Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an Tuan 6 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>



<b>Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2017</b>
<b>TON</b>


<b>S 10.</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Bit 9 thờm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các
số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10


- BTCL: 1,4,5


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- BĐD, VBT.


III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1/ Kiểm tra bài cũ:


-Đếm và viết từ 1- 9
2/ Bài mới:


a/ Giới thiệu số 10


+Cho HS thực hành bằng hình trịn:
-Lấy cho cơ 9 hình trịn.


-Lấy thêm 1hình trịn nữa, như vậy 9 hình
trịn thêm 1 hình trịn là mấy hình trịn?



-Cho HS đếm từ 0 đến 10
-Kết luận:


+Cho HS xem tranh:


-Có 9 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến
chơi, vậy cơ có tất cả mấy bạn?


-Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 10
-Kết luận:


b/ Viết số, đọc số:


-Cho HS lấy số 10 trong hộp.


-Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hd viết)
c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 10.
-Lấy cho cơ10 que tính- cho HS đếm.
d/ Đếm số:


-10 là 9 với 1, vậy thêm 1 vào 9 ta được số
mấy? Vậy cô viết số 10 ở đâu?


e/ So sánh:


-Trong dãy số từ 0- 10, số nào lớn nhất?
3/ Thực hành:


-Bài 1: Viết số



-Bài 4: Khoanh số lớn nhất
-Bài 5:


<b> Củng cố, dặn dị: </b>-Về nhà tập đếm, tập
tìm các vật có số lượng 10


-Làm bảng con- đọc lên


-Lấy 9 hình trịn
-Là 10 hình trịn


-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp


-Là 10 bạn


-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-HS trả lời(9 thêm 1 là 10).
- HS đưa lên và đọc


-Viết chân không- bảng con


-HS 10 gồm 1 với 9, 9- 1, 2- 8, 8- 2,
3-7, 7- 3, 6- 4, 4- 6, 5-5


-Số 10, viết liền sau số 9
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-Số 10


-Viết vào vở



-Đếm số chấm tròn- điền vào
-Điền theo thứ tự.


- Sửa bài- lớp nhận xét




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 24 : q – qu , gi</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Đọc và viết được: q – qu , gi , chợ quê , cụ già
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên. nói được 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê
- Nhận ra được âm qu , gi có trong các tiếng, từ của một đoạn văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Tiết 1</b>
- Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung
bài 23: g , gh


- GV nhận xét, đánh giá
Bài mới:



- GV giới thiệu bài, ghi bảng q- qu
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện chữ q- qu </b>
- GV ghi chữ q , qu lên bảng cho HS
nhận diện chữ q , qu in, chữ qu viết.
- GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng quê
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất
hiện từ : chợ quê


- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm ,
tiếng , từ


Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:
<b>Quả thị , qua đò. </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi</b>


<b>Hoạt động 4 : Viết bảng con: </b>


- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình
viết các chữ: q , qu, chợ quê



<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 5 : Nhận diện chữ gi </b>


- GV ghi chữ gi lên bảng cho HS nhận
diện chữ gi in, chữ gi viết.


- GV yêu cầu HS tìm chữ gi nhậnxét.
- GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm -
GV hướng dẫn HS ghép tiếng già
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài trong
SGK bài 23; HS dưới lớp viết bảng
con từ: nhà ga , ghi nhớ


- Nhận xét chữ viết của bạn
- 2 HS nhắc lại đầu bài


- HS quan sát , phát âm và nhận diện
âm và chữ ghi âm q , qu


- HS phát âm (CN – N -ĐL)
q : cu , qu : quờ


- HS ghép tiếng: quê phân tích tiếng.
- HS đọc (CN – N -ĐL)



- HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK ,
nêu từ khoá


- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng
từ phần bài mới


- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)


- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng
trong SGK


- HS luỵên đọc.
- HS chơi trò chơi.
- HS quan sát chữ mẫu


- HS viết lên khơng trung sau đó viết
vào bảng con các chữ: q, qu , chợ quê
- HS quan sát , phát âm và nhận diện
âm và chữ ghi âm gi


HS tìm chữ gi.


- HS phát âm (CN – N -ĐL)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất
hiện từ : cụ già


- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm ,
tiếng , từ



<b>Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng</b>


GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:
<b> giỏ cá …</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ
(Quy trình tương tự nh dạy âm qu)


<b>Hoạt động 7 : Viết bảng con: </b>


- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình
viết các chữ: q , qu , gi , chợ quê , cụ già
- GV nhận xét, đánh giá.


Hoạt động 8: Trò chơi
- Tiết 3


Hoạt động 9 : Luyện đọc lại :


- GV hướng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2
trên bảng lớp


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi


- GV cho HS quan sát tranh rút ra nội
dung câu ứng dụng:



<b>chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá </b>
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đoc.
- Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới
vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng
dụng


- GV nhận xét , củng cố


- GV HD HS đọc bài trong SGK.
<b>Hoạt động 10 : Luyện nói:</b>
Chủ đề: quà quê


- GV cho HS quan sát tranh cho HS nêu .
- ? quà mẹ mua về cho bé trong bức
tranh gồm những gì?...


? Mỗi lần đi chợ hoặc đi chơi về mẹ
thường mua quà gì cho em ?...


- GV nhận xét , củng cố chủ đề
<b>Hoạt động 11 : Luyện viết:</b>


- GV HD HS viết bài vào vở tập viết
- GV chấm, chữa một số bài cho HS.
<b>Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài </b>


- HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK
nêu từ khoá


- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng


-HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.


- 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng
- HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT
- HS tìm tiếng có âm vừa học


- HS quan sát chữ mẫu


- HS viết lên khơng trung sau đó viết
vào bảng con các chữ:


HS chơi trò chơi.


-HS đọc bài (CN- N- ĐL)
- HS khác nhận xét bạn.
-HS nêu câu ứng dụng.
-HS đọc câu ứng dụng


- HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện
nói.


- HS xung phong nói tự nhiên theo gợi
ý của GV


- HS liên hệ , xung phong nói
- HS # nhận xét, bổ sung
-2-3 HS nhắc lại ND bài viết
- HS viết bài vào vở tập viết


- HS nhắc lại các âm vừa học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- HS biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập


- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập


- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập


THMT: Giữ gỡn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chớnh là thực hành tiết
kiệm theo gương Bác


- Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dựng học tập
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<i>1/. Giáo viên : Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo .</i>
2/. Học sinh : Sách vở, bao bìa dán nhãn.


<i><b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b></i>


<b>Hoạt đông của Giáo viên</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


1/. Kiểm tra bài Cũ


Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì


Nhận xét: .


2)Bài mới:-Giáo viên giới thiệu bài.
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : Thi sách vở đẹp </b>


Mục tiêu :Khuyến khích Học sinh giữ gìn ,
bảo quản SGK, vở và đồ dùng học tập .
- Yêu cầu của cuộc thi :Sách vở bạn nào
đẹp , không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng
trong cuộc thi , Phần thưởng .Thành phần
chấm thi GVCN, Lớp trưởng, Lớp phó .
Có 2 vịng thi : Thi ở Tổ , Lớp .


Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2 </b></i>


<i>Tập hát bài hát ” Sách bút thân yêu ơi”/</i>
Mục tiêu :Giúp Học sinh biết sách vở là
người bạn thân thiết và biết cách giữ gìn
sách vở của mình .


Giáo viên giới thiệu bài hát:
Giáo viên hát từng câu
+Giáo viên nhận xét :


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3 </b></i>


MT : Kĩ năng giữ gìn đồ dùng sạch đẹp
-Cho các em thấy được quyền được học của
mình



Giáo viên giới thiệu câu thơ, đọc mẫu.
3) Hoạt động nối tiếp:


- Nhận xét : Tuyên dương


- GV yêu cầu HS thực hiện những điều
đã học vào cuộc sống hằng ngày.


- Nhận xét tiết học


-hs trả lời.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh sắp xếp sách vở ,
đồ dùng học tập lên trên bàn .
Các tổ kiểm tra trước,


chọn 1- 2 em khá nhất để thi vòng 2.
Tiến hành thi vòng 2 , cơ giáo,


lớp trưởng, lớp phó chấm bài .


- Học sinh hát theo Giáo viên .
cả lớp hát


HS lắng nghe, đọc Cá nhân, bàn, đt .


-HS thực hiện


<b>Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


*Giúp HS sau bài học HS:


- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga<b>. </b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Tiết 1</b>
- Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung
bài 24 : q- qu , gi


- GV nhận xét, đánh giá
Bài mới:


- GV giới thiệu bài, ghi bảng ng
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ng</b>


- GV ghi chữ ng lên bảng cho HS nhận


diện chữ ng in, chữ ng viết.


- GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét.
- GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng ngừ
<b> - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất
hiện từ : cá ngừ


- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm ,
tiếng , từ


<b>Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng:</b>


- GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:
<b>Ngõ nhỏ , ngã tư , nghệ sĩ , nghi ngờ </b>
- GV nhận xét, đánh giá.


- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi</b>


<b>Hoạt động 4 : Viết bảng con: </b>


- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình
viết các chữ: ng , cá ngừ


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Tiết 2</b>



- GV tranh giới thiệu bài, ghi bảng ngh
<b>Hoạt động 5 : Nhận diện chữ ngh</b>


- GV ghi chữ ngh lên bảng cho HS
nhận diện chữ ngh in, chữ ngh viết.
- GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét.
- GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng ngh<b>ệ</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK
bài 24; HS dưới lớp viết bảng con từ:
<b>quê nhà , giỏ cá </b>


- Nhận xét chữ viết của bạn
- 2 HS nhắc lại đầu bài


- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm
và chữ ghi âm ng


- HS cài chữ ng vào bảng cài.
- HS phát âm (CN – N -ĐL)
ng


- HS ghép tiếng: ngừ , phân tích tiếng.
- HS đọc (CN – N -ĐL)


- HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK ,
nêu từ khoá



- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng ,
từ phần bài mới


- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng
trong SGK


- 3-4 HS đọc trơn


- HS luỵên đọc cá nhân , nhóm , đồng
thanh


-HS chơi trò chơi
- HS quan sát chữ mẫu


- HS viết lên không trung sau đó viết
vào bảng con các chữ: ng, cá ngừ
- 2 HS nhắc lại đầu bài


- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm
và chữ ghi âm ngh


- HS cài chữ ng vào bảng cài.
- HS phát âm (CN – N -ĐL)ngh<b>ệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất
hiện từ : củ nghệ



- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm ,
tiếng , từ


<b>Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng:</b>


- GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:
<b> Nghệ sĩ , nghi ngờ </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ
<b>Hoạt động 7 : Viết bảng con: </b>


- GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình
viết các chữ: ngh , củ nghệ


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động 8: Trò chơi</b>


.Tiết 3


<b>Hoạt động 9 : Luyện đọc lại :</b>


- GV hướng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2
trên bảng lớp


- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi


- GV cho HS quan sát tranh rút ra nội
dung câu ứng dụng:



<b>nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga </b>
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đoc.
- Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới
vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng
dụng


- GV nhận xét , củng cố


- GV HD HS đọc bài trong SGK.
<b>Hoạt động 10 : Luyện nói:</b>


Chủ đề: bê , nghé , bé


- GV cho HSQS tranh cho HS nêu chủ đề
- ? Bê là con gì ? Nghé là con gì ?
Con người khi cịn nhỏ được gọi bằng
từ nào ? 3 từ này đều giống nhau nét
nghĩa nào ? Khi nhỏ bé biết làm gì
-GV nhận xét , củng cố chủ đề
<b>Hoạt động 11 : Luyện viết:</b>


- GV HD HS viết bài vào vở tập viết
- GV chấm, chữa một số bài cho HS.
<i><b>Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài </b></i>


- HS đọc (CN – N -ĐL)


- HS quan sát tranh SGK , nêu từ khoá
- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng ,


từ phần bài mới


- HS quan sát chữ mẫu


- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng
trong SGK


- 3-4 HS đọc trơn


- HS luỵên đọc cn , nhóm , đồng thanh
- HS viết lên khơng trung sau đó viết
vào bảng con các chữ: ngh, củ nghệ
- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)


-HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp
-HS khác nhận xét bạn.


- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh,
đọc câu ứng dụng.


- 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng
- HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT
- HS tìm tiếng có âm vừa học


- 2 HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng
có âm ng , âm ngh


.- HS # nhận xét


-HS đọc bài (CN- N- ĐL)


- HS khác nhận xét bạn.


- HS qsát tranh , nêu chủ đề luyện nói.
- HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý
của GV


- 2-3 HS nhắc lại ND bài viết
- HS viết bài vào vở tập viết.
<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*BTCL: 1,3,4</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bộ đồ dùng.


-Tấm thẻ ghi từ 0- 10


III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < =
trong phạm vi 10


-Khoanh vào số lớn nhất.
-GV nhận xét



2/ Bài mới:


<b>+Bài 1: Nối theo mẫu</b>
-Bài yêu cầu gì?


-Thi đua lên điền nhanh dấu < > = giữa 3
tổ


-GV chốt lại


<b>+Bài 3:Điền số thích hợp vào ơ trống</b>
-Bài u cầu gì?


-Có mấy hình tam giác?
-Có mấy hình vng?
-GV chốt lại


<b>+Bài 4: > < =</b>
-Bài u cầu gì?


-GV chốt lại
+Bài 5: Số
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


-Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung.



- Thực hành trên phiếu
-1 HS lên bảng sửa bài
-Lớp nhận xét


- Nối theo mẫu


- Đếm số con vật, đồ vật có trong tranh
để nối với số thích hợp


-Lớp nhận xét


-Điền số thích hợp vào ô trống
-10 hình tam giác


-9 hình vuông.


-Đếm và điền số hình vào ơ.


a/-> < =


-Chơi tiếp sức trên phiếu/ 3 tổ
-HS làm vào vở.


b/Trong các số từ 0 đến 10:
-Số bé nhất là:………
-Số lớn nhất là:………
-Điền số


-Làm theo hướng dẫn GV.





<b>---THỦ CƠNG</b>


<b>Xé dán hình quả cam</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết cách xé , dán hình quả cam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Với HS khéo tay :


- Xé , dán được hình quả cam có cuống , lá . Đường xé ít răng cưa . Hình tương
đối phẳng .


- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước , hình dạng màu sắc khác .
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>


<i>- T : ĐDDH, bài mẫu về xé, dán hình quả cam</i>
<i>- H : ĐD học tập, vở thủ công</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
1- Kiểm tra bài cũ:(3')


2- Bài mới: (29')
a-Giới thiệu bài:


b- Quan sát và nhận xét mẫu.



- Cho học sinh quan sát tranh, bài xé dán
mẫu hình quả cam.


? Nêu đặc điểm hình dáng, mầu sắc của
quả cam


GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm của
quả cam.


c- Hướng dẫn mẫu:


Xé dám của cam: Lấy tờ giấy mầu vàng,
đánh dấu mặt sau, vẽ một hình vng.
- Xé rời hình vng khỏi tờ giấy và xé 4
góc theo đường cong.


- Chỉnh sửa quả cam theo đúng mẫu.
Xé dán chiếc lá: Lấy giấy mầu xanh xé
một hình chữ nhật, xé tờ giấy rời khỏi
hình vng, xé 4 góc hình chữ nhật theo
đường vẽ, chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
Xé cuống lá: Lấy giấy mầu xanh, vẽ, xé
dán hình chữ nhật dài.


VI- Củng cố, dặn dò (2')


- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học


Học sinh theo dõi.



Quả cam hình trịn, phình ở giữa, phía
trên có cuống và lá, phía dưới đáy hơn
lõm.


Học sinh quan sát các thao tác của giáo
viên


<b>Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- BTCL: 1,3,4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách Toán.
-Bộ đồ dùng toán


III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < =
trong phạm vi 10


- Khoanh vào số lớn nhất.
- Khoanh vào số nhỏ nhất.


- GV nhận xét


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>+Bài 1: Nối theo mẫu</b>
- Bài yêu cầu gì?


- Thi đua lên điền nhanh dấu < > = giữa 3
tổ


-GV chốt lại
<b>+Bài 3: Số</b>
-Bài yêu cầu gì?


-GV sửa bài và chốt lại


<b>+Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10</b>
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Bài yêu cầu gì?


GV chốt lại.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


-Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập
chung.


- Thực hành trên phiếu
-1 HS lên bảng sửa bài


-Lớp nhận xét


- Nối theo mẫu


- Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có
trong tranh để nối với số thích hợp
-Lớp nhận xét


-Điền số vào ơ trống
-Điền số theo thứ tự.


-Xếp các số


-Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét.
-Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét.
-HS thực hành- đọc lên




<b>---HỌC VẦN</b>

<b>Bµi 26 : y , tr</b>


<b>I Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- HS đọc và viết được<b>: y, tr, y tá, tre ngà.</b>


- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>lá cờ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Tiết 1</b>
- Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung
bài 25: ng, ngh


*HDD1: giới thiệu bài. (qua tranh).
*HĐ2 nhận diện chữ.


- GV viết chữ y và hỏi:


? Chữ y gồm những nét nào ghép lại
? Hãy so sánh chữ y và chữ <b>u. </b>
- GV quan sát nhận xét.


- GV phátt âm mẫu y.


- Chữ y trong bài đứng một mình tạo
nên tiếng y.


- GV quan sát nhận xét.


- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng
HS.


- GVHD học sinh dọc trơn từ khoá:


<b>y tá. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc</b>
trơn cho HS.


*HĐ3 :trò chơi nhận diện
*HĐ4 : hướng dẫn viết chữ.


- GV viết mẫu chữ y vừa viết vừa
hướng dẫn cách viết.


- GV cho hs dựng ngón trỏ viết vào
khơng trung và bảng con chữ <b>y.</b>


-GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
<b>Tiết 2</b>


*HĐ5: nhận diện chữ tr.
- GV viết chữ tr và hỏi:


? Chữ tr gồm những âm nào ghép lại
? Hãy so sánh chữ t và chữ tr.
- GV phát âm mẫu tr:


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GVQS nhận xét. đánh vần tiếng tre
<b>- Ghép tiếng tre</b>


- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
- GVHS học sinh đọc trơn từ khoá: tre
<b>già. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc</b>
trơn cho HS.



*HĐ6 : Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng hướng dẫn đọc


<b>Cá trê, trí nhớ</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
-GV giúp HS hiểu nghĩa từ


- HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK
bài 25; HS dưới lớp viết bảng con
- 2 HS nhắc lại đầu bài


-HS: 1 nét móc ngược,có nét khuyết .
-HS trả lời


-HS: cả lớp cùng tìm.
- HS phát âm .


- HS dùng bộ chữ để ghép tiếng y
-HS: đánh vần


-HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.


-HS quan sát.


-HS viết vào khơng trung.
- HS viết bảng con.


-HS: âm t và âm r.
-HS trả lời.



-HS phát âm.
-HS: đánh vần
- Ghép tiếng tre


- HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp.
-HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS qsát và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*HĐ7 : hướng dẫn viết chữ.


- GV viết mẫu chữ tr, tre ngà vừa viết
vừa hướng dẫn cách viết.


GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
*HĐ8 : trò chơi viết đúng


<b>Tiết 3</b>
*HĐ9: luyện đọc.


- Luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng.
- Cho HS luyện đọc theo dõi nhận xét.
<b> -GVYC quan sát tranh</b>


? Trong tranh vẽ gì.


? Em bé được mẹ bế đi đâu.
- GVYC đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa cho HS.



- Tìm những tiếng chứa âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.(hs đọc lại).
*HĐ10: luyện núi.


? Chủ đề luyện nói hơm nay: nhà trẻ.
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi
từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì.


? Các em đang làm gì.


? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì.
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào.


- GV quan sát giúp đỡ


- GVYC luyện nói trước lớp GV nhận xét.
*HĐ11: luyện viết.


- GV hướng dẫn hs tập viết y, y tỏ, tr,
<b>tre ngà vào vở tập viết. </b>


- GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở,
cách cầm bút, tư thế ngồi...g v nhận xét
và chấm bài.


*HĐ.12: trò chơi
<b>3/ Củng cố, dặn dũ:</b>


- GV chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc lại


bài trên bảng không theo thứ tự.


- GV dặn HS học lại bài và làm bài tập.


-HS viết vào không trung, viết bảng
con.


-HS: đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS quan sát và nhận xét tranh
- HS: trạm y tế, người mẹ...


- Em bé được mẹ bế vào chạm y tế.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS tìm.


-HS: đọc tên bài luyện nói
-HS: các em bé ở nhà trẻ.
-HS: vui chơi


- HS: chơi.


-HS trả lời: bé vui chơi chưa học chữ.
-HS: các cặp lần lượt luyện nói.


-Tất cả HS đọc.


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017</b>


<b> TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số
trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dy số từ 0 đến 10


- BTCL: 1,3,4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < =
trong phạm vi 10


- Khoanh vào số lớn nhất.
- Khoanh vào số nhỏ nhất.
- GV nhận xét


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>+ Bài 1: Nối theo mẫu</b>
- Bài yêu cầu gì?


- Thi đua lên điền nhanh dấu < > = giữa 3
tổ


- GV chốt lại



<b>+ Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10.</b>
- Bài yêu cầu gì?


- GV chốt lại
<b>+ Bài 3: Số</b>
- Bài yêu cầu gì?


- GV sửa bài và chốt lại


<b>+ Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10</b>
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Bài yêu cầu gì?


- GV chốt lại.


+ Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau: Cho HS
thực hành bằng đồ dùng học tập của mình.
<b> Củng cố, dặn dị:</b>


- Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung.


- Thực hành trên phiếu
- 1 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét


- Nối theo mẫu


- Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có


trong tranh để nối với số thích hợp
- Lớp nhận xét


- Viết các số từ 0 đến 10.


- Giáo viên hướng dẫn- HS viết số vào
dịng kẻ ơ li vở.


- Điền số vào ô trống
- Điền số theo thứ tự.


- Xếp các số


- Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét.
- Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét.
- HS thực hành- đọc lên




<b> </b>
<b> </b>


<b> HỌC VẦN</b>
<b> bµi 27</b>:<b> </b> ƠN TẬP


<b>I/ Mơc TIÊU:</b>* Gióp HS :


- HS đọc và viết thành thạo âm và chữ vừa học trong tuần : <b>p, ph, nh, g, gh, q,</b>
<b>qu, gi, ng, ngh, y, tr.</b>



- Đọc đợc đúng và trôi chảy các tiếng, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh chuyện <b>tre ng.</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: B ghộp ch ting việt.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên đọc và viết tiếng: y tá, tre
<b>ngà.</b>


- GV nhận xét.
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ1: giới thiệu bài. (trực tiếp).</b></i>
*HĐ2: các chữ và âm vừa học.
- GV gọi HS đọc,viết.


- GV đọc âm


- GV giúp HS đọc bài, nhận xét.
+ Ghép chữ thành tiếng.


- GV chỉ bảng ơn trên bảng lớp nói: ở



cột dọc ghi các chữ vừa học trong tuần
qua, hàng ngang là các chữ đã học. hãy
ghép các các chữ ở cột dọc với các chữ
ở hàng ngang.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV chỉ bảng 2 và hỏi: bảng 2 ghi
những gì


- GV cho HS ghép các từ ở cột dọc với
các dấu thanh ở dòng ngang của bảng 2.
- GV chỉnh sửa cách đánh vần,đọc cho HS.
<i>*HĐ3:trò chơi</i>


- GV chỉ vật thật hoặc trực quan, nhóm
a phát âm tiếng chỉ vật thật, nhóm b
ghép lại thành tiếng nhóm a vừa phát.
*HĐ 4 :tập viết một số từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn hs viết


- GV kiểm tra và tuyên dương
*HĐ5 : trò chơi viết đúng


<i> Tiết 2</i>


<i>*HĐ6: đọc từ ngữ ứng dụng.</i>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. GV
giải nghĩa một số từ ứng dụng: nhà ga,


<b>quả nho, tre ngà, ý nghĩa.</b>


<i>*HĐ7:lắp ghép toa tàu từ ngữ</i>


*HĐ8 : tập viết các từ ngữ ứng dụng
<b>+ Hướng dẫn viết chữ.</b>


- GV viết mẫu chữ vừa viết vừa hướng
dẫn cách viết chữ <b>: quả nho, tre ngà. </b>
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào
khơng trung,bảng con.


- GV nhận xét và sửa lỗi cho hs.
<i><b> *HĐ9: trò chơi</b></i>


<b>Tiết 3</b>
*HĐ10: luyện đọc.


- Lớp viết vào bảng con: tre ngà.


<b>- </b>HS lắng nghe.


-1 HS đọc âm, 1 hs lên bảng viết các
âm và chữ đã học trong tuần qua?
- HS lên bảng chỉ chữ, lớp đọc đồng
thanh các âm đã học, nhóm, cá nhân
- HS đồng loạt ghép và đọc tên các
tiếng đã ghép. làm tương tự cho hồn
thành bảng ơn.



- HS phát âm đồng loạt, cá nhân.
- HS trả lời.


- HS đánh vần ,đọc theo nhóm, cá
nhân, lớp.


- HS chơi trị chơi.


- HS viết lên bảng con.
- HS chơi trò chơi.


- HS đọc các từ ứng dụng: <b>nhà ga, </b>
<b>quả nho, tre ngà, ý nghĩa.</b>


- HS chơi lắp ghép.
- HS: quan sát.


- HS dùng tay viết vào không trung và
HS viết bảng con.


- HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Luyện đọc lại các âm, từ và tiếng ứng
dụng mới học ở tiết 1, 2


- Gọi HS luyện đọc theo dõi nhận xét.
- GV chỉnh sửa cho hs và giải thích :
<b>nghề xẻ gỗ, nghề giã giị</b>


- GV đọc mẫu câu ứng dụng.



- GVchỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc.
*HĐ11: kể chuyện: tre ngà


- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi
từng cặp kể lại nội dung theo tranh
minh hoạ.GV kể chuyện và sử dụng
tranh minh hoạ trong sgk


- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn
chưa hiểu, chưa nhớ nội dung.


- Yêu cầu kể chuyện trớc lớp
- GV nhận xét, tuyên dơng .


- GV nói: câu chuyện nói lên lịng u
nước và tinh thần đồn kết chiến đấu
của nhân dân ta khi có giặc ngoại xâm.
*HĐ12: luyện viết.


- GV hướng dẫn HS tập viết các từ <b>tre </b>
<b>già, quả nho vào vở tập viết.</b>


- GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở,
cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối
giữa chữ tr và chữ e<b>. </b>gv theo dõi giúp
hs tb, y vết bài theo đúng mẫu.


- GV nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ13: hs hát bài con chim non


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Cho HS đọc lại bài</b>


- HS quan sát và nhận xét tranh minh
họa của câu ứng dụng:


- HS đọc.


quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga
<b>có nghề giã giị. Cá nhân, nhóm, đt. </b>
- HS đọc tên bài kể chuyện: tre ngà
- HS: các cặp lần lượt kể chuyện.


- HS viết vào vở.


- HS đọc lại bài


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs biết cách giữ vệ sinh răng miệng đềphòng sâu răng


- Biết chăm sóc răng đúng cách. Nhận ra được sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng


miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
<b>-GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc răng. </b>


<b>II. CHUẨ N B Ị :</b>



<b>III. CÁC HOẠ T ĐỘ NG D Ạ Y VÀ H Ọ C :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. bài cũ.:</b>


Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh thânthể?
- Nhận xét – đánh giá.


<b>3. bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài lên bảng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a/.hoạ<b> t độ ng 1 : Làm việc theo cặp.</b>
Mục đích: Biết thế nào là răng khỏe đẹp,
răng bị sâu, sị sún hay thiếu vệ sinh.
<b>* bước 1: Thực hiện hoạt động.</b>
- GV hướng dẫn:


- GV quan sát Hs thảo luận.
* bước 2: Kiểm tra kết quả.


- Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết
về kết quả làm việc của nhóm mình: Răng
của bạn em có bị sún, bị sâu khơng?


- GV khen những em có răng khỏe, đẹp,
nhắc nhở những Hs có răng bị sâu, bị sún
phải chăm sóc thường xuyên.



<b>b/.hoạ t độ ng 2 : Làm việc với SGK</b>


Mục đích: GDKNS: ra quyết định: HS biết
những việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ răng.


<b>Bước1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hđ.</b>
<b>Bước 2: - Gọi mỗi nhóm 1 Hs trả lời, các </b>
nhóm cùng hình bổ sung


<b>c/.Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc </b>
<b>và bảo vệ răng?</b>


Mục đích: GDKNS: KN tự bảo vệ: Hs biết
cách chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
Cách tiến hành:


<b>B 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.</b>
<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.</b>


- Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi của Gv.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- nhận xét tiết học.


- HS làm việc theo nhóm dưới sự
hướng dẫn của Gv.


- Một số nhóm trình bày về kết quả


quan sát của mình.


- Quan sát, lắng nghe.


- HS làm việc theo nhóm .
- Đại diện nhóm trả lời.


-HS quan sát hình trong sgk


-Vào buổi sáng khi ngủ dậy và vào
buổi chiều tối trước khi đi ngủ.
<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</b>


<b>HỌC VẦN</b>


<i><b> Bài 28: Chữ Thường - Chữ hoa</b></i>
I. Mục tiêu:


- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa .


- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ba vì .


- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
II. Đồ dùng dạy học:


- GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa.


- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Ho t ạ động d y h c: ạ ọ



<b> Hoạt động của GV</b>

<i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<b>Tiết 1,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hoạt động của GV</b>

<i><b> Hoạt động của HS</b></i>
-Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ


-Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga
có nghề giã giò


-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


Giới thiệu bài :Treo lên bảng Chữ thường –
chữ hoa


<b>Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa</b>


+Mục tiêu: nhận biết được chữ in hoa và chữ
thường


-Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ
in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ
in hoa nào không giống chữ in thường?


- Ghi lại ở góc bảng


- GV nhận xét và bổ sung thêm


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần


giống nhau <b>(C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ,</b>


<b>P, S, T, U, Ư, X, Y)</b>


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác
nhau nhiều <b>( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M,</b>


<b>N, Q, R)</b>


-GV chỉ vào chữ in hoa


-GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in
hoa


<b>Tiết 3:</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện đọc câu ứng dụng</b>
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Đọc lại bài tiết 1


-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch
chân : Bố, Kha, SaPa)


Chữ đứng đầu câu: Bố
Tên riêng : Kha, SaPa



+Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa).
<b>Hoạt động 3:Luyện nói:</b>


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : BaVì
+ Cách tiến hành :


-Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì
- GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự tích
Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bị
sữa…


- GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về các
vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc
của chính ngay tại địa phương mình.


HS đọc


- Thảo luận nhóm và đưa ra ý
kiến của nhóm mình


(Cá nhân- đồng thanh)
- HS theo dõi


- Dựa vào chữ in thường để nhận
diện và đọc âm các chữ


- HS nhận diện và đọc âm của
chữ(C nhân- đ thanh)



Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Hoạt động của GV</b>

<i><b> Hoạt động của HS</b></i>
4: Củng cố dặn dị




<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>nho khơ , nghé ọ , chú ý , cá trê, lá mía</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Viết đúng các chữ: nho khơ, nghé ọ, chú ý , cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1


*HS viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng con được viết sẵn các chữ


- Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
- Bảng lớp được kẻ sẵn


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho
HS viết lại từ chưa đúng


- Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


_Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ,
<i><b>chú ý, cá trê. GV viết lên bảng</b></i>


<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>


- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết


<i><b>+ nho khô:</b></i>
-Từ gì?


-Độ cao của các con chữ trong từ nho
<b>khô?</b>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nho khô” ta
viết tiếng nho trước, đặt bút dưới đường kẻ
3 viết chữ nh lia bút viết chữ o điểm kết
thúc ở đường kẻ 3. Muốn viết tiếp tiếng
<b>khô, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o,</b>
đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ kh, lia
bút viết con chữ ô điểm kết thúc trên


đường kẻ 3


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+ nghé ọ:</b>


-Từ gì?


-Độ cao của các con chữ trong từ “nghé
<b>ọ”? GV nêu như trên</b>


- thợ xẻ


HS đọc từ.


-nho khô


-Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi ( k h 5
dịng li); o, ơ cao 1 đơn vị(2 dòng li)
-Khoảng cách 1 con chữ o


-HS quan sát


-Viết bảng: nho khô
- nghé ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng\
<b>+ chú ý:</b>



-Từ gì?


- Độ cao của các con chữ trong từ “chú
<b>ý”? ”? GV nêu như trên </b>


- Cho HS xem bảng mẫu
- Cho HS viết vào bảng
<b>+ cá trê:</b>


- Từ gì?


- Độ cao của các con chữ trong từ “cá
<b>trê”? ”? GV nêu như trên</b>


- Cho HS xem bảng mẫu
- Cho HS viết vào bảng
<b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b>


_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của
HS


_Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện viết vào bảng con



vị(2 dòng li)


-Khoảng cách 1 con chữ
-Viết bảng: nghé ọ
-chú ý


-Chữ c 2 dòng li;h, y 5 dòng li); u


cao 1 đơn vị(2 dòng li)
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: chú ý


- cá trê


-Chữ c, a, ê cao 2 li; r cao li; t cao 1
đơn vị rưỡi( 3 dòng li)


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng: cá trê


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (tiết 3)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


Qua bài học:


-HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
-HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.



-HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


BTTHkỹ năng sống .
<b>III-Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi mục bài
Hoạt động 2: Bài tập


h) Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi dày đúng với chiều
chân của mình. Khi đi dày các em phải đi đúng với chiều chân của mình.


a) Bài tập 8. Hoạt động cá nhân.


Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc áo?
HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.


HS đánh số thứ tự khi mặc áo.
GV nhận xét và kết luận.


b) Bài tập 9:GV nêu yêu cầu.


Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo.
HS làm bài vào vở bt.


GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.



<b>………..</b>


<b>sinh ho¹t líp</b>


* Sinh ho¹t líp:


- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trờng lớp,VS cá nhân.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.


- Tỉ chøc trò chơi: Trời ma .
- Phổ biến kế hoạch tuần tíi.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 6: Đội hình đội ngũ - Trị chơi vận động</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn
giờ trước.


- Học dàn ngang, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.


- Ôn trò chơi “Qua đường lội” Yêu cầu biết tham gia vo trũ chi mc
tng i ch ng.


<b>II.Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn :</b>


- Sân trờng, Gv chuẩn bị 1 còi, trò chơi.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Phần mở đầu</b>



- Tập hợp lớp. Tập hợp lớp thành 2 hàng
dọc,


cho HS quay ngang để phổ biến nội dung
yêu cầu bài học


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động.


* GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
Diệt các con vật có hại.


Phần cơ b¶n



* GV hớng dẫn học sinh ơn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái: 2-3 lần


* Dµn hµng, dån hµng:


- GV vừa giải thích vừa làm mẫu, sau đó
cho HS tập . Xen kẻ các lần tập, GV nhận
xét, bổ sung, chỉnh sửa những chỗ sai.
* Ơn trị chơi: Qua đường lội.



- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
<b>Phần kết thúc</b>


*- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc.


- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ.


* HS tập hợp lớp thành 2 hàng dọc,
quay ngang để nghe phổ biến nội
dung yêu cầu bài học.


- HS khởi động đi theo vòng trũn v
hớt th sõu.


* HS chơi trò chơi
Diệt các con vËt cã h¹i.
- NhËn xÐt.


* HS ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, dứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trỏi: 2-3 ln


- Cán sự lớp tập hợp theo hình thức
thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh,
thẳng hàng, trật tự.


* HS tập dàn hàng, dồn hàng.



* Ôn trò chơi: Qua đờng lội.


* HS ng v tay và hát.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×