Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.08 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 9</b>
<b>Soạn: 02/10/2018</b>
<b>Giảng: Thứ 2/05/10/2018</b>
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN UÔI, ƯƠI (tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng cho học sinh cách đọc, viết uôi, ươi</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc. viết.</b>
<b>3. Thái độ: HS u thích mơn học, ham học hỏi.</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>
UDCNTT: hình ảnh ngựa gỗ
Vở thực hành TV và Toán 1
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)</b>
- Kiểm tra hs đọc bài uôi, ươi SGK TV1
- Nhận xét.
- Kiểm tra viết: túi muối, cá tươi
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới ( 32 phút)</b>
- Y/c hs quan nội dung phần 1
- Y/c hs đọc các tiếng có sẵn trong bảng
- Y/c hs làm bài.
- Nhận xét
<b>2.2. Luyện đọc bài: Ngựa gỗ</b>
- GV đọc mẫu
- Bài đọc có mấy câu?
- Y/c hs mở vở thực hành, nhẩm đọc thầm
- Gọi hs đọc lần lượt các câu
- Y/c hs tìm và gạch chân tiếng có i, ươi
- Y/c hs luyện đọc trong nhóm 4
- Gọi hs đọc bài.
- GT hs hình ảnh ngựa gỗ trên phơng chiếu.
- 4 HS đọc
- HS viết bảng con.
- HS đọc: múi bưởi, tươi cười, cưới, chuôi
- HS nối
- Bài đọc có 5 câu
- HS đọc
+ Buổi trưa, mẹ đi phố về
+ Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ
+ Chú ngựa có cái đi dài
+ Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi.
+ Chị Hà lè lưỡi: - Aí chà chà! Bi cưỡi ngựa
giỏi quá!
<b>2.3. Luyện viết</b>
- Y/ c hs quan sát mẫu “Bi cưỡi ngựa cả
buổi trưa”
- Hướng dẫn học sinh phân tích mẫu, GV
viết mẫu.
- Y/c hs viết vào vở thực hành
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố ( 3 phút)</b>
- Hơm nay con được ơn lại vần gì?
- Gọi 1 HS đọc lại bài Ngựa gỗ
- Hs quan sát, đọc
- HS quan sát, luyện viết lại vào bảng con
- Hs viết vở thực hành
- uôi, ươi
- Hs đọc bài.
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN VIẾT (tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS:
<b>- Biết trình bày bài đúng, sạch, đẹp.</b>
<b> 2. Kĩ năng </b>
<b>- Rèn kỹ năng viết đúng, nhanh chữ ghi vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.</b>
<b>3. Thái độ</b>
- Tự giác, chăm chỉ trong giờ học.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>
<b>- Vở luyện viết </b>
- Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: </b><i>(5 phút)</i>
- GV đoc cho cả lớp viết bảng con : ngựa tía,
mua mía.
<b>- Gọi 2 HS lên bảng viết.</b>
- GV nhận xét,chữa bài cho HS, tuyên dương
HS viết đẹp.
<b>2. Bài mới. </b><i>(30 phút)</i>
<b> a. Giới thiệu bài viết mẫu: </b>
- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.
- Nêu cách viết các vần, từ: uôi, ươi, nải chuối,
múi bưởi.
- GV viết mẫu lại chữ mẫu trên bảng.
<b>- Cả lớp viết bảng con, 2HS lên </b>
bảng viết.
<b>- Lớp nxét cho bạn.</b>
- Quan sát mẫu trên bảng phụ.
- 3 HS nêu.
- HS qsát
- GV cho HS viết bảng con.
- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.
b. Viết vào vở.
- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để
vở.
- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.
- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên
dương viết bài đẹp.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b><i>(5 phút)</i>
- Gv nxét tiết học, bài viết, chữa lỗi chính tả trên
bảng.
- Nhận xét học sinh viết bài.
-Cả lớp mở vở luyện viết.
- HS đọc bài, tự viết bài vào vở
luyện viết.
- Bình bầu bài viết đẹp, sạch.
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>CỦNG CỐ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 5</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng làm toán</b>
<b>3. Thái độ: HS u thích mơn học, ham học hỏi.</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>
UDCNTT: Tranh minh hoạ bài 5
Vở thực hành TV và Toán 1
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)</b>
- Gọi hs đọc bảng cộng 5
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới ( 32 phút)</b>
- GT bài, ghi bảng
* Bài 1: Tính
- Gọi hs nêu yêu cầu
- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?
- Nêu cách trình bày?
- Y/c hs làm bài
- Gọi hs nêu yêu cầu
- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?
- Nêu cách trình bày?
- 5 HS đọc
- Hs nêu
- Tính theo hàng dọc
- Viết kết quả thẳng cột với phép tính
- Hs làm bài
- Hs nêu
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài.
* Bài 3: Số?
- Gọi hs nêu yêu cầu
- HD: BT cho sẵn phép tính, thiếu số. Dựa
vào bảng cộng 5 con hãy điền số thích hợp
vào ơ trống để được phép tính đúng.
- Y/c hs làm bài
- Dạng bài tập có hai phép tính liên tiếp.
- Nêu cách thực hiện?
- Y/c hs làm bài
* Bài 5: Đố vui
- Y/c hs quan sát tranh trên phơng chiếu nêu
bài tốn
- Nêu phép tính thích hợp?
- Nhận xét
<b>3. Củng cố ( 3 phút)</b>
- Y/c hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5
- Hs làm bài
- Hs nêu
- Hs làm bài
- Hs nêu y/c
- Thực hiện từ trái sang phải
- Hs làm bài
- Trên cành cây có 3 con chim, bay đến 2
con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?
3+ 2 = 5
<b>Giảng: Thứ 3/06/10/2018</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ </b><i>(tiết 1)</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.
2. Kĩ năng: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
3. Thái độ: Tự giác cư xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.
*HSKT: Biết cư sử lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐUỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình.
- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV </b>
<b>1. Hoạt động 1: (10 phút) Cho HS xem</b>
tranh và nhận xét.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong bài tập 1
và nhận xét việc làm của các bạn trong
tranh.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Cho HS nhận xét, bổ sung.
<i><b>- Kết luận</b></i>: Anh, chị em trong gia đình phải
thương yêu và hòa thuận với nhau.
<b>2. Hoạt động 2: (15 phút) Thảo luận,</b>
phân tích tình huống
- YC HS xem tranh bài tập 2 và cho biết tranh vẽ
gì?
* GV hỏi: Theo em bạn Lan ở tranh 1 có
thể có những cách giải quyết nào trong tình
huống đó?
- GV chốt lại một số cách giải quyết chính
của Lan:
+ Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình.
+ Lan chia quả bé cho em và giữ lại cho mình
quả to.
+ Lan chia quả to cho em, cịn quả bé phần
mình.
+ Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to.
+ Nhường cho em bé chọn trước.
- GV hỏi: Nếu em là Lan em sẽ chọn cách
giải quyết nào? Vì sao?
<b>Hoạt động của HS </b>
- HS thực hiện theo
cặp.
- Vài HS trình bày.
- Vài HS nêu.
- Vài HS nêu.
- Nhiều HS nêu.
- HS nêu.
- HS thảo luận nhóm
4.
- HS đại diện trình
bày.
HS nêu được việc
làm của bạntrong
hình
- Cho HS thảo luận xem vì sao lựa chọn
cách giải quyết đó.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Cho HS các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- <i><b>GV kết luận</b></i>: Cách ứng xử 5 là thể hiện
yêu quý và nhường nhịn em nhỏ nhất.
*Tranh 2: GV thực hiện tương tự tranh 1.
- HS nêu.
<b>III</b>. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- GV nhận xét giờ học, dặn HS thực hiện theo bài học.
<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Kể về những hoạt động mà em thích.
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
- Biết đi, đứng và ngồi học đúng tư thế.
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng nhận biết về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ
ngơi.
3. Thái độ
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
<b>* QTE: HS (cả nam và nữ) biết sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí; biết đi, đứng, </b>
ngồi học đúng tư thế giúp thực hiện tốt quyền được vui chơi, giải trí, quyền được học hành,
quyền có sức khỏe và được chăm sóc sức khỏe.
<b>* BVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh cơ thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi </b>
trường xung quanh.
<b>II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết,
lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
- Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b> III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa trong sgk. Máy chiếu, phông chiếu.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
? Vì sao chúng ta phải ăn uống hàng
ngày ?
<b>- GV nhận xét.</b>
<b>2. Khám phá: (5 phút)</b>
*Động não: Trò chơi “Chi chi chành
chành”.
- Khi chơi xong em cảm thấy như thế nào?
<b>3. Kết nối: (25 phút)</b>
1. Hoạt đông 1: Thảo luận lớp
- Cho HS hoạt động theo cặp: Hãy nói các
hoạt động vui chơi hàng ngày.
- Mời HS lên trình bày trước lớp.
- GV hỏi: Những hoạt động vừa nêu có lợi
gì (hoặc có hại gì) cho sức khỏe?
- GV kết luận và nêu một số trị chơi có lợi
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk.(Slide 1,
Slide 2)
- GV hướng dẫn quan sát hình trang 20, 21
<b>Hoạt động của HS </b>
- 1 HS trả lời.
- Cả lớp chơi.
- Vài HS nêu.
-HS nói theo cặp.
- Vài HS nói trước
lớp.
- Vài HS nêu.
HS quan sát.
sgk.
- Cho HS nêu lại nội dung tranh.
- Yêu cầu HS nêu tác dụng của từng hoạt
động.
Kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt
động quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó
cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu ko
nghỉ ngơi, thư giãn đúng lúc sẽ có hại cho
sức khỏe...
<b>* QTE: HS (cả nam và nữ) biết sự cần</b>
thiết phải nghỉ ngơi, giải trí; biết đi, đứng,
ngồi học đúng tư thế giúp thực hiện tốt
quyền được vui chơi, giải trí, quyền được
học hành, quyền có sức khỏe và được
chăm sóc sức khỏe.
<i>3. </i>Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ.
-Yêu cầu HS quan sát tranh về tư thế đi,
đứng, ngồi của các bạn trong bài theo
nhóm.( Slide 3)
- Cho HS chỉ và nói bạn nào đi, đứng,
ngồi đúng tư thế?
- GV mời đại diện trình bày trước lớp.
- GV nhắc nhở nên chú ý thực hiện đúng
tư thế.
- Cho HS thực hiện đúng tư thế.
- Vài HS nêu.
- Vài HS nêu.
- HS quan sát và
thảo luận theo cặp.
- HS đại diện lên
trình bày.
- Vài HS thực hiện.
HS nêu nội dung của
tranh ở mức đơn
giản
<b>4</b>. <b>Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>
<i>- </i> GV nêu lại sự cần thiết của việc nghỉ ngơi để đảm bảo sức khỏe.
<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về số 0 trong phép cộng</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng làm toán</b>
<b>3. Thái độ: HS u thích mơn học, ham học hỏi.</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>
Vở thực hành TV và Toán 1
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)</b>
- Gọi hs đọc bảng cộng 3,4,5
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới ( 32 phút)</b>
- GT bài, ghi bảng
* Bài 1: Tính
- Gọi hs nêu yêu cầu
- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?
- Nêu cách trình bày?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài.
- BT 1 củng cố cho con kiến thức gì?
* Bài 2: Tính
- Gọi hs nêu yêu cầu
- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?
- Nêu cách trình bày?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài.
- Kiến thức gì vừa được ôn lại qua BT 2
* Bài 3: Số?
- Gọi hs nêu yêu cầu
- HD: BT cho sẵn phép tính, thiếu số. Dựa
vào bảng cộng 5 con hãy điền số thích hợp
vào ơ trống để được phép tính đúng.
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài.
* Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Gọi hs đọc nội dung bài
- HD: Nối phép tính với kết quả tương ứng
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Y/c hs quan sát tranh nêu bài toán
- Nêu phép tính thích hợp?
- Nhận xét
- 5 HS đọc
- Hs nêu
- Tính theo hàng ngang
- Viết kết quả thẳng cột với phép tính
- Hs làm bài
- Thực hiện cộng với số 0
- Hs nêu
- Tính theo hàng dọc
- Viết kết quả sau dấu bằng
- Hs làm bài
- Số 0 trong phép cộng.
- Hs nêu
- Hs làm bài
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đọc
- Hs làm bài
- Đĩa thứ nhất có 3 quả cam, đĩa thứ hai
khơng có quả cam nào. Hỏi cả hai đĩa có tát
cả bao nhiêu quả cam?
<b>3. Củng cố ( 3 phút)</b>
- Y/c hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi
3,4,5.
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tiếng Việt (2D)</b>
<b>TIẾT 9: LUYỆN TẬP TỪ VÀ CÂU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Củng cố cho HS các từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng điền từ và đặt câu.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Giáo án
- HS: Vở ô li
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (2p)</b>
- Yêu cầu lớp hát 1 bài
<b>B. Nội dung (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Thực hành</b>
- GV hướng dẫn HS làm một số bài tập sau:
* Bài tập: 1, 2, 4 ( 35 đề ôn luyện T 28)
- GV gợi ý cho HS
- Yêu cầu làm vào vở
- Một số HS đọc bài làm trước lớp
- Lớp thực hiện
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài
- GV chốt kiến thức
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
- Tiết học hơm nay ơn lại kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà xem lại bài
- Nhận xét, chữa bài
- HS lắng nghe
- HS nêu
- HS lắng nghe
<b></b>
<b>---Giảng: Thứ tư/07/10/2018</b>
<b>Đạo đức: Đã soạn thứ 3/06/10/2018</b>
<b>TN&XH: Đã soạn thứ 3/06/10/2018</b>
<b>BD Toán: Đã soạn thứ 2/05/10/2018</b>
<b>Khoa học (4A)</b>
<b>Tiết 17: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
<b>* Sau bài học, học có thể:</b>
- Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.
- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
<b>II, CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI: </b>
-Phân tích và phán đốn những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước,
-Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc khi tập bơi
<b>III - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- máy tính, máy chiếu
<b>IV - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
I-Ổn định tổ chức (1’):
- Gv cho học sinh hát
- Khi bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như
thế nào?
III-Bài mới:
- Giới thiệu bài (1’) - Viết đầu bài.
<b>1-Hoạt động 1: 9’</b>
*Mục tiêu: Kể tên một số việc nên và
khơng nên làm để phịng tránh tai nạn
đuối nước.
* Cách tiến hành
- GV cho học sinh thảo luận nhóm đơi
- Các biện pháp phịng, tránh tai nạn
đuối nước ?
- Làm gì để phịng tránh tai nạn đuối
nước trong cuộc sống hàng ngày?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
*GV kết luận: <i><b>Khơng chơi đùa gần ao,</b></i>
<i><b>hồ, sông, suối. Giếng nước phải xây</b></i>
<i><b>thành cao có nắp đậy, chum, vại, bể</b></i>
<i><b>nước phải có nắp đậy. Chấp hành tốt</b></i>
<i><b>các quy định về an toàn khi tham gia</b></i>
<i><b>các phương tiện giao thông đường</b></i>
<b>2 - Hoạt động 2: 9’</b>
*Mục tiêu: Nêu được một số nguyên
tắc khi tập bơi, đi bơi.
* Cách tiến hành :
- GV cho học sinh thảo luận nhóm đôi
- Một số nguyên tắc khi tập bơi, đi bơi
- Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
*GV giảng: <i>Không xuống nước khi</i>
<i>đang ra mồ hôi. Trước khi xuống nước</i>
<i>phải vận đông tập ……</i>
- Nêu câu trả lời.
- Nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi:
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát các tranh ( slide 1: trang
SGK)
- Nêu các việc cần tránh để phịng tai nạn
đuối nước
- Thảo luận nhóm đơi:
*Kết luận: (Ý 3 mục “Bạn cần biết”)
<b>3- Hoạt động 3: 9’ Tình huống</b>
*Mục tiêu: Có ý thức phịng tránh tai
nạn đuối nước và vận động các bạn cùng
thực hiện.
* Cách tiến hành :
- HS thảo luận các tình huống
<b>Nhóm 1: TH1: Hùng và Nam vừa chơi</b>
đá bóng về. Nam rủ Hùng ra hồ ở gần
nhà để tắm. Nếu là Hùng bạn ứng xử thể
nào?
<b>*Nhóm 2: TH2: Lan nhìn thấy em mình</b>
đánh rơi đồ chơi vào bể nước và đang
cúi xuống bể để lấy. Nếu là bạn Lan, em
sẽ làm gì?
<b>*Nhóm 3: TH3: Trên đường đi học về</b>
trời đổ mưa to và nước suối chảy xiết.
Mỵ và các bạn của Mỵ nên làm gì ?
<b>IV-Củng cố - Dặn dị: 3p</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc mục “Bạn cần biết”
- Thảo luận: Lớp chia thành 3 nhóm
- Khun bạn khơng nên tắm vì dễ xảy ra
tai nạn
- Không nên cúi lấy đồ nguy hiểm dễ bị
ngã
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
- Nên dừng lại đợi bố, mẹ đến đón
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giảng: Thứ 5/08/10/2018
Đạo đức: Đã soạn thứ 3/06/10/2018
TN&XH: Đã soạn thứ 3/06/10/2018
BDT Việt:Đã soạn thứ 2/05/10/2018
<b></b>
---Giảng: Thứ 6/09/10/2018