Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop 3 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.17 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>
<i>Ngày soạn: T6/30/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2018</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ
số.


- Làm được bài tập 1,2,3; bài 4(a)
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- sgk, vbt


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Kiểm tra bài tập tiết trước


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Củng cố quy tắc so sánh các số trong</b>
<b>phạm vi 100 000: ( 6 phút )</b>


- Ghi bảng: 999 ……… 1012. Nêu: Hãy so
sánh hai số trên, điền dấu <, >, = cho phù
hợp.


- Ghi bảng: 9790 …… 9786.


? Hãy so sánh hai số trên, điền dấu <, >, =
cho phù hợp.


<i>- Ghi bảng các phần sau cho HS làm:</i>
3772…3605 8513…8502
4597…5974 655…1032


c. Luyện tập so sánh các số trong phạm
<b>vi 100 000: ( 6 phút )</b>


* So sánh 100 000 và 99 999.


- Đếm số chữ số của 100 000 và 99 999.
- 100 000 có số chữ số nhiều hơn.


Vậy: 100 000 > 99 999.



- 2 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- HS lắng nghe


- Theo dõi, nhận xét:999 có số chữ
số ít hơn số chữ số của 1012 nên
999 < 1012.


- Hai số cùng có bốn chữ số. Ta so
sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ
trái sang phải:


+ Chữ số hàng nghìn đều là 9;
+ Chữ số hàng trăm đều là 7;
+ Ở hàng chục có 9 > 8.
Vậy: 9790 > 9786.


- 2 HS đứng tại chỗ nêu cách so
sánh. Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- 100 000 có sáu chữ số.


- 99 999 có năm chữ số.
- Nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta cũng có: 99 999 < 100 000.
- Cho HS so sánh 937 và 20 351
97 366 và 100 000


98 087 và 9 999
* So sánh các số có cùng số chữ số.


- Nêu ví dụ : So sánh 76 200 và 76 199 rồi
hướng dẫn nhận xét:


? Hai số cùng có mấy chữ số?


? Các cặp chữ số cùng hàng như thế nào?
Vậy: 76 200 > 76 199.


- Cho HS so sánh: 73 250 và 71 699
93 273 và 93 267.
<b> Thực hành: ( 18 phút ) </b>


<i><b> Bài 1 Sgk/T147</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS làm bài cá nhân
<i>- Chữa bài.</i>


<i><b> Bài 2 Sgk/T147</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét.


<i><b> Bài 3 Sgk/T147</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.



<i>- Sửa bài, ghi điểm.</i>
<i><b> Bài 4: a Sgk/T147</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


<i>- Sửa bài.</i>


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Luyện
<i>tập”.</i>


- Nhận xét tiết học


sánh.


- Hai số cùng có năm chữ số.


- Hàng chục nghìn: 7 = 7;
- Hàng nghìn: 6 = 6;
- Hàng trăm: 2 > 1.
- Nghe, ghi nhớ.


- 2 HS nêu cách so sánh. Cả lớp
theo dõi, nhận xét


- 1HS đọc yêu cầu.


- Làm bài cá nhân. Vài HS đọc kết


quả và nêu lý do.


- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm.


89156 < 98516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90000
79650 = 79650 78659 < 76860
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài. Nêu kết quả đúng:
<i>a. Số lớn nhất là 92 368.</i>
<i>b. Số bé nhất là 54 307.</i>
- Đọc yêu cầu.


- Làm bài vào phiếu học tập.


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp


theo dõi, nhận xét.


<i>a. 8258; 16999; 30620; 31855.</i>


- Lắng nghe


<b>Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>TIẾT 55: THÚ (tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài
thú.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ các lồi thú


* BVMT: Cần phải bảo vệ các con vật, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các con
vật.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc
bảo vệ các lồi thú rừng.


- Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các loài thú rừng ở địa phương.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



1. Giáo viên: KHGD, tranh ảnh về các loại thú rừng, bảng học nhóm
2. Học sinh: SGK


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KTBC: ( 5 phút )</b>


? Nêu đặc điểm giống nhau của một số
lồi thú ni?


? Ích lợi của thú ni?
- Nhận xét, ghi nhận
<b>2. Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: ( 29 phút )</b>


<b>Hoạt động 1: Gọi tên các bộ phận</b>
<b>bên ngoài cơ thể thú.</b>


<i> Bước 1: Làm việc theo nhóm</i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình các
lồi thú rừng trong SGK và tranh các
lồi thú rừng sưu tầm được:


? Kể tên các loài thú rừng mà bạn biết,
chỉ và gọi tên các bộ phận cơ thể một
số con vật?



? Nêu điểm giống nhau và khác nhau
giữa một số loài thú rừng?


? Nêu đặc điểm chính của thú rừng?
- Gọi đại diện một vài nhóm lên trả lời.
? Nêu đặc điểm giống và khác nhau
giữa thú rừng và thú nuôi?


- 2 HS lên bảng trả lời
- Đẻ con, có 4 chân, có lơng.


- Lấy thịt, lấy sữa, lấy da và lơng…
- HS lắng nghe


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm quan sát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bước 2: Làm việc cả lớp</i>
- GV nhận xét


<i><b>* Kết luận: </b></i>


<b>Hoạt động 2: Ích lợi của thú rừng.</b>
- Y/c HS làm việc theo nhóm hoàn
thành phiếu bài tập.


? Em hãy nối các sản phẩm của thú
rừng với lợi ích tương ứng.



1. Da hổ báo,
hươu nai.


a. Cung cấp
dược liệu quý.
2. Mật gấu b. Nguyên liệu


để làm đồ mĩ
nghệ trang trí
3. Sừng tê giác,


hươu nai
4. Ngà voi
5. Nhung hươu


- Y/c các nhóm trình bày kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả.
<i><b>? Nêu ích lợi của thú rừng?</b></i>


<b>* KL: </b><i>Thú rừng cung cấp các dược</i>
<i>liệu quý, là nguyên liệu để trang trí và</i>
<i>mĩ nghệ. Thú rừng giúp thiên nhiên,</i>
<i>cuộc sống tươi đẹp.</i>


<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>
*Cách tiến hành:


-Bước 1:



GV yêu cầu HS lấy giấy và bút màu vẽ
một con thú rừng mà các em yêu thích
-Bước 2: Trình bày


+ GV u cầu một số HS lên tự giới
thiệu về bức tranh của mình.


+ GV nhận xét


<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


<i><b>- Đê thú rừng không bị tuyệt chủng</b></i>
<i><b>con người cần làm gỉ?</b></i>


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau :
<i>Mặt Trời</i>


- Nhận xét tiết học


- HS nhận phiếu bài tập, thảo luận và
trả lời.


- Đại diện các nhóm trình bày
- 2,3 HS nêu


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của
mình trước lớp và cử người thuyết
minh.



- Đại diện các nhóm thi “diễn thuyết”
về đề tài : “Bảo vệ thú rừng trong tự
nhiên”.


- HS liên hệ tình hình thực tế về tình
trạng săn bắt thú rừng ở địa phương và
kế hoạch hành động góp phần bảo vệ
các lồi thú rừng.


- HS vẽ


- Từng cá nhân có thể dán bài của mình
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Buổi chiều</b>
<b>BD Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ
số.


- Làm được bài tập 1,2,3; bài 4(a)


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- sgk, vbt


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Kiểm tra bài tập tiết trước
- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Củng cố quy tắc so sánh các số trong</b>
<b>phạm vi 100 000: ( 6 phút )</b>


- Ghi bảng: 999 ……… 1012. Nêu: Hãy so
sánh hai số trên, điền dấu <, >, = cho phù
hợp.


- Ghi bảng: 9790 …… 9786.


? Hãy so sánh hai số trên, điền dấu <, >, =
cho phù hợp.



<i>- Ghi bảng các phần sau cho HS làm:</i>
3772…3605 8513…8502
4597…5974 655…1032


c. Luyện tập so sánh các số trong phạm
<b>vi 100 000: ( 6 phút )</b>


* So sánh 100 000 và 99 999.


- Đếm số chữ số của 100 000 và 99 999.
- 100 000 có số chữ số nhiều hơn.


Vậy: 100 000 > 99 999.


Ta cũng có: 99 999 < 100 000.
- Cho HS so sánh 937 và 20 351


- 2 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- HS lắng nghe


- Theo dõi, nhận xét:999 có số chữ
số ít hơn số chữ số của 1012 nên
999 < 1012.


- Hai số cùng có bốn chữ số. Ta so
sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ
trái sang phải:



+ Chữ số hàng nghìn đều là 9;
+ Chữ số hàng trăm đều là 7;
+ Ở hàng chục có 9 > 8.
Vậy: 9790 > 9786.


- 2 HS đứng tại chỗ nêu cách so
sánh. Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- 100 000 có sáu chữ số.
- 99 999 có năm chữ số.


- Nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

97 366 và 100 000
98 087 và 9 999
* So sánh các số có cùng số chữ số.


- Nêu ví dụ : So sánh 76 200 và 76 199 rồi
hướng dẫn nhận xét:


? Hai số cùng có mấy chữ số?


? Các cặp chữ số cùng hàng như thế nào?
Vậy: 76 200 > 76 199.


- Cho HS so sánh: 73 250 và 71 699
93 273 và 93 267.
<b> Thực hành: ( 18 phút ) </b>


<i><b> Bài 1VBT/T46</b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS làm bài cá nhân
<i>- Chữa bài.</i>


<i><b> Bài 2 VBT/T46</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét.


<i><b> Bài 3 VBT/T47</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


<i>- Sửa bài, ghi điểm.</i>
<i><b> Bài 4: a Sgk/T47</b></i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


<i>- Sửa bài.</i>


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Luyện
<i>tập”.</i>


- Nhận xét tiết học



- Hai số cùng có năm chữ số.
- Hàng chục nghìn: 7 = 7;
- Hàng nghìn: 6 = 6;
- Hàng trăm: 2 > 1.
- Nghe, ghi nhớ.


- 2 HS nêu cách so sánh. Cả lớp
theo dõi, nhận xét


- 1HS đọc yêu cầu.


- Làm bài cá nhân. Vài HS đọc kết


quả và nêu lý do.


- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm.


89156 < 98516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90000
79650 = 79650 78659 < 76860
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài. Nêu kết quả đúng:
<i>a. Số lớn nhất là 92 368.</i>
<i>b. Số bé nhất là 54 307.</i>


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài vào phiếu học tập.


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp


theo dõi, nhận xét.


<i>a. 8258; 16999; 30620; 31855.</i>


- Lắng nghe


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa
phương.


<b>3. Thái độ</b>


- Quý trọng nguồn nước. Có ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Tán
thành, học tập những người biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Khơng đồng ý
với những người lãng phí và làm ô nhiễm nguồn nước.



<b>* QTE : Quyền được sử dụng nước sạch. Quyền được tham gia bảo vệ nguồn</b>
nước.


<b>* BVMT: Góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường sạch đẹp.</b>
<b>* GD SDNL tiết kiệm& hiệu quả: </b>


- Nước là nguồn năng lượng quan trọng có ý nghhĩa quyết định sự sống cịn của
lồi ngưồiní riêng và trái đất nói chung.


- Nguồn nước không phải là vô hạn, cần phải giữ gìn, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả. Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở lớp,
trường và gia đình.Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước. Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu
quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, khơng đúng mục
đích,...)


*GD TNMTBĐ:


- Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc
sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo.


- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo.
<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của các bạn.


- Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
ở nhà và ở trường.



- Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để bảo vệ nguồn
nước ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở
trường.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Bảng phụ, giấy A3, bút lông. Phiếu bài tập.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 3 phút )</b>
<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị HS</b>
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b. Phát triển bài: ( 29 phút )</b>


<i><b>Hoạt động1: Nước sạch rất cần thiết với</b></i>
<i><b>sức khoẻ và đời sống con người.</b></i>


- Y/c thảo luận nhóm về các bức tranh có
trong SGK trang 42, trả lời câu hỏi.



- Tranh, ảnh vẽ cảnh ở đâu? ( miền núi,
miền biển hay đồng bằng)


- Trong mỗi tranh em thấy con người dung
nước để làm gì?


- Theo em, nước dùng để làm gì? Nó có vai
trị như thế nào đối với đời sống con người?
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời


<b>* KL: Nước được sử dụng ở mọi nơi dùng</b>
<i>để ăn uống, để sản xuất. Nước có vai trị</i>
<i>rất quan trọng và cần thiết để duy trì sự</i>
<i>sống, sức khoẻ cho con người.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Thế nào là sử dụng tiết kiệm</b></i>
<i><b>và bảo vệ nguồn nước.</b></i>


- Chia nhóm, phát phiếu giao việc.


a) Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng
nước ăn.


b) Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ.


c) Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật
vào thùng rác riêng.



d) Để vịi nước chảy tràn bể mà khơng khóa
lại.


đ) Khơng vứt rác trên sơng, biển, hồ.
<i><b>- Con cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?</b></i>


- Thảo luận nhóm 4 và trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nghe KL, ghi nhận.


- Nhận phiếu giao việc. Tiến hành
thảo luận trong nhóm. Nhận xét
việc làm trong mỗi trường hợp là
đúng hay sai? Tại sao? Nếu em có
mặt ở đấy em sẽ làm gì? Vì sao?
- Đại diện báo cáo; cả lớp trao đổi,
nhận xét, bổ sung hồn chỉnh
- HS trả lời


<b>*Kết luận: </b>


<i>a) Khơng nên tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng nước ăn.Vi2 sẽ làm bẩn</i>
<i>đến nước giếng, ảnh hưởng đến sức khỏe con người.</i>


<i>b) Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ là việc làm sai vì làm ơ nhiễm nước..</i>


<i>c) Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng rác riênglà việc làm đúng</i>


<i>vì đã giữ sạch đồng, ruộng và nước khơng bị nhiễm độc.</i>


<i>d)Để vịi nước chảy tràn bể mà khơng khóa lại là việc làm sai vì đã lãng phí</i>
<i>nước sạch.</i>


<i>đ) Khơng vứt rác trên sơng , biển, hồ là việc làm tốt để bảo vệ nguồn nước</i>
<i>không bị ô nhiễm.</i>


<i>Chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô</i>
<i>nhiễm.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>


- Từng cặp trao đổi với nhau theo câu hỏi
a) Nước sinh hoạt nơi em ở thiếu, thừa hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đủ dùng?


b) Nước sinh hoạt nơi em sống là sạch hay
bị ô nhiễm?


c) Ở nơi em sống, mọi người sử dụng nước
như thế nào?( Tiết kiệm hay lãng phí? Giữ
gìn sạch sẽ hay làm ơ nhiễm nước?)


- Một số HS lên trình bày trước
lớp.Những HS khác hỏi và bổ sung
thêm.


<b>* Kết luận: Khen ngợi những em đã biết quan tâm đến việc sử dụng nước ở nơi</b>


<i>mình sốngvà đề nghị lớp noi theo.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


<i><b>- Ở gia đình em sử dụng nguồn nước gì?</b></i>
- VN học bài và chuẩn bị bài để tiếp tục học
tiết 2.


- Nhận xét tiết học.


- Một số HS trả lời


<b>BD Tiếng việt</b>


<b>(GIÁO VIÊN BUỔI HAI)</b>
<i>Ngày soạn: T6/30/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2018</i>
<b>Toán </b>


<b>TIẾT 137: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết so sánh các số.



- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm). Làm
được bài tập 1; 2b;3,4,5


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục đức tính cẩn thận, chăm chỉ trong làm toán.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: KHGD,SGK, bộ mảnh bìa viết sẵn các số 0,1,2…8,9
2. Học sinh: SGK,VBT, bảng con


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1 Sgk/T148</b>


- Chép đề bài dãy số đầu tiên lên bảng,
nêu yêu cầu.


- Ghi bảng kết quả.



- 2 HS lên bảng làm bài 1 và 2. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét.


<b>Bài 2:b Sgk/T148</b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Y/c HS nêu cách làm phần b.
- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét.
<b>Bài 3 Sgk/T148</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Y/c HS làm bài sau đó nối tiếp nêu kết
quả.


<b>- Nhận xét.</b>
<b>Bài 4 Sgk/T148</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Y/c HS tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có
2,3,4 chữ số.



- Gọi HS lên bảng làm bài và giải thích.
- Nhận xét.


<b>Bài 5 Sgk/T148</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS tự làm bài.


- Nhận xét.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) </b>
- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài: “Luyện
<i>tập”. Nhận xét tiết học</i>


- Tự làm bài vào vở. 2HS lên bảng
làm.


b.18200,


18300,18400,18500,18600.
c.


89000,90000,91000,92000,93000.
- Cả lớp theo dõi.


- Đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- 1 HS lên bảng làm.
3000 + 2 < 3200


6500 + 200 > 6621
8700 - 700 = 8000
9000 + 900 < 10000
- HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu.


- HS làm bài và đứng tại chỗ nêu
kết quả.


- HS lắng nghe và nhận xét.
- Đọc yêu cầu.


- HS trả lời.


- 2HS làm bài. Cả lớp làm vở
a. Số lớn nhất có 5 chữ số: 99999
b. Số bé nhất có năm chữ số: 10 000
- Đọc yêu cầu.


- 2HS làm bài. Cả lớp làm vở
3254 8326 1326


+<sub>2473 </sub>-<sub> 4916</sub><sub> </sub>x<sub> 3</sub>


5727 3410 3978


8460 6
24
06


00
0


1410


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN)</b>
<b>Tập đọc-Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 82, 83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu nội dung bài: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo ( trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>B. Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. ( HS khá, giỏi
biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con)


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức, xác định gía trị bản thân



- Lắng nghe tích cực
- Tư duy phê phán
- Kiểm sốt cảm xúc


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/ KTBC: ( 5 phút )


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2/ Bài mới: ( 50 phút )</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện đọc: ( 30 phút )</b>


- GV đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn cách
đọc cho HS.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


* Đọc nối tiếp câu


- GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc nối tiếp đoạn



- GV hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đúng,
đọc đoạn văn với giọng thích hợp.


- Y/c HS đọc phần chú giải.


- Y/c HS đặt câu với từ “ thảng thốt”, “ chủ
quan”


* Đọc trong nhóm


- GV quan sát, giúp đỡ HS


- HS làm theo hướng dẫn của GV
- Lắng nghe


- Lắng nghe GV đọc


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.
- HS sửa lỗi phát âm


- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc chú giải.


- 2 HS đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương HS.


* Đọc đồng thanh cả bài


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 12 phút )</b>
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời


? Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như
thế nào?


- Ngựa Con chỉ biết chải chuốt, tơ điểm
cho vẻ ngoài của mình.


? Ngựa Cha khuyên con điều gì?


? Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng như
thế nào?


? Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong
hội thi?


? Ngựa Con rútt ra bài học gì?
<b>d. Luyện đọc lại: ( 8 phút )</b>


- GV đọc mẫu đoạn 2. Hướng dẫn HS đọc
thể hiện đúng nội dung.


- GV treo bảng phụ đoạn 2 hướng dẫn HS
ngắt, nghỉ và đọc đúng giọng đọc.


- Y/c HS thi đọc đoạn văn.
- Nhận xét, tuyên dương.



- Tổ chức cho HS đọc phân vai ( người dẫn
chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con) đọc lại câu
chuyện.


- GV nhận xét.


<b>KỂ CHUYỆN: ( 20 phút )</b>
<i><b>a. Xác định yêu cầu. </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>
<i>- Dựa vào tranh, kể từng tranh.</i>


- Theo dõi, giúp đỡ các em kể chuyện.


- Nhận xét


- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
+ HS đọc thầm đoạn 1, trả lời


- Chú sửa soạn không biết chán,
mải mê soi bóng mình dưới nước
để ngắm hình ảnh mình.


+ Đọc thầm đoạn 2, trả lời


- Khuyên con phải đến bác thợ rèn
xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho
cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.



- Ngựa Con ngúng nguẩy nói: Cha
yên tâm đi, móng của con chắc
chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng
mà.


+ HS đọc thầm đoạn 3,4 v trả lời
- Ngựa Con chuẩn bị không chu
đáo, chỉ lo chải chuốt, không nghe
lời khuyên của cha. Giữa cuộc đua
cái móng của chú rời ra làm chú
phải bỏ dở cuộc đua.


- Đừng bao giờ chủ quan, dù đó là
việc nhỏ nhất.


- Lắng nghe.


- HS ngắt, nghỉ đoạn văn vừa đọc.
- Vài HS thi đọc.


- Nhận xét.


- Vài nhóm thi đọc phân vai.


- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Quan sát tranh, nhận ra nội dung


truyện trong từng tranh.



- Nêu nội dung từng tranh:


<i>+ Tr1: Ngựa Con mải mê soi bóng</i>
<i>mình dưới nước.</i>


<i>+ Tr2: Ngựa Cha khun con đến</i>
<i>bác thợ rèn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kể lại từng đoạn của câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS
kể chuyện.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Làm việc gì cũng phải chu đáo, cẩn thận.
Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng
như nhỏ thì sẽ thất bại.


- Về học bài và chuẩn bị bài “Cùng vui
<i>chơi”.</i>


- Nhận xét tiết học.


<i>ngắm nhau.</i>


<i>+ Tr4: Ngựa Con phải bỏ dở cuộc</i>
<i>đua vì hỏng móng.</i>


<i>- Tiếp nối nhau kể chuyện. Cả lớp</i>


theo dõi, nhận xét. Chọn bạn kể hay
nhất.


<i>- 1HS kể toàn bộ câu chuyện.</i>


- Nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe.
<b>Buổi chiều</b>


<b>Chính tả-Nghe viết</b>


<b>TIẾT 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng bài tập
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức tự rèn chữ viết.


<b>*BVMT: Cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu, câu </b>
chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: KHGD, viết sẵn bài 2b


2. Học sinh: Bảng con, SGK, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Đọc cho HS viết: rổ, quả dâu, giày
<i>dép, rên rỉ, mệnh lệnh.</i>


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. </b> <b>Hướng dẫn viết chính tả: ( 23</b>
<i>phút)</i>


*Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết


? Đoạn văn trên có mấy câu?


? Những chữ nào trong đoạn viết hoa?


- 3 HS lên bảng viết. Các HS còn lại
viết vào bảng con.


- HS lắng nghe



- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc
thầm theo.


- 3 câu.


- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu
và tên nhân vật – Ngựa Con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Trong bài có những chữ nào khó
viết?


* GV đọc, HS viết bài vào vở
* Chấm, chữa bài


- GV thu 5 vở chấm và nhận xét
<b> c. HD HS làm bài tập : ( 6 phút )</b>
<b>Bài 2: a</b>


<b>- Gọi HS đọc y/c bài.</b>


- Tổ chức thi làm bài nhanh cho HS
- Nhận xét, sửa bài, tuyên dương nhóm
làm nhanh, đúng.


- Y/c HS đọc lại bài đã hoàn chỉnh
<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 5 phút )</b>


<i><b>- Con cần làm gì để bảo vệ các lồi</b></i>
<i><b>vật?</b></i>



- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính
tả, sửa lỗi đã mắc trong bài


- Chuẩn bị bài “Cùng vui chơi”.
- Nhận xét tiết học


<i>giành, nguyệt quế, thợ rèn,…</i>
- Đọc lại các từ vừa viết.
- HS nghe và viết bài vào vở


- HS dò bài, sửa lỗi


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 2 nhóm thi làm bài.


- Đại diện cho 2 nhóm lên bảng làm, cả
lớp theo dõi, bổ sung.


- Ghi vở bài tập đã hoàn chỉnh.


<i>Thiếu niên – nai nịt – khăn lụa – thắt</i>
<i><b>lỏng – rủ sau lưng – sắc nâu sẫm –</b></i>
<i>trời lạnh buốt – mình nó – chủ nó – từ</i>
<i>xa lại.</i>


- Đọc lại phần bài tập vừa hoàn thành.
- HS trả lời


- HS nghe



<b>Mĩ thuật</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN)</b>
<b>BD tiếng việt</b>


<b>ÔN LUYỆN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 27</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc ở tuần 27
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhớ hiểu nghĩa các từ mới.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs thích đọc các bài tập đọc đã học ở tuần 27
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS kể tên các bài tập đọc ở
tuần 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc
- Yêu cầu HS ôn lần lượt từng bài theo
nhóm


- Gọi đại diện các nhóm lên đọc bài.
- GV nhận xét


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các bài
tập đọc


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học


- HS lắng nghe


- HS luyện đọc theo nhóm
- HS đọc bài


- HS nhắc lại nội dung các bài tập đọc



<i>Ngày soạn: T6/30/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2018</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 138: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có lời văn.
( Làm được bài tập 1,2,3)


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


1. Giáo viên: KHGD, SGK
2. Học sinh: SGK, VBT


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>



- Kiểm tra bài tập tiết trước
- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện tập: 29 phút )</b>
<b>Bài 1 Sgk/T149</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Y/c HS nêu cách làm phần a.
- Gọi HS lên bảng làm bài


<i>- 2 HS lên bảng làm bài </i>


- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét.
<b>Bài 2 Sgk/T149</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS nêu lại cách tìm X


- Nhận xét, sửa bài
<b>Bài 3 Sgk/T149</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Nhận xét.


<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài
“Diện tích của một hình”


- Nhận xét tiết học


a. 3897,3898,3899,3900,3901.
b.


24686,24687,24688,24689,24690,24691.
c. 99 995,99 996,99 997, 99 998,


99 999,100 000.
- Đọc yêu cầu.


- Nêu lại cách tìm x của từng phần.


- 4HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở.


X+1536 = 6924 X – 636 = 5618
X = 6924 -1536 X = 5618 +
636



X = 5388 X = 6254
X x 2 = 2826 X : 3 = 1628
X = 2826 : 3 X = 1628 x 3
X = 1413 X = 4884
- HS đọc đề.


- HS trả lời.


-1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào
vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét mương đội thuỷ lợi đào được trong
một ngày là:


315 : 3 = 105(m)


Số mét mương đội thuỷ lợi đào được trong
8 ngày là:


105 x 8 = 840(m)
Đáp số: 840m.
- HS lắng nghe


<b>Chính tả-Nhớ viết</b>
<b>TIẾT 56: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Nhớ – viết lại khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi.
- Trình bày đúng các khổ thơ , các dòng thơ 5 chữ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm bài tập chính tả phân l/n.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn bài tập 2a lên bảng.
2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


<i>- Đọc cho HS viết. thắt lỏng, da đỏ,</i>
<i>hùng dũng, nai nịt.</i>


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chính tả: ( 20</b>
<i>phút)</i>



* Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc mẫu bài


? Trong bài những chữ nào được viết
hoa?


- Đọc cho HS viết ( Ví dụ: xanh xanh,
<i>lộn xuống, quanh quanh, xen,…… )</i>
* Y/c HS nhớ và viết lại bài chính tả.
* Chấm, chữa bài


<b>3/ HD HS làm bài tập : ( 5 phút )</b>
<b>Bài 2a.</b>


- Gọi HS đọc y/c bài


- GV phát riêng bảng phụ cho một số
nhóm.


<i>- Nhận xét bài làm của HS, tuyên</i>
dương nhóm làm bài đúng và nhanh.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính
tả, sửa lỗi đã mắc trong bài


- Chuẩn bị bài “ Buổi học thể dục”.
- Nhận xét tiết học



- 2 HS lên bảng viết. Các HS còn lại
viết vào bảng con.


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc thuộc long bài thơ, cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.


- Những chữ đầu dịng thơ.


- Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai.
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ vừa tìm được.


- Đọc lại các từ vừa viết.
- HS nhớ viết bài vào vở


- Học sinh đọc yêu cầu của đề.
- Nhận bảng phụ và làm.


- Đại diện cho mỗi tổ 3HS lên dán bài
lên bảng.


- Nhận xét.


- Đọc kết quả đúng. Ghi vở.
<i> Bóng ném – leo núi – cầu lơng</i>


- HS nghe



<b>Hát nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được vai trò của mặt trời đối vơi sự sống trên trái đất.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Mặt trời chiếu sang và sưởi ấm trái đất.
<b>3. Thái độ</b>


- u thích mơn học.


<b>* BVMT : Biết mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái Đất.</b>
Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời vào một số việc cụ thể trong cuộc sống
hàng ngày.


*GD TNMTBĐ: HS biết một nguồn tài nguyên quý giá của biển: muối biển
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Phiếu thảo luận nhóm.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài. Giấy, bút vẽ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị HS
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>b) Phát triển bài: ( 29 phút )</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm</b>
*Cách tiến hành:


- Nghe giới thiệu.
- 2 HS nhắc lại tên bài.


<i>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</i>


- Vì sao ban ngày khơng cần đén mà ta
vẫn nhìn rõ mọi vật?


- Khi đi ra ngoài trời nắng bạn thấy như
thế nào? Tại sao?


- Nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng, vừa tỏa nhiệt?


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận.


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp</i> - Đại diện các nhóm lên trình bày .
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>* Kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng,</b>


<i>vừa tỏa nhiệt.</i>



- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời</b>


*Cách tiến hành :
<i>Bước 1: </i>


- Nêu ví dụ về vai trị của Mặt trời đối
với con người, thực vật và động vật.
- Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ
xảy ra trên Trái Đất.


- Quan sát quang cảnh xung quanh
trường và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV bổ sung và nhắc HS lưu ý về tác
hại của ánh sáng và nhiệt Mặt Trời đối
với sức khỏe và đời sống con người
như: cảm nắng, cháy rừng ….


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. HS khác bổ sung.


<b>*Kết luận: Nhờ có Mặt Trời , cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.</b>
<b>Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>


*Cách tiến hành:
<i>Bước 1: </i>


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1,2,3/
111 kể với bạn con người đã sữ dụng


ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.


- HS quan sát


<i>Bước 2: </i>


<i><b>- GĐ em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt</b></i>
<i><b>của Mặt Trời để làm gì?</b></i>


- GV bổ sung.


- HS tự trả lời, liên hệ thực tế .


- Phơi quần áo, phơi một số đồ dùng,
làm nóng nước….


<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 5 phút )</b>


<i>- Đọc phần ghi nhớ</i> - Hs lắng nghe
- 2 Hs nhắc lại
- Về nhà học bai, chuẩn bị bài: Thực


<i>hành : Đi thăm thiên nhiên</i>


- Nghe
- Bổ sung nhận xét HS


<i>Ngày soạn: T6/30/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2018</i>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so
sánh diện tích các hình.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết được: Hình này nằm gọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện
tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng
tổng diện tích hai hình M và N. ( Làm được bài tập 1,2,3)


<b>3. Thái độ</b>


- Tinh thần tự học, tự rèn luyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Các miếng bìa dùng trong phần phát triển bài mới.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>



- Kiểm tra bài tập tiết trước
<i>- Nhận xét.</i>


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Giới thiệu biểu tượng về diện tích: </b>
( 12phút ).


<i>* VD1: Có một hình trịn ( miếng bìa đỏ hình</i>
trịn ), một hình chữ nhật ( miếng bìa trắng
hình chữ nhật ). Đặt hình chữ nhật nằm gọn
trong hình trịn. Ta nói: diện tích hình chữ
nhật bé hơn diện tích hình trịn ( Chỉ trên đồ
dùng trực quan để HS quan sát ).


<i>* VD2: Giới thiệu hai hình A, B ( trong</i>
SGK ) là hai hình có dạng khác nhau, nhưng
có cùng một số ơ vng như nhau.


? Vậy hai hình đó có diện tích như thế nào?


<i>* VD3: TT giới thiệu hình P tách thành hình</i>
M và N.


<b>3/ Luyện tập: ( 18 phút )</b>
<b>Bài 1 Sgk/T150</b>


<i><b>- Gọi 1HS đọc yêu cầu.</b></i>



- Gọi HS lên bảng làm và giải thích lí do


- Nhận xét.
<b>Bài 2 Sgk/T150</b>


- Gọi 1HS đọc u cầu.


? Hình P có số ơ vng như thế nào so với
hình Q?


? Diện tích hình nào lớn hơn?
- Nhận xét.


<b>Bài 3 Sgk/T150</b>


- Gọi 1HS đọc u cầu.


- Y/c HS qn sát hình và đốn kết quả.
- GV đưa ra một số hình tam giác cân, y/c HS
cắt ra theo đường chéo. Sau đó y/c ghép lại
thành hình vng và so sánh diện tích hình
vng với hình tam giác.


- Nhận xét.


- HS lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ.


- Nghe, ghi nhớ



- Hai hình A và B có diện tích
bằng nhau (hai hình A và B cùng
có số ơ vng như nhau nên diện
tích bằng nhau ).


- Hình P tách thành hình M và N
thì diện tích hình P bằng tổng
diện tích hình M và N.


- Đọc yêu cầu.


- 3 HS lên bảng làm và giải thích.
a. S- vì tam giác ABC nằm trong


tứ giác ABCD.


b. Đ- vì tam giác ABC có thể nằm
trọn trong tứ giác ABCD.


c. S- vì diện tích tam giác ABC bé
hơn diện tích tứ giác ABCD.
- Đọc u cầu.


- Hình P có số ơ vng ( 11 ơ
vng ) nhiều hơn hình Q ( 10 ơ
vng ).


- Diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q.



- HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu.


- HS quan sát và đoán kết quả.
- HS làm theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Đơn vị đo
<i>diện tích. Xăng-ti-mét vng”</i>


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 28: NHÂN HỐ. ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? </b>
<b>DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của
nhân hố ( BT 1).


- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì?( BT 2)
<b>2. Kĩ năng</b>


- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu ( BT 3)


- Khi nói – viết phải có đủ ý, khơng nói trống khơng.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích môn học
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Giáo án. BT2 ghi sẵn lên bảng lớp.phiếu viết truyện vui ở BT3.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>1/KTBC: ( 3 phút ) </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị Hs
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS làm bài cá nhân
- Gọi 2 nhóm lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài 2:</b>


<i><b>- Gọi 1HS đọc yêu cầu.</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm


- Để ĐDHT lên bàn
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc ND bài tập. Cả lớp đọc
thầm.


<i>- Làm bài cá nhân. </i>
- 2 nhóm lên bảng làm.


- Đọc lại lời giải đúng: Bèo lục bình tự
<i>xưng là tơi, xe lu tự xưng thân mật là</i>
<i><b>tớ khi nói về mình. Cách xưng hơ ấy</b></i>
<i>làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và</i>
<i>xe lu giống như một người bạn gần gũi</i>
<i>đang nói chuyện cùng ta.</i>


- Đọc yêu cầu.


- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Dán phiếu bài tập lên bảng.
- Nhận xét.



- Gọi HS đọc lại


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- VN học bài và chuẩn bị bài “Mở
<i>rộng vốn từ: thể thao. Dấu phẩy”.</i>
- Nhận xét tiết học


<i>b. Cả một vùng sông Hồng nô nức làm</i>
<i>lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.</i>


<i>c. Ngày mai, muông thú trong rừng mở</i>
<i>hội thi chạy để chọn con vật nhanh</i>
<i><b>nhất.</b></i>


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.


- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp theo
dõi, nhận xét.


- Ghi kết quả đúng vào vở.


<i><b>Nhìn bài của bạn</b></i>


<i>Phong đi học về. Thấy em rất vui, mẹ</i>
<i>hỏi:</i>


<i>-</i> <i>Hôm nay con được điểm tốt à?</i>



<i>-</i> <i>Vâng! Con được điểm 9 nhưng đó là</i>
<i>nhờ con nhìn bạn Long. Nếu khơng</i>
<i>bắt chước bạn ấy thì chắc con khơng</i>
<i>được điểm cao như thế.</i>


<i>Mẹ ngạc nhiên:</i>


<i>-</i> <i>Sao con nhìn bài của bạn?</i>


<i>-</i> <i>Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn</i>


<i>tập đâu! Chúng con thi thể dục ấy mà!</i>
- 2 HS đọc lại bài.


- Lắng nghe


<b>Tiếng anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN)</b>
<i>Ngày soạn: T6/30/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2018</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vng là diện tích hình vng có cạnh dài


1cm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vng.( Làm được bài tập 1,2,3)
<b>3. Thái độ</b>


- Tinh thần tự học, tự rèn luyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Học sinh: Chuẩn bị bài.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Kiểm tra bài tập tiết trước
<i>- Nhận xét.</i>


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Giới thiệu xăng-ti-mét vuông:( 12 phút )</b>
- Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích:
xăng-ti-mét vng.


- Xăng-ti-mét vng là diện tích hình vng
có cạnh 1cm.



- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là cm2


<b>3/ Luyện tập: ( 18 phút )</b>
<b>Bài 1 Sgk/T151</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b> <b>Sgk/T151</b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


? Hình A gồm mấy ơ vng? Mỗi ơ vng
có diện tích là bao nhiêu?


- Khi đó diện tích hình A là 6cm
- Y/c HS tự làm phần b.


? So sánh diện tích hai hình A,B.
- Nhận xét.


<b>Bài 3 Sgk/T151</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Nhận xét.



<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Về nhà làm bài 4 và chuẩn bị bài “ Diện
<i>tích hình chữ nhật”.</i>


- Nhận xét tiết học


<i>- 2 HS lên bảng làm bài.</i>


- HS lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ.


- Lấy hình vuông cạnh 1cm có
sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó
là 1xăng-ti-mét vuông.


- Nghe, ghi nhớ và đọc lại.
- Đọc y/c bài.


- HS làm bài sau đó đổi chéo vở
kiểm tra nhau.


- HS lên bảng làm bài và đọc lại.
- Đọc u cầu.


- Có 6 ơ vng, mỗi ơ có diện tích
1 cm2


- 1 HS làm



- diện tích hình A bằng diện tích
hình B (vì cùng bằng 6 cm2<sub>).</sub>


- Đọc u cầu.


- 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.


18 cm2<sub> + 26 cm</sub>2<sub> = 44 cm</sub>2


40 cm2<sub> – 17 cm</sub>2<sub> = 23 cm</sub>2


6 cm2<sub>  4 = 24 cm</sub>2


32 cm2<sub> : 4 = 8 cm</sub>2


- HS lắng nghe
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TIẾT 28: KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<i> - Bước đầu kể một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được</i>
nghe tường thuật…(theo các câu hỏi gợi ý),


<b>2. Kĩ năng</b>


- Giúp người nghe hình dung được trận đấu ( BT 1).


<b>3. Thái độ</b>


- u thích mơn học.


<b>* QTE: Quyền được vui chơi. Quyền được tham gia (kể lại trận thi đấu thể thao,</b>
viết lại một tin thể thao.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét.


- Quản lí thời gian


- Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực.
<b>*ƯDLHTM</b>


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn gợi ý lên bảng.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị HS
- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


LHTM (Quan sát tranh)


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1: ( kể miệng )</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Gọi Hs đọc gợi ý.


<i>+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em</i>
đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân
trường hoặc trên tivi; cũng có thể kể một
buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên
đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc
đọc trên sách, báo…


+ Kể dựa theo gợi ý nhưng khơng nhất thiết
phải theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi
trình tự các gợi ý. VD, có thể bắt đầu như
sau: Chiều chủ nhật tuần qua, anh em cho
em cùng đi xem trận bóng đá giữa đội bóng
trường anh và trường bạn……


- Y/c 1 HS giỏi kể mẫu.
- Gọi vài HS thi kể trước lớp.


- Làm theo hướng dẫn của GV
- 2 HS nhắc lại tên bài.


- 2 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc gợi ý.


- Nghe hướng dẫn.


- 1HS giỏi kể mẫu.


- HS kể tiếp nối, cả lớp theo dõi,
bình chọn bạn kể hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phút )</b>
<i><b>- Con vừa kể về nội dung gì?</b></i>


- Giáo dục HS kiên nhẫn trong học tập.
Khen ngợi những HS hăng hái tham gia
xây dựng bài.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Viết về
<i>một trận thi đấu thể thao”</i>


- Nhận xét chung giờ học.


- Hs lắng nghe


- Lắng nghe.


<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 28: ÔN CHỮ HOA T</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T, L( 1 dòng)
<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1 dòng) và câu ứng dụng “ Thể dục…thuốc bổ
( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>3. Thái độ</b>


<b>- Giáo dục HS tính kiên nhẫn trong khi viết bài.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên:KHGD. Mẫu chữ viết hoa T (Th), tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn
trên bảng lớp.


2. Học sinh: Vở tập viết 3, tập 2.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng học
ở bài trước.


- 2 HS lên bảng viết: Tân Trào.
- Nhận xét.



<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )


b. HDHS viết trên bảng con:(10 phút )
<b>* Luyện viết chữ hoa</b>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Y/c HS viết vào bảng con


- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
* HD viết từ ứng dụng: ( 5 phút )
- Gọi HS đọc từ ứng dụng


<b>- Giới thiệu: </b><i>Thăng Long là tên cũ của</i>


- 2 HS đọc


- - 2 HS lên bảng viết bài. Cả lớp theo


dõi, nhận xét.




-- HS lắng nghe


- Có chữ hoa T(Th), L.
- Quan sát và nhắc lại.



- 3HS lên bảng viết chữ hoa Th, L.
Cả lớp viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ(Lí</i>
<i>Cơng Uẩn) đặt. Theo sử sách thì khi dời</i>
<i>kinh đơ từ Hoa Lư(vùng đất nay thuộc</i>
<i>tỉnh Ninh Bình) ra thành Đại La(nay là</i>
<i>hà Nội), Lí Thái Tổ mơ thấy rồng vàng</i>
<i>bay lên, vì vậy vua đổi tên Đại La thành</i>
<i>Thăng Long(long: rồng, thăng: bay lên.</i>
<i>Thăng long là “rồng bay lên”).</i>


<i><b> - Y/c HS viết vào bảng con</b></i>
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>* Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Giới thiệu: Năng tập thể dục làm cho
con người khoẻ mạnh như uống rất
nhiều thuốc bổ


- Y/c HS viết bảng con
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.


<b>c. HD viết vào vở Tập viết: ( 15 phút ) </b>
- 1 dòng chữ Th, L 1 dòng bằng cỡ chữ
nhỏ.


- 1 dòng Thăng Long - cỡ nhỏ.


- 1 lần câu ứng dụng – cỡ nhỏ.
<b>d. Chấm, chữa bài: ( 5 phút )</b>
- Chấm nhanh 5-7 bài tại lớp.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3/Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc
nhở những HS viết chưa xong về nhà viết
tiếp.


- Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài “Ôn
<i>chữ hoa T” (tiếp theo)</i>


- Nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng viết từ ứng dụng
Thăng Long, dưới lớp viết trên bảng
con


- 3 HS đọc câu ứng dụng:
- Lắng nghe.


- 2HS lên bảng viết, dưới lớp viết
bảng con: Thể dục.


- HS nghe và viết vào vở


- HS nộp vở
- HS lắng nghe



<b>Sinh hoạt</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 28</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua về các mặt hoạt động.
- Đề ra phương hướng cho tuần tới từ khắc phục khuyết điểm còn tồn tại.


- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
<b>II/ NỘI DUNG SINH HOẠT </b>


<b> 1. Khởi động : Hát.</b>


<b> 2. Báo cáo công tác tuần qua: </b>


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng kết chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a.Ưu điểm:


- Đã ổn định được nề nếp lớp, ôn bài đầu giờ tốt
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học.


- Học tập khá nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi:
Đăng, Thùy, Linh


<i> b. Khuyết điểm:</i>


- Một số em còn quên đồ dùng học tập: Huy, Đại, Thành, Huyền


<b>3. Phương hướng tuần tới </b>


- Duy trì sĩ số, chuyên cần
- Thi đua chào mừng ngày 26/3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×