Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.27 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục và đào tạo
Tp hảI dng
<b>Đề giao lu học sinh giỏi - vòng i</b>
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
<i> Ngµy 12/11/2009 – Thêi gian lµm bµi: 120 phót</i>
<i></i>
<i><b>---* Chú ý: - Nếu khơng nói gì thêm học sinh chỉ cần viết đáp số vào giấy thi và</b></i>
<i><b>để ngun kết quả, khơng làm trịn số.</b></i>
<i><b> - Học sinh đợc sử dụng các loại máy: CASIO fx 500 A; CASIO fx </b></i>
<i><b>500 MS, ES; CASIO fx 570 MS, ES và cỏc mỏy tng ng.</b></i>
Câu 1 (2 điểm): Tính: A = (12<i>−</i>6√3).
14<i>−</i>8√3 <i>−</i>3
<b>Câu 2 (3 điểm): Một ngời mua nhà trị giá 200 triệu đồng theo phơng thức trả </b>
góp, mỗi tháng anh ta trả 3 triệu ng.
a) Sau bao nhiêu tháng anh ta trả hết số tiỊn trªn.
b) Nếu anh ta phải chịu lãi suất của số tiền cha trả là 0,4 / tháng và kể từ
tháng thứ 2 anh ta vẫn phải trả 3 triệu đồng thì sau bao nhiêu tháng anh ta trả
hết số tiền trên.
C©u 3 (3 ®iÓm) : Cho x, y R sao cho:
¿
<i>x</i>1000+<i>y</i>1000=6<i>,</i>912
<i>x</i>2000+<i>y</i>2000=33<i>,</i>76244
¿{
¿
.
Xét A = <i><sub>x</sub></i>3000
+<i>y</i>3000
a) Nêu vắn tắt c¸ch tÝnh A. b) TÝnh giá trị của A.
Câu 4 (3 điểm):
a) Tìm 9 số tự nhiên lẻ khác nhau a1, a2, …, a9 để
1
<i>a</i><sub>1</sub>
+1
<i>a</i><sub>2</sub> +. ..+
1
<i>a</i><sub>9</sub>=1
b) Chứng minh rằng <i>∀n∈N , n≥</i>9 thì ln tìm đợc n số tự nhiên khác nhau
có tổng nghịch đảo bằng 1.
Câu 5 (3 điểm): Cho <i><sub>M</sub></i>=
3 6+8473
27 .
a) Tính bằng máy giá trị của M. b) Nêu cách tính chính xác giá trị của M.
Câu 6 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB, BC, CA lần lợt tỉ lệ với 1
3<i>;</i>
3
5<i>;</i>
5
7 và
chu vi tam gi¸c ABC b»ng 104
53 cm.
a) Tính AB, BC, CA.
b) Trên cạnh AC lấy D sao cho 3AD = 4DC; trên đoạn BD lÊy E sao cho 3BE
Câu 7 (3 điểm):
Cho biÓu thøc A = <i>−</i>√2010
√2009<i>−</i>
a) Nêu cách tìm giá trị nhỏ nhất và lín nhÊt cđa A.
b) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhơ nhất của A, tìm giá trị của x khi đó
(cho kết quả gần đúng).
---Hết---Phòng giáo dục và đào tạo
Tp hảI dơng
<b>Đề giao lu học sinh giỏi - vòng ii</b>
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9<i>–</i>
<i> Ngµy 12/11/2009 – Thêi gian lµm bµi: 120 phót</i>
<i></i>
<i><b> - Học sinh đợc sử dụng các loại máy: CASIO fx 500 A; CASIO fx </b></i>
<i><b>500 MS, ES; CASIO fx 570 MS, ES và các mỏy tng ng.</b></i>
<b>Câu 1 ( 2 điểm): </b>
Tìm d của phÐp chia
a) 1112<sub> : 2001 b) 7</sub>36<sub> : 2003</sub>
<b>C©u 2 (3®iĨm):</b>
Cho P(x) = x81<sub> + x</sub>49<sub> +x</sub>25<sub> +x</sub>9 <sub>+x + 1 vµ Q(x) = x</sub>3<sub> – x</sub>
a) T×m d R(x) cđa phÐp chia P(x) cho Q(x) b) TÝnh R(701,4).
<b>C©u 3 (3 ®iĨm): </b>
Cho E thc c¹nh AC cđa <i>Δ</i> ABC, qua E kẻ ED, EF lần lợt song song với BC
vµ AB (D thuéc AB, F thuéc BC). BiÕt S(ADE) = 101 cm2; S(CEF)=143cm2. TÝnh
S(ABC) ?
<b>C©u 4 (3 điểm): </b>
Tìm số tự nhiên n sao cho
100<i>n </i>200
19026+25<i>nN</i>
{
<b>Câu 5 (3 điểm): </b>
Tỡm s t nhiên n nhỏ nhất để A = 28 <sub>+ 2</sub>11<sub>+2</sub>n<sub> l mt s chớnh phng.</sub>
a) Nêu vắn tắt cách giải. b) Tìm n?
<b>Câu 6 (3 điểm): </b>
Cho <i></i> ABC nhọn; D, E, F thuộc các cạnh AB, BC, CA.
a) CMR: trong c¸c <i>Δ</i> ADF, <i>Δ</i> BDE, <i>Δ</i> CEF tån t¹i 1 <i>Δ</i> cã S 1
4 S(ABC).
b) Cho BC = 12,34567 cm; CA = 23,45678 cm; AB = 34,56789 cm và cả 3
<i></i> : ADF, BDE, CEF cã cïng diƯntÝch lµ 1
4 S(ABC) , tính S(DEF).
<b> Câu 7 (3 điểm): </b>
Chứng minh rằng: S = 1
√1 .2 . 3+
1
√2. 3 . 4+
1
√3 . 4 . 5+.. .+
1
√2008 . 2009. 2010 < 0,708