Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 5 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.29 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5:</b>


<i> Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2019</i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 21: 38 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 +
25. Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo các đơn vị dm.
Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số


2. Kỹ năng: Bài 1 (cột 1,2,3); Bài 3, Bài 4 (cột 1)..
3.Thái độ: Thích sự chính xác của tốn học.


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân, nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: máy chiếu, bảng con


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: làm các bài tập trong tiết này
- Nhóm: làm bài tập 3


<b>IV.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>


- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính
sau và nêu cách đặt tính:


9 + 5; 9 + 3; 9 + 7
- Cho HS nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới. </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của cả
lớp


- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét.


<b>2. Giới thiệu phép cộng 38+25</b>


- GV nêu bài tốn: Có 38 que tính thêm
25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính ?


- HS thao tác trên que tính


(Lấy 3 bó 1 chục que tính và 8 que tính,
lấy tiếp 2 bó 1 chục que tính và 5 que
tính, rồi tìm cách tính tổng số que tính
đó).


- GV hướng dẫn -HS tự nêu



- Gộp 8 que tính với 2 que tính (ở 5 que
tính) thành 1 bó 1 chục que tính, 3 bó 1
chục với 2 bó 1 chục là 5 bó 1 chục, 5
bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục là 6 bó 1
chục, 6 bó 1 chục thêm 3 que tính rời là
63 que tính.


Vậy 38 + 25 = 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

25
63


- 3 thêm 2 bằng 5, thêm 1 bằng
6, viết 6.


- Nêu cách đặt tính. - Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục.


- Nêu cách thực hiện phép tính. - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái.
<i><b>3.2 Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


Dịng 1: Bảng con - HS làm bảng con


Dịng 2: SGK - HS thực hiện SGK, gọi 5 HS lên bảng


chữa.
- GV sửa sai cho học sinh 38



45


+¿¿¿


83 <sub> </sub>
58
36


+¿¿¿


94 <sub> </sub>
28
59


+¿¿¿


87 <sub> </sub>
48
27


+¿¿¿
75
38


38


+¿¿¿
76
68


4


+¿¿¿


72 <sub> </sub>
44


8


+¿¿ ¿
52 <sub> </sub>


47
32


+¿¿¿


79 <sub> </sub>
68
12


+¿¿¿
80
48


33


+¿¿¿
81



<b>Bài 2: Viết số thích hợp</b> - 1 HS lên bảng.
- Củng cố khái niệm tổng, số hạng - Lớp làm vào SGK


Số hạng 8 28 38 8 18


Số hạng 7 16 41 53 34


Tổng 15 44 79 61 52


<b>Bài 3: </b> - HS đọc đề


- GV hướng dẫn HS cách tóm tắt và giải. - HS giải vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt, giải bài


toán


- Dưới lớp làm vào vở nháp.
- GV nhận xét


Tóm tắt:
AB : 28 dm
BC : 34 dm
Đoạn AC dài: … dm?


Bải giải:


Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62 (dm)


Đáp số: 62 dm


<b>Bài 4: Điền đúng: < ; = ; ></b> - 2 HS lên bảng.


- Lớp làm trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét.


9 + 8 = 8 + 9
19 + 10 > 10 + 18


<b>V. KIỂM TRA- ĐÁNH GIÁ:</b>


- Chấm một số bài, nhận xét. Tuyên dương cá nhân, nhóm HS học tốt.


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính phép cộng có nhớ trong phạm vi
100, dạng 38 + 25


<b>VI. ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TIẾP THEO:</b>


- Hệ thống bài và nhận xét tiết học


- Trong biểu thức có hai dấu phép tính con thực hiện như thế nào?
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau“


<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 13+14: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan , biết
giúp đỡ bạn



2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc lời nhân vật trong bài.
3. Thái độ: GD học sinh không nên nghịch ác với bạn bè nhất là các bạn nữ.
<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học:</b>


- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: Đọc được bài


- Nhóm : Luyện đọc trong, đặt và trả lời câu hỏi .Tìm hiểu được nội dung của bài
<b>IV .Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.</b>
- HS đọc bài Trên chiếc bè


- GV đạt 1 số câu hỏi- HS trả lời
- Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài - ghi đầu bài.


<b>2 Luyện đọc :</b>


a. GV đọc mẫu toàn bài.
- HD giọng đọc


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của các
bạn trong lớp


- HS nghe
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


* Đọc từng câu:


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Đọc đúng từ: Loay hoay, nức nở...
* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Bài chia mấy đoạn?


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Luyện đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hướng dẫn đọc những câu dài.
<b> Ở lớp 1A,/ học sinh/ bắt đầu được</b>
<b>viết bút mực,/ chỉ cịn/ Mai và Lan/</b>
<b>vẫn phải viết bút chì.//</b>


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trong
bài.



- GV hướng dẫn đọc những câu dài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV cho HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm


- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các
nhóm.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét chung và tuyên dương
các nhóm.


* Đọc toàn bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
- Cho HS nhận xét.
- GV kết luận chung.


- HS đọc tiếp nối từng đoạn.
- HS đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.


- Các nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc.
- HS nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<b>Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết</b>
Mai mong được viết bút mực ?


- Thấy Lan được cô cho viết bút mực. Mai
hồi hộp… Mai buồn…viết bút chì.


<b>Câu 2: Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? - Lan được viết bút mục nhưng quên bút</b>
Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc nức nở.
<b>Câu 3:Vì sao Mai loay hoay mãi với</b>


các hộp bút ?


- Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?


- Vì nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa lại
tiếc.


- Mai lấy bút đưa cho Lan mượn.
<b>Câu 4: Khi biết mình cũng được viết</b>


bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào ?


- Mai thấy tiếc nhưng vẫn nói:
"Cứ để Lan viết trước"


<b>Câu 5:Vì sao cơ giáo khen Mai ?</b>


- Đến giờ tập đọc bạn ngồi cùng bàn
em quên sách Tiếng việt em sẽ làm
gì?


- Vì Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn.
- HS trả lời


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Bài gồm mấy nhân vật?


- Cho HS luyện đọc theo lời nhân vật


- Người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai
- HS luyện đọc


- HS đọc trước lớp
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Đánh giá nhóm ,cá nhân trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên tổng kết bài, giáo dục học sinh: Bạn bè phải luôn yêu thương, quý mến
nhau, giúp đỡ nhau.


<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- HS nhắc lại nội dung bi học.


- GVHDHS chuẩn bị bài tiếp theo : “Mục lục sách”


Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2019


<i>. ĐẠO ĐỨC</i>


<b>Tiết 5: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỦA LỖI ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Biểu hiện của việc gọn gàng ngăn nắp. Ích lợi của việc sống gon gàng ngăn
nắp.


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hành đúng sống gọn gàng ngăn nắp


3. Thái độ: GD, HS thực hiện sống gọn gàng ngăn nắp trong học tập, trong sinh
hoạt.


<b>II.Hình thức ,Phương pháp và phương tiện dạy học phương </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân: Trả lời câu hỏi và làm các bài tập trong tiết này


- Nhóm : Phiếu thảo luận nhóm hiểu được tác dụng của việc đi học đúng giờ
<b>IV.Tổ chức cc hoạt động dạy - học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bi của HS.</b>


+ Giờ trước các em được học bài gì?


+ Theo em các bạn HS khơng cần học tập
đúng giờ là đúng hay sai? Vì sao?


- Nhận xét - đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Giới thiệu, ghi bài
<i><b>2. Các hoạt động chính:</b></i>


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Sai, vì sẽ ảnh hưởng đến kết quả học
tập, lm Bố Mẹ, thầy cơ lo lắng.


<b>Hoạt động 1 : Quan sát tranh và TLCH.</b>
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Bạn làm như thế để nhằm mục đích gì ?


- Tổng kết ý của các nhóm.


- Nhóm quan sát, thảo luận nhóm theo
câu hỏi.


- Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách vở
đã học xong lên giá.


- Giữ gìn bảo quản sách vở, để giữ gọn
gàng nhà cửa và nơi học tập của mình.
- Đại diện các nhóm trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kết luận: Nên rèn luyện thói quen gọn
gàng ngăn nắp trong sinh hoạt.


<b>Hoạt động 2: Phân tích truyện.</b>
- Giới thiệu câu chuyện.


- Tại sao cần phải ngăn nắp gọn gàng?
- Nếu em không ngăn nắp gọn gàng sẽ
gây ra hậu quả gì ?


-Tổng kết ý của các nhóm.


<b>Kết luận : Nên giữ thói quen gọn gàng</b>
ngăn nắp trong sinh hoạt.


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống.</b>


- Chia 5 nhóm, phát mỗi nhóm 1 tờ giấy
ghi cách xử lí tình huống.


<b>Tình huống 1: Hà đang thu dọn sách vở</b>
và đồ dùng học tập để đi chơi thì bạn đến
rũ đi chơi. Nếu là Hà em làm thế nào ?
<b>Tình huống 2: Bé Nam đã học lớp một</b>
nhưng luôn vứt đồ dùng, sách vở lung
tung làm cả nhà vất vả nhiều phen đi tìm
sách vở khi đi học.Nếu là anh chị của
Nam em làm thế nào ?



<b>Tình huống 3: Ngọc được giao nhiệm vụ</b>
thu xếp gọn chăn chiếu sau giờ nghỉ trưa
ở lớp. Nhưng ngủ dậy là Ngọc chạy ra
sân chơi. Là bạn của Ngọc em sẽ làm gì ?
<b>Tình huống 4: Ở lớp Tuấn ngồi cùng bàn</b>
với Nga. Ngày nào Tuấn cũng để sách vở
đồ dùng bóng bi sang ngăn bàn của Nga.
Nếu là Nga em sẽ làm gì ?


<b>Kết luận : Nên rèn luyện thói quen gọn</b>
gàng ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt


- HS các nhóm chú ý nghe.
- Thảo luận để trả lời câu hỏi.


- Vì khi lấy các thứ, chúng ta khơng
mất thời gian. Ngồi ra ngăn nắp gọn
gàng giúp ta giữ gìn đồ đạc bền đẹp.
- Đồ đạc sẽ lộn xộn, mất thời gian
tìm.Khơng ngăn nắp cịn làm cho nhà
cửa bừa bộn, bẩn thỉu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- 2 em nhắc lại.


- Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí.
- Hà cần thu xếp sách vở, đồ dùng gọn
gàng rồi mới đi chơi.



- Chị nên khuyên Nam phải để sách vở
đồ dùng gọn gàng ngăn nắp. Đồng thời
tập cho Nam thói quen này bằng cách
hai chi em cùng nhau xếp gọn sách vở,
đồ chơi.


- Em nên khuyên Ngọc phải hoàn thành
nhiệm vụ.


- Nga yêu cầu Tuấn sắp xếp các thứ cho
gọn không mang đồ chơi đến lớp học.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Nhận xét.


- Nhiều em đọc lại nội dung bài.
<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Kiểm tra đánh giá thông qua việc làm và nếp sinh hoạt của HS qua phiếu đanh giá.
- Tại sao cần phải sống gọn gàng ngăn nắp ?


<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 22: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25. Biết giải bài tốn theo tóm tắt


2. Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn. HS làm được bài


3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, thích học tốn
<b>II.Hình thức ,Phương pháp và phương tiện dạy học </b>


- Phương thức dạy học: Cá nhân, nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu, bộ đồ dùng, bảng con.


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: làm các bài tập trong tiết này
- Nhóm: Nêu làm được bài tập 2


<b>IV.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>
<b>B. Dạy bài mới. </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của cả
lớp



<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV cho HS nhẩm tại chỗ, chơi truyền
điện


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- HS nêu yêu cầu.


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16
18 + 6= 24 18 + 7= 25 18 + 8= 26
- Nhận xét


- HS đọc đề bài.
- HDHS làm


- Cho HS làm vào bảng con


<b>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt. </b>
Tóm tắt:


Gói kẹo chanh: 28 cái
Gói kẹo dừa: 26 cái
Cả hai gói: … cái?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- GV nhận xét vào vở.


- HS làm vào bảng con. 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài


Bài giải:


Số kẹo cả hai gói có :
28 + 26 = 54 (cái kẹo)


Đáp số : 54 cái kẹo
<b>V. Kiểm tra – đánh giá</b>


- Chấm một số bài, nhận xét.


- Tuyên dương cá nhân,nhóm HS học tốt.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính, cách tính.
<b>V. Định hướng học tập tiếp theo:</b>
<b>- Hệ thống bài và nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 5: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút


mực(BT1). Bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện
2. Kỹ năng: Kể chuyện tự nhiên



3. Thái độ: GD HS có ý thức trong giờ học.


<b>II. Hình thức ,Phương pháp và phương tiện dạy học phương </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: Đọc và trả lời nội dung tranh ,
- Nhóm: kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm
<b>IV.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị bi của HS.</b>


- Gọi học sinh kể một đoạn trong câu


chuyện: Bím tóc đi sam - 3 HS nối tiếp nhau kể.
<b>2. Giới thiệu bài: </b>


<b>3. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i><b>a. Kể từng đoạn theo tranh</b></i>
- Nêu yêu cầu của đề bài.


- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4.
- Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp.
- GV treo tranh lên


- Nhận xét HS kể về nội dung, cách diễn


đạt, cách thể hiện.


<i><b>b. Kể toàn bộ câu chuyện.</b></i>


- Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp.


- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình,
có thể chuyển các câu hội thoại thành câu
nói gián tiếp.


- HS nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh SGK.
- Tóm tắt nội dung tranh.
- Làm việc theo nhóm 4.
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn.


- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể.
- Các nhóm khác nhận xét.


- 2,3 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
- HS theo dõi nhận xét


- 2HS trả lời


- HS thực hành kể chuyện
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng nhóm,cá nhân kể chuyện thơng qua bài học.GV hỏi trực tiếp HS.
<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>



- HS nhắc lại nội dung bi học.
- GVHDHS chuẩn bị bài tiếp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 9: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Chép lại chính xác trình bày đúng bài chính tả trong sgk. Làm
được các bài tập trong bài


2. Kỹ năng: Làm được các bài tập trong bài


3.Thái độ: HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: làm được bài 2


- Nhóm: làm được bài 4


<b>IV.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>


- GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng, trò
chuyện, chăm chỉ



- Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị
- HS lắng nghe


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích,yêu cầu tiết học.
<b>2.Hướng dẫn HS tập chép:</b>


a. Chuẩn bị:


- GV đọc bài trên bảng lớp


- 2, 3 em đọc bài.
- Đoạn văn này được tóm tắt từ bài tập


đọc nào ?


- Bài : Chiếc bút mực.
- Đoạn văn này kể chuyện gì ?


- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Chữ đầu câu và đầu dịng phải viết thế
nào ?



- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý
điều gì ?


- Lan được viết bút mực, nhưng lại
quên bút. Mai lấy bút chì của mình
cho bạn mượn.


-Có 5 câu.
-Dấu chấm.


-Viết hoa. Chữ đầu dịng lùi vào 1 ô.
-Viết hoa


- GV hướng dẫn viết bảng con: cơ giáo,
lắm, khóc, mượn, qn


- HS viết bảng con.
b. Hướng dẫn viết vở:


- GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở.
c. Chữa bài:


- GV chữa 5, 7 bài.


- HS nhìn bảng nghe GV đọc để soát
bài.


<i><b>3.3 Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 2: </b>



a. Điền vào chỗ trống : ia hay ya.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l
hoặc n.


a. Tia nắng, đêm khuya, cây mía
b. l: lúa,lụa, lan, làm....


n: nơ, na, nắm, nấm....
<b>Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có vần en</b>


hoặc eng:


- GV hướng dẫn làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


Học sinh làm bài vào phiếu
b. Xẻng - đèn - khen - thẹn


<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Kiểm tra kỹ năng viết thông qua bài học. Kiểm tra vở của học sinh.
- Cho học sinh nhắc lại nôi dung bài học.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- Hệ thống bài và nhận xét tiết học
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau



<i>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhật - hình tứ giác. Vẽ hình tứ
giác – hình chữ nhật bằng cách nối các điểm cho trước. Nhận ra hình tứ giác, hình chữ
nhật trong các hình cho trước.


2. Kỹ năng: Rèn nhận biết nhanh, đúng các hình.
3. Thái độ: HS có ý thức học tập.


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học phương </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: bài 1,3,4


- Nhóm : bài 2


<b>IV.Tổ chức các hoạt động dạy - học.</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>



- Nêu thành phần của phép cộng và các
phép trừ


<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị bài của
lớp.


- HS nêu
- Nhận xét.
<b>2. Giới thiệu hình chữ nhật :</b>


Trực quan: Treo một miếng bìa hình chữ
nhật và nói “ Đây là hình chữ nhật”.
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và
hỏi: Đây là hình gì ?


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hỏi đáp : Hãy đọc tên hình? Hình có
mấy cạnh? Mấy đỉnh?


- Đọc tên các hình chữ nhật có trong bài
học ?


- Hình chữ nhật gần giống hình nào đã
học ?


<b>3. Giới thiệu hình tứ giác.</b>



Trực quan: Vẽ lên bảng hình tứ giác
CDEG và giới thiệu “ Đây là hình tứ
giác”


Hỏi đáp: Hình có mấy cạnh ? mấy đỉnh ?
Nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh gọi là
hình gì?


- Hình như thế nào gọi là hình tứ giác ?
- Đọc tên các hình tứ giác có trong bài
học.


Hỏi đáp: Có người nói hình chữ nhật
cũng là hình tứ giác. Đúng hay sai ?
- Hình chữ nhật, hình vng là các tứ
giác đặc biệt.


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài?


- Hình chữ nhật ABCD.


- Hình có 4 cạnh. Hình có 4 đỉnh.


- Hình chữ nhật : ABCD, MNPQ, EGHI.
- Hình vng.


- Quan sát và cùng nêu : Hình tứ giác
CDEG.



- Có 4 cạnh, 4 đỉnh.
- Hình tứ giác.
- Vài em đọc.


- Có 4 cạnh, 4 đỉnh.


- Tứ giác : CDEG, PQRS, HKMN.
Đúng.


- Vài em nhắc lại.


- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG.PQRS,
HKMN.


<b>4. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Dùng thước và bút nối các điểm</b>
để có.


- GV viết ra bảng phụ.


- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Đọc tên các hình trên


GV chữa bài nhận xét .


<b>Bài 2: Trong mỗi hình hình dưới đây có</b>
mấy hình tứ giác?


- Nêu Y/C nhân dạng hình, đếm số hình


tứ giác trong mỗi hình


- HS đọc tên 1 số hình tứ giác
- 1 HS làm bài trên bảng.


- Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập.


- Nối các điểm để có HCN ABDE và hình
tứ giác MNPQ


- HS nêu y/c bài


- HS ghi số hình vào BC


+ Hình a và hình c có 1 tứ giác
+ Hình b có 2 tứ giác


<b>V. Kiểm tra đánh giá. </b>


- Kiểm tra kĩ năng nhận biết nhanh, đúng các hình
<b>VI. Định hướng học tạp tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GVHDHS chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Kiến thức:Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. Bước đầu biết dùng
mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). Học sinh khá giỏi trả lời
được câu hỏi 5



2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch.


3 Thái độ: Giáo dục học sinh tra cứu 1 số tài liệu, xem được mục lục sách.
<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>


- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: Đọc và trả lời câu hỏi


- Nhóm : Biết nhận xét bạn đọc


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
- 2 em đọc: Bím tóc đi sam và TLCH
- Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào
đáng chê, điểm nào đáng khen


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị
của HS


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1 Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2 Luyện đọc:</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài:
- HD giọng đọc


- Học sinh nghe
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ:


* Đọc từng câu trước lớp.
- GV kết hợp luyện phát âm.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- CN, ĐT.


* Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn đọc
đoạn


- GV kết hợp giảng từ.


- Đọc nối tiếp đoạn
* Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc theo nhóm 3
* Thi đọc giữa các nhóm.


- GV & HS bình chọn, nhận xét.


- Các nhóm thi đọc.


- Đọc đồng thanh tồn bài.


<i><b>3.3 Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b></i>


- Tuyển tập này có những chuyện nào?
- Truyện (Người học trị cũ) ở trang nào?


- 1 em đọc đoạn 1, 2.


- Mùa quả cọ; Hương đồng cỏ nội...
- HS tìm nhanh tên bài theo mục lục
- Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?


- Mục lục sách dùng để làm gì?


- GV hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
(Tiếng việt 2 tập 1 )- tuần 5.


(Trang 52)
- Quang Dũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hỏi thêm 1 số câu ( nếu còn Thời gian) - HS mở SGK. Đọc mục lục tuần 5
theo từng cột hàng ngang (tuần, chủ
điểm, phân môn, nội dung, trang)
<i><b>3.4 Luyện đọc lại.</b></i>


- GV đọc mẫu lần 2 và hướng dẫn đọc. - HS đọc lại câu, đoạn, bài.
- GV và cả lớp bình chọn người đọc hay.


<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>



- Kiểm tra HS thông qua bài đọc trên lớp, cách đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét giờ học


<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 5: TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Phân biệt từ chỉ người, chỉ vật nói chung và từ gọi tên riêng của
người, của vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, của vật. Biết đặt câu theo mẫu
: Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đặt câu.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích các hoạt động học tập.


<b>II. Hình thức ,Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu



<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: Làm được các bài tập trong tiết này
- Nhóm : Làm được bài tập 2 .


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>I . Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>
- Đặt câu theo mẫu: Ai là gì?


<b>II. Bài mới. </b>
<b>1. Giới thiệu bi: </b>


- Mẫu : Ở Việt Nam có rất nhiều sơng,


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của lớp
- 2, 3 HS đặt câu


-1 em đọc câu mẫu.
núi.


- Tìm từ chỉ vật, từ chỉ tên riêng có
trong câu trên.


- Em có nhận xét gì về cách viết các từ
đó trong câu ?


Truyền đạt : Tại sao trong câu có từ
viết hoa, có từ khơng viết hoa. Muốn



- sơng, núi, Việt Nam.


- sông, núi không viết hoa, Việt Nam viết
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

biết hôm nay học luyện từ và câu.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 1 : Bảng phụ .</b></i>


- Tìm thêm các từ giống các từ ở cột
2 ?


- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ?


- Các từ dùng để gọi tên một loại sự
vật nói chung khơng phải viết hoa.
- Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?


- Các từ dùng để gọi tên riêng của một
sự vật cụ thể gọi phải viết hoa.


- Giáo viên đọc ( SGK/ tr 44).
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


- Nhận xét, đánh giá.


Hỏi đáp : Tại sao phải viêt hoa tên bạn
và tên sơng ?



<i><b>Bài 3 : u cầu gì ?</b></i>


- Nhận xét, bổ sung cách đặt câu.


- em đọc bài.


- Sông : Hồng, Thương
- Núi : Tản Viên, Đôi


- Thành phố : Hà Nội, Hải Phòng
- Học sinh : An.


- Gọi tên một loại sự vật.
- 3-5 em nhắc lại. Đồng thanh.


- Dùng để gọi tên riêng một sự vật cụ thể.
- 3-5 em nhắc lại. Đồng thanh.


- 3-5 em đọc lại. Đồng thanh.
- 1 em nêu yêu cầu.


- 2 em viết tên 2 bạn tron


- 2 em viết tên riêng một con sông.
- Lớp làm nháp.


- Vài em đọc lại.
- Tên riêng.



- Đặt câu theo mẫu:Ai ( cái gì, con gì) là
gì?


- 5-6 em nói các câu khác nhau.
- Học sinh/ là tương lai của đất nước.
- Con thỏ/ là con vật nhút nhát.


- Hà Nội/ là thủ đô của nước Việt
Nam. ...


- Không phải viết hoa : bút, sách, ...
<b>V.Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng nhận biết Từ chỉ sự vật, ngày ,tháng ,năm.
<b>VI . Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại bài đã làm, chuẩn bị bài sau.
- HS Lắng nghe và thực hiện


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 5: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết gấp máy bay đuôi rời


2. Kĩ năng: Gấp được máy bay đuôi rời Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
3. Thái độ: Học sinh hứng thú và yêu thích gấp máy bay đi rời.



<b>II. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phương pháp dạy học: thực hành, giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: My chiếu,tranh minh họa


<b>III. NHIỆM VỤ HỌC TẬP THỰC HIỆN MỤC TIÊU:</b>


- Cá nhân: làm được máy bay phản lực để sử dụng
- Nhóm: Làm được máy bay phản lực


<b>IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS </b>
- Hỏi: Gấp tên lửa gồm mấy bước?
- Nhận xét.


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của
các bạn trong lớp


- HS trả lời
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét</b></i>
- GV đưa ra mẫu máy bay đuôi rời cho HS
quan sát.



H:Máy bay đuôi rời gồm những phần nào?
H: So sánh sự khác nhau và giống nhau
giữa máybay phản lực và máy bay đuôi rời?


- NX về hình dáng đầu, cánh, thân,
đi máy bay


- Đầu ,thân,đi,cánh.
- HS so sánh


<i><b>3. Hoạt động 2: HD mẫu</b></i>


- Bước 1: Cắt tờ giấy HCN Thành một hình
vng và một HCN


- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. Gấp
chéo tờ giấy HCN theo đường dấu hình 1a
cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 1b
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay. Gấp
đường dấu ở hình 1b để được H 2


- Bước 4: Lắp máy bay hồn thiện và sử
dụng. Gấp đơi tờ giấy theo đường chéo
được H 3a, mở ra được H 3b


-Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài rồi
chiều rộng. Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo
- Mở phần đầu và cánh máy bay cho thân
máy bay vào trong. Gấp đôi máy bay theo
chiều dài , bẻ đôi máy bay sang 2 bên cầm



- Tờ giấy HCH gấp làm đơi


+ Hình vng đẻ gấp đầu và cánh máy
bay.


+ Phần HCN để làm thân đuôi máy
bay


- HS theo dõi thao tác của GV


- HS theo dõi
- HS quan sát


- HS nhắc lại các bước thực hiện
vào chỗ giáp giữa và phóng chếch


<b>4. Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS lấy dụng cụ để thực hành cá
nhân.


- GV theo dõi và uốn nắn.


- GV yêu cầu HS nộp sản phẩm
- Quan sát và nhận xét


- HS mỗi em gấp một máy bay đuôi
rời.



- HS trưng bày sản phẩm.


- NX đánh giá sản phẩm của mình và
của bạn.


<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Khen ngợi HS tích cực, chọn sản phẩm đẹp.
+ Động viên HS khác cố gắng, tự tin


<b>VI . Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo


- Dặn dò: chuẩn bị cho bài sau Gấp máy bay đuôi rời


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 24: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học</b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân, nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại, thực hành


- Phương tiện: Máy chiếu


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân: bài 1,3,4


- Nhóm: bài 2


<b>IV. Chức các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>
- HS đọc bảng cộng 9


- Nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>


- Lớp trưởng báo cáo


- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét.


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn:</b></i>
- GV đưa ra bài toán và kết hợp gài quả
cam trên bảng gài.


- Hàng trên có 5 quả cam, hàng dưới có
nhiều hơn hàng trên 2 quả (Tức là có như



- 3 HS nhắc lại đề toán


hàng trên rồi thêm 2 quả nữa).Hỏi hàng
dưới có bao nhiêu quả cam?


- Lớp đọc đồng thanh
- GV Hướng dãn HS làm bài


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Để tìm số cam ở hàng dưới ta làm phép
tính gì?


- u cầu HS trình bày bài giải


- Hàng trên có 5 quả cam. Hàng dưới
có nhiều hơn hàng trên 2 quả.


- Hàng dưới có bao nhiêu quả cam.
- Phép tính cộng (Lấy 5+2=7)
- HS làm vào bảng con


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đây là dạng BT gì?
<i><b>3.2 Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: </b>



- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV hướng dẫn HS làm bài


- GV nhận xét và chữa bài


<b>Bài 3: Y/C HS tự ghi tóm tắt bài toán và </b>
giải bài tập vào vở


- GV nhận xét và chữa bài


Đáp số: 7 quả cam
- BT về nhiều hơn.


- HS đọc u cuả bài


- Hồ có 4 bơng hoa, Bình có nhiều
hơn Hồ 2 bơng hoa.


- Hỏi Bình có mấy bơng hoa?
- HS làm bài vào vở


Bài giải
Số hoa Bình có là:


4 + 2 = 6 ( bơng )
Đáp số: 6 bông
- HS nêu yêu cầu



Tóm tắt:


Mận cao: 95 cm
Đào cao hơn Mận: 3 cm
Đào cao: ... cm ?


Bài giải


Chiều cao của Đào là:
95 + 3 = 98 ( cm )
Đáp số: 98 cm
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng làm bài của HS qua bài hoc.
<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bi học.


- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo


<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 5 CƠ QUAN TIÊU HÓA ( Chưa)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của </b>
cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ hình. Học sinh khá giỏi phân biệt được ống
tiêu hoá và tuyến tiêu hố.



<b>2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng quan sát, so sánh, mơ tả.</b>


<b>3. Thái độ: Học sinh có ý thức giữ vệ sinh trong ăn uống hằng ngày để cơ quan</b>
tiêu hố được khoẻ mạnh.


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học phương </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: My chiếu,tranh minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS:</b>


- Nêu yêu cầu về kiểm tra sách vở của môn
học


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


-Lớp trưởng báo cáo


<b>2. Dạy bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1 : Đường đi của thức ăn trong</b>
ống tiêu hố.



Tranh : Sơ đồ ống tiêu hóa.


Câu hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai, nuốt rồi đi đâu ?


Tranh : Mơ hình ống tiêu hóa (khơng có chú
thích).


- Giáo viên chỉ lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá.


Kết luận : Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai, nuốt rồi xuống cơ quan tiêu hố.


<b>Hoạt động 2 : Các cơ quan tiêu hóa .</b>


Thảo luận : Tranh : quan sát hình vẽ rồi nói
tên các cơ quan tiêu hoá.


- Nhận xét. GV chỉ và nói lại tên các cơ
quan tiêu hóa.


Giảng thêm : Quá trình tiêu hố thức ăn cần


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hố.
- Các nhóm làm việc.


- Đọc chú thích và chỉ ra các bộ phận
của ống tiêu hóa.



- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hoá.


- Quan sát.


- 1 số em lên bảng chỉ và nói tên các
bộ phận của ống tiêu hố .


- 1 số em chỉ về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hố.


- Vài em nhắc lại.


- Chia nhóm. Ghi và dán tranh .


- Đại diện các nhóm lên chỉ và nói tên
các cơ quan tiêu hố.


có sự tham gia của các dịch tiêu hoá do các
tuyến tiêu hoá tiết ra ( nước bọt, mật, dịch
tụy, ... ).


- GV vừa giảng vừa chỉ trên sơ đồ.
Hỏi đáp :Cơ quan tiêu hố gồm có gì ?
- Q trình tiêu hóa cịn có sự tham gia của
cơ quan nào


- Kết luận : STK/ tr 24


<b>Hoạt động 3 : Trò chơi: "Gọi đúng, chỉ</b>


<b>nhanh"</b>


- Lần lượt từng cặp lên chỉ và gọi tên các
bộ phận của cơ quan tiêu hoá.


- Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già.


- Các tuyến tiêu hóa như tuyến nước
bọt, gan, tụy.


- 6-7 em đọc.
- Làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Liên hệ: Em cần làm gì để bảo vệ cơ quan
tiêu hoá?


<b>V.Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng nhận biết của Cá nhân ,nhóm HS thơng qua giờ học
<b>VI . Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bi học.


- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị: “Tiêu hóa thức ăn”
<b> TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 4: CHỮ HOA D</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Chia: (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).


2.Kỹ năng: Biết cách nối nét từ các chữ C hoa sang chữ cái đứng liền sau.
3.Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cả lớp: Hoàn thành bài viết chữ B hoa theo đúng mẫu trong tiết học
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy- học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bi của HS</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS viết bảng con B


<b>B. Bài mới. </b>


Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của
lớp.


- Cả lớp viết bảng con B
<b>1. Giới thiệu bi: </b>



- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


* Chữ hoa D


- GV treo chữ D hoa
- GV hướng dẫn nhận xét:


+ Chữ hoa D cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn
vị chữ?


+ Chữ hoa D gồm mấy nét? Đó là những nét
nào?


- Yêu cầu HS nhận xét.
- Kết luận:


+ Chữ hoa D cao 5 li


+ Chữ D hoa được viết bởi một nét liền gồm
một nét thẳng đứng lượn cong hai đầu nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

liền với một nét cong phải.
*. Từ ứng dụng:


- GV đưa ra từ ƯD Dân


- Cho HS nhận xét độ cao các con chữ
*. Câu ứng dụng:



- GV đưa ra câu ứng dụng
Dân giàu nước mạnh


- Em hiểu thế nào là dân giàu nước mạnh
- Cho HS nêu độ cao khoảng cách của các
con chữ trong cụm từ


- HS đọc từ ƯD


- D cao 2,5 ô li, â, n cao 1 ô li
- HS viết từ Dân vào vở ô li
- HS đọc


- Lắng nghe


- Nêu độ cao các con chữ
<b>3. Hướng dẫn HS viết vở TV.</b> - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm</b>


bút:


- GV lưu ý HS quan sát các dấu chấm trên
dòng kẻ của vở là điểm đặt bút.


<b>Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.</b>
- GV yêu cầu HS viết bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.



- HS theo dõi, lắng nghe


- Thực hiên theo hướng dẫn của GV.
<i><b>3.5 Chữa bài:</b></i>


- GV chữa 5, 7 bài nhận xét
<b>V. Kiểm tra, đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng viết bài của HS
<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>
- HS nhắc lại nội dung bi học.


- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo, học sinh chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 10: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống
trường em. Làm được BT (2) a/ b, hoặc BT (3) a/ b


2. Kỹ năng: Làm được BT2, BT 3 (phần a)
3.Thái độ: Rèn chữ giữ vở


<b>II. Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa



<b> III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu</b>
- Cá nhân: Hoàn thiện các bài tập trong tiết học
- Nhóm : làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bi của HS:</b>


- GV nhận xét


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của
lớp


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>
<i><b>2. Hướng dẫn nghe – viết.</b></i>
<i>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>


- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung bài chính tả, giáo viên đọc lần 1
- Tìm những từ ngữ tả cái trống như con
người ?


- Mỗi khổ thơ có mấy dịng thơ ?


- Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu
câu ? Đó là những dấu câu nào ?


- Tìm những chữ cái viết hoa ? Vì sao
viết hoa ?



- Đây là bài thơ 4 chữ vậy chúng ta trình
bày như thế nào ?


- 2 HS đọc lại đoạn viết.
- Nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn.
Có 4 dịng thơ.


- 1 dấu chấm, 1 dấu ?


- C, M, S, T, B vì đó là những chữ đầu
dịng thơ.


- HS trả lời.
<i>b. Hướng dẫn viết vở</i>


- GV đọc cho HS viết
- Theo dõi uốn nắn


- HS nghe viết vào vở
<i>c. Chấm chữa bài.</i>


- Soát bài: Giáo viên đọc chậm lại 1 lượt
cho học sinh soát bài.


- Chấm nhanh 5-7 bài


- Nhận xét về bài viết của học sinh, chỉ


- Học sinh dùng bút chì sốt bài.


- Lắng nghe


rõ chỗ sai của những học sinh cụ thể.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống.</b>


- Hướng dẫn HS chơi thi tiếp sức.


- GV dán bảng 3 phiếu rời các tổ lần lượt
lên ghi những từ điền đúng.


- 1 em nêu yêu cầu.
- Đọc kết quả


a. Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc non phơi bóng ...
<b>Bài 3 Thi tìm nhanh</b>


- GV cho thảo luận nhóm 4 tìm, viết ra
nháp.


- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương nhóm
tìm được nhiều.


- HS nêu bài tập 3.


- Thi tìm nhanh những tiếng bắt đầu
bằng n và l.



+ L: lá, lao, long lanh, lung linh.. ..
+ N: non, nước, no nê, nóng, nén.. ..
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng viết bài của HS qua bài viết
<b>VI . Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 25: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Giúp HS củng cố cách giải bài tốn có lời văn về “ nhiều hơn”
bằng phép tính cộng.


2. Kỹ năng: Rèn đặt tính đúng, tính nhanh, chính xác
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác.


<b>II.Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>
- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu,tranh minh họa


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu</b>
- Cá nhân: Làm bài 1,3,4



- Nhóm : Làm bài 2


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS:</b>


- Nhận xét


- Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị đồ
dùng của lớp


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn tính 28+5.</b>
- Bài 1:


- HDHS làm


- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vào nháp
Tóm tắt:


Cốc : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hộp : ....bút chì ?
<b>Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
- Nêu bài tóm tắt



- Nêu bài tốn
Tóm tắt:


An có : 11bưu ảnh
Bình nhiều hơn An: 3 bưu ảnh
Bình có : ...bưu ảnh ?
<b>Bài 4:</b>


- GV gợi ý tính độ dài đoạn thẳng CD
(Giáo viên vẽ hình)


- Chữa bài nhận xét


Bài giải:


Trong hộp có số bút là:
6 + 2 = 8 ( bút )


Đáp số: 8 bút chì
- HS nêu


- 2 HS nhìn vào tóm tắt nêu đề tốn
Bài giải:


Bình có số bưu ảnh là:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh )
Đáp số: 14 bưu ảnh
- HS nêu yêu cầu bài


- HS làm vào vở



Bài giải:


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- HS Vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C D
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Đánh giá học sinh thực hiện nhiệm vụ qua thực hành làm các bài tập
<b>VI. Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bi học.


- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo, học sinh chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 5: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Kiến thức: Dựa tranh và câu hỏi, kể ND từng bức tranh, liên kết thành câu
chuyện. Biết đặt tên cho truyện. Biết kể lại tồn bộ câu chuyện bằng lời của mình thật
hấp dẫn. Biết viết mục lục các bài tập đọc


2. Kĩ năng: Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ: Phát triển học sinh năng lực tư duy ngơn ngữ.


<b>II.Hình thức , Phương pháp và phương tiện dạy học </b>


- Phương thức dạy học: Cá nhân,nhóm


- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: Máy chiếu


<b>III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu</b>
- Cá nhân: Viết được bài tập 3.


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


- Lớp trưởng báo cáo


<b>Bài 1: </b>


- Tranh 1 : Hỏi : Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
- Tranh 2 : Bạn trai nói gì với bạn gái ?
- Tranh 3 : Bạn gái nhận xét như thế nào ?
- Tranh 4 : Hai bạn đang làm gì ?


- Vì sao khơng nên vẽ bậy ?



- Em hãy ghép nội dung của các tranh
thành một câu chuyện.


- Chỉnh sửa cho HS. Nhận xét.
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


- Bạn trai đang vẽ một con ngựa lên
bức tường ở ở trường học.


- Mình vẽ có đẹp khơng ?.


- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi
trường chung quanh.


- Suy nghĩ.


- 4 em lên trình bày nối tiếp từng tranh.
- 2 em kể lại toàn bộ chuyện.


- Nhận xét.


- Đặt tên khác cho truyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét.


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>



-Em hãy đọc các bài tập đọc trong mục
lục ?


- Nhận xét..


mà không đẹp. Bức vẽ.


- Đọc mục lục sách. Đọc thầm.
- 3 em đọc tên các bài tập đọc.
- HS đọc bài làm .


- Không nên vẽ bậy lên tường.
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>


- Kiểm tra kỹ năng nói câu của cá nhân,nhóm trước lớp thơng qua việc thực hành.
<b>VI . Định hướng học tập tiếp theo.</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.


- GVHDHS chuẩn bị bi tiếp theo, học sinh chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
<b>ĐỌC SÁCH THƯ VIỆN</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Sau bài học này HS có khả năng.</b></i>


<i><b>1.Kiến thức: Đánh giá các hoạt động của lớp tuần 5</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết nghe theo lệnh của cán sự lớp. Biết thi đua phấn đấu </b></i>


các phong trào ở lớp, ở trường. Biết giữ trật tự khi nghe, có ý kiến phát biểu.


<i><b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kỉ luật tốt.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Các tiết mục múa hát. Các trò chơi dân gian.


<b>III. SINH HOẠT:</b>


<b>1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt - Đánh giá hoạt động tuần 5</b>
- Lớp trưởng đưa ra những ưu điểm và tồn tại của tuần qua:


<b>* Ưu điểm:</b>


- Nề nếp tương đối tốt. Xếp hàng ra vào lớp nhanh gọn thẳng hàng.
- Nếp truy bài tương đối tốt, truy bài nghiêm túc không ồn ào.
- Đồng phục dép quai hậu đầy đủ, gọn gàng đúng quy định.


- Múa hát tập thể và thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh gọn, tập đều và đẹp.
- Vệ sinh trường lớp: không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi quy định.
- Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ


<b>* Khuyết điểm:</b>


- Một số bạn còn gây mất trật tự trong giờ truy bài.
- Một số bạn ăn mặc chưa đúng đồng phục


- Múa hát tập thể và thể dục giữa giờ, một số bạn xếp hàng chưa nhanh gọn, tập chưa
đều và múa chưa đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm để tuần sau phong chào lớp được
tốt hơn.Về nhà học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Trong lớp hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài chú ý nghe cô giáo giảng bài.
- Cố gắng phát huy những năng lực của mình để trở thành con ngoan trị giỏi.
<b>3. Lớp trưởng nêu những gương tốt trong tuần: Những bạn được khen</b>
<b>4. Hoạt động văn nghệ:</b>


- Cho các bạn xung phong hát đơn ca, tốp ca, hát tập thể, đóng tiểu phẩm...
<b>5. GV nhận xét tiết sinh hoạt.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×