Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.16 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Ngun B¸ Ngäc </b> Năm học 2008 - 2009
<b> Môn thi: Toán 6</b>
<i>Thi gian lm bi: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Ngày thi: ngày 25 tháng 12 năm 2008</i>
<i><b>(§Ị bài gồm có 01 trang)</b></i>
Bài 1 ( 1,5 điểm):
1)Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
2)áp dông tÝnh: a) (- 120) + 120
b) (-273) + 55
<b>Bài 2: ( 1,5 điểm)</b>
Cho cỏc s: 1560; 3495; 4572; 2140 . Hỏi trong các số đã cho
a)Số nào chia hết cho 2?
b)Sè nµo chia hÕt cho 3?
c)Sè nµo chia hÕt cho 5?
d)Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
e)Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
f) Số nào chia hết cho 9?
<b>Bài 3: (2 điểm) T×m x biÕt</b>
a) 219 - 7( x+1 ) = 100
b) 125 + (145 – x ) = 53<sub> + 50 </sub>
Bạn Hång đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 98.
Tính xem bạn Hång phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- VÏ tia Ox.
- Vẽ ba điểm A ; B ; C trên tia Ox với OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
- Tính các độ dài AB ; BC ?
- Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
--Hết
<b>---Đáp án chấm toán 6</b>
<b>Bài 1 ( 1,5 điểm): </b>
1)Phỏt biu quy tc cng hai số nguyên khác dấu:
Nêu đúng quy tắc (SGK – 76 ) : 0,5 điểm
2) ¸p dơng tÝnh: a) ( - 120) + 120 = 0 0,5 ®iĨm
b) (-273) + 55 =- (273- 55) =-218 0,5 điểm
(mi ý đúng đợc 0,25 điểm)
<b>Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết</b>
7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 16
b)125 + (145 – x ) = 53<sub> + 50 </sub>
145 – x = 125 + 50 -125
145 – x = 50
x= 145 – 50
x = 95
<b> ( </b>Mỗi ý đúng đợc 1 điểm)
Gäi sè häc sinh cđa trêng lµ a ( 500 a 700) 0,25
Ta cã: a ⋰ 12 ; a ⋰ 15 ; a ⋰ 18 0,25
Suy ra : a BC( 12; 15;18) vµ 500 a7 00 0,25
Ta t×m: BCNN ( 12;15;18) = 180
BC ( 12;15;18) = {0<i>;</i>180<i>;</i>360<i>;</i>540<i>;</i>720 .. .} 0,25
Vì 500 a 700 và a BC( 12; 15;18) Suy ra a = 540 0,25
<b>Bài 5(1 điểm)</b>
<b> ỏnh số trang sách từ 1 đến 9 phải dùng: 9 chữ số</b>
Để đánh số trang sách từ 10 đến 98 phải dùng: 98- 10 +1 =89 số , mỗi số có 2 chữ số
nên phải dùng: 89 x2 = 17 8 chữ số
Vậy bạn đó phải viết tất cả: 9 + 178 = 187 (chữ số)
<b> Bài 6( 2,5 điểm)</b>
<b> - Vẽ hình đúng (0,5 đ) </b>
- Trªn tia 0x , 0A = 4cm, 0B = 6cm
0A< 0B suy ra: A n»m gi· O vµ B,
do đó: OA +AB = OB , nên AB =OB – OA
AB = 6 - 4 = 2 ( cm) 0,75 đ
- Trên tia Ox; OB = 6 cm; OC = 8cm ; OB < OC suy ra B nằm giữa Ovà C
OB + BC = OC suy ra: BC = OC – OB
BC = 8 – 6 = 2(cm) 0,75đ
- B là trung điểm của AC vì B nằm giữa A và C ; AB = BC = 2 (cm) 0,5 ®
<i>( Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)</i>
Phòng GD&ĐT Thành phố Đề thi học kỳ I
<b>Trêng THCS Ngun B¸ Ngäc </b> Năm học 2008 - 2009
<b> Môn thi: Toán 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Ngày thi: ngày 25 tháng 12 nm 2008</i>
<i><b>(Đề bài gồm có 01 trang)</b></i>
Bài 1 ( 1,5điểm)
a) Phỏt biu nh lý v tổng ba góc của một tam giác?
b) Cho tam gi¸c MNP cã : ^<i><sub>M</sub></i> <sub> = 50</sub>0<sub> ;</sub> <sub>^</sub><i><sub>N</sub></i> <sub>= 90</sub>0<sub> TÝnh gãc P</sub>
<b> Bµi 2 ( 2 điểm): Tìm x biết</b>
a) 12
5<i>x</i>=
5
4
b)
3
Bµi 3 ( 2 điểm) : Tính giá trị của biểu thøc
a) A= 5
15+
14
25<i>−</i>
12
9 +
11
25+
2
7
b) B = 151
4:(<i>−</i>
5
7)<i>−</i>25
1
4:(<i>−</i>
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
A( 1
2<i>;−</i>1 ) B( 2 ; 4 )
<b>Bài 5(1 điểm): Tìm hai số x và y biÕt : </b> <i>x</i>
5=
<i>y</i>
3 và x - y = 10
<b>Bài 6( 2,5điểm): Cho tam giác ABC, biết AB =AC.Gọi D là trung điểm cña BC.Chøng </b>
minh r»ng : a) <i>Δ</i> ADB = <i>Δ</i> ADC
b) AD là tia phân giác của góc BAC
c) AD vu«ng gãc víi BC
---HÕt
<b>Đáp án chấm toán 7</b>
<b>Bài 1 ( 1,5®iĨm)</b>
- Phát biểu đúng định lý : 0,75 điểm
- Lập luận tính đúng ^<i><sub>P</sub></i> <sub> = 40</sub>0<sub> 0,75 điểm</sub>
<b>Bài 2 ( 2 điểm): Tìm x biết</b>
Mỗi câu đúng đợc 1 điểm
a) 12
5<i>⋅x</i>=
5
4
7
5<i>x</i>=
5
4
<i>x</i>=5
4:
5
7
<i>x</i>=5
4<i>⋅</i>
7
5
<i>x</i>=7
4
¿
3
3
3
¿
Suy ra :
x + 1
3 = 3 vµ x +
1
x = 8
3 vµ x = <i></i>
10
3
Bài 3 ( 2 điểm) : Tính giá trị của biểu thức
A= 5
15+
Tớnh ỳng đợc kết quả: A = 2
7 (1®iĨm)
B = 151
4:(<i>−</i>
5
7)<i>−</i>25
1
4:(<i>−</i>
5
7)
Tính đúng đợc kết quả B = 14 ( 1 điểm)
Bài 4(1 điểm)
<b> - vẽ đợc đồ thị hàm số y = -2x đợc 0,5 điểm</b>
- Nêu điểm A( 1
2<i>;−</i>1 ) thuộc đồ thị hàm số : đợc 0,5 điểm
<b>Bµi 5(1 điểm): Tìm hai số x và y biết : </b> <i>x</i>
5=
<i>y</i>
3 vµ x - y = 10
<i>x</i>
5=
<i>y</i>
3=
<i>x − y</i>
5<i>−</i>3=
10
2 =5 ( 0,5 điểm)
<i>x</i><sub>5</sub>=5<i>⇒x</i>=25 <sub> ( 0,25 ®iĨm)</sub>
<i>y</i>
3=5<i>⇒y</i>=15 ( 0,25 điểm)
<b>Bài 6( 2,5điểm)</b>
<b> - v hỡnh ỳng ,ghi đợc gt, kl : 0,5 điểm</b>
- chứng minh đợc <i>Δ</i> ADB = <i>Δ</i> ADC : 1 điểm
- Nêu đơc AD là tia phân giác của góc BAC : 0,5 điểm
- Chứng tỏ đợc AD vng góc với BC : 0.5 điểm
( <i>Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)</i>
Phòng GD&ĐT Thành phố Đề thi học kỳ I
<b>Trêng THCS Ngun B¸ Ngäc </b> Năm học 2008 - 2009
<b> Môn thi: Toán 8</b>
<i>Thi gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Ngày thi: ngày 25 tháng 12 nm 2008</i>
<i><b>(Đề bài gồm có 01 trang)</b></i>
<b>---Câu 1 (2 điểm) </b>
a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
áp dụng tính ( 5x2<sub>-2x+1) ( 2x</sub>2<sub> – 3x)</sub>
b)Phát biểu định nghĩa hình bình hình? (vẽ hình minh họa)
<b>Câu 2 ( 2điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
a) x2<sub> – xy + x –y </sub>
b) 2x – 2y – x2<sub> + 2xy y</sub>2
<b>Câu 3( 2 điểm): Cho phân thức </b> 3<i>x</i>
2
+3<i>x</i>
(<i>x</i>+1)(2<i>x −</i>6)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức đợc xác định
b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0
<b>C©u 4 ( 1 ®iĨm) :Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
<i><sub>x</sub></i>4
+2+
2
<i>x −</i>2+
5<i>x −</i>6
trung ®iĨm của GB,K là trung điểm của GC
a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành
b) Tỡm iu kin ca tam giác ABC để tứ giác DEHK là hình chữ nht
c) Khi trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì?
Hết
<b>---Đáp án chấm toán 8</b>
<b>Câu 1 (2 điểm) </b>
a) - Phỏt biu đúng quy tắc nhân đa thức với đa thức ( 0,5 đ)
- áp dụng tính đúng phép nhân ( 5x2<sub>-2x+1) ( 2x</sub>2<sub> – 3x) (0,5 đ)</sub>
b) -Phát biểu đúng định nghĩa hình bình hình ( 0,5 đ)
- vẽ hình minh họa đúng (0,5đ)
<b>Câu 2 ( 2điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
a) x2<sub> – xy + x –y </sub>
= (x2<sub> – xy) +(x-y)</sub>
= x( x-y)+(x-y)
= (x-y)(x+1)
b)2x – 2y – x2<sub> + 2xy – y</sub>2
= ( 2x – 2y) – (x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub>)</sub>
= 2(x-y) –(x-y)2
= ( x-y) ( 2 – x+y)
( mỗi câu trình bày đúng đợc 1 điểm)
<b>Câu 3( 2 điểm): Cho phân thức </b> 3<i>x</i>
2
+3<i>x</i>
(<i>x</i>+1)(2<i>x −</i>6)
a) Tìm đợc ĐKXĐ : x - 1 ; x 3 ( 0,5 đ)
b)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0
- Rút gọn đợc phân thức là: 3<i>x</i>
2
+3<i>x</i>
(<i>x</i>+1)(2<i>x −</i>6)=
3<i>x</i>(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>+1)2(<i>x −</i>3)=
3<i>x</i>
2(<i>x −</i>3) ( 1 điểm)
- Phân thức có giá trị bằng 0 khi: 3<i>x</i>
2(<i>x −</i>3)=0 <i>⇒</i> 3x = 0 <i>⇒</i> x = 0 ( 0,5
đ)
<b>Câu 4 ( 1 ®iĨm) :Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
<i><sub>x</sub></i>4
+2+
2
<i>x −</i>2+
5<i>x −</i>6
¿ 4
<i>x</i>+2+
2
<i>x −</i>2+
6<i>−</i>5<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
4(<i>x −</i>2)+2(<i>x</i>+2)+6<i>−</i>5<i>x</i>
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
4<i>x −</i>8+2<i>x</i>+4+6<i>−</i>5<i>x</i>
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
<i>x</i>+2
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
1
<i>x −</i>2
(mỗi ý đúng cho 0,2 đ)
Câu 5 ( 3 điểm)
<b> - Vẽ hình đúng, ghi đợc GT,KL ( 0,5 đ)</b>
-Chứng minh đợc tứ giác DEHK là hbh ( 1 điểm)