Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giáo án tuần 5 lớp 2.phụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 5</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 07/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2019</b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
VĂN HĨA GIAO THƠNG


<b>Bài 2: CHẤP HÀNH TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


<i>1.Kiến thức: Hs biết và nhận dạng được tín hiệu đèn giao thơng</i>
<i>2.Kĩ năng:Chấp hành đúng tín hiệu đèn GT để đảm bảo an tồn cho </i>
bản thân và mọi người.


- HS biết cách làm thế nào qua ngã tư đường khi khơng có đèn GT.
<i>3.Thái độ: GD Hs thực hiện đúng tín hiệu đèn GT khi đi trên đường </i>
phố.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh minh họa


- Ba tấm bìa có dán màu xanh, đỏ, vàng như đèn GT.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>*Ổn định:</b>
<b>1.KTBC:</b>


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động cơ bản</b>


- GV đọc truyện “Phải nhớ nhìn
đèn GT”, kết hợp cho HS xem
tranh.


- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4
+ Cá nhân đọc thầm lại truyện
và suy nghĩ nội dung tra lời các
câu hỏi.


1.Tại sao anh em Hải bị xe gắn
máy va phải ?


2.Tại sao có tín hiệu đèn đỏ dành
cho các phương tiện GT mà bạn
Nam vẫn có thể qua đường ?
3.Theo em, bạn Thảo nói có đúng
khơng ?


4.Nếu chúng ta khơng chấp hành
đúng tín hiệu đèn GT thì điều gì
sẽ xảy ra ?


+ Trao đổi thống nhất nội dung
trả lời


<b>- GV chia sẻ, khen ngợi</b>


- GV cho HS xem tranh, ảnh, clip



- HS lắng nghe, xem tranh.


- Cá nhân đọc thầm lại truyện
và suy nghĩ nội dung trả lời
các câu hỏi.


- Chia sẻ, thống nhất.
- Lắng nghe, chia sẻ.
- HS xem và chia sẻ cảm
nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

về chấp hành tín hiệu đèn GT
- GV KL: Hãy ln chấp hành tín
hiệu đèn GT để đảm bảo an toàn
cho bản than và mọi người.


→ GD


<b>Hoạt động thực hành.</b>
- BT 1:


+ GV nêu yêu cầu và yêu cầu HS
viết nội dung trả lời.


+ Yêu cầu HS chia sẻ.


→ GV chia sẻ và khen ngợi.
- BT 2:



+ Yêu cầu 1 HS đọc tình huống.
+ Yêu cầu HS đọc thầm tình
huống và ghi phần trả lời các câu
hỏi vào sách.


+ Yêu cầu một vài HS trình bày.
+ GV chia sẻ và khen ngời những
câu trả lời đúng và có ứng xử
hay.


→ GD: Khi đi chúng ta phải chấp
hành tín hiệu đèn GT, nếu sang
đường khơng có đèn GT phải qua
đúng nơi có vạch kẻ cho người đi
bộ, quan sát cẩn thận hai bên,
hoặc nhờ người lớn dẫn sang
đường.


<b>Hoạt động ứng dụng</b>
TC: “Ai nhanh mắt hơn”


- GV chọn địa điểm sân trường
nêu cách chơi và cách thực hiện.
- GV khen ngợi tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- Nx tiết học



+ HS trả lời vào sách.
+ HS chia sẻ.


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm và ghi phần trả
lời vào sách.


- Trình bày, chia sẻ.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS cả lớp cùng lắng nghe
hướng dẫn và tham gia.



<i><b>---Ngày soạn: 09/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2019</b></i>


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Kiến thức:


- Biết viết chữ hoa D (nét đứng) theo cỡ vừa và nhỏ



- Viết đúng câu ứng dụng “Dừa mọc san sát” (nét thẳng, nét nghiêng, cỡ nhỏ). Viết
đúng mẫu, đều nét. Nối chữ đúng quy định.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa và trình bày bài đẹp.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.


<b>*HSHN (Tú):</b>


- Viết đúng cỡ chữ theo yêu cầu của GV.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng
- HS: Vở luyện viết Vịnh Hạ Long, bảng con, phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ <b>C </b>(nét
đứng, cỡ nhỡ).


- Y/c viết bảng con.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài:</b> Chữ hoa D (nét
đứng, cỡ nhỡ) <b>(1’)</b>


*<b>Hđ1: Luyện viết chữ hoa và câu ứng</b>


<b>dụng (15’)</b>


- Đính chữ mẫu <b>D</b> hoa (nét đứng, cỡ
nhỡ).


- Viết mẫu chữ <b>D</b> và nêu cách viết (nét
đứng, cỡ nhỡ, cỡ nhỏ).


- Y/c viết bảng con.


- Giới thiệu câu ứng dụng:<b> Dừa mọc san</b>
<b>sát </b>(cỡ nhỏ, nét đứng)


- Y/c nêu ý nghĩa câu đó.


- Y/c quan sát, nhận xét về chiều cao
từng chữ cái, vị trí dấu thanh và khoảng
cách giữa các chữ


- Viết mẫu chữ <b>Dừa</b> và HD cách viết
( cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, nét đứng).


- Y/c HS viết bảng con.


<b>* Hđ2</b>: <b>Hướng dẫn viết vào vở, chữa</b>
<b>bài (15p)</b>


- Nêu nhiệm vụ, yêu cầu viết bài.
+ Viết chữ hoa <b>D</b> (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, nét



- Viết bảng lớp / bảng con.


- Quan sát, nhận xét cấu tạo chữ.
- Theo dõi.


- Viết bảng con 2 lượt.
- Đọc câu ứng dụng.


- Nêu ý nghĩa câu.
- Quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đứng)


+ Viết tiếng <b>Dừa</b> (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, nét
đứng)


+ Viết cấu ứng dụng <b>Dừa mọc san sát</b>


(cỡ nhỏ, nét đứng, nét nghiêng).
- Theo dõi, giúp đỡ HS


* Chữa bài (7 - 10 bài). Nhận xét


- Chọn một số bài viết đúng, đẹp khen
ngợi. Cho lớp xem.


<b>3. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Gọi HS nêu lại các nét viết chữ hoa <b>D.</b>



- Nhận xét giờ học.


- Viết bảng con 2 lượt.


- Viết bài vào vở.
- Nghe và quan sát.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×