.
<i>Lời giải:</i>



Phân số chỉ số HS giỏi và khá là:
5<sub>8</sub>+1


5=
33


40 (Tổng số HS)


Phân số chỉ số HS loại trung bình là:
40<sub>40</sub><i>−</i>33


40=
7
40=


17<i>,</i>5


100 = 17,5% (Tổng số HS)


Số HS đạt loại trung bình có là:
400 : 100 17,5 = 70 (em)
Đáp số: a) 17,5%
b) 70 em.


<i>Lời giải:</i>


Cuối năm 2006, số dân tăng là:
7500 : 100 1,6 = 120 (người)
Cuối năm 2006, xã đó cố số người là:
7500 + 120 = 7620 (người)



Đáp số: 7620 người.
- HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2019</b>
TOÁN


<b>TIẾT 152. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức cộng, trừ và giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Thực hành tính cộng, trừ và giải bài tốn có lời văn.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Bảng phụ


<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ơn bài cũ: 4’</b>
- Tìm x:


X + 12,46 = 54,78
X – 456 = 134
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Bài tập</b>


<b>Bài 1 (SKG - 160). Tính: 10’</b>
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 19/15; 8/21; 3/17


b) 860,47; 671,63


- Củng cố cách cộng, trừ STP, phân số.


<b>Bài 2 (SKG - 160). Tính bằng cách thuận</b>
<b>tiện nhất: 11’</b>


- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tính thuận tiện ta làm ntn?
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 2 b) 10/33


c) 135,97 d) 10


- Củng cố cách tính thuận tiện.
<b>Bài 3 (SGK - 161): 12’</b>


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn biết mỗi tháng gia đình đó để dành
được bao nhiêu % tiền lương ta làm ntn?



- Tìm số tiền lương gia đình đó để giành được
bằng cách nào?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


- 2 HS lên bảng.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.


- HS làm vào vbt.


- 3 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.


- HS làm vbt.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc đề bài tốn.
- HS nêu.


- Tìm phân số chỉ số tiền để
dành.


- HS làm vbt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giải


Phân số chỉ số tiền ăn và tiền thuê nhà là:
3/5 + 1/4 = 17/20 (số tiền lương)


Số tiền để dành chiếm số % là :
1- 17/20 = 3/20= 15%


Nếu số tiền lương là 4000000 đồng thì số tiền
để dành là:


4000000 15 : 100 = 6000000 (đồng)
Đáp số: a) 15% ; b) 6000000 đồng
- Củng cố giải bài tốn có lời văn.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


LỊCH SỬ


<b>TIẾT 31. LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- HS nắm được Đông Triều trong cuộc đấu tranh giành chính quyền cách mạng giai
đoạn 1930 – 1994.


- Nhân dân Đông Triều kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược giai đoạn 1945 –


1954.


2. Kĩ năng: Biết sưu tầm các tư liệu có liên quan đến bài học.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về lịch sử địa phương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tài liệu về lịch sử địa phương (Lịch sử Đảng bộ Huyện Đông Triều)
- Phiếu học tập


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 3’</b>


- Nêu thời gian, địa điểm xây dựng nhà
máy thủy điện Hịa Bình?


- Nhà máy thủy Điện Hịa Bình có ý nghĩa
ntn đối với công cuộc xây dựng đất nước?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: 32’</b>


<b>1. Đông Triều trong cuộc đấu tranh</b>
<b>giành chính quyền cách mạng giai đoạn</b>
<b>1930 – 1945: 15’</b>


- Trong những năm 1930 – 1945 ở Đông


Triều đã diễn ra phong trào đấu tranh nào?


- 2 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chi bộ ĐCS VN ở Mạo Khê được thành
lập vào ngày tháng năm nào?


- Đảng bộ Đặc khu mỏ được thành lập vào
ngày tháng năm nào?


- Chiến khu Trần Hưng Đạo được thành lập
vào ngày tháng năm nào?


<b>2. Nhân dân Đông Triều kháng chiến</b>
<b>chống thực dân Pháp xâm lược (1945 –</b>
<b>1954): 15’</b>


<b>- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
+ Nhân dân ĐT đã làm gì để bảo vệ chính
quyền và xây dựng chế độ mới?


+ Nêu những việc làm của nhân dân ĐT
trong cuộc kháng chiến trường kì 1947 –
1949?


+ Nhân dân ĐT đã làm gì góp phần vào
thắng lợi chiến dịch đường số 18?



+ Kể những việc nhân dân ĐT đã làm để
giải phóng quê hương?


- Nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu lịch sử huyện
ĐT trong giai đoạn 1955- 1975.


Cách mạng Tháng tám.
- Ngày 23/2/1930
- 10/1930


- 8/6/1945


- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>TIẾT 31. TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nghe – viết đúng chính tả bài <i>Tà áo dài Việt Nam.</i>


2. Kĩ năng: Tiếp tục luyện viết hoa tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ
niệm chương.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


- Đọc cho HS viết: Huân chương Sao
vàng, Huân chương Quân công, Huân
chương Lao động.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết: 20’</b>


- GV đọc đoạn viết chính tả
- Đoạn văn kể về điều gì?


<i><b>- Các con có thấy tự hào về tà áo dài của</b></i>
<i><b>nước ta không?</b></i>


- Hướng dẫn HS luyện viết những chữ dễ
viết sai.



- Nhắc các em chú ý các dấu câu, cách
viết các chữ số: 30, XX


- GV đọc cho HS viết.


- GV đọc lại bài chính tả một lượt.
- GV chấm 10 bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1 (VBT - 80): 7’ Viết lại tên các huy</b>
chương, danh hiệu và giải thưởng dưới
đây cho đúng quy tắc viết hoa: 7’


- Nhắc HS: Tên các huy chương, danh
hiệu, giải thưởng đặt trong ngoặc đơn viết
hoa chưa đúng. Nhiệm vụ của các em là:
sau khi xếp tên các huy chương, danh
hiệu, giải thưởng vào dòng thích hợp, phải
viết lại các tên ấy cho đúng.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng: Nghệ sĩ
Nhân dân; Huy chương Vàng; Quả bóng
Bạc; Huy chương Bạc; Nghệ sĩ Ưu tú;
Quả bóng Vàng; Đôi giày Vàng: Huy
chương Đồng; Đôi giày Bạc.


<b>Bài 2 (VBT - 81): 6’. Viết lại tên các</b>


danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ
niệm chương được in nghiêng trong hai
đoạn văn cho đúng.


- Cho HS đọc bài tập


- GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc:
Nhà giáo Nhân dân; Nhà giáo Ưu tú...
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học và HDVN.


- HS nghe.


- Đặc điểm của hai loại áo dài cổ
truyền của phụ nữ Việt Nam. Từ
những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo
dài cổ truyền đã được cải tiến thành
chiếc áo dài tân thời.


- HS trả lời.


- Luyện viết những chữ dễ viết sai vào
nháp.


- HS viết chính tả.
- HS soát lại bài.


- HS đổi vở soát lỗi cho nhau.



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vbt.
- 2 HS làm vào phiếu.


- 2 HS làm bài vào phiếu lên dán trên
bảng lớp


- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đọc lại tên các huy chương,
danh hiệu, giải thưởng và kỉ niệm
chương.


- HS làm bài dưới hình thức thi tiếp
sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 61. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ: Biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ
nữ Việt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam.


2. Kĩ năng: Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng.
3. Thái độ: Giáo dục HS tôn trọng phụ nữ



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Từ điển TV


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ơn bài cũ: 4’</b>


- Đặt câu có dấu phẩy và nêu rõ tác dụng
của dấu phẩy đã dùng?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1 (VBT - 82). PHTM</b>


Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám
chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hâu,
đảm đang: 11’


- GV gửi bài cho hs


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy xác định nghĩa của từng từ để nối cho
phù hợp.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
a)


+ Anh hùng: có tài năng, khí phách, làm
nên những việc phi thường.


+ Bất khuất: không chịu khuất phục trước
kẻ thù.


+ Trung hậu: chân thành và tốt bụng với
mọi người.


+ Đảm đang: biết gánh vác, lo toan mọi
việc.


b) Những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác
của ngời phụ nữ Việt Nam : chăm chỉ, cần
cù, nhân hậu, khoan dung, độ lượng, dịu
dàng, biết quan tâm đến mọi người, có đức
hi sinh, nhường nhịn, ...


<b>Bài 2 (VBT - 82). Mỗi </b>câu tục ngữ dưới
đây nói lên phẩm chất gì của phụ nữ VN?


- 2 HS lên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu.



- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ghi câu trả lời vào chỗ trống: 12’
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.


- Nghĩa: Người mẹ bao giờ cũng nhường
những gì tốt nhất cho con.


- Phẩm chất: lòng thương con, đức hi sinh,
nhường nhịn của người mẹ.


b) Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ
tướng giỏi.


- Nghĩa: khi cảnh nhà khó khăn, phải trơng
cậy vào người vợ hiền. Đất nước có loạn
phải nhờ cậy vị tướng giỏi.


- Phẩm chất: Phụ nữ rất đảm đang, giỏi
giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn
tổ ấm gia đình.


c) Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh


- Nghĩa: khi đất nước có giặc, phụ nữ cũng
sẵn sàng tham gia giết giặc.



- Phẩm chất: phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ, tục ngữ
trong bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2019</b>
TOÁN


<b>TIẾT 153. PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và
vận dụng để tính nhẩm.


2. Kĩ năng: Thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để
tính nhẩm.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ



<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ơn bài cũ: 4’</b>
- Tìm X:


X + 56,7 = 123,8; X – 789 = 235
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’ </b>


<b>2. Ơn tập về thành phần và tính chất </b>
<b>của phép nhân: 8’</b>


- GV viết lên bảng phép tính:
a b = c


- Nêu các thành phần của phép tính?
- Nêu các tính chất của phép nhân đã
học?


- Nêu qui tắc và cơng thức của từng tính
chất?


- GV nhận xét, sửa câu trả lời cho HS.
<b>3. Hướng dẫn luyện tập</b>



<b>Bài 1 (SGK - 162). Tính: 6’</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 1555848; 1254600


b) 8/17; 5/21
c) 240,72; 44,608


- Củng cố cách nhân STN, STP, PS
<b>Bài 2 (SGk - 162). Tính nhẩm: 5’</b>
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- Tính nhẩm ta làm ntn?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 3,25 x 10 = 32,5


3,25 x 0,1 = 0,325
b) 417,56 x 100 = 41756
417,56 x 0,01 = 4,1756
c) 28,5 x 100 = 2850
28,5 x 0,01 = 0,285


- Củng cố nhân nhẩm một STP với 10;
100; 1000; 0,1; 0,01


<b>Bài 3 (SKG - 162).Tính bằng cách</b>
thuận tiện nhất: 5’


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- 2 HS đọc phép tính.


- a và b là các thừa số; c là tích; a b
cũng gọi là tích.


- HS nối tiếp nhau nêu: tính chất giao
hốn, tính chất kết hợp, tính chất một
tổng nhân với một số; phép nhân có thừa
số bằng 1; phép nhân có thừa số bằng 0.
- HS nối tiếp nhau nêu.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm VBT.
- 3 HS làm bảng lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm VBT.
- Nêu kết quả.


- Đổi chéo vở kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Để tính được cách thuận tiện nhất
chúng ta phải làm ntn?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:



a) 2,5 7,8 4 = (2,5 4) 7,8
= 10 7,8 = 78


b) 0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x
9,6 = 9,6


c) 8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) =
8,36 x 1 = 8,36


d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x (8,3 +
1,7) = 7,9 x 10 = 79


- Củng cố cách tính thuận tiện.
<b>Bài 4 (SGK - 162): 5’</b>


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tính quãng đường AB ta làm
ntn?


- GV nhận xét:


Bài giải


Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Trong
1 giờ cả ô tô và xe máy đi được quãng
đường là:


48,5 + 33,5 = 82 (km)
Độ dài quãng đường AB là:


82 1,5 = 123 (km)


Đáp số: 123 km
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Củng cố lại nội dung bài.


- GV nhận xét tiết học và HDVN.


- HS nêu.
- HS làm VBT.
- 2 HS làm bảng lớp.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ


ĐỊA LÍ


<b>TIẾT 31. ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nắm được điều kiện tự nhiên của tỉnh Quảng Ninh.


2. Kĩ năng: Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của tỉnh Quảng Ninh trên bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục HS tìm tịi, khám phá xung quanh.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Lược đồ tỉnh Quảng Ninh.
- Phiếu học tập


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 3’</b>


- Nêu tên và tìm 4 đại dương trên quả địa
cầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mơ tả từng đai dương theo trình tự: vị
trí, diện tích, độ sâu?


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 32’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Vị trí, giới hạn: 15’</b>


- GV treo bản đồ tỉnh Quảng Ninh yêu
cầu HS quan sát và thảo luận theo cặp
làm bài tập 1, 2 VBT:


+ Tỉnh em nằm ở vị trí nào trên lãnh thổ
nước ta?


+ Tỉnh em giáp với những tỉnh nào?
Giáp Biển Đơng ở phía nào?



- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


Quảng Ninh nằm trong dải hành lang
biển lớn của Bắc Bộ, trên đó có mạng
lưới đường bộ, đường sắt và cảng biển
lớn đang được mở rộng và phát triển.
Cùng với Hải Phòng, Quảng Ninh giữ
vai trò cửa mở lớn ra biển cho cả vùng
Bắc Bộ. Tỉnh nằm trong giới hạn toạ độ
106 – 108o<sub> kinh độ đông, 20</sub>o<sub>40’21” vĩ</sub>
độ bắc; Đông Bắc giáp Trung Quốc, có
đường biên giới dài khoảng 132,8 km,
phía Nam giáp vịnh Bắc Bộ, có chiều dài
bờ biển 250 km, phía Tây Nam giáp
thành phố Hải Dương, phía Tây Bắc giáp
các tỉnh Lạng Sơn, Bắc Giang và Hải
Dương.


+ Vị trí đó có tầm quan trong ntn đối với
tỉnh QN?


<b>3. Điều kiện tự nhiên: 15’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm BT 3
VBT: Thiên nhiên tỉnh em có đặc điểm
gì nổi bật?


* Kết luận: 1. Tài nguyên đất



Quảng ninh có quỹ đất dồi dào với
601.000 ha, trong đó 50.364 ha đất nông
nghiệp đang sử dụng, 146.019 ha đất lâm
nghiệp với nhiều diện tích đất có thể
trồng cỏ phù hợp cho chăn ni, khoảng
gần 20.000 ha có thể trồng cây ăn quả.
<i><b>2. Tài nguyên rừng</b></i>


- Học sinh nghe.


- Quan sát và thảo luận theo cặp.
- Đại diện các cặp trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển
kinh tế của tỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Rừng để sản xuất , kinh doanh chiếm
80% (chủ yếu rừng trung bình và nghèo)
với tổng trữ lượng 4,8 triệu m3<sub> không đủ</sub>
đáp ứng nhu cầu của tỉnh. Rừng đặc sản
hiện chỉ có 10.000 ha. Đất chưa thành
rừng khơng cịn lớn, có thể hình thành
các vùng gỗ nguyên liệu và cây đặc sản
quy mô lớn để cung cấp gỗ trụ mỏ, gỗ
dân dụng và cung cấp cho nguyên liệu
chế biến lâm sản của địa phương.



<i><b>3. Tài nguyên khoáng sản: Quảng Ninh</b></i>
khá giàu khoáng sản, nhưng nổi bật nhất
là than đá với trữ lượng 3,5 tỷ tấn, cho
phép khai thác 30 – 40 triệu tấn/năm.
Bên cạnh đó Quảng Ninh cịn có các loại
nguyên liệu làm vật liệu như: đá vôi, đất
sét, gạch ngói…rất phong phú và phân
bố rộng khắp trong tỉnh. Mỏ đá vơi
Hồnh Bồ trữ lượng gần 1 tỷ tấn cho
phép sản xuất xi măng công suất vài
triệu tấn/năm. Các mỏ sét gạch ngói
Giếng Đáy, Quảng Yên có trữ lượng 45
triệu tấn có thể khai thác quy mơ lớn.
Các khống sản như cao lanh Tấn Mài,
cao lanh Móng Cái, thuỷ tinh Vân Hải
đều là các mỏ lớn của miền Bắc, có chất
lượng cao, điều kiện khai thác thuận lợi,
là nguồn nguyên liệu qúi giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Củng cố lại nội dung của bài.


- Về nhà tiếp tục tìm hiểu về tình hình
kinh tế, xã hội của tỉnh QN.


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT TUẦN 31
<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



1. Kiến thức: Củng cố và nâng cao thêm những kiến thức về dấu phẩy.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Nội dung ôn tập.


III. Hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tác dụng của dấu phẩy, dấu chấm. dấu
chấm than?


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: 30-32p</b>


- Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Đặt câu.



a/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách các
bộ phận cùng chức vụ trong câu.


b/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng
ngữ với chủ ngữ và vị ngữ..


c/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách các
vế trong câu ghép.


Bài tập 2: Điền đúng các dấu câu vào
chỗ trống cho thích hợp. Đầm sen


Đầm sen ở ven làng  Lá sen màu xanh


mát  Lá cao  lá thấp chen nhau  phủ


khắp mặt đầm 


Hoa sen đua nhau vươn cao  Khi nở 


cánh hoa đỏ nhạt xịe ra  phơ đài sen và


nhị vàng  Hương sen thơm ngan ngát 


thanh khiết  Đài sen khi già thì dẹt lại 


xanh thẫm 


Suốt mùa sen  sáng sáng lại có những



người ngồi trên thuyền nan rẽ lá  hái


hoa 


Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu 6 dấu
phẩy, em hãy đánh dấu phẩy vào những
chỗ cần thiết:


Ngay giữa sân trường sừng sững một
cây bàng.


Mùa đông cây vươn dài những cành
khẳng khiu trụi lá. Xuân sang cành trên
cành dưới chi chít những lộc non mơn
mởn. Hè về những tán lá xanh um che
mát một khoảng sân trường. Thu đến
từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- HS trình bày.


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài
<i>Ví dụ:</i>



a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm
việc nhà.


b/ Sáng nay, trời trở rét.


c/ Bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi
học.


<i>Bài làm:</i>


Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh
mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ
khắp mặt đầm.


Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở,
cánh hoa đỏ nhạt xịe ra, phơ đài sen
và nhị vàng. Hương sen thơm ngan
ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì
dẹt lại, xanh thẫm.


Suốt mùa sen, sáng sáng lại có
những người ngồi trên thuyền nan rẽ
lá, hái hoa.




<i>Bài làm:</i>


Ngay giữa sân trường, sừng sững


một cây bàng.


Mùa đông, cây vươn dài những cành
khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành
trên cành dưới chi chít những lộc non
mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh
um che mát một khoảng sân trường.
Thu đến, từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2019</b>
TOÁN


<b>TIẾT 154. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS biết ý nghĩa của phép nhân (phép nhân là tổng của các số hạng có
giá trị bằng nhau).


2. Kĩ năng: Thực hành phép nhân, tính giá trị của biểu thức, giải bài tốn có lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ơn bài cũ: 4’</b>



- Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3,7 x 0,5 x 2


2,5 x 12,5 – 1,2 x 2,5
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Luyện tập </b>


<b>Bài 1 (SKG - 162). Chuyển thành phép</b>
nhân rồi tính: 8’


- Bài tập u cầu làm gì?


- Muốn chuyển được thành phép nhân ta
làm ntn?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 20,25kg b) 35,7m2<sub> c)92,6 dm</sub>3
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân.
<b>Bài 2 (SGK - 162). Tính: 7’</b>
- Bài tập u cầu làm gì?
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 3,125 + 2,075 x 2


= 3,125 + 4,15 = 7,275
b) (3,125 + 2,075) x 2


= 5,2 x 2 = 10,4


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
<b>Bài 3. (SGK - 162): 7’</b>


- Bài tốn cho biết gì ? u cầu tính gì?
- Muốn biết năm 2001 dân số nước ta có
bao nhiêu người ta phải biết gì?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải


- 2 HS lên bảng.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vbt.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc đề bài.


- HS nêu.


- HS làm vào vbt.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.



- Biết số dân tăng trong 1 năm.
- HS làm vào vbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số dân tăng thêm trong năm 2001 là:
77515000: 100 1,3 = 1007695
(người)


Số dân của nước ta tính đến cuối năm
2001 là:


77515000 + 1007695 = 1007695
(người)


Đáp số: 1007695 người.
- Củng cố về toán tỉ số phần trăm.
<b>Bài 4. (SGK - 162): 8’</b>


- Bài tốn cho biết gì ? u cầu tính gì?
- Muốn tính qng sơng AB ta làm ntn?
- Nhận xét:


Bài giải


1 giờ 15 phút = 1,25 giờ


Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng
là:


22,6 : 2,2 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quãng sông AB là:


20,4 x 1,25 = 25,5 (km)
Đáp số : 25,5 km.


- Củng cố vật chuyển động trên dòng
nước.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.


- GV nhận xét tiết học và HDVN.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.


- HS làm vào vbt.


- 1 HS lên bảng làm bài.


KHOA HỌC


<b>TIẾT 62. MÔI TRƯỜNG</b>
<i><b> I. MỤC TIÊU</b></i>


1. Kiến thức Khái niệm ban đầu về môi trường.


2. Kĩ năng: Nêu được một số thành phần của môi trường nơi HS sống.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trường.



* TNMTBHĐ:


- Vai trị của mơi trường tự nhiên (đặc biệt là biển, đảo) đối với đời sống của con
người.


- Tác động của con người đến mơi trường (có mơi trường biển, đảo)


- Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên trong cuộc sống hàng ngày.
- Nhận biết các vấn đề về môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- PHTM .


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

và một số hoa thụ phấn nhờ gió?


- Kể tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con?
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB: 1’</b>


<b>2. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận: 15’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm khiển nhóm


mình đọc các thơng tin, quan sát hình và làm
bài tập theo yêu cầu ở mục Thực hành trang
128 SGK.


- Nhận xét, chốt đáp án đúng:
Hình 1- c; Hình 2 - c ;
Hình 3 - a ; Hình 4 - b


- Theo cách hiểu của các em, mơi trường là
gì?


- u cầu HS vận dụng kiến thức đã học làm
BT 1, 2 VBT trang108, 109.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>* Kết luận : Môi trường là tất cả những gì có</b>
xung quanh chúng ta; những gì có trên Trái
Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này.
Trong đó những yếu tố cần thiết cho sự sống
và những yếu tố ảnh hởng đến sự tồn tại, phát
triển của sự sống. Có thể phân biệt: Môi
trường tự nhiên (Mặt trời, khí quyển, đồi, núi,
cao nguyên, các sinh vật, ...) và môi trường
nhân tạo (làng mạc, thành phố, nhà máy,
công trường, ...)


<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận: 15’ PHTM</b>
- Yêu cầu HS làm BT 3 VBT trang 110



- Liệt kê một số thành phần của môi trường
nơi bạn sống?


- GV nhận xét chung về thành phần của mơi
trường địa phương.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học và HDVN.


- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo bàn.
- HS nối tiếp nhau trả lời.


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 61. ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày được dàn
ý của một trong những bài văn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Thái độ: Giáo dục HS biết bảo vệ các cảnh đẹp.
*QTE: Quyền bảo vệ quê hương


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập.</b>


<b>Bài 1 (VBT – 83). Liệt kê những bài văn</b>
tả cảnh mà em đã học trong các tiết Tập
đọc, LTVC, TLV ở học kì 1: 10’


- Nhắc HS chú ý:


+ Liệt kê những bài văn tả cảnh các em
đã học trong các tiết Tập đọc, LTVC,
TLV từ tuần 1- tuần 11.



+ Lập dàn ý (vắn tắt) cho 1 trong các bài
văn đó.


- Yêu cầu 1:


+ 1/2 lớp làm từ tuần 1- tuần 5; 1/2 lớp
làm từ tuần 6 - tuần 11.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Yêu cầu 2: Dựa vào bảng liệt kê, viết lại
dàn ý của một trong các bài văn đã học.
- Nhận xét.


<b>Bài 2 (VBT – 83). Đọc bài Buổi sáng ở</b>
Thành phố Hồ Chí Minh (TV 5, tập 2,
trang 132) trả lời các câu hỏi sau: 12’


- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


+ Bài văn miêu tả buổi sáng ở thành phố
HCM theo trình tự thời gian từ lúc hửng
sáng đến lúc sáng rõ.


+ Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
cảnh vật rất tinh tế: Mặt trời chưa xuất
hiện nhưng tầng tầng lớp lớp bụi hồng
hồng... /Thành phố như bồng bềnh nổi
giữa một biển hơi sương ...



- 2 HS trả lời


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài vào VBT theo cặp.
- 2 HS viết bài vào phiếu.


- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- HS nối tiếp nhau trình bày miệng.


- 2 HS đọc bài văn <i>Buổi sáng ở thành</i>
<i>phố Hồ Chí Minh</i> và các câu hỏi cuối
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Câu cảm thán. Hai câu văn đó thể hiện
tình cảm tự hào, ngưỡng mộ, u quý của
tác giả với vẻ đẹp của thành phố.


<i><b>- Em có tự hào về cảnh đẹp q hương</b></i>
<i><b>mình khơng?</b></i>


<i><b>- Để bảo vệ cảnh đẹp quê hương các em</b></i>
<i><b>nên làm gì?</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chọn và quan sát một cảnh theo
đề bài đã nêu.



- HS nổi tiếp nhau trả lời.


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019</b>
TOÁN


<b>TIẾT 155. PHÉP CHIA </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số.
2. Kĩ năng: Thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng
trong tính nhẩm.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính khoa học, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>
- Tìm x:


X + X x 2 = 345
2,3 – X +4,5 = 1,2
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Ôn tập về phép chia: 10’</b>
<b>a. Trường hợp chia hết</b>
- GV viết lên bảng phép chia:
a : b = c


- Nêu tên các thành phần và kết quả
của phép tính?


- Em hãy cho biết thương của phép
chia trong các trường hợp, số chia là 1,
số chia và số bị chia bằng nhau và khác
0, số bị chia là 0?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 2 HS đọc phép tính.


- a: số bị chia; b: số chia; c: thương
+ Mọi số chia cho 1 đều bằng chính số
đó: a : 1 = a


+ Mọi số khác 0 chia cho chính nó đều
bằng 1: a : a = 1 (a khác 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b.Trường hợp chia có dư</b>
- Làm tương tự như trên
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1 (SGK - 163). Tính: 8’</b>
- Bài tập u cầu làm gì?
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 256 ; 365 dư 5


b) 21,7 ; 4,5


- Củng cố chia STN cho STN; STP cho
STP.


<b>Bài 2 (SGK - 164). Tính: 6’</b>
- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 3/4 b) 44/21


- Củng cố cách chia phân số.


<b>Bài 3 (SGK - 164). Tính nhẩm : 7’</b>
- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Thế nào là tính nhẩm?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 25 : 0,1 = 250


25 x 10 = 250
<b> 48 : 0,01 = 480</b>
48 x 100 = 4800
95 : 0,1 = 950


72 : 0,01 = 7200


b) 11 : 0,25 = 44 32 : 0,5 = 64
11x 4 = 44 32 x 2 = 64
75 : 0,5 = 150 125 : 0,25 = 500
- Củng cố tính nhẩm chia 1 STN, STP
cho: 0,1; 0,25; 0,01; 0,5; 10; 100.
<b>Bài 3 (SKG - 164). Tính bằng hai</b>
cách: 8’


- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Hai cách tính là những cách nào?


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vbt.
- 5 HS lên bảng làm bài.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vbt.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vbt.


- Nêu kết quả.


- Đổi chéo vở kiểm tra.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 5/3 b) 10


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nx giờ học và HDVN.


- 2 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 62. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU </b>
<b>(DẤU PHẨY) </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức về dấu phẩy: Nắm tác dụng của
dấu phẩy, hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy,


2. Kĩ năng: Biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu
phẩy.



3. Thái độ : Có ý thức thận trọng khi sử dụng dấu phẩy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy.


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ôn bài cũ: 4’</b>


- Đọc thuộc và nêu nội dung các câu tục
ngữ của BT 3 tiết trước.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1 (VBT- 85). Đọc các đoạn văn ở BT</b>
1, sách TV 5, tập hai, trang 133. Nêu tác
dụng của các dấu phẩy được dùng trong
những câu văn: 10’


- Treo bảng phụ có ghi 3 tác dụng của
dấu phẩy mời 1 HS đọc lại.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
+ Ngăn cách CN với VN.


+ Ngăn cách các chức vụ trong câu.
+ Ngăn cách TN với CN và VN....


<b>Bài 2 (VBT- 85). Đọc mẩu chuyện vui</b>
Anh chàng láu lỉnh (sách TV 5, tập hai,
trang 133) và trả lời các câu hỏi sau: 9’
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- 2 HS lên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS nói lại tác dụng của dấu phẩy.
- HS làm bài vào VBT.


- 3 HS làm vào phiếu.
- HS khác nx, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Bị cày khơng được thịt
+ Bị cày khơng được, thịt.
<i>+</i> Bị cày, khơng được thịt.


- Dùng sai dấu phẩy có tác hại gì?


* Kết luận: Việc dùng sai dấu phẩy khi


viết văn bản có thể dẫn đến những hiểu
lầm rất tai hại.


<b>Bài 3 (VBT – 86). Trong đoạn văn sau có</b>
3 dấu phẩy bị đặt sai vị trí. Em hãy đọc
đoạn văn; tìm chỗ dùng sai, dùng thừa
dấu phẩy và sửa lại cho đúng: 10p


- Lưu ý: Đoạn văn trên có 3 dấu phẩy bị
đặt sai vị trí, các em phải phát hiện và sửa
lại 3 dấu phẩy đó.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:


+ Sách Ghi - nét ghi nhận chị Ca- rôn là
người phụ nữ nặng nhất hành tinh.


+ Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến
cấp cứu tại một bệnh viện ở thành phố
Phơ- lin, bang Mi-chi- gân, nước Mĩ.
+ Để có thể đưa chị đến bệnh viện, người
ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên
cứu hoả.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn khi đã sửa
đúng dấu phẩy.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nx tiết học và HDVN.



- Dùng sai dấu phẩy làm người khác
hiểu lầm, có khi lại làm ngược lại với
yêu cầu.


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 2 HS đọc.


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 62. ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tả cảnh
2. Kĩ năng:


- Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh một dàn ý với những ý
riêng của mình.


- Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh, trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự nhiên, tự tin.


3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các cảnh đẹp.



<b>II . C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đã học trong tiết học trước.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1 (VBT – 86). Lập dàn ý tả một trong</b>
các cảnh sau: 16’


- Các em cần chọn miêu tả 1 trong 4 cảnh
đã nêu, nên chọn cảnh em đã thấy, đã
ngắm nhìn.


- Nhắc HS: Dàn ý bài văn cần xây dựng
theo gợi ý trong sgk, song các ý phải là
các ý của các em, thể hiện sự quan sát
riêng.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 2 (SGK – 134). Trình bày miệng bài</b>


văn miêu tả mà em vừa lập dàn ý : 17p
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm


- YC HS trình bày dàn ý trong nhóm.
- Nhắc HS: trình bày sát theo dàn ý, trình
bày ngắn gọn, diễn đạt thành câu.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS hồn chỉnh lại dàn ý của bài văn
tả cảnh để chuẩn bị cho tiết sau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS giới thiệu về cảnh mình chọn.
- 1 HS đọc gợi ý 1, 2.


- HS làm VBT.


- 2 HS làm phiếu khổ to.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS trình bày dàn ý của mình theo
nhóm 4.


- Đại diện các nhóm trình bày dàn ý


trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét,bổ sung


KỸ NĂNG SỐNG


<b> Bài 12: KĨ NĂNG ỨNG PHÓ KHI CÓ BÃO, LŨ LỤT, SẠT LỞ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được những dấu hiệu của bão, lũ lụt, sạt lở


2. Kỹ năng: Hiểu được một số yêu cầu cơ bản khi ứng phó với bão, lũ lụt, sạt lở
- Vận dụng một số yêu cầu đã biết để đảm bảo an tồn khi có bão, lũ lụt, sạt lở
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tài liệu kĩ năng sống


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS chia sẻ với bố mẹ các tình huống khơng an
tồn khi đi đường một mình và cách xử lí tình
huống ấy.


-Yêu cầu HS trình bày lại- nhận xét
<b>3/ Bài mới</b>



<b>/ Khám phá :</b>


GVKL : Liên hệ giới thiệu tên bài học : Kĩ
<b>năng ứng phó khi có bão, lũ lụt, sạt lở.</b>
<b>b/ Kết nối :</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>Hoạt động 1: Trải nghiệm </b>


- GV yêu cầu HS thực hành đặt tên cho tranh
vào VTH- GVNX


GV hỏi: Nêu 3 điều cần làm khi có bão
GV chốt ý


<b>Hoạt động 2 : Chia sẻ- phản hồi</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận cặp xem những
địa danh nước ta thường xảy ra hiện tượng sạt
lở; lũ lụt; sương mù, sương muối; lũ quét và
viết vào bảng sau đó chi sẻ với bạn (n.dung
SGK )


- Yêu cầu đại diện trình bày, nx
- GV chốt


<b>c) Thực hành</b>


<b>Hoạt động 3 : Xử lí tình huống</b>



- Yêu cầu HS đọc tình huống trang 53 SGK
- Yêu cầu HS làm cá nhân bài tập trang 53
SGK


-Yêu cầu HS trình bày, nhận xét
<b> Kết luận:</b>


TH1: vật dụng cần tìm là đèn; điều cần lưu ý
tránh các dây điện, tặt các thiết bị điện


TH2: vật dụng cần tìm: áo phao; xuồng…
<b>Hoạt động 4 : Rút kinh ngiệm</b>


Yêu cầu thực hiện bài tập trang 54


- Tổ chức HS đọc ghi nhớ: Luật đi đường
-Yêu cầu trình bày, nhận xét


- GV chốt nội dung bài học SGK trang 54.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>Hoạt động 5: Rèn luyện</b>


Yêu cầu thực hiện bài tập trang 56


- Tổ chức HS làm cá nhân nối các hậu quả với
thiên tai phù hợp:


-Yêu cầu trình bày, nhận xét


- GV chốt . 1 nối với a,c,d.


1 em kể- Lớp lắng nghe
- HS phát biểu


- HS đọc- thực hành đặt tên cho
tranh- trình bày


- HSNX


- Thực hiện
- Thảo luận cặp
- Trình bày, nhận xét


- Trình bày, nhận xét
- Viết vào VTH- Đọc lại


- Thực hiện


- Trình bày, nhận xét
- Nghe


- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2 nối a; b;c;d; e,g,h
3 nối a; h


<b>Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>
Yêu cầu thực hiện bài tập trang 56



- Tổ chức HS làm cá nhân: tô màu vào các đồ
vật cần thiết dưới đây cho chiếc hộp an toàn
của mình


-Yêu cầu trình bày, nhận xét
- GV chốt:


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.</b>
Yêu cầu thực hiện bài tập trang 57


- HS viết vào sổ tay những điều cần làm khi
có bão, lũ lụt, sạt lở để làm cẩm nang an tồn
sau đó chia sẻ với bạn và mọi người.


Liệt kê những hành động em có thể thực hiện
được để giúp người dân những vùng có thiên
tai


-u cầu HS thực hiện trình bày ở tiết sau-
nhận xét


d) Vận dụng


- Yêu cầu vận dụng thực hiện tốt nội dung bài
vừa học trong cuộc sống hàng ngày.


- Một vài em nêu lại .


- Thực hiện- nhận xét



- HS đọc và làm bài- trình bày,
nhận xét


- HS thực hiện


SINH HOẠT
<b> TUẦN 31</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm mọi hoạt động của lớp trong tuần vừa qua.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tổng kết thi đua chào mùng 8/3; 26/3.


- Đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần học tiếp theo.


- Rèn kĩ năng điều hành các hoạt động tập thể. Phát huy vai trò tự quản của HS
- Giáo dục tinh thần tập thể, ý thức thực hiện tốt các nề nếp lớp.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt:</b>
<b> 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. </b>


<b> 2. Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập của tổ mình.</b>


Từng thành viên trong tổ (Số ưu điểm, số khuyết điểm, xếp thứ tự trong tổ)
Tổng số ưu điểm, khuyết điểm của cả tổ.


Đề nghị tuyên dương những cá nhân xuất sắc của tổ mình



Ý kiến bổ sung của lớp phó học tập, lớp phó lao động, các cá nhân
<b> 3. Lớp trưởng nhận xét chung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
...
...
...
...


4.2. Khuyết điểm:


...
...
...
...


* Bình bầu các tổ làm tốt nhiệm vụ, cá nhân xuất sắc:


Tổ: ...
Cá nhân: ...
<b> 5. Kế hoạch tuần tới:</b>


Lớp trưởng nêu phương hướng tuần 32; HS bổ sung
GVCN bổ sung


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×