Phình gi n thực quản
(Co thắt tâm vị)
Bộ môn ngoại
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể
1. Trinh bày đc cách chẩn đoán bệnh giÃn
TQ (PGTQ).
2. Trinh bày c nguyên tắc và các phng
pháp ®iỊu trÞ bƯnh.
Đặt vấn đề
Bệnh PGTQ có các tên gọi khác nhau:
ã Co thắt tâm vị.
ã Achalasia.
ã PGTQ không rõ nguyên nhân
Dịch tễ học
ở châu Âu:
Tỉ lệ bệnh là 0,4% - 0,6%/100.000 dân
Lứa tuổi thng gặp nhất là 30 - 60 tuổi.
Tỉ lệ mắc bệnh ở Nam và N là bằng nhau.
ë ViƯt Nam:
–
Nữ > Nam.
–
Ti thường gỈp: 15 - 30 tuæi (56%)
GiảI phẫu bệnh, Nguyên nhân
Tổn thng GPB:
Đại thể: TQ giÃn, dài; dầy thành.
Vi thể: thoái hoá TB hạch Aueubaek của đám rối
TK cơ TQ; dầy lớp cơ TQ, nhất là lớp cơ vòng.
Nguyên nhân:
2 gi thuyết:
Nguyên phát: thoái hoá các TB thần kinh
Thứ phát: viêm các TBTK do virus, vi khuÈn
Sinh Bệnh học
Bệnh PGTQ là do rối loạn thần kinh cơ của TQ:
ã TQ không có nhu động khởi phát
ã Tng trng lực cơ thắt di TQ
ã Cơ thắt di TQ không mở hoặc mở không hoàn
toàn khi nuốt.
Triệu chứng lâm sàng
1.
Nuốt nghẹn: 100%
2.
Oẹ : gặp ở 60 - 90%
3.
hi.
4.
Ho về đêm và các biến chứng viêm phổi
5.
au ngc
6.
Sút cân: ít gặp
TriƯu chøng X quang
1. X quang Phỉi:
–
Trung thÊt gi·n réng
–
Cã mét møc nước vµ hơi ë trung thÊt.
TriƯu chøng X quang
1.
X quang Phỉi:
•
Trung thÊt gi·n réng
•
Cã mét mức nc
và hơi ở trung thất.
Triệu chứng X quang
2. Chụp Cản quang TQ:
ã
TQ giÃn, ứ đọng thuốc cn quang.
ã
TQ tâm vị thuôn nhỏ lại nh "mỏ chim" hoặc "củ
ci".
ã
Thuốc xuống dạ dày từng đợt, thành dong nhỏ.
ã
Không có túi hơi dạ dày: 90%.
ã
Soi: TQ không có nhu động hoặc nhu động yếu
Hình ảnh X quang TQ
Triệu chứng X quang
3 giai đoạn:
ã
- Giai đoạn I: TQ không giÃn, không có ứ
đọng, chỉ có phần TQ tâm vị thuôn nhỏ lại.
ã
- Giai đoạn II: TQ gĩan vừa và có ứ đọng dịch
trong TQ.
ã
- Giai đoạn III: TQ gi·n to, vỈn vĐo, cã hinh
"chiÕc bÝt tÊt".
Triệu chứng soi TQ
ã
TQ giÃn, ứ đọng, viêm.
ã
Tâm vị luôn đóng kín.
ã
ống soi qua tâm vị dễ.
Triệu chứng áp lực TQ
1.
Kỹ thuật đo: đo bằng điện cực; catheter.
2.
Triệu chứng:
TQ không có nhu động.
áp lực cơ thắt dới TQ cao (45mm Hg).
Cơ thắt di không mở hoặc mở không hoàn toàn.
3. Giá trị:
Chẩn đoán xác định,
Chẩn đoán sím
Triệu chứng áp lực TQ
ã Sóng nhu động TQ
biên độ thấp.
ã áp lực cơ thắt di
TQ cao.
ã Cơ thắt di không
mở hoặc mở không
hoàn toàn
1.
đIều trị nội:
ĐIều trị
Mục đích: làm giÃn cơ thắt di TQ.
Các loại thuốc:
+ GiÃn cơ trơn: Nitrat (Risordan).
+ ức chế can xi ( Nifedipine, liều 30 mg/ngày).
Kết qủa: tạm thời, nhiu tác dụng phụ.
Chỉ định:
+ điều trị tạm, chờ mổ.
+ BN quá già yếu, nguy cơ mổ cao
ĐIều trị
1. đIều trị nong TQ:
Mục đích: làm giÃn, đứt cơ thắt di TQ.
Các phng pháp:
+ Nong bằng ¸p lùc bãng nước.
+ Nong b»ng ¸p lùc bãng h¬i: hiƯu qđa cao,
thường ¸p dơng.
ĐIều trị nong TQ ( tiếp):
Kỹ thuật:
đặt bong nong 3 -4,5 cm vào tâm vị TQ.
Bơm áp lực 200 mm Hg, trong 1 phut, sau tng 300
mm Hg.
Mỗi đợt nong 2 - 4 lÇn.
KÕt qđa: tèt 80% - 90%.
BiÕn chøng: vì TQ ( 3 - 5%).
ĐIều trị nong TQ ( tiếp):
Chống chỉ định:
BN không hơp tác: tuổi, tâm thần.
Kèm túi thừa TQ 1/3 dới.
TT tâm vị, dạ dày cần mổ.
Không loại đc hẹp do ng. nhân cơ học
ĐIều trị phẫu thuật
PT Heller:
Nguyên tắc: mở cơ TQ - tâm vị ngoài niêm mạc.
Chiều dài đng mở cơ: 8 cm ( 5 cm phía TQ, 3 cm
phía dạ dày).
đng mỉ: mỉ më, néi soi.
–
KÕt qđa: 80% - 90%.
ĐIều trị phẫu thuật
Các PP chống trào ngc kèm theo:
PP Nissen: van phinh vÞ 360°
–
PP Toupet: van phinh vÞ 270°
–
PP Dor: van phinh vị phía trc.
PP Lortat - Jacob: khâu gãc Hiss.
Phẫu thuật nội soi-robot
•
•
•
•
•
•
Đặt các trocat vùng thượng vị
Bộc lộ vùng tâm vị -thực quản
Mở cơ, tạo van hoàn toàn qua nội soi
Tiến tới mổ bằng robot phẫu thuật
Nhiều ưu điểm
Kết quả tốt
Tiên lượng và chất lượng QoL
• Bệnh nhân ăn khơng nghẹn, khơng trào
ngược là kết quả quan trọng nhất
• Chất lượng sống được đánh giá bằng phỏng
vấn theo quy chuẩn
• Diễn biến xấu là nghẹn , trào ngược dạ dày
thực quản
• Soi thực quản kiểm tra khi theo dõi sau mổ.