Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an lop 2 Tuan 6 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.32 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 6</b>



<b> Ngày soạn : 1 / 10 / 2010 .</b>


<b> Ngày dạy : Thứ 2 : 4 / 10 / 2010 .</b>
<b> </b>


<b>Tiết 1:Chào cờ: </b>
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


<b>-</b> Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.


<b>-</b> Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với một số.
<b>-</b> Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng .
<b>-</b> Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn


<b>-</b> Rèn kĩ năng giải tốn thành thạo và cẩn thận khi tính toán .
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


Que tính, bảng cài.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


I/ KTBC : Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Dựa vào tóm tắt để giải + HS2 : Tính :


Haø cao : 88cm 48 + 7 + 3 =
Ngoïc cao hơn Hà : 5cm 29 + 5 + 4 =


Ngoïc cao : . . . cm ?


Nhận xét ghi điểm từng hs.
<b> II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Phép cộng 7 + 5.
<b>Bước 1 : Giới thiệu.</b>


+ GV nêu bài tốn: Có 7 que tính,
thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính ?


+ Muốn biết tất cả que tính ta làm
ntn ?


<b>Bước 2 : Tìm kết quả.</b>


+ u cầu hs sử dụng que tính để tìm
k quả


+ Có 7 que tính thêm 5 nữa là bao
nhiêu?


+ Yêu cầu hs nêu cách làm.



Nhắc lại tựa bài.


+ Nghe và phân tích đề tốn.
+ Thực hiện phép cộng 7 + 5.


+ Thao tác trên que tính để tìm kết
quả.


+ Là 12 que tính.
+ Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bước 3 :Đặt tính và tính.</b>


+ Yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện.
+ Hãy nêu cách đặt tính của em?
+ Tính như thế nào ?


+ Nêu và nhận xét.


<b> 3/ Lập bảng các công thức 7 cộng với một số và học thuộc lịng:</b>
+ u cầu hs sử dụng que tính để tìm


kết quả các phép tính trong phần bài
học.


+ Yêu cầu hs báo cáo kết quả các
phép tính GV ghi lên bảng.


+ Xố dần các cơng thức cho hs học
thuộc lịng.



+ Thao tác trên que tính.


+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính.


7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
. . . .
7 + 9 = 16


+ Thi học thuộc các công thức
4/ Luyện tập – thực hành :


<b>Baøi 1 :</b>


+ Yêu cầu hs tự làm vào vở.
<b>Bài 2 :</b>


+ Yêu cầu tự làm bài. Gọi 1 hs lên
bảng


+ Yêu cầu nhận xét bài bạn.


+ Yêu cầu nêu cách đặt tính vàcách
tính :


7 + 3 ; 7 + 8.
<b>Baøi 3 :</b>



+ Gọi hs nêu yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả.
+ Yêu cầu so sánh kết quả :7 + 8 ; 7
+ 3 + 5


+ Hỏi : Tại sao
<b>Bài 4 : </b>


+ Gọi hs đọc đề bài sau đó lên bảng
ghi tóm tắt bài tốn.


+ Yêu cầu hs tự trình bày bài giải.


+ Tự làm bài và nhận xét bài bạn.
+ Làm bài .


+ Nhận xét bài ở bảng.


+ Nêu cách thực hiện +7
+7


3 8
10
15


+ Tính nhẩm.


+ GV nêu từng phép tính và hs đọc
kết quả



+ Bằng nhau.
+ Vì 3 + 5 = 8.
Tóm tắt :


Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuoåi
Anh : . . . tuoåi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhận xét ghi điểm . Đáp số : 12 tuổi.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Gọi 1 hs đọc lại bảng các công thức 7 cộng với một số.
<b>-</b> Gọi 1 hs khác nêu cách đặt tính và thực hiện tính 7 + 8.


<b>-</b> Dặn về học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số và chuẩn bị tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.xem trước bài : 47 + 5


<b>Tiết 3: Tập đọc: .</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, giữa cửa,đánh
<i>bạo...</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước


đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ : xì xào, hưởng ứng, đánh bạo, thích thú.


<b>-</b> Hiểu nội dung : Câu chuyện khuyên chúng ta phải giữ gìn trường lớp
sạch, đẹp. Nếu thấy rác làm xấu, bẩn trường lớp thì phải biết dọn
ngay.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>TIEÁT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs lên đọc thuộc lòng và trả
lời câu hỏi bài: Cái trống trường em.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.



2/ Luyện đọc :


<i><b>* Đọc diễn cảm toàn bài.</b></i>


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải </i>


2 hs lên bảng đọc bài và trả lời.
+ HS1: Tìm những từ ngữ tả hoạt
động, tình cảm của cái trống.


+ HS2: Tình cảm của bạn hs với ngơi
trường như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>nghĩa từ: </i>


+Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo
dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Lần 2 đọc lô- gic


+đọc từng đoạn trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch.


- Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn
luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Lần 3 đọc nối tiếp liền mạch.


+ Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
trong nhóm.



<b>+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh</b>


+ Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài.
Đọc các từ khó như ở phần mục tiêu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu.


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn 1;2;3;4 cho
đến hết bài.


+ Đọc chú giải ở SGK.
+ Thực hiện theo yêu cầu.


Tiết 4: TIẾT 2 :
3/ Tìm hiểu bài :


u cầu hs đọc thầm từng đoạn và
trả lời:


+ Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy
khơng?


+ Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?
+ Tại sao cả lớp lại xì xào?


+ Khi cả lớp đang hưởng ứng lời của
bạn trai là mẩu giấy khơng biết nói
thì chuyện gì xảy ra ?


+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói


gì ?


+ Đó có đúng lời của mẩu giấy
không ?


+ Vậy đó là lời của ai ?


+ Tại sao bạn gái nói được như vậy ?
+ Tại sao cơ giáo nhắc các em cho
rác vào thùng? Cho rác vào thùng
làm cho cảnh quan nhà trường thế
nào ?


<b>4/ Thi đọc truyện theo vai.</b>


+ Tổ chức cho hs thi đọc theo nhóm.


HS đọc thầm từng đoạn rồi trả lời
từng câu


+ Nằm ngay ở lối ra vào. Rất dễ
thấy.


+ Cả lớp nghe và cho biết mẩu giấy
nói gì.


+ Vì khơng ai nghe mẩu giấy nói gì.
+ Một bạn gái đứng lên nhặt mẩu
giấy bỏ vào sọt rác.



+ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
+ Không phải là lời của mẩu giấy.
+ Lời của bạn gái.


+ Hiểu được lời cô muốn nhắc nhởhs.
+ Cô giáo muốn nhắc hs biết giữ vệ
sinh trường học để trường ln sạch
đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhóm nào đọc hay nhất, đúng nhất là
nhóm đó thắng cuộc .


+ Tổng kết nhận xét tuyên dương.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :


<b>-</b> Em thích nhất nhân vật nào trong truyện, tại sao ?
<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


<b>-</b> Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau: Ngơi trường mới.
GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 5:Đạo đức: </b>


<b>GỌN GÀNG – NGĂN NẮP.( T2)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> HS hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng ,ngăn nắp.


<b>-</b> Biết phân biệt gọn gàng – ngăn nắp và chưa gọn gàng – ngăn nắp.
<b>-</b> Thành thạo đóng vai và xử lý tình huống.



<b>B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
I/ KTBC :


<b>-</b> Hãy cho biết như thế nào là chưa gọn gàng – ngăn nắp ?


<b>-</b> Em hãy sắp xếp bằng lời các đò dùng trong tranh cho gọn gàng , ngăn
nắp ?


GV nhận xét đánh giá.
<b> II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Gthiệu bài : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn thực hành :


<b>Hoạt động 1 : Đóng vai theo tình</b>
huống.


GV chia lớp thành 5 nhóm. Mỗi
nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử
trong từng tình huống và thể hiện qua
trị chơi đóng vai.


a/Em vừa ăn cơm xong, chưa kịp dọn
mâm bát thì bạn rủ đi chơi, em sẽ
làm gì ?



b/Nhà sắp có khách, mẹ dặn em quét
nhà trong khi em muốn xem phim
hoạt hình.


c/Bạn được phân cơng xếp gọn chiếu
sau khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn
không làm.


Nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét kết luận:


<b>-</b> a/ Em cần dọn mâm trước khi đi chơi.
<b>-</b> b/ Em cần quét nhà xong rồi xem phim.
<b>-</b> c/ Em cần nhắc bạn xếp gọn màn, mền. . .


Vì cần có ý thức cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
Hoạt động 2 :Tự liên hệ.


GV nêu một số câu hỏi liên hệ thực
tế .


+ Ở nhà em nào có góc học tập rồi.
+ Em nào thường xun dọn dẹp góc
học tập.


+ Làm gì khi được nhắc nhở.


Sau mỗi lần hs nêu, GV nhận xét


tuyên dương và giáo dục hs.


Trả lời từng câu hỏi GV nêu ra.


* Các em cần có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm
sạch, đẹp và khi cần sử dụng khi khơng bị mất cơng tìm kiếm. Người sống
gọn gàng, ngăn nắp được mọi người yêu mến.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Cho 2 hs nêu tình huống và cho cả lớp xử lý tình huống đó.


Dặn hs về thực hành và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 6:Luyện tiếng việt: </b>


<b>LUYỆN ĐỌC :MẨU GIẤY VỤN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, giữa cửa,đánh
<i>bạo...</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Luyện đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>a/ Đọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, đọc chuẩn theo
lời từng nhân vật.


<i><b>b/ Hướng dẫn phát âm:</b></i>


+ Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng
câu . Sửa lỗi phát âm cho hs.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng.</b></i>


+ Yêu cầu hs đọc , tìm cách đọc đúng
các câu khó ngắt giọng, câu thể hiện
tình cảm, sau đó cho cả lớp luyện đọc
các câu này.


<i><b>d/ Đọc từng đoạn.</b></i>



+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn,
sau đó nghe và chỉnh sửa.


+ Giải thích từ khó: xì xào, hưởng
<i>ứng, đánh bạo, thích thú.</i>


+ Chia nhóm và u cầu hs luyện
đọc trong nhóm.


+ Gọi 1 hs đọc cả bài.
<i><b>e/ Đọc đồng thanh cả lớp.</b></i>


+ 1 hs đọc lần 2, cả lớp đọc thầm
theo.


+ Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài.
Đọc các từ khó như ở phần mục tiêu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu.


<i>Lớp học rộng rãi,/ sáng sủa/ và sạch </i>
<i>sẽ / nhưng không biết ai/vứt một mẫu </i>
<i>giấy/ngay giữa lối ra vào.//</i>


<i>Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//Thật </i>
<i>đáng khen!// ( Lên giọng ở cuối câu.)</i>
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn 1;2;3;4 cho
đến hết bài.



+ Đọc chú giải ở SGK.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Đọc cả bài trước lớp.
<b>Tiết 7:Luyện tốn: </b>


<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


<b>-</b> Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.


<b>-</b> Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với một số.
<b>-</b> Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng .
<b>-</b> Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn


<b>-</b> Rèn kĩ năng giải toán thành thạo và cẩn thận khi tính tốn .
<b> </b>


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3 . Bài mới</b>


GTB - Ghi tựa
* Hướng dẫn ơn tập


Bài 1: Đặt tính rồi tính:(bảng con)



18+ 5=, 48 + 7 =, 28 + 9 =,36 + 8 =, 68 + 14 =
GV hướng dẫn HS làm phép tính đầu .


Mời 3 HS lên bảng làm


u cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả phép
tính trên bảng con.


Nhận xét chốt kế quả đúng.


Bài 2 : Điền dấu <,>,=: ( Cho HS làm bài vào
giấy nháp)


17....18 , 28 + 5 ....32 , 90 ....68 + 22
34....30 + 4 , 78 + 6 , 29...4 + 8
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Làm vào vở luyện chung
HS đọc đề .


GV hướng dẫn HS tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở luyện
chung


- GV chấm mười bài làm nhanh nhất.
4 . Củng cố - Dặn dò



- Hỏi lại bài
- Về làm VBT


3 HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu .
- HS lắng nghe
- 3 HS lên bảng làm
HS thực hiện trên bảng con.
- HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài vào giấy nháp.


- HS đổi chéo bài kiểm tra cho nhau
- HS làm bài


- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở luyện chung.
Giải:


Lớp 4B trồng được số cây là:
58 + 6 = 64 ( cây)


Đáp số :64 cây


<i> </i>


<i> <b> Ngày soạn : 2 / 10 / 2010</b></i>



<i><b> Ngày dạy : Thứ 3 : 5 / 10 / 2010 .</b></i>


Tiết 1:Thể dục:


<i><b> ( Giáo viên chuyên trách dạy )</b></i>


Tiết 2:Toán:


47 + 5
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Rèn kĩ năng đặt tính đúng và GD cách tính tốn chính xác .
<b>A/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


<b>-</b> Que tính.


<b>-</b> Nội dung bài 2, hình vẽ bài 4 đã chuẩn bị sẵn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các
u cầu.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>



1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Giới thiệu phép cộng 47 + 5.
GV nêu đề tốn : Có 47 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que?


+ Để biết tất cả thì làm phép tính gì ?
+ u cầu 1 hs lên bảng đặt tính và
tính.


+ Đặt tính như thế nào ?


+ Thực hiện tính như thế nào ?


+ Nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
<b> 3/ Luyện tập – thực hành :</b>


<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi hs nêu yêu cầu.


+ Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và
tính :


+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>Bài 2 :</b>



+ Yêu cầu hs nêu cách làm bài.


+ Cho làm bài vào vở, 1 hs làm ở
bảng lớp sau đó chữa bài và ghi
điểm.


<b>Baøi 3 :</b>


GV vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng. Cho
hs nhìn sơ đồ và trả lời:


+ HS1: Đọc thuộc lịng các cơng thức
7 cộng với một số.


+ HS2: Tính nhẩm: 7 + 4 + 5; 7 + 8 +
2.


Nhắc lại tựa bài.


Nghe và phân tích đề tốn.
+ Phép cộng 47 + 5 + 47
5
52
+ Viết 47 rồi viết 5 dưới thẳng cột
với 7, viết viết cộng và kẻ vạch
ngang.


+ Tính từ phải sang trái bắt đầu hàng
đ vị.



+ Nhắc lại.


+ HS nêu rồi nhận xét


+ Nêu yêu cầu.


+ 3 hs lần lượt nêu : 17 + 4 ; 47 + 7;
67 + 9


+ Tính tổng các số hạng đã biết.
+ Làm bài và nhận xét bài ở bảng,
đổi vở kiểm tra nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
+ Đoạn thẳng AB ntn so với CD ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Hãy đọc đề tốn rồi giải.


+ Cho hs làm vào vở rồi chữa bài.


+ Chấm bài và nhận xét.
<b>Bài 4 :</b>


+ Vẽ hình bài 4 lên bảng.


+ Cho hs quan sát và đếm số hình
chữ nhật


(Có thể đánh số hình và cho đếm)


như sau:


1 2


3 4


+ Đọc tên các hình đơn giản.


+ Đọc tên các hình đơi( ghép 2 hình
nhỏ)


+ Ngồi các hình trên cịn có hcn nào
nữa?


+ Vậy có tất cả bao nhiêu hình ?
+ Cho hs xác định ơ đúng.


+ Đoạn thẳng CD dài 17cm.


+ Đoạn thẳng AB dài hơn CD 8cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB.


+ Vài hs đọc đề bài dựa vào tóm tắt.
+ Làm bài vào vở. 1 hs lên bảng giải
rồi cả lớp cùng chữa bài.


Bài giải :


Đoạn thẳng AB dài là :
17 + 8 = 25 ( cm)



Đáp số : 25 cm.
+ Quan sát hình vẽ.


+ Có 4 hình chữ nhật.


+ Hình 1 ; 2 ; 3 ; 4.


+ Hình (1;2) hình (3;4) hình (1;3)
hình (2;4)


+ Hình (1;2;3;4).
+ Có tất cả 9 hình.
D: 9 hình là đúng.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> u cầu hs nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 + 5.


<b>-</b> Dặn hs về nhà đặt tính và thực hiện các phép tính : 57 + 8 ; 87 + 4 ; 27
+ 6 ; 37 + 7.


<b>-</b> Dặn chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết hoïc.
<b> </b>


Tiết : 3 :Âm nhạc:


<i><b> ( Giáo viên chuyên trách dạy )</b></i>


Tiết : 4 :Kể chuyện:


MAÅU GIẤY VỤN.
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt,
thay đổi giọng theo từng vai.


<b>-</b> Biết theo dõi nhận xét đánh giá lời bạn kể.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 hs lên bảng kể và trả lời.
+ Nhận xét từng học sinh.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn kể từng đoạn:
<i>Bước 1 : Kể trong nhóm.</i>


+ Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào
tranh minh hoạ và kể từng đoạn.


<i>Bước 2 : Kể trước lớp.</i>


+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.


+ Yêu cầu hs nhận xét sau mỗi lần
kể.


* chú ý :Khi Hs kể GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý nếu các em lúng túng .
Tranh 1 :Cô giáo chỉ cho HS thấy cái
gì ?


- Mẩu giấy nằm ở đâu ? ………..
Tranh 2 :Cả lớp có nghe thấy mẩu
giấy nói gì khơng ?


- Bạn trai đứng lên làm gì ?


-Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp thế
nào ? Tranh 3,4 : Chuyện gì xảy ra
sau đó ?


-Tại sao cả lớp cười .?


3/ Kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Kể theo hình thức phân vai .


* Lần 1 :Gvlàm người dẫn chuyện



+ 3 hs lần lượt kể chuyện: Chiếc bút
mực.


+ Câu chuyện có những nhân vật
nào? Em thích nhân vật nào nhất? Vì
sao ?


Nhắc lại tựa bài.


+ Chia nhóm dựa vào tranh để kể
từng đoạn trong nhóm.


+ Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên kể
trước lớp.


+ Nhận xét bạn kể.


+ Chỉ cho thấy mẩu giấy vụn.


+ Nằm ngay giữa lối ra vào của lớp
học.


+ Không ai nghe thấy mẩu giấy nói
gì cả.


+ Thưa cơ, giấy khơng nói được đâu
ạ!


+ Cả lớp đồng tình hưởng ứng.



+ 1 bạn gái nhặt mẩu giấy bỏ vào
thùng rác


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

,một số HS nhận các vai còn lại .
- Lần 2 :Chia nhóm, yêu cầu HS tự
phân vai trong nhóm của mình
vàdựng lại ïchuyện


- GV nhận xét cho ñieåm .


+ Các bạn trong lớp dựng lại câu
chuyện theo vai.


+ Thực hành kể theo vai.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b>


<b>-</b> GV tổng kết ND vừa học .


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe .
<b>-</b> CB đọc trước chuyện kể tiết sau .


<b>Tiết : 5 LUYỆN ÂM NHẠC</b>
<b> (</b><i><b> Giáo viên chuyên trách dạy )</b></i>


<b> Tiết 6: Luyện toán: </b>


LUYỆN TẬP
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp hs ọân lại kiến thức đã học</b>


<b>-</b> Ơn tập cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ


<b>-</b> p dụng để làm các bài tập ở VBT toán 2 trang 29


<b>-</b> Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn một cách thành thạo
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Nội dung tiết học
<b>-</b> HS : VBT


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ Oân kiến thức đã học:</b>


+ Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các
u cầu.


<b>II/ Luyện làm bài tập:</b>


+ HS1: Tính nhaåm: 47 + 5 + 2 ; 67 +
7 + 3.


+ HS2: Đặt tính rồi tính : 37 + 9 ; 57
+ 8.


+ 2 HS nêu cách đặt tính và cách tính
Cả lớp nêu lại


2/ Luyện tập – thực hành :
<b>Bài 1 : Trang 29 </b>



+ Yêu cầu hs tự làm bài.


+ Nêu kết quả từng phép tính .


+ Nêu cách đặt tính và tính : 17 + 24;
77 + 3


GV nhận xét.


+ Làm bài vào vở BTû. 2 hs yêú lên
bảng làm.


+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
+ Trả lời từng phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô</b>
trống :


+GV theo dỏi HS chậm và hướng dẫn
thêm


<b>Bài 3 : Giảibài tốn theo tóm tắt</b>
+ u cầu đọc đề, xác định yêu cầu
rồi làm vào vở theo tóm tắt sau.


Nữ : 27 người.
Nam : 18 người.
Cả đội : . . . người ?
GV thu vở chấm điểm nhận xét.


<b>Bài 4 :</b>


+ Gọi hs đọc đề.


+ GV ghi bảng phép tính: +3<sub></sub>
5
42


+ Điền số nào vào ô trống, Tại sao ?
+ Yêu cầu hs làm ý b.


Gọi nhiều em nêu kết quả
+ Đọc u cầu và làm bài.


Bài giải :


Số người đội đó có là:
27 + 18 = 45 ( người )


Đáp số : 45 người.


+ Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.


+ Điền số 7. Vì 7 + 5 = 12


+ Làm bài ( điền 6 vào ô trống).


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> u cầu hs cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 5


<b>-</b> Dặn về làm bài tập hồn thành ở VBT


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b> Tiết 7:Hoạt động ngồi giờ: </b>


BOM MÌN ( bài 1 )
I. M ụ c tieâu :


- HS biết đđược những nơi có thể gặp bom mìn nguy hiểm, cần cẩn giác


- Giáo dục HS cần chú ý khi gặp bom mìn , cần tránh xa và báo ngay cho
người lớn...


II. Đồ dùng dạy học:


<b>-</b> GV : Noäi dung tiết học
<b>-</b> HS : Sách học


III. Cáác hoạ t đđ ộ ng d ạ y-h ọ c :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


* Kh i đở ộ ng : Chơi trò chơi: Quả gì ăn


được


* Ho ạ t đ ộ ng 1 : Đọc thông tin và trả lời


câu hỏi



- Chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- yêu cầu hs QST và nêu những gì có ở


trong tranh


- Gọi hs đđọc thông tin sgk


? Tại sao hiện nay Quảng Trị vẫn còn


sót lại nhiều bom mìn vàvật liệu chưa


nổ?


=> Quảng Trị xưa kia là chiến trường


hiện nay vẫn coøn rất nhiều bom mìn vàà


vật liệu chưa nổ còn sót lại.


* Hoạt độ ng 2 : Quan sát tranh vàà trả lời


caâu hỏi


? Vật liệu chưa nổ còn ở đâu?


? Những nơi nào ở địađ phương em có


thể còn sót lại bom mìn?



* Kết luận: sgv


? Em đãã từng nghe người lớn nói những


nơi có bom mìn? Hãy kể lại cho cả lớp
cùng biết.


- Bổ sung thêm những thông tin hs biết


=> Bom mìn vẫn còn sót lại ở nhiều nơi,


cho nên phải cảnh giác và phải tránh xa


những khu vực còn lại bom mìn.


* Ho ạ t đñ ộ ng 3 : Đọc thơ


- Yêêu cầu hs đọc bài thơ


? Qua bài này em rút ra được điều gì ?
- Kết luận: sgv


* Ho ạ t đ ộ ng 4 : Củng cố


? Qua bài học này các em học đđược


điều gì?


- Gọi hs ñọc ghi nhớ sgk



- Nhận xeùt giờ học


- Dặn: Hỏi ông bà, cha mẹ, anh chị xem


bom mìn còn sót lại ở những chỗ naøo họ


biết.


- 2 hs đọc


- Trao đđổi những ý kiến


- Lắng nghe


- Quan sát tranh trả lời


Lớp theo dỏi, nhận xét,bổ sung


- Nghe, ghi nhớ


- Xung phong kể


- Lắng nghe


- Nghe, ghi nhớ


- 3 – 4 hs đñọc, lớp đọc đồng


thanh (1 lần)



- ý kiến


- Nghe, ghi nhớ


-yù kiến


- 5 – 6 hs đñọc


- Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết : 1:Tốn:</b>


<b>47 + 25</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp hs :</b>


<b>-</b> Ơn tập cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5 ;
47 + 25.


<b>-</b> Aùp dụng để giải các bài tập có liên quan.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Que tính .


<b>-</b> Nội dung bài tập 4 viết sẵn trên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các
u cầu.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
1/ G thiệu : GV ghi bảng.


+ HS1: Tính nhẩm: 47 + 5 + 2 ; 67 +
7 + 3.


+ HS2: Đặt tính rồi tính : 37 + 9 ; 57
+ 8.


Nhắc lại tựa bài.
2/ Luyện tập – thực hành :


<b>Baøi 1 :</b>


+ Yêu cầu hs tự làm bài.


+ Nêu kết quả từng phép tính .


+ Nêu cách đặt tính và tính : 17 + 24;
77 + 3


GV nhận xét.
<b>Bài 2 :</b>



+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ Phép tính làm đúng là phép tính
ntn ?


+ Yêu cầu làm vào vở, 1 hs lên bảng.
+ Tại sao lại điền sai vào phép tính
b.


+ Tại sao ý c;e; lại ghi là sai, sai ở
chỗ nào


+ Yêu cầu sửa lại các phép tính ghi
sai.


<b>Bài 3 :</b>


+ u cầu đọc đề, xác định yêu cầu


+ Làm bài vào vở. 2 hs lên bảng .
+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
+ Trả lời từng phép tính.


+ Đúng ghi Đ, sai ghi S.


+ Đặt tính đúng, thẳng cột và kết quả
đúng.


+ Làm bài vào vở.


+ Đặt tính sai, 5 phải đặt thẳng cột


hàng đơn vị, do đặt tính nhầm nên sai
kết quả.


+ 2 phép này đều sai kquảdo không
nhớ.


+ Sửa lại.


+ Đọc yêu cầu và làm bài.
Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

rồi làm vào vở theo tóm tắt sau.
Nữ : 27 người.
Nam : 18 người.
Cả đội : . . . người ?
GV thu vở chấm điểm nhận xét.
<b>Bài 4 :</b>


+ Gọi hs đọc đề.


+ GV ghi bảng phép tính: +3<sub></sub>
5
42


+ Điền số nào vào ô trống, Tại sao ?
+ Yêu cầu hs làm ý b.


27 + 18 = 45 ( người )
Đáp số : 45 người.



+ Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.


+ Điền số 7. Vì 7 + 5 = 12


+ Làm bài ( điền 6 vào ô trống).
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> u cầu hs cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 5 ; 47 + 25.
<b>-</b> Dặn về làm bài tập ở nhà và chuẩn bị tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2:Chính tả: ( T/C) </b>


<b> MAÅU GIẤY VỤN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe và chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong
bài ..


<b>-</b> Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ,âm đầu hoặc thanh dễ
lẫn : ai /ay ,s /x thanh hỏi ,thanh ngã .


<b>-</b> Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT (3) a/b.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả .
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KTBC </b>


- Gọi 2 HS lên bảng ,đọc các từ
khó ,các từ cần phân biệt của tiết
trước .


- Nhận xét cho điểm HS.
<b>2/DẠY – HỌC BAØI MỚI </b>
<b>a/Giới thiệu bài :GV ghi bảng </b>
<b>b/Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<i><b>* Ghi nhớ nội dung đoạn viết . </b></i>


HS viết theo yêu cầu : long lanh ,non
<i>nước ,chen chúc , leng keng ,lỡ hẹn .</i>
-HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc lần 1 đoạn cần viết


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc
nào?.


- Đoạn này kể về ai ?
- Bạn gái đã làm gì ?


- Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày </b></i>
- Đoạn văn có mấy câu ?



- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?
- Ngồi dấu phẩy trong bài cịn có
các dấu câu nào?


- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu ?
<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó .</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó viết
,các từ dễ lẫn .


- Yêu cầu viết các từ ngữ trên và
chỉnh sửa


<i><b>* Đọc cho hs viết chính tả sau đó đọc</b></i>
cho hs sốt lại bài.


<i><b>* Gv thu vở chấm điểm, nhận xét.</b></i>
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
+ Yêu cầu hs tự làm bài.
+ Chỉnh sửa sai cho hs.


+ Yêu cầu đọc các từ có trong bài
sau khi đã điền.


- Bài Mẩu giấy vụn


- Về hành động của bạn gái.


- Nhặt mẩu giấy vụn bỏ vào thùng


rác.


- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt
rác”.


- Có 6 câu.
- Có 2 dấu phẩy.


- Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép.


- Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu giấy.
- Đọc các từ: bỗng, đứng dậy, mẩu
giấy,nhặt lên, sọt rác, cười rộ lên. . .
- 2 hs lên bảng, cả lớp viết ở giấy
nháp.


+ Viết bài.


+ Đọc u cầu.


+ 3 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Lời giải :


Bài 2: mái nhà, máy cày, thính tai,
<i>giơ tay, chải tóc, nước chảy.</i>


Bài 3:


a/ xa xôi, sa xuống, phố xá.



b/ ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ
<i>tranh, có vẻ.</i>


<b>Tiết 3:Tập đọc</b>


<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


I/ Đọc :


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: Ngôi trường, xây trên nền, lợp lá, tường vàng,
<i>lấp ló, bỡ ngỡ, xoan đào, sáng lên, trong nắng, rung động, trang</i>
<i>nghiêm, thước kẻ. . .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Biết nhấn giọng ở các từ gợi tả.
II/ Hiểu :


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ : Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương.
<b>-</b> Hiểu nội dung: Qua việc tả ngôi trường mới, tác giả cho thấy tình yêu,


niềm tự hào của học sinh đối với ngôi trường, với thầy cô và bạn bè.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung từ ngữ, câu cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra đọc và
trả lời câu hỏi bài: Mẩu giấy vụn.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Luyện đọc :
<i><b>a/ Đọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, giọng đọc tha
thiết , tình cảm.


<i><b>b/ Hướng dẫn luyện phát âm :</b></i>


+ Cho hs luyện đọc câu và luyện đọc
từ khó


- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo
dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Lần 2 đọc lô- gic


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng :</b></i>



<i><b>d/ Đọc từng đoạn :</b></i>
- Lần 1 đọc liền mạch.


- Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn
luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Lần 3 đọc nối tiếp liền mạch.


+ chia nhóm và yêu cầu đọc trong


+ HS1: Đọc đoạn 1;2: Tại sao cả lớp
khơng nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
+ HS2: Đọc đoạn 3;4: Tại sao bạn gái
nghe được lời mẩu giấy nói?


Nhắc lại tựa bài.


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu và
luyện đọc từ khó.


+ Đọc chú giải trong sách.


<i>Nhìn từ xa,/ những mảng tường</i>
<i>vàng,/ngói đỏ/như những cánh hoa</i>
<i>lấp ló trong cây.//</i>


<i>Em bước vào lớp/vừa thấy bỡ ngỡ/vừa</i>
<i>thấy quen thân.//</i>


+ Đọc nối tiếp 3 lần.



Đoạn 1: Trường mới . . . trong cây.
Đoạn 2: Em bước vào lớp . . . mùa
thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhoùm.


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>
Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
GV nhận xét đánh giá từng nhóm.
<i><b>g/ Đọc đồng thanh cả lớp.</b></i>


Cho hs đọc đồng thanh 1 đến 2 lần.
3/ Tìm hiểu bài:


Yêu cầu hs đọc thầm cả bài và hỏi:
+ Đoạn văn nào tả ngôi trường từ
xa ?


+ Ngơi trường mới xây có gì đẹp ?
+ Đoạn văn nào trong bài tả lớp
học ?


+ Cảnh vật trong lớp được miêu tả
ntn ?


+ Cảm xúc của hs dưới mái trường
mới được thể hiện qua đoạn văn
nào ?



+ Dưới mái trường mới hs cảm thấy
có những gì mới ?


+ Theo em, bạn hs có yêu ngơi
trường của mình khơng? Vì sao em
biết điều đó ?


+ Các nhóm thi đọc với nhau.
+ cả lớp cùng đọc.


Đọc thầm bài tập đọc.
+ Đoạn 1. Đọc đoạn 1.


+ Những mảng tường vàng ngói đỏ
như những đố hoa lấp ló trong cây.
+ Đoạn văn thứ hai.


+ Tường vơi trắng . . . thơm tho trong
nắng mùa thu.


+ Đoạn văn cuối bài.


+ Tiếng trông rung động kéo
dài.Tiếng cô giáo nghiêm mà ấp áp.
Tiếng đọc bài của chính mình cũng
vang vang đến kì lạ. Nhìn ai cũng
thấy thân thương. Bút chì, thước kẻ
cũng đáng yêu hơn.


+ Bạn hs rất yêu trường của mình vì


bạn đã thấy được vẻ đẹp của ngơi
trường mới, thấy mọi vật mọi người
đều gắn bó, đáng yêu.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Nêu cảm nghĩ của( nói về tình cảm của em) với ngơi trường đang
học ?


<b>-</b> Giáo dục tư tưởng cho hs.


<b>-</b> Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài sau, GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 4:Luyện từ và câu: .</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu đã xác định ( BT1 ) ; đặt được câu
phủ định theo mẫu ( BT2 )


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết
đồ vật ấy dùng để làm gì ( BT3 )


- Biết sử dụng đúng các mẫu câu phủ định.


- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 3.



C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 hs lên bảng, đọc cho hs viết
các từ:


Sông Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba
Bể.


+ Yêu cầu mỗi hs đặt 1 câu theo mẫu
: Ai (cái gì, con gì) là gì ?


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1 : </b>


+ Gọi hs đọc đề bài.
+ Đọc câu a.


+ Bộ phận nào được in đậm?


+ Phải đặt câu hỏi như thế nào để có
câu trả lời là em?



+ Tiến hành tương tự với các câu cịn
lại.


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
+ Yêu cầu đọc câu a.


+ u cầu hs đọc mẫu.


+ Các câu này cùng có nghóakhẳng
định hay phủ định?


+ 3 hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


+ Mỗi từ đặt một câu.
Nhắc lại tựa bài.


+ Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
+ Em là học sinh lớp 2.


+ Em.


+ Ai là học sinh lớp 2 ?
( Nhiều hs nhắc lại)
* Lời giải:


b/ Ai là học sinh giỏi nhất lớp?


Học sinh giỏi nhất lớp là ai?
c/ Môn học nào em yêu thích?
Em yêu thích mơn học nào?
Mơn học em u thích là gì ?


Tìm những cách nói có nghĩa giống
câu sau


+ Mẩu giấy khơng biết nói.
+ Đọc mẫu trong sgk.


+ Nghóa phủ định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hãy đọc các từ in đậm trong các
câu mẫu


GV nêu: Khi muốn nói, viết các câu
có cùng nghĩa phủ định ta thêm các
cặp từ trên vào trong câu .


+ Yêu cầu đọc câu b sau đó nối tiếp
nhau nói các câu có nghĩa gần giống
câu b.


+ Tiến hành tương tự với câu c.
<b>Bài 3:</b>


+ Gọi 1 hs đọc đề.


+ Yêu cầu quan sát tranh và viết tên


tất cả các đồ dùng em tìm được ra
một tờ giấy.


+ Gọi 1 số cặp hs lên trình bày.


+ Tổ chức thi tìm đồ dùng giữa các
tổ.


HS1: Em không thích nghỉ học đâu.
HS2: Em có thích nghỉ học đâu.
HS3: Em đâu có thích nghỉ học.


+ Đây khơng phải đường đến trường
<i><b>đâu.</b></i>


+ Đây có phải là đường đến trường
<i><b>đâu.</b></i>


+ Đây đâu có phải là đường đến
trường.


+ Đọc đề.


+ 2 hs ngồi cạnh nhau cùng quan sát,
tìm đồ vật và viết tên.


+ Từng cặp lên bảng: hs này đọc tên,
hs kia chỉ tranh và nói tác dụng.
+ cả lớp nghe, bổ sung nếu cịn thiếu.



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định.
- Dặn hs về nhà làm lại bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 5:TNXH: </b>


<b>TIÊU HOÁ THỨC ĂN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b> -Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ; luyện làm 1 số BT</b>


- Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ
dàng.


- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no có hại cho sự tiêu hố.


GD HS Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ, khơng chạy nhảy sau khi ăn no.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá.


- Một vài trái bắp luộc hoặc bánh mì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ Oân kiến thức đã học :</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhìn tranh để trả lời</b></i>
<i><b>câu hỏi.</b></i>



Cho hỏi đáp theo một số câu hỏi:
+ Vào ruột non, thức ăn tiếp tục biến
đổi thành gì ?


+ Phần chất bổtrong thức ăn được
đưa đi đâu ? Để làm gì ?


+ Chất bả có trong thức ăn được đưa
đi đâu


+ Ruột già có vai trị gì trong q
trình tiêu hố ?


+ Tạisao chúng ta cần đi đại tiện
hằng ngày


Nhận xét tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 2 :Vận dụng.</b></i>


GV nêu một số câu hỏi cho hs trả lời.
+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kĩ?


+ Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy?


GV đúc kết từng ý và giáo dục cho hs
hiểu.



<b>II/ Luyện làm BT :</b>
<b> Bài 1 :( Trang 6 )</b>


Chọn các từ trong khung để điền vào
chỗ ... cho thích hợp.


Bài 2 : TT... GV thu vở chấm và
nhận xét.


Thảo luận theo cặp và trình bày trước
lớp.


+ Thành chất bổ dưỡng.


+ Thấm qua phần ruột non vào máu
và đi nuôi cơ thể.


+ Vào ruột già, thành phân và thải ra
ngoài.


+ Chứa và đưa phân ra ngồi.
+ Tránh bị táo bón.


Hs trả lời từng ý sau đó cho nhận
xét .


HS làm miệng rồi nêu và làm vào vở


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>



- Vì sao cần ăn chậm, nhai kó và không chạy nhảy khi ăn no?
Dặn hds về học bài, chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học


<b> </b>


<i><b>Ngày soạn : 3 / 10 / 2010 .</b></i>


<i><b> Ngày dạy : Thứ 5 : 6 / 10 / 2010 .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

( Giáo viên chuyên trách)
<b>Tiết : 2 :Toán: .</b>


<b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về :</b>


- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 ;
dạng 47 + 5 ; 47 + 25


- Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt với một phép cộng
- Rèn kĩ năng đặt tính , tính và giải tốn một cách thành thạo
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Nội dung bài tập 4 ; 5 viết trên bảng phụ.
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 2 hs lên bảng.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Luyện tập :
<b>Bài 1 : </b>


u cầu hs tự làm bài rồi hướng dẫn
chữa bài.


<b>Baøi 2 :</b>


Gọi 2 hs lên bảng, các hs khác làm
vào vở.


+ Gọi hs nhận xét bài trên bảng.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính 37 + 15 ; 67 + 9.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Baøi 3 :</b>


+ Yêu cầu dựa vào tóm tắt để đặt
đề tốn trước khi giải.



+ Yêu cầu hs làm bài vào vở, gọi 1
hs lên bảng làm bài.


<b>Bài 4 :</b>


2 hs lên bảng.


+HS1:Nêu cách đặt tính và thực hiện
47+25


+HS2:Giải bài tập 3.( tiết trước)
Nhắc lại.


Làm bài vào vở. 1hs lên bảng giải
sau đó cho đổi vở để kiểm tra lại kết
quả.


Làm bài.


+ Nhận xét bài của bạn cả về cách
đặt tính và kết quả phép tính.


+ 2 hs lần lượt nêu.


+ Thúng cam thứ nhất có 28 quả,
thúng quýt có 37 quả. Hỏi cả hai
thúng có bao nhiêu quả.


Bài giải :
Cả hai thúng có là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


+ Để điền dấu đúng trước tiên phải
làm gì ?


+ Yêu cầu hs tự làm.


+ Hỏi thêm về cách so sánh 17 + 9
và17 + 7


Nhận xét và ghi điểm.


+ Điền dấu >;< ; = vào chỗ thích hợp.
+ Phải thực hiện phép tính sau đó so
sánh hai kết quả tìm được rồi điền
dấu.


+ Laøm baøi:


19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 > 17 +
7


Vì 17 = 17; 9 >7 neân 17 + 9 > 17 +
7


So sánh từng thành phần của phép
tính.



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


+ Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau.
+ GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


( Giáo viên chuyên trách)
<b>Tiết :4:Tập viết</b>




<b>Tiết 5: Luyện tiếng việt: </b>


<b>CHÍNH TẢ ( T/C ) : NGÔI TRƯỜNG MỚI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác đoạn 1 bài tập đọc : Ngôi trường mới.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp


- GD HS có ý thức cẩn thận viết bài.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/KTBC :</b>



+ Gọi 2 hs đọc các từ khó rồi cho viết
từng từ vào bảng con.


Nhận xét sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu rồi ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn nghe – viết :
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :</b></i>


+ GV viết lên bảng lớp: Từ : Trường
mới .... quen thân +
Dưới mái trường mới, bạn hs thấy gì
mới?


<i><b>b/ Hướng dẫn trình bày :</b></i>


+ Tìm các dấu câu trong bài chính tả?
+ Chữ cái đầu câu và đầu đoạn viết
ntn ?


<i><b>c/ Viết chính tả.</b></i>


+ GV theo dỏi hs viết bài
+ GV đọc lại cho hs soát lỗi.



+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét
D/ Luyện chữ :


Thi đua viết chữ đẹp 1 đoạn


- Theo đối tượng HS giỏi; HS khá;
HS TB


Nhắc lại.
+ 1hs đọc lại.


+ Trả lời theo nôi dung bài.


+ Dấu phẩy, dấu chaám, daáu chaám
than.


+ Phải viết hoa.
+ Viết bài.
+ Sốt lỗi.


HS thi đua


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Dặn hs về nhà luyện viết lại và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 6:Luyện TNXH: </b>


<b>TIÊU HOÁ THỨC ĂN.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b> -Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ; luyện làm 1 số BT</b>


- Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ
dàng.


- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no có hại cho sự tiêu hố.


GD HS Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không chạy nhảy sau khi ăn no.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hố.


- Một vài trái bắp luộc hoặc bánh mì.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 1: Nhìn tranh để trả lời</b></i>
<i><b>câu hỏi.</b></i>


Cho hỏi đáp theo một số câu hỏi:
+ Vào ruột non, thức ăn tiếp tục biến
đổi thành gì ?


+ Phần chất bổtrong thức ăn được
đưa đi đâu ? Để làm gì ?



+ Chất bả có trong thức ăn được đưa
đi đâu


+ Ruột già có vai trị gì trong q
trình tiêu hố ?


+ Tạisao chúng ta cần đi đại tiện
hằng ngày


Nhận xét tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 2 :Vận dụng.</b></i>


GV nêu một số câu hỏi cho hs trả lời.
+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kĩ?


+ Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy?


GV đúc kết từng ý và giáo dục cho hs
hiểu.


<b>II/ Luyện làm BT :</b>
<b> Bài 1 :( Trang 6 )</b>


Chọn các từ trong khung để điền vào
chỗ ... cho thích hợp.


Bài 2 : TT... GV thu vở chấm và
nhận xét.



Thảo luận theo cặp và trình bày trước
lớp.


+ Thành chất bổ dưỡng.


+ Thấm qua phần ruột non vào máu
và đi nuôi cơ thể.


+ Vào ruột già, thành phân và thải ra
ngoài.


+ Chứa và đưa phân ra ngoài.
+ Tránh bị táo bón.


Hs trả lời từng ý sau đó cho nhận
xét .


HS làm miệng rồi nêu và làm vào vở


<b> Tiết 7: LUYỆN THỂ DỤC</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục ơn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu thực
hiện tương đối chính xác.


<b>-</b> Học đi đều : Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


Sân tập, còi, kẻ sẵn sân để chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.


C/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

học.


+ Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo
nhịp.


+ Xoay các khớp cổ tay, cánh tay,
hơng, đầu gối.


+ Chơi trị chơi tự chọn.
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN :</b>


<i><b>@ Ôn 5 động tác đã học. Yêu cầu</b></i>
chuyển đổi đội hình và thực hiện các
động tác, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
GV theo dõi uốn nắn khi thực hiện.
+ Yêu cầu từng tổ lên thực hiện thi
đua với các tổ khác.


<i><b>@ Đi đều :</b></i>


+ Yêu cầu chuyển đổi đội hình thành
4 hàng dọc.


+ GV làm mẫu và hướng dẫn cách


bước, cách đánh tay.


+ Cho hs thực hiện, chỉnh sửa cho hs.
<i><b>@ Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.</b></i>


+ Tổ chức cho hs thực hiện trong 5
phút.


+ Phổ biến cách chơi.
<b>III/ PHẦN KẾT THUÙC :</b>


+ Cho hs cúi người thả lỏng 5 lần.
+ Nhảy thả lỏng 5 lần.


+ Các em vừa học nội dung gì ?


+ Nhận xét tiết học và dặn hs về nhà
tập luyện nhiều lần trong ngày.


+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Trò chơi : Nào ta cùng bước.


+ Thực hiện từng động tác, mỗi động
tác 2 lần 8 nhịp.


+ Lần lượt từng tổ thực hiện và nhận
xét tổ khác.



+ Chuyển đội hình .


+ Chú ý theo dõi và lắng nghe.
+ Thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ Thực hiện dưới sự điều khiển của
lớp trưởng.


+ Thực hiện.


+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ Đi đều.


<i><b> Ngày soạn : 4 / 09 / 2009 .</b></i>
<i><b> Ngày dạy : Thứ 6 : 7 / 10 / 2009 .</b></i>


<b> Tiết 1: Tốn :</b>


<b>BÀI TỐN VẾ ÍT HƠN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GD hs có ý thớc ; cẩn thận khi giải toán .
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


Hình 12 quả cam có gắn nam nam để đính bảng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


GV nêu đề tốn : Cành trên có 7 quả
cam, (đính 7 quả cam),cành dưới có
ít hơn cành trên 2 quả cam ( gắn 5
quả lên bảng) .Hỏi cành dưới có bao
nhiêu quả cam?


+ Gọi hs đọc lại đề và hỏi:


+ Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là thế
nào?


+ Cho hs thảo luận cách tóm tắt bài
tốn.( Gợi ý cho các nhóm có nhiều
cách tóm tắt)


+ Hướng dẫn tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng


Cành trên có 7 quả cam phải biểu
diễn ntn?



Đoạn ngắn hơn tương ứng với bao
nhiêu ?


+ Bài toán hỏi gì ?


+ Muốn tính số cam cành dưới ta làm
gì ?


+ Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày rồi
nhận xeùt.


+ HS1: Nêu cách đặt tính và thực
hiện 37 + 15 ; 67 + 9.


+ HS2: Giải bài số 3.
Nhắc lại tựa bài.


Nghe và phân tích đề tốn.


+ 2 hs đọc lại đề.


+ Nghóa là cành trên nhiều hơn 2
quả.


+ 4 nhóm thảo luận cách tóm tắt.
7 quaû


Cành trên : ______________
Cành dưới : __________ 2quả


? quả


+ Hỏi số cam cành dưới.
+ Thực hiện phép trừ : 7 – 2.


Bài giải:


Số quả cam cành dưới có là:
7 – 2 = 5 ( quả cam)
Đáp số : 5 quả cam.


3/ luyện tập – thực hành :
<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi hs đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?


+ Đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Bài tốn u cầu tìm gì ?
+ Bài tốn thuộc dạng nào ?


+ Yêu cầu điền số trong phép tính ở
câu trả lời có sẵn trong sgk.


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi 1 hs đọc đề bài.


+ Bài tốn thuộc dạng nào? Vì sao ?


+ Yêu cầu hs giải vào vở, 1 hs lên
bảng giải rồi chữa bài theo tóm tắt.


An cao : 95 cm
Bình cao hơn An : 5 cm
Bình cao : . . . cm ?
+ Gọi hs nhận xét và ghi điểm.
<b>Bài 3 : </b>


+ u cầu hs đọc đề toán, xác định
yêu cầu và tự giải vào vở. 1 hs lên
bảng giải theo gợi ý tóm tắt sau.


Tóm tắt:


Gái : 15 học sinh.
Trai ít hơn gái : 3 học sinh.
Trai : . . . học sinh ?
Thu vở chấm điểm rồi nhận xét sửa
sai.


+ Tìm số cây cam vườn nhà Hoa.
+ Bài tốn về ít hơn.


+ Làm bài. 2 hs ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra.


+ Đọc đề bài.


+ Bài tốn về ít hơn.Thấp hơn nghĩa


là ít hơn.


+ Làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bài giải :


Bình cao là :
95 – 5 = 90 ( cm)


Đáp số : 90 cm.


+ Bài toán thuộc dạng bài toán ít
hơn. Giải vào vở rồi chữa bài.


Bài giải:


Số học sinh trai lớp 2A có là:
15 – 3 = 12 ( học sinh)


Đáp số : 12 học sinh.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Nêu cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán đã học.
- Trong các bài đã học ta biết số lớn hay số bé? ( Số lớn)
- Ngồi ra cịn biết gì nữa? ( Biết phần hơn)


- Kết luận : Số bé = số lớn – phần hơn.


- Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.



<b>Tiết 2:Chính tả ( NV) </b>


<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu
trong bài .


- Làm được BT2 ; BT(3) a/b


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Rèn chữ viết đẹp cho HS ; GD tính cẩn thận khi viết bài.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs đọc các từ khó rồi cho viết
từng từ vào bảng con.


Nhận xét sửa sai.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu rồi ghi
bảng.



2/ Hướng dẫn nghe – viết :
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :</b></i>


+ GV đọc đoạn viết: Dưới mái . . đến
thế.


+ Dưới mái trường mới, bạn hs thấy
gì mới?


<i><b>b/ Hướng dẫn trình bày :</b></i>


+ Tìm các dấu câu trong bài chính tả?
+ Chữ cái đầu câu và đầu đoạn viết
ntn ?


<i><b>c/ Vieát chính tả.</b></i>


+ GV đọc: Mỗi câu, cụm từ đọc 3
lần.


+ GV đọc lại cho hs soát lỗi.


+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét


<i>Viết các từ : thính tai, giơ tay, sa</i>
<i>xuống, phố xá, vẽ tranh.</i>


Nhắc lại.
+ 1hs đọc lại.



+ Trả lời theo nơi dung bài.


+ Dấu phẩy, daáu chaám, daáu chấm
than.


+ Phải viết hoa.
+ Viết bài.
+ Sốt lỗi.


<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b>Trò chơi 1: Thi tìm nhanh các tiếng có vần: ai/ay.</b></i>


- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ roki và một bút lông màu.
Trong 5 phút các đội phải tìm và ghi các tiếng, từ có vần ai hoặc ay
vào giấy.


- Tổng kết , đội nào ghi được nhiều và đúng thì thắng.
<i><b>Trị chơi 2: Những nhà ngôn ngữ học:</b></i>


GV chọn yêu cầu 1 của bài tập 3 cho hs chơi.
Cách chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Đại diện các nhóm bắt đầu thực hiện từ bạn đầu tiên cho đến bạn cuối
hàng nói to các tiếng , từ có âm x hoặc s.


- Cuối cùng cho cả lớp nhận xét và đúc kết.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


- Dặn hs về nhà luyện viết lại và chuẩn bị tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 3:Tập làm văn: </b>


<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH –</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
(BT1,BT2)


- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)
- Rèn kĩ năng đặt câu chính xác bằng cách đảo lại


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn các mẫu câu của bài tập 1 ; 2.
- Mỗi hs chuẩn bị một truyện thiếu nhi.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs thực hiện bài tập tuần 5.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>



1/ G thiệu : GV giơí thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn làm bài tập :
<b>Bài 1 : Làm miệng.</b>


+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu 1 hs đọc mẫu. Hỏi:


+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng
ý?


+ Câu trả lời nào thể hiện sự
khôngđồng ý?


+ Gọi 3 hs thực hành với câu hỏi
a/ Em có đi xem phim không ?


+ HS1: làm bài tập 1.
+ HS2: làm bài tập 3.
Nhắc lại tựa bài.


+ Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo
mẫu.


+ Đọc mẫu.


+ Có, em rất thích đọc thơ.


+ Khơng , em khơng thích đọc thơ.


HS1: Bạn có đi xem phim khơng ?
HS2: Có,em(mình, tớ) rất thích đi
xemphim


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Yêu cầu chia nhóm( 3hs một
nhóm) thực hành trong nhóm với các
câu hỏi cịn lại.


+ Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm.
<b>Bài 2 : Gọi hs đọc đề.</b>


+ Gọi hs đọc mẫu.
+ Gọi 3 hs đặt câu mẫu.


+ Yêu cầu hs 3 câu theo 3 mẫu rồi
đọc cho cả lớp nghe, nhận xét.


<b>Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài.</b>


+ Yêu cầu hs để truyện lên trước
mặt, mở trang mục lục.Tuần 7 ghi lại
tên 2 bài tập đọc và số trang


+ Yêu cầu một vài em đọc mục lục
sách của mình.


+ Cho hs làm bài vào vở.


+ Gọi 5 đến 7 hs nối tiếp nhau đọc
bài viết của mình. Nhận xét và ghi


điểm.


+ Tự chia nhóm và thực hành trong
nhóm.


+ Thi đua với các nhóm khác.
Đọc đề bài.


+ 3 hs đọc, mỗi hs đặt 1 câu.
+ 3 hs đặt 3 câu theo 3 mẫu:


Quyển truyện này không hay đâu.
Chiếc võng của em có mới đâu.
Em đâu có đi chơi.


+ Thực hành đặt câu.
Đọc đề.


+ Tìm mục lục cuốn truyện.
+ Đọc bài.


+ Làm bài.
+ Đọc bài viết.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Dặn hs về nhà đọc thêm, chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 4:Thủ cơng</b>



<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI ( T2)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- HS biết thực hiện các bước gấp máy bay đuôi rời.
- Các nếp gấp tương đối thẳng ; phẳng


- Giáo dục học sinh u thích gấp hình. Vệ sinh sạch sẽ sau khi gấp.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy màu.
- Qui trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công, kéo , bút màu, thước kẻ.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1/ Gthiệu : GV giới thiệu rồi ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn thực hành :


GV đính hình mẫu và hỏi lại 1 số
bước gấp


+ Máy bay có mấy phần ? Gồm
những phần nào ?


+ Để gấp được máy bay ta phải chọn


giấy màu hình gì ?


+ Muốn gấp được máy bay đuôi rời
ta thực hiện bao nghiêu bước ?


3/ Thực hành :


Cho hs thực hành gấp máy bay hồn
chỉnh.


4/ Kiểm tra nhận xeùt :


Gv thu sản phẩm kiểm tra và nhận
xét các kĩ thuật gấp của học sinh.
5/ Hướng dẫn sử dụng :


+ Cho các nhóm thi phóng sao đó
tuyên dương.


Nhắc lại tựa bài.
Quan sát theo dõi.


+ Gồm có 4 phần: đầu, cánh, thân,
đi.


+ Hình chữ nhật, sau đó cắt 2 phần :
1 phần hình vng và 1 phần hình
chữ nhật nhỏ.


+ Thực hiện theo 4 bước.



Thực hành gấp máy bay cho đến khi
hồn thành.


HS nộp sản phẩm.


+ Đại diện các nhóm thi phóng máy
bay.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Muốn gấp được máy bay đi rời ta cần chú ý những gì ?
- Máy bay đi rời dùng để làm gì ?


- Dặn hs về nhà gấp lại và chuẩn bị bài sau. Nhắc nhở HS vệ sinh nhặt
rác ở lớp .


GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 5:Luyện tiếng việt: </b>


<b>TẬP VIẾT :CHỮ HOA Đ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết viết chữ Đ hoa. Ơû mặt sau


- Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp.
- Biết cách nối nét từ chữ Đ hoa sang chữ e.


- Rèn kĩ năng viết chữ đứng và viết chữ nghiêng đúng, đẹp


- GD hs tính cẩn thận khi viết chữ


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ . Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ.
- Viết mẫu cụm từ : Đẹp trường đẹp lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC : Kiểm tra vở tập viết ở</b>


nhaø.


+ Cho hs viết bảng con chữ : D; Dân.
Cụm từ : Dân giàu nước mạnh.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn viết chữ Đ
<b>b/ Viết bảng :</b>


+ Yêu cầu viết chữ Đ hoa vào trong
không trung rồi viết vào bảng con.
+ Nhận xét chỉnh sửa cho hs.


3/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng :



Cho hs đọc cụm từ ứng dụng và hỏi:
+ Đẹp trường đẹp lớp mang lại tác
dụng gì?


+ Đẹp trường đẹp lớp có mấy chữ,
chữ nào?


+ Nêu nhận xét độ cao các chữ cái ?
+ Cho hs viết vào bảng con.


4/ Hướng dẫn viết vào vở:
Yêu cầu hs viết:


+ 1 dòng chữ Đ hoa cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Đẹp hoa cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Đẹp hoa cỡ nhỏ.
+ 3 dòng cụm từ ứng dụng cở nhỏ.
+ 3 dòng chữ nghiêng :


Thu vở chấm điểm, nhận xét.


Đem vở cho GV kiểm tra.


+ Viết: D ; Dân ; Dân giàu nước
<i>mạnh.</i>


Nhận xét
+ HS trả lời.
+ Viết bảng con.



Đọc cụm từ ứng dụng.


+ Giữ trường lớp sạch đẹp, thoáng
mát.


+ 4 chữ ghép lại: trường, lớp, sạch,
đẹp.


+ Chữ : Đ, lcao 5 li. Các chữ: đ, p
cao: 2li, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.


+ Viết ở bảng con.
Viết bài vào vở.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Dặn hs về tập viết cho hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết


<b>Tiết 6:Luyện toán: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 38 + 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số .
- Rèn kĩ năng giải toán một cách thành thạo


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


- GV kiểm tra một số vở BTT của HS
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới</b>


GTB - Ghi tựa
* Hướng dẫn ơn tập


Bài 1: Đặt tính rồi tính:(bảng con)


48+25=,28 + 37 =, 58 + 19 =,38 +18 =, 68 +
14 =


GV hướng dẫn HS làm phép tính đầu .
Mời 3 HS lên bảng làm


Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả phép
tính trên bảng con.


Nhận xét chốt kế quả đúng.
Bài 2 : ( Miệng)


a) GV cho HS nhận biết hình tam giác, CN,
hình vng qua một số hình cắt sẵn.



b) Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- u cầu HS nối các điểm để có
1) Hình chữ nhật, 2- Hình tứ giác


A . .B M. .N
C. . D P. . Q
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Làm vào vở luyện chung
HS đọc đề .


GV hướng dẫn HS tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở luyện
chung


- GV chấm mười bài làm nhanh nhất.
4 . Củng cố - Dặn dò


3 HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu .
- HS lắng nghe
- 3 HS lên bảng làm
HS thực hiện trên bảng con.


- HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài
- HS làm bài


- HS đọc yêu cầu của bài toán.


- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở luyện chung.
Giải:


Huệ có số bơng hoa là:
16 + 8 = 24 ( bông hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hỏi lại bài
- Về làm VBT


<b>Tiết 7: Sinh ho ạ t : </b>
<b>3 SINH HOẠT SAO</b>
I, Mục tiêu : Giúp hs


- Oân lại các bước sinh hoạt sao


-Nắm được các bước sinh hoạt sao. Thực hiện đúng các bước
-Thực hiện đúng quy trình , hs trật tự nghiêm túc trong giờ học
- Vệ sinh sạch sẽ sau khi sinh hoạt


II, Chuẩn bị : Các bước sinh hoạt sao
III, Các hoạt động chính :


1, GV nêu mục đích Y/C của giờ học :


2, Hướng dẩn hs ra sân bãi :


Gọi nhiều HS nêu các bước : Gồm 6 bước .
B1 :Điểm danh báo cáo


B2 :Kiểm tra vệ sinh


B3 : Kể việc tốt trong tuần
B4 : Đọc lời hứa


B5 : Sinh hoạt chủ điểm
B6 : Kế hoạch tuần tới


Cho hs nêu lại nhiều lần các bước
GV hướng dẩn thêm nếu hs lúng túng


Cho các sao sinh hoạt , GV theo dỏi hướng dẩn thêm
Tuyên dương những sao làm tốt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×