Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.5 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 06</b>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>TÊN BÀI GIẢNG</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i>1</i> <i>Đạo đức</i>
<i>3</i> <i>Học vần</i>
<i><b>3</b></i>
<i>1</i> <i>Học vần</i>
<i>4</i> <i>Toán</i>
<i>5</i> <i>TĐTV</i>
<i><b>4</b></i>
<i>1</i> <i>Học vần</i>
<i>3</i> <i>Thủ cơng</i>
<i><b>5</b></i>
<i>1</i> <i>Học vần</i>
<i>3</i> <i>TNXH</i>
<i><b>6</b></i>
<i>1</i> <i>Học vần</i>
<i>4</i> <i>Tốn</i>
<i>5</i> <i>SHCT</i>
<i>Ngày soạn: 1/10/2019</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2019</i>
Môn:<b> Đạo Đức</b>
Bài:<b> Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập</b>
TCT: 06
<b>I. Muc Tiêu :</b>
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
<b>* GDBVMT:</b> Liên hệ, lồng ghép vào hoạt động 3. tiết 2.
* SDNL&HQ: GDHS biết giữ gìn sách vở ĐDHT là tiết kiệm tiền của, tiết kiệm năng
lượng, tiết kiệm nguồn tài nguyên.
- Tranh vẽ trong VBTĐĐ1
2. Học sinh:
- Vở bài tập
- Sách bút
III. Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ổn định :<i> (1 phút)</i>
2.Kiểm tra: <i>(6 phút)</i>
Giữ gìn sách vở – đồ dùng học tập (Tiết 2)
- Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học
tập
3.Bài mới :<i> (30 phút)</i>
a).Giới thiệu Học bài giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập ( Tiết 2)
b).Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất
* Cách tiến hành :
- Thành phần ban giám khảo:GV, lớp
tưởng, tổ trưởng
- Thi 2 vòng :
+ Vòng 1 : Thi ở tổ
+Vòng 2: Thi lớp
- Tiêu chuẩn chấm thi :
+ Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo
quy định
+ Sách
à Chốt ý : Cần giữ gìn sách vở, đồ dùng
cho sạch đẹp
c)Hoạt Động 2 Lớp hát “ Sách bút thân yêu
!”.
Muc tiêu : HS hát được bài hát.
Cách tiến hành :
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi
của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là
giúp các em thực hiện tốt quyền được học
tập của mình
d)Hoạt Động 3: Lớp đọc câu thơ cuối bài
( Đọc câu ghi nhớ).
Muc tiêu : HS đọc được bài thơ.
Cách tiến hành
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- HS trình bày trước lớp.
- Học sinh nêu ý nghĩa của bài thơ.
Kết luận :
à Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
- Học sinh lấy sách vở và đồ dùng để thi
- HS thực hiện bài hát.
- 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau
về ý nghĩa bài hát.
đó chính là giúp các em thực hiện tốt quyền
được học tập của chính mình.
=>Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn
<b>4. Dặn dò(3 phút)</b>
- Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mình.
- Nhận xét tiết học.
<i> Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
Môn:<b> </b>Học vần
Bài:<b> </b>
TCT: 22
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <i>p, ph, nh, phố xá, nhà lá</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>p, ph, nh, phố xá, nhà lá</i>.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề<b>: </b>chợ, phố, thị xã.
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
<b> </b> - GV: Tranh ảnh, bảng viết sẵn từ và câu ứng dụng, ....
- HS: Bảng con, phấn, bảng VTV,....
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2. Kiểm tra: <i>(6 phút)</i>
2 em viết bảng lớp.
2 – 4 em đọc SGK.
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
a. Giới thiệu bài
* Dạy âm p - ph:
- Đọc mẫu :” Khi phát âm p uốn đầu
lưỡi hơi thốt mạnh khơng có tiếng thanh”,
chữ ph khi phát âm môi trên và răng dưới
tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ,
khơng có tieng thanh”
- Âm ph có con chữ ghép lại? Là
những con chữ nào? Con chữ nào đứng
trước con chữ nào đứng sau?
- Cho HS ghép và đọc.
- Có âm ph muốn có tiếng phố thêm
âm gì? Dấu gì? Âm đó đứng ở vị trí nào?
- Cho các em ghép và đọc
- Cho các em quan sát tranh, rút ra
từ mới học.
- Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ
- Quan sát và đọc.
- Có hai con chữ, con chữ p đứng trước, con
chữ h đứng sau.
- Ghép và đọc
- Có âm ph muốn có tiếng phố thêm âm ô,
âm ô đứng sau âm ph.
- Ghép và đọc
tự cho HS đọc.
* Dạy âm nh ( như dạy âm ph).
* Viết bảng:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có
âm vừa học.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
TIẾT 2
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> 4.</i>Luyện đọc:
- Giáo viên lần lượt chỉ bảng cho HSđọc
lại bài trên bảng lớp,kết hợp phân tích một
số tiếng.
<i> a.</i>Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan sát, rút
ra câu.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn HS đọc
c.Viết vở.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ <i>p, </i>
<i>ph, nh, phố xá, nhà lá</i>.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu của GV.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt
vở.
d.Chấm bài:
- Thu vở viết của HS chấm và nhận xét.
<i> *</i> Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em khơng?
- Nhà em ai hay đi chợ?
<b>5.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Gọi HS đọc bài.Cho HS chơi trị chơi tìm
tiếng chứa chữ mới học.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt đọc lại ( cá nhân – cả lớp)
- Đọc thầm tìm tiếng trong bài có chứa âm
vừa học.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- Thợ - phố - thị xã
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
Thể dục
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
<i>Ngày soạn: 1/10/2019</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 3 ngày 15 tháng 10 năm 2019</i>
TCT: 23
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: g, gà ri, gh, ghế gỗ. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được<i>: </i>g, gà ri, gh, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
-<b> </b>GV: Tranh ảnh, bảng viết sẵn từ và câu ứng dụng, ....
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, …
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2. Kiểm tra: <i>(6 phút)</i>
2 em viết bảng lớp. p, phố xá; nh, nhà lá.
2 – 4 em đọc SGK.
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
a.Giới thiệu bài.
* Dạy âm g:
- Đọc mẫu:” Khi phát âm mẫu âm g ( gờ )
gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thốt ra
nhẹ, có tiếng thanh”.
- Cho HS ghép và đọc.
-Có âm g muốn có tiếng gà thêm âm gì?
- Cho các em quan sát tranh, rút ra từ
mới “ gà ri”
- Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ
tự cho HS đọc.
* Dạy âm gh ( như dạy âm g).
* Viết bảng:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có âm
vừa học.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có âm g muốn có tiếng gà thêm âm g,
dấu thanh huyền,âm a đứng sau âm g.
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rút ra tiếng.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
TIẾT 2
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> 4.</i>Luyện đọc:
- Giáo viên lần lượt chỉ bảng cho HS đọc
lại bài trên bảng lớp, kết hợp phân tích một
số tiếng.
<i> a.</i>Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan sát, rút
ra câu.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
<i> - </i>Đọc SGK.
- GV đọc mẫu.
- Lần lượt đọc lại ( cá nhân – cả lớp)
- Đọc thầm tìm tiếng trong bài có chứa âm
vừa học.
- Hướng dẫn HS đọc
c.Viết vở.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ g, gà
ri, gh, ghế gỗ.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu của GV.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở.
- Thu 3 – 4 vở viết của HS chấm và nhận
xét.
<i> d.</i>Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói, cho HS quan sát
tranh và nêu câu hỏi cho HS trả lời.
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô sống ở đâu ?
- Gà thường ăn gì ?
<b>5.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng và SGK.
- Cho HS chơi trò chơi tìm tiếng chứa
chữ mới học.
- Nhận xét tiết học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- HS đọc: gà ri, gà gô
- Quan sát và trả lời.
- Ăn gạo, thóc…
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
Âm nhạc
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
Mơn:<b> Tốn</b>
Bài:<b> </b>
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến10; biết so sánh các số trong
phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 4, 5
* HS khá giỏi làm được BT2,3.
- GV: Sách Toán 1, các nhóm có 10 đồ vật cùng loại, 10 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1
đến 10 trên từng miếng bìa.
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2.Kiểm tra:<i> (5 phút)</i>
Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của học sinh
3.Bài mới:<i> (30 phút)</i>
<i>a.Giới thiệu số 10:</i>
- Bước 1: Lập số 10.
+ Lần lượt cho HS lấy 9 hình vng , rồi
lấy thêm 1 hình vng nữa. Có tất cả mấy
hình vng?
+ Cho HS quan sát tranh và hình thành số
10
+ Chỉ tranh và nói: Có 10 học sinh,10 chấm
trịn, 10 con tính. Các nhóm này đều có số
lượng là 10. Ta dùng số 10 để chỉ số lượng
của mỗi nhóm đó.
- Bước 2: Giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
Cho HS phân biệt số 10 in và số 10 viết
thường ( Đọc là mười).
- Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 10 trong
dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ Hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc
ngược lại từ 10 đến 0.
- Từ trái sang phải, số 10 liền sau số nào?
<i>2.Thực hành: .</i>
Bài 1: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn HS viết.
Bài 4: Bài 4 yêu cầu làm gì?
- Làm thế nào để điền số thích hợp vào chỗ
trống.
Bài 5: GV nêu yêu cầu.
Ta cần dựa vào dãy số từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0, để tìm được số lớn nhất trong mỗi dãy
số.
- GV HD HS khá, giỏi làm BT2,3.
<b>4.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Củng cố kiến thức của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc : Số mười
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành theo chỉ dẫn của GV ( cá
nhân – đồng thanh)
- Sau số 9
- Dựa vào dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 đến
0.
- Lớp làm SGK, 2 em làm bảng.
- HS làm SGK, 1 em làm bảng.
- HS nhận ra cấu tạo của số 10.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<i><b>TĐTV</b></i>
<i>Ngày soạn: 1/10/2019</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2019</i>
Môn:<b> Học vần</b>
Bài:<b> </b>
TCT: 24
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <i>q – qu, gi; chợ quê, cụ già.</i> Từ và câu ứng dụng.
<b> </b> - Viết được:<i>q – qu, gi; chợ quê, cụ già.</i>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>quà quê.</b>
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
-<b> </b>GV: Tranh ảnh, bảng viết sẵn từ và câu ứng dụng, ....
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV,....
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định<i>(1 phút)</i>
2.Kiểm tra<i>(6 phút)</i>
2 em viết bảng lớp. nhà ga, ghi mhớ.
2 – 4 em đọc SGK.
* Dạy âm q - qu:
- Đọc mẫu : ( quờ)” Mơi trịn lại, gốc
lưỡi nhích về phía dưới, hơi thốt ra xát nhẹ”
- Cho HS ghép và đọc.
- Có âm qu muốn có tiếng q thêm
- Cho các em ghép và đọc
- Cho các em quan sát tranh, rút ra từ
mới. “ chợ quê”
- Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự
cho HS đọc.
* Dạy âm gi ( như dạy âm qu).
* Viết bảng:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có âm
vừa học.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có âm qu muốn có tiếng quê thêm âm ê,
âm ê đứng sau âm qu.
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rút ra tiếng.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
TIẾT 2
<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> 4.</i>Luyện đọc:
- Giáo viên lần lượt chỉ bảng cho HS đọc
lại bài trên bảng lớp, kết hợp phân tích một
số tiếng.
<i> a. </i>Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan sát, rút
ra câu.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
<i> - </i>Đọc SGK.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ <i>q –</i>
<i>qu, gi; chợ quê, cụ già.</i>
- Cho HS quan sát bài viết mẫu của GV.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở.
c. Chấm bài:
- Thu vở viết của HS chấm và nhận xét.
<i> d. </i>Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói, cho HS quan sát
tranh và nêu câu hỏi cho HS trả lời.
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Q q có những thứ quả gì?
- Em thích q gì nhất?
<b>5.Củng cố – Dặn dị: (3 phút)</b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng và SGK.Cho
HS chơi trò chơi tìm tiêng chứa chữ mới
học.
- Lần lượt đọc lại ( cá nhân – cả lớp)
- Đọc thầm tìm tiếng trong bài có chứa âm
vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- Nhận xét tiết học.
<b> Rút kinh nghiệm:………</b>
<i>………</i>
<b> </b>Môn:<b> </b>Thủ cơng
Bài:<b> Xé, dán hình qu camả</b>
<i>(tiết 1)</i>
TCT: 06
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- HS khéo tay xé, dán được hình quả cam có cuống lá.
- GD tính khéo léo cho HS.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
<b>* GV:</b>- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. Giấy thủ cơng, hồ dán, giấy làm nền…
<b>* HS:</b>-Giấy trắng
III. Hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra(5 phút)</b>
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
<b>3. Bài mới(30 phút)</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.</b>
- Cho HS xem tranh mẫu, gợi ý HS nhận
xét.
- Cịn quả nào giống hình quả cam?
<b>c. Hướng dẫn mẫu</b>
<b>- Xé hình quả cam</b>
- GV lấy giấy màu lật mặt sau, vẽ 1
hình vuông
- Lật mặt màu để HS quan sát
<b>- Xé hình lá</b>
<b>- Xé hình cuống lá.</b>
- Sau khi xé được hình quả, lá, cuống
của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ
dán quả, cuống, lá lên giấy nền.
<b> 4. HS thực hành xé, dán </b>
- GV nhận xét sản phẩm của HS.
<b>5. Củng cố, dặn doø(4 phút)</b>
- HS nhắc lại thao tác mẫu.
- HS nhận xét đặc điểm, hình dáng, màu
sắc.
- HS trả lời
- HS quan sát thao tác của GV.
+ Xé rời để lấy hình vng ra.
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường
vẽ
+ Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình
chữ nhật.
- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu,
xé chỉnh sửa tạo hình chiếc lá.
- Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ và xé hình
cuống lá.
- GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
Mơn:<b> Tốn</b>
Bài:<b> Luyện tập</b>
TCT: 22
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm
vi 10, cấu tạo của số 10.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4.
- HS khá, giỏi làm được BT2,5.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- GV: Sách Toán 1,....
- HS: SGK, bảng con,…
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2. Kiểm tra:<i> (5 phút)</i>
Kiểm tra sách, vở, ĐDHT
của học sinh
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
a. Giới thiệu bài.
- HD HS làm bài tập trong SGK.
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu.
+ Tại sao lại nối hình 1 với số 10
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu.
- Em hãy nêu cách làm bài 3 ?
- Cho HS tự làm SGK, 2 em làm bảng.
* Bài 4:
- Bài 4 yêu cầu làm gì?
Lưu ý: HS dựa vào dãy số đã học để làm.
* Bài 2, 5: GV HD HS khá, giỏi làm bài.
<b>5.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Củng cố kiến thức của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt thực hiện theo chỉ dẫn của GV
- HS thực hành theo chỉ dẫn của GV.
- HS tự làm
a)
- Làm bài sau đó đọc lại bài đã làm
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<i> Ngày soạn: 1/10/2019</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 5 ngày 17 tháng 10 năm 2019</i>
<b> </b>Môn:<b> Học vần</b>
Bài:<b> </b>
TCT: 25
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <i>ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ.</i> Từ và câu ứng dụng.
- Viết được<i>: ng, ngh cá ngừ , củ nghệ.</i>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>bê, nghé, bé.</b>
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- GV: Tranh ảnh, bảng viết sẵn từ và câu ứng dụng, ....
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV,…
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2.Kiểm tra: <i>(6 phút)</i>
- 2 em viết bảng lớp. quê, già, chợ quê,
cụ già.
- 2 – 4 em đọc SGK.
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
* Dạy âm ng.
- Đọc mãu
- Cho HS phân tích, ghép và đọc.
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ thêm âm
- Cho các em quan sát tranh, rút ra từ
mới “ cá ngừ “
- Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự
cho HS đọc.
* Dạy âm ngh ( như dạy âm ng).
* Cho HS so sánh âm ng và âm ngh.
* Viết bảng:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có âm
vừa học.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ thêm âm ư,
dấu huyền , âm ư đứng sau âm ng, dấu
huyền đặt trên đầu âmư.
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rút ra từ.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
TIẾT 2
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> 4.</i>Luyện đọc:
- Giáo viên lần lượt chỉ bảng cho HS đọc
lại bài trên bảng lớp, kết hợp phân tích một
số tiếng.
<i> b).Hoạt động 2 </i>: Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan sát, rút
ra câu.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
<i> - </i>Đọc SGK.
- GV đọc mẫu.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ <i>ng, </i>
<i>ngh cá ngừ , củ nghệ.</i>
- Lần lượt đọc lại ( cá nhân – cả lớp)
- Đọc thầm tìm tiếng trong bài có chứa âm
vừa học.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu của GV.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở.
- Thu vở viết của HS chấm và nhận xét.
<i> b.</i>Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói, cho HS quan sát
tranh và nêu câu hỏi cho HS trả lời.
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Ba nhân vật đó đều có chung một đặt
điểm gì?
- Bê, nghé ăn gì?
<b>5.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng và SGK.Cho
HS chơi trị chơi tìm tiếng chứa âm mới học.
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài vào vở.
- Bê, nghé, bé.
- Quan sát và trả lời.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<b> </b>
<b> </b>Môn:<b> Tự nhiên và xã hội</b>
Bài:<b> Chăm sóc và bảo vệ răng</b>
TCT: 06
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
<b>* HS khá, giỏi: </b>Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên
làm và không nên làm để bảo vệ răng.
<i><b> * KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</b></i>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- <b> GV:</b> SGK, một số tranh vẽ về răng, miệng, bàn chải người lớn vàtrẻ em,....
- <b> HS:</b> SGK, viết, ...
III. Hoat động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
a. khởi động <i>(3 phút)</i>
Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai khéo”
- HD và phổ biến nguyên tắc chơi
<i>b.Hoạtđộng1</i> <i>(15 phút)</i>
Thảo luận cặp đôi.
– Mục tiêu: <i>Biết thế nào là răng khoẻ, </i>
<i>đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc </i>
<i>răng thiếu vệ sinh..</i>
- Tiến hành:
B1. Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
Quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan
sát hàm răngcủa nhau.Nhận xét xem răng của
bạn em như thế nào ?
B2. HĐ cả lớp
- Gọi HS trình bày trước lớp.
<i> c. Hoạt động 2 Làm việc với SGK:</i>
- Mục tiêu: <i>HS nhận ra việc gì nên làm và </i>
<i>khơng nên làm để bảo vệ răng.</i>
- Cách tiến hành:
- Chơi theo hướng dẫn của GV.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Một số em lên trình bày kết quả thảo
luận.
Bước 1: Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2
em.
+ Quan sát các hình ở trang 14,15 hãy chỉ
và nói về việc làm của các bạn trong từng
hình.
+ Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào
sai ? Tại sao ?
Bước 2: Gọi các nhóm lên trình bày.
<i>d. Hoạt động 3:(15 phút)</i>
Thảo luận cả lớp.
- Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp
vệ sinh răng miệng.
- Cách tiến hành: Hãy nêu những việc cần
Bước 2: Thảo luận cả lớp.
- Nên đánh răng vào lúc nào là tốt nhất ?
- Phải làm gì khi răng bị đau hoặc bị lung
lay ?
- Em đã làm gì để bảo về răng ?
- Nhận xét và kết luận – GD HS chăm và
bảo vệ răng .
4. Củng cố – Dặn dò:<i> (5 phút)</i>
- Củng cố kiến thức trọng tâm của
bài, kết luận, giáo dục.
- Nhận xét tiết học.
- Trình bày cá nhân
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
Mơn:<b> Tốn</b>
Bài:<b> Luyện tập chung</b>
TCT: 23
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4.
- HS khá, giỏi làm được BT2,5.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- GV: Sách Toán 1.
- HS: SGK, viết,...
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 . Ổn định<i>(1 phút)</i>
2. Kiểm tra <i>(5 phút)</i>
Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của học sinh
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
a. Giới thiệu bài.
- HD HS làm bài tập trong SGK.
<b>* Bài 1:</b> Nêu yêu cầu.
- Tại sao lại nối hình chỉ nhóm các con vịt
với cánh hoa ghi số 3 ?
- Hát
<b>* Bài 3:</b> GV nêu yêu cầu.
- Em hãy nêu cách làm bài 3 ?
Lưu ý HS viết các số từ 10 đến 1 để chỉ thứ
tự các toa tàu ( phần a ) và viết từ 0 đến 10
vào từng ô trên mũi tên ( phần b )
<b>* Bài 4:</b>
- Bài 4 yêu cầu làm gì? ( Hướng dẫn như
bài 3)
<b>* Bài 2</b>,<b> 5:</b> GV HD và yêu cầu HS khá, giỏi
làm.
- GV chấm và chữa bài làm của HS.
<b>4.Củng cố – Dặn dò: (4 phút)</b>
- Củng cố kiến thức của bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hành theo chỉ dẫn của GV
- Viết số vào SGK, bảng và đọc lại.
10, 7, 6, 3, 1
- Viết số từ 0 đến 10 và xếp hình.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<i>Ngày soạn: 1/10/2019</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 18 tháng 10 năm 2019</i>
Môn:<b> Học vần</b>
Bài:<b> </b>
TCT: 26
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: <i>y, tr, y tá, tre ngà</i>. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>y, tr, y tá, tre ngà.</i>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>nhà trẻ.</b>
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
-<b> </b>GV: Tranh ảnh, bảng viết sẵn từ và câu ứng dụng, ....
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV,....
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2.Kiểm tra: <i>(6 phút)</i>
2 em viết bảng lớp. cá ngừ, củ nghệ,
lớp đọc một số từ ứng dụng.
2 – 4 em đọc SGK.
3. Bài mới:<i> (30 phút)</i>
* Dạy âm y.
- Đọc mẫu
- Cho HS phân tích, ghép và đọc.
- GV phân tích âm y đứng một mình
cũng tạo thành tiếng “ y”
- Cho các em quan sát tranh, rút ra từ
mới “ y tá “
- Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ
tự cho HS đọc.
* Dạy âm tr ( như dạy âm y).
* Viết bảng:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Cho HS viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có âm
vừa học.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
TIẾT 2
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i> 4. </i>Luyện đọc:
- Giáo viên lần lượt chỉ bảng cho HS đọc
<i> a.</i>Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan sát, rút
ra câu.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
<i> </i>Đọc SGK.
- GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn HS đọc
b.Viết vở.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ <i>y, </i>
<i>tr, y tá, tre ngà.</i>
- Cho HS quan sát bài viết mẫu của GV.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt
vở.
- Thu vở viết của HS chấm và nhận xét.
<i> c.</i> Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói, cho HS quan
sát tranh và nêu câu hỏi cho HS trả lời.
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé các em có đi nhà trẻ khơng?
<b>5.Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng và SGK.
Cho HS chơi trị chơi tìm tiếng chứa âm mới
học.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt đọc lại ( cá nhân – cả lớp)
- Đọc thầm tìm tiếng trong bài có chứa âm
vừa học.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
<i> </i>
- Quan sát.
- Viết bài vào vở.
- nhà trẻ.
- Quan sát và trả lời.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY </b>
<b> </b>Mơn:<b> Tốn</b>
Bài:<b> Luyện tập chung</b>
TCT: 24
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
- HS khá, giỏi làm được BT5.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- GV: Sách Toán 1.
- HS: SGK, viết, bảng con,...
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 . Ổn định:<i> (1 phút)</i>
2. Kiểm tra:<i> (5 phút)</i>
Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của học sinh
3. Bài mới<i>(30 phút)</i>
Bài 1: Nêu yêu cầu.
- Em hãy nêu cách làm ?
Bài 2:
- Em hãy nêu yêu cầu của bài 2 ?
- HD học sinh làm, làm SGK, bảng, nhắc
các em viết cẩn thận.
Bài 3: GV nêu yêu cầu.
- Em hãy nêu cách làm bài 3 ?
- Yêu cầu HS tự làm
Bài 4: Bài 4 yêu cầu làm gì? ( Hướng dẫn
như bài 3)
- HS khá, giỏi làm được BT5.
- Thu chấm 1 số bài của HS nhận xét.
5.Củng cố – Dặn dò:<i> (3 phút)</i>
- Củng cố kiến thức của bài
- Nhận xét tiết học.
- Điền số cịn thiếu vào ơ trống.
- Tự làm vào SGK, bảng: Điền dấu >, <, =
vào ô trống.
< 1 …
- Làm sau đó đọc lại kết quả.
9, 8, 6, 5, 2
- Có 3 hình tam giác.
<i>Rút kinh nghiệm:………</i>
<i>………</i>
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN </b>
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
GV HS
1. Khởi động: 8’
- GV bắt bài hát:
-Nhận xét
2. Các hoạt động:
<i>Hoạt động 1:</i> 10’
Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần
Đánh giá từng em cụ thể:
Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.
GV nhận xét
<i>Hoạt động 2: </i>10’
Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS
thực hiện tốt hơn.
Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.
Phân cơng các tổ làm việc:
3. Dặn dị: 5’
Tổng kết chung
-Lớp trưởng đánh giá chung
+ Khiển trách những bạn chưa thực hiện
nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Khen những bạn có thành tích cao
trong tuần qua về các mặt hoạt động học
tập cũng như sinh hoạt.
Nghe nhớ, thực hiện
Thực hiện theo phân công của GV.
Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
<b> </b>
<b>KÍ DUYỆT CỦA KHỐI</b>
<b>TRƯỞNG</b>