Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giaoan tuan 15 tuan 16 tuan 17 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.61 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>
<i>Ngày soạn: T6/22/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 25 tháng 12 năm 2015</i>
<b>Tập đọc –Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 49, 50: MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>A - Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời của các nhân vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thơng
minh, tài trí của Mồ Cơi. ( TL đúng được các câu hỏi trong SGK)


<b>3. Thái đơ</b>


- Khâm phục tài trí của Mồ Cơi.
<b>B - Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ .
- HS khá - giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<b>II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy sáng tạo.


- Ra quyết định: giải quyết vấn đề
- Lắng nghe tích cực



<b>* ƯDLHTM</b>


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Yêu cầu 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về
nội dung bài tập đọc Về quê ngoại..


- Nhận xét HS.


<b>2/ Bài mới: ( 50 phút )</b>
<b>a.Giới thiệu bài: ( 1 phút ) </b>
- LHTM (Quan sát tranh)
<b>b. Luyện đọc: ( 30 phút ) </b>
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc
bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.



- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Nghe GV giới thiệu bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau
đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.
- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý
ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy
và khi đọc các câu khó :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ
mới trong bài.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>c. HD tìm hiểu bài: ( 12 phút ) </b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Trong truyện có những nhân vật nào ?
- Chủ qn kiện bác nơng dân về việc gì ?


- Theo em, nếu ngửi hương thơm của
thức ăn trong quán có phải trả tiền
khơng ? Vì sao ?



- Bác nơng dân đưa ra lí lẽ thế nào khi tên
chủ qn địi trả tiền ?


- Lúc đó Mồ Cơi hỏi bác thế nào ?
- Bác nông dân trả lời ra sao ?


- Chàng Mồ Côi phán quyết thế nào khi
bác nông dân thừa nhận là mình đã hít
mùi thơm của thức ăn trong quán ?


- Thái độ của bác nông dân như thế nào khi
chàng Mồ Côi yêu cầu bác trả tiền ?


- Chàng Mồ Côi đã yêu cầu bác nông dân
trả tiền chủ quán bằng cách nào ?


- Vì sao chàng Mồ Cơi bảo bác nơng dân
xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần ?


- Vì sao tên chủ qn khơng được cầm 20


- Bác này đã bồi thường cho chủ
<i>quán đủ số tiền.// Một bên / "hít mùi</i>
<i>thịt", / một bên / "nghe tiếng bạc".// Thế</i>
<i>là công bằng.//</i>


- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa các từ mới. HS đặt câu với từ
<i>bồi thường.</i>



- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS
đọc một đoạn trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong
SGK.


- Truyện có 3 nhân vật là Mồ Cơi,
bác nơng dân và tên chủ qn.


- Chủ qn kiện bác nơng dân vì bác đã
vào quán ngửi hết mùi thơm của lợn
quay, gà luộc, vịt rán mà lại không trả
tiền.


- 2 đến 3 HS phát biểu ý kiến.


- Bác nơng dân nói : "Tôi chỉ vào
quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm
nắm. Tơi khơng mua gì cả."


- Mồ Cơi hỏi bác có hít hương thơm
của thức ăn trong qn khơng ?


- Bác nơng dân thừa nhận là mình có hít
mùi thơm của thức ăn trong quán.



- Chàng yêu cầu bác phải trả đủ 20
đồng cho chủ quán.


- Bác nông dân giãy nảy lên khi nghe
Mồ Côi yêu cầu bác trả 20 đồng cho
chủ quán.


- Chàng Mồ Côi yêu cầu bác cho
đồng tiền vào cái bát, úp lại và xóc
10 lần.


- Vì tên chủ qn địi bác phải trả 20
đồng, bác chỉ có 2 đồng nên phải xóc
10 lần thì mới thành 20 đồng (2 nhân
10 bằng 20 đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đồng của bác nông dân mà vẫn phải tâm
phục, khẩu phục ?


- Như vậy, nhờ sự thông minh, tài trí
chàng Mồ Cơi đã bảo vệ được bác nơng
dân thật thà. Em hãy thử đặt một tên khác
cho câu chuyện.


d. Luyện đọc lại : ( 8 phút )


- GV chọn đọc mẫu một đoạn trong bài,
sau đó yêu cầu HS luyện đọc lại bài theo
vai.



- Yêu cầu HS đọc bài theo vai trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>KỂ CHUYỆN: ( 20 phút )</b>
<b>* Xác định yêu cầu </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 1 của phần kể
chuyện trang 132, SGK.


<b>* Kể mẫu </b>


- Dựa vào tranh minh hoa kể lại được
từng đoạn câu chuyện.


- Gọi HS kể mẫu nội dung tranh 1. Nhắc
HS kể đúng nội dung tranh minh hoạ và
truyện, ngắn gọn và không nên kể nguyên
văn như lời của truyện.


- Nhận xét phần kể chuyện của HS.
* Kể trong nhóm


- Dựa vào tranh minh hoa kể lại được
từng đoạn câu chuyện.


- Yêu cầu HS chọn một đoạn truyện và kể
cho bạn bên cạnh nghe.


<b> * Kể trước lớp </b>



- Gọi 4 HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
câu chuyện. Sau đó, gọi 2 HS khá giỏi kể
lại tồn bộ câu chuyện theo vai.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau


mùi thơm", một bên "nghe tiếng
bạc", thế là công bằng.


- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo
cặp để đặt tên khác cho câu chuyện,
sau đó đại diện HS phát biểu ý kiến.
Ví dụ :


+ Vị quan tồ thơng minh
+ Phiên toà đặc biệt


- 4 HS tạo thành một nhóm và luyện
đọc bài theo các vai : Mồ Cơi, bác
nơng dân, chủ qn.


- 2 nhóm đọc bài, cả lớp theo dõi và
bình chọn nhóm đọc hay.



- 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS khác đọc
lại gợi ý.


- 1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận
xét : Xưa có chàng Mồ Cơi thơng
<i>minh được dân giao cho việc xử kiện</i>
<i>trong vùng. Một hơm, có một lão</i>
<i>chủ qn đưa một bác nơng dân đến</i>
<i>kiện vì bác đã hít mùi thơm trong</i>
<i>qn của lão mà khơng trả tiền.</i>


- Kể chuyện theo cặp.


- 4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<b>TIẾT 81: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của
biểu thức dạng này.


<b>2. Kĩ năng:</b>
- Làm BT 1, 2, 3.
<b>3. Thái đơ:</b>



- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp ghi sẵn BT 1, 2


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Gọi HS lên làm bài 1,2,3/85VBT
- Nhận xét HS.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức</b>
đơn giản có dấu ngoặc: ( 12 phút )
- Viết lên bảng hai biểu thức:
30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm cách tính
giá trị của hai biểu thức nói trên


- u cầu HS tìm điểm khác nhau giữa
hai biểu thức?


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có
chứa dấu ngoặc “Khi tính giá trị của biểu
thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta
thực hiện các phép tính trong ngoặc "


- Yêu cầu HS so sánh giá trị của biểu
thức trên với biểu thức: 30 + 5 : 5 = 31
HD học sinh thực hiện tính giá trị biểu
thức: 3 x ( 20-10 ) Tiến hành tương tự
như biểu thức trên.


- Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách
thực hiện.


<b> 3/ Thực hành: ( 18 phút ) </b>
<b>* Bài 1:sgk/T82</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên làm bài theo yêu cầu của GV.


- HS thảo luận và trình bày ý kiến của
mình


- Biểu thức thứ nhất khơng có dấu ngoặc,
biểu thức thứ hai có dấu ngoặc


- HS nêu cách tính giá trị của biểu thức
thứ nhất


- HS nghe giảng và thực hiện tính giá
trị của biểu thức


(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7



- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau


- HS nhận xét và nêu cách thực hiện.


- 1HS nêu - Lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS nhắc lại cách làm bài,sau đó
y/c HS tự làm bài


<b>* Bài 2: sgk/T82</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài vào vở


- Hs làm bài sau đó 2 bạn ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


<b>* Bài 3: sgk/T82</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách, chúng ta phải biết được điều gì ?
- Yêu cầu HS làm bài


- Chữa bài cho HS



<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại cách tính giá trị của
biểu thức có dấu ngoặc


- Về nhà làm bài 1, 2, 3, 4/89VBT
- Nhận xét tiết học


- 1HS nêu - Lớp theo dõi


- Hs làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài


- 1 HS đọc - Lớp theo dõi.


- Có 240 quyển sách,xếp đều vào 2 tủ,
mỗi tủ có 4 ngăn


- Mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách
Phải biết mỗi tủ có bao nhiêu sách
-Phải biết có tất cả bao nhiêu ngăn sách
- HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng
Giải:


Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 =30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển
- HS nhắc lại.



<b>B̉i chiều</b>
<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 17: ƠN CHỮ HOA: N</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng) Q, Đ (1 dòng).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Viết đúng tên riêng Ngơ Quyền (1 dịng) và câu ứng dụng “ Đường vô xứ Nghệ
quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh họa đồ” ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
* HS khá- giỏi viết đủ và đúng tất cả các dòng trong bài viết ở lớp.


<b>3. Thái đơ:</b>


- Các em có ý thức tốt trong giờ học.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV : chữ mẫu N, tên riêng : Ngô Quyền và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- GV nhận xét bài viết của học sinh.
<i>-</i> Cho học sinh viết vào bảng con Mạc,
Một



- Nhận xét


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>


a. Giới thiệu bài : ( 1 phút )


- GV cho HS mở vở viết yêu cầu học
sinh


+ Đọc tên riêng và câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh quan sát tên
riêng và câu ứng dụng, hỏi :


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên
riêng và câu ứng dụng ?


- GV : nói trong giờ tập viết các em sẽ
củng cố chữ viết hoa N, tập viết tên riêng
Ngô Quyền và câu tục ngữ


<i>Đường vô xứ Nghệ quanh quanh </i>
<i>Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ</i>
- Ghi bảng : Ôn chữ hoa : N


<b>b. HD viết trên bảng con: ( 7 phút ) </b>
- GV gắn chữ N trên bảng


- Giáo viên cho học sinh quan sát, thảo


luận nhóm đơi và nhận xét, trả lời câu
hỏi:


+ Chữ N được viết mấy nét ?
+ Độ cao chữ N hoa gồm mấy li ?


- Giáo viên chốt lại, vừa nói vừa chỉ vào
chữ N hoa và nói : chữ N hoa cao 2 li
rưỡi, gồm 3 nét : Nét cong trái dưới, nét
xiên thẳng và nét cong phải trên


- Giáo viên viết chữ Đ, N, Q hoa cỡ nhỏ


- Học sinh viết bảng con theo yêu
cầu của GV


- HS quan sát và trả lời
- Các chữ hoa là : Đ, N, Q


- HS chú ý nghe.


- Học sinh quan sát, thảo luận nhóm
đơi


- 3 nét: Nét cong trái dưới, nét xiên
thẳng và nét cong phải trên


- Độ cao chữ N hoa gồm 2 li rưỡi
- Học sinh lắng nghe



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho học sinh
quan sát vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- Giáo viên cho HS viết vào bảng con


- Giáo viên nhận xét.


- GV cho HS đọc tên riêng : Ngô Quyền
- Giáo viên giới thiệu : Ngô Quyền là
một vị anh hùng dân tộc của nước ta.
Năm 938, ông đã đánh bại quân Nam
Hán trên sơng Bạch Đằng, mở đầu thời
kì độc lập của nước ta.


- Giáo viên cho học sinh quan sát và
nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.
+ Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều
cao như thế nào ?


+ Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con từ
Ngô Quyền 1 lần


- Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách
viết.


<b>- Luyện viết câu ứng dụng </b>


+ Câu ca dao ý nói gì ?


<i>-</i> Giáo viên chốt : câu ca dao ca ngợi
<i>phong cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An,</i>
<i>Hà Tĩnh hiện nay ) đẹp như tranh vẽ…</i>
+ Các chữ đó có độ cao như thế nào ?


- Câu tục ngữ có chữ nào được viết hoa?


- Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết
trên bảng con chữ Đường, Nghệ, Non.
<b>c. Hướng dẫn HS viết vào vở: (15 phút)</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu :
+ Viết chữ N : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ Q, Đ : 1 dịng cỡ nhỏ
+ Viết tên Ngơ Quyền: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu ca dao : 1 lần


- Cho học sinh viết vào vở.
<b>d. Chấm, chữa bài: ( 5 phút ) </b>


- GV thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7


- Học sinh viết bảng con
- 1 HS đọc


- Lớp theo dõi.
- HS chú ý nghe.



- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ Đ, N,
Q, g, y cao 2 li rưỡi, chữ ô, u, ê, n
cao 1 li.


- Khoảng cách giữa các con chữ
bằng một con chữ o


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh trả lời


- Chữ Đ, N, g, h, q, b cao 2 li rưỡi
- Chữ t cao 1 li rưỡi


- Chữ ư, ơ, n, v, ô, x, ê, u, a, c, i cao
1 li


- Chữ đ cao 2 li


- Câu tục ngữ có chữ Đường, Nghệ,
<i>Non được viết hoa</i>


- Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bài


- Nêu nhận xét về các bài đã chấm để
rút kinh nghiệm chung



<b>3/ Nhận xét – Dặn dò: ( 5 phút ) </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về luyện viết thêm trong vở tập viết để
rèn chữ đẹp.


- HS chú ý nghe.


<b>Đạo đức(tt)</b>


<b>BÀI 8: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ ( T2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết công lao của các thương binh liệt sĩ đối với quê hương, đất nước


- Kính trong, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do
nhà trường tổ chức.


<b>3. Thái đơ:</b>


- GDHS có ý thức thái độ tơn trọng biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ.
<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>



- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hy sinh xương
máu vì Tổ quốc.


- Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.
<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


Tranh, ảnh và câu chuyện về các anh hùng (Kim Đồng, Lý Tự Trọng, Võ Thị
Sáu).


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 3 phút )</b>


- Kiểm tra bài tập tiết trước
- Nhận xét, ghi nhận


<b>2/ Bài mới: ( 25 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: ( 24 phút )</b>
<b>Hoạt đông 1: Nhận xét hành vi</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận xem
hành vi, việc làm nào của các bạn trong
4 bức tranh SGK trang 27-28 là được
hay chưa đựơc.


- Làm việc cả lớp


- Gv nhận xét


- 2 HS lên bảng trả lời


- Các nhóm tiến hành thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* KL: Hành vi của 2 bạn nhỏ trong</b>
<i>tranh thứ 4 là chưa được.</i>


<b>Hoạt đông 2: Xem tranh và kể tên về</b>
<b>các anh hùng thương binh, liệt sĩ.</b>
*Cách tiến hành:


+ Chia nhóm.


+ Phát tranh ảnh về các anh hùng thiếu
niên(Lý Tự Trọng, Kim Đồng……)
- Người trong ảnh là ai?


- Em biết gì về gương chiến đấu hy sinh
của anh hùng liệt sĩ đó?


- Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về người
anh hùng liệt sĩ đó?


<i><b>Tổng kết: Tóm tắt những thành tích của</b></i>
<i>các anh hùng liệt sĩ. GDHS noi gương</i>
<i>các anh chị, học tập tốt để bảo vệ Tổ</i>
<i>quốc……</i>



Hoạt đông 3:


- HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện … về
chủ đề thương binh liệt sĩ.


<i><b>* </b></i> <i><b>KL: Thương binh liệt sĩ là những</b></i>
<i>người đã hy sinh xương máu vì Tổ quốc.</i>
<i>Chúng ta cần ghi nhớ và đền đáp một</i>
<i>phần nào công ơn của họ bằng những</i>
<i>việc làm cụ thể thiết thực của mình.</i>
<b>Hoạt đơng 4 : Hướng dẫn học sinh làm</b>
<i>bài tập VBT</i>


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) </b>


-Về nhà học bài:Thực hành kỹ năng cuối
<i>kỳ I.</i>


- Nhận xét tiết học


-Hoạt động nhóm.


-Nhận tranh ảnh, thảo luận theo tranh
ảnh mình được nhận. Đại diện trình
bày. Lớp theo dõi, nhận xét.


-Là Lý Tự Trọng ( Kim Đồng,……)
-Kim Đồng là một chiến sĩ giao
liên………



Anh Kim Đồng,………
-Nghe kết luận.


- Múa, hát về chủ đề thương binh liệt
sĩ.


-Nghe, ghi nhận.


- Lắng nghe


<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<i>Ngày soạn: T6/22/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 26 tháng 12 năm 2017</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 51: ANH ĐOM ĐÓM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Thái đơ:</b>


- GDHS học tập tính chun cần của anh Đom Đóm.
<b>* QTE : Quyền được yêu quý các con vật.</b>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoa, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Mời 3 HS kể lại câu chuyện “Mồ côi
xử kiện”


- Nhận xét


2/ Bài mới: ( 30 phút )
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện đọc: ( 12 phút )</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng kể
nhẹ nhàng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả
cảnh


- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.


* Đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc nối tiếp khổ thơ


- Gv hướng dẫn HS ngắt nghỉ đúng nhịp.


- Gọi HS đọc chú giải


* Đọc trong nhóm.
- Gọi các nhóm thi đọc
- Nhận xét


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 8 phút )</b>
- Anh Đom Đóm làm việc vào lúc nào?
- Cơng việc của anh Đom Đóm là gì?
- Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của
mình với thái độ như thế nào? Những
câu thơ nào cho em biết điều đó?


- Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì
trong đêm?


- 3 HS lên kể lại câu chuyện
- Hs lắng nghe


- HS nhắc lại
- HS nghe
- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp lần 1
- HS phát âm lại từ khó
- HS đọc nối tiếp dịng lần 2
- HS đọc nối tiếp khổ lần 1
- HS đọc chú giải



- HS đọc nối tiếp khổ lần 2
- Đọc bài theo nhóm.
- 2 nhóm thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ.
- 1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Cả lớp đọc
thầm


- Anh Đom Đóm làm việc vào ban
đêm.


- Cơng việc của anh Đom Đóm là lên
đèn đi gác, lo cho người ngủ


- Anh Đom Đóm đã làm cơng việc
của mình một cách rất nghiêm túc,
cần mẫn, chăm chỉ. Những câu thơ
cho thấy điều này là: Anh Đom Đóm
<i>chuyên cần. Lên đèn đi gác. Đi suốt</i>
<i>một đêm. Lo cho người ngủ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom
Đóm?


* Giáo dục tính chun cần, chăm chỉ…
d. Học thc lịng bài thơ: ( 8 phút )
<i>- Treo bảng phụ đã viết sẵn bài thơ, xoá</i>
dần cho HS luyện học thuộc lòng từng
khổ thơ, cả bài.



- GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )


<i><b>- Hãy kể tên một số con vật khác ngoài</b></i>
<i><b>bài mà con biết?</b></i>


- Mời 2 HS nói vế nội dung bài thơ
- Nhận xét tiết học


- Về nhà HTL bài thơ .


sao Hôm chiếu xuống nước long lanh.
- 3 HS phát biểu ý kiến. HS khác
nhận xét, bổ sung.


- 2 HS giỏi đọc lại bài.


- HS luyện học thuộc lòng theo
hướng dẫn của GV.


- Thi đọc thuộc lòng cá nhân.
- HS kể


- Ca ngợi anh đom đóm chuyên cần.
Tả cuộc sống của các loài vật ở làng
quê vào ban đêm rất đẹp và sinh
động.


- Lắng nghe


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 81: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu =, < ,>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm được bài tập 1,2, bài 3 dịng 1, bài 4
<b>3. Thái đơ:</b>


- Giáo dục HS tinh thần tự giác làm bài tập..
* Làm được bài tập 1,3 tại lớp.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- SGK, bảng con


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


<b>- Gọi 4 HS nhắc lại 4 quy tắc đã học về</b>
tính giá trị của biểu thức;



- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện tập: ( 25 phút )</b>
<b>Bài 1: sgk/T82</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<i>- HS nhắc lại</i>


- Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu


- Tính giá trị của biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét.
<b>Bài 2: sgk/T82</b>
- Gọi HS nêu y/c bài


- Y/c HS tự làm bài. 4 HS lên bảng làm


- Y/c HS nhận xét về cách viết và kết
quả hai biểu thức


- Nhận xét


<b>Bài 3: ( dòng 1) sgk/T82</b>



- Để điền được đúng dấu cần điền vào
chỗ trống, chúng ta cần làm gì?


- Gọi HS lên bảng làm


- Sửa bài.
<b>Bài 4: sgk/T82</b>
Chơi trò chơi:


- Gv cho HS sử dụng bộ xếp hình


238 –(55 – 35) = 238–20
= 218
175–(30+20) = 175–50
= 125
84 : (4 : 2) = 84 : 2
= 42


(72 + 18 )  3 = 90  3
= 270


- 4 HS lên bảng làm


a) (421 – 200)  2 = 221 2
= 442
421 – 200  2 = 421 – 400
<i> = 21</i>
b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1
= 91


(90 + 9 ) : 9 = 99 : 9
= 11
c) 48  4 : 2 = 192 : 2
= 96
48  (4 : 2) = 48  2
= 96
d) 67-( 27+10) = 67 – 37
= 30
67–27+10 = 40 + 10
= 50
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Chúng ta cần tính giá trị của biểu
thức (12 + 11)  3 trước, sau đó so
sánh giá trị của biểu thức với 45.
- 2HS lên bảng làm


(12 + 11)  3 > 45
30 < ( 70 + 23) : 3
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Sửa bài, ghi điểm.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>
- Gọi HS nhắc lại 4 quy tắc tính giá
trị biểu thức đã học.


- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau


“Luyện tập chung”.


- Nhận xét tiết học


- HS nhắc lại
- Lắngnghe


<b>Chính tả-Nghe viết</b>


<b>TIẾT 33: VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đúng bài tập 2a
<b>3. Thái đơ:</b>


- Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài.


<b>* BVMT : Hs yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm u q</b>
mơi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b> - GV: KHGD, viết sẵn bài 2a </b>
<b> - HS: Bảng con, SGK, vở.</b>



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Đọc cho HS viết: cho tròn chữ, lưỡi,
<i>nửa chừng, đã già.</i>


- Nhận xét


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


b. Hướng dẫn HS nghe viết: ( 22 phút )
*Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Gv đọc đoạn văn


<i><b>- Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


- 3 HS lên bảng viết. Các HS còn lại
viết vào bảng con.


- Hs lắng nghe


- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc
thầm theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài viết có mấy câu?


- Bài viết được chia thành mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


- Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa?


* GV đọc cho HS viết bài
- GV chú ý uốn nắn HS
* Chấm, chữa bài


c. Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 7 phút)
<b>Bài 2a:VBT/T85</b>


<i><b>- Gọi HS đọc y/c bài</b></i>
- Dán phiếu lên bảng.


+Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm,
tuyên dương em nào làm bài đúng và
nhanh.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Chuẩn bị bài “Am thanh thành phố”.
- Nhận xét tiết học


- Bài viết có 7 câu.


- Bài viết được chia thành 2 đoạn.


- Viết lùi vào 1ô và viết hoa.
- Những chữ đầu câu.


- HS tự rút từ khó ,viết bảng con: luỹ
<i>tre làng, Vầng trăng vàng, giấc ngủ</i>
- HS viết bài vào vở


-HS viết bài vào vở


- 2 HS đọc yêu cầu của bài, làm bài
cá nhân.


- 2 học sinh lên bảng thi đua làm
- Cả lớp nhận xét


- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
*( Cây mây)


Cây gì hoa đỏ như son


<i> Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền</i>
<i> Tháng ba đàn sáo huyên thuyên</i>
<i><b> Ríu ran đến đậu đầy trên các cành.</b></i>
<i> (Là cây gạo)</i>
- HS nghe


<b>Tự nhiên xã hơi</b>


<b>TIẾT 33: AN TỒN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp khơng đúng quy định.
<b>3. Thái đơ:</b>


- HS có ý thức tham gia giao thơng đúng luật, an tồn.
<b>* GDATGT:</b>


- Giúp HS hiểu một số quy định giao thông dành cho người đi xe đạp.
- Có ý thức nghiêm chỉnh chấp hành giao thông.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, phân tích về các tình huống chấp
hành đúng quy định khi đi xe đạp.


- Kĩ năng kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thong.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Ứng phó với những tình huống khơng an tồn khi đi
xe đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- KHGD, các hình trang 60,61 SGK.
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>



<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Nêu sự khác nhau giữa làng quê và đô
thị?


- Nhận xét, đánh giá
<b>2/ Bài mới: ( 25 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: ( 24 phút )</b>


<b>Hoạt đông1: Quan sát tranh theo</b>
<b>nhóm</b>


*Cách tiến hành:


-Bước1: Làm việc theo nhóm


+GV chia nhóm và cho HS quan sát các
hình ở trang 64,65 yêu cầu chỉ và nói
người nào đi đúng, người nào đi sai.
+GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b></i>


GV nhận xét, chốt lại các ý kiến đúng


- 2 HS lên bảng trả lời
- Hs lắng nghe


- HS nhắc lại



- Quan sát tranh. Thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi.


- Đại diện trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i>+ Nhóm 1(H1): Trong hình vẽ,</i>
<i>người đi xe máy là đi đúng luật giao</i>
<i>thông vì lúc đó là đèn xanh. Còn</i>
<i>người đi xe đạp và em bé là đi sai</i>
<i>luật giao thông, sang đường lúc</i>
<i>khơng đúng đèn báo hiệu.</i>


<i>+ Nhóm 2(H2): Người đi xe đạp đi</i>
<i>sai luật giao thơng vì họ đã đi vào</i>
<i>đường một chiều.</i>


<i>+ Nhóm 3(H3): Người đi xe đạp ở</i>
<i>phía trước là đi sai luật vì đi bên</i>
<i>trái đường.</i>


<i>+ Nhóm 4(H4): Các bạn HS đi sai</i>
<i>luật vì đi xe trên vỉa hè – đường</i>
<i>dành cho người đi bộ.</i>


<i>+ Nhóm 5(H5): Anh thanh niên đi xe</i>
<i>đạp là đi sai luật vì chở hàng cồng</i>
<i>kềnh, vướng vào người khác, dễ gây</i>
<i>tai nạn.</i>



<i>+ Nhóm 6(H6): Các bạn HS đã đi</i>
<i>đúng luật, đi hàng một và đi về phía</i>
<i>tay phải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>
*Cách tiến hành:


-Bước 1:


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 người,
thảo luận câu hỏi: Đi xe đạp như thế nào
cho đúng luật giao thông, như thế nào là
đi sai luật?


Theo dõi, giúp đỡ các nhóm
-Bước 2:


+ GV căn cứ vào ý kiến của các nhóm
để phân tích về tầm quan trọng của việc
chấp hành luật lệ giao thông.


<b>*Kết luận: </b> Để đảm bảo an tồn giao
thơng, khi đi xe đạp em cần chú ý đi về
phía bên tay phải, đi đúng phần đường
của mình, khơng đi trên vỉa hè hay
mang vác cồng kềnh, không đi ngược
chiều, không đèo ba……..


<i><b>Hoạt động 3: Chơi trò chơi Đèn xanh,</b></i>
đèn đỏ.



*Cách tiến hành:
-Bước 1: GV quan sát
-Bước 2: Trưởng trị hơ:


+ Đèn xanh : Cả lớp quay vòng hai tay
+ Đèn đỏ: Cả lớp dừng quay và để tay ở
vị trí chuẩn bị.


+ Trò chơi được lặp đi, lặp lại nhiều lần,
ai làm sai sẽ hát một bài.


<b>Hoạt đông 4: Hướng dẫn học sinh làm</b>
bài tập VBT/T45


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


<i><b>- Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật</b></i>
<i><b>giao thông?</b></i>


- Về học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- HS theo nhóm thảo luận.


- Đại diện một số nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


<i>Đi xe đạp</i>



<i>Đúng luật</i> <i>Sai luật</i>
<i>- Đi về bên phải</i>


<i>đường</i>
<i>-</i> <i>Đi hàng một.</i>


<i>-</i> <i>Đi vào đường</i>
<i>ngược chiều.</i>
<i>Đèo 3 người</i>


- <i>-</i> <i>……</i>


- HS cả lớp đứng tại chỗ, vòng tay
trước ngực, bàn tay nắm hờ, tay trái
dưới tay phải.


- HS thực hiên theo hướng dẫn.
- HS tiến hành chơi


- HS trả lời


- Nhận xét tiết học


<b>B̉i chiều</b>
<b>BDToán</b>


<b>Ơn tập</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu =, < ,>
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái đô:</b>


- Giáo dục HS tinh thần tự giác làm bài tập..
* Làm được bài tập 1,3 tại lớp.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- SGK, bảng con


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 4 HS nhắc lại 4 quy tắc đã học về
tính giá trị của biểu thức;


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện tập: ( 25 phút )</b>
<b>Bài 1: VBT/T91</b>



- Gọi 1 hs đọc yêu cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Nhận xét.
<b>Bài 2: VBT/T91</b>
- Gọi HS nêu y/c bài


- Y/c HS tự làm bài. 4 HS lên bảng làm


<i>- HS nhắc lại</i>


- Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu


- Tính giá trị của biểu thức.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con:


a)417 –(37 + 20) = 417–57
= 360
b)826–(70+30) = 826–100
= 726
c)184 : (4 : 2) = 184 : 2
= 92


d)(30 + 20)  5 = 50 5
= 250



- 4 HS lên bảng làm


a) (421 – 200)  2 = 221 2
= 442
421 – 200  2 = 421 – 400
<i> = 21</i>


b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1
= 91
(90 + 9 ) : 9 = 99 : 9
= 11
c) 48  4 : 2 = 192 : 2
= 96
48  (4 : 2) = 48  2
= 96


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c HS nhận xét về cách viết và kết
quả hai biểu thức


- Nhận xét


<b>Bài 3: ( dòng 1) VBT/T91</b>


- Để điền được đúng dấu cần điền vào
chỗ trống, chúng ta cần làm gì?


- Gọi HS lên bảng làm. HS dưới tự làm
bài vào vở.


- Gọi hs nhận xét


<b>Bài 4: VBT/T91</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu hs tự làm bài vào vở của
mình.


- GV gọi 4 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi
chéo vở kiểm tra bài.


- Sửa bài, ghi điểm.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>
- Gọi HS nhắc lại 4 quy tắc tính giá
trị biểu thức đã học.


- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau
“Luyện tập chung”.


- Nhận xét tiết học


67–27+10 = 40 + 10
= 50


- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Chúng ta cần tính giá trị của biểu
thức (87 + 3) : 3 trước, sau đó so sánh


giá trị của biểu thức với 30.


- 2HS lên bảng làm
(87 + 3) : 3 = 30
- Nhận xét.


-1 hs đọc yêu cầu bài


-hs tự làm bài vào vở của mình.


- HS lên bảng làm bài và từ đổi chéo
vở để kiểm tra cho nhau.


- HS nhắc lại
- Lắngnghe


<b>Tự nhiên xã hơi</b>


<b>TIẾT 34: ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh .


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách giữ vệ sinh của các cơ quan đó.
<b>3. Thái đơ:</b>



<b>- Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Khi đi xe đạp, cần đi như thế nào ?
- Nêu hậu quả nếu đi xe đạp không đúng
quy định?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét


<b>2/ Bài mới: ( 25 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: ( 24 phút )</b>


<b> Hoạt đơng 1: Chơi trị chơi " Ai nhanh,</b>
ai đúng "


<b>+ Mục tiêu: Thông qua quan sát tranh,</b>
HS có thể kể được tên và chức năng của
các bộ phận của từng cơ quan trong cơ
thể.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


<i><b>Bước 1: </b></i>


- GV chuẩn bị tranh to (cỡ giấy khổ Ao)
vẽ các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết nước tiểu, thần kinh và thẻ ghi tên,
chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ
quan đó.


<i><b>Bước 2: </b></i>


- GV tổ chức cho HS quan sát tranh và gắn
được thẻ vào tranh. Có thể chơi theo nhóm
trước, khi HS đã thuộc thì chia thành đội
chơi.


- Cho HS chơi GV quan sát sửa cho HS.
<b>Hoạt đông 2: Quan sát hình theo nhóm</b>
<b>+ Mục tiêu: HS kể được các cách giữ vệ</b>
sinh cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh.


<b>+ Cách tiến hành:</b>


<i><b>Bước 1: Chia nhóm và thảo luận</b></i>
<i><b>Bước 2: GV cho các nhóm trình bày.</b></i>
- GV nhận xét - bổ sung - GD học sinh
qua bài


<b>Hoạt đông 3: Hướng dẫn học sinh làm</b>
bài tập VBT /T46



<b>3/ Củng cố dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn lại bài.


- HS chơi trò chơi.


- HS quan sát tranh và gắn được thẻ
vào tranh.


- Lớp nhận xét- sửa (nếu có bạn gắn
sai)


- HS chơi trị chơi.


- HS thảo luận theo nhóm bàn.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét - bổ sung.


-HS chú ý nghe.


- HS chú ý nghe.
<i>Ngày soạn: T6/22/12/2017</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 83: LUYỆNTẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm được bài tập 1; bài 2,3 ( dịng 1) bài 4( trị chơi), bài 5
<b>3. Thái đơ:</b>


- GD học sinh tính kiên nhẫn.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- GV: KHGD, SGK


- HS: SGK, VBT, bảng con


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2,3</b>
trong VBT.


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1:SGK/T83</b>


- Gọi HS đọc đề bài



- GV nhận xét, sửa bài
<b>Bài 2:( dòng 1) SGK/T83</b>
- Nêu y/c bài


- Nhận xét


<b>- 2 HS lên bảng làm</b>


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu của bài.


- 4 HS lên bảnglàm bài, lớp làm vào
bảng con


a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
= 365
188 + 12 – 50 = 200 – 50
= 150
b) 21  3 : 9 = 63 : 9
= 7
40 : 2  6 = 20  6
= 120
- Đọc yêu cầu


- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm trên
phiếu học tập.


a. 15 + 7  8 = 15 + 56


= 71
b. 90 + 28 : 2 = 90 + 14
= 104


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3: ( dòng 1) SGK/T83</b>


- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài


- HS đổi chéo vở kiểm tra.
<b>Bài 4: SGK/T83</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
“ Thi làm toán nhanh”


-Chia lớp làm 3 tổ chơi.
<b>Bài 5: SGK/T83</b>


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta
phải biết được điều gì trước đó?


-Cho HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào nháp.


- Sửa bài.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>



- GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc
vừa học về tính giá trị biểu thức.


-Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập trong VBT và
chuẩn bị bài “ Hình chữ nhật”


a) 123  (42 – 40) = 123  2
= 246
b) 72 : (2  4) = 72 : 8
= 9
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau
- Chơi trò chơi


- Đọc bài toán
- Trả lời


- Biết được có bao nhiêu hộp bánh/
Biết được mỗi thùng có bao nhiêu cái
bánh.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
nháp.


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Số hộp bánh xếp được là:</i>
<i>800 : 4 = 200(hộp)</i>


<i>Số thùng bánh xếp được là:</i>


<i>200 : 5 = 40(thùng)</i>


<i> Đáp số: 40 thùng.</i>


<i> - HS nhắc lại</i>


- Lắng nghe
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 17: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. </b>
<b>ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ( BT1)


- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả một đối tượng ( BT 2)
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT 3a,b)
* HS khá, giỏi làm được toàn bộ bài 3


<b>3. Thái đô:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* BVMT : Giáo dục tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước.</b>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>



Giáo án. Bảng phụ ghi bài tập 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Kiểm tra bài về nhà làm
- Nhận xét


<b>2/Bài mới: ( 30 phút )</b>
a. Giới thiệu bài: ( 1phút )


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1:VBT/T86</b>


- Y/c HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Mời 3 em lên bảng.


- Nhận xét.


<b>Bài 2: VBT/T87</b>
- Y/c HS đọc đề bài


- Để đặt câu miêu tả theo mẫu Ai thế nào?
về các sự vật được đúng, trước hết em cần
tìm được đặc điểm của sự vật được nêu.
- Cả lớp làm bài cá nhân. GV phát giấy
riêng cho 4 hs.



- GV nhận xét.


- Mời 4 em dán bài lên bảng.


- 2 HS lên bảng làm bài 1,3, cả
lớp theo dõi, nhận xét


- Hs lắng nghe
- HS nhắc lại


- Đọc yêu cầu của bài.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.


- 3 HS lên bảng làm


<i>a) Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn</i>
<i>sàng chia sẻ khó khăn với người</i>
<i>khác, khơng ngần ngại khi cứu</i>
<i>người, biết hy sinh,…</i>


<i>b) Anh Đom Đóm: cần cù, chăm</i>
<i>chỉ, chuyên cần, tốt bụng, có trách</i>
<i>nhiệm,…</i>


<i>c) Anh Mồ Cơi: thơng minh, tài</i>
<i>trí, tốt bụng, biết bảo vệ lẽ phải,…</i>
- Người chủ quán: tham lam, xảo
<i>trá, xấu xa,…</i>



-1 HS đọc đề bài.
-Lắng nghe
- Cả lớp làm bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
văn


- 4 em mang bài của mình lên
bảng.


<i><b>Đáp án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chữa bài.
<b>Bài 3: VBT/T87</b>
Treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài


- Tiến hành tương tự bài 2


- Chữa bài.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Nhận xét tiết học. Liên hệ GDBVMT
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: : Ôn
tập cuối HKI.


-Nhận xét tiết học



c. Buổi sớm mùa đơng thường rất
lạnh / lạnh cóng tay/giá lạnh/nhiệt
độ rất thấp/…


- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc
thầm theo.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.


<i>a) Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ</i>
<i>và thơng minh.</i>


<i>b) Nắng cuối thu vàng óng, dù</i>
<i>giữa trưa cũng chỉ dìu dịu.</i>


<i>c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh</i>
<i>như dịng sơng trôi lặng lẽ giữa</i>
<i>những ngọn cây, hè phố.</i>


- Lắng nghe


<i>Ngày soạn: T6/22/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 28 tháng 12 năm 2017</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 84: HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh và gó c) của hình chữ nhật
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc). Làm BT: 1, 2, 3, 4.
<b>3. Thái đơ:</b>


- HS có ý thức tự giác làm bài tập.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Các mơ hình có dạng hình chữ nhật và một số hình khác khơng là hình chữ nhật
- Ê ke, thước đo chiều dài


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2,4/92 VBT
- Nhận xét, chữa bài HS


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b. Giới thiệu hình chữ nhật: ( 12 phút ) </b>
- Gv giới thiệu (hình đã vẽ sẵn trên bảng)
đây là hình chữ nhật ABCD



- Y/ C HS lấy ê ke kiểm tra các góc của hình
chữ nhật


- Y/ C HS dùng thước để đo độ dài các cạnh
của hình chữ nhật


- Y/ C HS so sánh đô dài cạnh AB và CD.
- Y/ C HS so sánh độ dài cạnh AD và BC.
- Giới thiệu : Hai cạnh AB và CD được coi là
hai cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh
này bằng nhau. Hai cạnh AD và BC được coi
là hai cạnh ngắn của hình chữ nhật và hai
cạnh này cũng có độ dài bằng nhau


- Vậy hcn ABCD có hai cạnh dài có độ dài
bằng nhau AD = BC; AB = CD


- Vẽ lên bảng một số hình và yêu cầu HS
nhận diện đâu là hình chữ nhật


- Y/c HS nêu lại các đặc điểm của hình chữ
nhật


<b>3/ Luyện tập - Thực hành: ( 18 phút ) </b>
<b> Bài 1:SGK/T84</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS tự nhận biết hình chữ nhật
sau đó dùng thước và ê ke kiểm tra lại



- Hình chữ nhật là: MNPQ và RSTU các
hình cịn lại khơng phải là HCN


- Chữa bài


Bài 2: SGK/T84


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các
cạnh của hai hình chữ nhật sau đó báo cáo
kết quả


<b>Bài 3: SGK/T85</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Y/c hai HS ngồi cạnh thảo luận để tìm tất
cả các hình chữ nhật có trong hình sau đó
gọi tên hình và đo độ dài các cạnh của mỗi
hình


<i><b> Bài 4: SGK/T85</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Có 4 góc cùng là góc vuông


- AB = CD


- AD = BC


- HS nêu


- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Hs làm vào vở


- 1 HS nêu yêu cầu - Lớp theo dõi.
AB = CD = 4 cm và AD = BC = 3
cm


MN = PQ = 5 cm và MQ = NP = 2
cm


- 1 HS nêu yêu cầu - Lớp theo dõi
- Các hình chữ nhật là: ABMN;
MNCD; ABCD


- 1 HS nêu yêu cầu- Lớp theo dõi
- Vẽ được các hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài HS


<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Hỏi lại HS về đặc điểm của hình chữ nhật
trong bài


- Yêu cầu HS tìm các đồ dùng có dạng là


hình chữ nhật


- Về nhà làm bài 1, 2
- Nhận xét tiết học


- Mặt bàn, bảng đen, ô cửa sổ


<b>Chính tả-Nghe viết</b>


<b>TIẾT 34: ÂM THANH THÀNH PHỐ </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm được từ có vần ui/ i. (BT2)


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đúng bài tập 3a.
<b>3. Thái đô:</b>


- Học sinh có ý thức giữ gìn sức sách vở
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV : bảng phụ BT2, BT3a
- HS : VBT


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút ): </b>


- GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ
ngữ : gặt <i>hái, bậc thang, bắc nồi, chặt</i>
<i>gà.</i>


- Giáo viên nhận xét.
<b>2/ Bài mới : ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài : ( 1 phút )</b>


<b>b. HD học sinh nghe - viết: ( 29 phút ) </b>
-Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính
tả 1 lần.


-Gọi học sinh đọc lại.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội
dung nhận xét đoạn văn sẽ chép.


+ Đoạn văn này có mấy câu ?


+ Trong đoạn văn có những chữ nào
viết hoa ?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một
vài tiếng khó, dễ viết sai : Béc – tơ –
ven, pi – a – nô, …



- Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết


bảng con.


- HS chú ý nghe.


- Học sinh nghe GV đọc
- Học sinh đọc lại


-Đoạn văn này có 3 câu


-Các chữ đầu đoạn, đầu câu, các địa
danh, tên người Việt Nam, tên người
nước ngoài, tên tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đọc cho học sinh viết
- Đọc cho học sinh soát lỗi
- chấm một số bài.


<b>3/ HD học sinh làm bài tập: ( 8 phút ) </b>
<b> Bài tập 1 : VBT/T88</b>


Gọi 1 HS đọc yêu cầu


-Cho HS làm bài vào vở bài tập chữa
bài.


5 từ có vần ui 5 từ có vần i
Củi, cặm cụi, bụi,



bùi, dụi mắt, húi
tóc, mủi lịng, xui
khiến, tủi thân,
núi …


Chuối, buổi, cuối
cùng, dịng suối,
đuối sức, ni
nấng,hạt muối, cao
tuổi ..


<b>Bài tập: 2a VBT/T88</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a
-Cho HS làm bài và chữa bài .
<b>4/ Củng cố- dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét tiết học.


- Viết lại các chữ viết sai mỗi chữ 1
dòng.


- Học sinh soát lỗi


- HS thu bài cho GV chấm.
- HS đọc yêu cầu


- Học sinh làm chữa bài
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


- HS làm và chữa bài.


- HS chú ý nghe.


<b>Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 17: VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết
về thành thị, nơng thơn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Các em có ý thức tốt trong giờ học.
<b>3. Thái đô:</b>


- Tự giác làm bài.


<b>* QTE: Các em có quyền được tham gia viết thư cho bạn. </b>


<b>* BVMT: Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê</b>
hương


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i> GV : bảng lớp viết trình tự mẫu của một lá thư ( trang 83, SGK ) : Dòng đầu</i>
thư…; Lời xưng hô với người nhận thư …; Nội dung thư …; Cuối thư : Lời chào,
chữ kí họ và tên.



<i> HS : Vở bài tập</i>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


-Giáo viên gọi 2 học sinh lên nói về
thành thị, nơng thơn.


-Nhận xét


<b>2/ Bài mới : ( 30 phút )</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Viết về thành thị,</b>
nông thôn


<b>b. Hướng dẫn viết thư : VBT/T89</b>
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu em điều gì ?


- Giáo viên hướng dẫn : Dựa vào bài
<i>tập làm văn miệng tuần 16, các em hãy</i>
<i>viết một lá thư cho bạn kể được những</i>
<i>điều em biết về nông thôn hoặc thành</i>
<i>thị. Mục đích chính là để kể cho bạn</i>
<i>nghe được những điều em biết về nông</i>
<i>thôn hoặc thành thị nhưng em vẫn cần</i>
<i>viết theo đúng hình thức của một bức</i>
<i>thư và cần thăm hỏi tình hình của bạn,</i>
<i>tuy nhiên nội dung này cần ngắn gọn,</i>


<i>chân thành.</i>


-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách trình bày của một bức thư


-Yêu cầu cả lớp viết thư


- Gọi 1 học sinh khá giỏi đọc bức thư
của mình trước lớp.


<i><b>- Con vừa viết thư cho bạn ở nông</b></i>
<i><b>thôn hay thành thị?</b></i>


-Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình
chọn bạn nói về thành thị và nơng thơn
hay nhất.


<b>3/ Nhận xét – Dặn dị : ( 5 phút )</b>


<i><b>- Kể những việc con đã làm để góp</b></i>
<i><b>phần bảo vệ quê hương?</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau: Ơn tập học kì I


-Học sinh trình bày


-HS chú ý nghe.



- Học sinh đọc yêu cầu


- Bài tập yêu cầu em viết được một lá
thư cho bạn kể được những điều em
biết về nông thôn hoặc thành thị.


-Học sinh thực hành viết thư
-HS đọc


- 2HS kể


- HS chú ý nghe.
Bài mẫu


Việt Dân, ngày 22 tháng 12 năm 2016
Minh Thư thân mến!


Ngày Quốc Khánh 2 – 9 vừa qua, bố mẹ cho mình ra thăm bác Hai ở Hà Nội.
Bố mẹ dẫn mình đi thăm nhiều nơi ở Hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thấy những bông hoa lớn sáng rực trên bầu trời đêm, mình càng yêu vẻ đẹp của
thành phố Hà Nội.


Mình mong sẽ có ngày hai đứa chúng mình cùng được ra Hà Nội để biết thêm
nhiều điều mới mẻ về Thành phố Hà Nội thân yêu.


Thân ái chào Minh Thư
Thi


Phạm Ngọc Thi


<i>Ngày soạn: T6/22/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 29 tháng 12 năm 2017</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 85: HÌNH VUÔNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết một số yếu tố( đỉnh, cạnh và góc) của hình vng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vẽ được hình vng đơn giản( trên giấy kẻ ơ vuông).Làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3,
Bài 4.


<b>3. Thái đô:</b>


- Có ý thức tốt trong giờ học
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Một số mơ hình về hình vng
- Thước thẳng , ê ke


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của H S</b>


<b> 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1,2/93 VBT


- Nhận xét, chữa bài HS


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Giới thiệu hình vng: ( 12 phút )</b>
- Vẽ lên bảng 1 hình vng, 1 hình trịn, 1
hình chữ nhật,1 hình tam giác


- u cầu HS đốn về góc ở các đỉnh của
hình vng ( theo em ,các góc ở các đỉnh
của hình vng là các góc như thế nào ?)
- Yêu cầu HS dùng ê ke kiểm tra kết quả
ước lượng góc sau đó đưa ra kết luận: hình
vng có 4 góc ở đỉnh đều là góc vng
- u cầu HS ước lượng và so sánh độ dài
các cạnh của hình vng, sau đó dùng
thước đo để kiểm tra lại


- Yêu cầu HS suy nghĩ, liên hệ để tìm các
vật trong thực tế có dạng hình vng


- u cầu HS tìm điểm giống nhau và khác


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- Hs tìm và gọi tên hình vng
trong các hình vẽ Gv đưa ra



- Các góc ở các đỉnh của hình
vng đều là góc vng


- Độ dài 4 cạnh bằng nhau


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- Khăn mùi xoa, viên gạch hoa lát
nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhau của hình vng và hình chữ nhật
* Kết ḷn: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau
<b>3/ Luyện tập - Thực hành : ( 18 phút )</b>


<i><b> Bài 1:SGK/T85</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét


<i><b> Bài 2: SGK/T86</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS nêu lại cách đo độ dài đoạn
thẳng cho trước sau đó làm bài


<b>Bài 3: SGK/T86</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài HS


<b>Bài 4: SGK/T86</b>


- Yêu cầu HS vẽ hình trong SGK vào vở
<b>4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- Hỏi HS về đặc điểm của hình vng
- Về nhà làm bài 1, 2


- Nhận xét tiết học


- 1 HS nêu yêu cầu bải


- HS dùng thước và ê ke để kiểm tra
từng hình, sau đó báo cáo kết quả cho
Gv


+ Hình ABCD là hình chữ nhật,
khơng phải là hình vng


+ Hình MNPQ khơng phải là hình
vng vì các góc ở đỉnh khơng phải là
góc vng


+ Hình EGHI là hình vng vì


hình này có 4 góc ở đỉnh là 4 góc
vng, 4 cạnh của hình bằng nhau
- HS nêu yêu cầu bài


- Đo rồi cho biết độ dài cạnh của
mỗi hình vng:


- Làm bài, báo cáo kết quả


+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3cm
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4cm
- HS suy nghĩ và tự làm bài


- Kẻ thêm một đoạn thẳng để được
hình vng vẽ được các hình .
- 1 HS nêu yêu cầu bài


- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- HS chú ý nghe.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 17</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động. Giáo dục HS tinh thần
phê bình và tự phê bình.



<b>II/ NỘI DUNG SINH HOẠT </b>
<b>1. Nhận xét hoạt đông trong tuần</b>
Báo cáo các hoạt động trong tuần.


+ Nề nếp: Đi học đều, đúng giờ, ăn mặc đồng phục, có xếp hàng ra vào lớp.


+ Học tập: Thuộc bài và làm BT ở nhà, trao đổi trong nhóm giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ.


+ Trực nhật: Tổ 3 trực nhật lau bảng chưa tốt, còn chậm.


+ Các hoạt động khác : Múa hát trong giờ ra chơi chưa đều; Vệ sinh cá nhân gọn
gàng, sạch sẽ.


<b>2. Cho HS biết chủ điểm tháng.</b>


<b>- Cho HS biết ngày lễ trong tháng 22/12. </b>
<b>3. Triển khai công tác tuần tới:</b>


- Phát động phong trào thi đua học tốt, viết đẹp trong mỗi tổ. Có báo cáo thi đua về
TPTĐ.


- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh chung và cá nhân.
- Thực hiện tốt ATGT và phòng bệnh.


- Phong trào Xanh- Sạch - Đẹp
<b>4. Nhận xét tuyên dương.</b>


- Tuyên dương những HS học tập tốt, có phát biểu ý kiến trong giờ


học: ...
- Nhắc nhở HS yếu chăm học, về nhà rèn chữ viết cho đẹp:


</div>

<!--links-->

×