TRỰC KHUẨN CÚM
Haemophilus influenzae
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược
hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay
nhất”;
/>p?use_id=7046916
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
– Đặc điểm sinh học
- CÇu trùc khuẩn
Gram âm.
- Đôi lúc a hình
dạng.
- Kích thớc 0,3 x 0,5
x 3àm.
- Xếp thành chuỗi
ngắn hoặc dài.
- Khụng sinh bào tö.
Haemophilus influenzae
c im sinh hc
Cầu trực khuẩn Gram âm.
Đôi lúc
a hình dạng.
Kích thớc 0,3 x 0,5 x 3àm.
Xếp thành chuỗi ngắn hoặc dài.
Khụng sinh bào tö.
2.
c tớnh tng trng
Vi khuẩn mọc tốt trên môi trờng thạch
máu, hoc thch chocolate có yếu tố X và
V: 370C, 18-24h, 5-10%CO2.
Trên môi trờng thạch máu, hoc thch
chocolate và Bacitracin 370C/18-24h/510%CO2.
Khuẩn lạc nhỏ nh hạt sơng.
Cấy truyền nhiều lần khuẩn lạc có dạng
3. Đặc tính sinh hóa và cấu
tạo KN
VK lªn men đờng glucose, không lên
men đờng manit và lactose.
Dựa vào đặc tính sinh hóa: có 8 týp
sinh học.
Dựa vào kháng nguyên thì 6 týp
huyết thanh.
Vỏ có vai trò quan trọng trong chống
thực bào và độc tính của vi khuẩn.
Vỏ Hi týp b đợc sử dụng tinh chÕ
vaccin.
Khả nănh gây bệnh
- H. influenzae ký sinh bắt buộc ở
đường hô hấp ở người, tỷ lệ mang
khuẩn ở trẻ em là 75%, người lớn thấp
hơn
- Bệnh thứ phát sau (virus cúm hoặc
sởi), gây viêm đường hô hấp trên,
dưới, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng
não, viêm đường sinh dục, …
CHẨN ĐOÁN VI SINH VẬT
Bệnh phẩm (cho vào Stuart-amies)
↓ Nhuộm Gram
CTK Gram (-)
↓
BA,CA + Bacitracin (Ủ 35-370C, 18-24h / Bình nến)
↓
Chọn khúm nghi ngờ
Nhuộm Gram: Gram (-), que
nhỏ
↓
NA với 3 đĩa X, V, XV
↓
HAEMOPHYLUS INFLUENZAE
Định týp sinh học
Định týp huyết thanh
THẠCH MÁU
THẠCH NÂU
ĐỊNH TY1P SINH HỌC
• Indol
• Ure
• ODC
ĐỊNH TÝP HUYẾT THANH
• Týp b
• Týp khơng
b
Phòng bệnh:
+ Không đặc hiệu: cách ly BN, uống
kháng sinh dự phòng.
+ Đặc hiệu:
.
Vaccin
thế
hệ th nhất
vỏ
polysaccharid của H.influenzae týp b
(tÝnh sinh miƠn dÞch kÐm).
. Vaccin thÕ hƯ thø 2 gây đáp ứng
miễn dịch tốt nhờ gắn Kn này protein
mang.
Điều trị: Tốt nhất dựa vào KS đồ (khi ch
KHÁNG SINH ĐỒ
VK SINH ESBL
bộ giáo dục và đào tạo
bộ Y T
TRNG I HC Y DƯỢC CẦN THƠ
TRỰC KHUẨN MỦ XANH
(PSEUDOMONASAERUGINOSA)
Người trình bày:
TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG
CHỦ NHIỆM BM VI SINH
CẦN THƠ - 2010
ĐẶC TÍNH SINH HỌC
Hình thể
Trực khuẩn mủ xanh
đa hình thể,
thẳng hoặc hơi
cong hai đầu trịn
Có một lơng duy
nhất ở một cực
Bắt màu Gram âm
Kích thước
0,5x1,5μm
2. Tính chất ni cấy
- Trực khuẩn mủ xanh mọc tốt trên
mơi trường thơng thường
- to thích hợp là 37oC
- Hiếu khí tuyệt đối
- Trêm mt trường lỏng qua đêm tạo
váng và sinh sắc tố màu xanh
- Trên mt thạch sau 24 giờ, khuẩn
lạc to bờ dẹt, mặt nhẵn ở giữa lồi cao,
sinh sắc tố màu xanh, thơm
3. Tính chất sinh vật hóa học
- Có đủ hệ thống cytochrom trong hệ
thống vận chuyển điện tử. Người ta
dùng test oxidase để xác định sự có mặt
của cytochrom oxidase
- Sinh H2S, không sinh indol và ure,
citrat,arginin, …(+), khử NO3 → N2
- Trên mt OF(oxidation fermentation)
TKMX chuyển hóa đường glucose bằng
cách oxy hóa
4. Kháng nguyên
- KN O(polysaccharide) chịu nhiệt
- KN H (protein) hay lông không chịu
nhiệt
4. Khả năng gây bệnh
- Điều kiện gây bệnh: suy ↓ MD,
mắc bệnh ác tính hoặc mãn tính, dùng
KS và corticoid kéo dài, các thuốc
chống ung thư
- TKMX xâm nhập vào cơ thể qua
vết thương → gây viêm có mủ có màu
xanh tại nơi tổn thương
- Nếu cơ thể suy giảm sức đề kháng
sẽ gây viêm phủ tạng, viêm tai giữa,
viêm đường tiết niệu, viêm màng não,
nhiễm khuẩn huyết
CHẨN ĐOÁN VI SINH VẬT
Bệnh phẩm (mủ, chất dịch, máu,…)
↓ Nhuộm Gram
TK Gram (-)
↓
NB,NA,BA ( Ủ 370C, 18-24h )
↓
Nhuộm Gram: Gram (-), que nhỏ, Oxidase(+)
↓
Sinh hóa:KIA(-),S(-)I(-)M(+),Citrate(+),
Urea(-)
↓
Pseudomonas aeruginosa
NUÔI CẤY TRÊN THẠCH
NUÔI CẤY TRÊN MT DD
LỎNG
NHUỘM: GRAM (-)
THỬ NGHIỆM OXIDASE
ĐỊNH DANH SINH HÓA