Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

X QUANG cột SỐNG (CHẨN đoán HÌNH ẢNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.54 MB, 58 trang )

X QUANG CỘT
SỐNG


MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
 BIẾT ĐƯỢC CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT

CỘT SỐNG.
 BIẾT ĐƯỢC CÁC KỸ THUẬT CHỤP X
QUANG CỘT SỐNG
 BIẾT ĐƯỢC CÁC MỐC GIẢI PHẪU X
QUANG CỘT SỐNG
 MÔ TẢ ĐƯỚC CÁC BẤT THƯỜNG VÀ BỆNH
LÝ CỘT SỐNG TRÊN PHIM X QUANG CỘT
SỐNG.


I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT
CỘT SỐNG


I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT CỘT
SỐNG
X QUANG QUY ƯỚC

X quang quy ước (kỹ thuật cơ bản và ban đầu):

khảo sát:
+ Trục cột sống,
+ Cấu trúc thân sống,
+ Bệnh lý thối hóa, chấn thương, khối u


+ Các thay đổi phần mềm cạnh sống


I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT CỘT
SỐNG
X QUANG QUY ƯỚC

X quang qui ước cho cái nhìn tổng thể nhưng

khơng khảo sát được phần mềm do chỉ phân biệt
5 đậm độ: kim khí – vơi - dịch - mỡ - khí.
Vùng chụp có nhiều xương chồng khó xác định
rõ tổn thương
Tổn thương X quang xuất hiện chậm so lâm
sàng / xạ hình.


I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT CỘT
SỐNG
XẠ HÌNH XƯƠNG

Tiêm IV thuốc Technetium99 có phóng xạ.

Thuốc tụ nhiều về vùng xương chuyển hóa mạnh
nhất: sụn tăng trưởng trẻ con, bướu, viêm nhiễm,
viêm khớp, gãy xương
Cho cái nhìn tổng thể. Xuất hiện nhanh nên có
giá trị CĐ sớm
Tính chun biệt kém
X Quang + Xạ hình xương giúp CĐ # 90%



I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT CỘT
SỐNG
CT SCAN

CT scan giúp khảo sát chi tiết do là cắt lớp

theo trục:
Phân biệt được 2000 đậm độ theo ĐV
Hounsfield: giúp khảo sát được phần mềm, sự
xâm lấn tổn thương vào tủy, mạch máu, phần
mềm.
Có thể tái tạo hình ảnh theo nhiều chiều,
3D...


I. CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT CỘT
SỐNG

MRI
Tạo ảnh khi có hiện diện Hydrogen nên MRI
cho hình tủy tốt. Xương đặc, dây chằng, dây gân
màu đen vì khơng có H2.
Khảo sát tốt phần mềm, tủy xương theo nhiều
mặt cắt, mạch máu.
Thay đổi bệnh lý sớm hơn X quang qui ước
nhưng kém Xạ hình.
Giá trị khi cần làm tổng kê trước điều trị.



II. GIẢI PHẪU
X QUANG CỘT SỐNG


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
 Cột sống là một cột

xương dài từ mặt dưới
xương chẩm tới xương
cụt.
 Có 33 – 35 đốt sống
chia thành 5 phần: cổ (7
đốt), ngực (12 đốt), thắt
lưng (5 đốt), cùng (5
đốt), cụt ( 4 – 6 đốt).


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
Thân sống:
Nằm phía trước, hình
trụ, hai mặt lõm để tiếp
khớp với đốt sống trên
và dưới qua trung gian
đĩa đệm gian đốt sống.



II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
Cung đốt sống:
•Nằm 2 bên và phía
sau, cùng với thân sống
tạo thành lỗ sống chứa
tủy gai.


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
 Cung sống nối với

thân sống bằng 2
cuống có khuyết
sống trên và dưới tạo
thành lỗ gian đốt
sống.


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
 Từ cung sống mọc ra

7 mỏm:
+ 1 mỏm gai,
+ 2 mỏm ngang,
+ 2 mỏm khớp trên
+ 2 mỏm khớp dưới


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
 1. Thân sống

 2. Mô xương xốp
 3. Cuống
 4. Mỏm khớp trên
 5. Mỏm khớp dưới
 7. Mỏm ngang
 8. Lá
 9. Mỏm gai
 10. Đĩa đệm
 11. Lỗ liên hợp


II. GIẢI PHẪU X QUANG CỘT SỐNG
 1. Thân sống
 2. Mô xương xốp
 3. Cuống
 4. Mỏm khớp trên
 5. Mỏm khớp dưới
 6. Eo
 8. Lá
 9. Mỏm gai
 10. Đĩa đệm
 11. Lỗ liên hợp


III. KỸ THUẬT CHỤP X QUANG
CỘT SỐNG


III. KỸ THUẬT CHỤP X QUANG CỘT SỐNG


 Thẳng
 Nghiêng
 Chếch ¾ phải trái (khảo sát lỗ liên hợp và

các mỏm khớp, eo cung sau)
 Miệng há (khảo sát C1 và C2)
 Tư thế gập – ưỡn vùng cổ (khảo sát tổn
thương dây chằng)


IV. ĐỌC PHIM X QUANG
CỘT SỐNG


IV. ĐỌC PHIM X QUANG CỘT SỐNG

 Đọc một cách hệ thống: thẳng, nghiêng, chéo

¾.
 Đọc từng tầng dốt sống.
 Mơ tả:
+ Vị trí tổn thương: thân, cuống , đĩa đệm hay
cấu trúc cạnh cột sống?
+ Số lượng tổn thương?
+ Hình mờ hay sáng?
+ Đồng nhất hay khơng dồng nhất?


IV. ĐỌC PHIM X QUANG CỘT SỐNG


 Thân sống
 Cung sau
 Các đĩa đệm
 Các lỗ liên hợp
 Mô mềm quanh cột sống
 Độ vững của cột sống
 Độ vôi hóa của cột sống


IV. ĐỌC PHIM X QUANG CỘT SỐNG

Thân sống có bình thường hay khơng?
Hình khuyết, lỗ hổng, đứt đoạn vỏ xương
Đơng đặc xương
Phình (đẩy thành sau thân sống)


IV. ĐỌC PHIM X QUANG CỘT SỐNG

Cung sau có bình thường hay không?
Không thấy cuống
Mỏng di và cách xa nhau ra
Ống sống có chiều rộng bình thường hay hẹp
bẩm sinh


IV. ĐỌC PHIM X QUANG CỘT SỐNG

Các đĩa đệm?
Hẹp lại hay đông đặc mặt khớp trên

dưới
Gai hay hiện tượng đĩa trống
Trượt ra trước hay trượt ra sau so với
đoạn bên dưới


×