Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an lop 3 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.9 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i>Ngày soạn: 20/ 12/ 2019</i>


<i>Ngày giảng: 23/ 12/ 2019</i>


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính và giải bài tốn có 2 phép tính.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS làm thành thạo các phép tính và giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng làm bài:
328 : 4 645 : 5
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 25’</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
tiết học.


2. GV hướng dẫn HS làm bài
<b>Bài 1: Số?</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài HS.


- GV: Tìm tích = thừa số nhân thừa
<i>số</i>


<i>Tìm thừa số = Tích : Thừa số đã biết</i>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?


- 4 HS lên bảng làm.
- Chữa bài:



+ Nhận xét Đ - S?


- Nêu cách thực hiện phép chia 630 : 9
và 842 : 4?


+ HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.


- HS thực hiện


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Bài tập yêu cầu điền số


Thừa số 324 3 15 4
Thừa số 3 4


Tích 972 600


- HS đọc yêu cầu bài.


- Bài yêu cầu đặt tính, rồi tính
684 : 6 845 : 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- GV: Lưu ý HS về phép chia hết và</b>
<i>phép chia có dư. Phép chia có chữ số</i>
<i>0 ở thương</i>


<b>Bài 3: Bài toán.</b>



- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Đọc bài giải, n.xét Đ - S?


- Cửa hàng còn lại bao nhiêu máy
bơm?


- Em dẫ làm ntn để tìm ra số máy bơm
còn lại.


+ Một số HS đọc bài giải.


- GV: Bài tốn giải bằng 2 phép tính:
<i>Để tìm được số máy bơm còn lại,</i>
<i>trước tiên phải tìm số máy bơm đã</i>
<i>bán dựa vào dạng tốn tìm 1 trong</i>
<i>các phần bằng nhau của 1 số.</i>


<b>Bài 4: Số? </b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


- Trong bài có những hàng, những cột
nào?



- 4 HS lên bảng làm.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài của HS.
- GV:


<i>+ Thêm số đơn vị: cộng thêm số đơn</i>
<i>vị.</i>


<i>+ Gấp số lần: Nhân với số lần</i>
<i>+ Bớt số đơn vị: Trừ số đơn vị</i>
<i>+ Giảm số lần: Chia cho số lần</i>
<b>C. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Nêu những điểm cần chú ý khi thực
hịên phép chia?


- Dặn HS về làm bài trong VBT
- GV nhận xét tiết học.


- HS đổi chéo vở, kiểm tra.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
<i>Tóm tắt</i>


Có : 36 máy bơm



Đã bán : 1/9 số máy bơm đó
Cịn lại .... cái máy bơm?


<i>Bài giải</i>


Số máy bơm đó bán được là:
36 : 9 = 4 (cái)


Còn lại số máy bơm là:
36 – 4 = 32 (cái)


Đáp số: 32 cái máy bơm.


Số đã cho 8 12 20 56


Thêm 4 đơn vị 12 16 24 60
Gấp 4 lần 32 48 80 224
Bớt 4 đơn vị 4 8 16 52


Giảm 4 lần 2 3 5 14


- HS chú ý.


- HS trả lời.



<b>---o0o---Tiếng anh</b>


<b>(GV BỘ MÔN)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---o0o---Đạo đức</b>


<b>TIẾT 16: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (T 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết công lao của các thương binh liệt sĩ đối với quê hương, đất nước


- Kính trong, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do
nhà trường tổ chức.


<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS có ý thức thái độ tôn trọng biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ.
<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỚNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hy sinh xương
máu vì Tổ quốc.


- Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.
<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh và câu chuyện về các anh hùng (Kim Đồng, Lý Tự Trọng, Võ Thị


Sáu).


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (5 phút )</b>


- HS kể một số việc làm thể hiện sự quan
tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


<b>2. Bài mới: (30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: (29 phút )</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện “Một</b>
chuyến đi bổ ích”


- GV đọc câu chuyện


- Y/c cả lớp đọc thầm và thảo luận trả lời
câu hỏi


- Ngày 27/7, HS lớp 3A đi đâu?
- Các bạn đến trại điều dưỡng làm gì?
- Em hiểu thương binh, liệt sĩ là những
người như thế nào?


- Đối với các cơ chú thương binh, liệt sĩ
cần có thái độ như thế nào?



- Các nhóm trả lời câu hỏi.


<b>* Kết luận: Thương binh, liệt sĩ là những</b>


- HS kể.


- Cả lớp chú ý nghe


- HS các nhóm thảo luận, trả lời CH
- Đi thăm trại điều dưỡng thương
binh nặng.


- Để thăm sức khoẻ và nghe các cô
chú kể chuyện .


- Là những người đã hi sinh tính
mạng và một phần thân thể của mình
cho đất nước.


- Cần biết ơn, kính trọng các anh
hùng thương binh liệt sĩ.


- Đại diện từng nhóm trả lời các câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc.</i>
<i>Vì vậy chúng ta cần biết ơn, kính trọng</i>
<i>các anh hùng thương binh liệt sĩ.</i>



Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời
câu hỏi sau:


- Để tỏ lòng biết ơn, kính trọng đối với cơ
chú thương binh, liệt sĩ chúng ta phải làm
gì?


- GV ghi ý kiến các nhóm lên bảng


<b>* Kết luận: Về các việc HS có thể làm để</b>
<i>bày tỏ lịng biết ơn các thương binh liệt</i>
<i>sĩ. </i>


<b>Hoạt động 3: </b>


<i><b>- Yêu cầu các nhóm thảo luận và xử lí</b></i>
tình huống (như trong SGK)


a. Em và các …..người quen.
b. Bà Năm ….bà bị ốm.


c. Nhân ngày 27 tháng 7 trường em tổ
chức đi…..anh hùng


d. Trong buổi lao …nhảy dây.


* Kết luận: Bằng những việc làm đơn
<i>giản, thường gặp, hãy cố gắng thực hiện.</i>


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm</b>
bài tập VBT/T30


<b>3/ Củng cố, dặn dò: (5 phút )</b>


<i><b>- Kể lại 1 số hoạt động đền ơn đáp</b></i>
<i><b>nghĩa mà em biết? </b></i>


- Kể một số bài hát ca ngợi anh hùng liệt
sĩ.


- Nhận xét tiết học


- 1 đến 2 HS nhắc lại kết luận.


- Tiến hành thảo luận cặp đôi.
+ Chào hỏi lễ phép.


+ Thăm hỏi sức khoẻ.
+ Giúp làm việc nhà.


+ Giúp các con của các cô chú học
bài.


+ Chăm sóc mộ thương binh liệt sĩ.
- Đại diện các nhóm trả lời


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời .



- Các nhóm khác lắng nghe bổ sung ý
kiến, nhận xét.


- HS chú ý nghe.


- HS kể



<b>---o0o---BUỔI CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn cách tính giá trị của biểu thức dạng: chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có phép nhân,
chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GD HS ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VTH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<b>B. Bài mới: (30')</b>


<i>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.</i>
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- HS lần lượt nêu cách tÝnh.
- Áp dụng làm bài


- HS lm vo v
- 2 HS lên bảng làm
- Nhn xét.


<b> Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài.


- HS lần lượt nêu cách tÝnh.
- Áp dụng làm bài


- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Nhn xột.


+ Bi 1 v 2 có gì giống và khác nhau?
<i>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>


- Yêu cầu HS thực hiện các biểu thức
ra nháp sau đó nối kết quả đúng trong
bài.



- GV n/x


<i>Bài 4: Bài toán:</i>
- Gọi HS đọc đề bài?


<i>+ Muốn biết chia được bao nhiêu túi </i>
như thế ta phải tìm gì trước?


- Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.


Bài 5 : Đố vui


- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải thích
cách tìm kết quả.


<b>C. Củng cố dặn dò: (4’) </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.


a, 15 + 9 x 3 = 15 + 27
= 42
b, 67 - 4 x 4 = 67 - 16
= 51


<i><b>- Học sinh đọc yêu cầu.</b></i>


- HS trả lời.


a ) 28 + 16 : 4 = 28 + 4
= 32
b) 70 – 18 : 3 = 70 - 6
= 64
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài vào vở thực hành.
- 1 em lên bảng giải.


- HS đọc đề bài.


- Ta phải tìm tổng số gạo trước.
- HS làm bài vào vở thực hành.


Bài giải


Tổng số ki lô gam ở cả hai bao là:
45 + 35 = 80 (kg)


Chia được số túi là:
80 : 5 = 16 (túi)
Đáp số: 16 túi
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà học bài



<b>---o0o---Tự nhiên xã hội</b>



<b>Tiết 31: HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết một số hoạt động sản xuất công nghiệp, hoạt động thương mại và lợi ích của
một số hoạt động đó.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết.
- Nêu ích lợi của các hoạt động cơng nghiệp, thương mại.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức trân trọng và giữ gìn các sản phẩm.
<b>* ƯDCNTT</b>


<b>II. KĨ NĂNG SỚNG</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát tìm kiếm thơng tin về các hoạt
động cơng nghiệp và thương mại nơi mình sinh sống.


- Tổng hợp các thông tin liên quan đến hoạt động công nghiệp và thương mại nơi
mình sinh sống.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các tranh trong SGK (61, 62).



- Tranh, ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thương mại
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp
ở tỉnh ta mà em biết?


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ƯDCNTT(quan sát </b>
tranh)


GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 6</b>
* Cách tiến hành:


+ GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ
+ HS các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi:


- Nêu 1 số hoạt động công nghiệp ở
tỉnh ta? Nước ta?


- Hoạt động mua và bán hàng hố được
gọi là gì?



- Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị,... nơi
em ở?


- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe.


1. Một số hoạt động công nghiệp và
<i>thương mại ở Quảng Ninh</i>


- ... Khai thác than, dầu khí, nhà máy
dệt, nhà máy nhiệt điện, nhà máy chế
biến dầu thực vật, nhà máy sản xuất xi
măng, ...


- Hoạt động mua và bán hàng hố gọi
là hoạt đơng thương mại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Những nơi đó diễn ra những hoạt
động gì?


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV u càu HS thảo luận nhóm đơi


và trả lời câu hỏi (3 phút)


H. Nêu ích lợi và hoạt động công
nghiệp, thương mại ở tỉnh ta?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Cả lớp – GV nhận xét, tuyên dương
- GV: Các hoạt động công nghiệp,
<i>thương mại đã mang lại nhiều nguồn</i>
<i>lợi cho người dân, như làm tăng thêm</i>
<i>thu nhập, nâng cao đời sông vật chất</i>
<i>cho người dân, tạo công ăn việc làm</i>
<i>cho người dân địa phương, ...</i>


4. Hoạt động 3: Trò chơi: “Bán
<i><b>hàng”</b></i>


* Cách tiến hành:


- HS đóng vai theo nhóm ( 4 nhóm)
- Các nhóm lên trình diễn trước lớp
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm đóng vai đạt nhất.


<b>C. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


+ Nêu những hoạt động công nghiệp,
thương mại ở tỉnh em?


+ Những hoạt động đó có ích lợi gì?


Có những điểm gì cần chú ý?


- GV nhận xét tiết học.


- ... mua và bán hàng hoá như: vải,
quần áo, thức ăn, ...


- Đại diện các nhóm trả lời.


<i>2. Ích lợi của hoạt động công nghiệp </i>
<i>và thươg mại.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi


- Khoan dầu khí cung cấp cho chúng ta
chất đốt, nhiên liệu để chạy máy.


- Khai thác than cung cấp chất đốt,
nhiên liệu cho ngành sản xuất điện,
xuất khẩu...


- Dệt cung cấp nguyên liệu cho ngành
may mặc.


- Chợ, siêu thị phục vụ cho nhu cầu
mua bán của nhân dân...


- HS lắng nghe, ghi nhớ


- Vai những người mua hàng và bán


hàng.


- HS nêu và trả lời.



<b>---o0o---Mĩ thuật</b>


<b>(GV BỘ MÔN)</b>



<i>---o0o---Ngày soạn: 20/ 12/ 2019</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thể dục</b>
<b>(GV BỘ MƠN)</b>



<b>---o0o---Tốn</b>


<b>Tiết 77: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết</b>
học


<b>2. Giới thiệu về biểu thức.</b>


- GV ghi bảng 126 + 51 và giới thiệu
tương tự với các phép tính:


62 – 11; 78 x 5; 165 : 5
- 1 số HS nhắc lại


- GV: Biểu thức là 1 dãy các số và
<i><b>phép tính đặt sen kẽ nhau.</b></i>


<b>3. Giá trị của biểu thức</b>



- GV nêu yêu cầu tính: 126 + 51


- GV giới thiệu về giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu tính giá trị của các biểu
thức:


62 – 11; 78 x 5; 165 : 5; 125 + 10 – 4
- Giá trị của biểu thức 62 – 11 = ?
- Giá trị của biểu thức 78 x 5 = ?
- Giá trị của biểu thức 165 : 5 = ?
- Giá trị của biểu thức 125 + 10 – 4 = ?
<i><b>4. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức</b>
<i><b>theo mẫu</b></i>


- Hs đọc yêu cầu của bài


Đặt tính rồi tính


678 : 5 503 : 9


26 +51 được gọi là biểu thức


62 – 11; 78 x 5; 165 : 5… cũng là
những biểu thức


125 + 10 – 4: là biểu thức.
- Lắng nghe



- 1 vài HS nhắc lại.
- 126 +51 = 177


- Vì 126 +51 = 177 nên 177 là giá trị
của biểu thức 126 + 51


- HS tính.


- Giá trị của biểu thức 62 -11 là 51
- 78 x 5 = 390


- 165 : 5 = 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- BT yêu cầu gì ?


- 1 HS nêu cách làm mẫu
- 1 số HS nêu kết quả miệng
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ – S?


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức?


- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- GV: Kết quả của phép tính (biểu
<i>thức) chính là giá trị của biểu thức.</i>
<b>Bài 2: Mỗi biểu thức sẽ ứng với mỗi</b>
<i><b>số nào?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức trị chơi: Ai thơng minh.
- 2 đội, mỗi đội 6 HS lên thi làm


- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ – S?


- Nêu cách thực hiện biểu thức
97 – 17 + 20?


- Kiểm tra bài của HS.


- GV: Để nối đúng các em phải tínhgiá
<i>trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>


<b>C. Củng cố- dặn dò: 5’</b>


- Thế nào là giá trị của biểu thức?
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


- HS đọc yêu cầu bài.
M: 284 + 10 = 294


- Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
a, 125 + 18 = 143



- Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
b, 161 – 150 = 11


- Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11
c, 21 x 4 = 84


- Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84
d, 48 : 2 = 24


Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24
- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS chơi theo hướng dẫn.


45 + 23
<b> </b>


79 – 20
50 + 80 + 10
97 – 17 + 20


- Giá trị của biểu thức là kết quả của
biểu thức đó



<b>---o0o---Tâp đọc-Kể chuyện</b>


<b>Tiết 46 - 47: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>A. Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người dân làng quê sẵn sàng giúp đỡ
người khác, hi sinh vì người khác và lịng thủy chung của người thành phố với
những người sẵn sàng giúp đỡ mình lúc khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
<b>3. Thái độ</b>


- Tôn trọng, yêu quý con người vùng nông thôn.
<b>* ƯDCNTT</b>


<b>B. Kể chuyện</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Các bạn kể - theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.
<b>3. Thái độ</b>


- HS yêu quý quê hương đất nước.


<i><b>* QTE: Trẻ em (trai hay gái) ở thành phố hay nơng thơn đều có quyền được kết</b></i>
bạn với nhau.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG</b>
- Tự nhận thức bản thân.


- Xác định giá trị.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh phóng to (SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Tập đọc.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS đọc bài: Nhà rông ở Tây Nguyên.
+ Nhà rông ở Tây Ngun có đặc điểm
gì?


+ Cách bố trí các gian của nhà rơng có
đặc điểm gì?


- GV nhận xét, tun dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’ƯDCNTT ( Quan </b>
sát tranh )


- GV giới thiệu chủ điểm: Thành thị và


nông thôn


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Luyện đọc: 15’</b>


<i>a. Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- HS đọc bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
- HS trả lời.


- HS quan sát và nêu nội dung tranh
chủ điểm.


- HS quan sát và nêu nội dung tranh
chủ điểm.


- Toàn bài đọc phân biệt lời các nhân
vật trong các tình huống:


+ Giọng người dẫn chuyện: thong thả,
rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
<i>nghĩa từ:</i>


<i>* Đọc từng câu:</i>


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó


đọc.


- HS luyện đọc từ khó
<i>* Đọc từng đoạn:</i>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc một số câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.


H. Đặt câu với từ “tuyệt vọng”?
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


- GV u cầu HS đọc bài (nhóm đơi).
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>
- 3 HS đọc lại 3 đoạn.
- 1 HS đọc lại tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi 1


+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?


H. Lần đầu ra thị xã, Mến thấy có gì
lạ?



- 1 HS đọc đoạn 2 - Lớp đọc thầm.
+ Ở cơng viên có những trị chơi gì?


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần).


- Từ khó: nườm nượp, lấp lánh, lao
<i>xuống nước, ướt lướt thướt, sẵn lòng. </i>
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.


Câu dài


- Hai năm sau,/ bố Thành đón Mến ra
<i>chơi.// Thành dẫn bạn đi thăm khắp</i>
<i>nơi;// Cái gì đối với Mên cũng lạ.//</i>


- Mỗi chiều,/ mỗi sáng/ những dòng xe
<i>cộ đi lại nườm nượp.// Ban đêm,/ đèn</i>
<i>điện lấp lánh như sao sa.//</i>


- Bác nông dân tuyệt vọng khi thấy
cảnh cánh đồng ngập chìm trong nước.
- HS đọc bài (nhóm đơi).


- Các nhóm luyện đọc.
<i>Tiêu chí đánh giá:</i>
- Đọc đúng.


- Đọc trôi chảy.



- 1 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm
1. Đôi bạn Thành và Mến


- Thành và Mến kết bạn ngay từ khi
còn nhỏ, khi giặc Mỹ ném bom miền
Bắc, gia đình Thành rời thành phố sơ
tán về q Mến ở nơng thơn.


- Thị xã có nhiều phố, phố nào cũng có
nhà ngói san sát, cái cao, cái thấp
không giống ở quê, những dòng xe đi
lại nườm nượp.


2. Mến dũng cảm cứu người gặp nạn.
- Có cầu trượt, đu quay,...


- Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao
xuống hồ nước, cưu một em bé đang
vùng vẫy tuyệt vọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Ở cơng viên Mến có hành động gì
đáng khen?


+ Qua hành động này, em thấy Mến có
gì đáng q?


- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3.
+ Em hiểu câu chốt của người bố ntn?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm


thuỷ chung của gia đình Thành với
người đã giúp đỡ mình?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong
nhóm (nhóm 3)


- Các nhóm thi đọc theo cách phân vai.
- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay theo tiêu chí đánh giá của GV
- 1 HS đọc lại toàn bài.


Kể chuyện: 20’
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


- Dựa vào câu hỏi gợi ý, kể lại toàn bộ
câu chuyện.


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>


- GV treo bảng phụ có ghi những câu
hỏi gợi ý


- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào câu hỏi gợi ý.


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của


câu chuyện.


- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS - GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


<i><b>* QTE: Trẻ em (trai hay gái) ở thành</b></i>
phố hay nơng thơn đều có quyền được
kết bạn với nhau.


dũng cảm và sẵn sàng giúp đỡ người
khác.


3. Tình cảm thuỷ chung của gia đình
<i><b>Thành</b></i>


- Câu nói của người bố ca ngợi những
phẩm chất tốt đẹp của những người
sống ở làng quê - những người sẵn
sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó
khăn.


- Gia đình Thành về thị xã nhưng vẫn
nhớ gia đình Mến, bố Thành đón Mến
ra chơi, Thành đưa Mến đi thăm quan
khắp thị xã.


Phân vai: Người dẫn chuyện, bố
Thành.



<i>Tiêu chí đánh giá:</i>
- Đọc đúng


- Đọc trôi chảy


- Thể hiện được tình cảm của từng
nhân vật.


- Lắng nghe


- HS đọc gợi ý trong sách giáo khoa.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào gợi ý.


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS lắng nghe


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ
gì về những người sống ở làng quê?
- GV nhận xét giờ học.



- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện.


- Lắng nghe.



<b>---o0o---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Chính tả - Nghe viết</b>
<b>Tiết 31: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng bài tập phân biệt ch/tr hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc - HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp nhận
xét


- GV nhận xét – tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lần


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn viất có những tên riêng
nào?


- Lời nói của bố được viết ntn?


- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp


<i>b. HS viết bài vào vở</i>
- GV đọc



<i>khung cửa, mát rượi</i>
- 2 HS viết trên bảng
- Dưới lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc lại


- Đoạn văn có 6 câu


- Các chữ đầu câu, tên người,...phải
viết hoa.


- Câu nói của bố được đặt sau dấu hai
chấm, xuống dịng và lùi vào 1 ơ.


Từ khó


- lo lắng, dám, chuyện xảy ra, chiến
<i>tranh, ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>



Bài 2: Điền vào chỗ trống: ay hay ây
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét - GV nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.


Bài tập. Điền đúng các cặp từ
a, chân trâu , châu chấu


- chật chội, trật tự
- chầu hẫu, ăn trầu


b, Cơn bão, vẽ, vẻ mặt, uống sữa, sửa
soạn


- Lắng nghe.




<b>---o0o---Hát nhạc</b>


<b>Tiết 16: KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC: CÁ HEO VỚI ÂM NHẠC</b>
<b> GIỚI THIỆU TÊN NỚT NHẠC QUA TRỊ CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Qua truyện kể, các em biết âm nhạc cịn có tác động tới lời lồi vật.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng những nốt nhạc vào trò chơi
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết tên gọi các nốt nhạc và tìm vị trí các nốt nhạc qua trị chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Đọc diễn cảm câu chuyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức .1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :3’</b>


- Gv gọi 3 hs lên bảng biểu diễn.
- Gv nhận xét.


<b>3. Nội dung bài mới :2’</b>


-Gv giới thiệu bài mới: Gv thuyết trình.
<b>* Hoạt động 1 : Kể chuyện âm nhạc.15’</b>
- Em nào có thể nói hiểu biết của mình về cá
heo?



- Gv đọc diễn cảm câu chuyện “Cá heo với
<i>âm nhạc”.</i>


- Gv đọc lại từng đoạn ngắn và đặt câu hỏi để


- 3 hs biểu diễn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hs trả lời theo nội dung được nghe.


+ Điều gì khiến đàn cá heo bơi theo con tầu
ra biển?


+ Em nào có thể kể tóm tắt câu chuyện vừa
nghe?


- Gv đọc lại câu chuyện.


<b>* Hoạt động 2 : Giới thiệu tên nốt nhạc </b>
<b>qua trò chơi.15’</b>


- Gv giới thiệu tên 7 nốt nhạc:
Đơ-Rê-Mi-Pha-Son-La-Si.


<b>a. Trị chơi: Bảy anh em.</b>


- Gv chỉ định 7 em, mỗi em mang tên 1 nốt
nhạc theo thứ tự: Đô-Rê-Mi-Pha-Son-La-Si.
- Gv hướng dẫn: 7 anh em đứng cạnh nhau
theo thứ tự trên, gv gọi tên nốt nào hs mang


tên nốt đó nói “có’’ và nói “Tơi tên là …’’
theo tên nốt đã quy dinh rồi giơ 1 tay lên cao.
Ai nói sai “tên mình’’ là thua cuộc. Gv gọi
em khác thay thế và cuộc chơi tiết tục. Gv
“gọi tên’’ nhanh hơn và hs “xưng tên’’ cùng
phải nhanh chóng nói đúng tên mình.


<b>b. Trị chơi: Khuông nhạc bàn tay.</b>
- Gv giới thiệu các nốt nhạc trên khng
<i>tượng trưng qua bàn tay.</i>


+ Dùng ngón trỏ của bàn tay phải đặt song
song dưới ngón út tay trái (tượng trưng cho
dòng kẻ phụ) chỉ nốt Đơ.


+ Dùng ngón trỏ, chỉ hơi chếch phiá dưới sát
ngón tay út là nốt Rê.


+ Ngón trỏ tay phải chỉ vào ngón út tay trái
(tượng trưng dịng kẻ 1) là nốt Mi.


+ Ngón trỏ tay phải chỉ vào khoảng trống
giữa ngón út và ngón đeo nhẫn tay trái là nốt
Pha (khe 1 của khng nhạc).


+ Ngón trỏ tay phải chỉ vào ngón đeo nhẫn
tay trái là nốt Son (dịng 2 của khng nhạc).
- Gv cho hs luyện tập để nhớ các nốt nhạc
trên “khuông nhạc bàn tay’’. Trong tiết học
này các em chỉ học vị trí 5 nốt


<i>Đơ-Rê-Mi-Pha-Son.</i>


- Gv cho hs nhắc lại tên các nốt nhạc đã học.
- Gv nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gv củng cố lại nội dung bài học .
- Gv đàn cho hs hát lại bài hát .


- Hs nghe và trả lời.


- Hs nghe.


- Hs nghe.


- Hs nghe và chơi trò chơi.


- Hs nghe và quan sát.


- Hs thực hành.


- Hs nhắc lại tên nốt nhạc đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhắc hs về học bài ôn lại các bài hát đã
học.


- Gv nhận xét giờ học


- Hs nghe và lĩnh hội.




<b>---o0o---Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>TỔ CHỨC “ LAO ĐỘNG VỆ SINH XUNG QUANH ĐÀI TƯỞNG NIỆM</b>
<b>LIỆT SĨ XÃ TRÀNG LƯƠNG NHÂN DỊP KỈ NIỆM 75 NĂM NGÀY</b>


<b>THÀNH LẬP QĐND VIỆT NAM 22/12”</b>



<b>---o0o---Tiếng anh</b>


<b>( GV BỘ MÔN )</b>
<i>Ngày soạn: 20/ 12/ 2019</i>


<i>Ngày giảng: 25/ 12/ 2019</i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 78: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết tính nhẩm và áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu <, >, =
<b>3. Thái độ</b>



- Có thái độ u thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, phấn màu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS tính giá trị của biểu thức.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết</b>
học


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* HĐ1: Hai quy tắc tính giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức</b></i>


+ Gv viết biểu thức: 60 + 20 - 5
+ GV chú ý HS cách trình bày:
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75


- Biểu thức thứ nhất có những phép
tính nào?



- Biểu thức chỉ có phép tính cộng và
trừ thì ta thực hiện theo thứ tự nào?
+ YC HS thực hiện tính giá trị biểu
thức: 49 : 7 x 5 (cách tiến hành tương


70 + 80 - 35 913 – 238


- Lắng nghe.


- HS theo dõi.


- Biểu thức thứ nhất chỉ có phép cộng
và phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tự)


+ YC 1 số HS nêu lại cách thực hiện
tính giá trị của biểu thức.


- GV: Biểu thức chỉ có phép cộng và
<i>trừ thì ta thực hiện từ trái sang phải.</i>
<i>+ Biểu thức chỉ có phép nhân và chia,</i>
<i>ta cũng thực hiện từ trái sang phải.</i>
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b></i>
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài



- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


- Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?


- Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta
thực hiện ntn?


- GV: Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ
<i>ta thực hiện từ trái sang phải.</i>


<i><b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- HS nêu yêu cầu của bài


- Bài tập yêu cầu gì?
- 4 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần b.


- YC HS đổi chéo bài kiểm tra.


- GV: Biểu thức chỉ có phép nhân và
<i>phép chia ta thực hiện từ trái sang</i>
<i>phải.</i>



<i><b>Bài 3: Điền >, <, = vào chỗ chấm </b></i>
- YC HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- Để điền dấu đúng ta cần phải làm gì?
+ Kiểm tra bài HS.


- GV: Trước khi điền dấu ta cần tính


- 1 số HS nêu lại cách thực hiện tính
giá trị của biểu thức.


- Lắng nghe.


a, 205 + 60 + 3 b, 462 - 40 + 7
= 265 + 3 = 422 + 7
= 268 = 429


- Ta thực hiện tính lần lượt từ trái sang
phải.


268 - 68 + 17 387 - 7 - 80
<b>= 200 + 17 = 380 - 80</b>
= 217 = 300


a, 15 x 3 x 2 b, 8 x 5 : 2


= 45 x 2 = 40 : 2
= 90 = 20
48 : 2 : 6 81 : 9 x 7
= 24 : 6 = 9 x 7
= 4 = 63
- Thực hiện tính từ trái sang phải.
- HS đổi chéo bài kiểm tra.


- Lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
55 : 5 x 3 ... 32
47 ... 84 - 34 - 3
20 + 5 ... 40 : 2 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>giá trị của các biểu thức rồi so sánh</i>
<i>sau đó mới điền dấu.</i>


<i><b>Bài 4: Bài toán.</b></i>
- HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Chữa bài:


- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?


- 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao


nhiêu g?


- Để tìm được 2 gói mì và 1 hộp sữa
cân nặng bao nhiêu g, trước tiên ta phải
làm gì?


- HS tự kiểm tra bài của mình


- GV: Đây là bài toán giải bằng 2
<i>phép tính cần lưu ý cách đặt lời giải và</i>
<i>cách trình bày.</i>


<b>C. Củng cố – dặn dị: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức
khi


chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ
có phép nhân và phép chia?


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.
- GV nhận xét tiết học


<i>Tóm tắt</i>


1 gói mì : 80g
1 hộp sữa: 455g.


2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng ... g?
<i>Bài giải</i>



2 gói mì cân nặng số gam là:
80 x 2 = 160 (gam)


2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 215 (gam)
Đáp số: 215 gam.
- Lắng nghe.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.



<b>---o0o---Tự nhiên xã hội</b>


<b>Tiết 32: LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Phân biệt được sụ khác nhau giữa làng quê và đô thị về các mặt: phong cảnh, nhà
cửa, hoạt động sống chủ yếu của nhân dân, dường xá và hoạt động giao thông.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Kể tên được một số phong cảnh, công việc, đặc trưng ở làng quê và đô thị.
<b>3. Thái độ</b>


- Thêm yêu quý và gắn bó với nơi mình đang sống.



<i><b>* GDBVMT: Cho học sinh nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống ở làng quê</b></i>
và môi trường sống ở đô thị.


<b>II. KĨ NĂNG SỚNG </b>


- Kĩ năng xử lí và tìm kiếm thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác biệt
giữa làng quê và đô thị


- Tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng q và đơ thị.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK (62, 63).


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Kể tên 1 số khu công nghiệp và thương
mại mà em biết?


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết</b>
học.


2. Hoạt động 1: Tìm hiểu về phong
<i><b>cảnh của làng quê và đô thị.</b></i>


* Cách tiến hành



- YC HS thảo luận nhóm 6


- GV yêu cầu các nhóm quan sát H1, 2,
3 (SGK) và trả lời câu hỏi.


- Phong cảnh, nhà cửa, đường xá, ở
làng q có gì khác ở đơ thị?


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV kết luận: Phong cảnh, nhà cửa ở
<i>làng quê thể hiện rất thanh bình, yên</i>
<i>tĩnh.</i>


<i>Phong cảnh ở đô thị thể hiện sự sầm</i>
<i>uất, sôi động.</i>


3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi
<i>* Cách tiến hành: </i>


- HS trao đổi nhóm đơi và TLCH


- Nêu sự khác nhau về nghề nghiệp ở
làng quê và đô thị?


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


thảo luận.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV kết luận: Cùng với sự khác nhau
<i>về phong cảnh, sự vật thì công việc</i>
<i>cũng khác nhau: ở làng q cơng việc</i>
<i>mang tính thủ cơng, thuần nơng. ở đơ</i>
<i>thị người dân chủ yếu làm trong các</i>


- HS thực hiện theo yêu cầu


<i>2. Phong cảnh ở làng quê và đô thị</i>
- HS thảo luận nhóm 6


- Các nhóm quan sát H1, 2, 3 (SGK) và
trả lời câu hỏi.


A, ở làng quê:


+ Xung quanh nhà có vườn cây ,
chuồng trại,...


+ Người dân sống chủ yếu bằng nghề
trồng trọt, chăn ni, ...


+ Đường làng nhỏ, ít người đi lại, ...
b, ở đô thị:


+ Nhà cao tầng, tập trung san sát, …


+ Người dân chủ yếu đi làm ở các công
sở, cửa hàng, …


+ Đường rộng, nhiều xe cộ đi lại.
- Lắng nghe.


<i>2. Nghề nghiệp ở nông thôn và thành</i>
<i>thị.</i>


A, ở làng quê:


+ Trồng trọt: trồng lúa, trồng rừng,
trồng cây công nghiệp, cây hoa quả, …
+ Chăn ni: gà, vịt, trâu bị, ..


+ Nghề thủ cơng: dệt chiếu, đan cói, ...
b, ở thành thị:


Bn bán, sản xuất và chế tạo máy
móc, nghiên cứu khoa học, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>cơng sở, nhà máy, xí nghiệp.</i>


* GDBVMT: Liên hệ HS phân biệt
được sự khác nhau giữa môi trường
sống ở làng quê và môi trường sống ở
đô thị.


4 Hoạt động 3: Vẽ tranh
* Cách tiến hành:



- GV gợi ý cách thể hiện những nét
chính


- HS vẽ tranh theo nhóm 4


- Các nhóm trưng bày và trình bày ý
tưởng trong tranh của nhóm mình.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
những bức tranh đẹp.


<b>C. Củng cố - dặn dị : 5’</b>


- HS đọc phần bóng đèn toả sáng.
- Ở nơi em đang sống phong cảnh ntn?
Em cần làm gì để tạo cho phong cảnh
nơi em đang sống được xanh – sạch –
đẹp?


- GV nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe, liên hệ thực tế.


- Xác định mục tiêu.


- HS làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm trình bày


- Lớp nhận xét.
- 3 HS đọc.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.
<i>Ngày soạn: 20/ 12/ 2019</i>


<i>Ngày giảng: 26/ 12/ 2019</i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách tính giá trị cuả biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu
thức.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK, VBT, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét


- GV nhận xét – tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu</b>


- HS lên làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>thức 60 + 35 : 5</b></i>
- GV viết biểu thức


- Biểu thức này có những phép tính
nào?


- HS suy nghĩ và tính giá trị của biểu
thức theo nhóm đơi


- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?



- Em đã tính giá trị của biểu thức theo
thứ tự nào?


- Kiển tra kết quả tính ở dưới lớp.
- GV cùng HS nêu lại cách tính biểu
thức trên: Với biểu thức có cả phép
chia và phép cộng thì ta thực hiện phép
tính chia trước, phép cộng sau.


<b>3. Hướng dẫn HS thực hiện biểu thức</b>
<i><b>86 - 10 x 4</b></i>


- HS đọc biểu thức.


- Trong biểu thức này có những phép
tính nào?


- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?
- Nêu cách thực hiện?


- 1 số HS khác nêu cách thực hiện.
- Trong biểu thức có chứa các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện
theo thứ tự nào?


- GV: Nếu biểu thức mà có các phép
<i>tính nhân, chia, cộng, trừ ta thực hiện</i>


<i>nhân, chia trước, cộng, trừ sau.</i>


<b>4. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức</i>
- HS làm bài cá nhân


- 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài:


+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu
thức trên?


<b>GV: Lưu ý cách tính giá trị của các</b>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia,</i>
<i>cộng trừ.</i>


- Phép tính cộng và phép tính chia


- HS đại diện nhóm lên bảng


- Thực hiện chia trước rồi thực hiện
phép tính cộng


- HS lắng nghe.


<i><b>86 - 10 x 4 = ?</b></i>



- Có các phép tính trừ và nhân
<i><b> 86 - 10 x 4 = 86 - 40</b></i>


= 126


- HS nêu cách thực hiện.


- ... thực hiên nhân, chia trước, cộng
trừ sau.


- Lắng nghe.


- 1 số HS nhắc lại.


- 1 HS nêu yêu cầu


253 + 10 x 4 500 + 6 x 7
= 253 + 40 = 500 + 42
= 293 = 542
41 x 5 - 100 93 - 48 : 8
= 205 – 100 = 93 - 6
= 105 = 87


- Ta thực hiện nhân chia trước, công,
trừ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S.</i>
- 2 HS làm trên bảng



- Chữa bài:


+ Nhận xét bài trên bảng


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu
thức trên?


<b>GV: </b><i>Lưu ý cách tính giá trị của các</i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia,</i>
<i>cộng trừ =>Nhân, chia trước, cộng trừ</i>
<i>sau.</i>


<i>Bài 3: Bài toán</i>
- 1 HS đọc u cầu


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng


- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
- 1 HS làm bài trên bảng


- Chữa bài:


+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Yêu cầu HS giải thích cách làm bài


<b>GV: Bài tốn giải bằng 2 phép tính</b>
<i>có liên quan đến dạng chia đều thành</i>
<i>các nhóm, tìm giá trị của 1 nhóm.</i>
<i>Bài 4: Xếp hình.</i>



- HS nêu u cầu bài tập
- Tổ chức cho HS thi xếp hình


- 2 HS lên bảng thi xếp xem ai xếp
nhanh và đúng


- GV tuyên dương.
<b>C. Củng cố dặn dị: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có
các phép tính cơng, trừ, nhân, chia.
- GV nhận xét giờ học


- 1 HS nêu yêu cầu
37 - 5 x 5 = 12
13 x 3 - 2 = 13
180 : 6 + 30 = 60
180 + 30 : 6 = 35


30 + 60 x 2 = 150
30 + 60 x 2 = 180
282 - 100 : 2 = 91
282 - 100 : 2 = 232
- HS lắng nghe.


<i><b> Tóm tắt</b></i>


Mẹ hái : 60 quả táo
Chị hái : 35 quả táo



Số táo của mẹ và chị được đóng vào 5
hộp


1 hộp: .... quả táo?
<i>Bài giải</i>


Số táo của cả mẹ và chị là:
60 + 35 = 95 (quả)
1 hộp có số quả táo là:


95 : 5 = 19 (quả )
Đáp số: 19 quả.
- HS lắng nghe.


- Cho 8 hình tam giác bằng nhau, Hãy
xếp thành hình dưới đây:


- 2 HS lên bảng thi xếp hình.
- HS dưới lớp nhận xét
- HS trả lời.


- Lắng nghe.



<b>---o0o---Tập đọc</b>


<b>Tiết 48: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu
những người nông dân làm ra lúa gạo.


- Hiểu nghĩa các từ: hương trời, chân đất
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát.


- Đọc đúng các từ khó: sen nở, lá thuyền, lịng em, mát rợp…
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* BVMT: Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý nông thôn nước ta. Cho học sinh</b></i>
biết môi trường thiên nhiên và cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và đáng yêu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS đọc bài cũ


- Qua những việc làm của Mến, em
thấy Mến là người ntn?



- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Luyện đọc</b>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu</i>


- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (Lần 1).
- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ
- 1 HS đọc câu dài và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc


- HS đọc nối tiếp khổ thơ (lần 2)
- 1 HS đọc Chú giải- SGK


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>



- u cầu HS đọc từng khổ trong nhóm
đơi.


<i>* Các nhóm thi đọc </i>


- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn


- 2 HS đọc bài: Đôi bạn.
- HS trả lời


- Lắng nghe.


<i><b>- Giọng thiết tha, tình cảm, nhấn giọng</b></i>
ở những từ ngữ gợi tả gợi cảm.


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần)
- HS luyện đọc từ khó.


Từ khó:


- Sen nở, lá thuyền, lòng em, mát
rợp…


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ
(Lần1).


Chú ý ngắt giọng đúng nhịp thơ :
Em về quê ngoại/ nghỉ hè


<i>Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời.//</i>


<i> Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/</i>


<i>Quên quên/ nhớ nhớ/ những lời ngày</i>
<i>xưa.// </i>


- HS luyện đọc trong nhóm đơi.
Tiêu chí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- 1 HS đọc khổ thơ 1


- Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?
- Bạn nhỏ thấy ở quê có gì lạ?


- HS đọc thầm đoạn 2.


- Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm
ra hạt gạo?


- Chuyến về q ngoại đã làm cho bạn
nhỏ có gì thay đổi?


<i>* BVMT: Giáo dục học sinh tình cảm</i>
<i>u q nơng thơn nước ta. Cho học</i>
<i>sinh biết môi trường thiên nhiên và</i>
<i>cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và</i>
<i>đáng yêu.</i>


<b>4. Luyện đọc lại </b>



- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng bài
thơ.


- GV xố dần bảng


- Gọi 1 số HS đọc thuộc khổ thơ mà
HS thích và giải thích lí do tại sao em
thích?


- HS – GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Quê em ở đâu? Em yêu những gì ở
quê em?


- Dặn dò HS về nhà học thuộc bài thơ
- GV nhận xét giờ học


- Đọc thể hiện giọng thiết tha, tình
cảm.


1. Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê
<i><b>ngoại.</b></i>


- Bạn nhỏ về thăm quê ngoại ở nông
thôn.


- Đầm sen nở ngát hương, gặp trăng,
gặp gió bất ngờ, con đường rực màu
rơm phơi, bóng tre rợp mát vai người,


vầng trăng như lá thuyền trôi.


2. Bạn nhỏ yêu cảnh đẹp, yêu những
<i><b>người làm ra hạt gạo</b></i>


- Bạn ăn hạt gạo đã lâu, nay mới gặp
người làm ra hạt gạo. Họ rất thật thà,
bạn thương họ như thương người ruột
thịt, thương bà ngoại mình.


- Bạn thêm yêu cuộc sống, thêm yêu
con người sau chuyến về thăm quê.
- Lắng nghe.


- HS luyện dọc thuộc lòng.


- Một số HS thuộc từng khổ thơ.


- 2 – 3 HS đọc thuộc khổ thơ mà mình
thích và nêu lí do.


- HS trả lời, liên hệ bản thân.
- Lắng nghe.



<b>---o0o---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 16: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. DẤU PHẨY.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nơng thơn.</i>
- Ơn luyện về cách dùng dấu phẩy.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Kể tên được một số sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* GD TTHCM: Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc.</b></i>
<i><b>* QTE: Quyền được sống chung với các dân tộc khác trên đất nước Việt Nam như</b></i>
anh em một nhà.


<i><b>* BVMT: </b></i>Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê
hương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở Bài tập.


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hãy nêu 1 số từ chỉ đặc điểm? Đặt
câu với mỗi từ đó theo mẫu câu Ai thế
nào?


- HS – GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết</b></i>
học


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<i>Bài 1: Em hãy kể tên 1 số thành phố,</i>
<i>vùng quê ở nước ta</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập u cầu gì?


- HS làm bài theo nhóm bàn.
- Các nhóm làm vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ – S?


+ GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
+ Một số HS đọc lại tên các thành phố


và vùng quê vừa tìm được.


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về
hoạt động của 1 số thành phố và vùng
quê.


<i>Bài 2: Kể tên các sự vật và cơng việc</i>
<i>chính ở thành phố và vùng quê.</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- HS làm bài vào vở.


- 1 số HS nêu kết quả miệng.
- Chữa bài:


- HS trả lời.
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo bàn.


A, 1 số thành phố trực thuộc trung
ương: Hà Nội, Hải phòng, TP. HCM.
B, Thành phố tương đương với cấp
quận (huyện): TP.Hạ Long, Móng Cái,
Thái Bình, Lạng Sơn, Điện Biên, …
c, 1 số vùng quê ở nước ta: Thái Bình,
Nam Định, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc
Giang,…



a, Thường thấy ở thành phố:


+ Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng, rạp
xiếc, công viên, …


+ Công việc: kinh doanh, chế tạo máy,
nghiên cứu khoa học, …


b, Thường thấy ở nông thơn:


+ Sự vật: Cánh đồng lúa, luỹ tre, trâu
bị, nhà ngói, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét Đ- S, bổ sung


- HS – GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>*BVMT: Các sự vật và công việc ở</b>
<i>thành phố và các vùng nơng thơn có</i>
<i>nhiều điểm khác nhau. Cuộc sông ở</i>
<i>các thành phố thường sôi động, nhộn</i>
<i>nhịp hơn. Còn cuộc sống ở những vùng</i>
<i>quê thường thanh bình và giản dị</i>
<i>hơn.Dù ở thành phố hay làng q</i>
<i>chúng ta cũng cần có ý thức giữ gìn vệ</i>
<i>sinh môi trường. Để môi trường sống</i>
<i>quanh ta luôn sạch đẹp.</i>


<i>Bài 3: Hãy chép lại đoạn văn và điền</i>
<i>dấu phẩy vào chỗ thích hợp</i>



- HS đọc yêu cầu của bài
- H. Bài tập yêu cầu gì?
- 1 HS lên bảng làm bài tập
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ – S?


- 1 số HS đọc lại đoạn văn.


- Qua bài tập này, em thấy dấu phẩy có
tác dụng gì?


- Khi đọc câu có dấu phẩy, em cần lưu
ý điều gì?


- GV: Dấu phẩy dùng để tách các bộ
<i>phận cùng trả lời cho 1 câu hỏi, đặt</i>
<i>cạnh nhau. Khi đọc câu có dấu phẩy</i>
<i>cần nghỉ hơi sau dấu phẩy.</i>


* GD TTHCM: Đoạn văn cho ta thấy
Bác luôn vun đắp truyền thống đoàn
kết của dân tộc và nhắc nhở toàn dân
nâng cao tinh thần đoàn kết.


<b>C. Củng cố - dặn dị: 5’</b>


- Bài học hơm nay cung cấp cho các
em những kiến thức nào?



- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.
- GV nhận xét tiết học.


gạo, ...


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Bài yêu cầu điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp


- 1 HS lên bảng điền, dưới lớp điền vào
vở.


- Dấu phẩy có tác dụng liệt kê tên các
dân tộc và tách các thành phần cùng
loại với nhau.


- Khi đọc câu có dấu phấy cần chú ý
ngắt sau dấu phẩy.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS trả lời.




<b>---o0o---Chính tả - Nhớ viết</b>


<b>Tiết 32: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết đẹp, trình bày đúng (thể thơ lục bát) bài chính tả.
- Làm đúng bài tập 2a, b.


<b>3. Thái độ</b>


- Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gv đọc- HS viết vào nháp
- Dưới lớp nhận xét


- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lần


- Bài chính tả có mấy câu thơ?
- Bài được viết theo thể thơ gì?


- Cách trình bày các câu thơ đó như thế
nào?


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa?


- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp


<i>b. HS viết bài vào vở</i>
- GV đọc


- GV theo dõi uốn nắn
<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
- 1 HS nêu yêu cầu



- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- 2 HS đọc lại bài làm.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học


- 2 HS viết trên bảng


- Yêu cầu học sinh viết: châu chấu, trật
tự, chật chội, chầu hẫu.


- 2 HS đọc lại


- Bài có 5 câu thơ, là 10 dòng thơ
- Bài được viết theo thể thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lề 3 ô, câu 8 viết cách
lề 2 ô.


- Các chữ đầu dịng thơ.
Từ khó


- hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền,
êm đềm.



- HS viết bài vào vở


Bài 2. Điền vào chỗ trống: tr hay ch
- công cha; trong nguồn, chảy ra.
kính cha, cho trịn, chữ hiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


<b>---o0o---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thủ cơng</b>
<b>( GV BỘ MƠN )</b>



<b>---o0o---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc hiểu nôi dung bài thơ Thả diều và trả lời câu hỏi bài tập 2, ôn lại từ chỉ đặc
điểm, kiểu câu: Ai thế nào?


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
<b>3. Thái độ</b>


- GD HS ý thức u q trị chơi dân gian ở nơng thơn gắn bó với tuổi thơ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VTH



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>C. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Đọc lại bài Đôi bạn.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc: Thả diều.</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài


<b>+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu </b>
- Luyện đọc từ khó


<b>+ GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn</b>
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: trong
<i>ngần, chơi vơi, nong trời, lưỡi liềm.</i>
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp trong
nhóm


- Gọi HS thi đọc nối tiếp đoạn
- Lớp đọc nối tiếp cả bài.
- GV nhận xét


<i><b>Hoạt đợng 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</i>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập


a.T vàng, chiếc thuyền, hạt cau, lưỡi
liềm.


b. 2 hình ảnh so sánh: trời như cánh
đồng, diều em lưỡi liềm.


c. Vào ban đêm.


d.Ở giữa những ngôi sao, cánh diều
giống mặt trăng.


e. Trong ngần, chơi vơi, xanh.


- 3- 4 HS đọc lại


- HS đọc thầm theo GV
- HS đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc từ khó.
- Nhận xét sửa sai
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS giải thích, theo dõi
- HS đọc nối tiếp theo nhóm
- HS thi đọc nối tiếp đoạn
- Lớp đọc nối tiếp bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

g. Tiếng sáo diều trong ngần.
- GV nhận xét ý đúng


- Bài viết nói lên điều gì?
- GV nhận xét



- GV chốt ý đúng.


- Hãy đặt câu theo kiểu câu: Ai thế
nào?


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Củng cố kiến thức bài học


- Lớp nhận xét.


- HS trả lời: vẻ đẹp của tuổi thơ ở nơng
thơn qua hình ảnh cánh diều.


- HS nêu miệng câu mình đặt.
- HS viết câu vào vở.


- Lắng nghe.



<b>---o0o---Tin học</b>


<b>( GV BỘ MÔN )</b>



<b>---o0o---Tiếng anh NN</b>



<b>( GV BỘ MÔN )</b>



<i>---o0o---Ngày soạn: 20/ 12/ 2019</i>


<i>Ngày giảng: 27/ 12/ 2019</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 16: NGHE – KỂ: KÉO CÂY LÚA LÊN.</b>
<b>NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết trình bày đúng, viết thành câu, dùng từ đúng.
<b>3. Thái độ</b>


- GD ý thức quý trọng yêu quê hương, đất nước.


<i><b>* BVMT: Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê</b></i>
hương.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (kể về nông thôn hoặc thành thị).</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết câu gợi ý


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 1 HS đọc đoạn văn giới thiệu về tổ
em.


- Cả lớp - GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1. Nói những lời em biết về nơng</b>
<i><b>thơn, thành thị.</b></i>


- HS nêu yêu cầu của bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS nhắc lại câu hỏi gợi ý.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1 HS dựa vào các câu hỏi gợi ý


để làm bài (mẫu)


- Nhiều HS tập nói trước lớp.


- Cả lớp - GV nhận xét, bổ sung, sửa
các lỗi sai về cách dùng từ, đặt câu,
cách diễn đạt.


- HS - GV nhận xét, sửa lỗi.


<i><b>* GDBVMT : Gd học sinh ý thức tự</b></i>
<i>hào về cảnh quan môi trường trên các</i>
<i>vùng đất quê hương.</i>


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Viết những điều em biết về nông thôn
thành thị thành 1 đoạn văn.


- GV nhận xét tiết học.


Ví dụ: Nghỉ hè, em được bố mẹ cho về
quê chơi. Quê em có cánh đồng rộng
mênh mơng, có dịng sơng bốn mùa
xanh mát chảy ven làng em. Nhà cửa ở
quê không cao và san sát như ở thành
phố, nhà nào cũng có vườn cây. Khơng
khí ở q thật là trong lành và mát mẻ.
Khi về thành phố, em cứ nhớ mãi
những buổi chiều cùng bạn cưỡi trâu,


thả diều trên đê.


- HS làm bài vào vở


- 1 số HS đọc bài làm của mình.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe xác định mục tiêu bài học
tiết sau.




<b>---o0o---Toán</b>


<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức dạng: chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có phép nhân,
chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ, phấn màu.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hai HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức: 54 : 9 + 245 và 27 x 3 - 68


- GV- HS nhận xét .
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của</b>
bài.


<b>2. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</i>
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


- Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?


- Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta
thực hiện ntn?



- GV: Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ
<i>ta thực hiện từ trái sang phải.</i>


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài:


+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu
thức trên?


<b>GV: </b><i>Lưu ý cách tính giá trị của các</i>
<i>biểu</i>


<i> thức có các phép tính nhân, chia, cộng</i>
<i> trừ => Nhân, chia trước, cộng, trừ</i>
<i>sau.</i>


<b> Bài 3: Tính giá trị của biểu thức</b>
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài:



+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu
thức trên?


- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
ra nháp.


- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


a, 125 - 85 + 80 b, 68 + 32 - 10
= 40 + 80 = 100 – 10
= 120 = 90




21 x 2 x4 147 : 7 x 6
<b> = 42 x 4 = 21 x 6 </b>
= 168 = 126
- 4 HS làm trên bảng


- HS dưới lớp làm vào vở.


a, 375 - 10 x 3 b, 306 + 93 : 3
= 375 – 30 = 306 + 96
= 345 = 402


64 : 8 + 30 5 x 11 - 20
= 8 + 30 = 55 - 20
= 38 = 35
- HS lắng nghe.


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng


a, 81 : 9 + 10 b, 11 x 8 - 60
= 9 + 10 = 88 - 60
= 19 = 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GV: </b><i>Lưu ý cách tính giá trị của các</i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia,</i>
<i>cộng trừ => Nhân, chia trước, cộng</i>
<i>trừ sau.</i>


Bài 4: Mỗi số trong hình trịn là giá trị
<i>của biểu thức nào?</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức trò chơi: Ai thông minh.
- 2 đội, mỗi đội 5 HS lên thi làm


- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương


- Chữa bài:



- Nhận xét Đ - S?


- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức
80 : 2 x 3 và 70 + 60 : 3.


- Kiểm tra bài của HS.


- GV: Để nối đúng các em phải tính
<i>giá trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn
bị bài sau.


= 180: 2 = 12 + 63
= 90 75


- HS lắng nghe.


80 : 2 x 3
<b> </b>


70 + 60 : 3
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
81 - 20 + 7
- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe



<b>---o0o---Tập viết</b>


<b>Tiết 16: ÔN CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa M (viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy
định) thông qua bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng: “Một cây làm chẳng lên non


<i> Ba cây chụm lại lên hòn núi cao” bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ viết hoa: M; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ.
- Vở tập viết



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét – tuyên dương.
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv nêu mục đích yêu cầu của
tiết học


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết
từng chữ .


- HS tập viết các chữ hoa trên
bảng con.


<i><b>b. HS viết từ ứng dụng</b></i>
- Gv giới thiệu từ ứng dụng.


- Gv giải thích: Mạc Thị Bưởi quê
<i>ở Hải Dương, là nữ du kích hoạt</i>
<i>động ở vùng địch tạm chiếm. Khi</i>


<i>bị địch bắt, chúng tra tấn chị dã</i>
<i>man, chị vẫn quyết không khai --></i>
<i>bọn địch đã cắt cổ chị, chị đã anh</i>
<i>dũng hy sinh.</i>


- HS luyện viết trên bảng con
<i><b>c. HS viết câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Gv giới thiệu câu ứng dụng.</b></i>
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca
dao: Câu tục ngữ khuyên con
<i>người phải biết đoàn kết mới tạo</i>
<i>ra sức mạnh.</i>


- HS tập viết trên bảng con các
chữ: Một


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>
- Gv nêu yêu cầu viết


- HS viết bài vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn
<b>4. Chấm chữa bài</b>
- Gv chấm khỏang 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp
rút kinh nghiệm


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp.


- 2 HS lên bảng viết: Lê Lợi, lựa lời.


- Lắng nghe.


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: M, T, B.


<i>HS viết từ ứng dụng</i>
- Lắng nghe.


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS tập viết trên bảng con các chữ:


+ Viết chữ M: 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ T và B: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Mạc Thị Bưởi: 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TUẦN 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS nhận thấy ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.



- HS có thái độ nghiêm túc thực hiện nề nếp của lớp và trường đề ra.
- Đề ra phương hướng tuần tới.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Ghi chép trong tuần.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt của GV</b> <b>Hoạt của HS</b>


<b>I/ Ổn định tổ chức. (2’) </b>


- Cho hs hoạt động văn nghệ theo sự
chuẩn bị của lớp.


<b>II/ Nội dung sinh hoạt. (18’)</b>
<b>2. Lớp trưởng tổng kết nhận xét.</b>


- Gv yêu cầu hs lắng nghe, cho ý kiến bổ
sung.


<b>3. GV nhận xét, đánh giá.</b>


- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.
*Ưu điểm:


………
………


………
………
………
*Nhược điểm:


………
………
………
………
………
<b>4. Tuyên dương, phê bình:</b>


- Tuyên dương:


………
………
- Nhắc nhở:


………
………
<b>5. Phương hướng tuần 6:</b>


- Lớp phó văn thể cho hát.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về
các hoạt động của lớp về mọi mặt.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.



- HS bình xét thi đua cá nhân, tổ
trong tuần.


* Lớp trưởng lên đọc bản phương
hướng của lớp trong tuần sau.


- Phát huy ưu điểm và khắc phục tồn
tại của tuần trước.


- Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động
của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>6. Tổng kết sinh hoạt.</b>
- Lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nhận xét giờ học.


- Ôn bài 15 phút đầu giờ nghiêm túc,
hoạt động giữa giờ nhanh nhẹn.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh
lớp học.


- Thực hiện vệ sinh , lao động sạch
sẽ.


- Tham gia tốt mọi hoạt động do
trường, Đội tổ chức.


- Học bài và làm bài trước khi đến
lớp



- Soạn đầy đủ sách vở và đồ dùng
theo TKB


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng,
đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô
tô, xe gắn máy, xe đạp điện.


- Không được ra gần khu vực ao, hồ,
sông, suối... đề phòng tai nạn đuối
nước.


- Phòng tránh bạo lực học đường.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc
học tập và mọi nề nếp của các bạn
trong tổ.


* Các tổ trưởng cho ý kiến bổ sung.
* Các cá nhân cho ý kiến bổ sung
- HS vui văn nghệ.


<b>III. Chuyên đề: (20’)</b>


<b>Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: KĨ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN THƯƠNG TÍCH (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Giúp HS tự nhận thức được những việc làm có thể hạn chế gây ra tai nạn thương
tích cho bản thân và mọi người xung quanh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Qua bài rèn cho Hs kĩ năng phòng tránh và sơ cứu khi gặp các tai nạn thương
tích trong cuộc sống hằng ngày.


- Bài tập cần làm: Bài 4, 5
<b>3. Thái độ</b>


- HS có thái độ u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập KNS


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


+ Hãy nêu những hành động, việc làm
có thể gây ra tai nạn thương tích cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bản thân và mọi người xung quanh?
+ Những việc làm đó có thể gây ra hậu
quả gì?


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: 15’</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài.</b></i>


- GV giới thiệu và nờu mục tiờu bài
học.


<i><b>2) Hướng dẫn HS hoạt đợng</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm </b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập 4, trang 18.


- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho HS đọc các cách xử lí ở bên
phải.


- GV hướng dẫn HSlàm


- Chia lớp thành 4 nhóm để Hs thảo
luận theo nhóm.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.


- Gv chốt cách xử lí phù hợp.
<b>* Hoạt động 3: Đóng vai</b>
+ Cho HS đọc yêu cầu bài 5.


-Yêu cầu các nhóm đóng vai
- Nhận xét, đánh giá.



* Liện hệ


<b>* Kết luận chung: Trong cuộc sống</b>
<i>chúng ta cần biết tai nạn thương tích.</i>
<i>Khi bị tai nạn thương tích cần sơ cứu</i>
<i>kịp thời, sau đó đưa đến bác sĩ nếu</i>
<i>thấy cần thiết.</i>


<b>C. Củng cố- dặn dò: 1’</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà xem lại bài và xem trước
bài sau


- HS nhận xét
- Lắng nghe


- 3 HS đọc
- 2 HS nêu


- Hãy nối mỗi tranh tình huống ở bên
trái với một cách xử lí phù hợp ở bên
phải.


- 4 nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến thảo
luận. Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe, ghi nhớ



- HS đọc yêu cầu bài 5: Hãy cùng các
bạn thực hành đóng vai các tình huống
trên


- Các nhóm thực hành đóng vai
- Các nhóm thực hành trước lớp
- HS tự liên hệ bản thân


- HS nhắc lại


- Một số HS trình bày trước lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×