Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an Toan 8 T1621

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.01 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i> TiÕt:
16


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- HS hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d.
- HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Rèn luyện tính chính xác, khoa học


<i><b>B. ChuÈn bị</b></i>


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu


- HS : Ôn lại phép trừ, nhân, hằng đẳng thức, giấy trong, bút dạ, …
C. Tiến trình bài giảng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (5')</b></i>


1. Làm tính nhân:


(x2<sub> - 4x -3)(2x</sub>2<sub> - 5x + 1) = ?</sub>


2. Thùc hiÖn phÐp chia 926 cho 26 - 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét cho
điểm


<i><b>Hot động 2:Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 2.1: Phép chia hết (15')</b></i>


- Giáo viên giới thiệu: Cách chia hai đa
thức 1 biến đã sắp xếp tơng tự nh "thuật
toán" chia các số tự nhiên.


- VÝ dô:


(2 x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3):(x</sub>2<sub> - 4x - 3)</sub>


- Cã nhËn xét gì hai đa thức trên?


- Giỏo viờn hng dn học sinh đặt phép
chia


2 x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub>


(A) x


2<sub> - 4x - 3</sub>


(B)
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện
theo các bớc:


1. Chia hạng tư bËc cao nhÊt cđa A cho
h¹ng tư cã bËc cao nhÊt cña B.


2. Nhân thơng thứ nhất với đa thức B
-kết quả viết dới đa thức A (các hạng tử


đồng dạng viết cúng một cột)


3. Lấy đa thức bị chia trừ đi đa thức tích
mới nhận đợc


4. Thực hiện các bớc nh trên cho đến khi
không thực hiện phép chia đợc nữa thì
thơi


- NhËn xét gì về phép chia trên?


- kim tra phộp chia trên đúng hay sai
ta làm nh thế nào?


- Hai đa thức trên đã đợc sắp xếp theo lũy
thừa giảm dần của biến.


- Häc sinh thùc hiƯn theo c¸c bíc


2 x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 4x - 3</sub>


2 x


4<sub> - 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> </sub> <sub>2x</sub>2<sub> </sub>


- 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub>+ 11x - 3</sub>


( §a thøc d thø nhÊt)


- Học sinh lần lợt đọc các kết quả và thực


hiện phép tính.


2 x4<sub> - 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub> x


2<sub> - 4x - 3</sub>


2 x


4<sub> - 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> </sub>


.



- 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub>+ 11x - 3</sub>


-5x 3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 5x </sub>


.



- x2<sub> - 4x - 3 </sub>


- x 2<sub> - 4x - 3 </sub>


0


2x2<sub>-5x + 1</sub>


- Phép chia trên là phép chia hÕt



- Học sinh nêu phơng pháp kiểm tra sau đó
đối chiếu với kết quả.


<i><b>Hoạt động 2.2: Phép chia có d</b></i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện phép chia
sau: (5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7) : (x</sub>2<sub> + 1)</sub>


- Giáo viên lu ý cho học sinh trong khi
thực hiện phép tính để trống hạng tử
khuyết bậc


- 1 học sinh lên bảng thực hiện phép chia
- Học sinh díi líp lµm vë, nhËn xÐt.


5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7 x</sub>2<sub> + 1</sub>


5


x 3<sub> + 5x </sub>


.


5x - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đa thức -5x + 10 có chia tiếp đợc cho
đa thức x2<sub> + 1 khơng? Vì sao?</sub>


- Gi¸o viên giới thiệu phép chia trên là
phép chia có d



- Yêu cầu học sinh đọc nội dung chú ý
trong sgk


-3x2<sub> - 5x + 7</sub>


- 3 x 2<sub> - 3</sub>


-5x + 10


- §a thøc -5x + 10 có bậc 1 còn đa thức x2


+ 1 có bậc 2 nên khơng thể thực hiện phép
chia đợc nữa.


- Học sinh đọc nội dung chú ý trong sgk
5x3<sub>- 3x</sub>2<sub> + 7</sub>


= (x2<sub> + 1)(5x - 3 ) + (-5x + 10)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - Cng c (10') </b></i>


* Bài toán 69.sgk (bảng phụ)


- Để tìm số d trong phép chia ta làm nh
thế nào?


3 x4<sub> + x</sub>3<sub> + 6x - 5</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 1</sub>


* Bài toán 67.sgk



- Yêu cầu học sinh dới lớp làm theo dÃy
các phần của bài to¸n.


a. (x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x + 3) : (x - 3)</sub>


b. (2 x4<sub> - 3x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 6x - 2) : (x</sub>2<sub> - 2)</sub>


- Giáo viên chữa, chấm điểm bài của học
sinh dới lớp.


- Thc hin phộp chia để tìm d


- Häc sinh díi líp lµm bài vào bảng nhóm.
- Học sinh dới lớp mỗi dÃy làm một phần.
- 2 học sinh lên bảng trình bày lêi gi¶i.


<i><b>Hoạt động 4:H</b><b> ớng dẫn về nhà (1') </b></i>


<b>-</b> Häc kÜ lÝ thuyÕt


<b>-</b> Làm bài tập: 68; 70; 71.sgk + 48; 49.sbt
<b>-</b> Làm trớc đề cơng ôn tập chng I (sgk)


<i> Ngày dạy :.</i> TiÕt: 18


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia cỏc a thc.



<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>


- GV: Bảng phụ, giấy trong, bút dạ
- HS: Giấy trong, bút dạ,


<i><b>C. Tiến trình d¹y häc:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1: KiĨm tra bµi cị </b></i>


1. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn
thức? Làm bài tập 70a. sgk


2. ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t cđa phÐp chia - 2 häc sinh lên bảng thực hiện, học sinh dới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có d hai ®a thøc ? Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


(2 x4<sub> + x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 5x - 2) : ( x</sub>2<sub> - x + 1)</sub> lớp làm nháp, nhận xÐt, cho ®iĨm


<i><b>2 : Lun tËp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Bài tập 71/32.sgk</b></i>


- Nêu điều kiện để đa thức A chia hết cho
a thc B ?


- Yêu cầu học sinh cho biết phơng án trả



lời trong từng trờng hợp ? a. A Bb. A = x2<sub> - 2x + 1 = (x - 1)</sub>2<sub> = (1 - x)</sub>2


B = 1 - x


 <sub> A B</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập 80/33.sgk</b></i>


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm
ra bảng nhóm


- Giáo viên chữa bài các nhóm và cho
điểm.


- Học sinh làm bảng nhóm.
a.


6x3<sub> - 7x</sub>2<sub> - x + 2</sub> <sub> 2x + 1</sub>


6


x 3<sub> + 3</sub><sub> x</sub><sub> </sub>2<sub> </sub>


.



- 10x2<sub> - x + 2</sub>


- 10 x 2<sub> - 5x </sub>


.




4x + 2
4x + 2
0


3x2<sub> - 5x + 2</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập 74/33.sgk</b></i>


Tìm a để (2x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x + a) (x + 2)</sub>


- Để tìm a ta làm nh thế nào?


- Muốn phép chia trên là phép chia hết
thì cần có điều kiện gì?


- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày,
học sinh dới lớp làm nháp.


- Giáo viên kiểm tra bài tập của học sinh
- Để phép chia trên là phép chia hết thì
số d a - 30 phải có điều kiện gì ?


- Hc sinh c bi


- Học sinh nêu phơng pháp làm.


- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- KQ: Th¬ng 2x2<sub> - 7x + 15</sub>



D: a - 30


- Để AB thì a - 30 = 0  a = 30


<i><b>Hoạt động 4: Bi tp 73.sgk</b></i>


- Nêu nhận xét về các đa thức trong các
phép chia?


- Để thực hiện phép chia đa thức nhiều
biến làm nh thế nào ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chữa bài nhóm và chốt lại
các bớc làm:


- Muốn chia đa thức A cho đa thức B ta
có thể:


353


53535353535353535353535353535353
53535353535353535353535353535353
53535353535353535353535


1. Đặt phép chia


- Các ®a thøc trong phÐp chia lµ ®a thøc
nhiÒu biÕn



- Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
trong đó có chứa đa thức chia


a. (4x2<sub> - 9y</sub>2<sub>) : (2x - 3y)</sub>


= (2x - 3y)(2x + 3y) : (2x - 3y)
= (2x + 3y)


b. (x2<sub> - 3x + xy - 3y) : (x + y)</sub>


= [(x2<sub> - 3x) + (xy - 3y)] : ( x + y)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Phân tích đa thức A thành nhân tử
trong đó có nhân tử là đa thức B


- Giáo viên chốt lại phơng pháp chia hai
đa thức trong từng trờng hợp


1. Đa thức một biến
2. Đa thøc nhiỊu biÕn


<i><b>3: H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b></i>


<b>-</b> Lm cng ụn tp.


<b>-</b> Trả lời phần câu hỏi ôn tập chơng.
<b>-</b> Chuẩn bị phần bài tập ôn tập.
<b>-</b> Tiết sau ôn tập chơng I.



<i><b>Ngày dạy:</b></i>


Tiết: 19
<b>ôn tập chơng I</b>
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:


1/ Kin thức : Hệ thống kiến thức cơ bản của chơng 1
2/ Kỹ năng : Rèn các kỹ năng cơ bản của chơng
3/ Thái độ : Nghiêm túc thực hiện quy trỡnh hc tp
II/ Chun b:


1/ Giáo viên: Bảng phô.


2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Tiến trình dạy học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra:
* Giáo viên nêu yêu cầu đối với HS :


? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức;
nhân đa thức; chia đa thức ?


* Quan s¸t häc sinh thùc hiƯn
* §¸nh gi¸ nhËn xÐt.


+ Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
+ Quy tắc nhân đa thức.



+ Quy t¾c chia đa thức.


<b>2. Nội dung ôn tập :</b>


<i><b>Hot ng 1: H thng kin thc c bn</b></i>


? Nêu tên của chơng


- Nêu nội dung chính của chơng
? Nêu quy tắc nhân:


- Đơn thức với đa thức
- Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:


- Đơn thức cho đơn thức
- Đa thức cho đơn thức
- Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HT (bng ph)


- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng


- Nêu các phơng pháp phân tích và quan


<b>A. Kiến thức cơ bản</b>


1. Nhõn n thc vi a thc
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhõn a thức



(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:


1) (A+B)2<sub>=</sub>


2) (A-B)2<sub>=</sub>


3) A2<sub>-B</sub>2<sub>=</sub>


4) (A+B)3<sub>=</sub>


6) (A-B)3<sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hệ của chúng. 7) A3<sub>-B</sub>3<sub>=</sub>


4. Phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử


Đặt NTC


Nhóm Thêm bít
Dïng H§T


<i><b>Hoạt động 2: Vn dng</b></i>


* Giới thiệu dạng toán, yêu cầu HS làm
bài.


- Hớng dÉn 1 sè HS yÕu kÐm.



- Gv chèt kiÕn thøc tiết ôn tập 1 gồm :
+ Quy tắc nhân, chia ®a thøc.


+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.


PhÐp chia ®a thøc:
<b>B. Bµi tËp :</b>


1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh
Bµi 75 (sgk)


a, 5x2<sub>(3x</sub>2<sub>-7x+2)</sub>


= 15x4<sub>-35x</sub>3<sub>+10x</sub>2


Bµi 76 (sgk)


a, 5x2<sub>-2x+1</sub>


2x2<sub>-3x</sub>


10x4<sub>- 4x</sub>3<sub>+2x</sub>2


-15x3<sub>+6x</sub>2<sub>-3x</sub>


10x4<sub>-19x</sub>3<sub>+8x</sub>2<sub>-3x</sub>


Bµi 80 (sgk)
a,



6x3<sub>-7x</sub>2 <sub>- x+2 2x+1</sub>
6x3<sub>+3x</sub>2


-10x2 <sub>-x+2 3x</sub>2<sub>-5x+2</sub>
-10x2<sub>-5x </sub>


4x+2
4x+2
0


b,


x4 <sub>- x</sub>3 <sub>+x</sub>2 <sub>- 3x x</sub>2<sub>-2x+3</sub>
x4<sub> -2x</sub>3<sub>+3x</sub>2


x3<sub>-2x</sub>2<sub>+3x x</sub>2<sub>+x</sub>
x3 <sub>-2x</sub>2 <sub>+3x </sub>
0


3. H<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong tiết ôn tập : Nhân đa thúc với đa thức ; Các
hằng đẳng thức đáng nhớ ; Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: Còn lại của chơng I
- Phân dạng bài tập trong chơng I.


- Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng I (tiết 2).



<i>Ngày dạy:</i>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết : 20


<b>ôn tập chơng I (</b>tiếp<b>)</b>
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố và hoàn chỉnh nội dung tiết 19.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán


II/ Chuẩn bị:


1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung; bảng phụ.
2/ Học sinh: Nội dung ôn tập.


III/ Tiến trình dạy học :


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiÓm tra : (Thùc hiƯn trong tiÕt «n tËp)</b>
<b>2. Néi dung «n tËp</b>


<i><b>Hoạt động 1: Dạng 1 - Biến đổi biểu thc</b></i>


* Yêu cầu HS lµm bµi 78, sau khi giíi


thiệu dạng tốn 2. Biến đổi, tính Bài 78



a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1)
= x2<sub>- 4-(x</sub>2<sub>-2x-3)</sub>


= x2<sub>- 4-x</sub>2<sub>+2x+3</sub>


= 2x- 1
Bµi 77


a, M= x2<sub>+4y</sub>2<sub>- 4xy</sub>


= (x- 2y)2<sub> </sub>


Thay x=18, y=4 cã
M= (18 - 2.4)2<sub>=100</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Dạng 2 - Phân tích đa thức thành nhân tử</b></i>


* Giới thiệu tên dạng bài tập
- Yêu cầu HS đọc số bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập


3. Ph©n tích đa thức thành nhân tử.
Bài 79:


a, x2<sub> - 4+(x-2)</sub>2


= (x+2)(x+2+x-2)
= (x-2)(2x) = 2x(x-2)
c, x3<sub>- 4x</sub>2<sub>-12x +27</sub>



= (x3<sub>+27) - (4x</sub>2<sub>+12x)</sub>


= (x+3)(…)- 4x(x+3)
= (x+3)(x2<sub>-7x+1)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Dng 3 - Tỡm x.</b></i>


? Nêu cách giải


- Yêu cầu 1HS lên trình bày
- Hớng dẫn 1 số HS yếu
- Trình bày mẫu


4. Dạng toán tìm x
Bài 81:


a, 2


3 x(x2-4)= 0
 2


3 x(x+2)(x-2) =0


 x=0 hc x+2 = 0 hc
x-2=0


 x=0 hc x=-2 hc x=2


<i><b>Hoạt động 4: Dạng 4 - Tìm GTLN, GTNN.</b></i>



* Nêu dạng toán khác
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Hớng dẫn


- Sửa, hớng dẫn trình bày


5. Dạng toán GTLN, GTNN
Bài 82: Chứng minh


x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+1 > 0 x, y  R</sub>


Cã x2<sub>- 2xy+y</sub>2<sub>+1 = (x-y)</sub>2<sub>+1</sub>


Cã (x-y)2≥ 0 <sub></sub> x,y <sub></sub> R


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 (x-y)2 <sub>+ 1 </sub>> 0 <sub></sub> x,y <sub></sub> R


6. Dạng toán: Số học
Bài 83: Tím n  Z để
2n2<sub>-n +2 chia hết cho 2n+1</sub>


(2n2<sub>-n+2):(2n+1)= a</sub>


a = 2<i>n</i>
2


<i>−n</i>+2


2<i>n</i>+1



= (2<i>n</i>+1)(<i>n−</i>1)+3
2<i>n</i>+1


= n-1 + 3
2<i>n</i>+1


n Z n-1 th× n-1Z
VËy a  Z  2n+1  ¦(3)


 2n+1 = 1  n= 0


2n+1 = -1 n=-1
2n+1 = 3 n= 1
2n+1 = -3 n=-2
Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn
Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì


2n2<sub>-n +2 chia hÕt cho 2n+1.</sub>



3. H<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Ôn tập theo nội dung đã ôn tập.


- Đọc, xem lại các dạng bài tập đã ôn, cách làm mỗi dạng bài tập.
- Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.


<i><b>Ngµy kiĨm tra:</b></i>


<b>tiÕt 21. KiĨm tra 1 tiÕt</b>



I/ Mơc tiªu:


- KiĨm tra việc nắm kiến thức của học sinh qua toàn bộ chơng I.
- Rèn kĩ năng trình bày một bài kiểm tra.


II/ Chuẩn bị:


1/ Giáo viên: Đề kiểm tra.


2/ Học sinh: Ôn tập kiến thức của chơng.
III/ Đề kiểm tra :


<b>A. Trắc nghiệm ( </b><i>3 điểm</i><b> ).</b>


Điền dấu X thích hợp vào ô trống.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 - (x - 3)3<sub> = (- x – 3)</sub>3


3 - 16x + 32 = - 16(x + 2)
4 (a – b)(b – a) = (a – b)2


5 (x – 1)2<sub> = 1 – 2x + x</sub>2


6 (x3<sub> – 8) </sub><sub></sub><sub> (x</sub>2<sub> – 2x + 4)</sub>


<b>B. Tù luận (</b><i>7 điểm</i><b>).</b>



<b>Câu 1(</b><i>2 điểm)</i>. Rút gọn các biểu thức sau.
a. (2x - 1)2<sub> +2(4x</sub>2<sub>- 1) +(2x +1)</sub>2<sub>.</sub>


b. (x2<sub> + 1)(x - 3) – (x – 3)(x</sub>2<sub> + 3x + 9).</sub>


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i>. Phân tích các đa thức sau thành nh©n tư.


a. y2<sub> + xy – y – x. b. 7xy</sub>3<sub> + y</sub>2<sub>(x - 1) – 7y</sub>3<sub> </sub>


c. 5x3<sub> – 10x</sub>2<sub> + 10xy</sub><sub> - 5x</sub>2<sub>y. d. </sub><sub> - 8x - 6x</sub>3<sub> + 12x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 3</b><i>(2 điểm)</i>. Tìm x, để:
a. x2<sub> – 16 = 0.</sub>


b. x2<sub> + 2x – 3 = 0.</sub>


<b>Câu 4</b><i>(1 điểm)</i>. Tìm n <sub>Z để 2n</sub>2<sub> + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1.</sub>


IV/ BiĨu ®iĨm :


<b>A. Trắc nghiệm ( </b><i>3 điểm</i><b> ). Mỗi ý đúng 0,5 im.</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> Đ S S S Đ S


<b>B. Tự luận (</b><i>7 điểm</i><b>).</b>


<b>Cõu 1(</b><i>2 điểm)</i>. Mỗi ý đúng 1 điểm.
a. = 16x2<sub>.</sub>



b. = (x -3 )( - 3x - 8).


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i>. Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. = (x +y)(y - 1).


b. = y2<sub>(x - 1)(7y +1).</sub>


c. = 5x(x2 <sub> - 2x +2y - xy) = 5x(x - 2)(x - y).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3</b><i>(2 điểm)</i>. Mỗi ý đúng 1điểm
a. x = <sub>4.</sub>


b. x = 1; x = -3.
<b>C©u 4</b><i>(1 ®iĨm)</i>.


+ Thực hiện đợc phép chia (0,5 điểm).
+ Tìm đợc n = ? (0,5 im).


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i> TiÕt: 18


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng I
- Rèn kĩ giải các bài tập trong chơng


- Rèn tính cẩn thận, chính xác



<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Máy chiếu, giấy trong,


- HS: Đề cơng ôn tập, giấy trong, bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>


- KiĨm tra trong giê


<i><b>Hoạt động 2: Ơn tập</b></i>


<i><b>Hoạt động 2.1:Ôn tập phép nhân đơn, đa thức (10')</b></i>


- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức, làm bài tập 75a.sgk


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập
76.sgk


- Mỗi học sinh làm một phần


- 2 học sinh lên bảng làm.
* Bài toán 75.sgk


a. 5x2<sub>(3x</sub>2<sub> - 7x + 2)</sub>



= 15 x4<sub> - 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub> </sub>


* Bài toán 76.sgk: Làm tính nhân
a. (2x2<sub> - 3x)(5x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


= …


b. (x - 2y)(3xy + 5y2<sub> + x)</sub>


= …


- Häc sinh díi líp nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>Hoạt động 2.2: Ôn tập về 7 HDT và phân tích đa thức (20')</b></i>


- Giáo viên đa lên máy chiếu bài tập: Viết
tiếp vào chỗ trống để đợc các hằng đẳng
thức


1. (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + </sub>…<sub> + B</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - </sub>…<sub> + B</sub>2


3. A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A - B)(</sub>… …<sub> + </sub> <sub>)</sub>


4. A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A </sub>…<sub> B)(A</sub>2<sub> + </sub>…<sub> + B</sub>2<sub>)</sub>


5. A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A </sub>…<sub> B)(</sub>… …<sub> - </sub> <sub> + B</sub>2<sub>)</sub>


6. (A + B)3<sub> = A</sub>…<sub> + 3A</sub>…<sub>B + </sub>… …<sub> + </sub>



7. (A - B)3<sub> = A</sub>…<sub> - </sub>… …<sub> + </sub> <sub> - B</sub>3


- Giáo viên cho học sinh cùng chấm bài
(đúng mỗi phần c 1 im)


* Bài toán 77/33.sgk


- Yêu cÇu häc sinh lên bảng làm, học
sinh dới lớp làm nháp


- Giỏo viên chữa bài và chốt cho học
sinh: Dựa vào những hằng đẳng thức đã
học, nhận dạng những hằng đẳng thức
quen thuộc để vận dụng một cách hp lớ,
tỡm ra cỏch gii nhanh nht.


* Bài toán 78/33.sgk: Rót gän biĨu thøc
a. (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)


b. (2x + 1)2<sub> + (3x - 1)</sub>2<sub> + 2.(2x + 1)(3x </sub>


-1)


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và
làm váo bảng nhóm.


- Giáo viên chữa bài và lu ý cho học sinh
cách nhận dạng và biến đổi dùng hằng
đẳng thức để rút gọn cho nhanh.



* Bµi toán 79/33.sgk: Phân tích các đa
thức sau.


a. x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2


b. x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2


- Yêu cầu học sinh nhắc lại các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh dới lớp mỗi dÃy làm một phần.


- Giáo viên chữa bài và chốt cho học
sinh: "Khi phân tích đa thức thành nhân
tử cần u tiên phơng pháp đặt nhân tử
chung trớc rồi sau đó nhận dạng hằng
đẳng thức để áp dụng"


- NhËn xÐt, cho điểm
* Bài toán 77/33.sgk
- 2 học sinh lên bảng làm


a. M = = (x - 2y)2<sub> tại x = 18; y = 4 </sub>


 <sub> M = </sub><sub>…</sub><sub> = 100</sub>


b. N = … = (2x - y)3 <sub>t¹i x = 6; y = -8</sub>


 <sub> N = </sub>…<sub> = 8000</sub>



* Bài toán 78/33.sgk: Rút gọn biểu thức
a. (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)


= x2<sub> - 1 - (x</sub>2<sub> + x - 3x + 3)</sub>


= …
= 2x - 1


b.(2x + 1)2<sub> + (3x - 1)</sub>2<sub> + 2.(2x + 1)(3x - 1)</sub>


= [(2x + 1) + (3x - 1)]2


= …
= (5x)2


= 25x2<sub> </sub>


* Bµi toán 79/33.sgk: Phân tích các đa thức
sau.


a. x2<sub> - 4 + (x - 2)</sub>2


= (x2<sub> - 2</sub>2<sub>) + (x - 2)</sub>2


= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2


= (x - 2)( x + 2 + x - 2)
= 2x(x - 2)



b. x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2


= x(x2<sub> - 2x + 1 - y</sub>2<sub>)</sub>


= x [(x - 1)2<sub> - y</sub>2<sub>]</sub>


= x(x - 1 - y)(x - 1 + y)


<i><b>Hoạt động 2.3: Ôn tập phép chia đa thức (10')</b></i>


* Bài toán 80/33.sgk: Làm tính chia
a. (6x3<sub>- 7x</sub>2<sub> - x + 2):(2x + 1)</sub>


b. (x2<sub> - y</sub>2<sub> + 6x + 9):(x + y + 3)</sub>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chia đa
thức cho đa thức


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập


- Giáo viên chữa bài và chốt lại cách làm
cho học sinh theo 2 c¸ch.


1. Đặt phép chia theo cột dọc nh đã đợc
học.


2. Biến đổi số bị chia thành nhân t trong


* Bài toán 80/33.sgk: Làm tính chia
a. (6x3<sub>- 7x</sub>2<sub> - x + 2):(2x + 1)</sub>



= …


b. (x2<sub> - y</sub>2<sub> + 6x + 9):(x + y + 3)</sub>


= [(x2<sub> + 6x + 3</sub>2<sub>) - y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


= [(x + 3)2<sub> - y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đó có thừa số là số chia


<i><b>Hoạt động 2.4: Một số bài tập phát trin t</b><b> duy</b></i>


* Bài toán 82/33.sgk: CMR


a. x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> x, y</sub>


b. x - x2<sub> - 1 < 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x</sub>


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài toán
và cho biết cách làm?


- Gäi 2 học sinh khá lên bảng làm


- Học sinh dới lớp làm nháp nhận xét.


* Bài toán 82/33.sgk: CMR


a. x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> x, y</sub>



Cã x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x - y)</sub>2<sub> + 1</sub>


V× (x - y)2 <sub> 0 </sub> <i>∀</i> <sub> x,y </sub> <sub> (x - y)</sub>2<sub> + 1 > 0</sub>


Hay x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> x, y </sub>


b. x - x2<sub> - 1 < 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x</sub>


Cã: x - x2<sub> - 1 = - (x</sub>2<sub> - x + 1) </sub>


= - (x - 2
1


)2<sub> - 3. </sub>


1
4
V× (x - 2


1


)2 <sub> 0 </sub> <i>∀</i> <sub> x </sub> <sub> - (x - </sub>2


1


)2 <sub> 0</sub>
<i>∀</i> x


<b>-</b> 3. 1
4 < 0



 <sub> - (x - </sub>2


1


)2<sub> - 3. </sub>


1


4 < 0 <i>∀</i> x


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - H</b><b> ng dn v nh (1') </b></i>


<b>-</b> Ôn tập lÝ thuyÕt


<b>-</b> Ôn lại các dạng bài đã chữa: Tính giá trị, Chia đa thức, đơn thức, Phân tích đa
thức, rút gọn, …


<b>-</b> Chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra cuối chơng


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i> TiÕt: 19


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Kiểm tra kiến thức chơng I: Nhân, chia đa thức, hằng đẳng thức
- Đánh giỏ vic nm kin thc ca chng


<i><b>B. Đề bài:</b></i>



<b>Chng II : Phõn thc i s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày dạy :.</i> TiÕt: 20


<i><b>A. Môc tiªu:</b></i>


- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.


- Học sinh có khái niệm về hai phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính chất c
bn ca phõn thc i s.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>1. t vn </b></i>


- Giáo viên Víi a, b <sub>Z,</sub>


khơng phải lúc nào <i>a</i>
<i>b</i>
cũng thuộc Z. Vì vậy cần
mở rộng sang tập hợp Q để
phép chia có thể ln thc


hin c.


- Trong tập hợp các đa thức,
không phải lúc nào A(x) 


B(x) do đó trên tập hợp các
đa thức những phần tử
giống nh phân số gọi là
phân thức đại số.


- Häc sinh nghe giíi thiệu


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1: nh ngha </b></i>


- Yêu cầu học sinh quan sát
các biểu thức có dạng <i>A</i>


<i>B</i>
trong sgk


- Có nhận xét gì về dạng
của những biểu thức đó?
- Giáo viên giới thiệu các
biểu thức đó là những phân
thức đại số. Giáo viên nhấn
mạnh "A, B là những đa
thức, B khác đa thức 0"
- Giáo viên giới thiệu tử


thức và mẫu thức


- Biểu thức 3x + 1 có là
phân thức đại số không?
- Giáo viên khẳng định: Mỗi
đa thức đợc coi là mt phõn
thc vi mu bng 1


- Yêu cầu học sinh häc sinh
lµm ?1; ?2.sgk


- Các biểu thức đều có dạng
<i>A</i>


<i>B</i> trong đó A, B là những
đa thức


- 1 học sinh c nh ngha
trong sgk


- Ghi dạng tổng quát: <i>A</i>
<i>B</i> ;
A, B là những đa thức


(B khác đa thøc 0)
A lµ tư thøc


B lµ mÉu thøc


- Biểu thức 3x + 1 có là


phân thức đại số vì 3x + 1 =


3<i>x</i>+1


1


- Häc sinh lµm ?1; ?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- BiÓu thøc


2<i>x</i>+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1


có là
phân thức đại số khơng?


lêi


- BiĨu thøc


2<i>x</i>+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1


khơng
là phân thức đại số vì mẫu
của biểu thức là một phân


thức.


<i><b>Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau </b></i>


- Yªu cầu học sinh nhắc lại
khái niệm hai phân số bằng
nhau?


- Tơng tự trên tập hợp các
phân thức ta cịng cã kh¸i
niƯm hai ph©n thøc bằng
nhau.


- Giáo viên đa ra vÝ dô:
<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>−</i>1=
1


<i>x</i>+1 vì sao?


- Yêu cầu häc sinh lµm ?
3; ?4.sgk


- Để kiểm tra hai phân thức
đại số có bằng nhau hay
không ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm ?
5.sgk



- Ph©n sè <i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i> nÕu
ad = bc


- 1 học sinh đọc định nghĩa
sgk


- Häc sinh ghi dạng tổng
quát: <i>A</i>


<i>B</i> =
<i>C</i>


<i>D</i> nÕu A.D


= B.C (B.D 0)


- Học sinh lên bảng làm ?3
- Để kiểm tra hai phân thức
đại số có bằng nhau hay
không ta xét tích chéo.
- Học sinh thảo luận nhóm
làm ?5 vào bảng nhóm.


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố </b></i>



- Yêu cầu học sinh nhắc lại
định nghĩa hai phân thức đại
số? Phân thức đại số bằng
nhau ?


* Bài toán 1.sgk: Dùng định
nghĩa phân thức đại số bằng
nhau chng minh cỏc bt
ng thc


- Yêu cầu học sinh làm vào
bảng nhóm.


- Giáo viên chữa bài của
học sinh


* Bài toán 3/36.sgk (bảng
phụ)


- Chọn x2<sub>- 4x; x</sub>2<sub>+ 4; x</sub>2<sub> + </sub>


4x vào chỗ … để
.. . ..


<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>16</sub>=
<i>x</i>
<i>x </i>4


- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm và cho biết cách


làm?


* Bi toỏn 2/36.sgk : Ba
phõn thức đại số sau có
bằng nhau hay khơng?


* Bµi toán 1.sgk
a. <i>x</i>


2
<i>y</i>3


5 =


7<i>x</i>3<i>y</i>4
35 xy


vì x2<sub> y</sub>3<sub>. 35xy = 35x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> </sub>


5.7x3<sub> y</sub>4<sub> = 35x</sub>3<sub>y</sub>4


 <sub> x</sub>2<sub> y</sub>3<sub>. 35xy = 5.7x</sub>3<sub> y</sub>4


b. V× 3x.2(5 + x) = 2.3x(x +
5)


3<i>x</i>(5+<i>x</i>)


2(<i>x</i>+5) =



3<i>x</i>


2
* Bài toán 3/36.sgk


- Học sinh thảo luận nhóm
rồi đa ra phơng án trả lời
- Lấy [(x2<sub> - 16).x]: (x - 4)</sub>


* Bài toán 2/36.sgk


- Học sinh lµm bµi theo d·y:
- D·y 1:


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>2+<i>x</i> vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>3


<i>x</i>2+<i>x</i> ;


<i>x −</i>3
<i>x</i> ;
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+3


<i>x</i>2<i>− x</i>


- Yªu cầu học sinh ở mỗi


dạy làm với một cặp phân
thức.


- Yêu cầu học sinh các dÃy
nhận xét bài của các nhóm.


<i>x </i>3
<i>x</i> và


<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i>− x</i>
- D·y 3:


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+3


<i>x</i>2<i>− x</i> vµ


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>2+<i>x</i>


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b></i>


<b>-</b> Häc kÜ lí thuyết.


<b>-</b> Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>-</b> Làm bài tập: 1;2;3/15; 16.sbt.



<b>-</b> Đọc trớc bài : Tính chất cơ bản của phân thức.


<i>Ngày dạy :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn
phân thức.


- Học sinh hiểu rõ quy tắc đổi dấu đợc suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm
vững và vận dụng quy tc ny.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Bảng phụ, phấn màu,
- HS: Bảng nhóm, bút dạ,


<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1: KiĨm tra bµi cị </b></i>


1. Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
CMR: <i>x</i>+2


<i>x </i>1=


(<i>x</i>+2)(<i>x</i>+1)



<i>x</i>2<i></i>1


2. Nêu tính chất cơ bản của phân số và viết
dạng tổng quát?


- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm
bài tập.


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét, cho
điểm


<i><b>2: Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Tớnh cht c bn ca phõn thc </b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất cơ
bản của phân số?


- Yêu cầu học sinh làm ?2; ?3 (bảng phụ)


- Qua bi tập trên hãy nêu tính chất cơ bản
của phân thức đại số?


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?4


- Häc sinh díi líp lµm bµi: D·y 1 lµm ?2;
d·y 2 lµm ?3; 2 häc sinh lªn bảng trình
bày.


?2: .


?3: .


- 1 học sinh phát biểu tính chất cơ bản và
ghi dạng tổng quát


<i>A</i>
<i>B</i> =


<i>A</i>.<i>M</i>


<i>B</i>.<i>M</i> (M là một đa thức khác đa
thức 0)


<i>A</i>
<i>B</i> =


<i>A</i>:<i>N</i>


<i>B</i>:<i>N</i> (N là một nhân tử chung)
- Học sinh nhắc lại tính chất cơ bản và tiến
hành hoạt động nhóm ?4.


a.


(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1):<i>x −</i>1


2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)=


2<i>x</i>(<i>x −</i>1):(<i>x −</i>1)



¿ ¿=


2<i>x</i>
<i>x</i>+1


b. <i>A</i>
<i>B</i> =


<i>A</i>.(<i>−</i>1)


<i>B</i>.(<i>−</i>1)=


<i>− A</i>
<i>− B</i>
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Quy tắc đổi dấu </b></i>


- Giáo viên giới thiệu đẳng thức <i>A</i>
<i>B</i>=


<i>− A</i>
<i>− B</i>
cho ta quy tắc đổi dấu phân thức.


- áp dụng quy tắc đổi dấu tìm phân thức
bằng phân thức sau: 2<i>x</i>


<i>y</i> ;
<i>x − y</i>



2<i> x</i>


- Yêu cầu học sinh làm ?5: Điền vào chỗ
trống.


- Học sinh phát biểu quy tắc .sgk
- Học sinh tr¶ lêi miƯng


2<i>x</i>


<i>y</i> =
<i>−</i>2<i>x</i>


<i>− y</i>
<i>x − y</i>


2<i>− x</i> =


<i>y − x</i>
<i>x −</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>


*Bµi tËp: 4/38.sgk


- Giáo viên treo bảng phụ và u cầu học
sinh hoạt động nhóm tìm câu trả li


* Bài tập củng cố: Tổ chức chơi trò chơi
tiếp sức



- Giáo viên phổ biến luật chơi


- Mi i cú 5em, Thi gian cho mi i
l 4.


- Điền đa thức thích hợp vào ô trống ..
<i>a</i>.<i>x</i>


3


+<i>x</i>2


<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>1</sub>=
. .. . .


<i>x</i>+1 b.


x-2


-2x=


.. .. .


2<i>x</i>


<i>c</i>.5(<i>x</i>+<i>y</i>)


2 =



5<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2
. .. .. .. . .. .. .
<i>d</i>. 2<i>x</i>(<i>x −</i>1)


(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)=


2<i>x</i>(<i>x −</i>1):.. .. . ..
(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1):. .. .=


2<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>e</i>.3<i>x</i>+1


<i>y</i> =


(3<i>x</i>+1).. .. . .. .


<i>y</i>.. .. . .. .. =
3<i>x</i>3


+<i>x</i>2


<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Học sinh thảo lun theo nhúm


- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhóm 1. Bạn Lan Đúng vì



- Nhúm 2. Bạn Hùng sai vì …
- Nhóm 3. Bạn Giang đúng vì …
- Nhóm 4. Bạn Huy sai vì …
- Học sinh chia làm 3 nhóm


- Mỗi nhóm có từ 4 đến 5 học sinh


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>


<b>-</b> Học kĩ lí thuyết. Nắm chắc các tính chất cơ bản của phân thức.
<b>-</b> Làm bài tập 5; 6/38.sgk; 4; 5; 6/sbt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×