Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.8 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>
Soạn: 19 / 2 / 2021


Giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2021
TOÁN


<b>TIẾT 111. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần khơng
liên tiếp).


- Vận dụng phép nhân để làm tính nhân và giải tốn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hs có kĩ năng nhân và giải tốn có lời văn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs u thích mơn học, tích cực học tập và hồn thành bài học.
* HSKT: Thực hiện được phép tính cộng 1 + 4 = 5


<b>II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)</b>
Chữa bài 3 (114):



<b>B. Bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>1. Giới thiệu phép nhân: (7 phút)</b>
- Gọi HS đọc phép nhân SGK.
- Gọi HS đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu kết quả, GV ghi:
1247 x 3 =


1247
x 3
3741


<b>2- Thực hành: (25 phút) </b>
<b>* Bài tập 1 (27): Tính</b>
- Gọi HS chữa.


- GV cùng HS nhận xét, HD HS biết
cộng thêm “số nhớ” vào kết quả lần
nhân tiếp theo.


<b>* Bài tập 2 (27): Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho HS làm VBT


- GV cùng HS chữa bài.
<b>* Bài tập 3 (27):</b>


- GV hướng dẫn tóm tắt.
1 xe : 2715 viên gạch
2 xe : … viên gạch?


- Yêu cầu HS làm vở.


- GV nhận xét.


<b>* Bài tập 4 (27):</b>


- 1 HS đọc bài làm của mình


- 1 HS đọc.
- 1 HS làm nháp.


- HS đọc, HS khác nhận xét.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm VBT


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm VBT


- 2 HS nêu cách nhân.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS đọc bài làm
của mình.


Bài giải


2 xe như thế chở số viên gạch là:
2715 × 2 = 5430 (viên gạch)


Đáp số: 5430 viên gạch



* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS nhớ cách nhân.


- HS nêu cách tính chu vi hình
vng.


- 1 HS đọc bài làm, lớp giải vào
vở.


Bài giải


Chu vi khu đất hình vng đó là:
1324 × 4 = 5296 (m)


Đáp số: 5296 m


...
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>NHÀ ẢO THUẬT (2 tiết) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. TẬP ĐỌC:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu được từ ngữ mới (ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục, đại tài).


- Hiểu được nội dung câu chuyện: Khen ngợi hai chị em Xô - phi và Mác là những đứa


trẻ ngoan, chú Lý là nhà ảo thuật có tài lại rất thương yêu trẻ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương : nổi
tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, uống trà, nhận lời, chứng kiến, nắp lọ, ...


- Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi trong
sách giáo khoa. Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện đựa theo tranh minh họa.
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b>


<b>*QTE: Trẻ em có quyền có gia đình, được vui chơi, giải trí.</b>
<b>B. KỂ CHUYỆN:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS biết nhập vai kể lại tự nhiên
câu chuyện Nhà ảo thuật theo lời của Xô-phi (hoặc Mác).


2. Rèn kỹ năng nghe.


* HSKT: Đọc được một đoạn trong bài
<b>II. GDKNS</b>


- Thể hiện sự cảm thông.
- Tự nhận thức bản thân


- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5</b>
phút)


HS đọc bài “Cái cầu” và nêu
nội dung bài.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
chiếu slide 1 gtb.


<b>2. Luyện đọc: (25 phút)</b>


- 2 HS đọc và trả lời.


- HS nghe.
<i>1324m</i> <i>1324m<sub>1324m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) GV đọc cả bài.


- Yêu cầu quan sát tranh SGK.
b) GV HD HS luyện đọc kết
hợp GNT:


* Đọc từng đoạn trước lớp
- Giảng từ: chứng kiến, thán
phục, đại tài.


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- Gọi HS thi đọc đoạn 4.


- GV cùng HS nhận xét chọn
bạn đọc tốt nhất.


<b>3. Tìm hiểu bài: (10 phút)</b>
* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1,
trả lời:


- Vì sao chị em Xô-phi không
đi xem ảo thuật ?


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2,
trả lời:


- Hai chị em Xô-phi đã gặp và
giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ?


- Vì sao hai chị em khơng nhờ
chú Lý dẫn vào rạp ?


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn
3,4.


- Vì sao chú Lý đến tận nhà 2
chị em ?


- Những chuyện gì đã xảy ra
khi mọi người uống trà ?



- Theo em chị em Xô-phi đã
được xem ảo thụât chưa ?


- GV chốt lại.


- Qua hai đoạn câu chuyện em
thấy 2 chị em Xô phi có gì đáng
khen ?


<b>*QTE: Trẻ em có quyền có</b>
gia đình, được vui chơi, giải trí. (liên
hệ)


<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>
- GV đọc mẫu đoạn 4, chiếu


- HS theo dõi.


- HS quan sát, nêu nội dung.


* HS đọc tiếp nối 4 đoạn.
- 1 HS đặt câu với từ thán
phục.


- 4 HS đọc thi.


* HS đọc thầm đoạn 1.


- Vì bố của các em đang nằm
viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh


cho bố, các em không dám xin
tiền mẹ mua vé.


* HS đọc thầm đoạn 2.


- Tình cờ gặp chú Lí ở ga,
hai chị em đã giúp chú mang
những đồ đạc lỉnh kỉnh đến rạp
xiếc.


- Hai chị em nhớ lời dặn của
mẹ.


* HS đọc thầm đoạn 3,4.
- HS tự do phát biểu.


- HS trả lời, nhận xét.


- Hai chị em được xem ngay
tại nhà.


- Là người con ngoan, biết
thương yêu bố mẹ, là người tốt
bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

slide 2 đoạn văn mẫu.


- Khi đọc đoạn này cô đã nhấn
giọng ở các từ ngữ nào ?



- GV kết luận.


- Yêu cầu luyện đọc đoạn 4.
- Gọi HS thi đọc, nhận xét.


- HS gạch trong SGK.


- 2 HS đọc đoạn 4.


- 2 HS thi đọc, 1 HS đọc cả
bài.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KỂ CHUYỆN (TIẾT 2)</b>


<b>GV nêu nhiệm vụ: (1 phút)</b>


Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ,
HS biết nhập vai kể lại tự nhiên câu
chuyện Nhà ảo thuật theo lời của
Xô-phi (hoặc Mác).


<b>2. HD HS kể từng đoạn của câu </b>
<b>chuyện theo tranh: (18 phút)</b>


- Bài yêu cầu kể bằng lời của nhân vật
nào ?


- Như vậy lời kể cần xưng hô thế nào ?
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ


trong SGK. Chiếu slide tranh minh họa
kể chuyện.


- Gọi HS kể mẫu.


- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS kể trước lớp.


- Gọi HS thi kể, GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
- GV nhận xét tiết học, về kể lại cho
người thân nghe.


- Xơ phi hoặc Mác.
- Là tơi, tớ hay mình.
- HS quan sát tranh.
- 1 HS khá kể lại.


- 3 HS kể trước lớp, nhận
xét.


- 2 HS thi kể.


Lắng nghe
bạn kể
chuyện


...


CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
<b>TIẾT 45. NGHE NHẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng khổ thơ, dịng thơ.
- Làm đúng bài tập phân biệt l/n.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Làm đúng Bài tập (3) a/b.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* HSKT: Nhìn sgk chép lại bài chính tả
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b>


Gọi HS viết bảng: rầu rĩ, giục giã, dồn
dập, dễ dàng.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả: (25 phút)</b>
<b>a) Tìm hiểu nội dung bài:</b>


- GV đọc bài 1 lần.
- Gọi HS đọc lại.


- Bài thơ kể chuyện gì ? Bé Cương
thích nghe nhạc thế nào ?


<b>b) Hướng dẫn cách trình bày:</b>
- Bài thơ có mấy khổ thơ.


- Mỗi dịng có mấy chữ ? các chữ đầu
dòng thơ viết thế nào ?


<b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả: nổi nhạc, giẫm, réo rắt,
rung theo, ...


- GV cho HS viết bảng.
<b>d) Viết chính tả:</b>


- GV đọc cho HS viết vào vở.
<b>e) GV đọc cho HS soát lỗi và thu </b>
<b>chấm.</b>



- GV đọc lại bài.


<b>3- Hướng dẫn làm bài tập: (8 phút)</b>
<b>* Bài 1a (21): Điền vào chố trống l / n</b>
- Yêu cầu HS tự làm.


GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG
đúng.


LG: náo động – hỗn láo ; béo núc ních
– lúc đó


<b>* Bài 2a (21): Tìm các từ ngữ chỉ </b>
<b>hoạt động (chứa tiếng bắt đầu bằng l</b>
<b>/ n)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


<b>*QTE: Quyền được vui chơi, giải trí.</b>
(liên hệ)


- Lớp viết BC


- HS theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại.


- 2 HS trả lời, HS khác nhận


xét.


- 4 khổ thơ.


- Có 5 chữ, viết hoa, lùi vào
2 li.


- HS tìm và nêu các từ ngữ
khó.


- HS viết bảng con
- HS viết bài.


- HS soát lỗi.


*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS làm bài CN.
- 1 HS đọc lại kết quả.


- Lớp sửa bài theo LG đúng.
*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- Một số HS đọc lại kết quả.
- Lớp viết LG đúng vào vở.


- Nhìn sgk
chép lại bài


chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TỐN


<b>TIẾT112. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Củng cố kĩ năng giải tốn có hai phép tính, tìm số bị chia.


- Vận dụng trong giải tốn có lời văn. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn
<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
* HSKT: Thực hiện được phép tính cộng 1 + 4 = 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
KT bài 2,3 (115).


<b>B. Bài luyện tập:(30 phút)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Thực hành:</b>


<b>* Bài tập 1 (28): Đặt tính rồi tính</b>
- YC HS nêu cách đặt tính và nhân.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2 (28): </b>


- HD tóm tắt và giải vở.
4 quyển, 1 quyển: 1200 đồng
Đưa : 5000 đồng
Trả lại : … đồng?
<b>- HD HS thực hiện theo 2 bước.</b>
+ Tính số tiền mua 4 quyển vở :
1200 x 4 = 4800 (đồng)


+ Tính số tiền còn lại: 5000 - 4800 =
200 (đồng)


- GV thu chấm và nhận xét.
- GV cùng HS kết luận đúng sai.


<b>* Bài tập 3 (28): Tìm x</b>
- GV cho làm bài.


- YC HS nêu cách tìm số bị chia.
- GV cùng HS nhận xét.


- 2 HS nêu



* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.


- HS làm bài, 3 HS đọc bài làm
của mình


- HS kiểm tra bài của mình.
* 1 HS đọc đầu bài.


- 1 HS đọc bài làm của mình,
HS lớp lắng nghe.


Bài giải


Số tiền mua 4 quyển vở là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Số tiền cơ bán hàng phải trả lại
cho Bình là:


5000 - 4800 = 200 (đồng)
Đáp số: 200 đồng
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.


- HS làm bài, 2 HS đọc bài
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Bài tập 4 (28):</b>


HD HS cách làm bài: đếm số ơ


vng tơ đậm ở trong hình. Sau đó
trả lời theo YC của bài.


- GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS chú ý khi thực hiện phép
nhân.


- 1 HS nêu cách tìm số bị chia.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.


- HS đếm số ô vuông tơ đậm ở
trong hình.


- 1 số HS trả lời.


...
TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 46. CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu nội dung tờ quảng cáo; bước đầu biết một số đặt điểm về nội dung, hình
thức trình bày mục đích của một tờ quảng cáo.



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương :
xiếc, đặc sắc, dí dỏm, biến hố, nhào lộn, khéo léo, tu bổ, lứa tuổi, giảm giá, liên
hệ,...-Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại trong
bài. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>*QTE: Trẻ em có quyền tham gia (kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật). </b>
* HSKT: Luyện đọc một đoạn trong bài


<b>II. GDKNS:</b>


- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
- Ra quyết định.


- Quản lí thời gian.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phịng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5 phút)</b>
- GV cho HS đọc bài: Nhà ảo
thuật.


<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Luyện đọc: (10 phút) GV đọc </b>
bài.


* Đọc từng đoạn trước lớp (HD
chia đoạn)


- Giải nghĩa và đặt câu từ: tiết mục,
tu bổ, hân hạnh.


- Gọi HS thi đọc đoạn 4.


- GV cùng HS nhận xét chọn bạn
đọc tốt nhất.


<b>3. Tìm hiểu bài: (15 phút) YC HS </b>


- 2 HS lên bảng


- HS nghe GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc


* HS đọc tiếp nối 4 đoạn.
- 1 HS đặt câu với từ thán
phục.


- 4 HS đọc thi.


- 2 HS thi đọc cả bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quan sát tranh.


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để
làm gì?


- Trong quảng cáo em thích nội
dung nào ?vì sao ?


- Quảng cáo đưa ra các thông tin
quan trọng như thế nào ?


- Cách viết thơng báo như thế nào ?
có ngắn gọn rõ ràng khơng ?


- Ngồi phần thơng tin, quảng cáo
cịn được trang trí như thế nào ?
- Em thường thấy quảng cáo ở
đâu ?


<b>4. Luyện đọc lại. (5 phút)</b>


- GV đọc mẫu đoạn giới thiệu các
tiết mục mới.


- Gọi HS đọc đoạn này chú ý ngắt
nghỉ đúng dấu câu, nhấn giọng ở
các từ ngữ in đậm.



- GV cùng HS nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:(1 phút)</b>
- Qua bài em hiểu thêm điều gì ?
<b>Liên hệ gd QTE: Khi chúng ta </b>
xem một buổi biểu diễn nghệ thuật,
chúng ta có nhiều cảm xúc vui vẻ,
phấn khởi,…và các em có quyền
tham gia.


* HS quan sát tranh SGK.
- Lôi cuốn mọi người đến rạp
xem xiếc.


- HS trả lời theo suy nghĩ của
mình.


- Thơng báo thông tin cần
thiết để người xem quan tâm.
- Ngắn gọn rõ ràng, dễ nhớ.
- Tranh minh hoạ làm cho
quảng cáo hấp dẫn - quan sát
tranh SGK.


- Băng treo trên đường, nóc
các tồ nhà cao tầng, khu vui
chơi,..


- HS theo dõi SGK.



- 1 HS đọc, nhận xét.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 HS thi đọc.


- 1 HS nêu


...
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021


TỐN


<b>TIẾT 113. CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số
hoặc 3 chữ số).


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải tốn.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
* HSKT: Thực hiện được phép tính cộng 1 + 4 = 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gọi HS đọc bài làm bài 2, 3 (116).
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn phép chia: (10 phút)</b>
- Gọi HS đọc phép chia, GV chiếu
phép tính.


<b>6369 : 3 = ?</b>


- Yêu cầu đặt tính và chia.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS nêu cách chia
6369 3


03 2123
06


09
0


- HD phép chia 1276 : 4 = ?
- Cho HS thực hiện cá nhân
1276 4
07 319
36



00


- Khi nào phải lấy tới 2 chữ số ở số bị
chia để chia trong lần chia thứ nhất ?
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>


<b>* Bài tập 1 (29): Tính </b>


- Gọi HS thực hiện tính, lớp làm
VBT.


- Gọi HS nêu cách thực hiện.
<b>* Bài tập 2 (29): </b>


- HD tóm tắt và giải vở.
8 thùng = 1696 l dầu
1 thùng = … l dầu
- GV theo dõi


<b>* Bài tập 3 (29):Tìm x</b>


- Nêu cách tìm thừa số chưa biết ?
- GV cho HS làm bài.


- GV cùng HS nhận xét, kết luận đúng
sai.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.



- 2 HS đọc


- 1 HS đọc: 6369 : 3


- 1 HS thực hiện, lớp làm nháp.
- 1 HS nêu từng bước chia, quy
trình chia từ trái sang phải.


- 1 HS đọc phép chia.


- 1 HS thực hiện tính, lớp làm
nháp.


- HS nêu cách chia.


- Chữ số hàng đầu tiên của SBC
< SC


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- 3 HS đọc bài làm, lớp làm
VBT.


- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS làm bài, 1 HS đọc bài giải


Bài giải:


Số lít dầu mỗi thùng có là:
1696 : 8 = 212 (l)


Đáp số: 212 l.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS làm VBT, 2 HS đọc bài
làm của mình.


- HS nhận xét, 1 HS nêu lại
cách tìm thừa số.


Thực hiện
phép tính
cộng
1 + 4 = 5


...
TẬP VIẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố cách viết các chữ hoa Q thông qua BT ứng dụng.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hs rèn kĩ năng viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ.



- Viết câu ca dao Quê em đồng lúa, nương dâu / Bên dịng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc
ngang bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hs yêu môn học, chăm chỉ viết bài và rèn chữ viết, giữ vở sạch.
<b>* GDBVMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao.</b>
* HSKT: Viết được cữ hoa Q


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Mẫu chữ cái viết hoa Q.


- Tên riêng Quang Trung và câu ứng dụng viết trên bảng lớp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b>
- GV kiểm tra bài viết tuần 22.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng
dụng tuần 22.


- YC HS viết: Phan Bội Châu
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng</b>
<b>con: (15 phút)</b>


<b>a) Luyện viết chữ hoa:</b>



- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết chữ
Q, T


- Yêu cầu viết các chữ Q, T vào bảng.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên</b>
<b>riêng). (5 phút)</b>


- GV giới thiệu về Quang Trung: là
tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753 –
1792), người anh hùng dân tộc đã có
cơng lớn trong cuộc đại phá quân
Thanh


-Hãy NX về độ cao của các con chữ
trong từ ƯD?


- GV cho HS viết từ: Quang Trung
vào bảng.


<b>c) Luyện viết câu ứng dụng. (5</b>
<b>phút)</b>


<b>* GDBVMT: - Câu ca dao cho em</b>
biết điều gì ?


- Em có tình cảm như thế nào đối với
quê hương, đất nước mình?



- GV giúp HS hiểu nội dung câu thơ:
Tả cảnh đẹp bình dị của một miền
quê.


- HS mở vở tập viết.
- 2 HS đọc.


- Lớp viết BC.
- HS nghe.


* 1 HS nêu Q, T, B
- HS quan sát chữ mẫu.
- Lớp viết BC.


* 1 HS đọc từ ứng dụng:
Quang Trung


- HS chú ý nghe.


- 1, 2 HS nhận xét.


- 3 HS viết bảng, lớp dưới
BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hãy nhận xét về độ cao của các con
chữ trong câu ca dao ?


- HD viết bảng: Quê, Bên.


<b>3. Hướng dẫn viết vở: (15 phút)</b>


- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập
viết, HD:


- GV cho HS viết bài.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.
- Lớp viết BC.


- HS quan sát.
- HS viết vào vở.
VN: Viết bài ở nhà.


- Viết bài
vào vở


...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 23. NHÂN HỐ - ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>
<b>NHƯ THẾ NÀO ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố hiểu biết về các cách nhân hoá.



- Ôn luyện cách đặt câu và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hs có kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi Như thế nào?
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs yêu môn học, cảm nhận cái hay, đẹp của văn thơ khi sử dụng nghệ thuật nhân hóa.
* HSKT: Luyện đọc yêu cầu của bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b>
<b>- Nêu 5 từ chỉ trí thức và 5 từ chỉ </b>
hoạt động của họ.


- Nhân hố là gì ?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30 </b>
<b>phút)</b>


<b>* Bài tập 1 (22): Đọc bài thơ...</b>
- Gọi HS đọc bài thơ.


- GV cho HS quan sát đồng hồ.


- Yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


- Trong bài thơ đã sử dụng mấy
cách nhân hố?


- Vì sao khi tả các kim đồng hồ tác
giả lại dùng từ bác, anh, bé, thận


- 2 đọc bài làm của mình.


- Là gọi hoặc tả con vật, đồ đác,
cây cối...bằng những từ ngữ vốn
để gọi và tả người.


* 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc bài thơ.


- HS quan sát, nêu nêu hoạt động của
3 kim.


- HS làm vở bài tập.


- 2 cách: Dùng từ chỉ người để
gọi sự vật và từ để miêu tả người
để miêu tả sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trọng, nhích từng li, ....?


<b>* Bài tập 2 (22): Dựa vào bài thơ </b>


<b>trên, viết câu trả lời cho các câu </b>
<b>hỏi sau.</b>


<b>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
- YC HS suy nghĩ làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV chiếu sline bài so sánh.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 3 (22): Viết câu hỏi cho </b>
<b>bộ phận câu được in đậm.</b>


- GV cho HS tự đặt câu hỏi và trả
lời cá nhân.


- Gọi HS từng cặp trả lời cho câu
hỏi.


- GV cùng HS nhận xét, chốt lại
LG đúng:


Câu a: Trương Vĩnh Ký hiểu biết
như thế nào ?


Câu b: Ê-đi-xơn làm việc như thế
nào ?


Câu c: Hai chị em nhìn chú Lí như
thế nào ?



Câu d: Tiếng nhạc nổi lên như thế
nào ?


<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


* 1 HS đọc, lớp theo dõi.


- HS làm việc cá nhân
- HS làm bài vở bài tập.
- HS đọc bài làm của mình
- Gọi HS nhận xét.


* 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS thảo luận trong 2 phút.
- Từng cặp HS nối tiếp nhau: 1
HS đặt câu hỏi, 1 HS trả lời.


...
<b>TỰ NHIỀN & XÃ HỘI </b>


<b>Bài 45: LÁ CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Mô tả sự đa dạng về màu sắc, độ lớn, hình dạng của lá cây.
- Nêu đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lá cây.


- Phân loại lá cây sưu tầm được.
* HSKT: Biết tên một số loại lá cây
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- HS: Sưu tầm Lá cây, màu vẽ, sách giáo khoa, vở thí nghiệm
- Chuẩn bị phịng học Zoom dạy Online


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
I. Ổn định


Đưa ra các câu đố về lá cây:
1) Lá gì bé hái tặng bà


Ăn rồi môi cứ như là thoa son?
Đ.A: Lá trầu


2) Lá gì ở tít trên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giống như chiếc lược chải vào
mây xanh?


Đ.A: Lá dừa


3) To bản như quạt mo
Vui với cậu học trò


Xuân hè xanh xanh thắm
Đông về úa đỏ au.


(Là lá gì?)
Đ.A: Lá bàng


4) Lá gì mà nhọn như kim


Xuất hiện trong dịp Giáng sinh
Nô en?


Đ.A: Lá thơng


5) Lá gì nằm ở mặt hồ


Nhìn như chiếc nón bài thơ bài
hị?


Đ.A: Lá sen


- Các câu đó trên đố về bộ phận
nào của cây nhỉ?


- Các con dựa vào đâu để giải
được câu đố về lá cây?


- Như vậy có phải lá cây nào cũng
giống nhau khơng?


- Nếu giống thì giống ở điểm
nào?


Mà khác thì chúng khác ra sao
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
học ngày hôm nay nhé!


<b>II. Bài mới: </b>



Hoạt động 1: Mô tả sự đa dạng về
màu sắc, độ lớn, hình dạng của lá
cây


- GV cho HS quan sát vật thực(lá
dâu)


Và hỏi: Đây là lá cây gì ?
- Lá cây có màu gì?
- Lá cây có hình gì?


+ GV cho HS làm việc cá nhân trả
lời các câu hỏi


- Lá cây có những màu gì?
- Lá cây có chức năng gì?
- Lá cây gồm những bộ phận
nào?


- Lá cây có những hình dạng gì?
- Lá cây mọc từ đâu?


1. Lá cây thường có màu xanh
lục một số ít có màu đỏ hoặc vàng.
2. Lá cây có nhiều hình dạng
và kích thước khác nhau.




+ 1 số HS trình bày



+ HS quan sát và nêu kết quả quan
sát: Lá cây gồm có phiến lá, cuống
lá, gân lá.


+ HS nhận xét ý kiến, bổ sung.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu </b>
<b>tạo của lá cây</b>


+ Quan sát các mẫu lá cây sưu
tầm được để tìm hiểu các bộ phận
của lá cây.


- GV kết luận: Lá cây bao gồm
cuống lá, phiến lá; trên phiến lá có
gân lá.


4. Củng cố, dặn dị: (3 phút )
+ GV gọi vài HS lần lượt nhắc
lại nội dung bài học.


+ Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài mới.


+ GV nhận xét tiết học. Tuyên
dương các em học tốt.


- HS quan sát và trả lời


- 2,3 HS trình bày
- HS lắng nghe


Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021


TỐN


<b>TIẾT 114. CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số: trường hợp chia
có dư, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs u mơn học, tích cực học tập và hoàn thành bài học.
* HSKT: Thực hiện được phép tính cộng 1 + 4 = 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)</b>
Cho HS nêu cách làm bài 2 (117)


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu </b>
mục tiêu.


<b>2. Hướng dẫn phép chia 9365 : </b>
<b>3 (5 phút)</b>


- GV chiếu slide


- Cho HS tự đặt tính và chia.
- Gọi HS chia miệng.


9365 3
03 3231
06


05
2


<b>3. Hướng dẫn phép chia 2249 : </b>
<b>4 (5 phút)</b>


- Yêu cầu HS làm nháp.


- 1 HS đọc bài làm


- 1 HS đọc phép chia.


- 1 HS đọc cách thực hiện tính,


lớp làm nháp


- 1 HS đọc phép chia và nêu cách
chia, HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cùng HS chữa bài.


- Gọi HS nhận xét số chữ số ở 2
thương có gì khác nhau ?


- GV nhấn mạnh lý do vì sao ?
<b>4. Thực hành: (25 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (30): Tính</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2 (30):</b>


- HD tóm tắt và giải vở.
6 bánh: 1 xe


1280 bánh: … xe ?


- GV chữa bài


<b>* Bài tập 4 (30): Xếp hình</b>
- GV cho HS làm bài cá nhân
- GV quan sát uốn nắn HS.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học; Nhắc HS
chú ý khi thực hiện phép chia.


- Lớp làm nháp, 1 HS thực hiện
tính


- 1 HS đọc cách chia.


- 1 HS nêu, HS khác bổ sung.
* 1 HS đọc yêu cầu bài 1.


- HS làm bài, 2 HS đọc bài làm
của mình


* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS đọc bài giải
của mình.


Bài giải
Thực hiện phép chia :


1280 : 6 = 213 (dư 2)
Vậy lắp được nhiều nhất vào 213
xe và còn thừa 2 bánh xe.


Đáp số : 213 xe ; thừa 2 bánh xe.
* 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS tự xếp và kiểm tra nhau.



-1 HS lên xếp lại
VN: BT 1, 2, 3
(upload.123doc.net)


Thực hiện
phép tính
cộng
1 + 4 = 5


...
TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 23. KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- Hs kể lại được một buổi biểu diễn văn nghệ</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng nói: Biết kể lại rõ ràng, tự nhiên một buổi biểu diễn văn nghệ đã được
xem (theo gợi ý trong SGK).


- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn (từ 7 đến 10
câu) kể lại một buổi biểu diễn văn nghệ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu môn học, thấy được tác dụng của văn nghệ trong đời sống tinh thần của con


người (trẻ em).


<b>*QTE: Trẻ em có quyền tham gia kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.</b>
* HSKT: Luyện đọc yêu cầu bài tập


<b>II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG:</b>
- Thể hiện sự tự tin.


- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
- Ra quyết định.


- Quản lí thời gian.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) HS đọc</b>
bài văn: Kể về một người lao động
trí óc.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30 </b>
<b>phút)</b>


<b>* Bài tập 1:Kể lại một buổi biểu </b>
<b>diễn văn nghệ mà em được xem</b>
- Yêu cầu HS để tranh ảnh mà mình
sưu tầm được.



- Gọi HS giới thiệu tranh ảnh của
mình.


- Người ta thường biểu diễn môn
nghệ thuật nào, ở đâu ?


- Những người biểu diễn là ai ?
- GV chiếu clip văn nghệ 20/11 ở
trường.


- HD: Những gợi ý này chỉ là chỗ
dựa. Các em có thể kể theo cách lần
lượt trả lời từng câu hỏi hoặc kể tự
do không hoàn toàn phụ thuộc vào
các gợi ý.


- Gọi HS kể mẫu, GV nhận xét.
- Yêu cầu HS kể cho nhau nghe.
- GV gọi HS kể trước lớp.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>*QTE: Trẻ em có quyền tham gia kể</b>
lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.
<b>* Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự viết bài của mình
vào vở


- GV quan sát nhắc nhở HS viết.


- Gọi HS đọc trước lớp.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học; nhắc HS chú
ý cách viết bài.


- 2 HS kể


<b>*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi </b>
SGK.


- HS quan sát.


- Từ 3 - 4 HS giới thiệu.
- Chèo, tuồng, kịch nói, ca
nhạc, ... tại nhà hát, rạp xiếc, sân
đình, ...


- Nghệ sỹ chuyên nghiệp hay các
cô bác, .... mà em thhường gặp
trong cuộc sống.


- 1 HS đọc gợi ý trên bảng phụ.


- 2 HS khá kể, lớp theo dõi.
- Kể nhóm đơi.



- Từ 5 - 6 HS kể lại.


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác </b>
theo dõi.


- HS viết bài vào vở.
- Từ 3 - 5 HS đọc lại bài.


Luyện đọc
yêu cầu bài
tập


...
ĐẠO ĐỨC


<b>TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (TIẾT 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bước đầu biết cảm thông vơi những đâu thương , mất mát người thân của người
khác.


<b> 3. Thái độ:</b>


- Kỹ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác.
- Kỹ năng ứng xử phù hợp gặp đám tang.


* HSKT: Biết được cần có thái độ như nào khi gặp đám tang
<b>II. CHUẨN BI </b>



- GV: Truyện kể. Phiếu bài tập cho hoạt động 2.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS
<b> 2. Bài mới: 27p</b>


a. Giới thiệu bài: 1p
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:8p Kể chuyện Đám </b>
tang


- GV kể chuyện Đám tang.
- GV yêu cầu từng cặp HS trao
đổi với nhau theo các cau hỏi gợi
ý.


-Yêu cầu HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, chốt ý


Hoạt động 2: 13p Đánh giá
hành vi.


- GV phát phiếu học tập cho HS
và nêu yêu cầu :



Em hãy ghi vào ô trống chữ Đ
trước những việc làm đúng và chữ
S trước những việc làm sai khi
gặp đám tang


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
-Yêu cầu HS trình bày.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Hoạt động 3: 5p Tự liên hệ. </b>
- GV suy nghĩ liên hệ về cách ứng
xử của bản thân khi gặp đám tang
- Yêu cầu các nhóm trao đổi với
các bạn trong lớp .


- GV nhận xét, khen những HS đã
biết cư xử đúng khi gặp đám tang
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc bài tập của mình


- HS lắng nghe .


- HS trao đổi với nhau.


Đại diện các nhóm lần lượt
trình bày Các nhóm khácnhận


xét, bổ sung ý kiến.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc phiếu bài tập


- HS thực hiện theo yêu cầu .
- HS trình bày và giải thích lý
do chọn đúng hay sai .


- HS suy nghĩ làm bài
- 3 HS nêu


Biết được
cần có thái
độ như nào
khi gặp đám
tang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 46: KHẢ NĂNG KỲ DIỆU CỦA LÁ CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết:</b>
- Nêu chức năng của lá cây.


- Kể ra những lợi ích của lá cây…
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tìm hiểu bài và cùng làm việc nhóm tìm kiến thức mới về khả năng của lá cây.
<b>3. Thái độ:</b>



- Yêu mơn học, tích cực chăm sóc và bảo vệ cây xanh trong trường, lớp khu vực
mình sinh sống.


<b>* GDBVMT: Biết cây xanh có ích lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kkì </b>
diệu của lá cây trong việc tạo ra ô-xi và các chất dinh dưỡng để ni cây.


<b>II. GDKNS:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích thơng tin để biết giá trị của lá cây đối
với đời sống của cây, động vật và con người.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi
thân thiện với các loại cây trong cuộc sống, không bẻ cành, bứt lá, làm hại với cây.
- Kĩ năng tư duy phê phán: phê phán lên án, ngăn chặn, ứng phó với những hành vi
làm hại cây.


* HSKT: Kể tên được một số lá cây
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>* Hoạt động khởi động: (5 phút) HS để lá cây </b>
đã chuẩn bị lên mặt bàn.


- GV cho HS quan sát 1 số lá cây xem: Các lá đó
là lá cây gì, có mầu sắc gì ?.


- Vì sao các lá đó hầu hết đều có mầu xanh, nó


có chức năng, ích lợi gì ?


Chúng ta sang bài mới.
<b>* Hoạt động 1: (15 phút)</b>
- YC HS làm việc với SGK


Mục tiêu: Biết chức năng của lá cây.
Cách tiến hành:


- GV cho HS quan sát hình 1 SGK.


- Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí
gì và thải ra khí gì ?


- Q trình quang hợp xảy ra trong điều kiện nào
?


- Trong q trình hơ hấp, lá cây hấp thụ khí gì và
thải ra khí gì ?


- Ngồi chức năng quang hợp và hơ hấp, lá cây
cịn có chức năng gì ?


- Gọi HS trả lời.


- GV kết luận: Lá cây có ba chức năng:
+ Quang hợp;


+ Hơ hấp;



+ Thốt hơi nước.


- HS quan sát và trả
lời.


- HS nghe GV giới
thiệu.


- HS quan sát, tự đặt
câu hỏi và trả lời câu
hỏi của nhau.


- Đại diện HS trả lời.
- HS lắng nghe và ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* GDBVMT: Nêu khả năng kì diệu của lá cây ?</b>
<b>* Hoạt động 2: (15 phút)</b>


thảo luận nhóm


Mục tiêu: Kể được những ích lợi của lá cây.
Cách tiến hành:


<b>* GDBVMT: Nêu ích lợi của lá cây ?</b>


- GV kết luận: Lá cây được dùng vào các việc
như: để ăn, làm thuốc, gói hàng, gói bánh, làm
nón, lợp nhà,...



<b>C. Củng cố dặn dị.(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS hoạt động cá
nhân.


- HS nêu lợi ích của lá
cây.


- HS lắng nghe và ghi
nhớ.


...
Thứ bảy ngày 27 tháng 2 năm 2021


TỐN


<b>TIẾT 115. CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết thực hiện phép chia trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs u mơn học, tích cực học tập và trình bày bài tốt.
* HSKT: Thực hiện được phép tính cộng 1 + 4 = 5



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)</b>
HS làm bài 1, 2


(upload.123doc.net)
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn phép chia: (8 </b>
phút)


<b>a) 4218 : 6 = ?</b>
- Gọi HS thực hiện.


- GV chiếu Slide chữa cho HS.
4218 6


01 703
18


0


- Nhận xét thương của phép
chia này với thương của phép
chia hôm trước?



<b>b) 2407 : 4 = ?</b>


- GV chiếu Slide chữa cho HS.
2407 4


00 601
07


- 1 HS đọc bài làm của mình


- HS làm nháp. 1 HS thực hiện tính
- 1 HS đọc lại bài của mình.


- 1 HS nêu lại cách chia.


- 2 HS nhận xét, HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3


- GV nhấn mạnh để HS hiểu
mõi lần chia đều thực hiện 3
bước: Chia, nhân, trừ nhẩm.
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (31): Đặt tính rồi </b>
<b>tính</b>


- Cho HS làm bài.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2 (31):</b>


- HD tóm tắt và giải vở theo hai
bước :


+ Đã sửa bao nhiêu mét
đường ?


+ Còn phải sửa bao nhiêu mét
đường ?


- Gọi HS chữa, dưới làm vở.
<b>* Bài tập 3 (31) Đ, S ?</b>


- GV cho HS làm việc cá nhân
- Gọi các đọc bài làm của mình
- GV cùng HS chữa: a. (đúng);
b, c (sai).


- HD cách nhận xét: SBC chia
SC ta thấy có 3 lần chia Ví dụ:
5624 ta thấy 56 : 8; 2 : 8 và 24
: 4 mà thương chỉ có hai chữ số
là sai.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS theo dõi và ghi nhớ.



*1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi


- HS làm bài, 3 HS đọc bài làm .
- HS nhận xét


*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
2025 : 5 = 405 (m).


2024 - 405 = 1619 (m).


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm việc theocá nhân


- 2, 3 HS đọc bài làm


- HS lắng nghe.


Thực hiện
phép tính
cộng
1 + 4 = 5


...
CHÍNH TẢ (nghe viết)


<b>NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người sáng tác quốc ca Việt Nam.
<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Làm đúng các BT điền âm, vần và đặt câu phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: l/n.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs yêu môn học, rèn chữ viết và giữ vở sạch.
<b>*GDQPAN: Giáo viên nêu ý nghĩa Quốc ca</b>


* HSKT: Nhìn sách chép lại bài chính tả
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b>
GV đọc: Đầu tường lửa lựu lập
l đâm bơng.


- GV giải thích: qun (chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

quốc, thường kêu vào mùa hè) ;
lửa lựu (hoa lựu đỏ như lửa).
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. HD HS nghe viết chính tả. (25</b>
<b>phút)</b>



<b>a) Tìm hiểu nội dung:</b>
- GV đọc đoạn văn.


- GV giảng từ: Quốc hội, Quốc ca.
- Giới thiệu về nhạc sỹ Văn Cao.
- Bài hát Quốc ca Việt Nam có tên
là gì ? ai sáng tác ? trong hồn
cảnh nào ?


- Con có tình cảm, suy nghĩ gì khi
nghe quốc ca Việt Nam?


Gv chốt…


<b>*GDQPAN:Quốc ca ra đời cổ vũ </b>
thôi thúc quân, dân đấu tranh
giành độc lập, tự do giải phóng
dân tộc. Ngày nay Quốc ca vang
lên thể hiện niềm tự hào của dân
tộc Việt Nam.


<b>b) Hướng dẫn trình bày:</b>


- Đoạn văn có mấy câu, chữ nào
viết hoa, vì sao?


- Tên bài hát được đặt trong dấu
gì ?



<b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b>
- GV cho HS tự tìm, VD: tham
gia, chuẩn bị, nhanh chóng, làm
thơ,...


<b>d) Viết chính tả, sốt lỗi và </b>
<b>chấm:</b>


- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
<b>3. Thực hành (7 phút)</b>


<b>* Bài 1 (24):Điền vào chỗ trống </b>
(a. l hoặc n)


- Yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV chiếu slide, cho HS làm bài
cá nhân


<b>Bài tập 2 (24) : Đặt câu để phân </b>
<b>biệt 2 từ trong từng cặp từ sau:</b>
- Gọi HS đặt câu làm mẫu, GV
chiếu slide


- GV cho HS làm bài vào vở bài
tập.


- HS theo dõi SGK.
- 1 HS đọc lại.



- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát tranh SGK


- Tiến quân ca, do nhạc sỹ Văn Cao
sáng tác trong những ngày chuẩn bị
khởi nghĩa.


- Hs nêu


- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Dấu ngoặc kép.


- Lớp viết BC.


- HS viết bài vào vở.
- HS soát bài của mình.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN.


- Một số HS đọc lại khổ thơ đã
điền hoàn chỉnh.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS đặt câu mẫu.
- HS làm vở bài tập.


- 3 HS đọc bài làm của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV chiếu slide, cho HS làm bài
cá nhân.


<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


...
Thủ công


<b> ĐAN NONG ĐÔI (TIẾT 1)</b>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách đan nong đôi. Đan được nong đơi. Dồn được nan nhưng có thể
chưa thật khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.


- Ghi chú :Với học sinh khéo tay:


- Đan được tấm đan nong đơi. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn.
Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hịa.


- Có thể sử dụng tấm đan nong đôi để tạo thành hình đơn giản.
- Rèn cho học sinh kỹ năng đan bằng giấy.


- Giáo dục học sinh yêu thích các sản phẩm đan nan.
* HSKT: Cắt được nan giấy


<b>II - CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Mẫu tấm đan nong đơi bằng bìa, tranh quy trình đan nong đơi , các nan


đan mẫu 3 màu khác nhau, bìa màu, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, mẫu tấm đan nong
mốt.


Học sinh : Giấy nháp, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Bài cũ : - Giáo viên kiểm tra sự </b>


chuẩn bị của học sinh.- Giáo viên nhận
xét.


<b>2. Bài mới :</b>Giáo viên giới thiệu bài –
Ghi bảng.


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh </b>
quan sát và nhận xét


Giáo viên giới thiệu tấm đan nong đôi,
cho học sinh quan sát.


Cho học sinh so sánh tấm đan nong mốt
của bài trước với tấm đan nong đôi.
Hãy kể tên 1 số đồ dùng trong gia đình
được đan bằng tấm đan nong đơi .


Để đan nong đôi người ta sử dụng các
nan đan bằng các nguyên liệu gì ?


Giáo viên nêu : Trong thực tế, người ta
thường sử dụng các nan rời bằng tre,
nứa, tre, giang, mây, lá dừa… để đan


nong đôi , nong đôi làm đồ dùng trong
gia đình.


<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình </b>
đan nong đơi.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quy
trình đan nong đơi bằng hình vẽ minh
họa.


Học sinh quan sát, theo dõi.
- Kích thước các nan đan bằng
nhau nhưng cách đan khác nhau.
- Rổ, rá, làn,…


- Bằng tre, nứa, giang, mây, lá
dừa,…


Học sinh theo dõi.


1 2 3 4 5 6 7 8 9
7


6
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan.</b>


Cắt các nan dọc : Cắt 1 hình vng có
cạnh 9 ơ. Sau đó, cắt theo các đường kẻ


trên giấy hết ô thứ 8 để làm các nan dọc.
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán
nẹp xung quanh tấm đan có kích thước
rộng 1 ơ, dài 9 ơ (các nan ngang khác
màu với nan dọc và nan dán nẹp xung
quanh).


<b>Bước 2: Đan nong đôi .</b>


Giáo viên hướng dẫn cách đan.
Đan nan thứ nhất : Đặt các nan dọc lên
bàn, đường nối liền các nan dọc nằm
phía dưới. Sau đó, nhấc nan dọc 2,4,6,8
lên và luồn nan ngang thứ nhất vào. Dồn
nan ngang thứ nhất khít với đường nối
liền các nan dọc.


Đan nan ngang thứ hai : Nhấc nan dọc
1,3,5,7,9 và luồn nan ngang thứ hai vào.
Dùng nan ngang thứ hai cho khít với nan
ngang thứ nhất.


Đan nan ngang thứ ba : Giống như đan
nan ngang thứ nhất.


Đan nan ngang thứ tư : Giống như nan
đan thứ hai.


Cứ đan như vậy cho đến hết nan ngang
thứ 7.



<b>Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm đan</b>
- Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan cịn lại.
Sau đó lần lượt dán từng nan xung
quanh tấm đan để giữ cho các nan trong
tấm đan không bị tuột.


- Giáo viên gọi 1 số học sinh nhắc lại
cách đan nong đôi.


- Giáo viên cho học sinh thực hành đan
nong đôi bằng giấy nháp.


- Giáo


<b>3.Củng cố : - Giáo viên cho học sinh </b>
nhắc lại quy trình đan nong đơi.


- Học sinh nhắc lại quy trình đan nong
đôi (cách đan : nhấc hai nan, đè hai nan
và lệch nhau một nan dọc giữa hai hàng
nan ngang liền kề).


4
3
2
1








- 1 số học sinh nhắc lại cách đan
nong đôi.


- Học sinh thực hành đan nong
đôi bằng giấy nháp.


Học sinh khéo tay:


Đan được tấm đan nong đôi.
Các nan đan khít nhau. Nẹp
được tấm đan chắc chắn. Phối
hợp màu sắc của nan dọc, nan
ngang trên tấm đan hài hịa.
Có thể sử dụng tấm đan nong
đơi để tạo thành hình đơn giản.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×