Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Giao an Tuan 5 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.95 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 30/9/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Tiết 1: Chào cờ </b>
<b>(Nhắc nhở đầu tuần)</b>


************************************
<b>Sinh hoạt sao</b>


<b>Chủ đề: Vệ sinh sạch sẽ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp HS biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ


- Hình thành kĩ năng vệ sinh trường lớp



- Giáo dục HS yêu trường, lớp, có ý thức bảo vệ trường, lớp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Tranh ảnh vệ sinh trường, lớp.


- Dụng cụ vệ sinh: chổi, xô, cuốc,...


<b>III. Nội dung:</b>



<i>1. Quan sát, nhận xét:</i>



- Yêu cầu HS quan sát vệ sinh lớp học và sân trường?



+ HS: Trên sân trường vẫn cịn có rác, nhiều bạn chưa có ý thức vệ sinh trường, lớp: vẽ


bậy lên bàn, ghế, tường, ...



- Cho HS quan sát tranh nêu việc làm đúng và chưa đúng:



+ Các bạn đang dọn dẹp vệ sinh sân trường



+ Hai bạn đang vẽ bậy lên tường


- HS nhận xét, giải thích



- Yêu cầu HS nêu những việc làm giúp giữ gìn vệ sinh trường, lớp



+ HS: Bỏ rác đúng nơi quy định, vệ sinh trường lớp hằng ngày, không vẽ bậy lên


tường, ...



<i>2. Thực hành:</i>



- Tổ chức cho HS quét dọn vệ sinh khuôn viên trường và lớp học.


<b>IV. Tổng kết:</b>



- Nhận xét hoạt động



- Nhắc nhở HS vệ sinh trường lớp sạch sẽ hằng ngày.



************************************
<b>Tiết 2+3</b>


<b>Môn: Học vần</b>
<b>Bài: u, ư</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư



- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: cá thu, thứ tự,... và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà
thi vẽ.


- Hs hòa nhập đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đơ


- Giáo dục HS u thích mơn học và có ý thức thường xuyên chăm sóc hoa
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b><b> : </b></i>


- GV: + Bộ ghép chữ tiếng Việt.
+ Tranh minh hoạ từ khoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS: Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bộ đồ dùng học tập lớp 1
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
4’


30’
1’


3’


4’


7’


10’



<i><b>Tiết 1 (35’)</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


- Cho HS hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài 16: Ôn tập
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
- Giới thiệu nội dung và chủ đề bài học.


- Ghi đề bài lên bảng u, ư và cho HS nhắc lại đề
bài.


<b>3.2. Hoạt động 2: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ u:</b></i>


- GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ u và nói:
chữ u in thường gồm 1 nét móc ngược và một
nét thẳng


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ u


- Y/c HS giơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu và cho HS đọc âm: u
và cho HS phát âm lại.


- Theo dõi – sửa sai.
<i><b>b) Tiếng nụ:</b></i>


- GV viết bảng và đọc: nụ


<i><b>H: Tiếng nụ có âm gì đứng trước, âm gì đứng</b></i>
sau? Dấu gì dưới âm? u


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng nụ
H: Ai có thể đánh vần cho thầy tiếng nụ
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu : nờ - u- nu- nặng- nụ
- Cho HS đánh vần tiếng: nụ.


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: nụ


- GV ghi bảng: nụ
- Cho HS đọc: nụ


<b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ u đựng trong 1
chiếc hộp.



- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.4. Hoạt động 4 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- Lớp hát
- 2 HS đọc bài


- 3 HS viết bài (mỗi em viết 1 từ)


- Lớp chú ý theo dõi.


- HS quan sát và nhắc lại đề bài.


- Lớp chú ý theo dõi.


- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ.


- Theo dõi và nối tiếp phát âm
(CN-T-ĐT).


- Lớp theo dõi.


+ Tiếng nụ có âm n đứng trước,âm u
đứng sau, dấu nặng dưới âm u.
- Thực hiện theo y/c.



+ 2,3 em đọc: nờ - u – nu- nặng- nụ
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


6’


7’


7’


10’


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết u
u


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.


- Hướng dẫn viết tiếng nụ


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ n
sang u.


nụ
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ u mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Tiết 2. (35’)</b></i>


<b>3.6. Hoạt động 6: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ ư:</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như chữ u.
- Hướng dẫn HS so sánh chữ ư với u


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ ư
- Y/c HS dơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu và cho HS đọc âm: ư
- GV nhận xét-sửa sai.



<i><b>b) Tiếng thư:</b></i>


- GV viết bảng và đọc: thư


H: Tiếng thư có âm gì đứng trước, âm gì đứng
sau?


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng thư
- Cho HS giơ bảng.


+ H: Ai có thể đánh vần cho cơ tiếng thư
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu: thờ- ư- thư.
- Cho HS đánh vần tiếng: thư


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: thư


- GV ghi bảng: thư
- Cho HS đọc: thư


<b>3.7. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ ư đựng trong
1chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên



<b>3.8. Hoạt động 8 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết ư


- Quan sát và tập viết trên không
trung


- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.


- HS viết bảng con


- Lớp lắng nghe và tham gia chơi.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Lớp chú ý theo dõi.
+ Giống nhau: đều là chữ u


+ Khác nhau: chữ ư có thêm 1 móc
nhỏ.


- Lớp cài bảng.
- Thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe


- HS nối tiếp phát âm (CN-T-ĐT)


- Theo dõi.


+ Tiếng thư có âm th đứng trước,
âm ư đứng sau.


- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ bảng cài.


+ 2, 3 em đọc: thờ- ư- thư
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


3’


4’


5’



10’


5’


ư
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng thư.


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ th
sang e.


thư
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.9. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ ư mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét- tuyên dương.
<i><b>Tiết 3 (35’)</b></i>
<b>3.10. Hoạt động 10 : </b>


<i><b>a. Đọc chữ và tiếng khoá</b></i>


- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa chữ
mới:



- GV theo dõi sửa sai.

b. Đọc từ ngữ ứng dụng:



<b>cá thu</b> <b>thứ tự</b>


<b>đu đủ</b> <b>cử tạ</b>


- GV treo các từ ứng dụng lên bảng


- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất
2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.


- Cho HS đọc từ ứng dụng.
<i><b>c. Đọc câu ứng dụng:</b></i>
- Luyên đọc câu ứng dụng :


H : Quan sát tranh con thấy tranh vẽ gì?
- GV nói: Thứ tư là ngày các bạn thi vẽ.
- GV viết bảng: thứ tư, bạn hà thi vẽ


H: trong câu ứng dụng, tiếng nào có âm ư ?
- Gọi HS đánh vần và đọc trơn


- Gv nhận xét và sửa sai
- Gv đọc mẫu


3.12. Hoạt động 11: Luyện viết.


- GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết: u,


ư, nụ, thư.


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ.


- Yêu cầu HS viết
- GV quan sát giúp đỡ


<b>3.12. Hoạt động 12 : Luyện nói</b>
- GV: treo tranh phóng to


H : quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?
GV: g/ thiệu chùa một cột


H : Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm những


- Quan sát và tập viết trên không
trung


- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.


- HS viết bảng con


- Tham gia chơi theo hướng dẫn.


- Lắng nghe – tuyên dương.


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)


- Lắng nghe –sửa sai theo y/c.


- Quan sát.


- Lắng nghe – đọc nhẩm theo.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)


- HS trả lời: Các bạn đang vẽ
- HS lắng nghe


- Vài em trả lời: tiếng thứ và tiếng
tự.


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lớp chú ý theo dõi.


- Vài em nêu.


- HS viết ở vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


3’


1’


cảnh gì ?


H : chùa một cột ở đâu?



- GV g/ thiệu thêm : Hà nội gọi là thủ đơ, mỗi
nước có một thủ đơ


H :các con đã nhìn thấy Thủ đơ Hà Nội chưa?
<b>3.13. Hoạt động 13 : Trò chơi học tập </b>


- GV phân lớp theo dãy bàn lên gạch chân dưới
tiếng có âm n, m (chơi dưới hình thức thi đua).
- GV nhận xét – khen ngợi


<b> 4/ Củng cố. </b>
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn VBT
<b> 5/ Dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học .


- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT


+Tranh vẽ cô giáo, các bạn
- HS lắng nghe


- HS trả lời theo ý hiểu.
- Chùa một cột ở Hà Nội
- HS lắng nghe


- HS kể nhìn thấy qua phim ,....qua
các câu chuyện


- Lớp lắng nghe – tham gia chơi


nhiệt tình.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài SGK
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


<b>Tiết 4:Toán</b>
<b>Bài: SỐ 7</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


- Biết 6 thêm 1 được 7


- Biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 .


- Hs hòa nhập viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
- Gv HS đam mê học toán


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- GV : các nhóm mẫu vật có 7 mẫu vật cùng loại


7 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa
- HS : bộ đồ dùng học toán lớp 1


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>TG Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
4’


25’


<b>I/Ổn định tổ chức. </b>
- Gv cho HS hát tập thể
<b>II/ Kiểm tra bài cũ. </b>


- GV viết bảng và gọi HS lên làm:
Điền dấu >,<,=


6....6, 5...6, 6....4


- Yêu cầu HS dưới lớp đếm từ 1 đến 6
và ngược lại.


- GV nhận xét tuyên dương.
III/ Dạy bài mới.



<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- GV viết bảng: Số 7


- HS hát một bài
- 3 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>b) Bài mới:</i>
<b>* Giới thiệu số 7 </b>


- Y/cầu HS lấy 6 hình vng sau đó
thêm một hình vng .


H : 6 hình vng, thêm 1 hình vng là
mấy hình vng ?


- GV g/thiệu tranh vẽ HS đang chơi cầu
trượt


H : có mấy bạn đang chơi cầu trượt ?
mấy bạn đi tới ?


- Gv nói: có 6 bạn đang chơi, 1 bạn đi
tới


H : 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- GV nói: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn
- GV g/thiệu số 7 HS đọc số 7
* Tập viết số 7 :


GV g/thiệu số 7, nét viết, độ cao, độ


rộng, viết mẫu


- GV nhận xét và sửa sai


- GV viết bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Gọi HS đếm xuôi, ngược
H: Số 7 liền sau số nào?
H: Số nào liền trước số 7?
<i>c) Luyện tập:</i>


Bài 1:


- Hướng dẫn Hs viết số 7


- GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2:


- Gv nêu u cầu bài: Điền số thích hợp
vào ơ trống


H : có mấy cái bàn là màu trắng, mấy
cái bàn là màu đen? Tất cả có mấy bàn
là ?


- GV cũng hỏi tương tự với các tranh
còn lại


- GV nêu cấu tạo


Bài 3: Gv nêu yêu cầu bài: viết số thích


hợp vào ơ trống


- u cầu HS đếm các ô vuông trong
từng cột rồi viết số thích hợp vào ô
trống. Giúp HS nhận biết “ 7 đứng liền
sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6


- HDHS điền số thích hợp vào ô trống
từ 1 - 7, từ 7 - 1 để nhận biết 1 < 2; 2<
3; 3< 4; 4< 5; 6 < 7


H : số nào là số lớn nhất trong dãy số 1
- 7 ?


Bài 4: Gv nêu yêu cầu bài: Điền dấu


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS thực hiện lấy số hình vng theo yêu
cầu của Gv


- Hs trả lời: 7
- HS quan sát tranh


- HS trả lời: 6 và 1 bạn đang đi tới
- HS lắng nghe


- HS trả lời: 7
- HS lắng nghe


- HS đọc: bảy


- HS lắng nghe, viết vào khơng trung sau đó
viết vào bảng con


- HS đếm
- HS: số 6
- HS: số 6


- HS viết 1 dòng số 7


- HS lắng nghe


- HS trả lời: có 6 bàn là màu trắng, 1 bàn là
màu đen. Có tất cả bàn là : 7


- HS trả lời


- HS lắng nghe và nhắc lại: 7 gồm 6 và 1,
gồm 5 và 2...


- HS lắng nghe


- HS đếm số ô và điền vào ô trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


2’


>,<,=



- GV hướng dẫn mẫu và gọi HS lên
bảng làm


- Giáo viên nhận xét - chữa bài
<b>IV/ Củng cố:</b>


- Gv gọi HS đọc lại: từ 1 đến 7 và
ngược lại


<b>V/ Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau


- HS lần lượt lên bảng làm


7>6 2<5 7>2 6<7


7>3 5<7 7>4 7=7


- HS đếm


- HS lắng nghe
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


***********************************


<b>Chiều thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2018</b>


<i><b>Tiết 1: Môn: Tiếng Việt (Tiết 1)</b></i>
<b>Tập Viết</b>


<b>Bài: cỏ, cỗ, cờ, cô có cỗ</b>
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


* Giúp HS:


- Tơ và viết được chữ: cỏ, cỗ, cờ, cơ có cỗ.


- Biết điểm đặt bút và điểm dừng bút, viết đúng ô li, khoảng cách giữa các chữ
- GDHS giữ gìn vở sạch sẽ, viết nắn nót.


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bảng phụ viết nội dung bài
- HS: Bảng con, vở viết.


<i><b>III- Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>10’</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
- GV cho HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc cho HS viết bảng: bế, vẽ
- GV nhận xét


<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu nội dung- yêu cầu cần đạt trong tiết
học.


- Ghi tên bài lên bảng


<i><b>3.2. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>
a. Phân tích chữ viết


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các chữ: cỏ,
cỗ, cờ, cơ có cỗ.


cỏ cỗ cờ cơ có cỗ
- GV chỉ vào chữ cỏ hỏi: Đây là chữ gì?
- Chữ cỏ có mấy con chữ ghép lại? Mang dấu


- Hát đầu giờ


- 2 em viết BL, dưới lớp viết BC
- HS lắng nghe



- HS nghe


- HS quan sát và nhắc lại tên bài


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>10’</b>


<b>4’</b>


<b>3’</b>
<b>2’</b>


thanh nào đã học?


- GV viết mẫu lần 2, vừa viết chậm vừa nêu
độ cao và quy trình viết chữ cỏ cho HS ghi
nhớ.


b. Tập viết bảng con


- GV đọc cỏ - HS viết bảng
cỏ


- Dùng thước gõ theo lệnh để kiểm tra, nhận
xét sửa lỗi cho HS


*Tương tự GV hướng dẫn phân tích và cho
HS viết bảng đối với các chữ cỗ, cờ.



cỗ cờ


* Với từ cơ có cỗ. Đây là từ gồm có 3 tiếng
nên khi viết chú ý viết đúng khoảng cách
( bằng chữ o)


cơ có cỗ
- Y/c HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
<i><b>3.3. Hướng dẫn viết vào vở</b></i>


a. Tơ chữ cỏ, cỗ, cờ. ( mỗi chữ1 dịng)
- Yêu cầu HS mở vở , tập tô theo từng dòng
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu.
b. Tập viết chữ cỏ, cỗ, cờ, cơ có cỗ: (mỗi
chữ1 dòng)


- Cho HS viết lần lượt từng dòng, dừng bút
lại để GV kiểm tra rồi viết tiếp.


* Lưu ý viết dấu thanh và khoảng cách chữ
với chữ


<i><b>3.4. Chấm bài</b></i>


- GV thu 4-5 vở chấm bài, nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp, sạch sẽ
<b>4. Củng cố:</b>



- Hơm nay các em viết chữ gì?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà luyện viết thêm ở vở ô li.
- Nhận xét tiết học.


- Có 2 con chữ: c-o, dấu hỏi


- Cả lớp theo dõi. Chữ c, o đều cao 2 ô
li…


- 2 HS viết bảng lớp-dưới lớp viết BC


- HS giơ bảng và nhận xét
- HS thực hiện theo h/d


- cỗ: c ghép với ô, thêm dấu ~ trên ô
- cờ: c ghép với ơ, thêm dấu \ trên ơ


- HS tập viết vào bảng con.
- HS nghe


- HS thực hiện tô theo yêu cầu của GV


- HS viết vào vở


- HS nộp bài


- HS nêu



- Ghi nhớ thực hiện
- HS lắng nghe


<b>Rút kinh </b>
<b>nghiệm:--- nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---</b>
<b>---</b>


------<i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>
<b>Tiết 2: Môn: Tiếng Việt (Tiết 2) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Giúp HS:


- Đọc được: i, a, n, m; từ ngữ và câu ứng dụng mang âm i, a, n, m


- Làm được bài tập nối tranh minh họa với từ đã cho. Nhận diện chữ mang âm i, a, n, m
- GDHS thích nói tiếng việt


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh minh họa bài học
- HS: Bộ đồ dùng học vần, bảng con

III- Các hoạt động dạy học:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>



<b>15’</b>


<b>6’</b>


<b>7’</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- GV ổn định lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra việc ghi nhớ các âm đã học ở các
bài trước và một số từ ngữ ứng dụng.


- Nhận xét chung
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu nội dung- yêu cầu cần đạt trong tiết
học.


- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc</b></i>


- GV đưa bảng phụ có ghi nội dung luyện đọc
- Yêu cầu HS nhận diện những âm vừa mới
học


- Cho HS luyện phát âm các âm trên
- Luyện đọc tiếng mang âm vừa học
- Luyện đọc từ ứng dụng



- Luyện đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi giúp đỡ


<i><b>3.3. Hướng dẫn làm BT: Nối các tranh với</b></i>
<i><b>từ thích hợp</b></i>


- GV đính BT lên bảng.


- Gọi HS nhận biết nội dung tranh vẽ
- Đọc các từ trong BT


- HD HS chọn tranh phù hợp với từ rồi dùng
bút nối lại.


- Phát phiếu BT cho 3 nhóm


- Các nhóm trình bày. Nhận xét- tuyên dương
<i><b>3.4. Gạch chữ để sai cột</b></i>


- GV đưa BT lên bảng


- Yêu cầu HS đọc các chữ trong từng cột, chữ
nào khơng mang âm theo cột thì gạch bỏ.
- Gọi 1HS xung phong lên làm mẫu
- Gọi 3em lên bảng làm 3 cột còn lại


- HS ngồi ngay ngắn
- Vài HS đọc cá nhân
- HS lắng nghe



- HS nghe


- HS quan sát và nhắc lại tên bài
- HS quan sát


- HS thực hiện theo y/c
- HS đọc CN-ĐT


- HS đánh vần rồi đọc trơn tiếng:
bi cá nơ me bí cà nở mẻ.


- HS đọc nối tiếp: lá bí, ba má, no nê,
<b>cá mè.</b>


- HS lần lượt ghép tiếng đọc trơn từng
cụm từ:bà mổ cá, mẹ bẻ bí, bé bê bí.
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc ĐT


- HS nêu yêu cầu: Nối
- HS phát biểu


- 2 HS: bi ve, ba lơ, ca nơ, bó mạ
- HS lắng nghe


- Các nhóm nhận BT và thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
cùng nhau nhận xét-sửa BT



- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- 1HS lên làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3’</b>
<b>2’</b>


- GV cùng HS dưới lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>


- Đoc lại bài trên bảng
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc thuộc các tiếng trên.
- Nhận xét tiết học.


theo dõi nhận xét
- HS lắng nghe
- HS đọc đồng thanh
- Ghi nhớ thực hiện
- HS lắng nghe


<b>Rút kinh </b>
<b>nghiệm:--- nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---nghiệm:---</b>


------<i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>
<b>Tiết 3: Mơn: Tốn</b>


<b>(Tiết 1)</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



* Giúp HS:


- Củng cố về bằng nhau - dấu bằng


- Biết so sánh các số trong phạm vi 5; Nhớ thứ tự các số từ 1 đến 5.
- GDHS thích học tốn.


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh minh họa bài tập
- HS: Bảng con


III- Các hoạt động dạy – học:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>


<b>6’</b>


<b>6’</b>


<b>8’</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>



- GV tổ chức HS chơi trò chơi nhỏ giải trí
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 3 HS lên bảng, dưới lớp làm BC: Điền
dấu : > < = ?


- Nhận xét chung
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học.
- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Hướng dẫn làm BT </b></i>


- GV đính lần lượt từng BT lên bảng.
<i>Bài 1:Viết (theo mẫu) </i>


- HD đếm số đồ vật có trong mỗi nhóm viết số
tương ứng, sau đó viết dấu = vào giữa (4 = 4; 3
= 3; 2 = 2)


<i>Bài 2: Xóa bớt để bằng nhau:</i>


- Yêu cầu HS đếm số hình ở 2 nhóm.


- Dùng bút gạch bớt số hình ở nhóm nào nhiều
hơn


? Gạch bớt mấy hình trịn.
? Gạch bớt đi mấy hình tam giác


<i>Bài 3: > < =?</i>


- Cho HS tự làm vào vở sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả.


- HS tham gia chơi
- HS làm vào bảng
5> 2 3<5 3= 3
- HS nghe


- HS lắng nghe


- HS quan sát và nhắc lại tên bài


- HS cùng đếm và thực hiện


- HS thực hiện theo y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>7’</b>


<b>3’</b>


<b>2’</b>


- Nhận xét tuyên dương


* GV cho HS nhận xét thêm câu b
4<5 thì ngược lại 5>4


<i>Bài 4:Số?</i>



Trị chơi : Ai nhanh ai đúng
- GV chia lớp thành 2 đội


- Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống.
- Tuyên dương đội thắng cuộc


<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố lại so sánh 2 nhóm đồ vật có số
lượng bằng nhau(=), bé hơn (<) , lớn hơn ( >)
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học.


2 < 3 2 = 2 4 > 2
4 = 4 4 > 1 3 = 3
4 < 5 3 > 5 1 = 1
5 > 4 5 > 3 1 < 5
- HS lắng nghe


- HS nhận xét


- 2 nhóm, mỗi nhóm 1 em


1 2 <b>3 4</b> 5 5 <b>4</b> 3 <b>2 1</b>


- HS tuyên dương
- HS theo dõi



- Ghi nhớ thực hiện
- HS lắng nghe


<b>-Rút kinh </b>
nghiệm:------<i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 30/9/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Tiết 1+2:</b>
<b>Môn: Học vần</b>


<b>Bài: x, ch</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


* Giúp HS:


- HS đọc,viết được x, ch, xe, chó.


- HS hịa nhập đọc,viết được x, ch, xe, chó.


- Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đó, chả cá, “ xe ô tô chở cá về thị xã”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xe bị, xe lu, xe ô tô”.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b><b> : </b><b> </b></i>


- GV: tranh minh họa và mẫu vật các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : bộ đồ dùng học vần lớp 1



<i><b>III.</b></i>


<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy - học</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<i><b>Tiết 1 (35’)</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


- Cho HS hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài 17: u -ư
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét tuyên dương.


- Lớp hát
- 2 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>30’</b>
1’


7’



7’


10’


<b>III. Dạy bài mới: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
- Giới thiệu nội dung và chủ đề bài học.


- Ghi đề bài lên bảng x -ch và cho HS nhắc lại đề
bài.


<b>3.2. Hoạt động 2: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ x:</b></i>


- GV viết tơ vào chữ x và nói: chữ x in thường
gồm 2 nét xiên


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ x
- Y/c HS giơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu (lưu ý cách phát âm : khe hẹp
giữa lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ) và cho
HS đọc âm: x


- Theo dõi – sửa sai.
<i><b>b) Tiếng xe:</b></i>



H: Có âm x rồi muốn có tiếng xe ta thêm âm gì?
- GV viết bảng và đọc: xe


- Gv yêu cầu HS phân tích


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng xe
H: Ai có thể đánh vần cho cơ tiếng xe
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu: xờ - e – xe.
- Cho HS đánh vần tiếng: xe


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: xe


- GV ghi bảng: xe
- Cho HS đọc: xe


<b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ x đựng trong 1
chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.4. Hoạt động 4 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết


x


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng xe


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ n
sang e .


xe
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng


- Lớp chú ý theo dõi.


- HS quan sát và nhắc lại đề bài.


- Lớp chú ý theo dõi.
- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ.


- Theo dõi và nối tiếp phát âm
(CN-T-ĐT).


- Lớp theo dõi.
+ Thêm âm e



- HS phân tích: âm x đứng trước, âm
e đứng sau


- Thực hiện theo y/c.
+ 2,3 em đọc: xờ - e – xe.
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không
trung


- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


6’



7’


10’


các tiếng chứa chữ x mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Tiết 2. (35’)</b></i>


<b>3.6. Hoạt động 6: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ ch:</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như chữ ch
- Cho HS so sánh ch và th.


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ ch
- Y/c HS dơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu: chờ (ch) (lưu ý cách phát âm:
lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, khơng có tiếng thanh)
- Cho HS đọc âm: ch


- GV nhận xét-sửa sai.
<i><b>b) Tiếng chó:</b></i>


H: Có âm ch rồi muốn có tiếng chó ta thêm âm


gì, dấu gì?


- GV viết bảng và đọc: chó


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng chó
- Cho HS giơ bảng.


+ H: Ai có thể đánh vần cho cơ tiếng chó
- GV nhận xét sửa sai .


- GV phát âm mẫu : chờ - o - cho -sắc - chó
- Cho HS đánh vần tiếng: chó


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khố: chó


- GV ghi bảng: chó
- Cho HS đọc: chó


<b>3.7. Hoạt động 7: Trị chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ ch đựng trong
1 chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.8. Hoạt động 8 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>



- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết ch
ch


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng chó


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ ch
sang o .


chó
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.9. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng</b>


- Lớp lắng nghe và tham gia chơi.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Lớp chú ý theo dõi.
+ Giống nhau: đều có âm h


+ Khác nhau: ch có âm c đứng
trước, th có âm t đứng trước


- Lớp cài bảng.
- Thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)


- Theo dõi.


- HS trả lời: thêm âm o và dấu sắc
- Lắng nghe.


- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ bảng cài.


+ 2,3 em đọc: chờ-o-cho-sắc-chó
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không
trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’


3’



4’


5’


10’


5’


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ r mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét- tuyên dương.
<i><b>Tiết 3 (35’)</b></i>
<b>3.10. Hoạt động 10 : </b>


<i><b>a. Đọc chữ và tiếng khoá</b></i>


- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa chữ
mới:


- GV theo dõi sửa sai.

b. Đọc từ ngữ ứng dụng:



<b>thợ xẻ</b> <b>chì đỏ</b>


<b>xa xa</b> <b>chả cá</b>


- GV treo các từ ứng dụng lên bảng



- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất
2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.


- Cho HS đọc từ ứng dụng.
<i><b>c. Đọc câu ứng dụng:</b></i>


- Gv cho HS quan sát tranh và hỏi:
H: Tranh vẽ gì?


H : Quan sát tranh con thấy xe ơ tơ đang chở gì?
- GV viết bảng : xe ô tô chở cá về thị xã


H: trong câu ứng dụng, tiếng nào có âm x, ch?
- Gv yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.


- Gv nhận xét và sửa phát âm.
3.12. Hoạt động 11: Luyện viết.


- GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết: x,
ch, xe, chó.


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ.


- Yêu cầu HS viết.
- GV quan sát giúp đỡ.


<b>3.12. Hoạt động 12 : Luyện nói</b>



- Gv giới thiệu chủ đề luyện nói: xe bị, xe lu, xe
ơ tơ


- HĐ nhóm: GV chia nhóm và giao cơng việc:
Quan sát tranh xem đó là tranh gì?


- HĐ lớp: u cầu đại diện nhóm trình bày


H: Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi là xe ơ tơ gì? Nó
dùng để làm gì?


H: Có những loại xe ơ tơ nào nữa? Chúng được
dùng để làm gì?


- GV g/thích: xe bị là dùng sức bị để kéo hàng
hóa; xe lu là xe có 3 bánh to, nặng.


- Gv yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn
- Gv nhận xét và sửa phát âm


<b>3.13. Hoạt động 13 : Trò chơi học tập </b>


- HS viết bảng con


- Tham gia chơi theo hướng dẫn.


- Lắng nghe – tuyên dương.


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lắng nghe –sửa sai theo y/c.



- Quan sát.


- Lắng nghe – đọc nhẩm theo.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- HS quan sát và trả lời:


+ Tranh vẽ ô tô.
+ Vẽ ô tô đang chở cá
- Theo dõi


- HS trả lời: xe, chở


- HS đánh vần và đọc trơn theo
nhóm, lớp, cá nhân


- HS lắng nghe
- Lớp chú ý theo dõi.
- Vài em nêu.


- HS viết ở vở tập viết


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh vẽ, thảo luận trả
lời : Tranh vẽ xe bò, xe lu, xe ơ tơ
+ Đại diện nhóm trình bày


- Xe ơ tơ con. Chúng dùng để chở
hàng hóa, chở khách



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


3’


1’


- GV phân lớp theo dãy bàn lên gạch chân dưới
tiếng có âm x, ch (chơi dưới hình thức thi đua).
- GV nhận xét – khen ngợi


<b> IV/ Củng cố. </b>
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn VBT
<b> V/ Dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học .


- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT


- HS đánh vần và đọc trơn
- HS lắng nghe và sửa


- Lớp lắng nghe – tham gia chơi
nhiệt tình.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài SGK
- HS lắng nghe.



- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


<b>Tiết 3: Đạo đức</b>


<b>Bài: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1)</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b><b> : </b><b> </b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập


- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
<i>*Liên hệ:</i>


- Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT làm cho mơi trường thêm sạch đẹp.


- Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là tiết kiệm tiền của, tiết kiệm được nguồn tài
nguyên thiên nhiên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng
trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Gv: + Bút chì màu, tranh ảnh minh họa bài học.
+ Bài hát: “ Sách bút thân yêu”


- HS: các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học </b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
1’


4’


20’


<b>I/ Ổn định lớp: </b>
- Cho HS hát


<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời


H: Em hãy cho cô biết ăn mặc như thế nào là
gọn gàng sạch sẽ?


H : Mặc quần áo gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?
- Gv nhận xét và tun dương


<b>III/ Dạy bài mới. </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


- Gv viết bảng: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học


tập ( tiết 1)


<i><b>b) Bài mới:</b></i>


- HS hát


- 2 HS lên bảng trả lời:


- Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ có lợi
cho sức khỏe và được mọi người yêu quí
- Giúp cho cơ thể khỏe mạnh không bị
đau ốm.


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


2’


<i><b>Hoạt động1: HS làm bài tập 1 : </b></i>


- GV nêu yêu cầu và giải thích u cầu của
bài tập 1: tơ màu và gọi tên các đồ dùng học
tập trong tranh


- Gv theo dõi và giúp đỡ các em
<i><b>Hoạt động 2:: HDHS làm bài tập 2</b></i>


- Hoạt động nhóm : GV phân chia nhóm và
giao cơng việc : “ Hãy g/thiệu với nhau về


ĐDHT của mình : thước kẻ, bút chì, vở, cặp,
kéo “


- Hoạt động lớp : Y/cầu các nhóm trình bày
- GV rút ra kết luận:


Được đi học là quyền lợi của trẻ em, giữ
<i>gìn ĐDHT chính là giúp các em thực hiện tốt</i>
<i>quyền được học tập của mình</i>


<i><b>Hoạt động 3: HDHS làm bài tập 3 : </b></i>


- GV tổ chức thành trò chơi thi đua đánh dấu
x vào ô trống những tranh vẽ hoạt động
đúng


- Gv nhận xét tranh của 4 tổ và hỏi:
H: Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?
H: Vì sao em cho rằng hành động của bạn
nhỏ đó là đúng?


H: Vì sao em cho rằng hành động đó là sai?


- GV nhận xét và kết luận : cần phải giữ gìn
<i>dồ dùng học tập, không làm giây bẩn, vẽ </i>
<i>bậy, viết bậy ra sách vở</i>


<i> + Không gập gãy sách vở</i>
<i> + Không xé sách xé vở</i>



<i> + Không dùng thước, bút, cặp để nghịch</i>
<i> + Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập </i>
<i>vào nơi qui định</i>


<i> + Giữ gìn đồ dùng HT giúp các em thực </i>
<i>hiện tốt quyền được học tập của mình </i>
<i><b>Hoạt động nối tiếp : yêu cầu HS sửa sang </b></i>
sách vở, đồ dùng học tập


<b>IV/ Củng cố:</b>


H : giữ gìn sáh vở, đồ dùng học tập có lợi
gì ?


<b>V/ Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị sách vở, đồ dùng để thứ 2
tuần sau thi “ sách vở ai đẹp nhất “


- 2 HS làm 1 nhóm trao đổi rồi tơ màu
vào các đồ dùng HT trong bức tranh
BT1


bút, thước, cặp, tẩy....


- 4 HS là 1 nhóm, tiến hành g/thiệu tên
từng đồ dùng, tác dụng



VD : đây là cái gì? ; TL : đây là cái bút
H : cái bùt dùng để làm gì ?


TL: cái bút dùng để viết


- Mỗi nhóm cử 2 HS thực hiện cách trình
bày. Hỏi đáp về đồ dùng học tập


- HS dưới lớp nhận xét
- HS lắng nghe


- 3 HS đ/diện 4 tổ tiến hành thi đua tô:
tranh 1-2; tranh 3 - 4; tranh 5 - 6; - - HS
dưới lớp làm vở bài tập


- HS quan sát và cử đại diện các tổ trả
lời:


+ Hành động 1,2,6 đúng vì bạn lau cặp,
xếp gọn đồ dùng vào nơi quy định. Làm
như vậy để HThọc tập tốt hơn


+ Hành động 3,4,5 là sai vì xé giấy, lấy
đồ dùng làm đồ chơi . Dẫn đến không
học tốt vì sách vở bẩn


- HS lắng nghe


- HS thực hiện



- HS trả lời: Giúp ta học tập tốt hơn


- Hs lắng nghe và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...


<b>**************************************</b>
<b>Tiết 4: Thể dục</b>


<b>(Giáo viên bộ môn soạn - giảng)</b>
<b>Chiều thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018</b>


<b>Tiết 1: Âm nhạc (T30)</b>
<b>(Giáo viên bộ môn soạn - giảng)</b>
<b>Tiết 2: Môn: Tiếng Việt (Tiết 3)</b>


<b>Bài: d, n, t, th </b>
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


* Giúp HS:


- Đọc được: d, đ, t, th; từ ngữ và câu ứng dụng mang âm d, đ, t, th


- Làm được bài tập nối tranh minh họa với từ đã cho. Nhận diện chữ mang âm d, đ, t, th
- GDHS thích nói tiếng việt


<i><b>II- Đồ dùng dạy – học:</b></i>



- GV: Tranh ảnh minh họa bài học
- HS: Bộ đồ dùng học vần


<i><b>III- Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>


<b>10’</b>


<b>8’</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra việc ghi nhớ các âm đã học ở các bài
trước và một số từ ngữ ứng dụng.


- Nhận xét chung
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu nội dung- yêu cầu cần đạt trong tiết
học.



- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc</b></i>


- GV dán bảng phụ có ghi nội dung luyện đọc
- Yêu cầu HS nhận diện những âm vừa mới học
- Cho HS luyện phát âm các âm trên


- Luyện đọc tiếng mang âm vừa học
- Luyện đọc từ ứng dụng


- Luyện đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi giúp đỡ


<i><b>3.3. Hướng dẫn làm BT: Nối các tranh với từ</b></i>
<i><b>thích hợp</b></i>


- GV đính BT lên bảng.


- Gọi HS nhận biết nội dung tranh vẽ


- HS hát


- Vài HS đọc cá nhân
- HS lắng nghe


- HS nghe


- HS quan sát và nhắc lại tên bài
- HS quan sát



- HS thực hiện theo y/c
- HS đọc CN-ĐT: d, đ, t, th
- HS đánh vần rồi đọc trơn tiếng:
dê đò tổ thỏ dễ đỏ


- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 từ, sau đó
đọc ĐT: dê dễ, đo đỏ, ô tô, thơ ca
- HS lần lượt ghép tiếng đọc trơn từng
cụm từ:bố và bé thi đi bộ ở bờ đê.
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>10’</b>


<b>3’</b>
<b>2’</b>


- Đọc các từ trong BT


- HD HS chọn tranh phù hợp với từ rồi dùng bút
nối lại.


- Phát phiếu BT cho 3 nhóm


- Các nhóm trình bày. Nhận xét- tuyên dương
<i><b>3.4. Gạch chữ để sai cột</b></i>


- GV dán BT lên bảng


- Yêu cầu HS đọc các chữ trong từng cột, chữ
nào không mang âm theo cột thì gạch bỏ.



- Gọi 1HS xung phong lên làm mẫu
- 3em lên bảng làm 3 cột còn lại
- GV cùng HS dưới lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>


- Đoc lại bài trên bảng
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc thuộc các tiếng trên.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS: da dê, đi bộ, ti vi, thợ mỏ
- HS lắng nghe


- Các nhóm nhận BT và thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
cùng nhau nhận xét-sửa BT


- HS theo dõi


- HS thực hiện theo y/c
- 1HS lên làm


- 3em lên bảng làm 3 cột còn lại. Lớp
theo dõi nhận xét


- HS đọc đồng thanh
- Ghi nhớ thực hiện
- HS lắng nghe



<b>Rút kinh </b>
<b>nghiệm:---</b>
<b></b>


------<i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>
<b>Tiết 3:</b> <i><b> Môn: Tiếng Việt (Tiết 4)</b></i>


<b>Bài: Ôn tập</b>
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


* Giúp HS:


- Đọc đđược: o, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th ; đọc được tiếng , từ và câu ứng dụng


- Làm được bài tập nối tranh minh họa với từ đã cho. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
- GDHS giao tiếp bằng tiếng việt


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh ảnh minh họa bài học
- HS: Bộ đồ dùng học vần


<i><b>III- Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>



<b>2’</b>


<b>10’</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


- GV tổ chức HS chơi trò chơi nhỏ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc lại bài vừa học ở tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu nội dung- yêu cầu cần đạt trong tiết
học.


- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc</b></i>


- HS tham gia chơi
- Vài HS đọc cá nhân
- HS lắng nghe


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>8’</b>


<b>10’</b>



<b>3’</b>
<b>2’</b>


- GV đính bảng phụ có ghi nội dung luyện đọc
- u cầu HS nhận diện những âm đã được học
- Cho HS luyện phát âm


- Luyện đọc tiếng mang âm a và các dấu thanh
đã học:


- Luyện đọc từ ứng dụng


- Luyện đọc câu ứng dụng:
- GV theo dõi uốn nắn


<i><b>3.3. Hướng dẫn làm BT Nối các tranh với từ</b></i>
<i><b>thích hợp</b></i>


- GV đính BT lên bảng.


- Gọi HS nhận biết nội dung tranh vẽ
- Đọc các từ trong BT


- HD HS chọn tranh phù hợp với từ rồi dùng
bút nối lại.


- Phát phiếu BT cho 3 nhóm


- Các nhóm trình bày. Nhận xét- tun dương


<i><b>3.4. Điền các chữ đã cho vào chỗ trống</b></i>
- GV đính BT lên bảng


- GV cầm trên tay các thẻ chữ :thả, dị, to. HD
HS chọn chữ thích hợp để đính vào chỗ trống
- GV phát thẻ cho 3 HS lên bảng làm


- GV cùng HS dưới lớp nhận xét, chỉnh sửa,
tuyên dương


- Đọc lại nội dung BT
<b>4. Củng cố:</b>


- Đọc lại bài trên bảng
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát


- HS thực hiện theo y/c


- HS đọc CN- T- ĐT: o, ơ, i, a, n, m, d,
<b>đ, t, th </b>


- HS đánh vần và đọc trơn:ma mà má
<b>mã mạ</b>


- HS đánh vần rồi đọc trơn. Đọc cá nhân,


nhóm, tổ, lớp đọc ĐT: lá mạ, da thỏ, thi
<b>vẽ, đổ dế</b>


- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh: cò
<b>bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.</b>


- HS nêu yêu cầu: Nối
- HS phát biểu


- 2 HS: tổ cò, thợ nề, lá đa, mỏ cị
- HS lắng nghe


- Các nhóm nhận BT và thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
cùng nhau nhận xét-sửa BT


- HS quan sát
- HS quan sát


- HS theo dõi và thực hiện theo GV
Đáp án:


a) bé có bể cá to
b) bé thả cá cờ
c) cò lò dò mò cá
- HS nhận xét, sửa sai
- HS xung phong đọc
- HS đọc đồng thanh
- Ghi nhớ thực hiện


- HS lắng nghe


<b>Rút kinh </b>
<b>nghiệm:---</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn: 01/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Tiết 1+2: Học vần</b>
<b>Bài: s, r</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


* Sau bài học học sinh có thể:


- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.


- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu ứng dụng: bé tơ cho rõ
chữ và số.


- HS hịa nhập đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
- Giáo dục Hs u thích mơn học.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b><b> : </b><b> </b></i>


-Gv: + Tranh vẽ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể.


+ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
+ Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.



- Hs: đồ dùng học vần lớp 1
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>

:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>30’</b>
1’


3’


4’


<i><b>Tiết 1 (35’)</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


- Cho HS hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài 18: x - ch
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


- Giới thiệu nội dung và chủ đề bài học.


- Ghi đề bài lên bảng x -ch và cho HS nhắc lại đề
bài.


<b>3.2. Hoạt động 2: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ s:</b></i>


- GV viết tơ vào chữ s và nói : Chữ s gồm nét
xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái.


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ s
- Y/c HS giơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu (lưu ý học sinh khi phát âm
uốn đầu lưỡi về phái vịm, hơi thốt ra xát mạnh,
khơng có tiếng thanh) và cho HS đọc âm: s
- Theo dõi – sửa sai.


<i><b>b) Tiếng sẻ:</b></i>


<i><b>H: Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như thế</b></i>
nào?


- GV viết bảng và đọc: sẻ
- Gv yêu cầu HS phân tích


- Lớp hát


- 2 HS đọc bài


- 3 HS viết bài (mỗi em viết 2 từ)


- Lớp chú ý theo dõi.


- HS quan sát và nhắc lại đề bài.


- Lớp chú ý theo dõi.
- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ.


- Theo dõi và nối tiếp phát âm
(CN-T-ĐT).


- Lớp theo dõi.


+ Thêm âm e đứng sau âm s, thanh
hỏi trên âm e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

7’


10’


5’


6’


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng sẻ
H: Ai có thể đánh vần cho cô tiếng sẻ


- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu: sờ - e- se -hỏi-sẻ
- Cho HS đánh vần tiếng: sẻ


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: sẻ


- GV ghi bảng: sẻ
- Cho HS đọc: sẻ


<b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ s đựng trong 1
chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên.


<b>3.4. Hoạt động 4 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ s và hướng dẫn HS viết
s


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng sẻ


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ n


sang ơ .


sẻ
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ x mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Tiết 2. (35’)</b></i>


<b>3.6. Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ r:</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như chữ r
- Hướng dẫn HS so sánh chữ r với s


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ r
- Y/c HS dơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu: rờ (r) (lưu ý: uốn đầu lưỡi về
phía vịm, hơi thốt ra xát, có tiếng thanh)


- Cho HS đọc âm: r
- GV nhận xét-sửa sai.



đứng sau, dấu sắc trên e
- Thực hiện theo y/c.


+ 2,3 em đọc: sờ - e- se -hỏi-sẻ
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt tình.
- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không trung
- Viết bài theo y/c.


- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.
- HS viết bảng con


- Lớp lắng nghe và tham gia chơi.
- Theo dõi – tuyên dương.


- Lớp chú ý theo dõi.



+ Giống nhau: Đều có nét xiên phải,
nét thắt.


+ Khác nhau: Kết thúc r là nét móc
ngược, cịn s là nét cong hở trái.


- Lớp cài bảng.
- Thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7’


10’


10’


3’


4’


<i><b>b) Tiếng rễ:</b></i>


H: Có âm r rồi muốn có tiếng rễ ta thêm âm gì,
dấu gì?


- GV viết bảng và đọc: rễ


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng rễ
- Cho HS giơ bảng.



+ H: Ai có thể đánh vần cho thầy tiếng rễ
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu: rờ - ê - rê - ngã - rễ
- Cho HS đánh vần tiếng: rễ


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: rễ


- GV ghi bảng: rễ
- Cho HS đọc: rễ


<b>3.7. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ r đựng trong 1
chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.8. Hoạt động 8 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết r
r


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng thư.



- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ r
sang ê.


rễ
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.9. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ r mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét- tuyên dương.
<i><b>Tiết 3 (35’)</b></i>
<b>3.10. Hoạt động 10 : </b>


<i><b>a. Đọc chữ và tiếng khoá</b></i>


- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa chữ
mới:


- GV theo dõi sửa sai.

b. Đọc từ ngữ ứng dụng:



<b>su su</b> <b>rổ rá</b>


<b>chữ số</b> <b>cá rô</b>


- GV treo các từ ứng dụng lên bảng



- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất
2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.


- HS trả lời: thêm âm ê và dấu ngã
- Theo dõi.


- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ bảng cài.


- 2, 3 em đọc: rờ-e-rê-ngã-rễ
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt tình.
- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không trung
- Viết bài theo y/c.


- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.



- HS viết bảng con


- Tham gia chơi theo hướng dẫn.


- Lắng nghe – tuyên dương.


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lắng nghe –sửa sai theo y/c.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


10’


5’


5’


3’


1’


- Cho HS đọc từ ứng dụng.
<i><b>c. Đọc câu ứng dụng:</b></i>
- Luyên đọc câu ứng dụng :


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
H: Tranh vẽ gì?



- Gv giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé tô cho
rõ chữ và số.


- Gv gọi HS lên bảng gạch dưới tiếng có chứa
âm mới học


- Gv yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn câu ứng
dụng


- Gv nhận xét và sửa sai


3.12. Hoạt động 11: Luyện viết.


- GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết: s, r,
sẻ, rễ.


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ.


- Yêu cầu HS viết
- GV quan sát giúp đỡ


<b>3.12. Hoạt động 12 : Luyện nói</b>


- GV: treo tranh phóng to và trả lời câu hỏi
 Tranh vẽ gì?


 Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
 Rổ và rá thường được làm bằng gì?


 Rổ thường dùng làm gì?


 Rá thường dùng làm gì?
 Rổ và rá có gì khác nhau?


 Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật gì làm bằng
mây tre.


 Q em có ai đan rổ rá khơng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Gv gọi HS đánh vần và đọc trơn.
- Gv nhận xét và sửa sai


<b>3.13. Hoạt động 13 : Trò chơi học tập </b>


- GV phân lớp theo dãy bàn lên gạch chân dưới
tiếng có âm s, r (chơi dưới hình thức thi đua).
- GV nhận xét – khen ngợi


<b> IV/ Củng cố. </b>
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn VBT
<b> V/ Dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học .


- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)



- Tranh vẽ cô giáo và các bạn đang
viết bài


- HS theo dõi


- 2 HS lên bảng gạch: rõ, số


- HS đánh vần và đọc trơn theo nhóm,
lớp, cá nhân


- HS lắng nghe và sửa
- Lớp chú ý theo dõi.
- Vài em nêu.


- HS viết ở vở tập viết


- HS quan sát và trả lời:
 Cái rổ, cái rá.


 1 em lên chỉ.
 Tre, nhựa.
 Đựng rau.
 Vo gạo.


 Rổ được đan thưa hơn rá.
 Thúng mủng, sàng, nong, nia.
- HS trả lời


- Hs đánh vần và đọc trơn
- Lắng nghe.



- Hs quan sát, lắng nghe


- Lớp lắng nghe – tham gia chơi nhiệt
tình.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài SGK
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
******************************************


<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>Bài: SỐ 8</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b><b> : </b><b> </b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


- Biết 7 thêm 1 được 8 viết 8


- Đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8


- Hs hòa nhập Đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8.


- Nhận biết các số trong phạm vi 8, vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8


- Giáo dục Hs đam mê học toán
<i><b>II.</b></i>


<i><b> </b><b> Đồ dùng dạy - học</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV : + Các nhóm mẫu vật có 8 mẫu vật cùng loại


+ 8 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa
- HS : bộ đồ dùng học tốn lớp 1


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
4’


25’


<b>I/Ổn định lớp:</b>
- Cho lớp hát


<b>II/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7 và
ngược lại


- Gv nhận xét và tuyên dương


<b>III/ Dạy bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Gv viết bảng: Số 8
<i>b) Bài mới:</i>


 Giới thiệu số 8


* Bước 1 : Lập số 8 .


- Y/cầu HS lấy 7 hình vng sau đó thêm 1
hình vng .


H : 7 hv, thêm 1 hv là mấy hv ?
- Gv cho Hs quan sát tranh và hỏi:


H : có mấy bạn đang chơi nhảy dây ? thêm
mấy bạn đi tới ? vậy có tất cả có mấy bạn ?
- GV viết 8 chấm tròn lên bảng; Y/cầu HS
đếm, đọc


- GV nói: 8 hình vng, 8 bạn chơi, 8
chấm tròn đều có số lượng là 8; GV viết số
8 dưới 8 chấm tròn


* Bước 2: Giới thiệu số 8 in và chữ số 8
viết:


- Gv giơ tấm bìa số 8 in và số 8 viết cho
HS quan sát



- Số 8 gồm 2 nét cong khép kín ( viết giống
hình chữ s in rồi khép kín) lưu ý nét cong
thứ nhất nhỏ hơn nét cong thứ 2, độ cao 2


- HS hát
- 2 HS lên làm
+1,2,3,4,5,6,7
+ 7,6,5,4,3,2,1
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS lấy 7 hv rồi 1 hv
- 7 hv thêm 1 hv là 8 hv
- HS quan sát trả lời :


+ Có 7 bạn đang nhảy dây, thêm 1 bạn đi
tới. Vậy tất cả có 8 bạn


- HS đếm, đọc : 8 chấm tròn
- Hs quan sát


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’


2’


đơn vị



- Gv hướng dẫn HS viết trong không trung
rồi viết vào bảng con


* Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


- Gv yêu cầu Hs đếm xuôi và ngược
- GV viết bảng dãy số 1 đến 8


H : số liền sau số 7 là số nào ?
H : số liền trước số 8 là số nào ?


 Thực hành:


Bài 1:


GV hướng dẫn Hs viết số 8 vào vở
Bài 2:


- GV nêu câu hỏi: H : trong ô thứ nhất có
mấy chấm xanh? Ơ thứ 2 có mấy chấm ?
cả 2 ơ có tất cả mấy chấm ?


- Tương tự với các ô khác
- GV chốt lại cấu tạo


Bài 3:


- HDHS viết số thích hợp : trước tiên cho


HS đọc miệng 1 - 8 sau đó điền số


- Gọi 2 HS lên bảng điền số


- Gv nhận xét sửa sai và tuyên dương
Bài 4:


- Gv nêu u cầu: điền dấu thích hợp vào ơ
trống


H : trong dãy số từ 1 - 8 số nào là số lớn
nhất , số nào là số bé nhất ?


- Y/cầu HS tự điền dấu
- Gv nhận xét và sửa sai
<b>IV/ Củng cố:</b>


H : các em vừa học số mấy?


- Yêu cầu HS đếm xuôi, ngược : 1 đến 8, 8
đến 1


<b>V/ Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau


- HS viết số 8 trong khơng trung sau đó


viết vào bảng con ( 2 lần )


- HS đếm xuôi, ngược
+ Số liền sau số 7 là số 8
+ Số liền trước số 8 là số 7


- HS viết số 8 (2 dòng)


- HS quan sát hình vẽ và trả lời:
+ Ơ thứ nhất có 7 chấm xanh,
+ Ơ thứ 2 có 1 chấm xanh.
+ Tất cả có 8 chấm xanh.
- HS nêu lại:


8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6


8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5 , 4 và 4
* Bài 3 : viết số thích hợp vàp ơ trống
- HS đọc từ 1 đến 8


- 2 HS lên bảng điền


1 – 2 - 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8
8 – 7 – 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1


- HS trả lời: số 8 lớn nhất, số 1 bé nhất
- HS lắng nghe


- Số 8 lớn nhất, số 1 bé nhất


8>7 ; 8>6 ; 5<8 ; 8=8
7<8 ; 6<8 ; 8>5 ; 8>4
- HS trả lời: số 8


- 1 vài HS đếm


- HS lắng nghe và về nhà thực hiện


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


******************************************
<b>Tiết 4: Mỹ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận biết được nét cong.
- Biết cách vẽ nét cong.


- Vẽ được hình có nét cong và tơ màu theo ý thích.
- Giáo dục HS u thíh mơn học


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>


GV: - Một số đồ vật có dạng hình trịn.


- Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong.
HS: - Vở tập vẽ 1.



- Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>

:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


1’
4’


20’


<b>I. Ổn định lớp. </b>
- Cho HS hát


<b>II.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra vở vẽ của HS và dụng cụ học vẽ.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<i>a) Giới thiêu bài:</i>


- GV viết bảng: vẽ nét cong
b) Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu nét cong


- GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn
sóng, nét cong khép kín… và đặt câu hỏi để
học sinh trả lời.


- GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy


núi,…


- Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên được
tạo ra từ nét cong.


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét
<i>cong.</i>


- GV vẽ lên bảng để học sinh nhận ra:
 Cách vẽ nét cong.


 Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong.


Hoạt động 3: Thực hành.
Gợi ý học sinh làm bài tập:


- Giúp học sinh làm bài, cụ thể:
+ Gợi ý để học sinh tìm hình định vẽ.


+ Yêu cầu học sinh vẽ hình to vừa với phần
giấy ở Vở Tập vẽ 1.


- HS hát


- HS để đồ dùng lên bàn.


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Học sinh quan sát và trả lời các câu
hỏi của GV.



- Lắng nghe gợi ý của GV.


- Quan sát những hình vẽ trên bảng để
nhận ra:


+ Cách vẽ nét cong.


+ Các hình hoa, quả được vẽ từ nét
cong.


- Vẽ vào phần giấy ở Vở Tập vẽ 1
những gì học sinh thích nhất như:
+ Vườn hoa;


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


2’


+ Vẽ thêm hình khác có liên quan.
+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>IV/Củng cố. </b>


Đọc lại tên bài học.
- Nhận xét bài vẽ của HS
- Nêu 1 số bài vẽ đẹp.
<b>V/Dặn dò:</b>


- Quan sát hình dáng, màu sắc của cây, hoa,


quả.


- Chuẩn bị cho bài học sau.


-Nhận xét một số bài vẽ của các bạn
khác.


- Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.


- Thực hiện ở nhà.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


**********************************
<i><b>Chiều thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiết 1:</b> <i><b> Mơn: Tốn (Tiết 2)</b></i>


<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>
* Giúp HS:


- Củng cố về thứ tự các số từ 1 đến 6


- Viết các số từ 1 đến 6; Đếm được các số từ 1 đến 6 và ngược lại; Biết so sánh các số trong
phạm vi 6.


- GDHS thích học tốn.
<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh minh họa BT


- HS: Bảng con, đồ dùng học toán

III- Các hoạt động dạy – học:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>


<b>7’</b>


<b>7’</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- GV ổn định lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đếm các số từ 1 đến 6
- Viết bảng số 6


- Nhận xét chung
<b>3. Dạy bài mới :</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học.
- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Hướng dẫn làm BT </b></i>



- GV đính lần lượt từng BT lên bảng.
<i>Bài 1: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6</i>


- Cho HS viết ra BC 1 lượt, GV nhận xét
chỉnh sửa rồi sau đó cho viết vào vở


* Chú ý độ cao mỗi chữ số là 2 li
<i>Bài 2:Số?</i>


- Gọi HS nêu y/c


- HD đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi


- HS ngồi ngay ngắn


- Vài HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- 2 HS viết BL, dưới lớp viết BC
- HS lắng nghe


- HS nghe


- HS quan sát và nhắc lại tên bài


- Cả lớp viết BC
- HS viết vào vở Toán
- HS lắng nghe – ghi nhớ
- HS nêu yêu cầu: số


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>7’</b>



<b>7’</b>


<b>3’</b>
<b>2’</b>


viết số tương ứng vào ô trống.
? 6 gồm có mấy và mấy


- GV chỉ vào mỗi hình, cho HS nhắc lại
nhiều lần: 6 gồm 5 và 1; 6 gồm 4 và 2; 6
gồm 3 và 3.


<i>Bài 3: Số?</i>


Trò chơi : Ai nhanh ai đúng
- Gọi HS nêu y/c


- Cử 2 đội, mỗi đội 2 em thi viết nhanh số
vào ô trống.


- GV cùng HS dưới lớp theo dõi nhận xét,
tuyên dương đội thắng cuộc.


- Gọi HS đọc lại bài
<i>Bài 4: > < =?</i>


- Cho HS tự làm vào vở sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả.


- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố lại các số từ 1 đến 6
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học.


trước lớp.


+ 6 gồm có 5 và 1; 4 và 2; 3 và 3
- HS đọc theo


- HS nêu yêu cầu
- 2 đội tiến hành thi


1 2 <b>3 4</b> 5 <b>6</b>


6 5 <b>4 3 2 1</b>


- HS lắng nghe


- Đọc lại bài. Đọc CN-ĐT


- HS làm vào VBT, nối tiếp nêu miệng
3 < 4 6 > 3 6 > 5


4 < 5 5 = 4 5 < 6
3 < 5 6 > 4 6 = 6
- HS lắng nghe



- HS theo dõi
- Ghi nhớ thực hiện
- HS lắng nghe


<b>Rút kinh </b>
<b>nghiệm:------</b><i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>
<i><b>Tiết 2: Môn: Âm nhạc (T30)</b></i>


<i><b>(Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b></i>
---<i><b></b><b>-</b><b></b><b>-</b><b></b><b>---</b></i>


<b>Tiết 3: Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Bài: VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


<b>- Hiểu rằng thân thể sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin, biết việc nên làm, khơng nên</b>
làm, để da ln sạch sẽ.


- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
* Liên hệ:


- Giáo dục HS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sachjvaf tiết
kiệm nước khi thực hiện các công việc này


<i><b> II. Đồ dùng day - học :</b></i>


- GV : Các tranh vẽ bài 5 SGK , xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.


- HS : Vở bài tập TNXH.


<b> III. Các hoạt động dạy - học </b><i><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


20’


- Cho HS hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


H : Để bảo vệ mắt, tai ta cần phải làm gì ?
- Gv nhận xét, sửa sai và tuyên dương
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Gv viết bảng: Vệ sinh thân thể
<i>b) Bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc</b></i>
theo cặp .


* Mục tiêu : Tự liên hệ những việc mỗi HS
đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.


* Cách tiến hành :



+ Bước 1 : GV chia cặp, giao công việc. Hãy
nhớ lại những việc đã làm hàng ngày để giữ
vệ sinh thân thể, quần áo sạch sẽ .


+ Bước 2 : Đại diện nhóm trình bày
- Gv nhận xét và rút ra kết luận:


Tắm, gội đầu, thay quần áo, rửa tay chân
trước khi ăn cơm và sau khi đi đại tiện, tiểu
tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi dép.


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa</b></i>
* Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm, không
nên làm để giữ da sạch sẽ.


* Cách tiến hành:


Bước 1: Thực hiện hoạt động.


Yêu cầu học sinh quan sát các tình huống ở
tranh 12 và 13. Trả lời câu hỏi:


 Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?


- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm
sai?


Bước 2: Kiểm tra kết quả của hoạt động.
Gọi học sinh nêu tóm tắt các việc nên làm và
khơng nên làm.



<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b></i>


MĐ: Học sinh biết trình tự làm các việc:
Tắm, rửa tay, rửa chân, bấm móng tay vào
lúc cần làm việc đó.


* Các bước tiến hành:


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
H: Khi đi tắm chúng ta cần gì?


- HS hát 1 bài


- HS lắng nghe và trả lời


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS chia cặp và nhận nhiệm vụ


- Đại diện nhóm lên trình bày


- Quan sát các tình huống ở trang 12 và
13: Trả lời các câu hỏi của GV:


 Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
 Bạn đang gội đầu đúng. Vì gội đầu để
giữ đầu sạch, khơng bị nấm tóc, đau đầu.
 Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai
vì trâu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị ngứa, mọc


mụn.


- Một em trả lời, các em khác bổ sung ý
kiến của bạn vừa nêu.


 Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
 Khi tắm: Dội nước, xát xà phòng, kì
cọ, dội nước…


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3’


2’


- Ghi lên bảng những điều mà học sinh vừa
nêu.


- Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào?


Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì?
<i><b>Hoạt động 4: Thực hành</b></i>


MĐ: Học sinh biết cách rửa tay chân sạch sẽ,
cắt móng tay.


* Các bước tiến hành.
Bước 1:


Hướng dẫn học sinh dùng bấm móng tay.
Hướng dẫn học sinh rửa tay chân đúng cách


và sạch sẽ.


Bước 2: Thực hành.


- Gọi học sinh lên bảng thực hành.
<b>IV.Củng cố : </b>


- Hỏi tên bài:


- GV hỏi: Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh
thân thể?


- Nhắc các em có ý thức tự giác làm vệ sinh
cá nhân hằng ngày.


<b>V.Dăn dị: </b>


- Học bài, xem bài mới.


- Cần giữ gìn vệ sinh thân thể.


 Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại
tiện, tiểu tiện, sau khi đi chơi về.


 Rửa chân: Trước khi đi ngủ, sau khi ở
ngoài nhà vào.


- 1 em trả lời: không đi chân đất, thường
xuyên tắm rửa.



- 2 em lên bảng cắt móng tay và rửa tay
bằng chậu nước và xà phòng.


- Nhắc lại tên bài.
- HS trả lời


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn: 02/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018</b></i>


<b>Tiết 1+2: Học vần</b>
<b>Bài: k - kh</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>* Giúp HS:</i>


<i>- HS đọc, viết được k, kh, kẻ, khế. </i>


- Đọc được từ ngữ: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng “ chị kha kẻ vở cho bé
hà và bé lê “.



- Hs hòa nhập đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu “
- HS hiểu được tiếng kêu các con vật


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học : </b></i>


- GV: tranh minh họa và mẫu vật các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : bộ đồ dùng học tập lớp 1.


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>30’</b>
1’


<i><b>Tiết 1 (35’)</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


- Cho HS hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài 19: s - r
- Yêu cầu HS viết bảng con.



- GV nhận xét tuyên dương.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
- Giới thiệu nội dung và chủ đề bài học.


- Lớp hát
- 2 HS đọc bài


- 3 HS viết bài (mỗi em viết 2 từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


4’


7’


10’


5’


- Ghi đề bài lên bảng x - ch và cho HS nhắc lại
đề bài.


<b>3.2. Hoạt động 2: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ k:</b></i>


- GV viết tô vào chữ k và nói: chữ k in thường


gồm 1 nét thẳng và 2 nét xiên


- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ k
- Y/c HS giơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm k.
- Cho HS đọc.
- Theo dõi – sửa sai.
<i><b>b) Tiếng kẻ:</b></i>


H: Có âm k muốn có tiếng kẻ ta phải thêm âm
gì và dấu gì?


- GV viết bảng và đọc: kẻ
- Gv yêu cầu HS phân tích


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng kẻ
H: Ai có thể đánh vần cho thầy tiếng kẻ
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu: ca - e- ke -hỏi-kẻ
- Cho HS đánh vần tiếng: kẻ


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: kẻ


- GV ghi bảng: kẻ
- Cho HS đọc: kẻ


<b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: </b>



- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ s đựng trong 1
chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.4. Hoạt động 4 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ k và hướng dẫn HS viết
k


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng sẻ


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ n
sang ơ.


kẻ
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ k mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.



- HS quan sát và nhắc lại đề bài.


- Lớp chú ý theo dõi.
- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ.


- Theo dõi và nối tiếp phát âm
(CN-T-ĐT).


- Lớp theo dõi.


+ Thêm âm e đứng sau âm k, thanh
hỏi trên âm e.


- HS phân tích: âm k đứng trước, âm
e đứng sau, dấu hỏi trên e


- HS thực hiện


+ 2,3 em đọc: ca - e- ke -hỏi-kẻ
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)
- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)


- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không
trung


- Viết bài theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý quan sát.
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

6’


7’


10’


10’


<i><b>Tiết 2. (35’)</b></i>


<b>3.6. Hoạt động 6: </b> <b>Nhận diện chữ và tiếng</b>
<b>chứa chữ mới.</b>


<i><b>a) Chữ kh:</b></i>



- Hướng dẫn tương tự như chữ kh
- Hướng dẫn HS so sánh chữ kh với k
- Cho HS tìm và cài vào bảng chữ kh
- Y/c HS dơ bảng - nhận xét.


- GV phát âm mẫu: HD HS cách phát âm: gốc
lưỡi lui về phía vịm mềm tạo nên khe hẹp , thốt
ra hơi xát nhẹ, khơng có tiếng thanh kh.


- Cho HS đọc


- GV nhận xét-sửa sai.
<i><b>b) Tiếng khế:</b></i>


H: Có âm kh rồi muốn có tiếng khế ta thêm âm
gì, dấu gì?


- GV viết bảng và đọc: khế


- Cho HS tìm và cài vào bảng tiếng khế
- Cho HS giơ bảng.


+ H: Ai có thể đánh vần cho thầy tiếng khế
- GV nhận xét sửa sai.


- GV phát âm mẫu : khờ - ê - khê – sắc – khế
- Cho HS đánh vần tiếng: khế


- Treo tranh như SGK cho HS quan sát và nêu
tiếng khoá: khế



- GV ghi bảng: khế
- Cho HS đọc: khế


<b>3.7. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: </b>


- Chuẩn bị các tiếng có chứa chữ kh đựng trong
1 chiếc hộp.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi.
- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.8. Hoạt động 8 : Tập viết âm mới và tiếng</b>
<b>khoá</b>


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết kh
kh


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.
- Hướng dẫn viết tiếng thư.


- GV viết mẫu và lưu ý HS cách nối chữ từ r
sang ê .


khế
- GV nhận xét –sửa sai.


<b>3.9. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng</b>



- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng
các tiếng chứa chữ r mà đã nhặt được từ chiếc
hộp.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Lớp chú ý theo dõi.
+ Giống nhau: đều có âm k


+ Khác nhau: âm kh có thêm âm h
- Lớp cài bảng.


- Thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe


- HS nối tiếp phát âm (CN-T-ĐT)
- Theo dõi.


- HS trả lời: thêm âm ê và dấu sắc
- Theo dõi.


- Thực hiện theo y/c.
- Lớp giơ bảng cài.


- 2,3 em đọc: khờ-ê-khê-sắc-khế
- Chú ý theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp đánh vần (CN-T-ĐT)


- Quan sát và nêu tranh theo ý hiểu.
- Theo dõi.


- Nối tiếp đọc (CN-T-ĐT)
- Chú ý lắng nghe – ghi nhớ.


- Lắng nghe, tham gia chơi nhiệt
tình.


- Theo dõi – tuyên dương.


- Quan sát và tập viết trên không
trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3’


4’


5’


10’


5’


- Cùng nhận xét- tuyên dương.
<i><b>Tiết 3 (35’)</b></i>
<b>3.10. Hoạt động 10 : </b>


<i><b>a. Đọc chữ và tiếng khoá</b></i>



- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa chữ
mới:


- GV theo dõi sửa sai.

b. Đọc từ ngữ ứng dụng:



<b>kẽ hở</b> <b>khe đá</b>


<b>kì cọ</b> <b>cá kho</b>


- GV treo các từ ứng dụng lên bảng


- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất
2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.


- Cho HS đọc từ ứng dụng.


- Cho HS lên thi gạch chân k, kh trong các từ
ngữ trên.


- Cùng nhận xét – chốt lại kết quả đúng.
<i><b>c. Đọc câu ứng dụng:</b></i>


- Luyên đọc câu ứng dụng :


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
H : Chị đang làm gì ?


- GV viết: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
H: trong câu ứng dụng, tiếng nào có chứa âm đã


học ?


- Gv yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
- Gv nhận xét và sửa phát âm


3.12. Hoạt động 11: Luyện viết.


- GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết: k,
kh, kẻ, khế.


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ.


- Yêu cầu HS viết
- GV quan sát giúp đỡ


<b>3.12. Hoạt động 12 : Luyện nói</b>


- Gv giới thiệu chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro,
tu tu


- GV g/ thiệu tranh và g/ thiệu các đồ vật


- Hoạt động nhóm : GV chia nhóm và giao công
việc .


H : Hãy cho biết các vật đồ vật này có tiếng kêu
như thế nào ?


- Hoạt động lớp: đàm thoại



H: Các em còn biết tiếng kêu của con vật hoặc
đồ vật nào khác không?


- Yêu cầu HS bắt chước tiếng kêu


- Tham gia chơi theo hướng dẫn.
- Lắng nghe – tuyên dương.


- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- Lắng nghe –sửa sai theo y/c.


- Quan sát.


- Lắng nghe – đọc nhẩm theo.
- HS nối tiếp đọc (ĐT – T – CN)
- 2 em lên thi gạch


- Nhận xét – tuyên dương.


- Chị đang kẻ vở cho em.


- Nêu tiếng có âm mới : kha, kẻ
- HS đánh vần và đọc trơn theo:
nhóm, cá nhân, lớp


- HS sửa sai


- Lớp chú ý theo dõi.
- Vài em nêu.



- HS viết ở vở tập viết


- HS lắng nghe


- 4 HS là 1 nhóm tiến hành hỏi đáp
VD : H : cối xay lúa có tiếng kêu
như thé nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5’


3’


1’


<b>3.13. Hoạt động 13 : Trò chơi học tập </b>


- GV phân lớp theo dãy bàn lên gạch chân dưới
tiếng có âm k, kh (chơi dưới hình thức thi đua).
- GV nhận xét – khen ngợi


<b> IV/ Củng cố. </b>
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn VBT
<b> V/ Dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học .


- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT



meo ....


- HS bắt chước tiếng kêu của vật,
con vật trong tranh và ngoài thực tế.
- Hs quan sát, lắng nghe


- Lớp lắng nghe – tham gia chơi
nhiệt tình.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài SGK
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


***********************************


________________________________________________
<b>Tiết 3</b>


<b>Âm nhạc</b>



<b>(GV bộ môn soạn giảng)</b>


________________________________________________
<b>Tiết 4 : Toán</b>


<b>Bài: SỐ 9</b>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


* Giúp HS:


- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9


- Đọc, đếm được từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b><b> : </b><b> </b></i>


- GV : các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại, 9 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 9.
- HS : bộ đồ dùng học toán


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
4’


25’



<b>I/Ổn định lớp:</b>
- Cho lớp hát


<b>II/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV ghi dãy số và gọi HS lên bảng điền
...- ...- 3-...-5...- 7- ....


8-...-6-....4- ...- 2-...


- Gv nhận xét, sửa sai và tuyên dương
<b>III/ Dạy bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Gv viết bảng: số 9
<i>b) Bài mới:</i>


- HS hát
- 2 HS điền
<b>1-2-3-4-5-6-7-8</b>
8-7-6-5-4-3-2-1
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 Giới thiệu số 9


* Bước 1 : Lập số 9


H : các em đã học số mấy ?



- Y/cầu HS lấy 8 h/tròn rồi thêm 1 h/tròn
nữa


H : 8 h/tròn thêm 1 h/tròn là mấy h/tròn ?
- GV g/thiệu tranh HS đang chơi “ chi chi,
chành chành”


H : có mấy bạn đang chơi “chi chi, chành
chành”? Thêm mấy bạn đi tới ? Vậy tất cả
có bao nhiêu bạn?


- GV vẽ lên bảng 9 chấm tròn
H : thầy đã vẽ mấy chấm tròn ?


- GV nêu: 9 h/trịn, 9 bạn, 9 chấm trịn đều
có số lượng là 9 . Để ghi lại s/lượng là 9 ta
dùng chữ số 9


* Bước 2 : GV g/thiệu chữ số 9 in và chữ
số 9 viết


- HD viết số 9 : số 9 gồm 1 nét cong khép
kín kết hợp với nét cong hở trái, cao 2 đơn
vị, rộng 1 đ/ vị


* Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy
số 1 - 9


- GV viết bảng các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 và
gọi HS đọc



H : số liền sau số 8 là số nào ?


H : dãy số 1 - 9 số nào lớn nhất, số nào bé
nhất ?


<i>c) Thực hành : </i>
Bài 1:


- GV HD HS làm vở ô li
Bài 2:


- GV HDHS đếm số lượng các hình rồi
điền số vào ô trống .


- Gv nhận xét và sửa sai


Bài 3: GV gọi HS nêu y/cầu bài 3


GV HD : trong dãy số 1 - 9 thì số 9 lớn
nhất, 8 so với 9, 8 bé hơn 9 ta viết dấu bé.
9 so với 8 , 9 > 8


Bài 4:


- HDHS dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến
9 so sánh từng cặp 2 số liên tiếp trong dãy
số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp,
rồi điền vào chỗ chấm.



- Gv nhận xét , sửa sai


Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống


- Gv hướng dẫn và yêu cầu HS về nhà làm


- Số 8


- HS lấy 8 h/tròn rồi thêm 1 h/tròn nữa
- 8 h/tròn thêm 1 h/tròn là 9 h/tròn
HS quan sát nêu


- Có 8 bạn chơi thêm 1 bạn đi tới. Có tất
cả 9 bạn.


- HS đếm, nêu: 9 chấm tròn
- HS đọc số 9


- HS viết số 9 trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con


- HS đọc


- Số liền sau số 8 là số 9
Số 1 bé nhất, số 9 lớn nhất


- HS viết 1 hàng số 9


- HS điền số sau đó đọc kết quả phân tích
9 gồm 8 và 1; 9 gồm 7 và 2



9 gồm 6 và 3; 9 gồm 5 và 4
- Điền dấu thích hợp vào ơ trống
- 3 HS lần lượt lên bảng làm


8<9 ; 7<8 ; 9>8
9>8 ; 8<9 ; 9>7
9=9 ; 7<9 ; 9>6


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 3 Hs lần lượt lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3’


2’


<b>V/ Củng cố:</b>


<i><b>- Y/cầu HS đếm xuôi, ngược 1 đến 9; 9</b></i>
đến 1


<b>V/ Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học


- Dặn HS về nha xem bài và chuẩn bị bài
tiếp theo


- HS đếm



- HS lắng nghe và thực hiện


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


***********************************
<b>Tiết 4: Thủ công</b>


<b>Bài: XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN ( tiết 2)</b>


<i><b>I- Mơc tiªu</b><b> :</b><b> </b></i>


* Giúp HS:


- Nắm được cách xé dán hình vng, hình trịn


- Xé, dán được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.


- Giáo dục HS u thích sản phẩm của mình làm.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: + Bài mẫu về nước, dán hình vng, hình trịn
+ Hai tờ giấy khác màu nhau


+ Hồ dán, giấy trắng làm nền
+ Khăn lau tay



- HS: + Giấy nháp có kẻ ơ, giấy thủ cơng màu
+ Hồ dán, bút chì


+ Vở thủ cơng


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
4’


20’


<b>I. Ổn định lớp: </b>
- Gv cho HS hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
- GV nhận xét và tuyên dương


<b>III. Dạy bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu bài, và ghi đề bài:</i>
Xé, dán hình vng, hình trịn (tiết 2)
<i>b) Bài mới:</i>


 <i>Hình trịn</i>
- Vẽ và xé hình trịn:
+ GV làm thao tác mẫu



+ Đánh dấu, vẽ hình vng có cạnh 8 ơ.
+ Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu


+ Đánh dấu 4 góc của hình vng và xé theo
đường dấu, chỉnh sửa thành hình trịn.


- HS hát


- HS để lên bàn.


- HS nhắc lại.


- HS quan sát và thực hành theo
- HS thực hành đánh dấu vẽ, xé hình
trịn từ hình vng có cạnh 8 ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3’
2’


+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, uốn nắn.


* Hướng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu


- Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
- Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng đều
* Học sinh thực hành:



- Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu


- Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, khơng
vội vàng


- Xé liền hình vng sau đó xé hình trịn từ hình
vng.


- Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ
công.


- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho
những HS còn lúng túng.


<b>* Nhận xét :</b>


- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh
thần học tập của HS


- Đánh giá về đường xé, cách dán…
<b>IV. Củng cố:</b>


- Gv nhắc lại cách xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn
<b>V. Dặn dò:</b>


- Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hå d¸n…


<b>- HS thực hành xé dán theo mẫu.</b>



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nghe và ghi nhớ


- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Ngày soạn: 03/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiết 1+2</b>
<b>Mơn: Học vần</b>


<b>Bài: ƠN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


* Sau bài học học sinh có thể:


- Nắm chắc chắn chữ và âm học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiều và kể lại theo tranh truyện: thỏ và sư tử.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b><b> : </b><b> </b></i>



- GV: + Bảng ôn (tr. 44 SGK).


+Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
- HS: Bảng con


III. Các hoạt động dạy – học:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>31’</b>
5’


7’


8’


<i><b>Tiết 1 (35’)</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


- Cho HS hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài 20: k - kh
- Yêu cầu HS viết bảng con.



- GV nhận xét tuyên dương.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


- Cho HS nhắc lại các vần đã học trong tuần qua,
GV ghi nhanh lên góc bảng.


- Treo bảng ơn phóng to lên đối chiếu.
- Nêu nội dung và ghi đề bài: Ôn tập.
<b>3.2. Hoạt động 2: Ôn tập</b>


<i><b>a) Cùng nhớ lại các chữ đã học:</b></i>
<i>* Các chữ và âm đã học:</i>


- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các âm, vần ở bảng
ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV đọc âm, vần gọi học sinh chỉ chữ.


<i>* Ghép chữ, thành tiếng:</i>


- Lấy chữ x ở cột dọc và ghép với chữ e ở dịng
ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng be và
gọi HS đọc


- Gọi học sinh tiếp tục ghép x với các chữ còn lại
ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được.
- Tương tự, GV cho học sinh lần lượt ghép hết
các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền
vào bảng.



- GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng.
<b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: </b>


- GV chỉ vật thật, hoặc làm trực quan hành động


- Lớp hát
- 2 HS đọc bài


- 3 HS viết bài (mỗi em viết 2 từ)


- HS nêu.


- Quan sát – bổ sung (nếu chưa khớp
với bảng).


- Lắng nghe – nhắc lại đề bài.


- 1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các
chữ ở bảng ôn


- HS chỉ chữ.
- HS đọc: xe


- 1 học sinh ghép và đọc


- Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang và điền vào
bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

6’


6’


6’


9’


10’


10’


(khơng nói). Cho HS nhóm A phát âm tiếng đó,
HS nhóm B dùng bảng chữ cái ghép lại thành
tiếng nhóm A vừa phát âm. (Đổi ngược lại cho 2
nhóm).


- Cùng nhận xét tuyên dương – động viên


<b>3.4. Hoạt động 4 : Tập viết một từ ngữ ứng</b>
<b>dụng.</b>


- GV viết mẫu chữ và hướng dẫn HS viết từ
ngữ: xe chỉ


xe chỉ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét- sửa sai.


<b>3.5. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng</b>



- Chuẩn bị một hộp gồm các miếng bìa ghi các
âm: e, i, a, u, ư


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ thi viết
đúng âm do GV chọn và đọc.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Tiết 2. (35’)</b></i>


<b>3.6. Hoạt động 6: Từ ngữ ứng dụng</b>

GV viết bảng:



lò cò vơ cỏ
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV kết hợp phân tích một số từ.


- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.


<b>3.7. Hoạt động 7: Trò chơi lắp ghép toa tàu từ</b>
<b>ngữ.</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, y/c các nhóm sử dụng
các âm đầu: x, k, r, s, ch, kh, các âm, vần trong
bảng ôn và các dấu thanh trong hộp đồ dùng
ghép thành các tiếng thực. Nhóm nào ghép được
nhiều tiếng hơn thì nhóm đấy thắng.


- Cùng nhận xét – tuyên dương.



<b>3.8. Hoạt động 8: Tập viết từ ngữ ứng dụng</b>
<b>còn lại.</b>


- GV viết mẫu và yêu cầu HS viết vào bảng con
từ: củ sả


vơ cỏ


- GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ
nối giữa các chữ trong tiếng cho học sinh.


<b>3.9. Hoạt động 9: </b>


- Chuẩn bị một hộp gồm các miếng bìa ghi các
tiếng trong bảng ơn.


- Chia lớp thành 2 nhóm có nhiệm vụ thi viết
đúng các tiếng do GVchọn và đọc.


- Cùng nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Tiết 3 (35’)</b></i>
<b>3.10. Hoạt động 10 : Luyện tập</b>
<i><b>a. Đọc vần vừa ôn</b></i>


- Lắng nghe – thực hiện theo y/c.


- Theo dõi – tuyên dương.


- HS quan sát.



- Lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe và sửa sai


- Lắng nghe – thực hiện theo y/c.
- Nhận xét – tuyên dương.


- HS đọc bài (CN – T – ĐT).
- Lắng nghe – Ghi nhớ.
- Lắng nghe – sửa (nếu sai).


- Lớp chia thành 4 nhóm tham gia
chơi nhiệt tình.


- Nhận xét – tuyên dương.


- Chú ý quan sát và viết vào bảng con.


- Thực hiện theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3’


3’


4’


10’


7’


4’


3’


- Cho HS đọc lại bảng ôn.
- GV theo dõi sửa sai.


<i><b>b. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:</b></i>
- GV treo các từ ứng dụng lên bảng


- Đọc chậm các từ ứng dụng (mỗi từ đọc ít nhất
2 lần) kết hợp giải thích các từ mới.


- Cho HS đọc từ ứng dụng.
<i><b>c. Đọc câu ứng dụng:</b></i>


- Treo hình minh hoạ câu ứng dụng lên bảng cho
HS quan sát và nêu tranh.


- GV nêu tranh và đọc chậm câu ứng dụng kết
hợp với giải nghĩa từ.


- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét- sửa sai


<b>3.12. Hoạt động 11: Tập viết các vần và từ</b>
<b>ngữ ứng dụng vào vở tập viết. </b>


- GV hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
bút và nhắc lại cấu tạo cách viết chữ.



- Yêu cầu HS viết
- GV quan sát giúp đỡ


<b>3.12. Hoạt động 12 : Kể chuyện “Hổ”</b>


- GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh
minh hoạ (câu chuyện SGV)


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại
diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể
hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể
đúng là nhóm đó chiến thắng.


- GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý
nghĩa của câu chuyện.


<i>- Gv nhận xét và rút ra nghĩa câu chuyện:</i>
<i>Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị</i>
<i>trừng phạt.</i>


<b>3.13. Hoạt động 13 : Cho lớp chơi trò chơi</b>
<b>“Gọi thuyền”</b>


IV/ Củng cố.


- GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc
theo.


- GV hướng dẫn VBT
<b> V/ Dặn dò </b>



- Theo dõi


- Lớp đọc bài (CN-T-ĐT).


- Quan sát.


- Lắng nghe và đọc nhẩm theo.
- Đọc bài (ĐT – T – CN).
- Quan sát và nêu theo ý hiểu
- Lớp theo dõi.


- HS đọc câu ứng dụng (CN -N -L).


- HS quan sát và viết vào vở tập viết
- Vài em nêu.


- Thực hiện theo y/c.


- Theo dõi và lắng nghe.
- Các kể chuyện theo nhóm.
nhau.


+ Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật
muộn.


+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và
sư tử.


+ Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái


giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một
con sư tử hung dữ đang chắm chằm
nhìn


+ Tranh 4: Sư tử nhảy xuống giếng và
chết


- Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra
ý nghĩa của câu chuyện


- HS lắng nghe


- Lớp chơi theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1’


- Nhận xét chung tiết học .


- Về nhà đọc lại bài học, làm VBT


- Mở vỏ BT theo dõi.


- Lắng nghe – rút kinh nghiệm.
- HS ghi nhớ


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...



*************************************
<b>Tiết 3 : Toán</b>


<b>Bài: SỐ 0</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


* Giúp HS:


- Viết được số 0


- Đọc và đếm được từ 0 đến 9


- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
- Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9


- GDHS lòng tự tin, tinh thần ham hiểu biết, tinh thần vượt khó và hợp tác trong học tập
của HS.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b><b> : </b><b> </b></i>


- GV : 4 que tính, 4 cái lá, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa viết mỗi số từ 0 - 9
- HS : bộ đồ dùng học toán


<i><b>III.</b></i>


<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy - học</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1'
4'


30'


<b>I/Ổn định lớp:</b>
- Cho lớp hát


<b>II/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV viết bảng và gọi HS lên bảng làm
8<... ; 7 <...


...> 8 ; ...> 7
- Gv nhận xét và tuyên dương
<b>III/ Dạy bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Gv viết bảng: Số 0
<i>b) Bài mới:</i>


 Giới thiệu số 0


*Bước 1 hình thành số 0.


- GV lấy 4 que tính, lần lượt bớt từng que
cho đên cịn 0 que tính. H : cịn bao nhiêu
que ?



- GV HDHS quan sát tranh trong SGK
H : Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
H : 3 con cá vớt 1 con cá thì còn mấy con ?
H : Lấy tiếp 1 con cá thì cịn mấy con ?
H : Lấy tiếp 1 con cá thì cịn mấy con ?


- HS hát
- 2 HS lên làm


8 < 9 ; 7 < 8
9 > 8 ; 8 > 7
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài




- Hs quan sát và trả lời


- HS quan sát và trả lời
+ Lúc đầu có 3 con cá
+ Còn 2 con cá


+ Còn 1 con cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

4’
1’


- GV nêu: để chỉ khơng cịn con cá nào,


hoặc khơng cịn con cá nào trong bể nữa. Ta
dùng chữ số 0


* Bước 2 : GV g/thiệu chữ số 0 in và chữ số
0 viết


- GV g/ thiệu số 0 in và viết :


H : số 0 giống chữ gì trong tiếng việt ?
* Bước 3 :


- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số 0 - 9
- GV kẻ ơ có các chấm trịn, nêu yêu cầu
- GV viết số sau khi HS đã đếm ô


H : dãy số 0 - 9 số nào lớn nhất, số nào bé
nhất ?


 Thực hành:


Bài 1: Gv nêu yêu cầu bài: Viết số 0
Bài 2:


- GV yêu cầu HS nêu đề bài: HS nêu


- GV HD HS miệng đếm thầm từ 0 dần đến
số ở ô trống sau cùng, tay viết số.


- Gọi HS nêu kết quả
- Gv nhận xét và sửa sai


Bài 3:


- Yêu cầu của bài 3 là gì ?


- Gv hướng dẫn mẫu và cho HS làm quen
với thuật ngữ “ số liền trước “ GV cho HS
quan sát dãy số từ 0 - 9. Yêu cầu HS nêu số
liền trước vd :


H : số liền trước số 2 là số mấy ?


GV chốt : số liền trước là số đứng bên trái
của số theo thứ tự dãy số.


- Gọi HS lên bảng làm
- Gv nhận xét và sửa sai
Bài 4:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV chỉ dãy số từ 0 - 9


H : trong dãy số này số nào là số lớn nhất,
số bé nhất, sau đó hướng dẫn mẫu 0 - 1; 0
bé hơn 1; ta viết dấu <


- Gv nhận xét và sửa sai
<b>IV/ Củng cố:</b>


- Gọi HS đếm từ: 0 đến 9 và ngược lại
<b>V/ Dặn dò:</b>



- Gv nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài


- HS lắng nghe


- HS quan sát và lắng nghe


- Giống chữ o


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9


- HS đếm số chấm trịn ở từng ơ ( xuôi,
ngược )


- Số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất.


- HS lắng nghe và viết vào vở


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS kẻ và làm bài.


- HS đọc kết quả


- viết số thích hợp vào ơ trống


- HS nêu : số liền trước số 2 là số 1
Số liền trước số 1 là số 0


- HS lần lượt lên bảng làm


- HS lắng nghe


- HS nêu : điền dấu thích hợp


- HS trả lời: số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất
- HS : làm vở 2 cột, bảng lớp 2 cột
0....1 ; 0....5 ; 7....0 ; 8....8
2....0 ; 8....0 ; 0....3 ; 4....4
0....4 ; 9....0 ; 0....2 ; 0....0


- HS đếm theo cá nhân, nhóm, lớp
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

tiếp theo
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


***************************************
<b>Tiết 4</b>


<b>SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 5</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b><b> : </b></i>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. Rút kinh nghiệm tuần tới. Phổ biến tuần sau,
văn nghệ.



- Đặt ra kế hoạch tuần 6


- Rèn tính mạnh dạn và tự tin cho HS
<i><b>II. Chuẩn bị</b><b> : </b></i>


- Sổ theo dõi hoạt động lớp
- Kế hoạch tuần 6


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
1) Ổn định tổ chức :(1’)
- HS hát


2) Tiến hành sinh hoạt :(25’)


2.1) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
a) Đạo đức :


- Hầu hết các em chăm ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết giúp đỡ nhau trong
học tập


- Nề nếp: Đa số đi học đều, đúng giờ.


- Tồn tại: Vẫn cịn một số em thường xun nói chuyện và ăn trong lớp như: Đinh Văn
Danh, Đinh Thị Yến Nhi, So Minh Hiền,...


b) Học tập :


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
- Bao bọc và giữ gìn sách vở cẩn thận


c) Các hoạt động khác :


- Vệ sinh trong và ngoài lớp học
- Đi học chuyên cần và đúng giờ
2.2) GV cho HS các tổ báo cáo trong tuần
2.3) GV cho HS phát biểu ý kiến


2.4) GV nhận xét


* Kế hoạch hoạt động tuần 6<b> : </b>
- Học tập chương trình tuần 6


- Khắc phục những tồn tại của tuần qua


- Đi học chuyên cần, đúng giờ, học bài viết bài đầy đủ, bổ sung đồ dùng học tập cịn
thiếu.


- Bao bọc và giữ gìn sách vở cẩn thận
- Lễ phép vâng lời thầy cô


+ Văn nghệ tập thể : Yêu cầu em nào hát hay nhất trong lớp xung phong hát hoặc múa cho lớp
xem


3) Kết thúc tiết sinh hoạt :(4’)
- GV nhận xét tiết sinh hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×