Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.83 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày: 14/12/2017 TUẦN 16


<i>Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017</i>
<b>Chào cờ</b>


<b>Do đội tổ chức</b>


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết 61: LUYỆN TẬP</b>
<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn cho HS kỹ năng tính các phép tính cộng trừ đã học.
<b>3. Thái độ</b>


- u thích học bộ mơn, tự giác chăm chỉ chịu khó.
<b>II</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ,Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10
<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)



- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
- Chữa bài 4 sgk (trang 84).


<b>2. Bài luyện tập: (30 phút)</b>
<i><b>a) Bài 1: Tính:</b></i>


- Cho HS dựa vào bảng trừ 10 để làm bài
tập.


- Phần b yêu cầu HS thực hiện theo cột dọc,
kết quả cần đặt thẳng cột.


- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>b) Bài 2: Số?</b></i>


- Gọi HS nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng
10?


- Cho cả lớp làm bài.
- Cho HS đổi bài kiểm tra.


<i><b>c) Bài 3: Viết phép tính thích hợp:</b></i>


- Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn, viết
phép tính thích hợp. 7+ 3 = 10;


- Cho HS đọc kết quả bài làm.
- GV chữa bài cho học sinh.


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài.


- HS đọc kết quả bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu: 5 + 5= 10
- HS làm bài.


- HS chữa bài tập, đổi chéo bài kiểm
tra.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo cặp.
- 2 HS đọc kết quả.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


<i>- Cho HS chơi trị chơi “Đốn kết quả nhanh”, giữa các tổ thi đua với nhau,</i>
tổ nào đoán được nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng.


- GV làm trọng tài cho cuộc chơi.
- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 64: IM UM</b>
<b>A</b>.<b> MỤC ĐÍCH</b>,<b> YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức



- HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng: Khi đi em hỏi


Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
2. Kĩ năng


- HS đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần im, um trong và ngồi bài
học.


3. Thái độ: HS tự giác và u thích mơn học.
* GDQ: Có bổn phận lễ phép với ơng bà.
<b>B</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


Bộ đồ dùng, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho HS đọc và viết: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
- Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới: (35 phút)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: Vần im</b>


a) Nhận diện vần:


- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: im
- GV giới thiệu: Vần im được tạo nên từ i và m.
- So sánh vần im với em


- Cho HS ghép vần im vào bảng gài.
b) Đánh vần và đọc trơn:


- GV phát âm mẫu: im
- Gọi HS đọc: im


- GV viết bảng chim và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chim
(Âm ch trước vần im sau)
- Yêu cầu HS ghép tiếng: chim


- Cho HS đánh vần và đọc: chờ- im- chim
- Gọi HS đọc toàn phần: im- chim- chim câu.
Vần um: (GV hướng dẫn tương tự vần um)
- So sánh um với im.


(giống nhau: âm cuối là m. Khác nhau âm đầu là u và i).
c) Đọc từ ứng dụng:


<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 HS đọc và viết.


- 2 HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- 1 vài HS nêu.


- HS ghép vần im.
- Nhiều HS đọc.
- HS theo dõi.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm
tỉm, mũm mĩm


- GV giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


d) Luyện viết bảng con:


- GV giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát sửa sai cho HS.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>Tiết 2 : </b>
<b>3. Luyện tập: (35 phút)</b>


a) Luyện đọc:


- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.



- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: Khi đi em hỏi....


Mẹ có u khơng nào?
- Cho HS đọc câu ứng dụng


- HS xác định tiếng có vần mới: chúm, chím.
- Cho HS đọc tồn bài trong sgk.


b) Luyện nói:


- GV giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- GV hỏi HS:


+ Trong tranh vẽ những thứ gì?


+ Em có biết vật gì màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh?
+ Ngồi ra cịn có màu gì nữa?


+ Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc.
- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.
c) Luyện viết:


- GV nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.



- GV chữa một số bài, nhận xét.


- 5 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.


- HS luyện viết bảng
con.


- 5 HS đọc.
- Vài HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- HS theo dõi.


- 5 HS đọc.
- 1 vài HS nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- HS qs tranh- nhận xét.
- Vài HS đọc.


+ 1 vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.


- HS quan sát.


- HS thực hiện.
- HS viết bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.


- GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS chơi.
- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 65.


<b></b>
<i>---Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017</i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 65: IÊM YÊM</b>
<b>A</b>.<b> MỤC ĐÍCH</b>,<b> YÊU CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
<i>đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười.
<b>B</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho HS đọc và viết: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm


<i>mĩm.</i>


- Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi
<i> Khi về em chào</i>
<i> Miệng em chúm chím</i>
<i> Mẹ có u khơng nào? </i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới: (35 phút) </b>
1. Giới thiệu bài: GV nêu.
2. Dạy vần: Vần iêm
a) Nhận diện vần:


- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêm
- GV giới thiệu: Vần iêm được tạo nên từ iê và m.
- So sánh vần iêm với êm


- Cho HS ghép vần iêm vào bảng gài.
b) Đánh vần và đọc trơn:


- GV phát âm mẫu: iêm
- Gọi HS đọc: iêm


- GV viết bảng xiêm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xiêm
<i>(âm x trước vần iêm sau)</i>
- Yêu cầu HS ghép tiếng: xiêm


- Cho HS đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm
- Gọi HS đọc toàn phần: iêm- xiêm – dừa xiêm.


Vần yêm:


(GV hướng dẫn tương tự vần iêm)
- So sánh yêm với iêm.


(giống nhau: âm cuối vần là m, khác nhau âm đầu vần là
yê và iê).


c) Đọc từ ứng dụng:


- Cho HS đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu
<i>yếm, yếm dãi </i>


- GV giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


d) Luyện viết bảng con:


- GV giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát sửa sai cho HS.


<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 HS đọc và viết.
- 2 HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- 1 vài HS nêu.


- HS ghép vần iêm.
- Nhiều HS đọc.


- HS theo dõi.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.


- HS đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần iêm.
- 1 vài HS nêu.


- 5 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét bài viết của HS.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập: (35 phút)


a) Luyện đọc:


<i>- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- GV nhận xét đánh giá.


- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- GV đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
<i>Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.</i>


- Cho HS đọc câu ứng dụng



- HS xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm.
<i>- Cho HS đọc tồn bài trong sgk.</i>


b) Luyện nói:


- GV giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Điểm mười.
<i>- GV hỏi HS: </i>


+ Trong tranh vẽ những thứ gì?


<i>+ Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cô cho điểm mười?</i>
+ Nếu là em, em có vui khơng?


+ Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu
tiên?


+ Phải học như thế nào mới được điểm mười?
+ Lớp mình, bạn nào hay được điểm mười?
+ Em đã được mấy điểm mười?


- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.
c) Luyện viết:


- GV nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.


- GV chấm một số bài- nhận xét.


con.


- 5 HS đọc.
- Vài HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- HS theo dõi.


- 5 HS đọc.
- 1 vài HS nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
<i>- HS qs tranh- nhận xét.</i>
- Vài HS đọc.


+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
- HS quan sát.
- HS thực hiện.
- HS viết bài.
<b>III</b>.<b> CỦNG CỐ</b>,<b> DẶN DÒ: (5 phút)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS


chơi.


- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 66.


<i></i>
<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Thực hành tiết 2: um uôm ươm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng cho học sinh cách đọc, viết um, uôm, ươm.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bảng phụ, bảng con.
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Kiểm tra hs đọc bài uôm, ươm.
- Nhận xét.


- Kiểm tra viết: ao chuôm, con bướm.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: (32 phút)</b>
- GT bài, ghi bảng.


<b>2.1. Điền vần tiếng có vần om, ơm, ơm</b>


- Y/c hs quan nội dung phần 1


- Học sinh quan sát tranh và điền vần cịn thiếu vào
mỡi tranh


- Y/c hs đọc các từ đã điền vào trong tranh.
- Y/c hs chữa bài làm bài.


- Nhận xét


- Cho học sinh xem một số tranh trong SGK
<b>2.2. Luyện đọc bài trang 107</b>


- GV đọc mẫu


- Bài đọc có mấy câu?


- Y/c hs nhẩm đọc thầm toàn bài
- Gọi hs đọc lần lượt các câu


- Y/c hs tìm và gạch chân tiếng có uôm, ươm.
- Y/c hs luyện đọc trong bàn


- Gọi hs đọc bài.


- Giới thiệu tranh suối nhỏ, hồ lớn, biển cả.
<b>2.3. Luyện viết</b>


- Y/ c hs quan sát mẫu “ Cánh buồm đỏ thắm”
- HD học sinh phân tích, GV viết mẫu.



- Y/c hs viết vào vở thực hành
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố: (3 phút)</b>


- Hôm nay con được ôn lại âm gì?
- Gọi 1 HS đọc lại bài trang 107.
- Nhận xét, đánh giá giờ học


- 4 HS đọc


- HS viết bảng con.


- HS điền: ruộng, mương,
muống, sương, luống,
trường


- Đọc cá nhân – ĐT.


- 8 câu


- Đọc cá nhân – nhóm -
ĐT.


- HS đọc


- H tìm, gạch chân, đánh
vần



- Hs quan sát, đọc


- HS quan sát,
- Luyện viết vào vở
- Hs đọc bài.


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT: Bài 65 iêm yêm</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết viết và trình bày bài đúng, sạch, đẹp.


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng , nhanh chữ ghi từ, vần iêm, yêm, khiêm
tốn, âu yếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bảng phụ, bảng con.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Kiểm tra: (5 phút)</b>


- GV đoc cho cả lớp viết bảng con: xinh xắn,
dòng kênh.


<b>- Gọi 2 HS lên bảng viết.</b>


- GV nhận xét,chữa bài cho HS, tuyên dương


HS viết đẹp.


2. Bài mới: (30 phút)


<b> a. Giới thiệu bài viết mẫu</b>
- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.


- Nêu cách viết các vần, từ: iêm, yêm, khiêm tốn,
âu yếm.


- GV tô lại chữ mẫu trên bảng.
- GV cho HS viết bảng con.


- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.
<b> b. Viết vào vở.</b>


- ? nhắc lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.


- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.
- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên
dương viết bài đẹp.


<b>3. Củng cố- dặn dò: (5 phút)</b>


- Gv nxét tiết học, bài viết, chữa lỗi chính tả
trên bảng.


- Nhận xét học sinh viết bài.



<b>Hoạt động của hs</b>
- Cả lớp viết bảng con, 2HS
lên bảng viết.


- Lớp nxét cho bạn.


- Quan sát mẫu trên bảng phụ.
- 3 HS nêu.


- HS qsát


- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp mở vở luyện viết.
- HS đọc bài, tự viết bài vào
vở luyện viết.


- Bình bầu bài viết đẹp, sạch.


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng làm các phép trừ trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng: Thuộc và làm tốt các phép trừ trong phạm vi 10.
3. Thái độ: Tự giác làm toán.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Bảng con, bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>




<b>Hoạt động của gv</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


<b>- 3hs đọc các phép trừ trong phạm vi 10.</b>
- Chữa: GV nxét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: (30 phút)</b>


<i>- GV hdẫn HS làm các bài tập trong SGK toán (82), ra </i>
vở ô li.


<b>*Bài1: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10 10 10 10 10 10

1 2 3 4 5 6
….. ….. ….. ……. ……. …….
Chữa: - HS khác nxét .


- GV đánh giá, nx.
* Bài 2 : Tính


9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 =
10 - 1 = 10 – 2 = 10 – 3 =
10 - 9 = 10 - 8 = 10 – 7 =
Chữa: 1 HS khác nxét, gv đánh giá.


<b>* Bài 3: Số</b>




10


1 2 3 4


9


Chữa: HS khác nxét, GV đánh giá.
<b>* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>


- Hs nhìn hình vẽ nêu đề bài tốn và ghi phép tính đúng
10 – 5 = 5


Chữa: 2 HS khác nxét, gv đánh giá.
<b> 3.Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b>
- GV chữa bài cả lớp.


- Gv nxét giờ học.


- Cả lớp làm vở ô li.


- 3 HS làm trên bảng.


- 2 HS làm bài trên bảng.
- HS tự làm bài trong vở ô
li.


- 2 HS làm bài trên bảng.



<i><b></b></i>
<i>---Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>A</b>.<b> MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh, đọc và giải bài tốn
tương ứng.


<b>3. Thái độ: HS u thích học mơn Tốn, tự tin trong học tập</b>
<b>B</b>.<b> ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ ĐD học toán, bảng phụ


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới: (30 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học:
- Cho HS quan sát tranh trong sgk. Yêu cầu HS lập
bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm.
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trừ.


2. Thực hành:
a) Bài 1: Tính:
- Cho HS tự tính.


- Phần b viết kết quả cần thẳng cột.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
b) Bài 2: Số?


- Cho HS nêu cách điền số.
- Cho HS làm bài.


- GV đặt câu hỏi cho HS củng cố cấu tạo số.
c) Bài 3: Viết phép tính thích hợp:


- Cho HS quan sát tranh và nêu bài tốn, viết phép
tính thích hợp. 4 + 3 = 7; 10 - 3= 7


- Gọi HS nêu trước lớp.


- HS lập bảng cộng và
trừ trong phạmvi 10.
- HS đọc cá nhân, theo
tổ.


- HS làm bài.



- HS đọc kết quả bài
làm.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài.
- HS trả lời.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện theo cặp.
- Vài HS nêu.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


<i>- Cho HS chơi “nối với kết quả đúng”.</i>


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
<b></b>


<b>---HỌC VẦN</b>
<b>Bài 66: M ƯƠM</b>
<b>A</b>.<b> MỤC ĐÍCH</b>,<b> YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức: HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được câu ứng dụng: Những bông ... trên trời, bướm bay lượn từng
đàn.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.


2. Kĩ năng: HS đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ươm, m trong, ngồi


bài.


3. Thái độ: HS tự giác và u thích mơn học.
<b>B</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho HS đọc và viết: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm.
- Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho
cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới: (35 phút)</b>
1. Giới thiệu bài: GV nêu.
2. Dạy vần: Vần uôm
a) Nhận diện vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôm
- GV giới thiệu: Vần uôm được tạo nên từ uôvà m.
- So sánh vần uôm với iêm


- Cho HS ghép vần uôm vào bảng gài.
b) Đánh vần và đọc trơn


- GV phát âm mẫu: uôm
- Gọi HS đọc: uôm



- GV viết bảng buồm và đọc.


- Nêu cách ghép tiếng buồm (Âm b trước vần uôm sau)
- Yêu cầu HS ghép tiếng: buồm


- Cho HS đánh vần và đọc: bờ - uôm – bm - huyền -
buồm


- Gọi HS đọc tồn phần: uôm - buồm - cánh buồm.
* Vần ươm: (GV hướng dẫn tương tự vần uôm)
- So sánh ươm với uôm.


(giống nhau: âm cuối vần là m, khác nhau âm đầu vần
là ươ và uô).


c) Đọc từ ứng dụng


- Cho HS đọc các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải,
vườn ươm, cháy đượm


- GV giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


d) Luyện viết bảng con


- GV giới thiệu cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn
bướm.


- Cho HS viết bảng con - GV quan sát sửa sai cho HS.


- Nhận xét bài viết của HS.


<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập: (35 phút)


a) Luyện đọc


- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.


- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- GV đọc mẫu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.


- Cho HS đọc câu ứng dụng


- HS xác định tiếng có vần mới: nhuộm, bướm.
- Cho HS đọc tồn bài trong sgk.


b) Luyện nói


- GV giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá
cảnh.


- GV hỏi HS:



+ Trong tranh vẽ những thứ gì?


- HS qs tranh- nhận xét.
- 1 vài HS nêu.


- HS ghép vần uôm.


- Nhiều HS đọc.
- HS theo dõi.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.


- HS đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần uôm.
- 1 vài HS nêu.


- 5 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.


- HS luyện viết bảng con.


- 5 HS đọc.
- Vài HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Con chim sâu có lợi ích gì?



+ Con ong thích gì? Con cá cảnh để làm gì?
+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nơng?
+ Em biết tên các lồi chim gì khác?


+ Em thích con nào trong các con ong, bướm chim, cá
cảnh? Vì sao?


+ Nhà em ni những con gì?


- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.
c) Luyện viết


- GV nêu lại cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.


- GV chữa một số bài - nhận xét.


- HS qs tranh- nhận xét.
- Vài HS đọc.


+ 1 vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
- HS quan sát.


- HS thực hiện.
- HS viết bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS
chơi. - GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 67.



<i>---Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 63: LUYỆN TẬP</b>
<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ</b>
trong phạm vi 10.


<b>2. Kỹ năng: Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài tốn, hình thành bài</b>
tốn rồi giải bài tốn.


<b>3. Thái độ: u thích học mơn Toán .tự giác trong giờ học.</b>
<b>II</b>.<b> ĐỒ DÙNG</b>


- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10.
<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng tính:


3 + 4 = 9 - 5 = 8 - 2 =
5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 =
<b>2. Bài luyện tập: (30 phút)</b>


a) Bài 1: Tính:


- Cho HS dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.


b) Bài 2: Số?


- Cho HS nêu cách điền số.
- Cho cả lớp làm bài.


- Cho HS đổi bài kiểm tra.
c) Bài 3: (>, <, =)?


<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 HS lên bảng làm.


- HS làm bài.


- 5 HS làm trên bảng.
- HS đọc và nhận xét.
- HS nêu.



- Cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc kết quả và nhận xét.


d) Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi HS nhìn tóm tắt, nêu bài tốn.


- Cho HS viết phép tính thích hợp: 6 + 4 = 10
- Cho HS đọc kết quả.


- GV nhận xét chấm, chữa bài cho học sinh.


- HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm.
- HS chữa bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS nêu.


- HS tự làm bài.
- HS đọc kết quả.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


<i>- Cho HS chơi trị chơi “đốn kết quả đúng”.</i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.


<b></b>


<b>---HỌC VẦN</b>


<b>Bài 67: ÔN TẬP</b>
<b>A</b>.<b> MỤC ĐÍCH</b>,<b> YÊU CẦU</b>


- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng - m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện: Đi tìm bạn.
<b>B</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể: Đi tìm bạn.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho HS đọc và viết các từ: ao chuôm, nhuộm vải,
vườm ươm, cháy đượm.


- Gọi HS đọc: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng
cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới: (35 phút)</b>
<b>1. Giới thiệu: GV nêu</b>
<b>2. Ôn tập:</b>



a) Các vần vừa học:


- Cho HS nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- GV ghi lên bảng.


- Yêu cầu HS đọc từng âm trên bảng lớp.
- Gọi HS phân tích cấu tạo của vần: am
- Yêu cầu đọc đánh vần vần am.


- Yêu cầu HS ghép âm thành vần.
- Cho HS đọc các vần vừa ghép được.
b) Đọc từ ứng dụng:


- Gọi HS đọc các từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ: nhóm lửa, xâu kim


<b>Hoạt động của HS</b>
- HS viết bảng con.
- 2 HS đọc.


- 2 HS đọc.


- Nhiều HS nêu.
- HS theo dõi.
- Vài HS đọc.
- 1 vài HS nêu.
- Vài HS đọc.
- Nhiều HS nêu.



- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Vài HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Luyện viết:


- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: xâu kim,
lưỡi liềm.


- Quan sát HS viết bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Luyện tập: (35 phút)</b>


a) Luyện đọc:


- Gọi HS đọc lại bài- kết hợp kiểm tra xác xuất.
- GV giới thiệu tranh về câu ứng dụng:


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


Quả ngon dành tận cuối cùng
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
b) Kể chuyện:


- GV giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn.


- GV kể lần 1, kể cả truyện.


- GV kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.


- GV nêu câu hỏi để HS dựa vào đó kể lại câu chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?


+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?
+ Trong truyện Sóc và Nhím là những người bạn như
thế nào?


- Yêu cầu HS kể theo tranh.
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ học sinh kể lại câu chuyện
cho liền mạch.


- Nêu ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết
của Sóc và Nhím, mặc dầu mỡi người có những hoàn
cảnh sống rất khác nhau.


c) Luyện viết:


- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- GV nêu lại cách viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.
- Chữa một số bài - nhận xét bài viết.


- HS quan sát.


- HS viết bài vào bảng


con.


- 5 HS đọc.


- HS quan sát, nhận xét.


- HS theo dõi.
- Vài HS đọc.
- HS theo dõi.


- HS trả lời.


- Vài HS kể từng đoạn.
- 3 HS kể.


- HS theo dõi.


- HS ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Gọi HS đọc lại toàn bài trong sgk.


- GV tổ chức cho HS thi ghép tiếng có vần ôn tập.
- HS nêu lại các vần vừa vừa ôn.


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm.
- xem trước bài 68.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>---Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Giúp HS củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải tốn có
lời văn.


<b>II</b>.<b> ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ và một số bìa cứng, cắt sẵn để HS điền vào trong bài tập 4.
- Bộ học toán


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của GV </b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


- Gọi HS làm bài: Tính:


5+ 3 = 10+ 0 =
9 - 6 = 8 + 2 =
2. Bài luyện tập chung: (30 phút)


a) Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô
trống tương ứng.


- Đọc các số trong bài.


b) Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
c) Bài 3: Tính:


- Lưu ý HS viết kết qủa cần thẳng cột.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS đổi bài kiểm tra.
d) Bài 4: Số?


- Cho HS nêu cách điền số.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
e) Bài 5: Viết phép tính thích hợp:


- Cho HS nhìn tóm tắt nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp: 5+ 3= 8; 7- 3= 4


- Gọi HS đọc kết quả.



<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS làm bài.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


- Vài HS đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS đọc.


- HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm.
- HS kiểm tra chéo.
- HS nêu.


- HS tự làm bài.
- 2 HS làm trên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Vài HS nêu.


- HS viết phép tính phù hợp.
- HS đọc kết quả.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


<i>- Cho HS chơi trị chơi “đốn kết quả đúng”.</i>
- GV nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---HỌC VẦN</b>
<b>Bài 68: OT AT</b>
<b>A</b>.<b> MỤC ĐÍCH</b>,<b> YÊU CẦU</b>


- HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được câu ứng dụng: Ai trồng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hót lời mê say.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và vui chơi


* GDBVMT: Giáo dục học sinh biết bảo vệ mơi trường và các lồi chim
q hiếm.


<b>B</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Máy chiếu, máy tính


<b>C. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho HS đọc và viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
(sile 1)



- Đọc câu ứng dụng: (sile 2)


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới: (35 phút)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: Vần ot</b>


a) Nhận diện vần


- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ot (sile 3, 4)
- GV giới thiệu: Vần ot được tạo nên từ o và t.


- So sánh vần ot với om


- Cho HS ghép vần ot vào bảng gài.
b) Đánh vần và đọc trơn


- GV phát âm mẫu: ot
- Gọi HS đọc: ot


- GV viết bảng hót và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng hót
(Âm h trước vần ot sau.)


- Yêu cầu HS ghép tiếng: hót


- Cho HS đánh vần và đọc: hờ - ot – hót - sắc. hót
- Gọi HS đọc tồn phần: ot - hót - tiếng hót.


Vần at: (GV hướng dẫn tương tự vần ot)
- So sánh at với ot.


<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 HS đọc và viết.
- 2 HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- 1 vài HS nêu.


- HS ghép vần ot.


- Nhiều HS đọc.
- HS theo dõi.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(giống nhau: âm cuối vần là t, khác nhau âm đầu vần là a và
o)


c) Đọc từ ứng dụng


- Cho HS đọc các từ ứng dụng: Bánh ngọt, trái nhót,
bãi cát, chẻ lạt (sile 5, 6, 7, 8)



- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
d) Luyện viết bảng con


- GV giới thiệu cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Cho HS viết bảng con - GV quan sát sửa sai cho HS.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: (35 phút)</b>


a) Luyện đọc


- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.


- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng và GDBVMT.
(sile 9)


- GV đọc mẫu: Ai trồng cây ...
Chim hót lời mê say.
- Cho HS đọc câu ứng dụng


- HS xác định tiếng có vần mới: hát, hót.
- Cho HS đọc tồn bài trong sgk.


b) Luyện nói


- GV giới thiệu tranh vẽ. (sile 10)



- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót,
chúng em ca hát.


- GV hỏi HS:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy.


+ Em có hay ca hát không? Thường vào lúc nào?
+ Ở lớp, các em thường ca hát vào lúc nào?


+ Em thích ca hát khơng? Em biết những bài hát nào?
Hãy hát cho cả lớp nghe một bài.


- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.
c) Luyện viết


- GV nêu lại cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.


- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.


- GV chữa một số bài - nhận xét.


- Thực hành như vần ot.
- 1 vài HS nêu.



- 5 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS quan sát.


- HS luyện viết bảng con.


- 5 HS đọc.
- Vài HS đọc.


- HS qs tranh- nhận xét.
- HS theo dõi.


- 5 HS đọc.
- 1 vài HS nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS qs tranh- nhận xét.
- Vài HS đọc.


+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
- HS quan sát.
- HS thực hiện.
- HS viết bài.



<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh thi tìm tiếng và đọc các tiếng từ vừa tìm được.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 69.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT - KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>A. KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Hs hiểu giá trị của thời gian.


- Hs biết sắp xếp thời gian vào những công việc hợp lý, khơng lãng phí
thời gian.


2. Kĩ năng


- Rèn cho hs kĩ năng quản lý thời gian, biết sử dụng thời gian hiệu quả.
3. Thái độ: Hs biết quý trọng thời gian.


<b>B. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ các BT.


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Ổn định tổ chức: (2 phút)</b>


- Cho hs hát.


<b>II. Bài mới:(15 phút)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Bài tập 1: Xem đồng hồ</b>


- Gv đưa tranh minh hoạ 6 đồng hồ lên bảng.
- Y/c hs thảo luận nhóm đơi ghi giờ vào dịng kẻ
chấm bên dưới.


- Y/c các nhóm báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét.


- Gv nhận xét


- KL: cần phải biết xem đồng hồ để biết thời gian
trong ngày.


<b>3. Bài tập 2: Thời gian làm việc trong ngày</b>
*Xác định nội dung tranh


- Hs quan sát và nêu nội dung các bức tranh
- Y/c hs lần lượt nêu nội dung các tranh
- Hs nhận xét, bổ sung



- Gv nhận xét.


* Xác định thời gian làm những việc cụ thể trong
bức tranh


- Hs hát.


- Hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Hs thảo luận nhóm đơi
+ Đồng hồ 1: 8 giờ


+ Đồng hồ 2: 11 giờ 15 phút
+ Đồng hồ 3: 12 giờ


+ Đồng hồ 4: 1 giờ 30 phút
+ Đồng hồ 5: 6 giờ


+ Đồng hồ 6: 9 giờ 15 phút


- 2 hs đọc y/c của bài tập.


- Tranh 1: thức dậy; Tranh 2: đánh
răng


Tranh 3: ăn sáng;
Tranh 4: đến trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c hs ghi thời gian phù hợp của mình vào dưới
mỡi bức tranh.



- Hs nhận xét. - Gv nhận xét.


* Kể lại những việc làm trong ngày và thời gian
làm những việc đó.


- Gv nhận xét.


- Kết luận: Hàng ngày mỡi cá nhân chúng ta đều
có rất nhiều việc phải làm. Chúng ta cần sắp xếp
thời gian phù hợp cho những việc đó.


<b>III. Củng cố: (3 phút)</b>
- Y/c nhắc lại nội dung bài.


Tranh 11: ôn bài; Tranh 12: đi ngủ.


- Hs ghi thời gian.
- Hs trình bày trước lớp.
- Hs suy nghĩ và kể trước lớp.
- Hs lắng nghe.


<b></b>
<b>---B. SINH HOẠT TUẦN 16</b>


<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm của cá nhân, của tổ, của lớp trong
tuần qua.



- Nắm được phướng hoạt động trong tuần tới và biện pháp thực hiện kế
hoạch.


<b>II</b>.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Ổn định tổ chức</b>


- Hát tập thể
- Hát cá nhân.


<b>B. Nhận xét các hoạt động trong tuần.</b>
1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
a. Nề nếp ra vào lớp


...
...
...
b. Học tập


...
...
...
...
c. Các hoạt động khác


...
...
2. Phương hướng tuần tới


a. Nề nếp ra vào lớp



...
...
...
b. Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
c. Các hoạt động khác


<i>...</i>
<i>...</i>


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>Thực hành tiết 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức<b>: </b>Củng cố kĩ năng làm các phép cộng và trừ đã học.
2. Kĩ năng: Thuộc và làm tốt các phép cộng và trừ đã học.
3. Thái độ: Tự giác học bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ, bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. KIỂM TRA: (5 phút) </b>



<b>- 3hs đọc các phép cộng,trừ trong phạm vi 10.</b>
- Chữa: GV nxét, đánh giá.


<b>2. BÀI MỚI</b>: (30 phút)


GVHD HS làm các bài trong vở thực hành.
<b>*Bài 1: Viết các số từ 10 đến 0</b>


<b>*Bài 2: Tính</b>


a) 5 + 3 = 2 + 8 = 1 + 9 = 3 + 6= 3+7 =
8 - 5 = 10 - 2 = 10 - 1 = 9 – 3 = 10 – 3 =
8 – 3 = 10 – 8 = 10 – 9 = 9 – 6 = 10 – 7 =
b) 7 10 5 10 4 10


+ + +
2 9 5 6 5 0
….. ….. ….. ……. ……. …....
Chữa: - HS khác nxét .


- GV đánh giá, nx.
<b>* Bài 3: (>,=)? </b>


- Gọi HS nêu cách làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


a) 6 + 2 < 10 b) 5 - 2 > 5 - 3
9 – 1 < 9 8 – 3 > 8 – 5
10 = 8 + 2 2 + 4 = 4 + 2


Chữa: HS khác nxét, GV đánh giá.


<b>* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>


- Hs nhìn hình vẽ nêu đề bài tốn và ghi phép tính đúng
a) 6 + 3 = 7 b) 10 – 3 = 7


<b>Hoạt động của HS</b>
Lớp viết bảng con.


- 3HS làm bài trên
bảng.


- cả lớp làm vở ô li.


- 3 HS làm trên bảng.


- 2 HS làm bài trên
bảng.


- HS tự làm bài trong
vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chữa: 2 HS khác nxét, gv đánh giá.
<b>*Bài 5: Đố vui</b>


- GV yêu cầu hs làm bài.
- GV gọi 1 hs lên bảng làm.
- Gv đánh giá, nxét.



<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) </b>
- GV chữa bài cả lớp.


- Gv nxét giờ học.


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Thực hành tiết 3: uôm ươm</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


<i><b>- HS biết viết và trình bày bài đúng, sạch, đẹp vần uôm, ươm, ao chuôm, </b></i>
con bướm.


2.Kĩ năng


<i><b>- Rèn kỹ năng viết đúng, nhanh vần: uôm, ươm, ao chuôm, con bướm.</b></i>
3. Thái độ


<b>- u thích mơn học, chăm chỉ, cần cù chịu khó. </b>
<b> II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. LUYỆN ĐỌC </b>



<b>1.KTBC: </b>(5 phút)
- GV đọc bài 66


- HS nghe viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- GV chỉnh sửa.


<b>2. Bài mới: (30 phút) </b>


* HS mở vở BTTV làm lần lượt từng bài.
<b>a. Nối.</b>


- HS đọc từ, nối với hình vẽ:


Quả m̃m, ươm cây, nhuộm vải, Hồ Gươm.
<b>b. Điền: uôm hay ươm?</b>


... thử áo l... lúa ao ch...
Chữa: - HS khác nxét , đọc từ đó.


- GV nxét và chấm điểm.
- GV chỉnh sửa, nxétcho HS.
<b>c. Viết</b>


* Giới thiệu bài viết mẫu: GV yêu cầu HS mở vở
luyện viết.


- GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết từng chữ
uôm, ươm, nhuộm vải, vườn ươm


- HD hsinh qsát mẫu từng chữ và nxét.


- Ycầu HS viết bảng con 2 lượt.


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc cá nhân


- cánhân, nhóm đọc bài.


- 3 HS nên nối , rồi đọc câu đó
- HS khác nhận xét, GV đánh
giá, chấm điểm.


- Cả lớp đọc các từ đó.


- HS quan sát hình vẽ, đọc từ
và điền vần đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV chỉnh sửa cho HS.
* Viết bài vào vở.:


- GV hdẫn HS trình bày vào vở.


- 2 HS nhắc lại thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
- Theo dõi HS viết bài , giúp HS chậm, yếu.
- Chữa bài cho 1/2 lớp nxét, tuyên dương bài đẹp.
<b>3. Củng cố- dặn dò: (30 phút) </b>
GV hướng dẫn HS về luyện viết vào vở ô li.


- Nhận xét giờ học.



<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC – VIẾT BÀI 68 OT AT</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- GV giúp HS củng cố về đọc, viết vần có ot, at và các từ ứng dụng.
- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng, nhanh, đẹp, trình bày sạch sẽ bài viết.
II. CHUẨN BỊ : SGK,bộ chữ rời, bảng con, vở luyện viết.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV


<b>A. Luyện đọc: (15 phút)</b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- HS mở SGK đọc bài


- GV chỉnh sửa, đánh giá, nhận xét cho HS.
- GV giúp HS đọc chậm, nxét, đgiá.


<b>b. Làm các bài tập trong VBT( 69)</b>
* HS mở vở BTTV làm lần lượt từng bài.
<b>Bài 1: Nối.</b>


- HS đọc ô chữ bên trái với ô chữ bên phải
thành từ đúng: Chim nhật - đỏ ửng hồng
Bộ - đạt điểm cao



Hương sen - thơm ngát
Bài 2: điền ot hay at.


- HS nhìn hình vẽ và vần thành từ đúng.
Nhà h... r...trà.


Chữa: - HS khác nxét , đọc từ đó.
- GV nxét và đánh giá.


<b>B: Luyện viết: (20 phút) </b>


<b>1. Giới thiệu bài viết mẫu: GV yêu cầu HS mở</b>
vở luyện viết.


- GV viết mẫu lên bảngvà nêu cách viết từng
chữ. Bình minh , nhà rơng.


- HD hsinh qsát mẫu từng chữ và nxét.
- Ycầu HS viết bảng con 2 lượt.


- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>2. Viết bài vào vở</b>


- GV hdẫn HS trình bày vào vở.


<b>Hoạt động của HS</b>
- Cá nhân đọc, nhóm đọc thi.
- Lớp chấm điểm, tuyên dương.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.



- 3 HS nên nối từng câu, rồi đọc
câu đó .


- HS khác nhận xét, GV đánh giá,
- Cả lớp đọc các từ đó.


- HS đọc từ và điền.


- 2 HS làm trên bảng lớp, dưới lớp
làm vở bài tập.


- Cả lớp viết bài trong VBT


- HS đọc lại tiếng, từ GV viết lên
bảng


- HS làm bài.


Lớp mở vở, qsát mẫu chữ, nxét.
- Cả lớp qsát chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- 2 HS nhắc lại thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
- Theo dõi HS viết bài , giúp HS chậm, yếu.
- Chữa bài cho lớp nxét, tuyên dương bài đẹp.
3. Củng cố- dặn dò: (5 phút)
- GV nxét giờ học.


- Về nhà đọc và viết lại bài.


- Cả lớp viết bài vào vở


- Soát lại bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×